Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.74 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
<b>TRƢỜNG THPT VĨNH THUẬN </b> <b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƢƠNG LIÊN </b>
<b>KẾT HĨA HỌC </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM 2019-2020 </b>
<b>Câu 1: </b>Hợp chất nào thể hiện đặc tính liên kết ion rõ nhất ?
A. CCl4 B. MgCl2 C. H2O D. CO2
<b>Câu 2:</b> Ion dương đơn nguyên tử điện tích 1+ trở thành nguyên tử là do :
A. Nhận thêm 2 electron B. Nhường đi 1 electron
C. Nhận thêm 1 electron D. Nhường đi 2 electron
<b>Câu 3: </b>Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết ion là liên kết
A. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại và anion gốc axit.
B. giữa nguyên tử kim loại với nguyên tử phi kim.
C. được hình thành do nguyên tử phi kim nhận electron từ nguyên tử kim loại.
D. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
<b>Câu 4:</b> Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử
A. S2- B. Al3+ C. NH4+ D. Ca2+
<b>Câu 5: </b>Chọn câu sai
A. Các tinh thể ion rất bền vững, khá rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi
B. Các hợp chất ion tan nhiều trong nước
C. Các hợp chất ion khi nóng chảy và khi hòa tan trong nước chúng dẫn điện
D. Các tinh thể ion rất bền vững, khá rắn, dễ nóng chảy, dễ bay hơi
<b>Câu 6: </b>Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s2 2s2 2p5thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có cấu hình
electron nào sau đây?
A. 1s2 2s2 2p4 B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p63s23p64s24p6 D. 1s2 2s2 2p63s2
<b>Câu 7: </b>Cho biết ngun tử Clo có Z=17, cấu hình electron của ion Cl- là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
<b>Câu 8: </b>Cho biết nguyên tử Na, Mg, F lần lượt có số hiệu nguyên tử là 11, 12, 9. Các ion Na+, Mg2+, F- có
đặc điểm chung là:
A.Có cùng số proton. B.Có cùng notron.
C.Có cùng số electron. D.Khơng có đặc điểm gì chung.
<b>Câu 9:</b> Cho các hợp chất: KCl (1), NH
4Cl (2), Ca(OH)2 (3), Na2SO4 (4), H3PO4 (5). Chất chứa ion đa
nguyên tử là:
A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (4) C. (2), (4), (5) D. (2), (3), (4), (5)
<b>Câu 10:</b> Chọn phương trình biểu diễn sự tạo thành cation magie (Mg2+<sub>) đúng nhất: </sub>
A. Mg → Mg+<sub> + 1e B. Mg - 2e → Mg</sub>2+<sub> </sub>
C. Mg2+<sub> + 2e → Mg </sub> <sub>D. Mg → Mg</sub>2+<sub> + 2e </sub>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
A. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
B. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
C. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
<b>Câu 12: </b>Chọn câu đúng nhất: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
A. khả năng nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hố học.
B. khả năng hút electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. khả năng tạo thành liên kết hoá học.
<b>Câu13: </b> Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Liên kết cộng hố trị khơng phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.
B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía ngun tử có độ âm điện nhỏ hơn.
C. Liên kết cộng hố trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4.
D. Liên kết cộng hố trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía ngun tử có độ âm điện lớn hơn
<b>Câu 14:</b> Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực ?
A. HF B. H2O C. NH3 D. CH4
<b>Câu 15:</b> Phân tử chất nào sao đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh ?
A. H2 B. CH4 C. N2 D. HCl
<b>Câu 16:</b> Phân tử chất nào có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực rõ nhất ?
A. SO2 B. F2 C. CS2 D. PCl3
<b>Câu 17:</b> Chọn câu sai
A. Các chất mà phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị có thể là chất rắn , lỏng, khí
B. Các chất phân cực như ancol etylic tan nhiều trong nước
C. Các chất không phân cực như iot, lưu huỳnh tan nhiều trong nước
D. Các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị khơng cực, khơng dẫn điện
<b>Câu 18:</b> Trong phân tử HCl có bao nhiêu cặp electron chung?
A. 4 B. 2 C.3 D.1
<b>Câu 19: </b>Kim cương có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào ?
A. Mạng tinh thể ion B. Mạng tinh thể nguyên tử
C. Mạng ting thể kim loại D. Mạng tinh thể phân tử
<b>Câu 20:</b> Kiểu mạng tinh thể nào thường có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?
A. Mạng tinh thể phân tử B. Mạng tinh thể ion
C. Mạng tinh thể nguyên tử D. Mạng tinh thể kim loại
<b>Câu 21:</b> Chọn câu đúng
A. Tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi khá cao
B. Kim cương có độ cứng lớn nhất so với các tinh thể đã biết nên được quy ước có độ cứng bằng 10
C. Tinh thể phân tử kém bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp
D. Tinh thể phân tử kém bền, dễ tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy cao, nhiệt độ sơi thấp
<b>Câu 22:</b> Trong phản ứng : H2S + SO2 → S + H2O. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2Svà SO2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
A. -2 và +6 B. -2 và +4 C. +4 và -2 D. +1 và +4
<b>Câu 23:</b> Trong hợp chất nhơm clorua, nhơm có điện hóa trị:
A. 3+ B. +3 C. +2 D. 2+
<b>Câu 24:</b> Trong hợp chất CH4, cacbon có cộng hóa trị
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
<b>Câu 25:</b> Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2S2O7 là
A. +4 B. +6 C. +8 D. Không xác định
<b>Câu 26:</b> Số oxi hóa của photpho trong ion HPO24là
A. +3 B. +5 C. -3 D. +7
<b>Câu 27: </b>Những chất trong dãy nào có cùng số oxi hóa ?
A. Đồng trong Cu2O và CuO
B. Mangan trong MnO2 và KMnO4
C. Sắt trong FeO và Fe2O3
D. Lưu huỳnh trong SO3 và H2SO4
<b>Câu 28:</b> Dựa vào định nghĩa, xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau: NaCl,
CaO, AlCl3, CH4, SO2, HNO3, CO32 – ClO4 – , MnO4 –, Cr2O72 – , NH4+, ClO3 – , SO32 –
<b>Câu 29: </b> Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trung tâm trong các chất sau:
a/Số oxi hóa của N trong:
N2, NO, NO2, N2O4, HNO3, Fe(NO3)3, NH4NO3, NxOy
b/Số oxi hóa của S trong:
H2S, S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, H2S2O7, FeS, FeS2
c/Số oxi hóa của Cr trong:
CrO, Cr2O3, K2Cr2O7, K2CrO4
d/Số oxi hóa của Fe trong:
FeO, Fe3O4, FexOy, FeCl2, FeCl3
<b>Câu 30: </b>Cho biết các ion dưới đây ion nào là chất khử, chất oxi hóa, là cả hai
Cl –, Br –, I –, S2 – , F2, Cl2, Br2, I2, MnO4 –, Cr2O7 2 –
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tƣơng lai </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online </b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chƣơng trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>