Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KTHH8CIcoMTDA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: /11/2010. Ngày giảng : /11/2010.</i>


TI T 25Ế


<b>KIỂM TRACHƯƠNG I</b>


A- <b>Mục tiêu </b>:


- Kiểm tra việc nắm kiến thức về tứ giác của HS.


- Đánh giá kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng định nghĩa ,tính chất , dấu hiệu
nhận biết tứ giác...


- Lấy điểm kiểm tra định kì hệ số 2.
B- <b>Ma trận :</b>




Mức độ
Chủ đề


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Định nghĩa và tính chất
hbh,hcn,H.thoi, h.vng
-Các kiến thức liên quan



1
0.25
2
0.5
2
0.75
<b>5</b>
<b>1.5</b>


Dấu hiệu nhận biết :
HBH, HCN, hình thoi,
hình vng.
1
0.25
1
0.5
1
0.25
<b>3</b>
<b>1.0</b>


Tâm đối xứng 1


0.25


1


0.5


<b>2</b>



<b>0.75</b>


Trục đối xứng 1


0.5


1


0.25


<b>2</b>


<b>0.75</b>


Chứng minh định tính tứ


giác 1
2.75
1
1.75
1
1
<b>3</b>
<b>5.5</b>
<b>Tổng</b> <b>3</b>
<b>0.75</b>
<b>1</b>
<b>2.75</b>
<b>5</b>


<b>2.0</b>
<b>1</b>
<b>1.75</b>
<b>4</b>
<b>1.25</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>15</b>
<b>9.5</b>
<i>(Hình vẽ đúng: 0.5 điểm)</i>


C- <b>Đề bài</b> :


PhầnI) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM):


<b>Câu 1 (2 điểm): Đánh dấu X vào ơ thích hợp</b>
<b>Câ</b>


<b>u</b>


<b>Nội dung</b> <b>Đúng Sai</b>


<b>1</b> Trung tuyến trong tam giác vuông ứng với cạnh huyền bằng nửa


cạnh huyền


2 Tứ giác có hai đường chéo vng góc là hình thoi


3 Hình bình hành có một đường chéo là phân giác của một góc là
hình thoi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5 Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành


6 Hình vng có cạnh bằng 1 cm thì đường chéo bằng 2 cm


7 Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua
cùng một tâm bất kì cũng thẳng hàng.


8 Một tam giác và tam giác đối xững với nó qua một trục thì có
cùng chu vi nhưng khác nhau về diện tích.


Hãy khoanh tròn v o ch m t ch cái in hoa trà ỉ ộ ữ ước câu tr l i úng trong các câu sau:ả ờ đ
<b>Câu2 (0,5 điểm):</b> Đoạn thẳng MN là


hình :


A. Có một tâm đối xứng.
B. Có hai tâm đối xứng.
C. Có vơ số tâm đối xứng.
D. Khơng có tâm đối xứng.


<b>Câu 3 (0,5 điểm): </b> Tứ giác là hình chữ
nhật nếu:


A. Là tứ giác có hai đường chéo bằng
nhau.


B. Là hình thang có hai góc vng.
C. Là hình thang có một góc vng.
D. Là hình bình hành có một góc vng.



<b>Câu 4 (0,5 điểm):</b> Tam giác cân là
hình:


A. Khơng có trục đối xứng.
B. Có một trục đối xứng.
C. Có hai trục đối xứng.
D. Có ba trục đối xứng.


<b>Câu 5 (0,5 điểm):</b> Cho hình 1. Độ dài của
EF là:


A. 22.
B. 22,5.
C. 11.
D. 10.


Phần II) TỰ LUẬN (6 ĐIỂM):


<b>Câu6:</b> Cho ABCD là hình bình hành, O là giao điểm hai đường chéo. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm OB, OD.


a) Chứng minh AMCN là hình bình hành ?


b) Tứ giác ABCD là hình gì để AMCN là hình thoi.


c) AN cắt CD tại E, CM cắt AB tại F. Chứng minh E đối xứng với F qua O.
D. <b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b> :


I) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Câu 1: Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25 điểm.


Ý 1 2 3 4 5 6 7 8


ĐÁP


ÁN Đ S Đ Đ S Đ Đ S


Câu 2, 3,4,5: Khoanh tròn đúng mỗi câu cho 0.5 điểm.


CÂU 2 3 4 5


Ý ĐÚNG A D B C


6


16


F
E


A


D


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II) TỰ LUẬN:


- Hình vẽ đúng cho phần a: 0,5



điểm


a) OB = OD (ABCD là hình bình hành)
OM = MB, ON = ND ( GT )


- Lại có AO = BO ( ABCD là hình bình hành )


Vậy tứ giác AMCN là hình bình hành (tứ giác có hai đường chéo cùng
trung điểm).


1
điểm
1
điểm
0,75
điểm
b) Tứ giác AMCN đã là hình bình


hành


Khi 2 đường chéo AC ^ MN


- Hai đường chéo AC ^ MN khi AC ^ BD. Vậy hình bình hành ABCD


phải có điều kiện là hai đường chéo vng goac thì AMCN là hình thoi.


1
điểm
0,75


điểm
c) AMCN là hình bình hành ( theo phần b ) =>


AE // CM


ABCD là hình bình hành ( GT) => AF // CE


Do AFCE là hình bình hành ( O là giao điểm hai đường chéo ) nên O là
tâm đối xứng của hbh => F và E đối xứng nhau qua O.


0,5
điểm
0,5
điểm


D. <b>THỐNG KÊ SAU KIỂM TRA</b> :


Điểm < 5 Tỷ lệ < 5 ³ 5 Tỷ lệ ³ 5 9; 10 Tỷ lệ 9; 10


Lớp
Lớp


N


O M


A F B


D E C



=> OM = ON


=> AMCN là hình thoi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×