Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.61 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng giáo dục & đào tạo thái thuỵ
<b> Trờng THCS thái thành</b>
<b> </b>
<b>môn To¸n 8 ( Thêi gian 75 phót)</b>
Phần I <sub> : Trắc nghiệm</sub><sub> (2</sub> ®<sub> ) </sub><sub> </sub>
<i><b> Chọn đáp án đúng? </b></i>
Câu 1 : Phân thức nào sau đây b»ng ph©n thøc 1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
A. -
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
; B.
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
; C.
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
; D.
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
C©u 2 : Giá trị của phân thức 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
khỏc 0 khi:
A. x = 2; x ≠ -1; B. x ≠ 2; x = -1; C. x ≠ 2 và x ≠ -1 ; D. x = 2 và x =-1
C©u 3 : Kết quả rút gọn của phân thức
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
lµ:
A. x2<sub> ;</sub> <sub>B. x ; </sub> <sub>C. -x ; </sub> <sub>D. x - 1.</sub>
C©u 4 :
A. Tứ giác có hai đường chéo bàng nhau là hình thang;
B. Tứ giác có hai đường chéo bàng nhau là hình chữ nhật ;
C. Hình thoi có hai đường chéo bàng nhau là hình vng
D. Hình thoi có hai đường chéo bàng nhau là hình chữ nhật
PhÇn II<b><sub> : Tù luËn</sub></b><sub> (8</sub> ®<sub> )</sub><sub> </sub>
C©u 1 ( 2 ®<sub> ): T×m x biÕt: a) (2x + 1)</sub>2<sub> - (4x + 2)(x-3) = 5</sub>
b) (3x3<sub> + x</sub>2<sub>- 13x +5) : ( x</sub>2<sub> + 2x - 1) = 10</sub>
Câu 2: (2 đ <sub>) Cho ph©n thøc A = </sub>
3 2
3
10 25
25
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) Tính A khi x = 5
c) Tìm x để A = -3
Câu 3 (3đ): Cho hình bình hành ABCD . Gọi M; N thứ tự là hình chiếu của A và C lên đờng chéo BD
a) Chứng minh:AN // CM.
b) Gọi O là trung điểm của BD. Chøng minh MO = NO
c) TÝnh MN biÕt AM = 8cm; AC = 20cm
Câu 4 (1đ <sub>): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = </sub>
5
3
3
2
<i>x</i>