Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De KSCL Giua HK2 Toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.88 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỂ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HKII
Ngày soạn: 20/02/2010
Nội dung chủ đề
Mức độ
Tổng
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
KQ TL KQ TL KQ TL
Phân số bằng nhau.
1
0,25
1
0,25
2
0,50
Tính chất cơ bản của phân
số.
1
0,25
1
0,25
2
0,50
Rút gọn phân số, phân số
tối giản.
1
0,25
1
0,25
2
1,00


4
1,50
Quy đồng mẫu số nhiều
phân số.
1
0,25
3
1,50
1
0,25
1
0,50
6
2,50
Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo
góc. Tia phân giác của một
góc.
4
1,00
4
1,00
1
1,00
2
2,00
11
5,00
Tổng số
Số câu 11
3,50

10
3,50
4
3,00
25
10,00
Số điểm
TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯNG GIỮA HỌC KỲ 2
BÌNH NGUYÊN Môn: Toán 6 – Thời gian: 60 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Thời gian làm bài 20 phút.
Khoanh tròn chỉ chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Biết x – 0,5 = 2009 – 0,5. Số x bằng
A. 2008,5 B. 2009,5 C. 2008 D. 2009
Câu 2: Phân số nào sau đây không phải là phân số tối giản?
A.
5
7
B.
3
4
C.
18
27
D.
11
17
Câu 3: Tổng
7 5
4 4


+
bằng: A.
1
2

B.
1
2
C.
3
4
D.
3
4

Câu 4: Số 5% viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. – 0,05
Câu 5: Số lớn nhất trong các phân số
1 1 1 5
; ; ;
4 2 3 12
là: A.
1
3
B.
1
4
C.
1
2
D.

5
12
Câu 6: Số nghòch đảo của 0,5 là: A. −0,5 B. 2 C. −2 D. 0,5
Câu 7: Biết
x 2
6 3

=
. Số x bằng: A. −3 B. −4 C. −5 D. −6
Câu 8: Kết quả của phép tính
3
2 .3
5
là: A.
3
6
5
B.
4
3
5
C.
4
7
5
D.
1
2
5
Câu 9: Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180
0
.
C. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180
0
.
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90
0
.
Câu 10: Cho hai góc phụ nhau, trong đó có một góc bằng 35
0
. Số đo góc còn lại là:
A. 45
0
B. 55
0
C. 65
0
D. 145
0
Câu 11: Cho
µ
µ
0 0
A 55 ;B 125= =
A.
µ

µ
A B và
phụ nhau. B.
µ
µ
A B và
bù nhau.
C.
µ
µ
A B và
kề nhau. D.
µ
µ
A B và
kề bù.
Câu 12: Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc (Hình 1) thì:
A.
·
·
·
+ =aOb aOc bOc
B.
·
·
=aOb bOc
C.
·
·
·

+ =aOc cOb aOb
D.
·
·
·
+ =aOb bOc aOc
Câu 13: Tia Oz là tia phân giác của
·
xOy
khi:
A.
·
·
xOz yOz=
B.
·
·
xOz xOy=
C.
·
·
·
1
xOz zOy xOy
2
= =
D.
·
·
yOz xOy=

Câu 14: Điền dấu “×” vào ô thích hợp:
Nội dung Đúng Sai
a) Tia phân giác của góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh
ấy hai góc bằng nhau.
b) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 90
0
c) Hai góc bù nhau có tổng số đo 180
0
O
a
b
c
Hình 1
TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯNG GIỮA HỌC KỲ 2
BÌNH NGUYÊN Môn: Toán 6 – Thời gian: 60 phút
Phần II: TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Thời gian làm bài 40 phút.
Câu 15: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
3 1
8 2
+
b)
4 9
15 10

c)
5 18
.
9 25
 


 ÷
 
d)
1 8
5 :
3 9
 

 ÷
 
Câu 16: (1,0 điểm) Cho biểu thức
5
A
5 n
=

với n là số nguyên.
a) Số nguyên n phải thỏa mãn điều kiện gì để A là phân số?
b) Số nguyên n phải thỏa mãn điều kiện gì để A là số nguyên?
Câu 17: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho:
·
0
xOy 120=
,
·
0
xOz 80=
.

a) Tính
·
yOz
.
b) Vẽ tia phân giác Ot của
·
xOz
. Tính
·
zOt
.
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của
·
yOt
không? Vì sao?
TRƯỜNG THCS SỐ 2 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯNG GIỮA HỌC KỲ 2
BÌNH NGUYÊN Môn: Toán 6 – Thời gian: 60 phút
Phần II: TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Thời gian làm bài 40 phút.
Câu 15: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
3 1
8 2
+
b)
4 9
15 10

c)
5 18
.

9 25
 

 ÷
 
d)
1 8
5 :
3 9
 

 ÷
 
Câu 16: (1,0 điểm) Cho biểu thức
5
A
5 n
=

với n là số nguyên.
a) Số nguyên n phải thỏa mãn điều kiện gì để A là phân số?
b) Số nguyên n phải thỏa mãn điều kiện gì để A là số nguyên?
Câu 17: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho:
·
0
xOy 120=
,
·
0

xOz 80=
.
a) Tính
·
yOz
.
b) Vẽ tia phân giác Ot của
·
xOz
. Tính
·
zOt
.
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của
·
yOt
không? Vì sao?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
Môn: Toán 6 – Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
14
a) b) c)
Đáp
án
D C A B C B B C C B B D C Đ S Đ
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu Nội dung Điểm

15a)
3 1 3 4 3 4 7
8 2 8 8 8 8
+
+ = + = =
0,5
15b)
4 9 8 18 8 18 10 1
15 10 30 30 30 30 3
− − −
− = − = = =
0,5
15c)
5 18 5.( 18) 5.9.( 2) 2
.
9 25 9.25 9.5.5 5
− − −
 
− = = =
 ÷
 
0,5
15d)
1 8 16 8 16 9 16.( 9) 8.2.3.( 3)
5 : : . 6
3 9 3 9 3 8 3.8 3.8
− − − −
 
− = = = = = −
 ÷

 
0,5
16a)
5
A
5 n
=

. Để A là một phân số thì: 5 – n ≠ 0 ⇔ n ≠ 5
0,5
16b)
5
A
5 n
=

. Để A là một số thì: 5 ⋮ (5 – n) hay (n – 1) là ước của 5.
Ta có Ư(5) = {5; 1; – 5; – 1}
* Với n – 5 = 5 ⇒ n = 10. * Với n – 5 = 1 ⇒ n = 6.
* Với n – 5 = –5 ⇒ n = 0. * Với n – 5 = –1 ⇒ n = 4.
Vậy các giá trò cần tìm của n là: n ∈ {0; 4; 6; 10}
0,5
17a)
Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy (
·
0
xOy 120=
;
·
0

xOz 80=
; 120
0
> 80
0
) nên:
·
·
·
·
·
·
xOz zOy xOy zOy xOy xOz+ = ⇒ = −
·
0 0 0
zOy 120 80 40⇒ = − =
Vậy
·
0
zOy 40=
1,0
17b)
Vì Ot là tia phân giác của góc xOz nên
·
·
·
1
xOt tOz xOz
2
= =

·
0 0
1
zOt 80 40
2
⇒ = =
. Vậy
·
0
zOt 40=
.
1,0
17c)
Ta có:
·
0
zOy 40=
;
·
0
zOt 40=

·
·
·
yOz zOt yOt+ =
.
Suy ra
·
·

·
1
zOy zOt yOt
2
= =
. Vậy Oz là tia phân giác của
·
yOt
.
1,0
(Học sinh giải cách khác, đúng vẫn ghi điểm tối đa)
x
y
z
t
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×