Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

PHUONG TRINH HOA HOC TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Phương trình hóa học là gì? Hãy nêu các </b>


<b>bước để lập phương trình hóa học. </b>



<b> Áp dụng: Lập phương trình hóa học </b>


<b>theo sơ đồ sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 23</b>


<b>Tiết 23</b>



<b> </b> <b>PTHH biểu diễn ngắn gọn </b>
<b>PƯHH, gồm CTHH của chất phản </b>
<b>ứng và sản phẩm với hệ số thích </b>
<b>hợp. </b>


<b> Lập PTHH gồm 3 bước:</b>


<b>+ Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng.</b>


<b>+ Bước 2: Cân bằng số nguyên tử </b>
<b>của mỗi nguyên tố.</b>


<b>+ Bước 3: Viết PTHH</b>


<b> PTHH cho biết:</b>



<b> + Tỉ lệ số nguyên tử, </b>


<b>phân tử giữa các chất cũng </b>


<b>như từng cặp chất trong </b>


<b>phản ứng.</b>



<b> + Tỉ lệ này bằng đúng tỉ lệ </b>



<b>hệ số mỗi chất trong </b>


<b>phương trình.</b>



<b> Phương trình hóa học cho </b>


<b>ta biết điều gì?</b>



<b>PTHH sau cho ta biết </b>


<b>điều gì?</b>



<i><b>2Al + 3Cl</b></i>

<i><b><sub>2 </sub></b></i>

<i><b> → 2AlCl</b></i>

<i><b><sub>3</sub></b></i>


<b> Theo PTHH</b>



<i><b>2Al + 3Cl</b></i>

<i><b><sub>2 </sub></b></i>

<i><b> → 2AlCl</b></i>

<i><b><sub>3</sub></b></i>


<i><b>Có bao nhiêu nguyên tử Al </b></i>


<i><b>tác dụng với bao nhiêu phân </b></i>


<i><b>tử Cl</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b> ? Sau phản ứng có bao </b></i>


<i><b>nhiêu phân tử AlCl</b></i>

<i><b><sub>3 </sub></b></i>

<i><b>được tạo </b></i>


<i><b>thành?</b></i>



<b>Theo PTHH</b>


<i><b>2Al + 3Cl</b><b><sub>2 </sub></b><b> → 2AlCl</b><b><sub>3</sub></b></i>


<i><b>Các chất trong phương trình </b></i>
<i><b>trên tỉ lệ với nhau như thế </b></i>
<i><b>nào?Cho biết tỉ lệ số nguyên </b></i>


<i><b>tử và phân tử của các cặp </b></i>


<i><b>chất trong PTHH?</b></i>


<i><b>Tỉ lệ giữa số nguyên tử Al , số </b></i>


<i><b>phân tử Cl</b><b><sub>2</sub></b><b> và số phân tử AlCl</b><b><sub>3 </sub></b></i>


<i><b>cho biết điều gì? Tỉ lệ này có </b></i>
<i><b>liên quan gì với các hệ số của </b></i>
<i><b>các chất trong phương trình?</b></i>
<b>BT1. </b><i><b>Cho sơ đồ phản ứng :</b></i>


<i><b>Zn + HCl </b><b>…..</b><b>> ZnCl</b></i>


<i><b>2 </b><b>+ H</b><b>2</b></i>


<i><b>a) Lập PTHH của phản ứng</b></i>


<i><b>b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử và </b></i>
<i><b>phân tử của các cặp chất </b></i>
<i><b>trong phản ứng.</b></i>


<b>BT2. Biết rằng kim loại magiê </b>


<b>(Mg)tác dụng với axit sunfuric </b>


<b>(H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>) tạo ra magiê sunfat </b>


<b>(MgSO<sub>4</sub>) và khí hiđro (H<sub>2</sub>)</b>


<b>a/ Lập phương trình hố học của </b>


<b>phản ứng.</b>


<b>b/ Cho biết tỉ lệ số nguyên tử Mg </b>
<b>lần lượt với số phân tử ba </b>
<b>chất khác trong phản ứng ?</b>


<b>c/ Cho 12g magiê phản ứng với </b>
<b>98g axit sunfuric tạo ra 2g khí </b>
<b>hiđrơ. Tính khối lượng muối </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Làm các bài tập sách giáo khoa và sách bài tập</b>



<b> Học thuộc các bước lập PTHH , Ý nghĩa của PTHH</b>


<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG THCS KHE SANH</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×