Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.79 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn:17/ 11/ 2009</b>
<b>Ngày giảng: </b>
<b>Th hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Hot ng tp th:</b>
<b>Dặn dò đầu tuần</b>
<b>Thể dục:</b>
<b>Tit 25: học động tác điều hoà của bài thể dục</b>
<b>phát triển chung</b>
<b>( Giáo viên bộ môn soạn, giảng)</b>
__________________________________________
<b>Tp c- k chuyn</b>
<b> ngời con của tây nguyên( Trang 103)</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
<b>A. Tập đọc</b>
- Bớc đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
- Hiểu ý nghĩa của câu truyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập
nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp.
<b>B. KĨ chun:</b>
- Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện.
- GD HS ý thức học tốt môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- ảnh anh hùng Núp trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> 3. Bµi míi</b>
<b> 3.1 Giới thiệu bài- gb</b>
3.2 Tập đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài - 1 HS đọc lại
- GV hớng dẫ cách đọc bài + HS chú ý nghe.
b. GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghÜa tõ
- Đọc từng câu: GV hớng dẫn đọc từ
bok( boóc). - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV hứớng dẫn cách nghỉ hơi giữa các
cõu vn di. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N3
- GV gọi HS thi đọc - 1 HS đọc đoạn 1 + 1 HS đọc đoạn 2-3.
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh - Lớp đọc ĐT đoạn 2.
3.3 T×m hiĨu bµi;
+ Anh hùng Núp đợc tỉnh cử đi đâu? - Anh hùng Núp đợc tỉnh cử đi dự Đại
hi thi ua.
+ ở Đại hội về Anh hùng Núp kĨ cho
dân làng nghe những gì? - Đất nớc mình bây giờ rất mạnh, mọi ngời đều đồn kết đánh giặc.
+ Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khõm
phục thành tích của dân làng Kông
Hoa?
- Nỳp c mời lên kể chuyện làng Kông
Hoa…. Nhiều ngời chạy lên đặt Núp
trên vai công kênh đi khắp nhà
+ Chi tiết nào cho thấy dân làng Kông
Hoa rất vui, rất tự hào về hành tích của
mình? - HS nêu.
+ Đại hội tặng dân làng Kông Hoa
+ GV đọc diễn cảm đoạn 3 và hớng dẫn
HS đọc đúng đoạn 3. - HS chú ý nghe.
+ GV gọi HS thi đọc - 3,4 HS thi đọc đoạn 3.
- 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của bài
+ GV nhËn xÐt. - HS nhận xét, bình chọn
<b>Kể chuyện</b>
1. GV nêu nhiệm vụ: Chọn kể lại một đoạn của câu chuyện "Ngời con của Tây
Nguyên" theo lời một nhân vật trong truyện.
2. Híng dÉn kĨ b»ng lêi cđa nh©n vËt.
- GV gọi HS đọc yêu cầu. + 1 HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn
mẫu.
- GV hỏi + HS đọc thầm lại đoạn văn mẫu
+ Trong đoạn văn mẫu SGK, ngêi kÓ
nhập vai nhân vật nào để kể lại đoạn 1? -> Nhập vai anh Núp …
- GV nhắc HS: Có thể kể theo vai anh
Nóp, anh Thế, 1 ngời làng Kông Hoa.
+ HS chú ý nghe
+ HS chän vai suy nghÜ vỊ lêi kĨ
+ Tõng cỈp HS tËp kĨ
- GV gäi HS thi kĨ + 3 -> 4 HS thi kĨ tríc líp
-> HS nhËn xét bình chọn
-> GV nhận xét ghi điểm
<b> 4. Cđng cè - DỈn dò</b>
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện
- Về nhà học bài cũ, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.
<b>Toán</b>
<b> TiÕt 61: so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- HS vận dụng làm tính và giải toán thành thạo.
- Bồi dỡng cho HS lòng ham học toán.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh vẽ minh hoạ bài tốn nh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
- Mn so s¸nh sè lín gÊp mấy lần số bé ta làm thế nào?
- HS tr¶ lêi
- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm
<b> 3. Bµi míi:</b>
3.1 Giíi thiƯu bµi- gb
3.2 HD HS so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- GV nêu VD: Đoạn thẳng AB dài 2cm,
đoạn thẳng CD dài 6cm
- Tóm tắt: 2 cm
A B
C 6 cm D
+ HS chú ý nghe
- HS nêu lại VD
+ Độ dài đoạn thẳng CD dài gấp mấy
ln di on thẳng AB? -> HS thực hiện phép chia 6 : 2 = 3 (lần)
- GV nêu: Độ dài đoạn thẳng CD dài
gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB. Ta nói
rằng độ dài đoạn thẳng AB bằng
3
độ
dài đoạn thẳng CD
+ Tr¶ lêi
* Giải thích bài toán
- GV nêu yêu cầu bài toán + HS nghe
+ HS nhắc lại
- GV gọi HS phân tích bài toán -> giải + HS giải vào vở
Bài giải
Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là
30 : 6 = 5 (lÇn)
VËy ti con b»ng
5
1
tuổi mẹ
Đáp số:
5
1
3.3 HD HS lµm bµi tËp
Bài 1 (61):
- GV gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm nháp + HS làm nháp => nêu kết quả
VD: 6 : 3 = 2 vËy sè bÐ b»ng
2
1
sè lín
10 : 2 = 5 vËy sè bÐ b»ng
5
1
sè lín
-> GV nhËn xÐt bµi
Bµi 2 (61):
- GV gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu
- Bài toán phải giải bằng mấy bớc? + 2 bớc
- HS giải vào vở.
- GV yêu cầu HS gải vào vở Bài giải
Số sách ngăn dới gấp sách ngăn trên số
lần là:
24 : 6 = 4 (lần)
Vậy số sách ngăn trên bằng
4
1
số sách
ngăn dới:
Đáp số:
4
1
(lần)
Bài 3 (61):
- Gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm nhẩm -> nêu kết
quả + HS làm miệng -> nêu kết quả
VD: tính 6 : 2 = 3 (lần); viết: số ô vuông
màu xanh bằng
3
1
số ô màu trắng
<b> 4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Nêu lại cách tính?
- Về nhà học bài cũ, chuẩn bị bài mới
* Đánh giá tiết học
<b>Ngày soạn: 17/ 11/ 2009</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Th ba ngy 24 thỏng 11 nm 2009</b>
<b>Tp c:</b>
<b> Cửa tùng ( Trang 109)</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Bớc đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn.
- Hiểu nội dung: Tả vẻ đẹp kỳ diệu của Cửa Tùng - một cửa biển thuộc Miền Trung
nớc ta.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh ho bài đọc trong SKG
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> 3. Bµi míi:</b>
3.1 Giới thiệu bài - Ghi đầu bài :
a) GV đọc toàn bài:
- Hớng dẫn HS đọc - HS chú ý nghe
- 1 HS đọc lại
b) GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp
gi¶i nghÜa tõ.
- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bi.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ GV hớng dẫn HS ngắt nghỉ những câu
vn di. - HS c trc lp.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc bài theo nhóm
- Cả lớp đọc đơng thanh tồn bài. - HS đọc đồng thanh
3.3 Tìm hiểu bài: + HS đọc thầm đoạn 1 + đoạn 2
- Cửa Tùng ở đâu? - ở nơi dịng sơng Bến Hải gặp biển
- GV: Bến Hải - sụng huyn Vnh
Ninh, Tỉnh Quảng Trị là nơi phân chia
hai miền Nam Bắc - HS nghe
- Cnh hai bên bờ sơng có gì đẹp? - Thơn xóm, màu xanh của luỹ tre làng
và rặng phi lao…
- Em hiĨu nh thÕ nµo lµ "Bµ chóa cđa
bãi tắm"? -> Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm
- Sắc màu nớc biển có gì đặc biệt? -> Thay đổi 3 lần trong một ngày
- Ngời xa so sánh bãi biển Cửa Tùng với
cái gì? -> Chiếc lợc đồi mồi đẹp và quý giá cài lên mái tóc….
3.4 Luyện đọc lại:
- GV đọc diễn cảm đoạn 2 - HS chú ý nghe
- GV hớng dẫn HS đọc đúng đoạn văn - Vài HS thi đọc đạn văn
- GV gọi HS đọc bài - 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn của
bài
- 1 HS đọc cả bài
-> GV nhận xét
<b> 4. Cñng cố - Dặn dò</b>
- Nêu nội dung bài văn? -1 HS nêu
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới.
______________________________________
<b> Tiết 62: luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Biết giải bài toán có lời văn.
- Bồi dỡng cho HS lòng ham học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
SGK
<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b> 1. Tổ chức</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
- Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn phải làm thế nào? (1HS)
-> GV + HS nhËn xÐt.
3.1 Giíi thiƯu bµi- gb
3.2 HD HS lµm bµi tËp
Bµi 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách làm -> 1 HS nêu
- HS làm vào SGK + 1 HS lên bảng
Số lớn 12 18 32 35 70
Số bÐ 3 6 4 7 7
Sè lín gÊp mÊy lỊn sè bÐ 4 3 8 5 10
Sè bÐ b»ng mét phÇn mÊy sè lín 1/4 1/3 1/8 1/5 1/10
-> GV nhËn xÐt + HS nhËn xÐt
Bµi 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên
bảng giải. + HS làm vào vở + 1 HS lên bảng giải.
Bài giải
Số bò nhiều hơn số trâu là:
28 + 7 = 35 (con)
Sè bß gÊp trâu số lần là:
35 : 7 = 5 (lÇn)
vậy số trâu bằng
5
1
số bò
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. + 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS phân tích bài toán,
làm bài vào vở.
- GV theo dừi HS làm
-> GV gọi HS đọc bài làm
+ HS ph©n tích làm vào vở.
Bài giải
Số vịt đang bơi dới ao lµ:
48 : 8 = 6 (con)
Trên bờ có số vịt là:
48 - 6 = 42 (con)
Đáp số: 42 con vịt
-> GV nhận xét -> HS nhận xét
Bài 4
- GV gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu
+ HS làm bộ đồ dùng
-> GV nhận xét
<b> 4. Cñng cố dặn dò: </b>
- Nêu lại nội dung bài ? (1 HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới
______________________________________
<b>Thể dục</b>
<b>Tiết 26: ôn bài thể dục phát triển chung.</b>
<b>Trò chơi: đua ngựa.</b>
<b>( Giáo viên bộ môn soạn, giảng)</b>
_________________________________________
<b>Chính t¶: (Nghe- viÕt)</b>
<b>Đêm trăng trên hồ tây</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần iu/ uyu ( BT2) và làm đúng bài tập 3.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, gi v.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ
<b>III. Cỏc hot ng dạy - học:</b>
<b> 1. Tổ chức</b>
<b> 3. Bµi míi</b>
<b> 3.1 Giíi thiƯu bµi- gb</b>
<b> 3. H íng dÉn HS viÕt chÝnh t¶ </b>
a) ChuÈn bÞ
- GV đọc thong thả, rõ ràng bài "Đêm
trăng trên Hồ Tây" + HS chú ý nghe+ 2 HS đọc lại bài.
- GV hng dn nm ni dung v cỏch
trình bày bµi.
- Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp nh thế
nào? + Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng lăn tăn, gió đơng nam hây hẩy…
+ Bài viết có mấy cõu? -> 6 cõu
+ Những chữ nào trong bài phải viết
hoa? Vì sao? + HS nêu.
- GV c ting khú: ờm trng, nc
trong vắt, rập rình, chiều gió -> HS luyện viết vào bảng
-> GV sửa sai cho HS.
b) GV đọc bài + HS viết vào vở
- GV quan sát, uốn nắn cho HS.
c) Chấm, chữa bài.
- GV đọc lại bài + HS đổi vở soát lỗi
- GV thu bài chấm điểm
<b> 3.3 H</b> íng dÉn HS lµm bµi tËp
Bµi 2:
- GV gäi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS lên bảng + lớp làm vào
nhỏp + HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng thi làm bài đúng
- GV gọi HS nhận xét -> HS nhn xột
-> GV nhận xét chốt lại lời giải
+ Khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay
Bài 3: (a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu BT
+ HS làm bài cá nhân
- GV gi HS làm bài + 2 -> 3 HS đọc bài -> HS khỏc nhn
xột
a) Con suối, quả dừa, cái giếng
<b> 4. Cđng cè dỈn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
__________________________________________
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Th t ngày 25 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Đạo đức : </b>
<b>TiÕt 12 : TÝch cùc tham gia viƯc líp, viƯc trêng( TiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>
- HS biÕt tham gia viƯc líp, viƯc trêng võa lµ qun võa lµ bỉn phËn cđa HS.
- BiÕt nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp, việc trêng.
- Tự giác tham gia việc lớp, việc trờng phù hợp với khả năng và hoàn thành đợc
những nhiệm v c phõn cụng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Cỏc bi hát về chủ đề nhà trờng .
- Các tấm bài màu đỏ, màu xanh và màu trắng .
<b>III. Các hoạt độngdạy học :</b>
<b> 1. Tỉ chøc</b>
<b> 2. KiĨm tra</b>
<b> 3. Bµi míi</b>
<b> 3.1 Giíi thiƯu bµi- gb</b>
3.2 Hoạt động 1: Xử lý tình huống .
* Mơc tiªu : HS biÕt thĨ hiƯn tÝnh tÝch cùc tham gia việc lớp, việc trờng trong các
tình huống cơ thĨ .
* TiÕn hµnh :
- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho
mỗi nhóm . - Các nhóm nhận tình huống - Các nhóm thảo luận
- GV gọi đại diện các nhóm lên trình
bµy - Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhËn xÐt, gãp ý kiÕn
- GV kÕt luËn
+ Là bạn Tuấn, em nên khuyên bạn Tuấn đừng từ chối .
+ Em nên xung phong giúp các bạn học .
+ Em nên nhắc nhở các bạn không đợc làm ồn ảnh hởng đến lớp bên cạnh .
+ Em có thể nhờ mọi ngời trong gia đình hoặc bạn bè mang lọ hoa đến lớp hộ em
3.3 Hoạt động 2: Đăng ký tham gia việc lớp, việc trờng .
* Mục tiêu : Tạo cơ hội cho HS thể hiện sù tÝch tham gia lµm viƯc líp, viƯc trêng
* TiÕn hµnh:
- GV nêu yêu cầu : Hãy suy nghĩ và ghi
ra giấy những việc lớp, việc trờng mà
- HS xác định việc mình có thể làm và
viết ra phiếu
- Đại diện mỗi tổ đọc to các phiếu cho
cả lp cựng nghe
- GV sắp xếp thành các nhóm c«ng viƯc
và giao nhiệm vụ cho HS thực hiện . - Các nhóm HS cam kết sẽ thực hiện tốt
các công việc đợc giao trớc lớp .
* KÕt luËn chung .
- Tham gia viƯc líp, viƯc trêng võa lµ
quyền, vừa là bổn phận của mỗi HS .
<b> 4. Cñng cè dặn dò :</b>
- Nêu lại ND bài ? - 1 HS
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
______________________________________
<b>To¸n:</b>
<b> TiÕt 63: bảng nhân 9</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS bớc đầu học thuộc bảng nhân 9.
- Vn dng bng nhõn 9 trong giải toán, biết đếm thêm 9.
- HS hứng thú trong gi hc toỏn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Cỏc tm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. Tỉ chøc</b>
<b> 2. KiĨm tra</b>
<b> 3. Bµi míi:</b>
3.1 Giíi thiƯu bµi- gb
3.2 HD HS lập bảng nhân 9
- GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm
có 9 chấm tròn - HS quan s¸t.
- GV giíi thiƯu 9 x 1 = 9
+ GV gắn một tấm bìa lên bảng và hỏi:
9 c lấy mấy lần? - HS quan sát-> 9 đợc lấy 1 lần
- GV viết bảng 9 x 1 = 9 -> Vài HS đọc
+ GV gắn hai tấm bìa lên bảng và hỏi:
9 đợc lấy mấy lần?
GV viết : 9 x 2 = 18 -> Vài HS đọc
Vì sao em tìm đợc kết quả bằng 18 -> HS nêu 9 + 9 = 18
-> Từ 9 x 3 đến 9 x 10 -> HS lên bảng viết phép tính và tìm ra
kết quả.
VD: 9 x 2 = 18 nên 9 x 3 = 18 + 9 = 27
do đó 9 x 3 = 27
- GV tổ chức cho HS đọc thuộc bảng
nhân 9. - HS đọc theo bàn, tổ, nhóm, cá nhân.
- GV gọi HS thi đọc - Vài HS thi đọc thuộc bảng 9
- > GV nhận xét ghi điểm
3.3 Thùc hµnh
Bµi 1
- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm
- GV gọi HS nêu kết quả bằng cách
truyền điện. - HS nêu kết quả.9 x 4 = 36 9x 2 = 18 9 x 5 = 45
9 x 1 = 9 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72
-> GV söa sai cho HS 9 x 3 = 27 9 x 6 = 54 9 x 9= 81
Bµi 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm
- HS làm bảng con:
9 x 6 + 17 = 54 + 17 9 x7-25= 63-25
= 71 = 38
9 x 3 x 2 = 27 x 2 9 x 9: 9= 81:9
= 54 =9
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng
Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS làm bảng lớp + dới lớp làm
vào vở. - HS làm vở + HS làm bảng lớpBài giải
Số học sinh của lớp 3B là:
9 x 3 = 27 (bạn)
Đáp số: 27(bạn)
- GV gọi HS nhËn xÐt - HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xÐt.
Bµi 4:
- Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS yêu cầu BT.
- HS m -> in vo SKG
- GV gọi HS nêu kết quả -> 2 - > 3 HS nêu kết quả -> lớp nhận
xét:
9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90.
<b> 4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Đọc lại bảng nhân 9 - 3 HS
- Về nhà học bài cũ, chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học
<b>Chớnh tả:( Nghe- viết)</b>
<b>vàm cỏ đơng</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần it/ uyt( BT2) và làm đúng bài tập 3.
- GD HS ý thức rèn chữ thờng xuyên.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Tổ chức</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> - GV đọc: Khúc khuỷu, khẳng khiu (2 HS lên bảng viết)</b>
-> HS + GV nhận xét, chấm điểm.
<b> 3. Bµi míi:</b>
3.1 Giíi thiƯu bµi - Ghi đầu bài.
3.2 H íng dÉn HS viÕt chÝnh t¶:
a) Chn bÞ
- GV đọc 2 khổ thơ đầu của bài Vàm
Cỏ Đông - HS chú ý nghe- 2 HS đọc
- GV hớng dẫn HS nắm nội dung và
c¸ch trình bày
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Vàm Cỏ Đông, Hồng -> Vì là tên
riêng của cả 2 dòng thơ, chữ đầu của
các dòng thơ
+ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ
đâu? -> Viết cách lề trang giấy 1 ô li …- Cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ, quan sát
cách trình bày…
- GV đọc các tiếng khó: Dũng sụng,
xuôi dòng, nớc chảy, soi - HS luyện viết vào bảng con
b) GV c bi: - HS vit vo v
- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS.
c) Chấm, chữa bài:
- GV c li bi - HS đổi vở soát lỗi
- GV chữa lỗi
- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết
3.3 H íng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi tËp 2: - 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân vào nháp.
- GV gọi HS lên bảng làm. - 2 HS lên bảng làm.
- HS nhn xột
-> GV nhn xét, chốt lại lời giải đúng:
Huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít vào
nhau… -> 2 -> 4 HS đọc lại bài đúng
Bµi tËp 3a: - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV chia bng lp lm 3 phần - 3 nhóm HS chơi trị thi tiếp sức sau đó
đại diện nhóm đọc kết quả
-> GV nhËn xÐt -> HS nhËn xÐt
a. R¸: Rỉ r¸, r¸ g¹ …
Giá: giá cả, giá thịt, giá đỗ …
Rụng: rơi rụng, rụng xuống
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
___________________________________________
<b>Tự nhiên xà hội</b>
<b> Tiết 25: một số hoạt động ở trờng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu đợc các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trờng nh hoạt động học tập, vui chơi,
văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khoá.
- Nêu đợc trách nhiệm của HS khi tham gia hoạt động đó.
- Tham gia nhiệt tình các hoạt động do nhà trờng tổ chức.
<b>II. Đồ dựng dy hc:</b>
- Các hình trang 48, 49 (SGK)
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b> 1. Tổ chức</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> 3. Bµi míi</b>
<b> 3.1 Giíi thiƯu bµi- gb</b>
3.2 Hoạt động 1: Quan sát theo cặp
- Biết một số hoạt động ngoài giờ lên lớp của HS tiểu học.
- Biết một số điểm cần chú ý khi tham gia vào các hoạt động đó.
*Tiến hành:
- Bớc 1: GV hớng dẫn HS quan sát các
hình trang 48, 49 (SGK) sau đó hỏi và
trả lời câu hỏi của bạn.
+ HS quan sát sau đó hỏi và trả lời theo
cặp.
- Bíc 2: GV gäi HS hái vµ trả lời. + 3 -> 4 cặp hỏi và trả lời trớc lớp
VD: Bạn cho biết hình 1 thể hiện ho¹t
đơng gì? Hoạt động này diễn ra ở đâu?
- GV nhËn xÐt. -> HS nhận xét
<b>* Kết luận: HĐ ngoài giờ lên lớp của HS tiểu học bao gồm: Vui chơi giải trí,văn </b>
nghệ thể thao, làm vệ sinh, tới hoa
3.3. Hoạt động 2: Thảo luận theo
nhóm
* Mục tiêu: Giới thiệu đợc các hoạt động của mình ngồi giờ lên lớp ở trờng.
* Tiến hành:
- Bíc 1: GV ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c
nhóm. + Các nhóm nhận phiếu, thảo luận để điền vào phiếu.
- Bớc 2: GV gọi cỏc nhúm trỡnh by kt
quả. + Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-> GV gii thiu li cỏc hoạt động
ngoài giờ lên lớp của HS và các nhóm
vừa đề cập đến.
- Bớc 3: GV nhận xét về thái độ, ý thức
của HS trong lớp khi tham gia các hoạt
động ngoài giờ. + HS chú ý nghe.
<b>* Kết luận: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho các em vui vẻ, cơ thể khoẻ mạnh,</b>
giúp các em nâng cao và mở rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp.
<b> 4. Củng cố </b><b> Dặn dò: </b>
- Nêu lại nội dung bài học? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
___________________________________________________________________
<b>Ngày soạn: 18/ 11/ 2009</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán:</b>
<b> TiÕt 64: lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng đợc trong giải tốn (có một phép nhân 9).
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua ví dụ cụ thể.
- Båi dìng cho HS lòng ham học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b> SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. Tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra</b>
- Đọc bảng nhân 9 (3 HS)
- HS + GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm
<b> 3. Bµi míi:</b>
3.2 HD HS lµm bµi tËp
Bµi tËp 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS cêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm vào SGK
- GV gọi HS đọc kết quả. -> Vài HS đọc kết quả
-> Líp nhËn xÐt
9 x 1 = 9; 9 x 5 = 45; 9 x 10 = 90
9 x 2 = 18; 9 x 7 = 63; 9 x 0 = 0
- GV nhËn xÐt 9 x 3 = 27 9 x 9 = 81 0 x 9= 0…
Bµi tËp 2:
- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS nêu cách tính - HS nªu: 9 x 3 + 9 = 27 + 9 = 36
-> GV nói thêm:
vì 9 x 3 + 9 = 9 + 9 + 9 nªn
9 x 3 +9 = 9 x 4 = 36
- HS làm vào bảng con:
a. 9 x 3 + 9= 27+9 b. 9 x 8 + 9 = 72+9
= 36 = 81
9 x 4 + 9 = 36+9 9 x 9 + 9= 81+9
= 45 =90
-> GV sưa sai cho HS
Bµi tËp 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS nêu yêu cầu các bớc giải -> HS nêu các bớc giải.
- GV yêu cầu HS giải vào vở và một HS
lên bảng làm bài - HS giải vào vởBài giải
3 x 9 = 27 (xe)
Cơng ti đó có số xe ô tô là:
10 + 27 = 37 (xe)
Đáp số: 37 xe ô tô
Bài 4:
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm vào SGK
- GV hớng dẫn HS cách làm
-> GV nhận xÐt, sưa sai
<b> 4. Cđng cố - Dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài?
- Về nhà học bài chuẩn bị bài mới
* Đánh giá tiết học.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>t ng v a phng. du chm hỏi, chấm than</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Nhận biết đợc một số từ ngữ thờng dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài tập phân
loại, thay thế từ ngữ.
- Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏi, chấm than) vào chỗ trống trong đoạn văn.
- GD HS ý thức học tp tt mụn hc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph ghi đoạn thơ ở BT 2.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> </b>3. Bµi míi
3.1 Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài
3.2 H íng dÉn HS lµm bµi tËp
Bài tập 1: - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của BT - HS đọc lại các cặp từ cùng nghĩa
- GV yêu cầu HS làm nháp + 2 HS lên
-> HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
+ Tõ dïng ë MiỊn B¾c: Bè, mẹ, anh cả,
quả, hoa, dứa, sắn, ngan
+ Từ dùng ở Miền Nam: Ba, má, anh
hai, trái, bông, thơm, khóm, mì, vịt
xiêm
-> GV kết luận
Bài tập 2: - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS c lần lợt từng bài thơ.
- GV yêu cầu trao đổi theo cặp - Trao đổi theo cặp -> viết kết quả vào
giấy nháp
- GV gọi HS đọc kết quả - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả
-> GV nhận xét - kết luận lời giải đúng
gan chi/ gan gì, gan rứa/ gan thế,
mẹ nờ/ mẹ à.
Chờ chi/ chờ gì, tàu bay hắn/ bàu bay
nó; tui/ t«i
-> HS nhËn xÐt
- 4 -> 5 HS đọc lại bài đúng để nghi nhớ
các cặp từ cùng nghĩa.
-> lớp chữa bài đúng vào vở
Bµi tËp 3: - 2 HS nêu yêu cầu
- GV nờu yờu cu HS làm bài cá nhân - HS làm bài vào vở
- GV gọi HS đọc bài - 3 HS đọc bài làm
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Đọc lại nội dung bµi tËp 1, 2 (HS)
- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.
* Đáng giá tiết học:
_______________________________________________
<b>Tập viết:</b>
<b>ụn ch hoa: i</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Viết đúng chữ hoa I (1 dịng), Ơ, K (1 dịng).
- Viết đúng tên riêng Ơng ích Khiêm 1 dịng) và câu ứng dụng ít chắt chiu hơn
nhiều phung phí (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
- HS có ý thức rèn chữ thờng xuyên.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
- MÉu ch÷ hoa I, ¤, K
- Tên riêng Ơng ích Khiêm và câu ứng dụng viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trớc. (1HS)
<b> 3. Bµi míi:</b>
3.1 Giíi thiƯu bµi - gb
3 .2 Híng dÉn viÕt trªn bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa:
- GV yêu cầu HS më s¸ch quan s¸t - HS quan s¸t trong vë TV
+ Tìm các chữ hoa có trong bài? -> Ô, I, K
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viÕt
- HS quan s¸t
- GV đọc : I, Ơ, K - HS luyện viết vào bảng con 3 lần
-> GV sửa sai cho HS.
b. Lun viÕt tõ øng dơng
- GV giới thiệu Ông ích Khiêm là mét
vị quan nhà Nguyễn văn võ toàn tài … - HS chú ý nghe
- GV đọc tên riêng Ông ích Khiêm ->
GV quan s¸t, sưa sai cho HS - HS luyện viết vào bảng con hai lần
c. HS viÕt c©u øng dơng:
- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - HS đọc
- GV giúp HS hiểu đợc nội dung câu tục
ngữ: Khuyên mọi ngời phải biết tiết
kiệm.
- HS chó ý nghe
- GV đọc ít -> HS luyện viết bảng con hai lần
3.3 H ớng dẫn HS vit vo v:
- GV nêu yêu cầu - HS chó ý nghe
- HS viÕt bµi vµo vë
3.4 Chấm chữa bài:
- GV thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết.
<b> 4. Cđng cè - DỈn dò:</b>
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học:
____________________________________________
<b>Thủ công:</b>
<b> Tiết 13: cắt, dán chữ h, u. ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U.
- K, ct, dỏn c ch H, U. Các chữ tơng đối thẳng và đều nhau. Chữ tơng đối
phẳng.
- HS høng thó víi giê häc cắt, dán chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ H, U.
- Giấy thủ cơng, thớc kẻ, bút chì.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> 3. Bµi míi</b>
<b> 3.1 Giíi thiƯu bµi- gb</b>
3.2 Hoạt động 1: HD HS quan sát và nhn xột.
- GV giới thiệu mẫu các chữ H, U - HS quan sát, nhận xét
+ Nét chữ rộng mấy ô? -> Rộng 1 ô
+ Chữ H, U có gì giống nhau? -> Có nửa bên trái và nửa bên phải
giống nhau
3.3 Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu
- Kẻ, cắt hai hình chữ nhật có chiều dài 5
ơ, rộng 3 ụ
- HS quan sát
+ Bớc 1: Kẻ chữ H, U
+ Bớc 2: Chấm các điểm đánh dấu chữ H,
U vào hai hình chữ nhật, sau đó kẻ theo
các im ỏnh du (ch U cn v cỏc
đ-ờng lợn gãc). - HS quan s¸t.
- HS quan sát
- Kẻ một đờng chuẩn, đặt ớm hai chữ mới
cắt vo ng chun cho cõn i.
- Bôi hồ và dán chữ - HS quan sát.
* Thực hành
- GV tổ chức cho HS tập kẻ, cắt chữ H, U
- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS - HS thùc hµnh theo nhãm.
<b> 4. Củng cố - Dặn dò</b>
- GV nhận xét về sự chuẩn bị của HS , tinh thần học tập và kỹ năng thực hành của
HS.
- Dặn dò chuẩn bị cho bài sau.
<b>Âm nhạc:</b>
<b> TiÕt 13: ôn tập bài hát: con chim non</b>
<b>( Giáo viên bộ môn soạn, giảng)</b>
<b>Ngày soạn: 19/ 11/ 2009</b>
<b>Ngày giảng:</b>
<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Mĩ thuật:</b>
<b>Tiết 13:</b> <b>Vẽ trang trí: trang trí cái bát</b>
<b>(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)</b>
<b>Toán:</b>
<b> TiÕt 65: gam</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Biết gam là một đơn vị đo khối lợng và sự liên hệ giữa gam và ki- lô- gam.
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.
- HS cã ý thøc häc vµ vËn dơng tèt bài học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Cõn a v cõn đồng hồ cùng với các quả cân và các gói hàng nhỏ để cân.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> - Đọc bảng nhân 9 ( 3 HS)</b>
3.1 Giíi thiƯu bµi- gb
3.2 Giíi thiƯu vỊ gam
- Hãy nêu đơn vị đo lờng đã học. -> HS nêu kg
- GV: Để đo khối lợng các vật nhẹ hơn
1 kg ta cịn có các đơn vị đo nhỏ hơn đó
là gam.
+ Gam là 1 đơn vị đo khối lợng
+ Gam viết tắt là g. - HS chú ý nghe
1000g = 1 kg -> Vài HS đọc lại.
- GV giới thiệu quả cân thờng dùng - HS quan sát
- GV giới thiệu cân đĩa, cân đồng hồ
- GV cân mẫu cho HS quan sát gói hàng
nhỏ bằng hai loại cân đều ra cùng một
kÕt qu¶. -> HS quan s¸t
3.3 HD HS lµm bµi tËp
Bài 1 (65): - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV cho HS quan sát tranh vẽ c©n hép
đờng
+ Hộp đờng cân nặng bao nhiêu gam? -> Hộp đờng cân nặng 200g
+ Ba quả táo cân nặng bao nhiêu gam? -> Ba quả táo cân nặng 700g
+ Gói mì chính cân nặng bao nhiêu
+ Quả lê cân nặng bao nhiêu gam? -> Quả lê cân nặng 400g
-> GV nhận xét từng câu trả lời.
Bài 2 (66):
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV cho HS quan sát hình vẽ trong
SGK -> HS quan sát hình vẽ -> trả lời.
+ Qu u đủ cân nặng bao nhiêu gam -> Quả đu đủ cân nặng 800g
+ Bắp cải cân nặng bao nhiêu gam? -> Bắp cải cân nặng 600g.
-> GV nhận xét.
Bµi 3 (66):
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con - HS làm vào bảng con
163g + 28g = 191g
42g - 25g = 17g
50g x 2g = 100g
96 : 3 = 32g
- GV nhËn xÐt sau mỗi lần giơ bảng
Bài 4: (66) - 2 HS nêu yêu cầu
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm
- GV theo dõi HS làm bài. Bài giải
Trong hộp có số gam sữa là.
455 - 58 = 397 (g)
Đáp số: 397 (g)
- > GV nhËn xÐt
Bµi 5: (66) - 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS nêu cách làm - 1 HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS làm vµo vë. - HS lµm vµo vë + 1 HS lên bảng làm
- GV theo dõi HS làm bài Bài giải
4 túi mì chính cân nặng là.
210 x 4 = 480 (g)
Đáp số: 480 (g)
- GV nhËn xÐt -> HS nhËn xÐt
<b> 4. Cñng cè - Dặn dò: </b>
- Nêu lại nội dung bài học - 1 HS nêu
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới
* Đánh giá tiết học
________________________________________
<b>Tập làm văn:</b>
<b> viết th</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
- Biết viết một bức th ngắn theo gợi ý.
- Rèn cho HS kĩ năng viết câu văn hoàn chỉnh.
- HS có ý thức học tốt TLV.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết gợi ý (SGK)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Tổ chức</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> 3. Bµi míi</b>
<b> 3.1 Giíi thiƯu bµi- gb</b>
3.2 HD HS lµm bµi tËp
a) Hớng dẫn HS phân tích đề bài:
- GV gäi HS nªu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT + gợi ý
+ BT yêu cầu các em viết th cho ai? - Cho 1 b¹n HS ë mét tỉnh thuộc một
+ Mục đính viết th là gì? - Làm quen với bạn, cùng thi đua học
tốt
+ Nh÷ng néi dung cơ bản trong th là gì? - Nêu lí do viết th, tự giới thiệu, hỏi
thăm bạn, hẹn với bạn cùng nhau thi
đua học tốt.
+ Hỡnh thc của lá th nh thế nào? -> Nh mẫu trong bài th gửi bà. (T81)
+ Hãy nêu tên, địa chỉ ngời em viết th? - 3 -> 4 HS nêu.
b) GV høíng dÉn HS lµm mÉu nãi vỊ
ND th theo gợi ý. - Một HS khá giỏi nói vỊ phÇn lÝ do viÕt th, tù giíi thiƯu.
-> GV nhËn xÐt söa sai cho HS.
c) HS viÕt th. - HS viÕt th vµo vë
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS.
- GV gợi ý HS đọc bài. - 5 -> 7 em đọc th của mình
-> HS nhận xột
-> GV nhận xét và ghi điểm
<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV biểu dơng những bài viết hay.
- về nhà chuẩn bị bài sau
_________________________________________
<b>Tự nhiên xà hội:</b>
<b> Tiết 26: không chơi các trò chơi nguy hiĨm</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Nhận biết các trị chơi nguy hiểm nh đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau…
- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giởa chơi vui vẻ và an tồn.
- BiÕt c¸ch xư lÝ khi xảy ra tai nạn: báo cho ngời lớn hoặc thầy cô giáo.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Cỏc hỡnh 30 - 31 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Tổ chức</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
- Nêu các hoạt động ở trờng ? (2 HS )
-> HS + GV nhận xét.
<b> 3. Bµi míi</b>
3.1 Giíi thiƯu bµi- gb
3.2 Hoạt động 1: Quan sát theo cặp
* Mục tiêu:
- BiÕt c¸ch sư dơng thêi gian nghØ ng¬i ë trêng sao cho vui vẻ khoẻ mạnh và an
- Nhận biết một số chò trơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác.
* Tiến hành:
- Bớc 1: GV hớng dẫn HS quan sát - HS quan sát hình 50, 51 trong SGK và
trả lời câu hỏi với bạn.
VD: Bạn cho biết tranh vẽ gì? nói tên
các trò chơi dễ gây nguy hiểm
- Bớc 2: GV gọi HS nêu kết quả -> GV
nhận xét - 1 số cặp HS lên hỏi và trả lời-> HS nhận xÐt.
* Kết luật: Sau những giờ học mệt mỏi các em cần đi lại vận động và giải trí bằng
cách chơi một số trò chơi …
3.3 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: Biết lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh nguy hiểm khi ở
trờng.
* Tiến hành:
- Bớc 1:
+ GV yêu cầu HS kể các trò chơi -> th
ký ghi li sau ú nhn xét. - Lần lợt từng HS trong nhóm kể những trị chơi mình thờng chơi.
- Th ký (nhóm cử) ghi lại các trị chơi
nhóm kể.
chơi nào có ích, trị chơi nào nguy hiểm.
-> Các nhóm lựa chọn trị chơi an tồn.
- Bớc 2: GV gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm lên trình bày.
-> GV phân tích mức độ nguy hiểm của
tõng trò chơi
* Kết luận (SGK)
<b> 4. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét về sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và giờ ra chơi của HS lớp
mình
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
<b>Hot ng tp th:</b>
<b>Sơ kết tuần 13</b>
<b>I. </b>
<b> Mơc tiªu:</b>
- HS nắm đợc u, nhợc điểm của cả lớp trong tuần và trong cả đợt thi đua.
- Nắm đợc phơng hớng hoạt động tuần 14
- Giáo dục HS ý thức nghiêm túc, tự giác trong tËp thÓ.
<b>II. Néi dung:</b>
1. GV đánh giá hoạt động của lớp trong đợt thi đua:
- Duy trỡ tt s s.
- Ngoan, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Sôi nổi trong học tËp, cã ý thøc tù häc
- Vệ sinh: sạch sẽ
- Lao động: hoàn thành
- Tham gia đầy đủ và đạt kết quả cao các hoạt động do nhà trờng phát động trong
đợt thi đua 20/11.
2. Ph ơng h ớng hoạt động tuần 14 :
- Duy trỡ tt s s
- Ngoan, lễ phép, đoàn kết
- Chuyên cần, sôi nổi trong học tập.
- Tham gia đầy đủ các hoạt động do nhà trờng phát động.
3. Lớp vui văn nghệ
- HS từng tổ thể hiện năng khiếu
4. KÕt thóc