Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA L3 T13 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.79 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13:</b>



<b>Ngày soạn:17/ 11/ 2009</b>
<b>Ngày giảng: </b>


<b>Th hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Hot ng tp th:</b>


<b>Dặn dò đầu tuần</b>
<b>Thể dục:</b>


<b>Tit 25: học động tác điều hoà của bài thể dục</b>
<b>phát triển chung</b>


<b>( Giáo viên bộ môn soạn, giảng)</b>


__________________________________________
<b>Tp c- k chuyn</b>


<b> ngời con của tây nguyên( Trang 103)</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


<b>A. Tập đọc</b>


- Bớc đầu biết thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.


- Hiểu ý nghĩa của câu truyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa đã lập
nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp.


<b>B. KĨ chun:</b>



- Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện.
- GD HS ý thức học tốt môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- ảnh anh hùng Núp trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> 3. Bµi míi</b>


<b> 3.1 Giới thiệu bài- gb</b>
3.2 Tập đọc


a. GV đọc diễn cảm toàn bài - 1 HS đọc lại
- GV hớng dẫ cách đọc bài + HS chú ý nghe.
b. GV hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải


nghÜa tõ


- Đọc từng câu: GV hớng dẫn đọc từ


bok( boóc). - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV hứớng dẫn cách nghỉ hơi giữa các


cõu vn di. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
+ GV gọi HS giải nghĩa - HS giải nghĩa từ mới



- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N3


- GV gọi HS thi đọc - 1 HS đọc đoạn 1 + 1 HS đọc đoạn 2-3.
- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh - Lớp đọc ĐT đoạn 2.


3.3 T×m hiĨu bµi;


+ Anh hùng Núp đợc tỉnh cử đi đâu? - Anh hùng Núp đợc tỉnh cử đi dự Đại
hi thi ua.


+ ở Đại hội về Anh hùng Núp kĨ cho


dân làng nghe những gì? - Đất nớc mình bây giờ rất mạnh, mọi ngời đều đồn kết đánh giặc.
+ Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khõm


phục thành tích của dân làng Kông
Hoa?


- Nỳp c mời lên kể chuyện làng Kông
Hoa…. Nhiều ngời chạy lên đặt Núp
trên vai công kênh đi khắp nhà


+ Chi tiết nào cho thấy dân làng Kông
Hoa rất vui, rất tự hào về hành tích của


mình? - HS nêu.


+ Đại hội tặng dân làng Kông Hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ GV đọc diễn cảm đoạn 3 và hớng dẫn



HS đọc đúng đoạn 3. - HS chú ý nghe.


+ GV gọi HS thi đọc - 3,4 HS thi đọc đoạn 3.


- 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của bài


+ GV nhËn xÐt. - HS nhận xét, bình chọn


<b>Kể chuyện</b>


1. GV nêu nhiệm vụ: Chọn kể lại một đoạn của câu chuyện "Ngời con của Tây
Nguyên" theo lời một nhân vật trong truyện.


2. Híng dÉn kĨ b»ng lêi cđa nh©n vËt.


- GV gọi HS đọc yêu cầu. + 1 HS đọc yêu cầu của bài và đoạn văn
mẫu.


- GV hỏi + HS đọc thầm lại đoạn văn mẫu


+ Trong đoạn văn mẫu SGK, ngêi kÓ


nhập vai nhân vật nào để kể lại đoạn 1? -> Nhập vai anh Núp …
- GV nhắc HS: Có thể kể theo vai anh


Nóp, anh Thế, 1 ngời làng Kông Hoa.


+ HS chú ý nghe



+ HS chän vai suy nghÜ vỊ lêi kĨ
+ Tõng cỈp HS tËp kĨ


- GV gäi HS thi kĨ + 3 -> 4 HS thi kĨ tríc líp
-> HS nhËn xét bình chọn
-> GV nhận xét ghi điểm


<b> 4. Cđng cè - DỈn dò</b>
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện


- Về nhà học bài cũ, chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học.


<b>Toán</b>


<b> TiÕt 61: so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- HS vận dụng làm tính và giải toán thành thạo.
- Bồi dỡng cho HS lòng ham học toán.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh vẽ minh hoạ bài tốn nh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> 1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>



- Mn so s¸nh sè lín gÊp mấy lần số bé ta làm thế nào?
- HS tr¶ lêi


- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm
<b> 3. Bµi míi:</b>


3.1 Giíi thiƯu bµi- gb


3.2 HD HS so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn
- GV nêu VD: Đoạn thẳng AB dài 2cm,


đoạn thẳng CD dài 6cm
- Tóm tắt: 2 cm


A B


C 6 cm D


+ HS chú ý nghe


- HS nêu lại VD
+ Độ dài đoạn thẳng CD dài gấp mấy


ln di on thẳng AB? -> HS thực hiện phép chia 6 : 2 = 3 (lần)
- GV nêu: Độ dài đoạn thẳng CD dài


gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB. Ta nói
rằng độ dài đoạn thẳng AB bằng


3


1


độ
dài đoạn thẳng CD


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Tr¶ lêi
* Giải thích bài toán


- GV nêu yêu cầu bài toán + HS nghe
+ HS nhắc lại
- GV gọi HS phân tích bài toán -> giải + HS giải vào vở


Bài giải


Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là
30 : 6 = 5 (lÇn)


VËy ti con b»ng


5
1


tuổi mẹ
Đáp số:


5
1


3.3 HD HS lµm bµi tËp
Bài 1 (61):



- GV gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS làm nháp + HS làm nháp => nêu kết quả
VD: 6 : 3 = 2 vËy sè bÐ b»ng


2
1


sè lín
10 : 2 = 5 vËy sè bÐ b»ng


5
1


sè lín
-> GV nhËn xÐt bµi


Bµi 2 (61):


- GV gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu
- Bài toán phải giải bằng mấy bớc? + 2 bớc


- HS giải vào vở.


- GV yêu cầu HS gải vào vở Bài giải


Số sách ngăn dới gấp sách ngăn trên số
lần là:



24 : 6 = 4 (lần)
Vậy số sách ngăn trên bằng


4
1


số sách
ngăn dới:


Đáp số:


4
1


(lần)
Bài 3 (61):


- Gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS làm nhẩm -> nêu kết


quả + HS làm miệng -> nêu kết quả


VD: tính 6 : 2 = 3 (lần); viết: số ô vuông
màu xanh bằng


3
1


số ô màu trắng
<b> 4. Củng cố - Dặn dò</b>



- Nêu lại cách tính?


- Về nhà học bài cũ, chuẩn bị bài mới
* Đánh giá tiết học


<b>Ngày soạn: 17/ 11/ 2009</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Th ba ngy 24 thỏng 11 nm 2009</b>
<b>Tp c:</b>


<b> Cửa tùng ( Trang 109)</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Bớc đầu biết đọc với giọng có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn.


- Hiểu nội dung: Tả vẻ đẹp kỳ diệu của Cửa Tùng - một cửa biển thuộc Miền Trung
nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho bài đọc trong SKG
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> 3. Bµi míi:</b>


3.1 Giới thiệu bài - Ghi đầu bài :


3.2 Luyện đọc


a) GV đọc toàn bài:


- Hớng dẫn HS đọc - HS chú ý nghe


- 1 HS đọc lại
b) GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp


gi¶i nghÜa tõ.


- Đọc từng câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bi.


- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV hớng dẫn HS ngắt nghỉ những câu


vn di. - HS c trc lp.


+ GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc bài theo nhóm
- Cả lớp đọc đơng thanh tồn bài. - HS đọc đồng thanh


3.3 Tìm hiểu bài: + HS đọc thầm đoạn 1 + đoạn 2
- Cửa Tùng ở đâu? - ở nơi dịng sơng Bến Hải gặp biển
- GV: Bến Hải - sụng huyn Vnh


Ninh, Tỉnh Quảng Trị là nơi phân chia



hai miền Nam Bắc - HS nghe


- Cnh hai bên bờ sơng có gì đẹp? - Thơn xóm, màu xanh của luỹ tre làng
và rặng phi lao…


- Em hiĨu nh thÕ nµo lµ "Bµ chóa cđa


bãi tắm"? -> Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm
- Sắc màu nớc biển có gì đặc biệt? -> Thay đổi 3 lần trong một ngày
- Ngời xa so sánh bãi biển Cửa Tùng với


cái gì? -> Chiếc lợc đồi mồi đẹp và quý giá cài lên mái tóc….
3.4 Luyện đọc lại:


- GV đọc diễn cảm đoạn 2 - HS chú ý nghe


- GV hớng dẫn HS đọc đúng đoạn văn - Vài HS thi đọc đạn văn


- GV gọi HS đọc bài - 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn của
bài


- 1 HS đọc cả bài
-> GV nhận xét


<b> 4. Cñng cố - Dặn dò</b>


- Nêu nội dung bài văn? -1 HS nêu
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới.


______________________________________


<b>Toán:</b>


<b> Tiết 62: luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Biết giải bài toán có lời văn.


- Bồi dỡng cho HS lòng ham học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>
<b> 1. Tổ chức</b>


<b> 2. KiÓm tra</b>


- Muốn so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn phải làm thế nào? (1HS)
-> GV + HS nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3.1 Giíi thiƯu bµi- gb
3.2 HD HS lµm bµi tËp
Bµi 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu cách làm -> 1 HS nêu


- HS làm vào SGK + 1 HS lên bảng



Số lớn 12 18 32 35 70


Số bÐ 3 6 4 7 7


Sè lín gÊp mÊy lỊn sè bÐ 4 3 8 5 10


Sè bÐ b»ng mét phÇn mÊy sè lín 1/4 1/3 1/8 1/5 1/10


-> GV nhËn xÐt + HS nhËn xÐt


Bµi 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào vở + 1 HS lên


bảng giải. + HS làm vào vở + 1 HS lên bảng giải.


Bài giải


Số bò nhiều hơn số trâu là:
28 + 7 = 35 (con)
Sè bß gÊp trâu số lần là:
35 : 7 = 5 (lÇn)
vậy số trâu bằng


5
1


số bò
Bài 3:



- GV gọi HS nêu yêu cầu. + 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS phân tích bài toán,


làm bài vào vở.


- GV theo dừi HS làm
-> GV gọi HS đọc bài làm


+ HS ph©n tích làm vào vở.
Bài giải


Số vịt đang bơi dới ao lµ:
48 : 8 = 6 (con)
Trên bờ có số vịt là:


48 - 6 = 42 (con)
Đáp số: 42 con vịt
-> GV nhận xét -> HS nhận xét


Bài 4


- GV gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu
+ HS làm bộ đồ dùng
-> GV nhận xét


<b> 4. Cñng cố dặn dò: </b>
- Nêu lại nội dung bài ? (1 HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài mới



______________________________________
<b>Thể dục</b>


<b>Tiết 26: ôn bài thể dục phát triển chung.</b>
<b>Trò chơi: đua ngựa.</b>


<b>( Giáo viên bộ môn soạn, giảng)</b>


_________________________________________
<b>Chính t¶: (Nghe- viÕt)</b>


<b>Đêm trăng trên hồ tây</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần iu/ uyu ( BT2) và làm đúng bài tập 3.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, gi v.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ


<b>III. Cỏc hot ng dạy - học:</b>
<b> 1. Tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 3. Bµi míi</b>


<b> 3.1 Giíi thiƯu bµi- gb</b>


<b> 3. H íng dÉn HS viÕt chÝnh t¶ </b>
a) ChuÈn bÞ



- GV đọc thong thả, rõ ràng bài "Đêm


trăng trên Hồ Tây" + HS chú ý nghe+ 2 HS đọc lại bài.
- GV hng dn nm ni dung v cỏch


trình bày bµi.


- Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp nh thế


nào? + Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng lăn tăn, gió đơng nam hây hẩy…
+ Bài viết có mấy cõu? -> 6 cõu


+ Những chữ nào trong bài phải viết


hoa? Vì sao? + HS nêu.


- GV c ting khú: ờm trng, nc


trong vắt, rập rình, chiều gió -> HS luyện viết vào bảng
-> GV sửa sai cho HS.


b) GV đọc bài + HS viết vào vở


- GV quan sát, uốn nắn cho HS.
c) Chấm, chữa bài.


- GV đọc lại bài + HS đổi vở soát lỗi


- GV thu bài chấm điểm


-> Nhận xét bài viết


<b> 3.3 H</b> íng dÉn HS lµm bµi tËp
Bµi 2:


- GV gäi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS lên bảng + lớp làm vào


nhỏp + HS làm bài vào nháp + 2 HS lên bảng thi làm bài đúng
- GV gọi HS nhận xét -> HS nhn xột


-> GV nhận xét chốt lại lời giải


+ Khúc khuỷu, khẳng khiu, khuỷu tay
Bài 3: (a)


- GV gọi HS nêu yêu cầu + 2 HS nêu yêu cầu BT
+ HS làm bài cá nhân


- GV gi HS làm bài + 2 -> 3 HS đọc bài -> HS khỏc nhn
xột


a) Con suối, quả dừa, cái giếng
<b> 4. Cđng cè dỈn dò:</b>


- Nêu lại nội dung bài.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


__________________________________________


<b>Ngày soạn: 18/ 11/ 2009</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Th t ngày 25 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Đạo đức : </b>


<b>TiÕt 12 : TÝch cùc tham gia viƯc líp, viƯc trêng( TiÕt 2)</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


- HS biÕt tham gia viƯc líp, viƯc trêng võa lµ qun võa lµ bỉn phËn cđa HS.
- BiÕt nhắc nhở bạn bè cùng tham gia việc lớp, việc trêng.


- Tự giác tham gia việc lớp, việc trờng phù hợp với khả năng và hoàn thành đợc
những nhiệm v c phõn cụng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Cỏc bi hát về chủ đề nhà trờng .


- Các tấm bài màu đỏ, màu xanh và màu trắng .
<b>III. Các hoạt độngdạy học :</b>


<b> 1. Tỉ chøc</b>
<b> 2. KiĨm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 3. Bµi míi</b>


<b> 3.1 Giíi thiƯu bµi- gb</b>



3.2 Hoạt động 1: Xử lý tình huống .


* Mơc tiªu : HS biÕt thĨ hiƯn tÝnh tÝch cùc tham gia việc lớp, việc trờng trong các
tình huống cơ thĨ .


* TiÕn hµnh :


- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ cho


mỗi nhóm . - Các nhóm nhận tình huống - Các nhóm thảo luận
- GV gọi đại diện các nhóm lên trình


bµy - Đại diện các nhóm lên trình bày


- HS nhËn xÐt, gãp ý kiÕn
- GV kÕt luËn


+ Là bạn Tuấn, em nên khuyên bạn Tuấn đừng từ chối .
+ Em nên xung phong giúp các bạn học .


+ Em nên nhắc nhở các bạn không đợc làm ồn ảnh hởng đến lớp bên cạnh .


+ Em có thể nhờ mọi ngời trong gia đình hoặc bạn bè mang lọ hoa đến lớp hộ em
3.3 Hoạt động 2: Đăng ký tham gia việc lớp, việc trờng .


* Mục tiêu : Tạo cơ hội cho HS thể hiện sù tÝch tham gia lµm viƯc líp, viƯc trêng
* TiÕn hµnh:


- GV nêu yêu cầu : Hãy suy nghĩ và ghi
ra giấy những việc lớp, việc trờng mà


các em có khả năng tham gia và mong
muốn đợc tham gia .


- HS xác định việc mình có thể làm và
viết ra phiếu


- Đại diện mỗi tổ đọc to các phiếu cho
cả lp cựng nghe


- GV sắp xếp thành các nhóm c«ng viƯc


và giao nhiệm vụ cho HS thực hiện . - Các nhóm HS cam kết sẽ thực hiện tốt
các công việc đợc giao trớc lớp .


* KÕt luËn chung .


- Tham gia viƯc líp, viƯc trêng võa lµ
quyền, vừa là bổn phận của mỗi HS .
<b> 4. Cñng cè dặn dò :</b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


______________________________________
<b>To¸n:</b>


<b> TiÕt 63: bảng nhân 9</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS bớc đầu học thuộc bảng nhân 9.


- Vn dng bng nhõn 9 trong giải toán, biết đếm thêm 9.
- HS hứng thú trong gi hc toỏn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc tm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. Tỉ chøc</b>
<b> 2. KiĨm tra</b>
<b> 3. Bµi míi:</b>


3.1 Giíi thiƯu bµi- gb
3.2 HD HS lập bảng nhân 9
- GV giới thiệu các tấm bìa , mỗi tấm


có 9 chấm tròn - HS quan s¸t.


- GV giíi thiƯu 9 x 1 = 9


+ GV gắn một tấm bìa lên bảng và hỏi:


9 c lấy mấy lần? - HS quan sát-> 9 đợc lấy 1 lần
- GV viết bảng 9 x 1 = 9 -> Vài HS đọc
+ GV gắn hai tấm bìa lên bảng và hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

9 đợc lấy mấy lần?



GV viết : 9 x 2 = 18 -> Vài HS đọc


Vì sao em tìm đợc kết quả bằng 18 -> HS nêu 9 + 9 = 18


-> Từ 9 x 3 đến 9 x 10 -> HS lên bảng viết phép tính và tìm ra
kết quả.


VD: 9 x 2 = 18 nên 9 x 3 = 18 + 9 = 27
do đó 9 x 3 = 27


- GV tổ chức cho HS đọc thuộc bảng


nhân 9. - HS đọc theo bàn, tổ, nhóm, cá nhân.


- GV gọi HS thi đọc - Vài HS thi đọc thuộc bảng 9
- > GV nhận xét ghi điểm


3.3 Thùc hµnh
Bµi 1


- GV gäi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm


- GV gọi HS nêu kết quả bằng cách


truyền điện. - HS nêu kết quả.9 x 4 = 36 9x 2 = 18 9 x 5 = 45
9 x 1 = 9 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72
-> GV söa sai cho HS 9 x 3 = 27 9 x 6 = 54 9 x 9= 81
Bµi 2:



- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm


- HS làm bảng con:


9 x 6 + 17 = 54 + 17 9 x7-25= 63-25
= 71 = 38
9 x 3 x 2 = 27 x 2 9 x 9: 9= 81:9
= 54 =9
- GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng


Bài 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- GV gọi HS làm bảng lớp + dới lớp làm


vào vở. - HS làm vở + HS làm bảng lớpBài giải
Số học sinh của lớp 3B là:


9 x 3 = 27 (bạn)
Đáp số: 27(bạn)
- GV gọi HS nhËn xÐt - HS nhËn xÐt


-> GV nhËn xÐt.
Bµi 4:


- Gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS yêu cầu BT.


- HS m -> in vo SKG



- GV gọi HS nêu kết quả -> 2 - > 3 HS nêu kết quả -> lớp nhận
xét:


9, 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 90.
<b> 4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Đọc lại bảng nhân 9 - 3 HS


- Về nhà học bài cũ, chuẩn bị bài sau
- Đánh giá tiết học


<b>Chớnh tả:( Nghe- viết)</b>
<b>vàm cỏ đơng</b>
<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần it/ uyt( BT2) và làm đúng bài tập 3.
- GD HS ý thức rèn chữ thờng xuyên.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Tổ chức</b>


<b> 2. KiÓm tra</b>


<b> - GV đọc: Khúc khuỷu, khẳng khiu (2 HS lên bảng viết)</b>
-> HS + GV nhận xét, chấm điểm.


<b> 3. Bµi míi:</b>



3.1 Giíi thiƯu bµi - Ghi đầu bài.
3.2 H íng dÉn HS viÕt chÝnh t¶:
a) Chn bÞ


- GV đọc 2 khổ thơ đầu của bài Vàm


Cỏ Đông - HS chú ý nghe- 2 HS đọc
- GV hớng dẫn HS nắm nội dung và


c¸ch trình bày


+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? - Vàm Cỏ Đông, Hồng -> Vì là tên
riêng của cả 2 dòng thơ, chữ đầu của
các dòng thơ


+ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ


đâu? -> Viết cách lề trang giấy 1 ô li …- Cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ, quan sát
cách trình bày…


- GV đọc các tiếng khó: Dũng sụng,


xuôi dòng, nớc chảy, soi - HS luyện viết vào bảng con


b) GV c bi: - HS vit vo v


- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS.
c) Chấm, chữa bài:



- GV c li bi - HS đổi vở soát lỗi
- GV chữa lỗi


- GV thu bài chấm điểm
- GV nhận xét bài viết


3.3 H íng dÉn lµm bµi tËp:


Bµi tËp 2: - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS làm bài cá nhân vào nháp.
- GV gọi HS lên bảng làm. - 2 HS lên bảng làm.


- HS nhn xột
-> GV nhn xét, chốt lại lời giải đúng:


Huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít vào


nhau… -> 2 -> 4 HS đọc lại bài đúng


Bµi tËp 3a: - 2 HS nêu yêu cầu BT


- GV chia bng lp lm 3 phần - 3 nhóm HS chơi trị thi tiếp sức sau đó
đại diện nhóm đọc kết quả


-> GV nhËn xÐt -> HS nhËn xÐt
a. R¸: Rỉ r¸, r¸ g¹ …


Giá: giá cả, giá thịt, giá đỗ …
Rụng: rơi rụng, rụng xuống


Dụng: sử dụng, dụng cụ, vô dụng
<b> 4. Củng c - Dn dũ:</b>


- Về nhà chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.


___________________________________________
<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b> Tiết 25: một số hoạt động ở trờng</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc các hoạt động chủ yếu của HS khi ở trờng nh hoạt động học tập, vui chơi,
văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại khoá.


- Nêu đợc trách nhiệm của HS khi tham gia hoạt động đó.
- Tham gia nhiệt tình các hoạt động do nhà trờng tổ chức.
<b>II. Đồ dựng dy hc:</b>


- Các hình trang 48, 49 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b> 1. Tổ chức</b>


<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> 3. Bµi míi</b>


<b> 3.1 Giíi thiƯu bµi- gb</b>


3.2 Hoạt động 1: Quan sát theo cặp


* Mục tiêu:


- Biết một số hoạt động ngoài giờ lên lớp của HS tiểu học.


- Biết một số điểm cần chú ý khi tham gia vào các hoạt động đó.
*Tiến hành:


- Bớc 1: GV hớng dẫn HS quan sát các
hình trang 48, 49 (SGK) sau đó hỏi và
trả lời câu hỏi của bạn.


+ HS quan sát sau đó hỏi và trả lời theo
cặp.


- Bíc 2: GV gäi HS hái vµ trả lời. + 3 -> 4 cặp hỏi và trả lời trớc lớp
VD: Bạn cho biết hình 1 thể hiện ho¹t


đơng gì? Hoạt động này diễn ra ở đâu?


- GV nhËn xÐt. -> HS nhận xét


<b>* Kết luận: HĐ ngoài giờ lên lớp của HS tiểu học bao gồm: Vui chơi giải trí,văn </b>
nghệ thể thao, làm vệ sinh, tới hoa


3.3. Hoạt động 2: Thảo luận theo
nhóm


* Mục tiêu: Giới thiệu đợc các hoạt động của mình ngồi giờ lên lớp ở trờng.
* Tiến hành:



- Bíc 1: GV ph¸t phiÕu häc tËp cho c¸c


nhóm. + Các nhóm nhận phiếu, thảo luận để điền vào phiếu.
- Bớc 2: GV gọi cỏc nhúm trỡnh by kt


quả. + Đại diện các nhóm trình bày kết quả.


-> GV gii thiu li cỏc hoạt động
ngoài giờ lên lớp của HS và các nhóm
vừa đề cập đến.


- Bớc 3: GV nhận xét về thái độ, ý thức
của HS trong lớp khi tham gia các hoạt


động ngoài giờ. + HS chú ý nghe.


<b>* Kết luận: Hoạt động ngoài giờ lên lớp làm cho các em vui vẻ, cơ thể khoẻ mạnh,</b>
giúp các em nâng cao và mở rộng kiến thức, mở rộng phạm vi giao tiếp.


<b> 4. Củng cố </b><b> Dặn dò: </b>
- Nêu lại nội dung bài học? (1HS)
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


___________________________________________________________________
<b>Ngày soạn: 18/ 11/ 2009</b>


<b>Ngày giảng:</b>


<b>Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán:</b>



<b> TiÕt 64: lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng đợc trong giải tốn (có một phép nhân 9).
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua ví dụ cụ thể.


- Båi dìng cho HS lòng ham học toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> SGK</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b> 1. Tổ chức</b>


<b> 2. Kiểm tra</b>


- Đọc bảng nhân 9 (3 HS)


- HS + GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm
<b> 3. Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3.2 HD HS lµm bµi tËp


Bµi tËp 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS cêu yêu cầu BT
- HS tính nhẩm vào SGK
- GV gọi HS đọc kết quả. -> Vài HS đọc kết quả



-> Líp nhËn xÐt


9 x 1 = 9; 9 x 5 = 45; 9 x 10 = 90
9 x 2 = 18; 9 x 7 = 63; 9 x 0 = 0
- GV nhËn xÐt 9 x 3 = 27 9 x 9 = 81 0 x 9= 0…
Bµi tËp 2:


- GV gäi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT


- GV yêu cầu HS nêu cách tính - HS nªu: 9 x 3 + 9 = 27 + 9 = 36
-> GV nói thêm:


vì 9 x 3 + 9 = 9 + 9 + 9 nªn
9 x 3 +9 = 9 x 4 = 36


- HS làm vào bảng con:


a. 9 x 3 + 9= 27+9 b. 9 x 8 + 9 = 72+9
= 36 = 81
9 x 4 + 9 = 36+9 9 x 9 + 9= 81+9
= 45 =90
-> GV sưa sai cho HS


Bµi tËp 3:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi HS nêu yêu cầu các bớc giải -> HS nêu các bớc giải.
- GV yêu cầu HS giải vào vở và một HS


lên bảng làm bài - HS giải vào vởBài giải


3 đội có số xe là:


3 x 9 = 27 (xe)
Cơng ti đó có số xe ô tô là:


10 + 27 = 37 (xe)
Đáp số: 37 xe ô tô
Bài 4:


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- HS làm vào SGK
- GV hớng dẫn HS cách làm


-> GV nhận xÐt, sưa sai
<b> 4. Cđng cố - Dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài?


- Về nhà học bài chuẩn bị bài mới
* Đánh giá tiết học.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>t ng v a phng. du chm hỏi, chấm than</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Nhận biết đợc một số từ ngữ thờng dùng ở miền Bắc, miền Nam qua bài tập phân
loại, thay thế từ ngữ.


- Đặt đúng dấu câu (dấu chấm hỏi, chấm than) vào chỗ trống trong đoạn văn.
- GD HS ý thức học tp tt mụn hc.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph ghi đoạn thơ ở BT 2.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> </b>3. Bµi míi


3.1 Giíi thiƯu bµi - ghi đầu bài
3.2 H íng dÉn HS lµm bµi tËp


Bài tập 1: - 2 HS nêu yêu cầu BT


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của BT - HS đọc lại các cặp từ cùng nghĩa
- GV yêu cầu HS làm nháp + 2 HS lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-> HS nhận xét
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng


+ Tõ dïng ë MiỊn B¾c: Bè, mẹ, anh cả,
quả, hoa, dứa, sắn, ngan


+ Từ dùng ở Miền Nam: Ba, má, anh
hai, trái, bông, thơm, khóm, mì, vịt
xiêm


-> GV kết luận



Bài tập 2: - 2 HS nêu yêu cầu BT


- HS c lần lợt từng bài thơ.


- GV yêu cầu trao đổi theo cặp - Trao đổi theo cặp -> viết kết quả vào
giấy nháp


- GV gọi HS đọc kết quả - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc kết quả
-> GV nhận xét - kết luận lời giải đúng


gan chi/ gan gì, gan rứa/ gan thế,
mẹ nờ/ mẹ à.


Chờ chi/ chờ gì, tàu bay hắn/ bàu bay
nó; tui/ t«i


-> HS nhËn xÐt


- 4 -> 5 HS đọc lại bài đúng để nghi nhớ
các cặp từ cùng nghĩa.


-> lớp chữa bài đúng vào vở


Bµi tËp 3: - 2 HS nêu yêu cầu


- GV nờu yờu cu HS làm bài cá nhân - HS làm bài vào vở
- GV gọi HS đọc bài - 3 HS đọc bài làm


-> HS nhận xét.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.



<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Đọc lại nội dung bµi tËp 1, 2 (HS)
- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài sau.
* Đáng giá tiết học:


_______________________________________________
<b>Tập viết:</b>


<b>ụn ch hoa: i</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Viết đúng chữ hoa I (1 dịng), Ơ, K (1 dịng).


- Viết đúng tên riêng Ơng ích Khiêm 1 dịng) và câu ứng dụng ít chắt chiu hơn
nhiều phung phí (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.


- HS có ý thức rèn chữ thờng xuyên.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


- MÉu ch÷ hoa I, ¤, K


- Tên riêng Ơng ích Khiêm và câu ứng dụng viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b> 1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>


- Nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trớc. (1HS)


- GV đọc: Hàm nghi, Hải Vân (lớp viết bảng con).
-> GV nhận xét


<b> 3. Bµi míi:</b>


3.1 Giíi thiƯu bµi - gb


3 .2 Híng dÉn viÕt trªn bảng con.


a. Luyện viết chữ hoa:


- GV yêu cầu HS më s¸ch quan s¸t - HS quan s¸t trong vë TV
+ Tìm các chữ hoa có trong bài? -> Ô, I, K


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viÕt


- HS quan s¸t


- GV đọc : I, Ơ, K - HS luyện viết vào bảng con 3 lần
-> GV sửa sai cho HS.


b. Lun viÕt tõ øng dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV giới thiệu Ông ích Khiêm là mét


vị quan nhà Nguyễn văn võ toàn tài … - HS chú ý nghe
- GV đọc tên riêng Ông ích Khiêm ->


GV quan s¸t, sưa sai cho HS - HS luyện viết vào bảng con hai lần
c. HS viÕt c©u øng dơng:



- GV gọi HS đọc câu ứng dụng - HS đọc


- GV giúp HS hiểu đợc nội dung câu tục
ngữ: Khuyên mọi ngời phải biết tiết
kiệm.


- HS chó ý nghe


- GV đọc ít -> HS luyện viết bảng con hai lần
3.3 H ớng dẫn HS vit vo v:


- GV nêu yêu cầu - HS chó ý nghe


- HS viÕt bµi vµo vë
3.4 Chấm chữa bài:


- GV thu bài chấm điểm
- Nhận xét bài viết.


<b> 4. Cđng cè - DỈn dò:</b>
- Về nhà chuẩn bị bài sau
* Đánh giá tiết học:


____________________________________________
<b>Thủ công:</b>


<b> Tiết 13: cắt, dán chữ h, u. ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ H, U.


- K, ct, dỏn c ch H, U. Các chữ tơng đối thẳng và đều nhau. Chữ tơng đối
phẳng.


- HS høng thó víi giê häc cắt, dán chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ H, U.


- Giấy thủ cơng, thớc kẻ, bút chì.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> 3. Bµi míi</b>


<b> 3.1 Giíi thiƯu bµi- gb</b>


3.2 Hoạt động 1: HD HS quan sát và nhn xột.


- GV giới thiệu mẫu các chữ H, U - HS quan sát, nhận xét
+ Nét chữ rộng mấy ô? -> Rộng 1 ô


+ Chữ H, U có gì giống nhau? -> Có nửa bên trái và nửa bên phải
giống nhau


3.3 Hoạt động 2: GV hớng dẫn mẫu
- Kẻ, cắt hai hình chữ nhật có chiều dài 5
ơ, rộng 3 ụ



- HS quan sát
+ Bớc 1: Kẻ chữ H, U


+ Bớc 2: Chấm các điểm đánh dấu chữ H,
U vào hai hình chữ nhật, sau đó kẻ theo
các im ỏnh du (ch U cn v cỏc


đ-ờng lợn gãc). - HS quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS quan sát
- Kẻ một đờng chuẩn, đặt ớm hai chữ mới


cắt vo ng chun cho cõn i.


- Bôi hồ và dán chữ - HS quan sát.


* Thực hành


- GV tổ chức cho HS tập kẻ, cắt chữ H, U


- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS - HS thùc hµnh theo nhãm.
<b> 4. Củng cố - Dặn dò</b>


- GV nhận xét về sự chuẩn bị của HS , tinh thần học tập và kỹ năng thực hành của
HS.


- Dặn dò chuẩn bị cho bài sau.


<b>Âm nhạc:</b>



<b> TiÕt 13: ôn tập bài hát: con chim non</b>
<b>( Giáo viên bộ môn soạn, giảng)</b>


<b>Ngày soạn: 19/ 11/ 2009</b>
<b>Ngày giảng:</b>


<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Mĩ thuật:</b>


<b>Tiết 13:</b> <b>Vẽ trang trí: trang trí cái bát</b>
<b>(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)</b>


<b>Toán:</b>
<b> TiÕt 65: gam</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết gam là một đơn vị đo khối lợng và sự liên hệ giữa gam và ki- lô- gam.
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ.


- HS cã ý thøc häc vµ vËn dơng tèt bài học.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cõn a v cõn đồng hồ cùng với các quả cân và các gói hàng nhỏ để cân.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b> 1. Tæ chøc</b>
<b> 2. KiÓm tra</b>


<b> - Đọc bảng nhân 9 ( 3 HS)</b>


-> HS + GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm
<b> 3. Bµi míi:</b>


3.1 Giíi thiƯu bµi- gb
3.2 Giíi thiƯu vỊ gam


- Hãy nêu đơn vị đo lờng đã học. -> HS nêu kg
- GV: Để đo khối lợng các vật nhẹ hơn


1 kg ta cịn có các đơn vị đo nhỏ hơn đó
là gam.


+ Gam là 1 đơn vị đo khối lợng


+ Gam viết tắt là g. - HS chú ý nghe
1000g = 1 kg -> Vài HS đọc lại.
- GV giới thiệu quả cân thờng dùng - HS quan sát
- GV giới thiệu cân đĩa, cân đồng hồ


- GV cân mẫu cho HS quan sát gói hàng
nhỏ bằng hai loại cân đều ra cùng một


kÕt qu¶. -> HS quan s¸t


3.3 HD HS lµm bµi tËp


Bài 1 (65): - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV cho HS quan sát tranh vẽ c©n hép


đờng



+ Hộp đờng cân nặng bao nhiêu gam? -> Hộp đờng cân nặng 200g
+ Ba quả táo cân nặng bao nhiêu gam? -> Ba quả táo cân nặng 700g
+ Gói mì chính cân nặng bao nhiêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Quả lê cân nặng bao nhiêu gam? -> Quả lê cân nặng 400g
-> GV nhận xét từng câu trả lời.


Bài 2 (66):


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV cho HS quan sát hình vẽ trong


SGK -> HS quan sát hình vẽ -> trả lời.


+ Qu u đủ cân nặng bao nhiêu gam -> Quả đu đủ cân nặng 800g
+ Bắp cải cân nặng bao nhiêu gam? -> Bắp cải cân nặng 600g.
-> GV nhận xét.


Bµi 3 (66):


- GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS thực hiện bảng con - HS làm vào bảng con


163g + 28g = 191g
42g - 25g = 17g
50g x 2g = 100g
96 : 3 = 32g
- GV nhËn xÐt sau mỗi lần giơ bảng



Bài 4: (66) - 2 HS nêu yêu cầu


- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT - HS làm vào vở + 1 HS lên bảng làm


- GV theo dõi HS làm bài. Bài giải


Trong hộp có số gam sữa là.
455 - 58 = 397 (g)
Đáp số: 397 (g)
- > GV nhËn xÐt


Bµi 5: (66) - 2 HS nêu yêu cầu


- GV gọi HS nêu cách làm - 1 HS nêu cách làm


- Yêu cầu HS làm vµo vë. - HS lµm vµo vë + 1 HS lên bảng làm


- GV theo dõi HS làm bài Bài giải


4 túi mì chính cân nặng là.
210 x 4 = 480 (g)
Đáp số: 480 (g)


- GV nhËn xÐt -> HS nhËn xÐt


<b> 4. Cñng cè - Dặn dò: </b>


- Nêu lại nội dung bài học - 1 HS nêu
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới



* Đánh giá tiết học


________________________________________
<b>Tập làm văn:</b>


<b> viết th</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Biết viết một bức th ngắn theo gợi ý.


- Rèn cho HS kĩ năng viết câu văn hoàn chỉnh.
- HS có ý thức học tốt TLV.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng lớp viết gợi ý (SGK)
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Tổ chức</b>


<b> 2. KiÓm tra</b>
<b> 3. Bµi míi</b>


<b> 3.1 Giíi thiƯu bµi- gb</b>
3.2 HD HS lµm bµi tËp


a) Hớng dẫn HS phân tích đề bài:


- GV gäi HS nªu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT + gợi ý


+ BT yêu cầu các em viết th cho ai? - Cho 1 b¹n HS ë mét tỉnh thuộc một


miền khác với miền mình đang sống.
-> GV: Việc đầu tiên các em cần xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Mục đính viết th là gì? - Làm quen với bạn, cùng thi đua học
tốt


+ Nh÷ng néi dung cơ bản trong th là gì? - Nêu lí do viết th, tự giới thiệu, hỏi
thăm bạn, hẹn với bạn cùng nhau thi
đua học tốt.


+ Hỡnh thc của lá th nh thế nào? -> Nh mẫu trong bài th gửi bà. (T81)
+ Hãy nêu tên, địa chỉ ngời em viết th? - 3 -> 4 HS nêu.


b) GV høíng dÉn HS lµm mÉu nãi vỊ


ND th theo gợi ý. - Một HS khá giỏi nói vỊ phÇn lÝ do viÕt th, tù giíi thiƯu.
-> GV nhËn xÐt söa sai cho HS.


c) HS viÕt th. - HS viÕt th vµo vë


- GV theo dõi, giúp đỡ thêm cho HS.


- GV gợi ý HS đọc bài. - 5 -> 7 em đọc th của mình
-> HS nhận xột


-> GV nhận xét và ghi điểm
<b> 4. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV biểu dơng những bài viết hay.
- về nhà chuẩn bị bài sau



_________________________________________
<b>Tự nhiên xà hội:</b>


<b> Tiết 26: không chơi các trò chơi nguy hiĨm</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Nhận biết các trị chơi nguy hiểm nh đánh quay, ném nhau, chạy đuổi nhau…
- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giởa chơi vui vẻ và an tồn.


- BiÕt c¸ch xư lÝ khi xảy ra tai nạn: báo cho ngời lớn hoặc thầy cô giáo.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cỏc hỡnh 30 - 31 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Tổ chức</b>


<b> 2. KiÓm tra</b>


- Nêu các hoạt động ở trờng ? (2 HS )
-> HS + GV nhận xét.


<b> 3. Bµi míi</b>


3.1 Giíi thiƯu bµi- gb


3.2 Hoạt động 1: Quan sát theo cặp
* Mục tiêu:


- BiÕt c¸ch sư dơng thêi gian nghØ ng¬i ë trêng sao cho vui vẻ khoẻ mạnh và an


toàn.


- Nhận biết một số chò trơi dễ gây nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác.
* Tiến hành:


- Bớc 1: GV hớng dẫn HS quan sát - HS quan sát hình 50, 51 trong SGK và
trả lời câu hỏi với bạn.


VD: Bạn cho biết tranh vẽ gì? nói tên
các trò chơi dễ gây nguy hiểm
- Bớc 2: GV gọi HS nêu kết quả -> GV


nhận xét - 1 số cặp HS lên hỏi và trả lời-> HS nhận xÐt.


* Kết luật: Sau những giờ học mệt mỏi các em cần đi lại vận động và giải trí bằng
cách chơi một số trò chơi …


3.3 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.


* Mục tiêu: Biết lựa chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh nguy hiểm khi ở
trờng.


* Tiến hành:
- Bớc 1:


+ GV yêu cầu HS kể các trò chơi -> th


ký ghi li sau ú nhn xét. - Lần lợt từng HS trong nhóm kể những trị chơi mình thờng chơi.
- Th ký (nhóm cử) ghi lại các trị chơi
nhóm kể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

chơi nào có ích, trị chơi nào nguy hiểm.
-> Các nhóm lựa chọn trị chơi an tồn.
- Bớc 2: GV gọi các nhóm trình bày. - Đại diện các nhóm lên trình bày.
-> GV phân tích mức độ nguy hiểm của


tõng trò chơi
* Kết luận (SGK)


<b> 4. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét về sử dụng thời gian nghỉ ngơi giữa giờ và giờ ra chơi của HS lớp
mình


- Dặn dò chuẩn bị bài sau.


_____________________________________
<b>Hot ng tp th:</b>


<b>Sơ kết tuần 13</b>
<b>I. </b>


<b> Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc u, nhợc điểm của cả lớp trong tuần và trong cả đợt thi đua.
- Nắm đợc phơng hớng hoạt động tuần 14


- Giáo dục HS ý thức nghiêm túc, tự giác trong tËp thÓ.
<b>II. Néi dung:</b>



1. GV đánh giá hoạt động của lớp trong đợt thi đua:
- Duy trỡ tt s s.


- Ngoan, lễ phép với thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè.
- Sôi nổi trong học tËp, cã ý thøc tù häc


- Vệ sinh: sạch sẽ
- Lao động: hoàn thành


- Tham gia đầy đủ và đạt kết quả cao các hoạt động do nhà trờng phát động trong
đợt thi đua 20/11.


2. Ph ơng h ớng hoạt động tuần 14 :
- Duy trỡ tt s s


- Ngoan, lễ phép, đoàn kết


- Chuyên cần, sôi nổi trong học tập.


- Tham gia đầy đủ các hoạt động do nhà trờng phát động.
3. Lớp vui văn nghệ


- HS từng tổ thể hiện năng khiếu
4. KÕt thóc


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×