Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.75 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 14 : KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>- HS trả lời đúng chính xác đề ra</b>
- Bài làm lập luân chặt chẻ lơ gíc.
<b>II/ Phương pháp:</b>
- Tái hiện
- Động nảo
- Giải quyết vấn đề
<b>III/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV ra đề in sẳn phát cho HS.
<b>IV/ Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: (1</b></i>/<sub>)</sub>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Không </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
Ma trận bài kiểm tra:
<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thônghiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQTN</b> <b>TL</b>
<b>Bậc thấp</b> <b>Bậc cao</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>TN</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>
<b>TL</b>
1. Sự phân bố dân cư. Các
chủng tộc.
2câu
1đ
<b>1đ</b>
2. Môi trường xích đạo ẩm 1câu
0,5đ <b>0,5đ</b>
3. Mơi trường nhiệt đới gió mùa 1câu
0,5đ
1câu
2đ
<b>2,5đ</b>
4. Di dân và bùng nổ đơ thị ở
đới nóng 1câu2đ <b>2đ</b>
5. Các hình thức canh tác trong
nơng nghiệp ở đới nóng
1câu
2đ
<b>2đ</b>
6. Dân số, sức ép dân số tới tài
nguyên, môi trường
1câu
1đ
1câu
1đ
<b>2đ</b>
<b>Tổng</b> <b>2,0đ</b> <b>1,0đ 4đ</b> <b>2đ</b> <b>1đ</b> <b>10đ</b>
<b>A.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ):</b>
<b>I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng nhất(2đ):</b>
<b>Câu 1: Châu lục có dân số đơng nhất hiện nay là:</b>
A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Á D. Châu Mỹ
<b>Câu 2: Chủng tộc Mô-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở châu lục nào?</b>
A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mỹ
<b>Câu 3: Rừng rậm xanh quanh năm là loại rừng chính của mơi trường:</b>
A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc
<b>Câu 4: Việt Nam nằm trong kiểu môi trường nào?</b>
A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc
<b>II. Điền thêm thơng tin vào chổ ….. để hồn thành nội dung về sức ép dân số tới tài nguyên, </b>
<b>mơi trường ở đới nóng(1đ):</b>
<b>B. Phần trắc nghiệm tự luận(7đ): </b>
Câu 1(2đ). Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 2(2đ). Trình bày nguyên nhân dẫn đến sự di dân ở đới nóng.
Câu 3(2đ): Nêu một số biện pháp nhằm khắc phục những khó khăn do thiên nhiên gây ra đối với
sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng.
Câu 4(1đ): Tính mật độ dân số các nước qua bảng sau:
Tên nước Diện tích(km2<sub>)</sub> <sub>Dân số (triệu người)</sub>
Việt Nam 330991 78,7
Trung Quốc 9597000 1 273,3
Inđônêxia 1919000 206,1
Thái Lan 514 000 61,5
<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>A.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ):</b>
<b>I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng nhất(2đ):</b>
Mỗi câu đúng được 0,5đ
Câu 1 2 3 4
Đáp án C B A C
<b>II. Điền thêm thông tin vào chổ ….. để hoàn thành nội dung về sức ép dân số tới tài ngun, </b>
<b>mơi trường ở đới nóng(1đ): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm</b>
Dân
số
đơng
Tài ngun:
………
………
………
………
Mơi trường:
<b>B. Phần trắc nghiệm tự luận(7đ): </b>
<b>Câu, điểm</b> <b>Nội dung cần đạt dược</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1 (2đ)</b> <b>Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa:</b>
- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió
- Thời tiết diễn biến thất thường
- Nhiệt độ trung bình > 200<sub>C.</sub>
- Lượng mưa trung bình > 1000mm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>Câu 2 (2đ)</b> <b>Nguyên nhân dẫn đến sự di dân ở đới nóng:</b>
* Nguyên nhân tích cực:
- Do yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội
- Để hạn chế sự bất hợp lý do tình trạng phân bố dân cư vơ tổ
chức trước đây.
* Nguyên nhân tiêu cực:
- Kinh tế chậm phát triển, đói nghèo
- Thiếu việc làm.
- Chiến tranh.
- Thiên tai.
1đ
1đ
<b>Câu 3 (2đ)</b> <b>Một số biện pháp nhằm khắc phục những khó khăn do thiên</b>
<b>nhiên gây ra đối với sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng:</b>
- Trồng rừng.
- Bố trí mùa vụ hợp lí.
- Làm thuỷ lợi.
- Chủ động phịng tránh sâu bệnh, thiên tai.
0,5đ
0,5đ
Trung Quốc: 132 người/km2
In đô nê xi a: 107 người/km2
Thái Lan: 119 người/km2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>4/ Cũng cố : </b>
Thu bài, nhận xét.
<b>5/ Dặn dò- hướng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
<b> - Chuẩn bị bài mới: Mổi trường đới ơn hịa.</b>
Dân
số
đơng
- Tài ngun:
+ Diện tích rừng giảm nhanh.
+ Đất bạc màu.
+ Khoáng sản cạn kiệt