Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

T1420102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Tân Thành. Hướng Hoá. Quảng Trị</b>


Ngày soạn: 15.10.2010. Ngày dạy: 18.10.2010.


<b>Tiết 14 : KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>- HS trả lời đúng chính xác đề ra</b>
- Bài làm lập luân chặt chẻ lơ gíc.
<b>II/ Phương pháp:</b>


- Tái hiện
- Động nảo


- Giải quyết vấn đề


<b>III/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV ra đề in sẳn phát cho HS.
<b>IV/ Tiến trình lên lớp :</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức: (1</b></i>/<sub>)</sub>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Không </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>


Ma trận bài kiểm tra:


<b> Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thônghiểu</b> <b>Vận dụng</b>



<b>Tổng</b>
<b>TN</b>


<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQTN</b> <b>TL</b>


<b>Bậc thấp</b> <b>Bậc cao</b>
<b>TN</b>


<b>KQ</b> <b>TL</b>


<b>TN</b>
<b>K</b>
<b>Q</b>


<b>TL</b>
1. Sự phân bố dân cư. Các


chủng tộc.


2câu


<b>1đ</b>
2. Môi trường xích đạo ẩm 1câu


0,5đ <b>0,5đ</b>


3. Mơi trường nhiệt đới gió mùa 1câu
0,5đ



1câu


<b>2,5đ</b>
4. Di dân và bùng nổ đơ thị ở


đới nóng 1câu2đ <b>2đ</b>


5. Các hình thức canh tác trong
nơng nghiệp ở đới nóng


1câu


<b>2đ</b>
6. Dân số, sức ép dân số tới tài


nguyên, môi trường


1câu


1câu


<b>2đ</b>


<b>Tổng</b> <b>2,0đ</b> <b>1,0đ 4đ</b> <b>2đ</b> <b>1đ</b> <b>10đ</b>



<b>A.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ):</b>


<b>I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng nhất(2đ):</b>
<b>Câu 1: Châu lục có dân số đơng nhất hiện nay là:</b>


A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Á D. Châu Mỹ
<b>Câu 2: Chủng tộc Mô-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở châu lục nào?</b>


A. Châu Âu B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Mỹ
<b>Câu 3: Rừng rậm xanh quanh năm là loại rừng chính của mơi trường:</b>


A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc
<b>Câu 4: Việt Nam nằm trong kiểu môi trường nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Tân Thành. Hướng Hố. Quảng Trị</b>



A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc


<b>II. Điền thêm thơng tin vào chổ ….. để hồn thành nội dung về sức ép dân số tới tài nguyên, </b>
<b>mơi trường ở đới nóng(1đ):</b>


<b>B. Phần trắc nghiệm tự luận(7đ): </b>


Câu 1(2đ). Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa.


Câu 2(2đ). Trình bày nguyên nhân dẫn đến sự di dân ở đới nóng.


Câu 3(2đ): Nêu một số biện pháp nhằm khắc phục những khó khăn do thiên nhiên gây ra đối với
sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng.



Câu 4(1đ): Tính mật độ dân số các nước qua bảng sau:


Tên nước Diện tích(km2<sub>)</sub> <sub>Dân số (triệu người)</sub>


Việt Nam 330991 78,7


Trung Quốc 9597000 1 273,3


Inđônêxia 1919000 206,1


Thái Lan 514 000 61,5


<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM</b>
<b>A.Phần trắc nghiệm khách quan (3đ):</b>


<b>I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng nhất(2đ):</b>
Mỗi câu đúng được 0,5đ


Câu 1 2 3 4


Đáp án C B A C


<b>II. Điền thêm thông tin vào chổ ….. để hoàn thành nội dung về sức ép dân số tới tài ngun, </b>
<b>mơi trường ở đới nóng(1đ): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm</b>


<b>Giáo viên: Lê Hoài Tân……….Giáo án: Địa lí 7. Năm học: 2010.2011.</b>



Dân
số
đơng



Tài ngun:


………
………
………
………


Mơi trường:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Tân Thành. Hướng Hoá. Quảng Trị</b>



<b>B. Phần trắc nghiệm tự luận(7đ): </b>


<b>Câu, điểm</b> <b>Nội dung cần đạt dược</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1 (2đ)</b> <b>Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa:</b>


- Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió
- Thời tiết diễn biến thất thường


- Nhiệt độ trung bình > 200<sub>C.</sub>
- Lượng mưa trung bình > 1000mm


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>Câu 2 (2đ)</b> <b>Nguyên nhân dẫn đến sự di dân ở đới nóng:</b>


* Nguyên nhân tích cực:



- Do yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội


- Để hạn chế sự bất hợp lý do tình trạng phân bố dân cư vơ tổ
chức trước đây.


* Nguyên nhân tiêu cực:


- Kinh tế chậm phát triển, đói nghèo
- Thiếu việc làm.


- Chiến tranh.
- Thiên tai.






<b>Câu 3 (2đ)</b> <b>Một số biện pháp nhằm khắc phục những khó khăn do thiên</b>
<b>nhiên gây ra đối với sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng:</b>


- Trồng rừng.


- Bố trí mùa vụ hợp lí.
- Làm thuỷ lợi.


- Chủ động phịng tránh sâu bệnh, thiên tai.


0,5đ
0,5đ


0,5đ
0,5đ
<b>Câu 4 (1đ)</b> Việt Nam: 237 người/km2


Trung Quốc: 132 người/km2
In đô nê xi a: 107 người/km2
Thái Lan: 119 người/km2


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
<b>4/ Cũng cố : </b>


Thu bài, nhận xét.


<b>5/ Dặn dò- hướng dẫn HS học tập ở nhà:</b>
<b> - Chuẩn bị bài mới: Mổi trường đới ơn hịa.</b>


<b>Giáo viên: Lê Hồi Tân……….Giáo án: Địa lí 7. Năm học: 2010.2011.</b>



Dân
số
đơng


- Tài ngun:


+ Diện tích rừng giảm nhanh.
+ Đất bạc màu.



+ Khoáng sản cạn kiệt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×