Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.03 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 14: Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Đạo đức :</b>
<b>Tôn trọng phụ nữ ( Tiết 1)</b>
<b>I- Mục tiêu : Häc xong bµi nµy, H biÕt :</b>
- Nêu đợc vai trị của phụ nữ trong gia đình và ngồi XH .
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn
trọng phụ nữ .
- Tôn trọng , quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái , bạn
gáI và ngời phụ nữ khác trong cuộc sống hàng ngày .
<b>II- Tµi liƯu vµ ph ơng tiện :</b>
+ G: Thẻ màu, tranh ảnh, bài thơ, bài hát nói về ngời phụ nữ Việt
Nam .
+ H : Đọc trớc bài trong Sgk, su tầm các bài thơ, bài hát về phụ nữ
Việt Nam.
<b>III- Cỏc hot động dạy học :</b>
1- KT bài cũ (3’)
2. GT bài (2’)
3. H.dẫn tìm hiểu
thơng tin trang
22 (Sgk) (10’)
MT: H biết đợc
những đóng góp
- Gọi 1 H nêu bài học ® ® giê
tr-íc
- Gäi H n.xÐt cho ®iĨm H.
Tôn trọng phụ nữ
- Chia H theo nhóm 4 em
- Y/c từng nhóm quan sát, chuẩn
bị GT n.dung bøc tranh, ¶nh
trong Sgk.
*KL: Bà Nguyễn Thị Định,
Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Thuý
Hiền và ảnh “Mẹ địu con làm
n-ơng” trong Sgk khơng chỉ có vai
trị quan trọng trong gia đình mà
cịn góp phần lớn vào cơng cuộc
đấu tranh bảo vệ và xd đất nớc
trên các lĩnh vực: khoa học, quân
sự, thể thao, kt..
+ Em hãy kể các công việc của
ngời phụ nữ trong gia đình và
trong xã hội mà em bit?
- 2 H nêu lại bài học đ đ
- 1 H nhËn xÐt.
- Më Sgk, vë ghi.
- 4 H quay mặt vào nhau
thành 1 nhãm cïng th¶o
ln, giíi thiƯu ND 1 bøc
tranh, ¶nh trong Sgk.
- H lắng nghe các nhóm
GT.
- H nªu:
4, T.hành , luyện
tập (10’)
* BT 1 (Sgk)
MT: H biết đợc
các h.vi thể hiện
sự tôn trọng PN,
sự đối xử bình
đẳng giữa trẻ trai
và trẻ gái.
*,Bày tỏ thái độ
(10’)
MT: H biết đánh
giá và bày tỏ thái
* Cñng cố dặn
dò:
+ Ti sao ngời phụ nữ lại là
những ngời đáng đợc kính trọng?
- Giao nhiệm vụ, y/c H làm việc
cá nhân.
- Mêi 1 số H trình bày ý kiến các
H khác lắng nghe, bỉ sung .
* KL: ý a.b lµ viƯc lµm biĨu hiện
sự tôn trọng phụ nữ.
- Còn các ý c, d -> biểu hiện cha
tôn trọng phụ nữ.
- G nêu y/c của BT 2.
- H.dẫn H cách thức bày tỏ qua
- y/c H tiến hành từng ý kiến
G nêu ý kiến, H giờ thẻ
- y/c 1 số H nêu lý do
* KL: Tán thành với các ý kiến
(a, d)
- Không tán thành với các ý kiến
(b,c) và đ) vì các ý kiến này thể
hiện sự thiếu tôn trọng PN.
1, Tìm hiểu và giới thiệu về 1
ng-ời PN mµ em kính trọng, yêu
mến.
2, Su tầm các bài thơ, bài hát ca
ngợi ngời PN Việt Nam .
- Nhận xét giờ học, tuyên dơng
những H tích cực học tập.
- Chuẩn bị bài sau.
lm ra ca ci vt cht.
+ Trong xã hội: Giám đốc,
giáo viên, bác sĩ, công an.
- Vì ngời phụ nữ có vai trị
- 2 H đọc y/c bài 1.
- Tự hoàn thành bt 1.
- H lên trình bày ý kiến, H
dới lớp n.xét, bổ sung
Đáp án: ý a, b -> tôn trọng
phụ nữ.
ý c, d: kh«ng t«n träng
phơ n÷.
- H lắng nghe, nhắc lại.
- H cả lớp bày tỏ thái độ
theo quy ớc (tán thành
-giơ thẻ đỏ; không tán
thành - thẻ xanh)
- H t.hµnh bµy tá = cánh
giơ thẻ.
- 1 số H giải thích lí do, H
dới lớp lắng nghe.
- H tự tìm và nêu (bà, mẹ,
chi, cô giáo )
- H tự su tầm và nêu.
<b>Chuỗi ngọc lam</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
1- Luyn đọc, đọc lu lốt, diễn cảm tồn bài, biết đọc phân biệt các
lời nhân vật thể hiện đúng tính cách từng nhân vật: Cô bé ngây thơ, hồn
nhiên, chú Pi-e nhân hậu, tế nhị, chị cô bé ngay thẳng, thật thà
2- Từ ngữ: Lễ Nô-en, giáo đờng.
3- Néi dung: Ca ngợi những con ngời có tấm lòng nhân hậu, biết
quan tâm và đem lại niềm vui cho ngời khác.
<b>II- Đồ dïng:</b>
+ G: Bảng phụ ghi sẵn ND cần l.đọc, phiếu học tập.
+ H: Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài trong Sgk .
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bµi cị
(3’)
2- GT bài (2’)
3. H.dẫn đọc và
t.hiểu ND bài
a) L.đọc (8’)
b) Tìm hiểu bài
kết hợp luyện
* Phần 1: Cuộc
đối thoại giữa
- Gọi H đọc bài” Trồng rừng
ngập mặn” và nêu ND của
bài đọc.
- Gäi H n.xÐt cho ®iĨm 3 H
- G hái: Tªn chđ điểm lần
này là gì?
Chuỗi ngọc lam
- Y/c 2 H ni tip nhau đọc
từng đoạn của bài (2 lợt)
-sửa lỗi phát âm cho H.
+ Hái: Truyện có những
nhân vật nào?
- Y/c H đọc các tên riêng
trong bài, Gọi H đọc phần
chú giải.
* §äc mÉu (giäng nhĐ
nhµng, chËm r·i)
* G y/c H tìm hiểu bài kết
- Y/c H đọc phần 1 theo cặp
- Gọi 1 H đọc lại phần 1
- 3 H tiếp nối nhau đọc và nêu
ND của bài.
- 1 H nhËn xét
- H nêu: Vì hạnh phúc con ngời
.
- M Sgk, vở ghi, nháp.
- 2 H tiếp nối nhau đọc .
+ H1: Từ đầu - anh yêu quý
+ H2: Phần còn li.
- Có 3 n.vật: Chú Pi- e, cô bé
Gioan, chị c« bÐ.
- H luyện đọc to cho cả lớp
nghe.
- H theo dõi G đọc.
+ Tìm hiểu ND bài và l.đọc
diễn cảm.
- 2 H đọc từ “Chiều hôm ấy..
yêu quý”
chó Pi-e và cô
bé Gioan
*Luync din
cm phn 1.
* Phần2: Cuộc
đối thoại giữa
Pi-e và chị cô bé
- Y/c H đọc thầm, trao đổi và
trả lời câu hỏi:
+ H1: Cô bé mua chuỗi ngọc
lam để tặng ai?
+ Cô bé Gioan có đủ tiền
mua chuỗi ngọc không? Chi
tiết nào cho biết điều đó?
+ Thái độ chú Pi-e lúc đó thế
nào?
- G t/c cho H l.đọc d.cảm
phần 1 theo vai, y/c thể hiện
đúng các câu kể, hỏi, cảm
trong bài.
- T/c cho H thi đọc, G cho H
n.xét sau đó G n.xét khen
những H đọc hay.
+ Gọi 3 H đọc tiếp nối phần
2 bài .
- Y/c H l.đọc theo cặp.
- Gọi 1 H đọc phần 2.
- Y/c lớp đọc thầm, thảo luận
nhóm 4 với những câu hỏi
còn lại.
+ H2: Chị cô bé Gioan tìm
gặp chú Pi-e làm gì?
+ H3: Vỡ sao Pi-e đã nói
rằng em bé đã trả giá rất cao
để mua chuỗi ngọc?
+ Chuỗi ngọc đó có ý nghĩa
gì đối với chú Pi-e?
- 1 H đọc toàn bộ phần 1.
+ H đọc thầm, thảo luận để tìm
ý trả lời.
- Để tặng chị nhân ngày lễ
Nơ-en đó là ngời chị đã thay mẹ
nuôi cô từ khi mẹ cô mất.
- H nêu: Cô bé không đủ tiền
để mua chuỗi ngọc lam đó
- Chi tiết: Cơ bé mở khăn tay,
đổ lên bàn 1 nắm xu và nói đó
là số tiền cô đã đập con lợn đất.
- Chú Pi-e trầm ngâm nhìn cơ
bé rồi lúi húi gỡ mảnh giấy ghi
giá tiền trên chuỗi ngọc lam.
- H đọc d.cảm theo vai: ngời
dẫn chuyện chú pi-e, cơ bé
Gioan.
- 2 nhóm H thi đọc d.cảm theo
vai, cả lớp theo dõi và nhận xét
để b.chọn bạn đọc hay.
- 3 H nối tiếp nhau đọc bài lớp
theo dõi, đọc thầm.
- 2 H ngåi cùng bàn lđ tiếp nối
phần 2 (2 lợt )
- 1 H c bi
- Đọc thầm, thảo luận nhóm 4
- Để hỏi xem có đúng bé Gioan
đã mua chuỗi ngọc ở đây
không? Pi-e đã bán chuỗi ngọc
cho cô bé ấy với giá bao nhiêu
tiền?
* Luyện đọc
diễn cảm phn
2 (theo vai)
+ Em nghĩ gì về những n.vật
trong câu truyện này?
* Ging: 3 nhân vật trong
truyện đều nhân hậu, tốt
bụng, ngời chị thay mẹ nuôi
em từ bé.
+ G t/c cho H l.đọc diễn cảm
phần 2 theo vai.
- T/c cho H thi đọc d.cảm
phần 2
+ Em h·y nªu ND chÝnh cđa
bµi?
nhng cơ đã mất vì 1 tai nạn
- H nêu: Các nhân vật trong câu
chuyện đều là những ngời tốt,
có tấm lịng nhân hậu. Họ biết
sống vì nhau, mang lại hạnh
phúc cho nhau.
- H l¾ng nghe.
+ 4 H tạo thành 1 nhóm cùng
đọc theo vai, ngời dẫn chuyện
chú Pi-e, chị gái bé Gioan
- 2 nhóm tham gia thi đọc .
* ND: Câu chuyện ca ngợi
những con ngời có tấm lịng
nhân hậu,biết quan tâm và đem
lại niềm vui, hạnh phúc cho
ng-ời khác.
3- Cñng cố, dặn dò (5)
- Gi 4 H c ton b truyện theo vai.
- G nhận xét tiết học, tuyên dơng những H tích cực học tập.
- Về luyện đọc thêm - Chuẩn bị bài “Hạt gạo làng ta”.
<b>To¸n :</b>
<b>Tiết 66: Chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà </b>
<b>th-ơng tìm đợc là một số thập phân</b>
<b>I- Mơc tiªu :</b>
- Giúp H: Biết chia 1 STN cho 1 STN mà thơng tìm đợc là 1 STP.
- Vận dụng thực hiện tốt phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên
mà thơng là STP trong giải toán có lời văn .
- Rèn KN đặt tính, tính tốn chính xác, có cách giải ngắn gọn nhất.
<b>II- Đồ dùng: + G: Bảng phụ, phiếu học tập .</b>
1- KT bµi cị
(3’)
2 G.T bµi (2’)
3- H.dÉn thùc
hiƯn phÐp chia
1 STN cho 1
STN mà thơng
là STP (17)
a, VD1: (Sgk)
b, VD 2: 43 :
52=?
c,Quy tắc (Sgk)
3) T.hành, l.tập
(18)
- Gọi 2 H lên bảng điền dấu >, <, = vào
chỗ chấm.
a) 12,35:10 12,35x0,1
b) 45,23: 100…. 45,23x0,1
- G cho H n.xÐt, cho ®iĨm 2H.
“Chia 1 STP cho 1 STN thơng là STP
- G nêu bài toán ở VD 1 trong Sgk.
+ Muốn tìm cạnh của sân ta làm thÕ
nµo ?
- G viÕt phép tính lên bảng 27:4 vµ
h.dÉn :
27 4 27 chia 4 đợc 6 viết 6
30 6,75 6 nhân 4 = 24 ; 27 trừ
20 24 bằng 3 viết 3
0 - Để chia tiếp ta viết dấu
phẩy vào bên phải 6 và viết thêm 1 c.số
0 vào bên phải 3 đợc 30 và chia tiếp.
Cứ tiếp tục làm nh vậy đến hết .
VËy 27 : 4 = 6,75
- G ghi lên bảng VD 2: 43:52 =?
+ Hái: Em cã n.xÐt g× vỊ SBC vµ sè
chia trong phÐp chia nµy?
+ Làm thế nào để chia đợc?
- G cã thÓ cho H nêu hoặc G h.dÉn
chun 43 thµnh 43,0 råi chun 43:52
-> 43,0:52 (Chia 1 STP cho 1STN)
+ Muèn chia 1 STN cho 1STN làm
ntn?
+G g.thích kĩ các bớc của q.tắc
- y/c H tự đặt tính và nêu kết quả .
- 2 H lên làm bài, lớp
làm vở nháp.
a) Điền dầu bằng
b) Điều dấu nhỏ hơn
- 1 H n.xét .
- H më Sgk , vë ghi .
- H l¾ng nghe .
- LÊy 27:4 = ? (m)
- H l¾ng nghe, theo
dâi G thực hiện phép
chia.
- H nêu: Số bị chia bé
hơn số chia (43 <52)
- H nêu và lắng nghe
G, h.dẫn chia tiÕp.
- H chun 43:52
thµnh 43,0 : 52 vµ
thùc hiƯn (nh Sgk)
43,0 52
430 0,82
140
36
- H nêu q.tắc
- Nhắc lại nhiều lần
q.tắc.
- Lắng nghe G giải
thích.
* Bµi 1 : (Sgk)
Cđng cè q.tắc
chia 1 STN cho
1STN thơng lµ
STP .
* Bµi 2: (Sgk)
Cđng cè cách
* Bài 3: (Sgk)
Củng cố cách
chuyển phân số
thành STP .
- Y/c H tóm tắt bài 2 và giải (1H làm
bảng phụ)
<b>-Y/ c H nhắc lại cách giải toán = phơng</b>
pháp rút về đơn v
- Y/c H tự h.thành ở phiếu học tập, đ/vở
KT chÐo .
Kq lµ: 2,4; ,75; 24,5
b) H tù lµm, kq:
1,875; 6,25; 20,25
* Bµi 2: H tóm tắt,
giải BT.
25 bé - 70m
6 bé - ? m
May 1 bé quÇn áo cần
số m vải là :
70 : 25 = 2,8 (m)
May 6 bộ quần áo cần
số m vải là :
2,8 x 6 = 16,8 (m)
Đáp số: 16,8 (m)
* Bài 3: H tù hoàn
thành phiếu h.tập,
đ.vở kt
0,4
10
4
5
2
75
,
0
5
3
<sub> ; </sub> 3,6
5
4- Cñng cè, dặn dò (2)
- G cho H nhắc lại q.tắc chia 1 STN cho 1 STN thơng là STP.
- N.xét giờ học, chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009
<b>Khoa học</b>
<b>Gốm xây dựng : Gạch, ngói</b>
<b>I- Mục tiêu: - Nhận biÕt 1 sè tÝnh chÊt cđa g¹ch , ngãi .</b>
- Kể tên 1 số loại gạch , ngói và công dơng cđa chóng .
- Quan s¸t , nhËn biÕt 1 số vật liệu xây dựng : Gạch , ngói .
<b>II- §å dïng:</b>
+ H: Đọc và nghiên cứu trớc ND bài trong Sgk .
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
A- HĐ khởi động
(5’)
- KT bµi cị
- GT bài
B- H.dẫn tìm hiểu
nội dung
1- K tờn 1 s
gm (8’)
MT: Gióp H
- Kể tên đợc 1 số
đồ gốm.
2- Mét sè lo¹i
g¹ch, ngói và
cách làm g¹ch,
ngãi (10’)
MT: phân biệt đợc
gạch, ngói với các
đồ sành, sứ và
công dụng của
chúng
- Gäi 3 H lên bảng trả lời
các câu hỏi: Đá vôi có t/c và
công dụng gì?
- Gi H n.xột, cho im 3 H
- “Gốm XD: Gạch, ngói”
- G cho H quan sát đồ vật
thật hoặc tranh ảnh 1 số đồ
vật làm = đất sét nung
không tráng men.
- G cho H thấy đây là đồ
gốm.
+ Hãy kể tên các đồ gốm
mà em biết?
+ Tất cả các loại gốm đều
đ-ợc làm từ gì?
- Chia nhóm 4, t/c cho H
h.động nhóm với y/c sau.
- Cho H quan sát tranh minh
hoạ Sgk/56-57 và trả lời
+ Loại gạch nào dùng để
xây tờng, ốp nhà, lát nhà, lát
sân?
Loại ngói nào dùng để lợp
mái nhà?
- Gọi H trình bày ý kiến trớc
lớp.
- G n.xột cõu trả lời của H
* Giảng cho H cách lợp ngói
hài và ngói âm dơng (các
viên ngói đợc xếp chồng lên
nhau theo thứ tự từ dới lên
(h5: lợp ngói hình 4c)
- 3 H lần lợt trả lời các câu hỏi
- H nêu t/c và công dụng của đá
vôi .
- 1 H n.xét .
- Mở Sgk, vở ghi, BT.
- H q.sát, lắng nghe.
- H nêu: Lọ hoa, bát, đĩa, ấm
chén khay đựng hoa quả, tợng,
chậu cây cảnh, nồi đất, lọ lục
bình.
- Tất cả các loại đồ gốm đều đợc
làm từ đất sét nung.
- 4 H về 1 nhóm cùng trao đổi,
thảo luận:
- Q.s¸t h5 trang 56-57 (Sgk) và
trả lời (mỗi H chỉ nói về 1 hình)
- Hình 1: Gạch - xây tờng
H2a: Dựng để lát sân hoặc nền
nhà hoặc ốp tờng.
- H2c: Gạch để ốp tờng.
+ Loại ngói ở hình 4c (ngói hài)
dùng để lợp mái nhà ở h5.
3- T.chÊt cđa
g¹ch, ngãi
(Thùc hµnh lµm
t/n) (13’)
MT: H làm t/n để
phát hiện ra 1 số
t/c của gạch, ngói
+ G y/c 1 số H liên hệ trong
khu làng em ở có mái nhà
nào đợc lợp = ngói khơng?
+ Em có biết q trình làm
gạch, ngói ntn?
- G cầm mảnh ngói trên tay
và hỏi: Nếu cô buông tay
khỏi mảnh ngói thì chuyện
gì sẽ xảy ra? Tại sao vậy?
- Chia nhóm 4: y/c các
nhóm cùng làm thí nghiệm.
- H dẫn H làm t.n sau đó gọi
H trình bày t/n, H các nhóm
khác bổ sung.
+ Nªu t/c của gạch ngói
- H tự liên hệ và nêu
VD: Khu làng em có ngơi đình
đợc lợp = ngói âm dơng
- H nêu: Gạch, ngói đợc làm từ
đất sét: đất đợc trộn với một ít
n-ớc, nhào thật kỹ, cho vào máy, ép
khuôn để khô rồi cho vào lũ
nung nhit cao.
+ H q.sát và nêu câu tr¶ lêi.
- Miếng ngói sẽ vỡ thành nhiều
mảnh vì ngói đợc làm từ đất sét
nung chín nên khơ và rất giịn.
- Mỗi nhóm 4 H, 1 miếng gạch
(ngói) 1 bát nớc, cùng làm thí
nghiệm .
+ H cùng làm t/n và nêu: Khi thả
mảnh gạch (ngói) vào bát nớc
-> có nhiều bọt nhỏ từ mảnh
gạch (ngói) nổi lên trên mặt nớc.
Có hiện tợng đó là do đất sét
khơng ép chặt, có nhiều lỗ nhỏ
n-ớc tràn vào các lỗ nhỏ, đẩy
khơng khí trong đó ra tạo thành
các bọt nhỏ.
* T/c: Gạch, ngói thờng xốp, có
nhiều lỗ nhỏ li ti, chứa không khí
và dễ vỡ -> khi vận chuyển cần
l-u ý.
c) Hoạt động kết thúc (4’)
- Y/c H nh¾c lại nội dung bài
- G nhận xét giờ học - Về học thuộc mục Bạn cần biết trong Sgk.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
<b>Bài 14: Vẽ trang trÝ:</b>
<b>Trang tri đờng diềm ở đồ vật</b>
<b>I- Mục tiêu: - H thấy đợc tác dụng của trang trí đờng diềm ở đồ vật.</b>
- H biết cách trang trí và trang trí đợc đờng diềm ở đồ vật.
- RÌn tÝnh cẩn thận, óc quan sát, sáng tạo trong q.trình thực thành.
<b>II- Đồ dùng:</b>
+ G : Su tm 1 s vật có trang trí đờng diềm, 1 số bài vẽ của H
năm trớc, màu vẽ.
+ H : Su tầm 1 số đồ vật có đờng diềm, chì, tẩy, màu vẽ.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bµi cị (3’)
2- GT bµi (2’)
a) Q.sát, n.xét (5)
b) C/ trang trí (8)
- G trả bài vẽ giờ trớc và
nhận xét
Trang trớ ở đồ vật”
- Giới thiệu 1 số đồ vật có
trang trí đờng diềm và đặt
câu hỏi:
+ Đờng diềm thờng đợc
dùng để trang trí cho
những đồ vật nào?
+ Khi đợc trang trí bằng
đ-ờng diềm, hình dáng của
các đồ vật ntn?
- Gợi ý cho H nhận ra vị trí
của đờng diềm. Đặt câu
hỏi để tìm ra các hoạ tiết ở
đờng diềm .
- G có thể vẽ lên bảng
- H lắng nghe, nhận lại bài, tự
rút k/n về bài làm của mình.
- H mở Sgk, vở MT, nháp.
- H q.sát 1 số đồ vật có trang trí
đờng diềm và tìm hiểu về vẻ
đẹp của nó = cách trả lời 1 số
câu hỏi:
- H nêu: Trang trí tà áo, túi
xách, xung quanh miệng bát,
chén, đĩa.
+ Hình dáng của các đồ vật đẹp
lên.
- H nêu: Có thể dùng học tiết
hoa lá, chim thú, hình kỉ hà để
trang trí .
+ Những hoạ tiết giống nhau
thờng đợc sắp xếp cách đều
nhau theo hàng ngang, hàng
dọc xung quanh đồ vật.
+ Hoạ tiết khác nhau thì sắp
xếp xen kẽ.
- H lắng nghe, nhắc lại các bớc
trang trí đó.
c) Thùc hµnh (17’)
d) Nhận xét, đánh
giá (5’)
ở Sgk, để H nhận ra các
b-ớc t.trí.
* Lu ý: Có thể t.trí cho đồ
vật bằng 1, 2 hoặc nhiều
đ-ờng diềm nhng cần phải
sắp xếp cho phù hợp .
- G y/c H t/hành, có thể t/c
cho 1 vài nhóm vẽ ở khổ
giấy lớn hơn hoặc vẽ trên
bảng, G q.tâm đến những
H cịn lúng túng, vẽ chậm .
- G đ.viên khích lệ những
H vẽ đẹp .
- G cùng H lựa chọn 1 số
bài vẽ đẹp và cha đẹp của
các nhóm, của cá nhân và
gợi ý H n.xét, xếp loại.
- G nhận xét tit hc.
- Về chuẩn bị bài hôm sau.
dim vật và kích thớc của
đờng diềm, kẻ 2 đg thẳng hoặc
2 đg cong cách đều.
+ Chia các khoảng cách để vẽ
hoạ tiết.
+ VƠ mµu theo ý thÝch ë hoạ
tiết và nền.
+ H t.hành trang trí đg diềm
vào vở (t/hành: Cá nhân, nhóm)
Chú ý: Lựa chọn và sắp xếp
đ.diềm cho đẹp)
- C¸c nhãm H khác nhận xét
- N.xét, xếp loại theo cảm nhận
riêng của mình.
<b>Toán :</b>
<b>Tiết 67: luyện tập</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp H :</b>
- Biết chia 1 STN cho 1 STN mà thơng tìm đợc là STP .
-Vận dụng giải bài tốn có liên quan đến chu vi và diện tích hình,
bài tốn liên quan đến số TBC.
- Rèn KN tính toán chính xác, KN trình bày bài khoa học, có cách
giải ngắn gọn nhất.
<b>II- Đồ dùng :</b>
+ G: B¶ng nhãm.
+ H: Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài trong Sgk.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT b,cũ (3) - Gọi H lên bảng tính
4,5 x 1,2 - 8 : 5 =?
- Gäi H n.xÐt, cho điểm .
- 1 H lên bảng làm bài
2- GT bµi (2’)
3- T.hµnh lun
tËp (33’)
* Bµi 1: (Sgk)
* Bµi 2: (Sgk)
Cđng cố cách
nhân nhẩm với
0,4; 1,25; 2,5
* Bài 3: (Sgk)
C.cố q.tắc tÝnh
* Bµi 4: (Sgk)
Cđng cố cách
giải bài toán TBC
Luyện tập
- Y/c 2 H làm bảng nhóm
lớp làm vở BT, chữa bài.
- Cho H c y/c ca bi.
- Y/c H tự làm bài (3H
làm bảng lớp).
- Y/c H n.xÐt bài bạn,
g.thích cách làm bài.
- Y/c H tự làm bài 3 ,
đ.vở KT chéo .
- Y/c H thảo luận nhóm
đơi để làm bài 4 .
- Gỵi ý H u kém :
+ Tìm 1 giờ xe máy đi
+ Tìm 1 giờ ô tô đi
+ 1 giờ ô tô đi nhiều hơn
- Mở Sgk, vở ghi, nháp, BT.
* Bài 1: 2 H làm bảng nhóm, H lớp
làm vở BT, chữa bài.
a) Kq: 16,01 c) Kq: 1,67
b) kq: 1,89 d) kq: 4,38
* Bài 2: 2 H đọc y/c của bài.
- H tự làm bài, 3 H lên bảng làm, H
lớp lµm vµo BT.
a) 8,3 x0,4 = 3,32
vµ 8,3 x10 :25 = 3,32
- Nhân 1 số với 0,4 là nhân số đó
với 10 rồi chia cho 25
(v× 0,4 = 10:25)
b) 4,2 x1,25 = 5,52
vµ 4,2 x10:8 = 5,52
- Nhân 1 số với 1,25 là nhân số đó
với 10 rồi chia cho 8
(v× 1,25 = 10:8)
c) 0,24 x 2,5 =6
vµ 0,24 x 10 : 4 = 0,6
- Nhân 1 số với 2,5 là nhân số đó
với 10 rồi chia cho 4 (vì 2,5 = 10:4)
* Bài 3: H tự làm bài, đ.vở KT
- C.réng vên HCN lµ:
24 x2<sub>5</sub> = 9,6 (m)
Chu vi vên HCN lµ:
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
diƯn tÝch m¶nh vên HCN lµ:
24 x 9,6 = 230,4 (m2<sub>)</sub>
* Bài 4: 2 H cùng bàn trao đổi, làm
bài ,chữa bài .
1 giờ xe máy đi đợc là:
93:3=31(km)
1 giờ ô tô đi đợc là:
103 : 2 = 51,5 (km)
1 giờ ô tô đi học đợc nhiều hơn 1
giờ xe máy đi là:
51,5 -31 = 20,5 (km)
3- Củng cố, dặn dò (2)
- G n.xét giờ học, tuyên dơng 1 số H tích cực học tập.
- Về học bài, hoàn thành nốt 1 số bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Kể chuyện :</b>
<b>Pa-xtơ và em bé</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Da vào lời kể của G và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện Pa - x tơ và em bé = lời kể của mình.
- Thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết
thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung truyện.
- Biết theo dõi, đánh giá lời kể của bạn. Biết trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện .
- Hiểu ND truyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con
ngời hết mực của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến ơng cống hiến đợc cho lồi ngời
1 phát minh khoa học lớn lao.
<b>II- §å dïng:</b>
+ G: ảnh Pa-xtơ (nếu có), tranh minh hoạ truyện trong Sgk .
+ H: Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1. KT bài cũ (3’)
2- GT bµi (2’)
3. H.dÉn k/c
a) G kĨ chun
(6’)
- Gọi 2 H kể về 1 việc làm
tốt (hoặc 1 h.động dũng
cảm) bảo vệ MT mà em đã
làm hoặc chứng kiến.
- Gäi H n.xÐt, cho điểm 2 H
Pa-xtơ và em bД
- Y/c H q.sát tranh minh
hoạ.
+ G kĨ lÇn 1: y/c H lắng
nghe và ghi lại tên các nhân
vật trong truyện. Giọng kể
thong thả, rõ ràng.
- Y/c H đọc tên các n.vật
ghi đợc, G ghi nhanh lờn
bng.
- 2 H tiếp nối nhau k/c, các H
khác lắng nghe.
- 1 H n.xÐt.
- H më Sgk, vë ghi.
- H lắng nghe và ghi lại tên các
nhân vật trong truyện.
b) K/c trong
nhóm (10)
c) Kể trớc lớp và
tìm hiểu ND
truyện (17)
+ G kể lần 2: Vừa kể vừa
chỉ vào tranh minh hoạ.
- Y/c H nêu ND chính của
mỗi tranh khi có câu trả lời
đúng, G kết luận và ghi dới
mỗi tranh.
(Nếu H đã nắm đợc ND
truyện sau 2 lần kể thì G
khơng phải kể lần 3)
- Y/c kể tiếp nối từng tranh,
trao đổi với nhau về ý nghĩa
câu chuyện. G giúp đỡ
những nhóm gặp khó khăn,
đảm bảo H nào cũng đợc
tham gia k/c.
- Gọi H kể toàn bộ truyện
- G hỏi để giúp H hiểu ý
nghĩa truyện
+ V× sao Pa-xtơ phải suy
nghÜ day døt rÊt nhiỊu tríc
khi tiªm v¾c xin cho
Gi«-dÐp?
- H tiếp nối nhau phát biểu đến
khi có câu trả lời đúng. Mỗi H
chỉ nêu ND 1 tranh. VD:
+ Tranh 1: Chú bé Giơ - dép bị
chó cắn đợc mẹ đa đến nhờ
Lu-i Pa-xtơ cứu chữa.
+ Tr 2: Pa-xtơ trăn trở, suy nghĩ
về phơng cách chữa trị cho em
bÐ.
+ Tr 3: Pa-xtơ quyết định phải
tiêm vắc xin cho Giô-dép.
- Tr 4: Pa-xtơ thức suốt đêm
ròng để quyết định tiêm mũi
thứ 10 cho em bé.
+ Tr 5: Sau 7 ngày chờ đợi,
+ Tr 6: Tợng đài Lu-i Pa-xtơ ở
viện chống dại mang tên ơng.
* H k/c trong nhóm (2 vòng)
-Vòng 1: Mỗi bạn kể 1 tranh
- Vòng 2: kể cả chuyện trong
nhóm .
- Kể xong 2 vịng thì trao đổi
với nhau về ý nghĩa cõu
chuyn.
- 2 nhóm H, mỗi nhóm gồm 6H
t.hành k/c (mỗi H chỉ kể về ND
1 tranh)
- 2 H kĨ toµn bé trun tríc
líp.
- H suy nghĩ trả lời
Câu chuyện muốn nói ®iỊu
g×?
nào đợc t/n trên cơ thể con
ng-ời..
+ Truyện ca ngợi tài năng và
4- Củng cố, dặn dò (2)
+ Chi tiết nào trong trun lµm em nhí nhÊt?
(Lu-i Pa-xtơ đã để lại 1 cơng trình khoa học vĩ đại cho lồi ngời..)
- Nhận xét giờ học, nêu nội dung ý nghĩa truyện.
- VÒ tập k/c cho ngời thân nghe, chuẩn bị bài sau.
Th t ngy 25 thỏng 11 nm 2009
<b>Tp c</b>
<b>Hạt gạo làng ta</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
1- Luyện đọc: Đọc trơi chảy tồn bài thơ, ngắt nghỉ hơi đúng giữa
các dòng thơ, khổ thơ. Chú ý đọc vắt dòng, nhấn giọng ở những từ ngữ
nói đến vị phù sa, hơng sen, lời hát, bão, ma, giọt mồ hôi chứa trong hạt
gạo và nỗi vất vả của ngời làm ra hạt gạo. Đọc diễn cảm tồn bài thơ với
giọng nhẹ nhàng , tình cảm .
2- Từ ngữ: Kính thầy, hào giao thông, trành.
3- Ni dung: Hạt gạo đợc làm nên từ công sức của nhiều ngời, là
tấm lịng của hậu phơng góp phần vào chiến thắng của tiền tuyến trong
thời kỳ k/c chống Mỹ cu nc.
4- Đọc thuộc lòng bài thơ .
<b>II- Đồ dùng: </b>
+G: Tranh minh hoạ trang 139, bảng phụ ghi đoạn thơ cần luyện đọc,
băng nhạc bài hát “Hạt gạo làng ta” (nếu có)
+ H: Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài trong Sgk .
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bµi cị
(3’)
- Gọi 2 H nối tiếp nhau đọc từng
phần bài “Chuỗi ngọc lam” nêu
ND.
2. GT bài (2’)
3. H.dẫn H đọc
và tìm hiểu ND
bi
a) L.c (8)
b) Tìm hiểu bài
(12)
* Khổ 1: Những
chất làm nên hạt
gạo trong bài
thơ.
* Khổ 2: Nỗi
vất vả của ngời
nông dân để làm
ra hạt gạo?
* Khổ 3 + 4:
Tuổi nhỏ góp
cơng sức để làm
ra hạt gạo.
- Gäi H n.xÐt, cho ®iĨm 2 H
- Hạt gạo làng ta
- Gi 5 H ni tip nhau đọc từng
khổ thơ (2 lợt) - Sửa lỗi phát âm,
ngắt giọng cho H.
H.dẫn Giữa các dòng thơ nghỉ hơi
nh 1 dấu phẩy, đọc vắt dòng giữa
các dòng thơ sau:
+ Có vị... thầy...
- G cho H l.đọc kết hợp giải
nghĩa từ.
- Y/c H l.đọc theo cặp.
- Gọi H đọc tồn bài.
* Đọc mẫu
- Chia nhóm 4, y/c H đọc thầm,
trao đổi và trả lời câu hi trong
Sgk.
- G nêu từng câu hỏi, mởi H phát
biểu, H kh¸c n.xÐt, bæ sung ý
kiÕn.
+ H1: Đọc khổ thơ 1, em hiểu hạt
gạo đợc làm nên từ những gì?
+ H2: những hình ảnh nào nói lên
nỗi vất vả của ngời n.dân để làm
ra hạt gạo?
* Giảng: Hạt gạo đợc làm nên từ
tinh tuý của đất, của nớc trong hồ
và công lao của ngời mẹ..
+ H3: Tuổi nhỏ đã góp cơng sức
ntn để làm ra hạt gạo?
- Cho H q.sát tranh minh hoạ và
giảng: Để làm ra hạt gạo phải mất
bao nhiêu công sức, trong những
năm chiến tranh.
- 1 H n.xét bạn đọc và trả lời
- Mở Sgk, vở ghi đ.bài,
- 5H nối tiếp nhau đọc, mỗi
H c 1 kh th.
- H lắng nghe và t.hành theo
h.dẫn cña G.
- H luyện đọc, giải nghĩa từ.
- 2H l.đọc nối tiếp từng khổ
thơ.
- 2 H đọc thành tiếng cho lớp
nghe.
- Theo dõi G đọc bài.
+ 4 H về 1 nhóm cùng đọc
thầm trao đổi, trả lời câu hỏi
Sgk.
- Mỗi câu hỏi 1 H nêu ý kiến
trả lời, H khác bổ sung, cả
lớp đi đến thống nhất.
- H nêu: Hạt gạo đợc làm
nên từ vị phù sa, nớc trong
hồ sen, công lao của mẹ.
“Giät må hôi sa xuồng
cấy
- H lắng nghe
* Các bạn thiếu nhi đã cùng
mợi ngời tát nớc chống hạn,
bắt sâu cho lúa, gánh phân
bón cho lúa.
* Khổ 5: Giá trị
của hạt gạo.
c) Luyện đọc
diễn cảm và
HTL (10’)
* L.đọc theo
nhóm
* Thi đọc d.cảm
và HTL
+ Vì sao tác giả lại gọi hạt gạo là
hạt vàng?
- Gọi H đọc bài thơ
- Nội dung bài thơ nói gì?
- T/c đọc d.cảm khổ thơ 2
- Treo bảng phụ có viết sẵn khổ 2,
đọc mẫu, y/c H l.đọc theo cặp
khổ 2
- T/c cho H thi đọc d.cảm, n.xét
cho điểm từng H.
- T/c cho H häc thuéc lßng.
- Gọi H đọc thuộc lòng cả bài thơ
n.xét, cho điểm từng H .
- Vì hạt gạo rất q, làm nên
nhờ cơng sức của bao ngời.
- 1 H đọc to cả bài thơ
* Nội dung: (nh ý 3 mục 1)
- H nhắc lại, chép vào vở
- 5 H nối tiếp nhau đọc thành
tiếng, 1 H nêu giọng đọc, cả
lớp bổ sung ý kiến và đi đến
thống nhất cách đọc.
- H theo dõi G đọc mẫu,
- 3H thi đọc d.cảm.
5 H nối tiếp nhau đọc thuộc
lòng từng khổ thơ (2 lợt)
- 2 H c thuc lũng ton bi
th.
3- Củng cố, dặn dò (5)
- Cho cả lớp cùng hát bài Hạt gạo làng ta.
- Nhận xét tiết học, về học thuộc bài thơ, chuẩn bị bài sau.
<b>Toán :</b>
<b>Tiết 68: Chia 1 số tự nhiên cho 1 số thập phân</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp H </b>
- BiÕt thùc hiÖn chia 1 STN cho 1 STP b»ng cách đa về phép chia
các STN.
- Vn dng gii các bài tốn có lời văn liên quan đến chia 1
STN cho 1 STP .
- H say mª häc toán, có cách giải ngắn gọn nhất.
<b>II- Đồ dùng: </b>
1- KT bµi cị (3’)
2- GT bµi (2’)
3- H.dÉn H t.hiÖn
phÐp chia 1 STN
cho 1 STP (17’)
a) TÝnh råi so
s¸nh kq tÝnh
b) VÝ dô 1
57 : 9,5 = ? (m)
c) VÝ dô 2:
99 : 8,25 = ?
- Gọi H lên bảng nêu cách
tìm SBC, số chia .
- Gọi H n.xét, cho điểm .
“Chia 1 STN cho 1 STP”
a) Y/c H tính g.trị b.thức ở
phần a (Sgk)
- Gọi H lần lợt tính và nêu
kq tính rồi so sánh.
* G.trị b.thức ở mỗi phần a,
b ntn?
+ 2 B.thức a, b có gì khác
nhau?
+ Khi nhân SCB, sè chia
cña 1 b.thøc víi cïng 1
STN khác không thì thơng
ntn?
+ Gi H đọc VD 1 trong
Sgk .
- G đặt câu hỏi gợi ý để H
nêu phép chia, G viết bảng:
57: 9,5 = ?
- H.dÉn H chun vỊ chia 1
STN cho 1STN (cách làm
nh Sgk)
- G H.dn H cách đặt tính
và chia
570 9,5
0 0 6 (m)
VËy 57 : 9,5 = 6(m)
- G ghi lên bảng VD 2
99: 8,25 = ?, y/c H lên
- 2 H lên bảng trả lời.
- Më Sgk, vë ghi, BT,nh¸p.
- Mỗi nhóm 1 phép tính (nhóm
đơi)
- H tÝnh, nêu kq, so sánh, nhóm
khác nhận xét :
a) 25: 4 = 6,25 (1)
vµ (25 x5):(4 x5) = 6,25 (2)
b) 4,2 : 7 = 0,6 (1)
vµ (4,2 x 10) : (7 x 10) = 0,6 (2)
- G.trị b.thức a, b đều = nhau
- Phần a, biểu thức (2) khác b.thức
(1) là nhân SBC và số chia với 5
- Phần b, biểu thức (2)khác b.thức
(1) là nhân SBC và số chia với 10
- Khi nhân… thơng không thay
đổi
- H nhắc lại nhiều lần câu này
+ 1 H đọc to VD 1trong Sgk .
- H chuyÓn phÐp chia 57:9,5 về
phép chia 2 STN và làm bình
th-ờng (nh Sgk)
- H t.dâi G t.hiÖn phÐp chia cột
dọc.
- 1 H làm bài và nêu:
9900 8,25
d) Quy tắc (sgk)
3-T.hành,l.tập
(16)
* Bài 1 (Sgk)
C.cố q.tắc chia 1
STN cho 1 STP
* Bài 2 (sgk)
Cđng cè c¸ch
chia nhÈm cho
0,1; 0,01; 0,001...
* Bài 3 (Sgk)
C.cố q.tắc nhân 1
STP với 1STN
bảng tính.
- Qua 2 VD trên cho H nêu
Q.tắc chia 1 STN cho 1
- Y/c 1 H làm bảng phụ,
lớp làm vở BT, nêu kq.
- Gọi H n.xét, cho điểm H
y/c tự đặt tính và tính.
- Y/c H tự làm, đổi vở KT
chéo.
* Muèn chia nhÈm 1 STP
cho 0,1; 0,01; 0,001 ta
làm thế nào?
- Y/c H thảo luận theo cặp
với bài 3, chữa bài.
000
VËy 99: 8,25 = 12
+ 3 H nêu q.tắc trong Sgk, H dới
lớp đọc thầm.
* Bµi 1: 1 H làm bảng phụ, lớp
làm vở BT, chữa bài.
Kq ln lt l: 2; 97,5; 2; 0,16
* Bài 2: H tự làm, đổi vở KT chéo
32: 0,1 = 32: 1/10
= 32x10 = 320
- Các phép khác H làm tơng tự
+ Muốn…. ta chuyển dấu phẩy
của số đó sang bênphải 1, 2, 3…
chữa số.
* Bµi 3: H th¶o luận theo cặp,
chữa bài.
- 1dm thanh sắt cân nặng là:
16 x 0,8 = 20 (kg)
Thanh s¾t cùng loại dài 0,18dm
cân nặng là:
20 x 0,18 = 3,6 (kg)
Đáp số: 3,6 kg
4- Củng cố, dặn dò (2)
- G n.xét tiết học, gọi 2 H nhắc lại quy tắc.
- Về hoàn thành nốt bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Chính tả :</b>
<b>Chuỗi ngọc lam</b>
- Lm ỳng bi tp c.tả phân biệt âm đầu ch/tr hoặc vần ao/au.
<b>II- §å dïng :+ G: Bảng phụ (giấy khổ to, bút dạ)</b>
+ H: Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài trong Sgk.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT b.cị
(3’)
2- GT bµi (2’)
3- H.dÉn viÕt
c.t¶
a) Trao đổi về
ND đoạn văn
(3’)
b) H.dÉn viÕt
tõ khã (5’)
c) ViÕt chÝnh
t¶ (13’)
d) Chấm bài,
chữa lỗi (3)
3- H.dẫn lµm
BT(12’)
* Bµi 2 (sgk)
* Bµi 3 (Sgk)
- Gäi 3 H lªn bảng viết
các từ bắt đầu s/x
- Gọi H n.xét, cho điểm H
- Chuỗi ngọc lam
- Y/c H đọc đoạn văn cần
viết.
- Néi dung của đ.văn là
gì?
- Y/c H tìm các từ khó,dễ
lẫn khi viết chính t¶.
- Y/c H đọc luyện đọc,
viết các từ khó vừa tìm
đ-ợc.
- G đọc cho H viết bài.
- Gọi 5 ->7 H mang vở lên
chấm, y/c H dùng bút chì
sốt lỗi.
- G h.dÉn H lµm BT .
- G chän phÇn a, hoặc
- G t.chức cho H thi “T×m
tõ tiÕp søc”
(Cho 3 nhãm chơi, gọi
nhóm khác nhận xét)
* Y/c H tù lµm, G h.dÉn H
- 3 H lên bảng viết, H dới lớp viết
vào vở nháp
- 1H n.xÐt
- Më Sgk, vë ghi, vë BT
2 H nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
* ND: Đoạn văn kể lại cuộc đối thoại
giữa chú Pi-e và bé Gioan. Chú Pi-e
biết Gioan lấy hết tiền dành dụm…
tặng chị.
- H tù t×m và nêu: Ngạc nhiên ,
Nô-en, Pi-e, trầm ngâm, Gioan, lói
hói, r¹ng rì.
- H đọc và viết các từ khó đó.
+ H lắng nghe, viết bài vào vở.
+ H lµm 1 sè bµi tËp trong Sgk.
- T.hµnh lµm BT do G chän.
- H thi “Tìm từ tiếp sức”, nhóm nào
tìm đợc nhiều từ -> thắng cuộc.
VD: Tranh: tranh ¶nh, bøc tranh,
tranh thđ….
Chanh: qu¶ chanh, chanh chua,
chanh chÊp...
dïng bút chì điền vào vở
BT: ô số 1 điền tiếng có
vần ao/au.
ô số 2 điền tiếng bắt đầu
bằng tr/ch.
h.tập- H lần lợt điền vào ô số 1: Đảo,
hào, tàu, vào, vào.
- H lần lợt điền vào ô số 2: Trọng,
tr-ớc, trờng, chỗ, trả.
4- Củng cố, dặn dß (2’)
- G nhận xét tiết học, tuyên dơng những H viết chữ đẹp .
- Về ghi nhớ các từ vừa tìm đợc, chuẩn bị bài sau.
<b>ThĨ dơc :</b>
( Gi¸o viên bộ môn )
Thứ năm ngày 26 tháng11 năm 2009
<b>Luyện từ và câu :</b>
<b>ôn tập về từ loại</b>
<b>I- Mục tiªu :</b>
- Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức đã học về: Danh từ, đại từ,
quy tắc viết hoa danh từ riêng. Nhận biết đợc danh từ chung, danh từ
riêng trong đoạn văn ở bài tập 1, tìm đợc đại từ xng hô theo y/cầu của
bài tập 3 .
- Thực hành kỹ năng sử dụng danh từ, đại từ trong các kiểu câu đã
học.
- VËn dơng lµm thµnh thạo các dạng bài tập về từ loại.
<b>II- Đồ dùng:</b>
+ G: Bảng phụ viết sẵn quy tắc viết hoa danh từ riêng.
+ H: Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bµi Sgk .
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bài cũ
(3’)
- Gọi H đặt câu với cặp
quan hệ từ: Vì..nên…;
nếu… thì….
- Gäi H n.xÐt, cho ®iĨm .
- 2 H lên đặt câu, mỗi H đặt 1 câu.
+ Vì thời tiết thuận lợi nên lúa quê
em rất tốt .
+ Nếu em chăm chỉ học tập thì cuối
năm em sẽ đợc lên lớp.
2- GT bµi (2’)
3- H.dÉn H lµm
BT (30’)
* Bµi 1: (Sgk)
Cđng cè kiÕn
thøc vỊ danh tõ
* Bµi 2 (sgk)
* Bµi 3 (Sgk)
* Bài 4 (Sgk)
- Ôn tập về từ loại
- Gọi H đọc y/c và nội
dung của BT.
- Y/c H trả lời câu hỏi:
+ Thế nào lµ danh tõ
chung, danh tõ riªng ?
VÝ dơ?
- Y/c H tự làm bài, nhắc H
chú ý bài có n danh từ
chung, mỗi em chỉ cần
tìm 3 d.từ chung, nếu tìm
đợc nhiều càng tốt
- G nhËn xÐt,KL .
- Cho H nêu y/c của BT.
- Treo bảng phụ, gọi H
nhắc lại q.tắc viết hoa
danh từ riêng (đã ghi sẵn
ở bảng phụ). Đọc cho H
viết các DT riêng, n.xét
cho điểm H.
- Gọi H đọc y/c của BT.
- Y/c H nhắc lại kiến thức
ghi nhớ về đại từ.
- Y/c H tự làm BT và nêu
+ Gọi H đọc y/c của BT.
- Y/c H tự làm bài, có thể
gợi ý cách làm nhe sau:
+ Đọc kỹ từng câu trong
đoạn văn
+ Xác định đó là kiểu câu
gì?
+ Xác định CN trong câu
là danh từ hay đại từ.
- H nhắc lại tên bài, mở Sgk, vở ghi.
- 1H đọc ND y/c của BT trớc lớp.
- H nối tiếp nhau trả lời câu hỏi.
+ Danh từ chung là tên của 1 loại sự
vật (VD: sông, bàn ghế, học sinh)
+ DT riêng là tên riêng của 1 sự vật,
danh từ riêng luôn luôn đợc viết hoa.
VD: Nguyễn Du, Hồ Xuân Hơng,...
- Cả lớp đọc thầm đ.văn, tìm ra và
nêu:
+ Kq: DT riªng: Nguyªn
+ DT chung: Gäng, hµng, níc mắt,
chị gái, vệt, má.
- H nhắc lại về khái niÖm danh tõ,
danh tõ riªng.
+ 1 H nªu y/c cđa BT2.
+ 2 H nối tiếp nhau phát biểu đến khi
có câu trả lời đúng.
- 2 H nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- 3 H viết trên bảng, H dới lớp viết
vào vở: HCM, Tiền Giang, Trờng
Sơn,…
* 1 H đọc to y/c bài 3.
- 2 H nhắc lại k/niệm về đại từ
- H nêu: Các đại từ là: chị, em, tôi,
chúng tôi.
* Bài 4: 1 H c thnh ting.
- 4 H làm bảng phụ, H dới lớp viết
vào vở BT.
- Theo dõi bài chữa của G và chữa lại
bài mình (nếu sai)
a) DT hay i từ làm CN trong kiểu
Nguyªn quay sang… nghĐn ngµo.
DT
- N.xét, KL li gii ỳng
Cho H làm tơng tự với các
ý còn lại b, c, d
ĐT
Nguyên cời.. má.
DT
Tôi chẳng buồn nữa.
ĐT
Chỳng tụi ng vy ốn mu.
ĐT
b) Mét mïa xu©n míi bắt đầu.
Cụm DT
c) Chị là chị gái của em nhé!
ĐT gốc DT
d) Chị là chị gái của em nhé!
Chị sẽ là chị của em mÃi m·i .
DT
3- Cñng cố, dặn dò (2)
- G n.xột tit hc, tuyờn dng những H tích cực học tập.
- Về ơn các KT v ng t, tớnh t gi sau hc.
<b>Âm nhạ c :</b>
( Giáo viên bộ môn )
<b>Địa lí :</b>
<b>Giao thông vận tải</b>
<b>I- Mc tiờu: - Nờu c 1 số đặc điểm nổi bật về giao thông ở nớc ta .</b>
- Chỉ đợc 1 số tuyến đờng trên bản đồ đờng sắt Thống nhất và quốc
lộ 1A.
- Sử dụng bản đồ , lợc đồ để bớc đầu nhận xét về sự phân bố của
giao thông vận tải .
- Biết nớc ta có nhiều loại hình và phơng tiện giao thơng. Loại hình
vận tải đờng ơ tơ có vai trị quan trọng nhất trong việc chun chở hàng
hố và hành khách.
<b>II- §å dïng:</b>
+ H: Đọc và tự nghiên cứu nội dung bài trong Sgk.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
A-KT bµi cị
GT bµi (5’)
- KT bµi cị:
- GT bài:
B- H.dẫn tìm
hiểu bài .
1- Các loại
hình và các
ph-ơng tiện giao
thông vận tải
(10)
2- T.hình vận
chuyển của các
loại hình
g.thông (10)
- Gọi 3 H lên bảng trả lời các
câu hỏi:
+ K tên các nhà máy thuỷ
điện và nhiệt điện lớn ở nớc ta
và chỉ vị trí của chúng trên
- Gäi 1H n.xÐt, cho ®iĨm 3 H
Giao thông vận tải
- G t/c cho H thi kể các loại
hình và các phơng tiện giao
thông.
- Chn 2 đội, mỗi đội 10 em
tham gia chơi (tiếp sức), hết
t/gian đội nào kể đợc nhiều
hơn ->đội đó thắng.
- G nhận xét và tuyên dơng
đội thắng cuộc.
+ G treo biểu đồ kkối lợng
h.hố phân theo loại hình vận
tải năm 2003, hỏi H:
+ B.đồ biểu diễn gì?
+ K.lợng h.hoá của các loại
hình g.thông nào? Đợc biểu
diễn theo đ.vị nào?
- Y/c H c biu .
- 3 H lên bảng trả lời câu hỏi
+ Các nhà máy nhiệt điện lớn ở
nớc ta là: Phả Lại, Ninh Bình.
- 1 H n.xét
- Mở Sgk, vở ghi, vë BT.
- H cả lớp hoạt động theo y/c
của G .
- H lªn tham gia cuéc thi
VD: H cã thÓ kÓ :
+ Đờng bộ: ô tô, xe máy, xe
đạp, xe ngựa, xe bò, xe ba bánh.
+ Đờng thuỷ: Tàu thuỷ, ca nô,
thuyền, x lan.
+ Đờng biển: Tàu biển
+ Đờng sắt: Tàu hoả
+ Đờng hàng không: Máy bay
- H q.sát, đọc tên b.đồ và nêu:
- BiĨu diƠn k/lợng h.hoá vận
chuyển phân theo loại hình
g.thông.
+ Đờng sắt, đờng ô tô, đờng
sông, đờng biển.
+ Đợc biểu diễn theo đơn vị
triệu tấn .
3) Phân bố 1 số
loại hình
g.thông ở nớc
ta (10)
+ Em thấy loại hình g.thông
nào giữ vai trò quan träng
nhÊt trong vËn chun h.ho¸ ë
ViƯt Nam?
+ Vì sao đờng ô tô lại vận
chuyển đợc nhiều h.hoá nhất?
- G treo lợc đồ g.thơng vận tải
và hỏi: Đây là lợc đồ gì? cho
biết? tác dụng của nó?
- Y/c H làm việc theo nhóm
để hồn thành phiếu h.tập
(làm BTmục 2 Sgk)
+ Níc ta cã m¹ng lới g.thông
ntn? Các tuyến g.thông chính
- Y/c H ch tuyến đờng sắt
Bắc Nam và quốc lộ 1A trên
bản đồ.
- Níc ta cã c¸c sân bay quốc
tế nào? Các cảng biển lớn
nào? Nêu các đầu mối giao
thông quan trọng nhất nớc ta?
+ Đờng biển: 21,8 triƯu tÊn
- Đờng ơ tô giữ vai trò quan
trọng nhất, chở đợc khối lợng
h.hoá nhiều nhất.
- Vì ơ tơ có thể đi trên mọi địa
hình, đến mọi địa điểm để giao
nhận hàng nên nó chở đợc nhiều
hàng nhất. Đờng thuỷ, đờng biển
đi đợc trên những tuyến nhất
định, đờng sắt chỉ đi đợc ở
những nới có đờng ray.
- H q.sát nêu: Đây là lợc đồ
g.thông VN dựa, vào đó ta có
thể biết loại hình nào, đi từ đâu
đến đâu.
- H chia thành nhóm 4, cùng
thảo luận để h.thành phiếu.
- H lµm BT mơc 2/Sgk.
- Níc ta có mạng lới giao thông
toả đi khắp đ.nớc.
+ Các tuyến g.thông chính chạy
theo chiều Bắc - Nam
- H thc hnh chỉ và nêu: Quốc
lộ 1A, đờng sắt Bắc - Nam là
tuyến đờng ô tô và đờng st di
nht, chy dc theo chiu di t
nc.
- Các sân bay q.tế: Nội Bài, Tân
Sơn Nhất.
- Những thành phố có cảng biển
lớn: Hải phòng, Đà nẵng, TP
HCM .
- Các đầu mối g.thông quan
trọng là: HN, HP, TPHCM.
c) Củng cố, dặn dò (5)
<b>Toán :</b>
<b>Tiết 69: Luyện tập</b>
<b>I- Mục tiªu: - Gióp H biÕt chia 1 STN cho 1 STP .</b>
- RÌn KN thùc hiÖn chia 1 STN cho 1 STP .
- Vận dụng để tìm x và giải các bài tốn có lời văn .
<b>II- Đồ dùng:</b>
+ G: Bảng phụ, phiếu học tập, bảng nhóm.
+ H: Đọc và nghiên cứu trớc bài trong Sgk.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bµi cị (3’)
2- GT bµi(2’)
3- T.hµnh lun
tËp (33’)
Bµi 1 (Sgk)
Cđng cè c¸ch
chia nhÈm cho
0,5; 0,2; 0,25.
* Bµi 2 (Sgk)
Cđng cè cách
tìm thừa số cha
biÕt.
* Bµi 3 (Sgk)
- Gọi H lên bảng đặt
tính và tính
124 : 12,4
- Gäi H n.xÐt, cho ® .
“Lun tËp”
- Y/c H lµm bµi, 2 H
lµm bảng phụ, lớp
làm vở BT, chữa bài
- Y/c H nêu cách làm
- Cho 2 H làm bảng
nhóm, lớp làm vở BT,
chữa bài
- Gọi H nêu cách tìm
thừa số .
- Gi H c đề tốn,
phát phiếu ht, y/c 4 H
1 nhóm thảo luận
gii BT.
- 1 H lên bảng làm bài:
124: 12,4 = 10
- Nhắc lại q.tắc chia 1 STN cho 1STP .
- 1 H nhËn xÐt .
- Më Sgk, vở ghi, nháp, BT.
* Bài 1: 2 H làm bảng phụ, lớp làm vở
BT chữa bài.
a) 5: 0,5 = 10 vµ 5 x 2 = 10
Chia 1 số cho 0,5 là nhân số đó với 2 .
(Vì 0,5 = 5 1
10 2)
b) 3 :0,2 = 15 vµ 3 x 5 = 15
- Chia 1 số cho 0,2 là nhân số đó với 5.
c) 18: 0,25 = 72 và 18 x 4 = 72
- Chia 1số cho 0,25 là nhân số đó với 4.
* Bài 2: 2 H làm bảng nhóm, lớp làm
vở BT, chữa bài.
a) X x 8,6 = 387 b) 9,5 x X = 399
X = 387:8,6 X = 399:9,5
X = 45 X = 42
- H tự thử lại, nêu cách tìm thừa số.
*Bài 3 : 1 H đọc đề, thảo luận nhóm 4,
h/thnh phiu h.tp
Số lít dầu ở cả 2 thùng lµ:
21 + 15 = 36 (lít)
Số chai dầu là: 36 : 0,75 = 48 (chai)
Đáp số: 48 chai
* Bài 4 (Sgk)
C.cố cách tính dt
hình vu«ng, chu
vi HCN
- Y/c H tù làm, đ.vở
KT chéo.
Diện tích h.vuông hay diện tích HCN là
: 25 x 25 = 625 (m2<sub>)</sub>
ChiỊu dµi t.rng HCN lµ:
625 :12,5 = 50 (m)
Chu vi thöa ruéng HCN lµ:
(50 + 12,5) x 2 = 125
3- Củng cố, dặn dò (2’)
- G nhËn xÐt giê häc.
- Lµm bµi vµ chuÈn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
<b>Kỹ thuật :</b>
<b>Cắt khâu, thêu hoặc nấu ăn tự chọn (Tiết 3)</b>
<b>I- Mục tiêu: -Tiếp tục cho H thực hành nấu c¬m, lc rau.</b>
- Rèn tính cẩn thận và đơi tay khéo léo.
- H làm ra sản phẩm có chất lợng tốt.
<b>II- Đồ dùng: + G và H: Rá vo gạo, chậu, xô, nồi cơm điện.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bµi cị (3’)
2- GT bµi (2’)
3- T.hµnh lµm SP
tù chän (25’)
- Y/c H nêu lại cách nấu
cơm = nồi cơm điện.
- KT sự c.bị của H cho tiết
học .
Cắt, khâu. tự chọn (T3)
- G kiểm tra sự c/bị nguyên
liệu và d.cơ t/hµnh cđa H
cho tiÕt häc.
- Ph©n chia vÞ trÝ cho các
nhóm thực hành (mỗi tổ là 1
nhóm)
- Y/c H nêu cách sơ chế 1 số
loại rau: Rau muống, rau
cải, su hào, đậu quả.
- Cho H nhắc lại các thao
tác c.bị nấu cơm = nồi cơm
- 1 H nêu lại cách nấu cơm = nồi
cơm điện.
- H d.c ca tit hc trờn bn.
- M Sgk, v ghi.
- Để d.cụ, nguyên liệu thực hành
trên bàn.
- Về vị trí t.hành của nhóm
+ Tỉ 1 + 2: T.hµnh lc rau
+ tỉ 3 + 4: T.hành nấu cơm
- 2 H nêu cách sơ chế rau muống,
rau cải, su hào, đậu quả.
4- Đánh giá SP
(7)
điện.
- Khi H t.hnh G n tng
+ T/c cho các nhóm đánh
giá chéo theo gợi ý đánh giá
trong Sgk.
- Cho H báo cáo kq đánh giá
- N.xét, đánh giá kq t.hành
của các nhóm, cá nhân .
- T/hµnh theo nhãm víi ND tù
chän
- Các nhóm đánh giá chéo theo
gợi ý đánh giá trong Sgk.
- H báo cáo kq ỏnh giỏ.
- H lng nghe.
5- Củng cố, dặn dò (3’)
- NhËn xÐt ý thøc häc tËp vµ kq thùc hµnh cđa H.
- VỊ gióp mĐ t.hµnh ë nhµ, chn bị bài sau .
<b>Luyện từ và câu :</b>
<b>ông tập về từ loại</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>
- Ơn tập và hệ thống hố kiến thức về: Động từ, tính từ, quan hệ từ.
- Dựa vào ý khổ thơ 2 trong bài “ Hạt gạo làng ta” để viết đợc đoạn
văn theo yêu cầu .
<b>II- §å dïng:</b>
+ G: Bảng phụ (giấy khổ to) viết sẵn đ/nghĩa động từ, tính từ, quan
hệ từ, phiếu học tập.
+ H: Đọc và tự nghiên cứu nội dung bài trong Sgk .
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bµi cị (3’)
2- GT bµi (2’)
- G y/c H chỉ ra DT chung,
DT riêng, khoanh tròn vào
đại từ trong đoạn văn : Bé
Tâm dẫn Lan ra vờn rau. Tâm
khoe kia là tổ sâu chúng làm
trên lá rau đấy.
- Gäi H n.xÐt, cho điểm H
Ôn tập về từ loại
- 1 H làm trên bảng lớp, H dới
lớp làm vào vở BT (giấy nháp)
- DT riêng: Bé Tâm , Lan, Tâm
- Đại từ : Chúng
- 1 H n.xét bµi
3- H.dÉn H lµm
BT (30’)
* Bµi 1 (Sgk)
* Bµi tËp 2 (Sgk)
- Gọi 2 H đọc nội dung BT1
(đọc cả bảng phân loại và
mẫu)
- Mời H nhắc lại những KT
đã học về động từ, DT , quan
hệ từ sau đó dán lên bảng tờ
phiếu đã vit sn cỏc /ngha,
mi H c.
- Y/cầu làm việc cá nhân, ghi
kq phân loại từ vào bảng
phân loại từ .
- Gọi H đọc y/c của BT, gọi
1đến 2 H đọc khổ thơ 2 của
- Y/c H tự làm bài, G gợi ý
cách làm bài: Dựa vào ý của
đoạn thơ, viết đ.văn miêu tả
cảnh ngời mẹ đi cấy (lập
bảng phân biệt ĐT, DT, TT,
q.hệ từ mà em đã sử dụng
trong đ.văn)
- N.xÐt, cho điểm những H
* Bài 1: 2 H tiếp nhau đọc, cả
lớp theo dõi trong Sgk:
+ Động từ là những từ chỉ hoạt
động, trạng thái của sự vật.
+ Tính từ là những từ miêu tả
đặc điểm t/c của sự vật, hoạt
động, trạng thái...
+ Q.hƯ tõ lµ từ nối các từ ngữ
hoặc các câu với nhau nhằm thĨ
hiƯn mèi quan hƯ giữa các từ
ngữ hoặc các câu ấy.
- H t lm bi, c kq ỳng:
+ Động từ: Trả lời, nhìn, vịn,
hắt, thấy, lăn, trào, đón, bỏ
+ Tính từ: xa, vời vợi, lớn
+ Quan hệ từ: Qua, ở, với
* Bài 2: 1 H đọc y/c của BT
1-2 H đọc khổ thơ 2 “Hạt gạo
làng ta”.
+ 1 H báo cáo kq làm bài H
khác n.xét, bổ sung. 3 + 5 H
đọc đoạn văn mình viết.
VD: Hạt gạo đợc làm ra từ biết
bao nhiêu công sức của mọi
ng-ời. Những tra tháng sáu trời
nắng nh đổ lửa, nớc ở ruộng nh
đợc ai đó mang lên đun sôi rồi
đổ xuống. Lũ cá cờ chết nổi
lềnh bềnh, đến nối lũ cua ngoi
lên bờ tìm chỗ mát để ấn náu.
Vậy mà mẹ vẫn đội nón đi cấy.
Thật vất vả khi khuôn mặt mẹ
đỏ bừng, từng giọt mồ hơi lăn
dài trên má, lng áo dính bết lại,
thơng mẹ quá mẹ ơi!
viết đạt yêu cầu .
4- Củng cố, dặn dò (5’)
- Nhận xét giờ học, tuyên dơng những H tích cực học tập.
- Những H viết đoạn văn ở BT2 cha đạt y/c về viết lại bài.
- Chuẩn bị bài hơm sau.
<b>To¸n :</b>
<b>TiÕt 70: Chia 1 sè thËp ph©n cho 1 sè thập phân</b>
<b>I- Mục tiêu: Giúp H biết:</b>
- Thực hiện phép chia 1 STP cho 1 STP.
-Vận dụng giải các BT có lời văn liên quan đến chia 1 STP cho một
STP .
- Rèn kỹ năng đặt tính và tính tốn chính xác.
<b>II- Đồ dùng: + G: Bảng nhóm, bảng phụ</b>
+ H: Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài Sgk.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bµi cị
(3’)
2- GT bµi(2’)
3- H.dÉn H thùc
hiƯn phÐp chia 1
STP cho 1STP
(17’)
a) VD Sgk
+ Hình thành
phép tính
+ GT kü thuËt
tÝnh
- G chÊm BT cña 4 H vµ
nhËn xÐt.
“Chia 1 STP cho 1 STP”
- G nªu BT ë VD 1/Sgk
- H.dÉn H nªu p.tÝnh gi¶i
BT.
- H.dÉn H chuyÓn phÐp
chia 23,56 : 6,2 thµnh
phÐp chia 1 STP cho 1
STN .
+ Khi nhân cả SBC và số
chia víi 10 th× kq cña
phÐp chia ntn?
(Cần xác định số các chữ
số trong phần TP của số
chia chứ không phải SBC)
- Giới thiệu cách tính cột
dọc:
23,56 : 6,2 (nh Sgk)
- 4 H tổ 3 mang vở BT lên chấm
- Nhận vở, chữa bài (nếu sai)
- Nhắc lại tên bài, mở Sgk, vở ghi .
- H lắng nghe
- H Nêu: 23,56 : 6,2 =?(kg)
- H chun = c¸ch:
23,56 : 6,2 =
= (23,56 x 10) : (6,2 x 10) =
= 235,6 : 62 = 3,8
+ Kq của phép chia không thay đổi
b) VÝ dô 2
82,55 : 1,27=?
c) Quy tắc (Sgk)
3- T.hành lun
tËp (16’)
* Bµi 1 (Sgk)
Cđng cè q.t¾c
chia 1 STP cho
1 STP.
* Bài 2 (Sgk)
C.cố cách giải
toán rút về đ.vị
* Bài 3 (sgk)
- Y/c H đặt tính và thực
hiện lại phép tính .
- G nêu phép chia ở VD 2,
cho H vận dụng cách làm
ở VD 1 để thực hiện phép
chia (Y/c nêu rõ gồm mấy
bớc)
+ Qua c¸ch thùc hiÖn
phÐp chia ë 2 VD, muèn
chia 1 STP cho 1 STP ta
lµm ntn?
- Y/c H cầm Sgk đọc q.tắc
nhiều lần.
- Y/c 2 H làm bảng phụ,
lớp làm vở BT, chữa bµi.
- Gọi 1 H đọc đề bài, G
tóm tắt bài tốn lên bảng,
cả lớp ghi lời giải vào vở.
4,5 lít - 3,42kg
8lÝt - ? kg
- Gọi 1 H đọc ND bài 3
chia ra vở nháp.
- H tự nêu các bớc tÝnh cđa m×nh
235,6 62
496 3,8
0 0 VËy 23,56 : 6,2 = 3,8
+ 1 H lên bảng thực hiện phép chia
ở VD2, H dới lớp làm vở nháp
82 55 1 27
06 3 5 65
0 0 0 VËy 82,55 : 1,27 = 65
- 2 H trình bày trớc lớp H cả lớp
theo dõi và bổ sung ý kiÕn .
- 2 đến 3 H đọc q.tắc, H dới lớp đọc
thầm để thuộc ngay tại lớp.
* Bµi1: 2 H làm bảng phụ, H lớp
làm vở BT, chữa bài .
- Kq các phép tính là:
a) 3,4 b) 1,58
c) 51,52 d) 12
* Bài 2: 1 H đọc đề, lập k.hoạch
giải, 1 H làm bài vào bảng nhúm,
cha bi:
1lít dầu hoả cân năng lµ:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 lít dầu hoả cân nặng là:
0,76 x 8 = 6,08 (kg)
Đáp dố: 6,08 kg
*Bài3: 1 H nêu ND bài .
- H tự làm bài, đ.vở KT .
Ta có: 429,5 :2,8 = 153 (bé)
thõa 1,1m)
Đáp số: 153 bộ quần áo, thừa 1,1m
4- Củng cố, dặn dò (2)
- Gọi H nhắc lại quy t¾c chia 1 STP cho 1 STP.
- NhËn xÐt giê học, tuyên dơng những H tích cực học tập.
- Về hoàn thành nốt bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn :</b>
<b>Luyện tập làm biên bản cuộc họp</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- T những hiểu biết đã có về biên bản cuộc họp H biết thực hành
viết biên bản cuộc họp.
- Rèn KN dùng từ, chọn và sắp xếp ý, diến đạt và cách trình bày
biên bản
- Ghi lại đợc biên bản 1 cuộc họp của tổ, lớp hoặc chi đội đúng thể
thức , nội dung , theo gợi ý của Sgk .
<b>II- §å dïng :</b>
+ G: Bảng phụ (giấy khổ to, bút dạ) viết đề bài, gợi ý 1, dàn ý 3
phần của 1 biên bản cuộc họp.
+ H: Đọc trớc bài trong Sgk.
<b>III- Các hoạt động dạy học :</b>
1- KT bài c
(3)
2. GT bài (2)
3. H.dẫn làm
bài tập (30)
a) Tìm hiểu về
cách viết biên
bản .
- Y/c H nhắc lại ND cÇn ghi
nhí trong tiÕt T.L văn trớc.
- N.xét, cho điểm H .
- G nờu: Tiết học hôm nay các
em cùng t.hành viết biên bản
về 1 cuộc họp tổ, lớp hoặc chi
đội em.
- Gọi H đọc đề bài và các gợi ý
1, 2, 3 trong Sgk.
- Để KT việc H chuẩn bị BT, G
lần lợt nêu câu hỏi giúp H định
hớng về b.bản họp mình sẽ
viết.
+ Em chọn cuộc họp nào để
viết? Cuộc họp bàn việc gì?
- 2 H nhắc lại mục ghi nhớ đó.
- 1 H nhận xét .
- Lắng nghe và xác định n.vụ của
tiết học.
- 2 H đọc thành tiếng cho lớp
nghe.
- H tiếp nối nhau g.thiệu về cuộc
họp mình định viết biên bản .
b) Thực hành
Cuộc họp diễn ra vào lúc nào?
có những ai tham dự ?
+ Ai điều hành cuộc họp?
+Những ai nói trong cuộc häp?
+ KÕt luËn cuéc häp ntn?
- Y/c H trình bày đúng thể thức
của b.bản mẫu
- Dán lên bảng tờ phiếu ghi gợi
ý 3 (bảng phụ) y/c H đọc lại
- Cho H làm bài theo nhóm 4
- Gọi từng nhóm đọc b.bản,
các nhóm khác theo dõi, nhận
xét.
ND chuÈn bị cho ngày 20/11
(cuộc họp bàn về sơ kết kì I.)
- Cuộc họp vào 16h30 chiều thứ
6 (hoặc t/g khác) .
- Có các thành viên tổ 1 (hoặc36
thành viên của lớp) và cô giáo
chủ nhiệm.
- Bạn Đức líp trëng ®iỊu hành
cuộc họp.
- Các thành viên trong tổ đa ra ý
kiÕn bµn vỊ…
- Các bạn trong lớp đứa ra ý
kiến…
+ Các thành viên trong nhóm,
lớp thống nhất ý kiến đề ra.
- H làm bài theo b.bản đã nêu
mẫu
- 2 đến 3 H đọc lại gợi ý 3 Sgk
ghi ở phiếu.
- 4 H 1 nhóm trao đổi và viết
b.bản .
- 4 nhóm đọc b.bản của nhóm
mình, các nhóm khác theo dõi,
nhận xét.
4- Cđng cè, dỈn dß (5’)
- Nhận xét, cho điểm từng nhóm viết đạt y/c.
- G nhận xét giờ học, nắm vững cách viết b.bản.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
<i><b>* NhËn xÐt cđa Ban gi¸m hiƯu</b> :</i>
<b>ThĨ dơc :</b>
<b>I- Mơc tiªu : </b>
- ơn bài TD phát triển chung. Y/c thực hiện cơ bản đúng động tác,
đúng nhịp hơ.
- Chơi trị chơi “Thăng bằng”. Y/c tham gia chơi nhiệt tình, chủ
động và an tồn.
- Có ý thức tự luyện tập để nâng cao sức khoẻ.
<b>II- a im, ph ng tin :</b>
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ khu vực sân TD.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi .
<b>III- Cỏc hot ng dy hc :</b>
A-Phần mở
đầu(10)
B- Phần cơ bản
(22)
a) Ôn bài TD phát
triển chung
b) Báo cáo kq ôn
tập
c) Chơi trò chơi
Thăng bằng
c) PhÇn kÕt thóc
- NhËn líp, phè biÕn ND, y/c
cđa bµi häc
- Cho H khởi động
- KT bµi cị
- G KT 5 H với 5 động tác TD
mới học.
- G cho H ôn tập đồng loạt cả
lớp theo đội hình hàng ngang.
- G hô nhịp, gọi 1 – 2H lên
thực hiện động tác mẫu
- G n.xÐt, söa sai cho H.
- G chia tổ, y/c tổ trởng h.dẫn
tổ tập, G q.sát sửa sai cho H.
- Goi H từng tổ lênbiểu diễn
tr-ớc lớp, G cùng H khác đánh giá
xem những tổ nào có nhiều
- G nêu tên trò chơi, gọi H nhắc
lại cách chơi, gọi 1 -2 H lên
chơi thử, sau đó cho H thực
hành chơi.
- Cho H tập 1 số động tác hồi
tĩnh.
- H tËp trung nghe phỉ biÕn
- Ch¹y nhĐ nhµng theo 1
hµng däc
- Xoay khíp cổ tay, chân,
gối, hông
- 5 H tổ 2 lên tập
- H xếp 4 hàng ngang, luyện
tập cả lớp các đ.tác của bài
TD phát triĨn chung.
- 1 -2H tập động tác mẫu
- 4 Tỉ l.tËp díi sù ®iỊu khiĨn
cđa t.trëng, mỗi đ.tác tập 2
lần nhân 8 nhịp
- Từng tổ lên trình diễn bài
TD
1 lần, mỗi động tác 2lần x 8
nhịp dới sự iu khin ca t
trng.
- H lắng nghe, nhắc lại cách
chơi.
(8’) - G cïng H hƯ thèng bµi
- G n.xét đánh giá kq giờ học.
- Về l.tập thêm, chuẩn bị bài
sau.