Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

cong nghiep silicat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.62 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 18 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI 18 :</b>


<b> CÔNG NGHIỆP SILICAT</b>


<b>NỘI DUNG :</b>


<b>Công nghiệp silicat gồm </b>
<b>những ngành nào? </b>


A / THỦY TINH
B/ ĐỒ GỐM


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Là hỗn hợp của natri silicat (Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub>), canxi
silicat(CaSiO<sub>3</sub>) và silic đioxit (SiO<sub>2</sub>)


- Công thức gần đúng dạng oxit : Na<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub>


Thủy tinh thông thường


là hỗn hợp của các muối



nào?



<b>A/ THỦY TINH </b>


Có những loại thủy


tinh nào?



Thủy tinh gồm : thủy tinh thông thường,
thủy tinh kali, thủy tinh pha lê, thủy tinh
thạch anh, thủy tinh màu.



I/ THỦY TINH THƠNG THƯỜNG
1/ Thành phần hóa học


Thủy tinh thơng thường
có tính chất gì?


2/ Tính chất


Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định. Khi đun,
nó mềm dần rồi mới chảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A/ THỦY TINH </b>


Thủy tinh thơng thường


được dùng để làm gì?



Được dùng làm: cửa kính, chai, lọ, ...


I/ THỦY TINH THƠNG THƯỜNG
3/ ứng dụng


Thủy tinh thông thường


được sản xuất bằng cách nào?


4/ Sản xuất :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khi nấu thủy tinh, thay sođa ( Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>) bằng
KThủy tinh kali được ứng dụng để làm gì?<sub>2</sub>CO<sub>3 </sub>Thủy tinh kali được sản <sub>xuất bằng cách nào? </sub>thì thu được thủy tinh kali



<b>A/ THỦY TINH </b>


II/ MỘT SỐ LOẠI THỦY TINH KHÁC


thành phần có K<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub>


+ Thủy tinh kali :


Lăng kính


Cốc thủy tinh Dụng cụ


thí nghiệm


Lăng kính


Cốc thủy tinh Dụng cụ


thí nghiệm
Thủy tinh kali có thành hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A/ THỦY TINH </b>


II/ MỘT SỐ LOẠI THỦY TINH KHÁC


thành phần có K<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub>


+ Thủy tinh pha lê :



Thủy tinh pha lê được dùng để làm gì?Thủy tinh pha lê có thành <sub>phần hóa học thế nào?</sub>


+ Thủy tinh kali :


chứa nhiều chì oxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A/ THỦY TINH </b>


II/ MỘT SỐ LOẠI THỦY TINH KHÁC


thành phần có K<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub>


+ Thủy tinh pha lê :


+ Thủy tinh thạch anh:
+ Thủy tinh kali :


chứa nhiều chì oxit


chỉ có SiO<sub>2</sub>


Sợi quang học ( cáp quang)
Thủy tinh thạch anh được


sản xuất như thế nào?
Trong thành phần hóa học


của thủy anh có oxít nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A/ THỦY TINH </b>



II/ MỘT SỐ LOẠI THỦY TINH KHÁC


thành phần có K<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub>


+ Thủy tinh pha lê :


+ Thủy tinh thạch anh:
+ Thủy tinh màu :


+ Thủy tinh kali :


chứa nhiều chì oxit


chỉ có SiO<sub>2</sub>


thành phần có thêm oxit kim loại


Có thêm CoO Có thêm Cr<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đồ gốm là gì? Có


những loại gốm

nào?



Cho ví dụ?



<b>B/ ĐỒ GỐM</b>


- Là vật liệu được chế tạo từ đất sét và cao lanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I/ GẠCH, NGĨI :</b> <b>gốm xây dựng</b>



Gạch, ngói được sản xuất như thế nào?


Đất sét và cát nhào với nước thành khối dẻo, sau
đó tạo hình, sấy khơ và nung ở 900- 10000C


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đất sét nung ở 1200- 13000C thì biến thành sành


<b>II/ SÀNH, SỨ :</b>


Sành có tính chất vật lí gì?


- Cứng, gõ kêu, có màu nâu hoặc xám


<b>1/ Sành : </b> gốm dân dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Một số ứng dụng của sành, sứ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cứng, gõ kêu, có màu nâu hoặc xám
<b>II/ SÀNH, SỨ :</b>


<b>2/ Sứ</b>


- Đất sét nung ở 1200- 13000C thì biến thành sành


Sứ được sản xuất như thế nào?


-

Cao lanh, fenspat, thạch anh

và một số oxit kim


loại được

nung ở 1000

0

C

, sau đó tráng men và




trang trí

rồi nung ở 1400-1450

0

C

 Sứ



<b>1/ Sành : </b>


Sứ có tính chất vật lí gì?


- Cứng, xốp, gõ kêu.


Sứ thuộc loại gốm nào?


- Sứ gồm :

Sứ dân dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Một số ứng dụng của sành, sứ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Một số ứng dụng của sành, sứ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Xi măng thuộc loại vật liệu kết dính, được


dùng trong xây dựng


- Là chất bột mịn, màu lục xám.


<b>C / XI MĂNG</b>



<b>I/ THÀNH PHẦN HỐ HỌC</b>


Xi măng có thành phần hóa học như thế nào?
-Thành phần: gồm Canxi silicat 3CaO.SiO<sub>2</sub> ,


2CaO.SiO<sub>2</sub> và Canxi aluminat 3CaO.Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>C / XI MĂNG</b>



<b>II.PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT</b>


Xi măng được sản xuất như thế nào?


Nghiền đá vôi và đất sét rồi nung ở 1300-14000C


thu được hỗn hợp màu xám gọi là clanhke. Để


nguội, rồi nghiền clanhke với thạch cao và một số
chất phụ gia thành bột mịn sẽ được xi măng.


Clanhke XI MĂNG


<b>ĐÁ VƠI</b>


<b>ĐẤT SÉT</b>


13OO-14OOO<sub>C</sub>


<b>Nung</b> Nguội


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Q trình đơng cứng của xi măng

là sự


kết hợp của các chất trong xi măng với


nước

tạo thành tinh thể hiđrat



<b>C / XI MĂNG</b>




<b>III/ ĐÔNG CỨNG XI MĂNG</b>


Bản chất của q trình đơng cứng xi măng là gì?


Để bảo dưỡng cơng trình xây dựng ta phải làm gì?
- Trong q trình đơng cứng xi măng người ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>NHÀ MÁY XIMĂNG BỈM SƠN-HÀ NAM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>NHÀ MÁY XI MĂNG </b>
<b> HỒNG MAI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

CƠNG NGHIỆP SILICAT


THỦY TINH ĐỒ GỐM XI MĂNG


Thủy tinh thường:
Na<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub>
Thủy tinh kali:
K<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub>
Thủy tinh pha lê:
chứa nhiểu chì oxít
Thủy tinh thạch anh:
chỉ chứa SiO<sub>2</sub>


Thủy tinh màu:


có thêm oxit một số
kim loại



chế tạo từ đất sét
và cao lanh


Gốm xây dựng :
gạch, ngói


Gốm dân dụng :
sành, sứ


Gốm kỹ thuật :
sứ


-Thành phần :
3CaO.SiO<sub>2,</sub>
2CaO.SiO<sub>2</sub>,
3CaO.Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
- Sản xuất:
Đá vôi + Đất sét


clanhke14


00


0 C


xi măngph




gi



a


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1/ Một loại thủy tinh có thành phần là Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub>,
CaSiO<sub>3</sub> và SiO<sub>2</sub>. Viết phương trình hóa học để
giải thích việc dùng axit flohiđric để khắc chữ lên
thủy tinh đó.


2/ Một loại thủy tinh thường chứa 13%Na<sub>2</sub>O,


11,7%CaO, 75,3% SiO<sub>2</sub> về khối lượng. Thành phần
thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng các oxit là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1/ Một loại thủy tinh có thành phần là Na<sub>2</sub>SiO<sub>3</sub>,
CaSiO<sub>3</sub> và SiO<sub>2</sub>. Viết phương trình hóa học để
giải thích việc dùng axit flohiđric để khắc chữ lên
thủy tinh đó.


SiO<sub>2</sub> + 4HF  SiF<sub>4</sub> + 2 H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2/ Một loại thủy tinh thường chứa 13%Na<sub>2</sub>O,


11,7%CaO, 75,3% SiO<sub>2</sub> về khối lượng. Thành phần
thủy tinh này được biểu diễn dưới dạng các oxit là :


A/ 2Na<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub>
B/ Na<sub>2</sub>O.CaO.6SiO<sub>2</sub>
C/ 2Na<sub>2</sub>O.6CaO.SiO<sub>2</sub>
D/ Na<sub>2</sub>O.6CaO.SiO<sub>2</sub>



Cơng thức thủy tinh có dạng : xNa<sub>2</sub>O.yCaO.zSiO<sub>2</sub>


13 11,7 75,3



:

:



62 56

60



= 0,21: 0,21: 1,255


2 2


2 2


%

%

%



: :

:

:



<i>Na O</i> <i>CaO</i> <i>SiO</i>


<i>Na O</i>

<i>CaO</i>

<i>SiO</i>



<i>x y z</i>



<i>M</i>

<i>M</i>

<i>M</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ CHÝ Ý THEO DÕI</b>


<b>TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO</b>




4/ Bài tập về nhà


Làm bài 1,4,6/79 SGK


</div>

<!--links-->
<a href=' /> Công nghiệp silicat 3.1
  • 73
  • 740
  • 6
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×