<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bi 35 </b>
<b> </b>
<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Rượu metylic
Rượu metylic
CH
CH
<sub>4</sub><sub>4</sub>
O
O
<b>Ví dụ 1 Phân tử CH</b>
<sub>4</sub>
và CH
<sub>4</sub>
O
<sub> </sub>
H
<b>C</b>
H
O
H
H
H
<b>C</b>
H
H
H
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon ln có </b>
<b>hóa trị IV, hiđro có hóa trị I, oxi có hóa trị II.</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Qua Ví dụ trên, em cã nhËn xÐt g× vỊ hóa trị và liên
kết giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu
cơ?
<b>Tr li : </b>
ã Trong phân tử hợp chất hữu cơ các
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Ví dụ: H·y nhËn xÐt liªn kết của các nguyên tử Cac bon trong các </b>
mạch sau:
H C
H
C C
H
H
H
H
C
H
H
H
H
C C
H H
C C
H H
H
H
H
H
C C
H
H
H
H
C C
H
H
H
H
H
a) C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>
H
<b>Mạch thẳng</b>
<b>Mạch nhánh</b>
<b>Mạch vòng</b>
b) C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>
a) C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>2.Mạch cacbon</b></i>
Trong hợp chất hữu cơ, những nguyên tử
cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo
thành mạch cacbon.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>Ví dụ: </b>
Nhận xét sự khác nhau về trật tự liên kết giữa các nguyên
tử trong phân tử C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O
<i><b>3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử</b></i>
<b>H</b>
<b>C C</b> <b>O</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H H</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b> <b>H</b>
<b>H</b> <b>H</b>
<b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b> <b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
<b>Rượu Êtylíc ( lỏng)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
•
<b>Như vậy: </b>
• Mỗi hợp chất hữu cơ có một trật tự liên kết xác
định giữa các nguyên tử trong phân t.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>II. Công thức cấu tạo:</b>
<b>H</b>
<b>C C</b> <b>O</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H H</b>
<b>H</b>
<b>Rượu etylic C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>Mê tan CH<sub>4</sub></b>
Viết gọn CH<sub>4</sub> Viết gọn CH3 – CH2 - OH
<b>Vậy: Công thức cấu tạo cho biết thành phần phân tử và trật tự </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Bài tập cũng cố:</b>
<b>Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn của các chất </b>
<b>có cơng thc phõn t: C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>Cl v C<sub>3</sub>H<sub>8</sub></b>
<b>Đáp án:</b>
C
C
H
H
Cl
H
H
H
H
<sub>C</sub>
<sub>C</sub>
H
H
C
H
H
H
H
H
ViÕt gän : CH
<sub>3</sub>
– CH
<sub>2</sub>
- Cl
ViÕt gän : CH
<sub>3</sub>
– CH
<sub>2</sub>
– CH
<sub>3</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<!--links-->