Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.9 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS DƯƠNG HÀ </b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Đề số 01 </b>
<b>Câu 1: </b>Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
<b>A. </b>K2O. <b>B. </b>CuO. <b>C. </b>P2O5. <b>D. </b>CaO.
<b>Câu 2: </b>Trong công nghiệp, vôi sống được điều chế bằng cách nhiệt phân
<b>A. </b>CaCl2. <b>B. </b>CaSO4. <b>C. </b>CaCO3. <b>D. </b>Ca(OH)2.
<b>Câu 3: </b>Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây <b>không</b> xảy ra?
<b>A. </b>Đồng và dung dịch axit clohiđric
<b>B. </b>Đồng (II) oxit và dung dịch axit clohiđric
<b>C. </b>Đồng (II) hiđroxit và dung dịch axit clohiđric
<b>D. </b>Đồng (II) nitrat và và natri hiđroxit
<b>Câu 4: </b>Chất phản ứng được với CaCO3 là
<b>A. </b>HCl <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>KNO3 <b>D. </b>Mg
<b>Câu 5: </b>Cặp chất nào sau đây <b>không</b> thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?
<b>A. </b>NaOH, MgSO4 <b>B. </b>KCl, Na2SO4 <b>C. </b>CaCl2, NaNO3 <b>D. </b>ZnSO4, H2SO4
<b>Câu 6: </b>Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?
<b>A. </b>Cho Al vào dung dịch HCl.
<b>B. </b>Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
<b>C. </b>Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3.
<b>D. </b>Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
<b>Câu 7: </b>Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?
<b>A. </b>H2SO4, HNO3, NaOH <b>B. </b>Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH
<b>C. </b>H2SO4, H2S, HCl <b>D. </b>HCl, NaOH, CuO
<b>Câu 8: </b>Cho các chất: Mg, MgO, MgCO3, MgCl2. Chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric tạo chất khí
có thể làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong là
<b>A. </b>MgCO3. <b>B. </b>MgO. <b>C. </b>MgCl2. <b>D. </b>Mg.
<b>Câu 9: </b>Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được cặp dung dịch muối nào sau đây?
<b>A. </b>Na2SO4 và Fe2(SO4)3 <b>B. </b>Na2SO4 và K2SO4
<b>C. </b>Na2SO4 và BaCl2 <b>D. </b>Na2CO3 và K3PO4
<b>Câu 10: </b>Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp
chất?
<b>A. </b>Dung dịch H2SO4 loãng <b>B. </b>Dung dịch CuSO4
<b>C. </b>Dung dịch Ca(OH)2 <b>D. </b>Nước
<b>Câu 11: </b>Giấy qùy tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 12: </b>Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là
<b>A. </b>10 tấn. <b>B. </b>9,5 tấn. <b>C. </b>10,526 tấn. <b>D. </b>111,11 tấn.
<b>Câu 13: </b>Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải
phóng khí hiđrơ là
<b>A. </b>K, Ca. <b>B. </b>Zn, Ag. <b>C. </b>Mg, Ag. <b>D. </b>Cu, Ba.
<b>Câu 14: </b>Sắt tác dụng với khí clo ở nhiệt độ cao tạo thành
<b>A. </b>sắt (II) Clorua. <b>B. </b>sắt Clorua.
<b>C. </b>sắt (III) Clorua. <b>D. </b>sắt (II) Clorua và sắt (III) Clorua.
<b>Câu 15: </b>Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng
<b>A. </b>hematit <b>B. </b>manhetit <b>C. </b>bôxit <b>D. </b>pirit.
<b>Câu 16: </b>Khi cho 32g một oxit sắt tác dụng hồn tồn với khí cacbonoxit thì thu được 22,4g chất rắn.
Cơng thức hóa học của oxit sắt này là
<b>A. </b>Fe2O3. <b>B. </b>FeO. <b>C. </b>Fe3O4 <b>D. </b>Kết quả khác.
<b>Câu 17: </b>Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>khơng có dấu hiệu phản ứng.
<b>B. </b>có chất rắn màu trắng bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
<b>C. </b>có chất rắn màu đỏ bám ngồi lá nhơm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
<b>D. </b>Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
<b>Câu 18: </b>Cho 1,35g Al vào dung dịch chứa 7,3g HCl. Khối lượng muối nhôm tạo thành là
<b>A. </b>6,675 g. <b>B. </b>8,945 g. <b>C. </b>2,43 g. <b>D. </b>8,65 g.
<b>Câu 19: </b>Cho 0,83g hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu
được 0,56 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là
<b>A. </b>32,5% và 67,5% <b>B. </b>67,5% và 32,5%
<b>C. </b>55% và 45% <b>D. </b>45% và 55%
<b>Câu 20: </b>Trong 1 chu kỳ (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun
tử thì
<b>A. </b>tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
<b>B. </b>tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
<b>C. </b>tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần.
<b>D. </b>tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
<b>Câu 21: </b>Tính chất nào sau đây là của khí clo?
<b>A. </b>Tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ.
<b>B. </b>Tác dụng với nước tạo thành axit clorơ (HClO2).
<b>C. </b>Có tính tẩy màu trong khơng khí ẩm.
<b>D. </b>Tác dụng với oxi tạo thành oxit.
<b>Câu 22: </b>Nhóm chất nào sau đây gồm các khí đều cháy được?
<b>A. </b>CO, CO2. <b>B. </b>CO, H2. <b>C. </b>CO2, O2. <b>D. </b>Cl2, CO2.
<b>Câu 23: </b>Sắp xếp theo sự giảm dần khả năng hoạt động hóa học của các nguyên tố Cl, F, I, Br là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 24: </b>Cặp khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở bất kì điều kiện nào là
<b>A. </b>H2 và O2. <b>B. </b>Cl2 và H2. <b>C. </b>Cl2 và O2. <b>D. </b>O2 và CO
<b>Câu 25: </b>Có 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dung dịch trên?
<b>A. </b>Dung dịch BaCl2. <b>B. </b>Dung dịch HCl.
<b>C. </b>Dung dịch NaOH. <b>D. </b>Dung dịch Pb(NO3)2.
<b>Câu 26: </b>Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị
I. Kim loại đó là
<b>A. </b>K. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Li. <b>D. </b>Rb.
<b>Câu 27: </b>Dãy các chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
<b>A. </b>C2H6, C4H10, C2H4. <b>B. </b>CH4, C2H2, C3H7Cl.
<b>C. </b>C2H4, CH4, C2H5Cl. <b>D. </b>C2H6O, C3H8, C2H2.
<b>Câu 28: </b>Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
<b>A. </b>C6H6. <b>B. </b>C2H4. <b>C. </b>CH4. <b>D. </b>C2H2.
<b>Câu 29: </b>Để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng, dầu người ta dùng biện pháp
<b>A. </b>phun nước vào ngọn lửa. <b>B. </b>phủ cát vào ngọn lửa.
<b>C. </b>thổi oxi vào ngọn lửa. <b>D. </b>phun dung dịch muối ăn vào ngọn lửa.
<b>Câu 30: </b>Chất làm mất màu dung dịch brom là
<b>A. </b>CH4. <b>B. </b>CH2 = CH – CH3.
<b>C. </b>CH3 – CH3. <b>D. </b>CH3 – CH2 – CH3.
<b>Câu 31: </b>Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng
<b>A. </b>dung dịch nước brom dư. <b>B. </b>dung dịch NaOH dư.
<b>C. </b>dung dịch AgNO3/NH3 dư. <b>D. </b>dung dịch nước vơi trong dư.
<b>Câu 32: </b>Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4
gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là
<b>A. </b>50 % ; 50%. <b>B. </b>40 % ; 60%. <b>C. </b>30 % ; 70%. <b>D. </b>80 % ; 20%.
<b>Câu 33: </b>Rượu etylic trong phân tử gồm
<b>A. </b>nhóm etyl (C2H5) liên kết với nhóm (– OH).
<b>B. </b>nhóm metyl (CH3) liên kết với nhóm (– OH).
<b>C. </b>nhóm hiđrocacbon liên kết với nhóm (– OH).
<b>D. </b>nhóm metyl (CH3) liên kết với oxi.
<b>Câu 34: </b>Rượu etylic và axit axetic có cơng thức phân tử lần lượt là
<b>A. </b>C2H6O2, C2H4O2. <b>B. </b>C2H6O, C2H4O2.
<b>C. </b>C2H6O, C3H4O2. <b>D. </b>C3H6O, C2H4O2.
<b>Câu 35: </b>Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ
<b>A. </b>trên 5%. <b>B. </b>dưới 2%. <b>C. </b>từ 2% - 5%. <b>D. </b>từ 3% - 6%.
<b>Câu 36: </b>Chọn câu đúng trong các câu sau:
<b>A. </b>Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH tác dụng được với NaOH.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>D. </b>Những chất có nhóm –OH và nhóm –COOH cùng tác dụng với Na và NaOH.
<b>Câu 37: </b>Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 4,48 lít khí cacbonic ở đktc. Lượng natri cần lấy để tác dụng
hết với lượng rượu sinh ra là
<b>A. </b>46 gam. <b>B. </b>2,3 gam. <b>C. </b>6,4 gam. <b>D. </b>4,6 gam.
<b>Câu 38: </b>Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng
<b>A. </b>Na kim loại. <b>B. </b>dung dịch NaOH.
<b>C. </b>H2O và phenolphtalein. <b>D. </b>H2O và quỳ tím.
<b>Câu 39: </b>Cho 15 gam axit axetic tác dụng với 9,2 gam rượu etylic đun nóng và có mặt H2SO4 đặc làm xúc
tác (hiệu suất 100%) khối lượng etyl axetat là
<b>A. </b>8,8 gam <b>B. </b>88 gam <b>C. </b>17,6 gam <b>D. </b>176 gam
<b>Câu 40: </b>Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg rượu. Hiệu suất của phản ứng là
<b>A. </b>83,3 % <b>B. </b>70 % <b>C. </b>60 % <b>D. </b>50 %
<b>Đề số 02 </b>
<b>Câu 1: </b>Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>Na2O. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>P2O5.
<b>Câu 2: </b>Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
<b>A. </b>K2SO4 và HCl. <b>B. </b>K2SO4 và NaCl.
<b>C. </b>Na2SO4 và CuCl2. <b>D. </b>Na2SO3 và H2SO4.
<b>Câu 3: </b>Chất nào sau đây <b>không</b> bị nhiệt phân?
<b>A. </b>CaCl2. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C. </b>Mg(OH)2. <b>D. </b>CaCO3.
<b>Câu 4: </b>Dùng qùy tím để phân biệt được cặp chất nào sau đây?
<b>A. </b>Dung dịch HCl và dung dịch KOH. <b>B. </b>Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4.
<b>C. </b>Dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaCl. <b>D. </b>Dung dịch NaOH và dung dịch KOH.
<b>Câu 5: </b>Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch (không có xảy ra phản ứng với nhau)?
<b>A. </b>NaOH và Mg(OH)2. <b>B. </b>KOH và Na2CO3.
<b>C. </b>Ba(OH)2 và Na2SO4. <b>D. </b>Na3PO4 và Ca(OH)2.
<b>Câu 6: </b>Dung dịch nào sau đây tác dụng được với hai dung dịch Fe(NO3)2 và CuCl2?
<b>A. </b>Dung dịch NaOH <b>B. </b>Dung dịch HCl
<b>C. </b>Dung dịch AgNO3 <b>D. </b>Dung dịch BaCl2
<b>Câu 7: </b>Bazơ nào sau đây <b>không</b> tan trong nước?
<b>A. </b>Kali hiđroxit. <b>B. </b>Đồng(II) hiđroxit.
<b>C. </b>Bari hiđroxit. <b>D. </b>Natri hiđroxit.
<b>Câu 8: </b>Trong các cặp chất sau:
1. Zn+HCl. 3. Cu+ZnSO4.
2. Cu+HCl. 4. Fe+CuSO4.
Những cặp có phản ứng xảy ra là
<b>A. </b>1; 2. <b>B. </b>3; 4. <b>C. </b>1; 4. <b>D. </b>2; 3.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>A. </b>Phenolphtalein. <b>B. </b>Quỳ tím. <b>C. </b>dd H2SO4. <b>D. </b>dd HCl.
<b>Câu 10: </b>Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có mơi
trường
<b>A. </b>trung tính. <b>B. </b>bazơ. <b>C. </b>axít . <b>D. </b>lưỡng tính.
<b>Câu 11: </b>Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây
để loại bỏ chúng là tốt nhất?
<b>A. </b>Muối NaCl. <b>B. </b>Nước vôi trong.
<b>C. </b>Dung dịch HCl. <b>D. </b>Dung dịch NaNO3.
<b>Câu 12: </b>Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được
là
<b>A. </b>0,378 tấn. <b>B. </b>0,156 tấn. <b>C. </b>0,126 tấn. <b>D. </b>0,467 tấn.
<b>Câu 13: </b>Dãy các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng
<b>A. </b>Al, Zn, Fe. <b>B. </b>Mg, Fe, Ag. <b>C. </b>Zn, Pb, Au. <b>D. </b>Na, Mg, Al.
<b>Câu 14: </b>Dãy các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric là
<b>A. </b>Al, Cu, Zn, Fe. <b>B. </b>Al, Fe, Mg, Ag. <b>C. </b>Al, Fe, Mg, Cu. <b>D. </b>Al, Fe, Mg, Zn.
<b>Câu 15: </b>Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm?
<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ag.
<b>Câu 16: </b>Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, ngươì ta ngâm mẫu chì này vào một lượng dư dung dịch
<b>A. </b>ZnSO4. <b>B. </b>Pb(NO3)2. <b>C. </b>CuCl2. <b>D. </b>Na2CO3.
<b>Câu 17: </b>Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 lỗng, hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>có sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
<b>B. </b>có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
<b>C. </b>có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
<b>D. </b>có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
<b>Câu 18: </b>Ngâm một lá sắt có khối lượng 20g vào dung dịch bạc nitrat, sau một thời gian phản ứng, nhấc
lá kim loại ra làm khô cân nặng 23,2g. Lá kim loại sau phản ứng có
<b>A. </b>18,88g Fe và 4,32g Ag <b>B. </b>1,880g Fe và 4,32g Ag
<b>C. </b>15,68g Fe và 4,32g Ag <b>D. </b>18,88g Fe và 3,42g Ag
<b>Câu 19: </b>Hoà tan 9 g hợp kim nhôm – magiê vào dung dịch H2SO4 dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc).
Thành phần % khối lượng của Al và Mg trong hợp kim lần lượt là
<b>A. </b>50% và 50%. <b>B. </b>40% và 60%. <b>C. </b>60% và 40%. <b>D. </b>39% và 61%.
<b>Câu 20: </b>Nước clo có tính tẩy màu vì
<b>A. </b>clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu.
<b>B. </b>clo hấp phụ được màu.
<b>C. </b>clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu.
<b>D. </b>khi dẫn khí clo vào nước khơng xảy ra phản ứng hố học.
<b>Câu 21: </b>Cho dung dịch axit có chứa 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2 dư. Thể tích khí clo sinh ra (đktc)
là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 22: </b>Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là
<b>A. </b>CO, H2. <b>B. </b>Cl2, CO2. <b>C. </b>CO, CO2. <b>D. </b>Cl2, CO.
<b>Câu 23: </b>Biết:
- Khí X rất độc, khơng cháy, hồ tan trong nước, nặng hơn khơng khí và có tính tẩy màu.
- Khí Y rất độc, cháy trong khơng khí với ngọn lửa màu xanh sinh ra chất khí làm đục nước vơi trong.
- Khí Z khơng cháy, nặng hơn khơng khí, làm đục nước vôi trong.
X, Y, Z lần lượt là
<b>A. </b>Cl2, CO, CO2. <b>B. </b>Cl2, SO2, CO2. <b>C. </b>SO2, H2, CO2. <b>D. </b>H2, CO, SO2.
<b>Câu 24: </b>Trong 1 nhóm, đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
<b>A. </b>tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.
<b>B. </b>tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.
<b>C. </b>tính kim loại giảm dần đồng thời tính phi kim tăng dần.
<b>D. </b>tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
<b>Câu 25: </b>Cho 38,2 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dung dịch HCl dư. Dẫn lượng khí sinh ra qua
nước vôi trong lấy dư thu được 30 gam kết tủa. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là
<b>A. </b>10 gam và 28,2 gam. <b>B. </b>11 gam và 27,2 gam.
<b>C. </b>10,6 gam và 27,6 gam <b>D. </b>12 gam và 26,2 gam.
<b>Câu 26: </b>Đốt cháy hồn tồn 1,08 gam một kim loại hố trị III trong khí clo. Sau phản ứng thu được 5,34
gam muối clorua. Kim loại đem đốt cháy là
<b>A. </b>Au. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Ga.
<b>Câu 27: </b>Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
<b>A. </b>CH4, C2H6, CO2. <b>B. </b>C6H6, CH4, C2H5OH.
<b>C. </b>CH4, C2H2, CO. <b>D. </b>C2H2, C2H6O, CaCO3.
<b>Câu 28: </b>Chất có liên kết ba trong phân tử là
<b>A. </b>metan. <b>B. </b>etilen. <b>C. </b>axetilen. <b>D. </b>benzen.
<b>Câu 29: </b>Người ta đang nghiên cứu để sử dụng nguồn nhiên liệu khi cháy không gây ô nhiễm môi trường
là
<b>A. </b>CH4. <b>B. </b>H2. <b>C. </b>C4H10. <b>D. </b>CO.
<b>Câu 30: </b>Khi đốt hoàn toàn 1 hiđrocacbon X người ta thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau.
Vậy X là
<b>A. </b>CH4. <b>B. </b>C2H6. <b>C. </b>C2H2. <b>D. </b>C3H6.
<b>Câu 31: </b>Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4?
<b>A. </b>Dung dịch brom. <b>B. </b>Dung dịch phenolphtalein.
<b>C. </b>Quỳ tím. <b>D. </b>Dung dịch bari clorua.
<b>Câu 32: </b>Cho 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí metan và axetilen tác dụng với dung dịch brom dư, lượng brom
đã tham gia phản ứng là 5,6 gam. Thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là
<b>A. </b>20%; 80%. <b>B. </b>30%; 70%. <b>C</b> .40% ; 60%. <b>D</b>. 60%; 40%.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>A. </b>quỳ tím. <b>B. </b>iot. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>glucozơ.
<b>Câu 34: </b>Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là
<b>A. </b>KOH; Na; CH3COOH; O2. <b>B. </b>C2H4; Na; CH3COOH; O2.
<b>C. </b>Na; K; CH3COOH; O2. <b>D. </b>Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
<b>Câu 35: </b>Công thức cấu tạo của axit axetic (C2H4O2) là
<b> A</b>. O = CH – O – CH3.
<b>D</b>. CH2 – O – O – CH2.
<b>Câu 36: </b>Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào?
<b>A. </b>Sacarozơ. <b>B. </b>Frutozơ. <b>C. </b>Glucozơ <b>D. </b>Mantozơ
<b>Câu 37: </b>Có ba lọ khơng nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau
đây?
<b>A. </b>Dùng quỳ tím và nước. <b>B. </b>Khí cacbon đioxit và nước.
<b>C. </b>Kim loại natri và nước. <b>D. </b>Phenolphtalein và nước.
<b>Câu 38: </b>Cho các chất sau: Zn, Cu, CuO, NaCl, C2H5OH, Ca(OH)2. Số chất tác dụng được với dung dịch
axit axetic là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.
<b>Câu 39: </b>Khi lên men glucozơ thấy thốt ra 16,8 lít khí cacbonic (đktc). Thể tích rượu (d = 0,8 g/ml) thu
được là
<b>A. </b>27,6 ml. <b>B. </b>86,25 ml. <b>C. </b>43,125 ml. <b>D. </b>34,125 ml.
<b>Câu 40: </b>Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 55,2 gam rượu etylic tạo ra 55 gam etyl axetat. Hiệu suất
của phản ứng là
<b>A. </b>65,2 %. <b>B. </b>56,2%. <b>C. </b>72,5%. <b>D. </b>62,5 %.
---
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL MƠN HĨA 9 </b>
3
B. CH -C=O
O H
2
C. HO-C-OH
C H
Đề
Câu
Đề 1 Đề 2 Đề
Câu
Đề 1 Đề 2
1 C B 21 C D
2 C D 22 B A
3 A A 23 D A
4 A A 24 C D
5 B B 25 C C
6 D A 26 B B
7 B B 27 A B
8 A C 28 C C
9 A C 29 B B
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
11 D B 31 A A
12 C A 32 D B
13 A A 33 A B
14 C D 34 B C
15 C B 35 C B
16 A B 36 B C
17 C D 37 D A
18 A A 38 D C
19 A C 39 A C
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>