Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT TH& THCS Phìn Ngan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.34 KB, 10 trang )

PHỊNG GD&ĐT BÁT XÁT
TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS PHÌN NGAN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MƠN HĨA LỚP 9
Năm học: 2020-2021
Mức độ nhận thức
ND KT
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính
- Tính chất hóa học chung của - Quan sát thí nghiệm rút - Tính khối lượng hoặc
chất hóa bazơ, tính chất riêng của bazơ ra được tính chất của thể tích dung dịch bazơ
học của khơng tan trong nước.
bazơ, tính chất riêng của tham gia phản ứng.
bazơ
- Viết được các PTHH minh hoạ bazơ khơng tan.
tính chất hố học của bazơ.
Tính
Biết được:
- Tiến hành được một số - Tính khối lượng hoặc
chất hóa - Tính chất hóa học của muối
thí nghiệm, quan sát giải thể tích dung dịch muối
học của - Khái niệm phản ứng trao đổi và thích hiện tượng, rút ra trong phản ứng.
muối
điều kiện để phản ứng trao đổi được tính chất hố học


thực hiện được.
của muối.
- Viết được các PTHH minh họa - Nhận biết được một số
tính chất hóa học của muối.
muối cụ thể.
Mối
Biết được mối quan hệ giữa oxit,
quan hệ
Lập được sơ đồ mối
axit, bazơ, muối.
giữa các
Viết được các PTHH quan hệ giữa các loại
loại hợp
minh họa mối quan hệ hợp chất vô cơ.
chất vô
giữa các HCVC
Nhận biết được một số

hợp chất vô cơ cụ thể.

Kim
loại

Biết được các tính chất vật lý,
tính chất hóa học của kim loại

Viết được các PTHH
Nhận biết được một số
minh họa tính chất hóa
kim loại cụ thể

học của kim loại theo sơ
đồ chuyển hóa

Vận dụng cao
TN
TL
- Tính khối lượng
hoặc thể tích các
chất tham gia phản
ứng.
- Tính khối lượng
hoặc thể tích dung
dịch muối trong
phản ứng.

Tính thành phần %
về khối lượng hoặc
thể tích của hỗn
hợp chất rắn, hỗn
hợp lỏng, hỗn hợp
khí.
Tính nồng độ theo
khối lượng hoặc
thể tích của các
chất tạo thành sau
phản ứng.

Cộng



PHỊNG GD&ĐT BÁT XÁT
TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS PHÌN NGAN
BẢNG MƠ TẢ MƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I - MƠN HĨA 9
NĂM HỌC 2020 - 2021
I. Trắc nghiệm
Câu 1(2,0 đểm): Dạng câu hỏi có 1 lựa chọn, điền khuyết, đúng/ sai.
- Yêu cầu xác định được tính chất hóa học chung của bazơ, tính chất riêng của bazơ khơng tan trong nước. Viết được
các PTHH minh hoạ tính chất hố học của bazơ.
- Biết được: Tính chất hóa học của muối. Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi thực hiện
được.Viết được các PTHH minh họa tính chất hóa học của muối.
- Biết được: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ, viết được các PTHH minh họa cho mối quan hệ đó.
II. Tự luận:
Câu 2(3,0 điểm): Viết phương trình
Yêu cầu hiểu và viết được phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa hoặc hồn thành phương trình hóa học về kim
loại, bazơ, muối (viết đúng, đảm bảo chính xác, đủ điều kiện).
Câu 3(2,0 điểm): Nhận biết
Vận dụng kiến thức đã học về tính chất vật lí, hóa học của kim loại, tính chất hóa học của bazơ, muối nhận biết kim
loại hoặc axit, bazơ và muối.
Câu 4(3,0 điểm): Bài tập tính tốn
Hiểu được tính chất hóa học của kim loại và vận dụng vào viết phương trình, giải bài tập tính số mol, khối lượng, nồng
độ dung dịch.


PHỊNG GD&ĐT BÁT XÁT
Trường PTDTBTTH&THCS PHÌN NGAN
Đề 1

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2020 - 2021
Mơn: Hóa học lớp 9

Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Hãy lựa chọn các đáp án đúng trong các câu sau:
1. Các bazơ không tan là
A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3. B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4.
C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
2. Dung dịch muối FeCl2 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối sắt là:
A. AgNO3 ;
B. Fe
C. Mg ;
D. Al ;
3. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là :
A. K , Na , Al , Fe
B. Cu, Zn, Fe, Mg
C. Fe , Mg, Na, K
D. Ag, Cu, Al , Fe
4. Điều chế nhơm theo cách nào dưới đây?
A. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân dung dịch muối nhơm.
C. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
D. Dùng kim loại Na đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm.
II. Tự luân ( 8 điểm)
Câu 1(3 điểm). Hoàn thành các PTHH biểu diễn dãy biến hoá sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)

Al 
Al2O3 
Al2(SO4)3 
AlCl3 
Al(NO3)3 

(5)

(6)

 Al(OH)3  Al2O3

Câu 2. ( 2 điểm). PISA. Tính chất của phi kim
Các ngun tố phi kim có nhiều trong tự nhiên. Phi kim tồn tại ở cả 3 trạng
thái: rắn, lỏng, khí; phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt. Chúng tác
dụng được với kim loại, hiddro và oxi. Nhờ những tính chất đó mà phi kim có
nhiều ứng dụng trong thực tiễn.
Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ khí: Clo, hiđro clorua và oxi. Hãy nêu phương
pháp hóa học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ.
Câu 3. ( 3 điểm). Đốt cháy 5,6g Fe trong khí clo dư.
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành.
c. Hịa tan lượng muối trên bằng 100ml nước. Tính nồng độ mol của dung
dịch thu được?
( Biết thể tích dd sau hịa tan là khơng đổi. Fe = 56, Cl = 35,5)
---------*****----------


ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
1. D
2. B
3. C
4. C
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
+

t
2Al2O3


0

1.

4Al

3O2

2.

Al2O3 +

3.


Al2(SO4)3 + 3BaCl2 


4.

AlCl3

5.

Al(NO3)3 + 3 NaOH

6.

2Al(OH)3

+

 Al2(SO4)3 + 3H2O
3H2SO4 

3BaSO4  + 2AlCl3


 Al(NO3)3 + 3 AgCl 

3AgNO3


 Al(OH)3  + 3 NaNO3
t
Al2O3



0

+

3H2O

( Lưu ý: HS viết đúng sơ đồ PƯ được 0,25 điểm, cân bằng đúng được 0,25 điểm)
Câu 2. (2 điểm).
- Dẫn các khí trên vào 3 cốc nước có chứa mẩu giấy quỳ tím sau đó quan sát.
0,5
- Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ là khí HCl.
0,5
- Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ sau đó mất màu là khí Cl2.
0,5
- Khí nào khơng thấy có hiện tượng gì khí đó là khí O2.
0,5
Câu 3. (3 điểm)
- Mức đầy đủ: Hs trả lời đúng và đủ được điểm tối đa:
t
a. PTHH của phản ứng: 2Fe + 3Cl2 
 2 FeCl3
0

- Theo đầu bài ta có: nFe =

- Theo PTHH ta có:

5, 6
 0,1( mol )
56


nFe  nFeCl3

0,5
0,5

0,5

- Khối lượng của muối tạo thành là:
mFeCl3  nFeCl3 .M FeCl3  0,1.(56  3.35, 5)  16, 25( g )

0,5

c. Theo đầu bài ta có: Vdd  100(ml )  0,1(l )

0,5

Nồng độ mol của dd sau khi pha là:


CM 

nFeCl3
Vdd



0,1
 1( M )
0,1


- Mức chưa đầy đủ: Hs trả lời thiếu hoặc sai ý nào trừ điểm ý đó
- Mức chưa đạt: Hs khơng trả lời hoặc trả lời sai không cho điểm
( Lưu ý: HS làm bài tập theo cách khác nếu đúng được điểm tối đa)

0,5


PHỊNG GD&ĐT BÁT XÁT
Trường PTDTBTTH&THCS PHÌN NGAN
Đề 2

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2020 - 2021
Mơn: Hóa học 9
Thời gian: 45 phút

I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Hãy lựa chọn các đáp án đúng trong các câu sau:
1. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là :
A. K , Na , Al , Fe
B. Cu, Zn, Fe, Mg
C. Fe , Mg, Na, K
D. Ag, Cu, Al , Fe
2. Các bazơ không tan là
A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3. B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4.
C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
3. Điều chế nhôm theo cách nào dưới đây?
A. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.

B. Điện phân dung dịch muối nhơm.
C. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
D. Dùng kim loại Na đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm.
4. Dung dịch muối FeCl2 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối sắt là:
A. AgNO3 ;
B. Fe
C. Mg ;
D. Al ;
II. Tự luân ( 8 điểm)
Câu 1(3 điểm). Hoàn thành các PTHH biểu diễn dãy biến hoá sau :
2
1
3
4
5





Fe(OH)3 
Fe2O3 
Fe 
FeCl3 
Fe(NO3)3 

(5)

(6)


 Fe(OH)3  Fe2(SO4)3

Câu 2. ( 2 điểm). PISA. Tính chất của phi kim
Các nguyên tố phi kim có nhiều trong tự nhiên. Phi kim tồn tại ở cả 3 trạng
thái: rắn, lỏng, khí; phần lớn các phi kim khơng dẫn điện, dẫn nhiệt. Chúng tác
dụng được với kim loại, hiddro và oxi. Nhờ những tính chất đó mà phi kim có
nhiều ứng dụng trong thực tiễn.
Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ khí: Clo, hiđro clorua và oxi. Hãy nêu phương
pháp hóa học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ.
Câu 3. ( 3 điểm). Đốt cháy 2,7 gam Al trong khí clo dư.
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng muối tạo thành.
d. Hịa tan lượng muối trên bằng 100ml nước. Tính nồng độ mol của dung
dịch thu được?
( Biết thể tích dd sau hịa tan là khơng đổi. Al = 27, Cl = 35,5)
---------*****----------


ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
1. C
2. D
3. C
4. B
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
1/

t

2 Fe(OH)3 
Fe2O3 + 3 H2O
o

t
2 Fe + 3 CO2


0

2/

Fe2O3 + 3 CO

3/

2 Fe + 3Cl2  2 FeCl3

4/

FeCl3 + 3 AgNO3  Fe(NO3)3 + 3 AgCl 

5/

Fe(NO3)3 + 3 KOH  Fe(OH)3  + 3 KNO3

6/

2 Fe(OH)3 + 3 H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6 H2O


( Lưu ý: HS viết đúng sơ đồ PƯ được 0,25 điểm, cân bằng đúng được 0,25 điểm)
Câu 2. (2 điểm).
- Dẫn các khí trên vào 3 cốc nước có chứa mẩu giấy quỳ tím sau đó quan sát.
0,5
- Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ là khí HCl.
0,5
- Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ sau đó mất màu là khí Cl2.
0,5
- Khí nào khơng thấy có hiện tượng gì khí đó là khí O2.
0,5
Câu 3. (3 điểm)
- Mức đầy đủ: Hs trả lời đúng và đủ được điểm tối đa:
t
a. PTHH của phản ứng: 2Al + 3Cl2 
 2 AlCl3
0

- Theo đầu bài ta có: nAl =

- Theo PTHH ta có:

2, 7
 0,1(mol )
27

nAl  nAlCl3

0,5
0,5


0,5

- Khối lượng của muối tạo thành là:
mAlCl3  nAlCl3 .M AlCl3  0,1.(27  3.35, 5)  13, 35( g )

0,5


c. Theo đầu bài ta có: Vdd  100(ml )  0,1(l )

0,5

Nồng độ mol của dd sau khi pha là:
CM 

nAlCl3
Vdd



0,1
 1( M )
0,1

- Mức chưa đầy đủ: Hs trả lời thiếu hoặc sai ý nào trừ điểm ý đó
- Mức chưa đạt: Hs khơng trả lời hoặc trả lời sai không cho điểm
( Lưu ý: HS làm bài tập theo cách khác nếu đúng được điểm tối đa)
Ngày …..……………..
Ngày …………………
Tổ chuyên môn duyệt

Ban giám hiệu duyệt

0,5


PHỊNG GD&ĐT BÁT XÁT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường PTDTBTTH&THCS PHÌN NGAN Năm học: 2020 - 2021
Đề dự phịng
Mơn: Hóa học lớp 9
Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Hãy lựa chọn các đáp án đúng trong các câu sau:
1. Các bazơ không tan là
A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3. B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4.
C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
2. Dung dịch muối FeCl2 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối sắt là:
A. AgNO3 ;
B. Fe
C. Mg ;
D. Al ;
3. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là :
A. K , Na , Al , Fe
B. Cu, Zn, Fe, Mg
C. Fe , Mg, Na, K
D. Ag, Cu, Al , Fe
4. Điều chế nhôm theo cách nào dưới đây?
A. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân dung dịch muối nhơm.

C. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
D. Dùng kim loại Na đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhơm.
II. Tự ln ( 8 điểm)
Câu 1(3 điểm). Hồn thành các PTHH biểu diễn dãy biến hoá sau :
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Al 
Al2O3 
Al2(SO4)3 
AlCl3 
Al(NO3)3 
(5)

(6)

 Al(OH)3  Al2O3

Câu 2. ( 2 điểm). PISA. Tính chất của phi kim
Các nguyên tố phi kim có nhiều trong tự nhiên. Phi kim tồn tại ở cả 3 trạng
thái: rắn, lỏng, khí; phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt. Chúng tác
dụng được với kim loại, hiddro và oxi. Nhờ những tính chất đó mà phi kim có
nhiều ứng dụng trong thực tiễn.
Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ khí: Clo, hiđro clorua và oxi. Hãy nêu phương
pháp hóa học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ.
Câu 3. ( 3 im). Cho 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dd H2SO4 loÃng, lọc
lấy chất rắn không tan, cho vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu đ-ợc 1,12 lít
khí A ( đktc).

a) Viết PTHH các phản ứng xẩy ra và cho biết tên khí A?
b) Tính phần trăm khối l-ợng các chất trong hỗn hợp?
( Cho biết: Cu = 64, O =16, H =1)
---------*****----------


ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ DỰ PHÒNG
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
1. D
2. B
3. C
4. C
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
+

3O2

t
2Al2O3


0

1.

4Al

2.


Al2O3 +

3.


Al2(SO4)3 + 3BaCl2 

4.

AlCl3

5.

Al(NO3)3 + 3 NaOH

6.

2Al(OH)3

+

 Al2(SO4)3 + 3H2O
3H2SO4 

3AgNO3

3BaSO4  + 2AlCl3



 Al(NO3)3 + 3 AgCl 

 Al(OH)3  + 3 NaNO3
t
Al2O3


0

+

3H2O

( Lưu ý: HS viết đúng sơ đồ PƯ được 0,25 điểm, cân bằng đúng được 0,25 điểm)
Câu 2. (2 điểm).
- Dẫn các khí trên vào 3 cốc nước có chứa mẩu giấy quỳ tím sau đó quan sát.
0,5
- Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ là khí HCl.
0,5
- Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ sau đó mất màu là khí Cl2.
- Khí nào khơng thấy có hiện tượng gì khí đó là khí O2.

0,5
0,5

Câu 3. (3 điểm)
- Mức đầy đủ: Hs trả lời đúng và đủ được điểm tối đa:
Sè mol cđa H2 lµ:
n=


V
1,12

 0,05mol
22,4 22,4

Ph-ơng trình: CuO

+ H2SO4(loÃng)

CuSO4 + H2O

Cu + 2 H2SO4(đặc)  CuSO4 + H2O + SO2
0,05
0,05(mol)
A lµ khÝ l-u huúnh dioxit SO2
mCu = 64. 0,05 = 3,2(g)
% Cu = 3,2/ 10 x 100 = 32%
% MgO = 100 – 32 = 68%

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

- Mức chưa đầy đủ: Hs trả lời thiếu hoặc sai ý nào trừ điểm ý đó

- Mức chưa đạt: Hs không trả lời hoặc trả lời sai không cho điểm
( Lưu ý: HS làm bài tập theo cách khác nếu đúng được điểm tối đa)
Ngày …..……………..
Ngày …………………
Tổ chuyên môn duyệt
Ban giám hiệu duyệt



×