Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Tài liệu tơan tiet 41-44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.18 KB, 11 trang )

Trường THCS Hàm Chính Giáo Án Đại Số 7
Ngày soạn:
Chương III: THỐNG KÊ
Tiết THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
A. MỤC TIÊU
• Về kiến thức:
HS Làm quen với các bảng đơn giản về số liệu ban đầu khi điều tra, hiểu được các khái niệm cơ
bản như: dấu hiệu, giá trò của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trò và thấy được vai trò của thống kê
trong đời sống. Phân biệt được ‘ sốû các giá tròcủa dấu hiệu“ và “số các giá trò khác nhau của
dấu hiệu “.
• Về kỹ năng: HS đọc và hiểu được bảng thống kê, biết cách thu thập số liệu, lập bảng thống
kê đối với các cuộc điều tra đơn giản.
• Về thái độ: rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
B. CHUẨN BỊ
• GV: thước thẳng, phấn màu.
• HS: bút dạ, thước thẳng.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
I - Ổn đònh tổ chức (1ph)
Kiểm tra sỉ số lớp
II – Dạy bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: GIỚI THIỆU(2-3ph)
GV giới thiệu về thống kê và vai trò
của thống kê trong đời sống.
HS nghe GV giới thiệu về thống kê và vai trò của nó.
Hoạt động 2: THU THẬP SỐ LIỆU, BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ BAN ĐẦU(3-5ph)
GV hướng dẫn HS xem bảng 1 (tr.4
SGK) và nói: Khi điều tra về số cây
trồng được của mỗi lớp trong dòp phát
động phong trào tết trồng cây, người
điều tra lập được bảng sau:


HS quan sát bảng 1 trong SGK
GV: Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc
điều tra mà các bảng số liệu thống kê
ban đầu khác nhau.
GV cho HS xem bảng 2 (tr.5 SGK) để
minh hoạ ý trên (bảng có 6 cột, nội
dung khác bảng 1).
Lắng nghe.
Hoạt động 3: DẤU HIỆU(15-20ph)
GV: Trở lại bảng 1 và giới thiệu thuật
ngữ: dấu hiệu và đơn vò điều tra bằng
cách cho HS làm ?2
HS làm ?2
Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì? Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây trồng của
mỗi lớp.
GV: Nguyễn Thò Trang
1
Trường THCS Hàm Chính Giáo Án Đại Số 7
GV: Vấn đề hay hiện tượng mà người
điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu
hiệu (kí hiệu bằng chữ cái in hoa X,Y…).
Dấu hiệu X ở bảng 1 là số cây trồng
được của mỗi lớp, còn mỗi lớp là một
đơn vò điều tra.
HS nghe GV giảng để hiểu thế nào là dấu hiệu và
biết cách tìm đơn vò điều tra .
- Dựa vào bảng số liệu thống kê ban
đầu trên em hãy cho biết bảng đó gồm
bao nhiêu đơn vò điều tra?
HS: Bảng 1 gồm 20 đơn vò điều tra.

GV: Cho HS thực hành: Em hãy thống
kê điểm của tất cả các bạn trong tổ của
mình qua bài kiểm tra toán học kì I.
GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm
lập bảng trên. Sau đó yêu cầu HS cho
biết cách tiến hành điều tra cũng như
cấu tạo của bảng.
HS hoạt động nhóm với bài tập thống kê điểm của tất
cả các bạn trong tổ qua bài kiểm tra toán học kì I.
Hoạt động 4: TẦN SỐ CỦA MỖI GIÁ TRỊ (7-10ph)
GV trở lại bảng 1 và yêu cầu HS làm
?5 và ?6
HS làm.
?5 Có bao nhiêu số khác nhau trong
cột số cây trồng được? Nêu cụ thể các
số khác nhau đó?
?5 Có 4 số khác nhau trong cột số cây trồng được.
Đó là các số 28; 30; 35; 50.
?6 Có bao nhiêu lớp trồng được 30
cây? Trả lời câu hỏi tương tự với các
giá trò 28; 35;50
?6 Có 8 lớp trồng được 30 cây
Có 2 lớp trồng được 28 cây.
Có 7 lớp trồng được 35 cây.
Có 3 lớp trồng được 50 cây.
GV hướng dẫn HS đònh nghóa tần số:
Số lần xuất hiện của một giá trò trong
dãy giá trò của dấu hiệu được gọi là
tần số của giá trò đó.(kí hiệu: n)
Lắng nghe và ghi chép.

GV cho HS làm ?7 (tr. 6 SGK) HS làm ?7
Trong dãy giá trò của dấu hiệu ở bảng
1 có bao nhiêu giá trò khác nhau?
Trong dãy giá trò dấu hiệu ở bảng 1 có 4 giá trò khác
nhau.
Hãy viết các giá trò đó cùng tần số của
chúng.
Các giá trò khác nhau là 28;30;35;50.
Tần số tương ứng của các giá trò trên lần lượt là:
2;8;7;3.
GV trở lại BT2 (tr.7 SGK) và yêu cầu
HS làm câu c, tìm tần số của chúng.
Đáp số: Tần số tương ứng của các giá trò 17; 18; 19; 20;
21 lần lượt là 1; 3; 3; 2; 1.
GV cho HS làm ?4 HS làm ?4
Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao
nhiêu giá trò? Hãy đọc dãy giá trò của
dấu hiệu.
Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả 20 giá trò.
HS đọc dãy giá trò của dấu hiệu X ở cột 3 bảng 1.
GV cho HS là bài tập 2 (tr. 7 SGK).
Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài sau đó lần
HS làm bài tập 2 (tr.7 SGK)
GV: Nguyễn Thò Trang
2
Trường THCS Hàm Chính Giáo Án Đại Số 7
lượt gọi 3 HS trả lời 3 câu hỏi.
a. Dấu hiệu mà ban An quan tâm là gì
và dấu hiệu đó có tất cả bao nhiêu giá
trò?

a. Dấu hiệu mà An quan tâm là: Thời gian cần thiết
hàng ngày mà An đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có
10 giá trò.
b. Có bao nhiêu giá trò khác nhau trong
dãy giá trò của dấu hiệu đó?
b. Có 5 giá trò khác nhau.
c. Viết các giá trò khác nhau của dấu
hiệu.
+ Quan sát dãy và tìm các số khác
nhau trong dãy, viết các số đó theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn.
+ Tìm tần số của từng số bằng cách
đánh dấu vào số đó trong dãy rồi đếm
và ghi lại.
(Có thể kiểm tra xem dãy tần số tìm
được có đúng không bằng cách so sánh
tổng tần số với tổng các đơn vò điều
tra, nếu không bằng nhau thì kết quả
tìm được là sai).
c. Các giá trò khác nhau của dấu hiệu là 17; 18; 19; 20;
21.
Cho HS đọc chú ý (tr.7 SGK) để hiểu
rõ điều trên.
HS đọc phần chú ý (tr.7 SGK).
Hoạt động 5 CỦNG CỐ(4-5 ph)
GV cùng HS nhắc lại các kiến thức đã
học: dấu hiệu, đơn vò điều tra, giá trò
của dấu hiệu, dãy giá trò của dấu hiệu,
tần số của mỗi giá trò.
Lắng nghe và cùng trả lời với GV.

III – Hướng dẫn về nhà(2-3ph)
- Học thuộc bài.
- Làm bài tập 1 (tr. 7 SGK), bài tập 2 (tr.8 SGK).
- Đối với BT1, Mỗi HS tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo một chủ đề tự chọn.
D . RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
GV: Nguyễn Thò Trang
3
Trường THCS Hàm Chính Giáo Án Đại Số 7
Ngày soạn:
Tiết LUYỆN TẬP VỀ THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
A. MỤC TIÊU
• HS được củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trò của
dấu hiệu và tần số của chúng.
• Có kỹ năng thành thạo tìm giá trò của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh
dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
• HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.
B. CHUẨN BỊ
• GV: thước thẳng, phấn màu
• HS: thước kẻ, bút dạ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
I. ổn định lớp (1 ph)
Kiểm tra sỉ số lớp.
II. Kiểm tra b cũ (5 ph)
GV gọi 1 HS kiểm tra:
a) Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trò của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trò là gì?
b) Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em đã chọn. Sau đó tự đặt ra các câu hỏi
và trả lời.
GV có thể cho HS ở dưới lớp bổ sung câu hỏi nếu HS 1 đặt ra còn thiếu.
GV nhận xét và cho điểm
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Hoạt động1 LUYỆN TẬP(30-35 ph)
GV cho HS làm BT 3 (tr.8 SGK).
Hãy cho biết
HS trả lời :
a) Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng). a) Dấu hiệu: Thời gian chạy 50 mét của mỗi
HS (nam, nư).
b) Số các giá trò của dấu hiệu và số các gái trò
khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng)
b) Đối với bảng 5: Số các giá trò là 20. số các
giá trò khác nhau là 5.
Đối với bảng 6: Số các giá trò là 20. số các giá
trò khác nhau là 4.
c) Các giá trò khác nhau của dấu hiệu và tần số
của chúng (đối với từng bảng)
a) Đối với bảng 5:
Các giá trò khác nhau là 8,3; 8,4; 8,5; 8,7;
8,8.
Tần số của chúng lần lượt là 2; 3; 8; 5; 2.
Đối với bảng 6: Các giá trò khác nhau là
8,7; 9,0; 9,2; 9,3.
Tần số của chúng lần lượt là: 3; 5; 7; 5.
GV cho HS làm bài tập 4 (tr.9 SGK) HS làm bài tập 4 (tr.9 SGK)
GV gọi HS làm lần lượt từng câu hỏi HS trả lời câu hỏi.
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trò của dấu
hiệu đó.
a) Dấu hiệu. Khối lượng chè trong từng
hộp.
GV: Nguyễn Thò Trang
4
Trường THCS Hàm Chính Giáo Án Đại Số 7

b) Số các giá trò: 30.
b) Số các giá trò khác nhau của dấu hiệu. b) Số các gái trò khác nhau của dấu hiệu là: 5.
c) Các giá trò khác nhau của dấu hiệu và tần số
của chúng.
c) Các giá trò khác nhau là 98; 99; 100; 101;
102.
Tần số của các giá trò theo thứ tự trên là; 3; 4;
16; 4; 3.
GV đưa lên bảng bài tập sau: HS quan sát bảng thống kê số liệu ban đầu.
Bảng ghi điểm thi học kì I môn toán của 48 HS
lớp 7A như sau:
8 8 5 7 9 6 7 8 8 7 6 3
9 5 9 10 7 9 8 6 5 10 8 10
6 4 6 10 5 8 6 7 10 9 5 4
5 8 4 3 8 5 9 10 9 10 6 8
GV yêu cầu HS tự đặt các câu hỏi có thể có cho
bảng ghi ở trên?
HS đặt câu hỏi:
1. Cho biết dấu hiệu là gì? Số tất cả các
giá trò của dấu hiệu.
2. Nêu các giá trò khác nhau của dấu hiệu
và tìm tần số của chúng.
Sau đó các HS tự trả lời. HS trả lời:
1. Dấu hiệu là điểm thi học kì I môn toán.
Có tất cả 48 giá trò của dấu hiệu.
2. Các giá trò khác nhau của dấu hiệu là:
3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10.
Tần số tương ứng với các giá trò trên là: 2;
3; 7; 7; 5; 10; 7; 7.
GV nhận xét bài làm của HS

III- Hướng dẫn về nhà Ø( 3-5 ph)
- Học kỹ lí thuyết ở tiết 41.
- Làm bài tập trong sách bài tập.
- Xem bài mới.
D. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
GV: Nguyễn Thò Trang
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×