Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.86 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</i>
<i><b>Mơn: Tốn:</b></i>
<b>Bài: </b>
- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng bảng chia 7 để làm tính và giải tốn liên quan
đến bảng chia
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bảng phụ, VBT
<i><b>III. Hoạt động dạy - học :</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
- KT bảng chia 7.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1: </b>
-Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu tự làm bài vào vở nháp.
- Gọi HS nêu miệng kết quả của các phép
tính.
Lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 :</b>
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu cả lớp thực hiện trên bảng con.
- Mời 2HS làm bài trên bảng lớp.
- Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh.
<b>Bài 3 </b>
-Gọi học sinh đọc bài 3, cả lớp đọc thầm.
- H/dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- 3 HS đọc bảng chia 7.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Một em nêu yêu cầu đề bài .
- Cả lớp tự làm bài vào vở .
- 3HS nêu miệng kết quả nhẩm, lớp
bổ sung.
7 x 8 = 56 7 x 9 = 63 42 : 7 = 6
56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 7 x 6 = 42
...
- Một học sinh nêu yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài trên bảng con
- 2 em làm bài trên bảng.
28 7 35 7 21 7
28 4 35 5 21 3
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4 :</b>
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Dặn về nhà học và làm bài tập
- Nhận xét đánh giá tiết học
- 1HS lên bảng giải bài, cả lớp nhận
xét.
<i>Bài giải</i>
Số nhóm học sinh được chia là :
35 : 7 = 5 (nhóm)
<i> Đ/S: 5 nhóm</i>
- HS quan sát
- Cả lớp tự làm bài.
- 2HS nêu miệng kết quả, lớp nhận
xét bổ sung.
+ Hình a: khoanh vào 3 con mèo.
+ Hình b: khoanh vào 2 con mèo.
- HS đọc bảng chia 7.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
<i><b> Rút kinh nghiệm tiết dạy</b> : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Môn: Tập đọc - Kể chuyện:</b></i>
<b>Bài: </b>
<b>Tập đọc</b>
- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời
nhân vật .
Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau
Kể chuyện
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện (HS khá, giỏi kể được tùng đoạn hoặc cả câu
chuyện theo lời một bạn nhỏ )
II. Đồ dùng dạy học:
<i><b> - Tranh minh họa bài đọc (SGK), tranh ảnh chụp một đàn sếu.</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>- Gọi ba em đọc thuộc lòng bài thơ: “Bận”</b></i>
và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện dọc </b></i>
<i>a. Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài. </i>
<i>b. HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>
<i>- Đọc từng câu trước lớp.</i>
+ Theo dõi sửa chữa những từ HS phát âm
sai.
<i>- Đọc từng đoạn trước lớp</i>
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn trước lớp.
+ Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ
hơi đúng , đọc đoạn văn với giọng thích
hợp.
+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới
<i>- Đọc từng đoạn trong nhóm. </i>
<i>- Đọc trước lớp</i>
- Cho 5 nhóm nối tiếp đọc 5 đoạn.
- Gọi một học sinh đọc lại cả bài.
<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài : </b></i>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2,
+ Các bạn nhỏ đi đâu?
- 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài
thơ và TLCH theo yêu cầu của GV.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu
- Từng HS nối tiếp nhau đọc .
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn .
- HS luyện đọc theo nhóm
- 5 nhóm đọc nối tiếp 5 đoạn.
- Một học sinh đọc lại cả câu truyện.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và 2
<i>+ Điều gì gặp trên đường khiến các bạn</i>
<i>nhỏ phải dừng lại?</i>
<i>+Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế</i>
<i>nào? </i>
<i>+Vì sao các bạn quan tâm ông cụ như</i>
<i>vậy?</i>
+ Ơng cụ gặp chuyện gì buồn?
<i>+ Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ ơng</i>
<i>cụ thấy lòng nhẹ nhỏm hơn?</i>
- Yêu cầu cả lớp chọn tên khác cho truyện.
<i>+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</i>
*Giáo viên chốt ý như sách giáo viên
<i><b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại : </b></i>
- Đọc mẫu đoạn 2.
- HD đọc đúng câu khó trong đoạn.
Mời 4 em nối tiếp nhau thi đọc các đoạn
<i> 1.Giáo viên nêu nhiệm vụ: </i>
2.H/dẫn HS kể lại chuyện:
- Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.
- Cho từng cặp HS tập kể theo lời n/vật.
- Gọi 2HS thi kể trước lớp.
- Mời 1HS kể lại cả câu chuyện
- Giáo viên bình chọn bạn kể hay nhất.
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- Hệ thống lại nội dung bài học và LH
- Nhận xét tiết học
chơi vui vẻ.
+ Các bạn gặp một ông cụ đang ngồi
ven đường, vẻ mặt buồn rầu, cặp mắt
lộ vẻ u sầu.
+ Các bạn băn khoăn trao đổi với
nhau. Có bạn đốn ... Cuối cùng cả
tốp đến tận nơi hỏi thăm cụ
+ Các bạn là những người con ngoan,
+ Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong
bệnh viện , rất khó qua khỏi .
+ Ông cụ thấy nỗi buồn được chia sẻ,
ơng thấy khơng cịn cơ đơn …
- Ví dụ Những đúa trẻ tốt bụng …
+ Con người phải quan tâm giúp đỡ
nhau.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 4 em nối tiếp thi đọc.
- Học sinh tự phân vai và đọc truyện.
- Lớp 0bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Một em lên kể mẫu 1đoạn .
- HS tập kể chuyện theo cặp.
- 2 em thi kể trước lớp.
- Lớp bình xét bạn kể hay nhất.
- HS tự liên hệ với bản thân.
<b> Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>
<i><b>Mơn: Tốn:</b></i>
<b>Bài: </b>
- HS Biết cách giảm một số đi một số lần và vận dụng để giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị .
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK.
<i><b> III.Hoạt động dạy - học</b></i> :
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà .
-Giáo viên nhận xét đánh giá bài học sinh.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: HD HS cách giảm một số đi</b></i>
<i>nhiều lần</i>
* GV đính các con gà như hình vẽ - SGK.
<i>+ Hàng trên có mấy con gà ?</i>
<i>+ Hàng dưới có mấy con gà?</i>
<i>+ Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì</i>
<i>được số gà ở hàng dưới?</i>
- Giáo viên ghi bảng:
Hàng trên : 6 con gà
Hàng dưới : 6 : 3 = 2 (con gà)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
- Số con gà ở hàng trên giảm 3 lần thì
được số gà hàng dưới
- GV nêu ví dụ khác
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
- GV ghi quy tắc lên bảng, gọi HS đọc lại.
<i><b>Hoạt động 3 : Thực hành</b></i>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.
- Hai học sinh lên bảng sửa bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
+ Hàng trên có 6 con gà.
+ Hàng dưới có 2 con gà.
+ Số gà hàng trên giảm đi 3 lần.
- Theo dõi giáo viên trình bày thành
phép tính.
- 3 học sinh nhắc lại.
+ ... ta lấy số đó chia cho số lần
- 3 em nhắc lại quy tắc. Sau đó cả lớp
đọc ĐT.
- Một em nêu yêu cầu .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở KT và tự chữa
bài.
- Giáo viên cùng HS nhận xét, KL câu
đúng.
<b>Bài 2 : </b>
- u cầu học sinh nêu bài tốn, phân tích
bài tốn rồi làm theo nhóm
- Các nhóm làm xong, dán bài trên bảng
lớp.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét, tuyên
dương nhóm làm bài nhanh và đúng nhất.
<b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3 .</b>
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Nhận xét tiết học
Số đã cho 48 36 24
Giảm 4 lần 12 9 6
Giảm 6 lần 8 6 4
- Đổi chéo vở để KT và tự sửa bài
cho bạn.
- 2 em đọc bài tốn. Cả lớp cùng phân
tích.
- HS làm bài theo nhóm như đã phân
cơng.
- Đại diện nhóm dán bài trên bảng
lớp.
- Cả lớp nhận xét chữa bài.
<i>Bài giải</i>
a/ Số quả bưởi còn lại là:
40 : 4 = 10 (quả)
<i> Đ/S: 10 quả bưởi</i>
b/ Đ/S: 6 giờ
- 2 em đọc đề bài tập 3.
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lên bảng giải bài:
+ Đoạn thẳng AB = 8cm
+ Đoạn thẳng CD = 8 : 4 = 2 (cm).
+ Đoạn thẳng MN = 8 - 4 = 4 (cm)
- Về nhà học bài và làm bài tập.
<i>Rút kinh nghiệm tiết dạy : </i>
<i><b> Mơn: Chính tả: (nghe viết) </b></i>
<b>Bài: </b>
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT chính tả BT (2)a /b.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2b.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Mời 3 học sinh lên bảng.
- Nêu yêu cầu viết các từ ngữ HS thường
viết sai.
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe - viết :</b></i>
<i>a,</i>
<i> Hướng dẫn chuẩn bị: </i>
- Đọc diễn cảm đoạn 4.
+ Đoạn này kể chuyện gì?
+ Những chữ nào trong đoạn văn viết
<i>hoa?</i>
<i>+ Lời nhân vật (ông cụ) được đặt sau</i>
<i>những dấu gì?</i>
- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng
khó
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i>b, Viết bài</i>
* Đọc bài cho HS viết vào vở
<i>c,Chấm, chữa bài.</i>
- Thu một số bài nhận xét
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
*Bài 2b :
- Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài tập 2 b
-Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm vào nháp
- 3 học sinh lên bảng, cả lớp viết vào
bảng con các từ: nhoẻn miệng, nghẹn
<i>ngào, hèn nhát, .</i>
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- 2 học sinh đọc lại đoạn văn.
+ Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về lí
do khiến cụ buồn.
+ Viết hoa các chữ đầu đoạn văn, đầu
câu và danh từ riêng
+ Lời nhân vật đặt sau dấu hai chấm
và sau dấu gạch ngang.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con
-Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Sau đó tự sửa lỗi bằng bút chì.
-Yêu cầu lớp làm xong đưa bảng lên.
- Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.
- Cho cả lớp làm bài vào VBT theo kết quả
IV. Hoạt động nối tiếp:
-Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài
mới.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Lớp thực hiện làm vàoVBT theo lời
giải đúng (buồn - buồng - chuông).
- Về nhà viết lại cho đúng những từ
đã viết sai.
<i><b> Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>. </i> <i><b> </b></i>
<b>Bài: </b>
- Bước đầu biết đọc thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí.
- Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè,
đồng chí (TL được các câu hỏi SGK, thuộc 2 khổ thơ trong bài.Hs khá, giỏi thuộc cả
bài)
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>
- Tranh minh họa SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 2 em lên bảng kể lại câu chuyện
“ các em nhỏ và cụ già“ theo lời 1 bạn
nhỏ trong truyện.
<i>+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</i>
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Luyện đọc:</b></i>
<i>a,Đọc diễn cảm bài thơ.</i>
b,HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc từng câu thơ, GV sửa chữa.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp
- Nhắc nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng
thơ, khổ thơ .
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới trong
bài.
- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong
nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>
- Mời đọc thành tiếng khổ thơ 1, cả lớp
đọc thầm theo rồi trả lời câu hỏi :
+ Con cá, con ong , con Chim yêu gì? Vì
<i>sao?</i>
- 2HS lên tiếp nối kể lại các đoạn của
câu chuyện (đoạn 1,2 và đoạn 3,4)
- Nêu lên nội dung ý nghĩa câu
chuyện.
- Lớp theo dõi nghe giới thiệu.
- Học sinh lắng nghe giáo viên.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu thơ,
luyện đọc các từ ở mục A.
- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
trước lớp, kết hợp tìm hiểu nghĩa của
từ theo hướng dẫn của GV.
- Các nhóm luyện đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- Một em đọc khổ 1, cả lớp đọc thầm
theo.
- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 2:
<i>+ Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ</i>
<i>trong khổ thơ 2 ?</i>
- Yêu cầu 1 em đọc khổ thơ 3, cả lớp đọc
thầm:
+ Vì sao núi không chê đất thấp. biển
<i>không chê sông nhỏ?</i>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.
<i>+ Câu thơ lục bát nào trong khổ thơ 1 nói</i>
<i>lên ý chính của cả bài thơ? </i>
<i>KL: Bài thơ khuyên con người sống giữa</i>
<i>cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn</i>
<i>bè, đồng chí. </i>
<i><b> Hoạt động 4: Học thuộc lòng bài thơ:</b></i>
- Đọc diễn cảm bài thơ.
- H/dẫn đọc khổ thơ 1với giọng nhẹ nhàng
tha thiết
- H/dẫn HS học thuộc lòng từng khổ thơ
rồi cả bài thơ tại lớp.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ.
- GV cùng cả lớp bình chọn em đọc tốt
nhất.
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
+ Bài thơ muốn nói với em điều gì?
- Dặn HS về nhà học thuộc và xem trước
bài mới.
- Nhận xét tiết học
- Đọc thầm khổ thơ 2 và nêu cách
hiểu của mình về từng câu thơ (1
<i>thân lúa chín không làm nên mùa</i>
<i>màng, nhiều thân lúa chín mới...; 1</i>
<i>người khơng phải cả lồi người...).</i>
- Một em đọc khổ 3, cả lớp đọc thầm
theo.
+ Vì núi nhờ có đất bồi mới cao, biển
nhờ nước của những con sông mà
đầy. ca
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.
+ Là câu :Con người muốn sống con
<i>ơi / Phải yêu đồng chí yêu người anh</i>
<i>em .</i>
- HTL từng khổ thơ rồi cả bài thơ
theo hướng dẫn củaGV.
- HS xung phong thi đọc thuộc lòng
từng khổ, cả bài thơ.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc
đúng, hay.
- 3HS nhắc lại nội dung bài.
-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài
“ Những chiếc chuông reo”.
<i>Rút kinh nghiệm tiết dạy : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>
<i><b>Mơn: Tốn</b></i>
<b>Bài: </b>
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng
vào giải toán.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong giải tốn.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>
- SGK, vở
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học :</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi 2HS lên bảng làm BT:
a. Giảm 3 lần các số sau: 9 ; 21 ; 27.
b. Giảm 7 lần các số sau: 21 ; 42 ; 63.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
Hoạt động 2: Luyện tập:
<b>Bài 1: </b>
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm yêu cầu BT.
- Mời 1HS giải thích bài mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét chốt lại câu đúng.
<b>Bài 2 : </b>
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài, mỗi em
làm 1 câu.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- 2 em lên bảng làm bài, mỗi em làm 1
câu.
- Cả lớp để vở lên bàn, GV kiểm tra.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT.
- Một em giải thích bài mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Học sinh nêu miệng kết quả nhẩm. Cả
lớp nhận xét, tự sửa bài .
6 gấp 5 lần bằng 30 (6 x 5 = 30) và 30
giảm đi 6 lần bằng 5 (30 :6 = 5)
- 7 gấp 6 lần bằng 42 (7 x 6 = 42 )và
giảm 2 lần bằng 21 ( 42 : 2 = 21 )
- 2HS nêu bài toán.
- Cả lớp cùng phân tích bài tốn rồi tự
làm vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài. Cả lớp theo
dõi bổ sung.
<i>Bài giải</i>
- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?
- Dặn về nhà làm bài tập .
- Nhận xét tiết học
60 : 3 = 20 ( l )
Đáp số: 20 lít
<i>Bài giải</i>
Số quả cam cịn lại trong rổ là :
60 : 3 = 20 ( quả )
Đáp số: 20 quả cam
- HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập .
<i>Rút kinh nghiệm tiết dạy : </i>
...
...
<i><b>Môn: Luyện từ và câu </b></i>
I. Mục tiêu:
- Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT 1)
- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi:Ai (cái gì, con gì) ?Làm gì?(BT3)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định( BT4).
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4.
III. Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- KT miệng BT2 và 3 tiết trước (2 em).
- Nhận xét ghi điểm .
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm</b></i>
<i>bài tập:</i>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc
thầm.
- Mời 1HS làm mẫu (xếp 2 từ cộng đồng,
cộng tác vào bảng phân loại).
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Mời 1 em lên bảng làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng .
* Bài 2 :
- Yêu cầu 2 HS đọc nội dung BT, cả lớp
đọc thầm.
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo nhóm.
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Giáo viên chốt lại lời giải đúng (câu a và
- 2 học sinh lên bảng làm miệng bài
- Cả lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Một em đọc yêu cầu BT, cả lớp đọc
thầm.
- Một em lên làm mẫu.
- Tiến hành làm bài vào VBT.
- 1HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét
bổ sung.
Người trong
cộng đồng
<i>Cộng đồng, đồng</i>
<i>bào, đồng đội, đồng</i>
<i>hương.</i>
Thái độ hoạt
động trong
cộng đồng
<i>Cộng tác, đồng tâm</i>
<i>, đồng tình.</i>
- Hai em đọc thành tiếng yêu cầu bài
- Cả lớp trao đổi và làm bài .
c đúng: câu b sai).
+ Em hiểu câu b nói gì?
<i>+ Câu c ý nói gì?</i>
- Cho HS học thuộc lịng 3 câu thành ngữ,
TN.
<b>* Bài 3: </b>
- Gọi 1HS đọc nội dung BT. Cả lớp đọc
thầm.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Mời 2HS lên bảng làm bài:
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b> Bài 4: </b>
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp theo dõi
trong SGK, trả lời câu hỏi:
+ 3 câu văn được viết theo mẫu câu nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV ghi nhanh lên bảng, sau đó cùng cả
lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
+ Chung lưng đấu cật (sự đoàn kết )
<i>+ Ăn ở như bát nước đầy ( Có tình có</i>
<i>nghĩa )</i>
* Khơng đồng tình :-Cháy nhà hàng
<i>xóm bình chân như vại (ích kỉ, thờ ơ,</i>
chỉ biết mình) .
- 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc
thầm.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp theo
dõi bổ sung.
- 5 em nộp vở để GV chấm điểm.
+ 3 câu văn được viết theo mẫu câu
Ai làm gì?
- Cả lớp tự làm bài.
- 1 số em nêu miệng kết quả, cả lớp
nhận xét chữa bài:
Câu a: Ai bỡ ngỡ đứng nép bên
người thân?
Câu b: Ơng ngoại làm gì?
Câu c: Mẹ bạn làm gì?
<i>Rút kinh nghiệm tiết dạy : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>
I.Mục tiêu:
- Nêu được những việc nên làm và khơng nên làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần
kinh.
- Biết tránh những việc làm có hại đối thần kinh.
GDBVMT:
- Biết một số hoạt động của con người đã gây ơ nhiễm bầu khơng khí có hại đối với
cơ quan thần kinh
- HS biết một số việc làm có lợi, có hại cho sức khoẻ
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong sách giáo khoa ( trang 32 và 33 ), VBT.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
+ Nêu VD cho thấy não điều khiển mọi
hoạt động của cơ thể.
-Nhận xét đánh giá về sự chuẩn bị của học
sinh
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2 :Quan sát và thảo luận</b></i>
Bước 1: Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu các nhóm quan sát các hình
trang 32 SGK trả lời câu hỏi:
<i>+ Nêu rõ nhân vật trong mỗi hình đang</i>
<i>làm gì?</i>
+ Hãy cho biết ích lợi của các việc làm
<i>trong hình đối với cơ quan thần kinh?</i>
Bước 2 : Làm việc cả lớp
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm trả lời một
câu hỏi trong hình.
- GV cùng cả lớp nhận xét bổ sung.
<i><b> Hoạt động 3: </b></i>
<i><b> Bước 1 : Đóng vai </b></i>
- Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm.
- Phát phiếu cho 4 nhóm mỗi phiếu ghi
một trạng thái tâm lí : Tức giận, vui vẻ, lo
lắng, sợ hãi.
<i><b>Bước 2: Trình diễn :</b></i>
- 2 em TL theo yêu cầu của GV.
- Lớp lắng nghe GV giới thiệu bài.
-Tiến hành chia nhóm theo h/dẫn
của GV.
+ Ngủ nghỉ đúng giờ giấc , chơi và
giải trí đúng cách , xem phim giải trí
lành mạnh , người lớn chăm sóc …
+ HS trả lời theo ý của mình.
- Lần lượt từng em trình bày kết quả
thảo luận.
- Lớp chia thành 4 nhóm.
- Yêu cầu các nhóm cử một bạn lên trình
diễn vẻ mặt đang ở trạng thái tâm lí được
giao.
- u cầu các nhóm quan sát nhận xét và
đốn xem bạn đó đang thể hiện trạng thái
TL nào? Và thảo luận xem tâm lí đó có lợi
hay có hại cho cơ quan TK
<i><b>Hoạt động 4: Làm việc với SGK</b></i>
<b>Bước 2: Làm việc theo cặp </b>
<b>- Yêu cầu em ngồi gần nhau quan sát hình</b>
9 trang 33 lần lượt người hỏi, người trả
lời:
+ Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các
loại thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thể
sẽ gây hại cho TK?
<i><b>Bước 2 : Làm việc cả lớp </b></i>
- Gọi một số học sinh lên trình bày trước
lớp.
- Đặt vấn đề yêu cầu học sinh phân tích:
<i>+ Trong các thứ đó, những thứ nào tuyệt</i>
<i>đối tránh xa kể cả trẻ em và người lớn?</i>
<i>+ Kể thêm những tác hại khác do ma tuý</i>
GDBVMT:
- Nêu một số hoạt động của con người có
hại đối với cơ quan thần kinh?
- GV nhận xét, kết luận
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
+Hàng ngày em nên làm gì để giữ vệ
<i>sinh thần kinh?</i>
- Nhận xét tiết học
- Các nhóm cử đại diện lên trình diễn
trước lớp.
- Cả lớp quan sát và nhận xét:
+ Trạng thái TL: vui vẻ, phấn khởi...
có lợi cho cơ quan TK.
+ Tức giận, lo âu, ... có hại cho cơ
quan TK.
- Lên bảng tập phân tích một số vấn
đề liên quan đến vệ sinh cơ quan thần
kinh.
- HS trả lời
- HS nêu
- HS tự liên hệ với bản thân.
<b> Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>
<b> Môn: </b> Đạo đức :
<i><b>I.Mục tiêu : </b></i>
Đã soạn ở tiết 1
II. Đồ dùng dạy học:
<i> - Các bài thơ, bài hát, câu chuyện về chủ đề gia đình.</i>
<i><b>III. Hoạt động dạy - học :</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1/ Bài cũ: </b></i>
- Gọi h/s lên bảng nêu câu hỏi bài cũ: Vì
sao phải chăm sóc ơng bà cha mẹ?
- Nhận xét - ghi điểm
<i><b>2/Bài mới: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Xử lí tình huống </b></i>
<i><b>- Chia lớp thành các nhóm ( mỗi nhóm 5</b></i>
em).
- Giao nhiệm vụ: 1 nửa số nhóm thảo luận
và đóng vai tình huống 1(SGK), 1 nữa số
nhóm cịn lại thảo luận và đóng vai tình
huống 2 (SGK).
- Yêu cầu các nhóm tiến hành thảo luận
chuẩn bị đóng vai.
- Mời các nhóm lên đóng vai trước lớp, cả
lớp nhận xét, góp ý.
* Kết luận: sách giáo viên.
*Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến
- Lần lượt đọc lên từng ý kiến (BT5-VBT)
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ rồi bày tỏ thái
độ tán thành, không tán thành hoặc lưỡng
lự bằng giơ tay (tấm bìa). Nêu lý do vì
sao?.
* Kết luận : Các ý kiến a, c đúng ; b sai.
Hoạt động 3: Giới thiệu tranh
- Yêu cầu HS lần lượt giới thiệu tranh với
bạn ngồi bên cạnh tranh của mình về món
q sinh nhật ông bà, cha mẹ, anh chị em.
- Mời một số học sinh lên giới thiệu với cả
lớp.
- 2 h/s lên bảng
- Cả lớp lắng nghe
- Các nhóm thảo luận theo tình
huống.
- Các nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Lớp trao đổi nhận xét .
- Cả lớp lắng nghe và bày tỏ ý kiến
của mình.
-Thảo luận và đóng góp ý kiến về mỗi
quyết định ý kiến của từng bạn.
- Lớp tiến hành giới thiệu tranh vẽ về
một món q tặng ơng bà , cha mẹ
nhân ngày sinh nhật hai em quay lại
và giới thiệu cho nhau
<i><b>*Kết luận : Đây là những món quà rất</b></i>
quý.
Hoạt động 4: Múa hát, kể chuyện, đọc
<i>thơ.</i>
- Mời học sinh biểu diễn các tiết mục.
- Yêu cầu lớp thảo luận về ý nghĩa bài hát,
bài thơ...
* Kết luận chung: Ông bà, cha mẹ, anh chị
em là những người thân yêu nhất của
em,ln u thương, quan tâm, chăm sóc
em. Ngược lại, em cũng phải có bổn phận
quan tâm, chăm sóc ơng bà...
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học
- Các nhóm lên biểu diễn các tiết
mục: Kể chuyện , hát , múa , đọc thơ
có chủ đề nói về bài học .
- Lớp quan sát và nhận xét về nội
dung , ý nghĩa của từng tiết mục, từng
thể loại.
<i>Rút kinh nghiệm tiết dạy : </i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Mơn: Tốn:</b></i>
<b>Bài: </b>
- Biết tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia.
- Học sinh biết tìm số chia chưa biết.
- Giáo dục HS cẩn thận trong giải toán.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>
- 6 ơ vng bằng bìa hoặc bằng nhựa .
<i><b>III.</b></i>
<i><b> Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi 2 em lên bảng làm BT 1 và 3 tiết
trước.Chấm vở tổ 3.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới:</b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: </b></i> <i>Hướng dẫn HS cách tìm</i>
<i>số chia: </i>
* Yêu cầu HS lấy 6 hình vng, xếp như
hình vẽ trong SGK.
<i>+ Có 6 hình vng được xếp đều thành 2</i>
<i>hàng, mỗi hàng có mấy hình vng? </i>
<i>+ Làm thế nào để biết được? Hãy viết</i>
<i>phép tính tương ứng.</i>
<i>+ Hãy nêu tên gọi từng thành phần của</i>
<i>phép tính trên.</i>
- GV ghi bảng:
6 : 2 = 3
Số BC Số chia Thương
* Dùng bìa che số 2 và hỏi:
<i>+ Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?</i>
- Ghi bảng: 2 = 6 : 3
<i>+ Trong phép chia hết, muốn tìm số chia</i>
<i>ta làm thế nào?</i>
- Cho HS nhắc lại cách tìm số chia, ghi
nhớ.
- Giáo viên nêu : Tìm x, biết 30 : x = 5
+ Bài này ta phải tìm gì ?
<i>+ Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ? </i>
- Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Học sinh làm theo
+ Mỗi hàng có 3 hình vng.
+ Lấy 6 chia cho 2 được 3
6 : 2 = 3
+ 6 là số bị chia ; 2 là số chia và 3 là
thương.
+Ta lấy SBC (6) chia cho thương (3).
+...muốn tìm số chia ta lấy SBC chia
cho thương
- 1 số HS nhắc lại .
+ Tìm số chia x.
- Cho HS làm trên bảng con.
- Mời 1HS trình bày trên bảng lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài.
<i><b>Hoạt động 3: Thực hành</b></i>
- Gọi học sinh nêu bài tập .
-Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV chốt lai câu đúng.
<b>Bài 2 :</b>
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu .
- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài..
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi
chéo tập để kiểm tra.
- Nhận xét chung về bài làm của học
sinh.
<b>Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài .</b>
- Cho HS trao đổi theo cặp .
- Mời 1 học sinh lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
<i>- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế</i>
<i>nào ? </i>
- Nhận xét đánh giá tiết học. .
- Lớp thực hiện làm bài:
- 1HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận
xét bổ sung.
30 : x = 5
x = 30 : 5
x = 6
-Một em nêu yêu cầu bài tập 1 .
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miệng kết quả.
35 : 7 = 5 28 : 7= 4 21 : 3 = 7
35 : 5 = 7 28 : 4= 7 21 : 7 = 3
- Cả lớp đọc y/c BT rồi tự làm bài
- 3 HS lên bảng chữa bài
12 : x = 2 42 : x = 6
x = 12 : 2 x = 42 : 6
x = 6 x = 7
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Từng cặp trao đổi rồi làm vào vở.
- Một em lên bảng giải bài
- Trong phép chia hết , 7 chia cho mấy
để được:
a/ thương lớn nhất : 7 : 1 = 7
b/ thương nhỏ nhất : 7 : 7 = 1
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc tìm số
chia.
<b> Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>. </i>
I. Mục tiêu :
<i><b> - Nhớ viết lại chính xác các khổ thơ 1và 2 trong bài "Tiếng ru". Trình bày bài thơ</b></i>
đúng theo thể thơ lục bát
- Làm đúng (BT 2) a/b
<i><b> II.Đồ dùng dạy học: : </b></i>
- Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2b.
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Mời 3 học sinh lên bảng.
-Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường
hay viết sai theo yêu cầu của giáo viên .
-Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nhớ - viết :</b></i>
<i>a, </i>
<i> Hướng dẫn chuẩn bị :</i>
- Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng ru
- Yêu cầu học sinh đọc thuộc lịng bài .
Sau đó mở sách, TLCH:
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
<i>+ Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm</i>
<i>gì cần chú ý?</i>
- Cho HS nhìn sách, viết ra nháp những
chữ ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ
thơ.
<i>b, Viết bài</i>
Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2 khổ
<i>c,Chấm, chữa bài.</i>
<i><b> Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 2 :</b>
- Gọi 1HS đọc ND bài tập, Cả lớp theo
dõi trong SGK.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- 2 học sinh lên bảng viết các từ : buông
<i>tay, diễn tuồng, muôn tuổi. </i>
- Cả lớp viết vào bảng con .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ.
+ Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát.
+ Nêu cách trình bày bài thơ lục bát
trong vở.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào nháp.
- HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài
thơ và viết bài vào vở.
-Tự soát và sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.
- Mời 3 HS lên bảng viết lời giải.
- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý
đúng.
- Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng.
Cả lớp sửa bài (nếu sai).
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- Dặn về nhà học và luyện viết
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- 3 em thực hiện làm trên bảng, cả lớp
nhận xét bổ sung.
- 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài
theo lời giải đúng: cuồn cuộn, chuồng,
luống.
<i>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>. </i> <i><b> </b></i>
- Viết đúng chữ hoa G( 1 dòng),K,Kh( 1 dòng),; viết đúng tên Gị Cơng( 1 dịng), và
câu ứng dụng: Khơn ngoan ....chớ hoài đá nhau.
- Rèn HS viết đúng mẩu chữ
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa G. Tên riêng Gị Cơng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ô li.
III.Các hoạt động dạy - học:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Yêu cầu 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết
bảng con các từ: Ê - đê, Em.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết trên bảng</b></i>
<i>con </i>
<i> *Luyện viết chữ hoa :</i>
- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có
trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .
- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng con
các chữ vừa nêu.
<i>* Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng): </i>
- u cầu đọc từ ứng dụng: Gị Cơng .
- Giới thiệu: Gị Cơng là một thị xã
thuộc tỉnh Tiền Giang trước đây của
nước ta.
- Cho HS tập viết trên bảng con.
<i><b> *Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc câu.
Khơn ngoan đối đáp người ngồi
<i> Gà cùng một mẹ chớ hoài đá</i>
<i>nhau. </i>
<i>+ Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?</i>
- 2 em lên bảng viết các tiếng : Ê - đê,
Em. Lớp viết vào bảng con.
-Lớp theo dõi giới thiệu.
- Các chữ hoa có trong bài: G, C, K.
- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu.
- Cả lớp tập viết trên bảng con: G, C,
- 2HS đọc từ ứng dụng.
- Lắng nghe để hiểu thêm về một địa
danh của đất nước ta.
- Cả lớp tập viết vào bảng con.
- 2 em đọc câu ứng dụng.
+ Câu TN khuyên: Anh em trong nhà
phải thương u nhau, sống thuận hịa
đồn kết với nhau.
- Yêu cầu viết tập viết trên bảng con:
<i>Khôn, Gà . </i>
<i><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>
- Nêu yêu cầu viết chữ G một dòng cỡ
nhỏ.
Hoạt động 4: Chấm, chữa bài
IV. Hoạt động nối tiếp:
- Dặn về nhà viết bài và xem trước bài
mới .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
tiếng Khôn và Gà trong câu ứng dụng.
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên.
- Nộp vở từ 5- 7 em để GV chấm điểm.
<i>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>
<b>Bài: </b>
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính.
- Biết nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số; chia số có 2 chữ số cho số có một
chữ số .
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>
- SGK,
<i><b>III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x
56 : x = 7 28 : x = 4
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b> Hoạt động 2: Tổ chức hướng dẫn HS</b></i>
<i>làm BT:</i>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập .
-Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài.
- Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở .
- Mời 4HS lên bảng chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 : - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.</b>
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Mời hai học sinh lên bảng làm bài.
- Cho HS đổi vở KT bài nhau.
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh.
- 2 em lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu .
- Một em nêu yêu cầu bài 1 .
- Học sinh làm mẫu một bài và giải
thích
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 4 học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp
nhận xét bổ sung.
x + 12 = 36 x x 6 = 30
<i> x = 36 -12 x = 30 : 6</i>
x = 24 x = 5
80 - x = 30 42 : x = 7
x = 80 - 30 x = 42 : 7
x = 50 x = 6
- Một em nêu yêu cầu bài 2 .
<b>Bài 3 </b>
- Gọi 2 học sinh đọc bài 3.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài
tốn.
- u cầu HS tự làm bài vào vở.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4 </b>
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1số em nêu miệng kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại ý đúng.
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Nhận xét tiết học
24 16 00 20 07 11
0 0 0
- Học sinh nêu đề bài.
- Cả lớp cùng phân tích bài tốn rồi tự
làm vào vở.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- 1HS lên bảng trình bày bài giải.
<i>Bài giải</i>
Số lít dầu cịn lại trong thùng :
36 : 3 = 12 (lít)
Đ/S :12 lít dầu
- Một học sinh nêu đề bài .
- 3HS nêu miệng kết quả, cả lớp bổ
sung.
(Đồng hồ B là đúng)
- Về nhà học bài và làm bài tập.
<i>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>
<b>Bài: </b>
- Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý
- Viết lại những đều vừa kể thành một đoạn văn ngắn.
- Rèn thói quen và kỹ năng viết 1 đoạn văn ngắn
<b> GDMT: Giáo dục tình cảm tốt đẹp trong xã hội</b>
II. Đồ dùng dạy học:
<i><b> Bảng phụ và phiếu học tập.. </b></i>
<i><b> III. Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Gọi 2 học sinh lên bảng kể lại câu
chuyện " Không nỡ nhìn"
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
<i><b>*Bài 1 : </b></i>
Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập và câu
hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm.
- Hướng dẫn HS kể.
- Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi
ý.
- Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu.
- Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm .
- Mời 3 học sinh thi kể.
<b>Bài tập 2 :</b>
- Gọi 1 học sinh đọc bài tập
- Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi
gợi ý để viết thành đoạn văn có thể là 5 – 7
câu.
- Yêu cầu cả lớp viết bài.
- Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp.
- Giáo viên theo dõi nhận xét .
GDBVMT:
- Hai em lên bảng kể lại câu chuyện
trả lời nội dung câu hỏi của giáo viên.
- HS lắng nghe
- 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý. Cả
lớp đọc thầm.
- Một em khá kể mẫu.
- 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.
-Một học sinh đọc đề bài .
- Lắng nghe giáo viên để thực hiện tốt
bài tập.
- Học sinh thực hiện viết vào nháp.
- 5 em đọc bài viết của mình.
- Làng xóm, láng giềng chúng ta phải đối
- GV nhận xét, KL: Trong cộng đồng
chúng ta cần cần quan tâm,giúp đỡ lẫn
nhau,..
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau .
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- HS nêu
<i>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>.</i>
<b>Bài: </b>
- Vai trò của giấc ngủ đối với sức khỏe .
- Lập được thời gian biểu hằng ngày một cách hợp lí.
II. Đồ dùng dạy học:
Các hình trang 34 và 35 sách giáo khoa.
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nêu ví dụ về một số thức ăn đồ uống
<i>gây hại cho cơ quan thần kinh ? </i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận </b></i>
<i><b> Bước 1: Làm việc theo cặp </b></i>
- Yêu cầu học sinh cứ 2 em quay mặt với
nhau để thảo luận theo gợi ý và trả lời các
câu hỏi sau:
+ Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể
<i>được nghỉ ngơi ?</i>
+ Có khi nào bạn ngủ ít không? Nêu cảm
<i>giác của bạn ngay sau đêm hôm đó ?</i>
<i>+ Nêu những điều kiện để có giác ngủ</i>
<i>tốt?</i>
<i>+ Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy lúc</i>
<i>mấy giờ?</i>
<i><b>Bước 2 : Làm việc cả lớp </b></i>
- Gọi một số em lên trình bày kết quả
thảo luận theo cặp trước lớp.
- Giáo viên kết luận: SGK .
<i><b>* Hoạt động 3: Thực hành lập thời gian</b></i>
<i>biểu CN. </i>
<i><b>Bước 1: Hướng dẫn HS lập TGB.</b></i>
- Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hướng
dẫn CHS cách điền.
- Hai học sinh lên bảng trả lời bài cũ
- Lớp theo dõi bạn, nhận xét.
-Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Lớp tiến hành quan sát hình và trả lời
các câu hỏi theo hướng dẫn của giáo
viên.
+ Khi ngủ hầu hết các cơ quan trong cơ
thể được nghỉ ngơi trong đó có cơ quan
thần kinh (đặc biệt là bộ não).
- Cảm giác sau đêm ngủ ít : mệt mỏi, rát
mắt, uể oải.
- Các điều kiện để có giấc ngủ tốt : ăn
khơng q no, thống mát, sạch sẽ, n
tĩnh …
- Đại diện các cặp lên báo cáo trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bạn.
- Mời vài học sinh lên điền thử vào bảng
thời gian biểu treo trên bảng lớp.
<i><b>Bước 2: Làm việc cá nhân .</b></i>
- Cho HS điền TGB ở VBT.
- GV theo dõi uốn nắn.
<i><b> Bước 3: Làm việc theo cặp.</b></i>
- Yêu cầu học sinh quay mặt lại trao đổi
với nhau và cùng góp ý để hoàn thiện
bảng thời gian biểu
<i><b>Bước 4: Làm việc cả lớp :</b></i>
- Gọi 1 số HS lên giới thiệu TGB của
mình trước lớp
+ Tại sao chúng ta phải lập thời gian
<i>biểu?</i>
<i>+ Học tập và sinh hoạt theo thời gian</i>
- GV kết luận: sách giáo viên.
<i><b> IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài
- Dặn về học và xem trước bài mới.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- 2 em lên điền thử trên bảng.
- Học sinh tự điền, hoàn thành thời gian
biểu cá nhân của mình ở VBT.
- Từng cặp trao đổi để hoàn thiện bảng
thời gian biểu của mình.
- Lần lượt từng em lên giới thiệu trước
lớp.
+ ... để làm việc và sinh hoạt 1 cách có
khoa học.
+ ... vừa bảo vệ được hệ TK, vừa giúp
nâng cao hiệu quả công việc, học tập.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung
- 2 học sinh nêu nội dung bài học.
- Về nhà thực hiện học tập và sinh hoạt
theo thời gian biểu của mình.
<i>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>....</i>
<i><b>Môn: Thủ công: </b></i>
I.Mục tiêu :
- HS thực hành: cách gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh để cắt được bơng hoa.
- Cắt được nhiều bơng hoa. Trình bày đẹp.
<i><b>II. Đồ dùng dạy học: </b></i>
Như tiết 1
<i><b>III./Các hoạt động dạy - học:</b></i>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- Nhắc lại các bước gấp, cắt hoa
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Học sinh thực hành gấp</b></i>
<i>cắt dán bông hoa 4, 5 , 8 cánh. </i>
- Gọi HS nhắc lại và thực hiện thao tác
gấp, cắt để được bông hoa 5 cánh, 4
cánh, 8 cánh.
- Treo tranh quy trình gấp cắt các loại
bơng hoa để cả lớp quan sát và nắm
vững hơn về các bước gấp cắt.
- Tổ chức cho học sinh thực hành gấp cắt
dán bông hoa 4, 5 , 8 cánh theo nhóm.
- Giáo viên đến các nhóm quan sát uốn
nắn và giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- Yêu cầu các nhóm thi đua xem bơng
hoa của nhóm nào cắt các cánh đều , đẹp
hơn.
- Chấm một số sản phẩm của học sinh .
- Chọn một số sản phẩm đẹp cho lớp
quan sát và tuyên dương học sinh .
- HS nhắc cách gấp, cắt hoa 5 cánh, 10
cánh, 4 cánh, 8 cánh
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong tổ mình.
-Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- 3 học sinh nhắc lại các thao tác về gấp
cắt bông hoa 4 , 8 và 5 cánh
- Lớp quan sát về các bước qui trình
gấp cắt dán các bơng hoa 4 , 5 , 8 cánh
để áp dụng vào thực hành gấp ra sản
phẩm cắt dán thành những bông hoa
hồn chỉnh .
- Lớp chia thành các nhóm tiến hành
gấp cắt dán các bông hoa 4 , 5 và 8
cánh.
- Đại diện các nhóm lên trưng bày sản
phẩm để chọn ra những bông hoa cân
đối và đẹp nhất.
- Lớp quan sát và bình chọn chọn sản
phẩm tốt nhất.
<i><b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b></i>
- Về nhà tập gấp, cắt bông hoa cho thành
thạo.
- Chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học
<b> Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>