Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.3 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUAÀN 14</b>
Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2007
<b>Tiếng việt</b>
<b>ENG – IÊNG</b>
I<b>.Mục tiêu:</b>
- HS đọc và viết được eng, iêng, lưỡi xẻng , trống , chiêng
- Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao , hồ , giếng
II . <b>Chuẩn bị:</b>
-Bộ đồ dùng học tiếng việt
<b>III Các hoạt động:</b>
<b>1/Hoạt động</b> 1<b> </b>: Bài cũ
-Đọc : Cây sung , trung thu , củ gừng , vui mừng .
-Câu đố : Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng
-Viết : cây sung , trung thu , củ gừng , vui mừng
<b>2/Hoạt động 2</b>: Bài mới:
a/ <b>Vần eng </b>: - Nhận diện vần: vần eng được tạo nên từ e và ng
- So sánh eng với ong ( giống nhau: kết thúc bằng ng; khác nhau eng bắt đầu
bằng e )
* Đánh vần: GV đánh vần: e- ng - eng HS đánh vần, đọc trơn .
Muốn có tiếng” xẻng ” ta làm thế nào?- HS cài tiếng xẻng- đánh vần : x- eng - xeng - hỏi -
xẻng
-Hs đánh vần và đọc trơn
-GV rút từ từ tranh : lưỡi xẻng – HS đọc
b<b>/ Vần iêng </b>
* Nhận diện vần: vần <b>iêng</b> được tạo nên từ i - ê - và ng
- So sánh <b>eng</b> với iêng ( giống nhau: kết thúc là ng; khác nhau: iêng bắt đầu là i - ê)
* Đánh vần: GV đánh vần: i - ê –ng -iêng HS đánh vần.
Muốn có tiến”chiêng“ ta làm thế nào?- HS cài tiếáng chiêng- Đánh vần : ch – iêng -chiêng
-Hs đánh vần và đọc trơn
-GV rút từ từ tranh: trống chiêng – HS đọc
c/ Hướng dẫn viết : Gv hướng dẫn HS viết bảng con :eng , iêng ,lưỡi xẻng, trống chiêng
-Nhắc hs chú ý nét nối
d/ Từ ứng dụng: GV cho HS gạch chân những tiếng có vần eng và iêng sau đó đọc- GV nhận
- Đọc bài tiết 1.
- Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ.Viết câu ứng dụng lên bảng HS đọc cá nhân, đồng thanh
- G V nhận xét
Hướng dẫn cách viết (chú ý nét nối)
<b>3/Hoạt động 3</b>: Luyện nói : Ao , hồ , giếng
Hs quan sát tranh
Hỏi : - Trong tranh vẽ những gì ?
- Tranh nào vẽ cái giếng ?
- Những tranh này đều nói về cái gì ?(về nước)
- Làng em ( nơi em ở ) có ao , hồ , giếng khơng?
- Ao , hồ , giếng có gì giống nhau và khác nhau
<b>Củng cố – dặn dò</b> :<b> </b>Dặn hs học lại bài , tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà , xem trước bài học vần
tiếp theo. Và làm VBT
______________________
<b>TOÁN</b>
<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8</b>
I . <b>Mục tiêu</b> :Giúp HS
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8
II .<b>Chuẩn bị</b>:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn lớp 1 .
- Các mơ hình , vật thật phù hợp với nội dung bài học
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
a/ Hướng dẫn HS học phép tính :8-1=7 ;8-7=1
-Hs thực hành trên que tính :Lấy 8 que tính ,bớt 1 que tính .Hỏi cịn mâùy que tính ?
Hs trả lời :8 que tính bớt 1 que tính cịn 7 que tính
Gv :8 bớt 1 còn mấy ? (8 bớt 1 cịn 7 )- Hs nhắc lại
-Gv viêùt phép tính lên bảng :8-7 =1
-Tương tự hs tự thực hành :Lấy 8 que tính bớt 7 que tính sau đó viết phép tính vào bảng con
-Các phép tính còn lại hs tự thựïc hành và rút ra phép tính –Gv ghi lên bảng –hs đọc
b Hướng dẫn hs học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8
-Hs đọc đồng thanh –cá nhân
-Gv xoá dần cho hs đọc đến khi thuộc
<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành
<b>Bài 1</b>: Cho hs nêu yêu cầu bài rồi làm bài và chữa bài .Lưu ý hs phải viết các số thật thẳng cột .
<b>Bài 2</b>: Hs tự nêu cách làm ( tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm ) rồi làm bài và chữa bài .
Chú ý :-Hướng dẫn hs làm bài theo từng cột .
- Bài này nhằm củng cố về mối quan hệ giữa phép công và phép trừ .
<b>Bài3</b>:Tương tự như bài 2, khi chữa bài , có thể cho hs nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đóví
dụ
8 – 4 = 4
8 – 1 – 3 = 4
8 – 2 – 2 = 4
<b>Bài 4</b> : Gv hướng dẫn Hs quan sát từng hình vẽ , rồi viết phép tính thích hợp vào dịng các ơ vng
dưới hình vẽ đó .
Ví dụ , ở hình vẽ đầu tiên , viết 8 – 4 = 4 ( hs có thể nêu bài tốn tương ứng : Có 8 Quả lê , đã ăn
hết 4 quả . Hỏi còn lại mấy quả lê?).
Chú ý : Ứng với mỗi bức tranh , ta có thể nêu các phép tính khác nhau , Gv vẫn chấp nhận nếu
như phép tính đó phù hợp với bài toán nêu ra
Tuy nhiên , nếu hs chỉ nêu được phép cộng , gv nên gợi ý để hs nêu bài tốn ứng với phép tính trừ
rồi cho hs viết phép tính phù hợp với bài tốn đó .
<b>Củng cố – dặn dò :</b>
-Hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
-Nhận xét tiết học –Dặn hs học bài ở nhà và làm VBTT
______________________
<b>ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ (TIẾT 1)</b>
I <b>Mục tiêu</b> :
- Hs biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được
học tập của mình .
- Hs thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.
II. <b>Chuẩn bị</b>:
- Vở bài tập đạo đức1.
- Tranh bài tập 1 , bài tập 4 phóng to (nếu có thể)
- Điều 28 cơng ước quốc tế về quyền trể em .
- Bài hát “Tới lớp , tới trường “ ( Nhạc và lời :Hoàng Vân ).
III <b>. Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận nhóm .
1- Gv giới thiệu tranh bài tập 1 : Thỏ và rùa là hai người bạn học cùng lớp.Thỏ thì nhanh nhẹn cịn
Rùa vốn tính chậm chạp .Chúng ta hãy đóan xem chuyện gì xảy ra với hai bạn ?
2- Hs làm việc theo nhóm 2 người .
3- Hs trình bày ( kết hợp chỉ tranh).
Nội dung : Đến giờ vào học , bác gấu đánh trống vào lớp .Rùa đã ngồi vào bàn học .Thỏ đang la
cà nhởn nhơ ngoài đường hái hoa , bắt bướm chưa vào lớp học
4- Hỏi :Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn , còn Rùa chậm chạp lại đi học
đúng giờ ?
- Qua câu chuyện ,em thấy bạn nào đáng khen ? Vì sao?
5- Gv kết luận :
- Thỏ la cà nên đi học muoän .
- Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ .
- Bạn rùa thật đáng khen.
<b> Hoạt động 2 </b>: Học sinh đóng vai theo tình huống” Trước giờ đi học”(bài tập 2)
1- Gv phân loại hs ngồi cạnh nhau làm thành một nhóm đóng vai hai nhân vật trong tình
huống
3- Học sinh đóng vai trước lớp .
4 -Học sinh nhận xét và thảo luận :
Nếu em có mặt ở đó , em sẽ nói gì với bạn ?Vì sao ?
<b>Hoạt động 3 </b>: Học sinh liên hệ .
- Bạn nào lớp mình ln đi học đúng giờ ?
- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ ?
Giáo viên kết luận :
- Được đi học là quyền lợi của trẻ em .Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được
đi học của mình .
- Đểû đi học đúng giờ cần phải :
+ Chuẩn bị quần áo , sách vở đầy đủ từ tối hôm trước .
+ Không thức khuya.
+ Đểû đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ…
-Dăïn hs thực hện đi học đều và đúng giờ
-Nhận xét tiết học
<b>Rút kinh nghiệm</b>
Ưu điểm:...
Tồn tại:...
_______________________________________________________________
Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2007
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
I. <b>Mục tiêu</b>: Giúp hs củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8.
II.<b>Chuẩn bị:</b> Đồ dùng phục vụ trò chơi
III<b>.Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn hs làm bài 1 ,2,3, 5
*<b>Mục tiêu</b> :Củng cố phép tính cộng trừ trong phạm vi 8
Bài 1 : HS tính nhẩm , rồi ghi kết quả .GV cho HS nhận xét tính chất phép cộng :
7 + 1 = 1 + 7, Và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ :1 + 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1 …
Bài 2 : Trò chơi: Vào rừng hái nấm
Gọi Hs nêu yêu cầu của bài ( Viết số thích hợp vào ô trống ).yêu cầu Hs nhẩm rồi ghi kết quả
.Cho Hs tự làm bài và chữa bài .
Bài 3 : Cho HS làm và đọc kết quả .
Bài 5 : Trò chơi tiếp sức.
Hướng dẫn HS cách làm bài chẳng hạn phần bên phải dịng đầu tiên:
-Ta tính 5+2=7
-Vì 8>7; 9>7 nên ta nối ơ trống với số 8 và số 9
-Tương tự HS làm bài và chữa bài
<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn HS làm bài 4
<i>*</i><b>Mục tiêu</b> : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
<b>Bài </b>4 :Cho HS quan sát , nêu bài toán ( chẳng hạn : Có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả .Hỏi trong giỏ
còn mấy quả táo ?)rồi nêu phép tính thích hợp : 8 – 2 = 6.
<b>Hoạt động 3</b> :Củng cố
-Nhận xét tiết học , dặn dò HS tiếp tục học thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 8,
làmVBTT
______________________
<b>Tieáng Việt</b>
<b>UÔNG –ƯƠNG</b>
I.<b>Mục tiêu</b> :
- HS đọc và viết được ng ương, quả chuông ,con đường
- Đọc được câu ứng dụng: Nắng đã lên .Lúa trên nương chín vàng .Trai gái bản mường cùng vui
vào hội
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Đồng ruộng
II. <b>Chuẩn bị</b>:
-Bộ đồ dùng học tiếng việt
III<b>. Các hoạt động</b>:
<b>1-Hoạt động</b> 1<b> </b>: Bài cũ
-Đọc : lưỡi xẻng , trống , chiêng
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân
-Viết : eng ,iêng ,trống, chiêng ,lưỡi xẻng
<b>2/Hoạt động 2</b>: Bài mới:
a/ Vaàn <b>uoâng </b>:
- Nhận diện vần: vần uông được tạo nên từ uô và ng
- So sánh uông với iêng ( giống nhau: kết thúc bằng ng; khác nhau uông bắt đầu
bằng uô )
* Đánh vần: GV đánh vần: u – ô –ng-uông HS đánh vần, đọc trơn .
Muốn có tiếng” chng ” ta làm thế nào?- HS cài tiếng chuông- đánh vần : ch- uông - chuông
-Hs đánh vần và đọc trơn
-GV rút từ từ tranh : quả chuông – HS đọc
b/ Vần <b>ương </b>
* Nhận diện vần: vần <b>ương </b> được tạo nên từ ư ơ - và ng
- So sánh ương với uông ( giống nhau: kết thúc là ng; khác nhau: ương bắt đầu là ươ )
* Đánh vần: GV đánh vần: ư - ơ – ng –ương HS đánh vần.Muốn có tiến” đường “ta làm thế
nào?
- HS cài tiếáng đường - Đánh vần : đ–ương–đương-huyền –đường
-Hs đánh vần và đọc trơn
-GV rút từ từ tranh: con đường – HS đọc
c/ Hướng dẫn viết : Gv hướng dẫn HS viết bảng con :uông ,ương ,con đường ,quả chuông
-Nhắc hs chú ý nét nối
d/ Từ ứng dụng: GV cho HS gạch chân những tiếng có vần ng và ương sau đó đọc- GV nhận
xét
- Đọc bài tiết 1.
- G V nhận xét
<b>2/Hoạt động 2</b>:<b> </b> Luyện viết:- HS viết bài vào vở: uông ,ương ,con đường ,quả chuông
Hướng dẫn cách viết (chú ý nét nối)
<b>3/Hoạt động 3</b>: Luyện nói : Đồng ruộng
Hs quan sát tranh
Hỏi : - Trong tranh vẽ những gì ?
- Lúa, ngơ ,khoai được trồng ở đâu ?
-Trên đồng ruộng các bác nơng dân đang làm gì ?
-Nơi em ở là nơng thôn hay thành phố ?
-Em thấy cảnh bác nông dân làm trên cánh đồng chưa ? Hãy kể lại cho các bạn nghe
<b>Củng cố – dặn dò</b> :<b> </b>Dặn hs học lại bài , tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà , xem trước bài học vần
tiếp theo. Và làm VBTTV
______________________
<b>MỸ THUẬT</b>
<b>VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT Ở HÌNH VNG</b>
I <b>Mục tiêu</b> :
Giúp hs :
-Thấy được vẻ đẹp của trang trí hình vng .
-Biết cách vẽ màu theo ý thích .
II. <b>Chuẩn b</b>ị:
-Khăn vng có trang trí
-Một số bài vẽ trang trí
1 <b>Hoạt động 1</b> :Hướng dẫn hs cách vẽ màu
-Hs quan sát hình vẽ trong vở (h5), khăn vuông ,và một số bài vẽ trang trí hình vng
-Nhận xét về màu sắc và các hính vẽ trong hình vng
+Hình cái lá ở 4 góc
+Hình thoi ở giữa hình vng
+Hình trịn ở giữa hình thoi
Gv hướng dẫn hs xem hình 3 ,4 nhận xét về cách vẽ màu :Các hình giống nhau nên vẽ
cùng một màu như hình 3 khơng nên vẽ màu khác nhau ở 4 góc như hình 4
-Gv có thể dùng phấn màu vẽ minh hoạ trên bảng
+Vẽ xung quanh trước ,ở giữa sau
+Vẽ đều gọn khơng ra ngồi hình
+Vẽ có màu đậm ,màu nhạt
<b>2 Hoạt động 2</b> :Thực hành
-Hs tự chọn màu để vẽ vào các hoạ tiết ở hình 5
-Gv theo dõi ,gợi ý hs tìm màu để vẽ
-Chú ý cách cầm bút ,cách đưa nét
Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu
<b>3Hoạt động 3</b> : Nhận xét đánh giá
+Cách chọn màu : màu tươi sáng ,hài hoà
+Vẽ màu có đâïm nhạt ,tơ đều ,khơng ra ngồi hình vẽ
<b>Củng cố dặn dị</b> : Quan sát màu sắc xung quanh
______________________
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>AN TOAØN KHI Ở NHAØ</b>
I <b>Mục tiêu</b>:
Giúp hs biết :
-Kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu
-xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng , bỏng và cháy
-Số điện thoại cứu hoả là 114
II<b>. Chuẩn bị</b>:
-Mơt số những tai nạn đối với em nhỏ ở trong nhà
III. Các hoạt động:
<b> Hoạt động </b> 1 :Quan sát
*<b>Mục tiêu</b> :Biết cách phòng tránh đứt tay
- Bước 1: Gv hướng dẫn hs
Quan sát các hình trang 30 trong sách
Chỉ và nói các bạn trong hình đang làm gì ?
Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi hình ?
Trả lời câu hỏi trang 30
Bước 2 : Đại diện nhóm trình bày
<b>Kết luận</b> :Khi phải dùng dao hay đồ vật dễ vỡ và sắc nhọn cần phải cẩn thận để tránh bị đứt tay
-Nhưngc đồ dùng trên phải để xa tầm với của các em nhỏ
2
<b> Hoạt động 2</b> :Đóng vai
<i>*</i><b>Mục tiêu</b> :Nên tránh chơi gần lửa ,những chất dễ cháy
Bước 1 :Chia nhóm 4 hs
-Gv giao nhiệm vụ cho 4 nhóm
Quan sát các hình ở trang 31 và đóng vai thể hiện lời nói hành động phù hợp với tình huống
xảy ra trong từng hình
Các nhóm thảo luận
Bước 2 Các nhóm trình bày phần chuẩn bị của nhóm mình
Hs khác quan sát nhận xét các vai vừa thể hiện
Gv đưa ra câu hỏi gợi ý
+Em có suy nghó gì khi thêû hiện vai diễn của mình ?
Các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử của từng vai diễn ?
+Nếu là em ,em có ứng xử khác khơng ?
<b>Kết luận</b> :
-Khơng dược để đèn dầu hay vật gây cháy khác ở trong màn hay gần những đồ dùng dễ bắt
lửa
-Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy
-Khi sử dụng những đồ dùng điện phải cẩn thận không sờ vào phích cắm ,ổ điện dây dẫn
phịng chúng bị hở mạch ,điện giật có thể gây chết người
-Số điện thoại cứu hoả là 114
Củng cố: HS làm VBT. Nhận xét tiết học = đặn dò HS thực hiện những điều vừa học.
<b>Rút kinh nghiệm</b>
Ưu điểm:...
Tồn tại:...
_______________________________________________________________
Thứ tư ngày 05 tháng 12 năm 2007
<b>THỂ DỤC</b>
<b>THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
I<b>. Mục tiêu</b> :
-Ơn các động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức tương đối chính
- Làm quen với trị chơi “chạy tiếp sức “.Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức ban đầu .
II . <b>Chuẩn b</b>ị: Địa điểm, phương tiện, còi
III. <b>Các hoạt động</b>:
Nội dung Định lượng Phương pháp
<b>1.Phần mở đầu:</b>
Phổ biến nội dung :
Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái.
Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại ”
<b>2. Phần cơ bản:</b>
n phối hợp:
Trị chơi “ Chạy tiếp sức ”
<b>3. Phần kết thúc</b>
Đi thường theo nhịp và hát
Hệ thống bài học
Nhận xét tiết học + dặn dò HS ôn bài
5’
25’
5’
GV
GV nêu tên trị chơi, tập hợp HS
theo đội hình chơi. GV giải thích
cách chơi kết hợp với chỉ dẫn trên
hình vẽ
GV + HS
Tiếng Việt
<b>ANG – ANH</b>
I.<b>Mục tieâu:</b>
- HS đọc và viết được ang ,anh , cây bàng ,cành chanh
- Đọc được câu ứng dụng: Khơng có chân có cánh
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng
II. <b>Chuẩn bị</b>:-Bộ đồ dùng học tiếng việt
III . <b>Các hoạt động</b>:
<b>1/Hoạt động</b> 1<b> </b>: Bài cũ
-Đọc : + quả chuông ,con đường
+Nắng đã lên .Lúa trên nương chín vàng .Trai gái bản mường cùng vui vào hội
<b>2/Hoạt động 2</b>: Bài mới:
a/ <b>Vần ang </b>:
- Nhận diện vần: vần ang được tạo nên từ a và ng
- So sánh ang với ong ( giống nhau: kết thúc bằng ng; khác nhau ang bắt đầu
bằng a)
* Đánh vần: GV đánh vần: a – ng –ang HS đánh vần, đọc trơn .
Muốn có tiếng “ bàng ” ta làm thế nào?
- HS cài tiếng : bàng - đánh vần : b- ang – bang –huyền -bàng
-Hs đánh vần và đọc trơn
-GV rút từ từ tranh : cây bàng – HS đọc
b/ <b>Vần anh </b>
* Nhận diện vần: vần anh được tạo nên từ a và nh
- So sánh anh với ang ( giống nhau: bắt đầu là a; khác nhau: anh kết thúc là nh )
* Đánh vần: GV đánh vần: a - nh -anh HS đánh vần.
Muốn có tiếng “ chanh” ta làm thế nào?- HS cài tiếáng : chanh - Đánh vần: ch – anh –chanh
-Hs đánh vần và đọc trơn
-GV rút từ từ tranh: cành chanh
– HS đọc
c/ Hướng dẫn viết : Gv hướng dẫn HS viết bảng con : anh ,ang , cây bàng ,cành chanh
-Nhắc hs chú ý nét nối
d/ Từ ứng dụng: GV cho HS gạch chân những tiếng có vần ang và anh sau đó đọc- GV nhận xét
<b>1/Hoạt động 1</b>: Luyện đọc:
- Đọc bài tiết 1.
- Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ.Viết câu ứng dụng lên bảng HS đọc cá nhân, đồng thanh
- G V nhận xét
<b>2/Hoạt động 2</b>:<b> </b> Luyện viết:- HS viết bài vào vở ang ,anh , cây bàng ,cành chanh
Hướng dẫn cách viết (chú ý nét nối)
<b>3/Hoạt động 3</b>: Luyện nói : Buổi sáng
- Trong tranh vẽ những gì ?
-Đây là cảnh nông thôn hay thành phố ?
-Trong bức tranh buổi sáng mọi người đang đi đâu ?
-Buổi sáng mọi người trong nhà em đang làm gì? Em thường làm gì vào buổi sáng ?
-Em thích buổi sáng hay buổi chiều ? vì sao ?
<b>Củng cố – dặn dị</b> : <b> </b>Dặn hs học lại bài , tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà , xem trước bài học vần
tiếp theo. Làm BTTV.
<b>TỐN</b>
<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9</b>
I. <b>Mục tiêu</b>:
*Giúp HS:
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
II <b>. Chuẩn bị</b>: -Bộ đồ dùng học toán lớp 1
III<b>. Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cọâng trong phạm vi 9
a- Hướng dẫn HS học phép cộng :8+1=9 ; 1+8=9
-HS thực hành trên que tính :lấy 8 que tính thêm 1 que tính .Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
-HS trả lời : 8 que tính thêm 1 que tính là 9 que tính
-GV :8 thêm 1 là mấy ?( 8 thêm 1 là 9 )-hs nhắc lại
-GV viết phép tính : 8+1=9 -hs đọc lại
Tương tự hs thực hành : 1 que tính thêm 8 que tính
-HS tự viết vào bảng con phép tính 1+8=9 đọc lại
*Các phép tính cịn lại thực hiện tương tự
b- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
GV cho HS đọc cá nhân - đồng thanh
GV xóa dần cho HS đọc đến khi thuộc
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành
Bài 1 : Cho HS nêu cách làm bài rồi làm và chữa bài
Bài 2 : HS tính nhẩm rồi ghi kết quả
-HS đọc bài làm của mình lên lớp nhận xét
Bài 3 : HS nêu cách làm : ví dụ 4+1=5; 5+4=9 vậy 4+1+4=9
HS làm bài , đọc kết quả sau đó cho HS nhận xét kết quả từng cột
Bài 4 : Cho HS xem tranh và nêu bài tốn ,sau đó viết phép tính ứng với tình huống trong
tranh (7+2=9)
<b>Hoạt động 3</b> :Củng cố
-HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS học bài ở nhà , là VBTT
<b>Rút kinh nghiệm</b>
Ưu điểm:...
Tồn tại:...
_______________________________________________________________
<b>TỐN</b>
<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9</b>
I. <b>Mục tiêu:</b>
Giuùp HS :
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 9
II. <b>Chuẩn bị</b>: Bộ đồ dùng học toán lớp 1
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b> Hoạt động 1</b> : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
a / Hướng dẫn học phép trừ 9-1=8 ; 9-8=1
HS thực hành trên que tính : Lâùy 9 que tính , bớt 1 que tính . Hỏi cịn lại mấy que tính ?
GV : 9 bớt 1 cịn mấy ?
GV viết phép tính :9 -1=8 –HS đọc lại
-Tương tự HS tự thực hành : 9 que tính bớt 8 que tính sau đó viết phép tính vào bảng con phép
tính 9-8=1 và đọc lại
Các phép tính cịn lại HS tự thực hành và nêu phép tính rồi đọc
b/ Hướng dẫn HS học thuộc bảng trừ trong phạm vi 9
-GV cho HS đọc đồng thanh ,cá nhân bảng trừ trong phạm vi 9
-GV xoá dần cho HS đọc đến khi thuộc
<b>Hoạt động 2</b> :Thực hành
<b>Bài1 </b>:Cho hs nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài (Lưu ý hs phải đặt thẳng cột )
<b>Bài 2</b> : Hs tự nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài
HS làm theo từng cột sau khi HS làm xong cho HS nhận xét kết quả từng cột(để củng cố mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ )
<b>Bài 3</b> :Hs tự làm và nhận xét kết quả từng cột
<b>Bài 4</b> : HS quan sát hình vẽ , đặt đề tốn , viết phép tính ứng với tình huống trong tranh (8-4=4)
<b>Hoạt động 3</b> :Củng cố
-HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS học bài ở nha, làm VBTTø
______________________
<b>INH –ÊNH</b>
I<b>. Mục tiêu</b> :
- HS đọc và viết được inh , ênh , máy vi tính ,dịng kênh
- Đọc được câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không dựa ngã kềnh ngay ra ?
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :máy cày, máy nổ ,máy khâu ,máy tính
II. <b>Chuẩn bị</b>: Bộ đồ dùng học tiếng việt
III . <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động</b> 1<b> </b>: Bài cũ
-Đọc : ang ,anh ,cây bàng ,cành chanh
Sao gọi là con sông ?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
-Viết : ang ,anh ,cây baøng ,caønh chanh
<b>Hoạt động 2</b>: Bài mới:
a/ Vần <b> inh </b>:
- Nhận diện vần: vần inh được tạo nên từ i và nh
- So sánh inh với anh ( giống nhau: kết thúc bằng nh; khác nhau inh bắt đầu bằng i)
Đánh vần: GV đánh vần: i – nh –inh HS đánh vần, đọc trơn .
Muốn có tiếng “ tính ” ta làm thế nào? HS cài tiếng : tính - đánh vần :t - inh – tinh – sắc - tính
-HS đánh vần và đọc trơn
-GV rút từ từ tranh : máy vi tính. HS đọc
b/ Vần <b> ênh </b>
* Nhận diện vần: vần ênh được tạo nên từ ê và nh
- So sánh ênh với inh ( giống nhau : kết thúc là nh ; khác nhau: ênh bắt đầu là ê )
* Đánh vần: GV đánh vần: ê - nh - ênh HS đánh vần.
Muốn có tiếng “ kênh ” ta làm thế nào? HS cài tiếáng : kênh - Đánh vần: k – ênh – kênh
-HS đánh vần và đọc trơn
-GV rút từ từ tranh: dòng kênh. HS đọc
c/ Hướng dẫn viết : GV hướng dẫn HS viết bảng con : ênh , inh , máy vi tính , dịng kênh
-Nhắc HS chú ý nét nối
d/ Từ ứng dụng: GV cho HS gạch chân những tiếng có vần inh và ênh sau đó đọc. GV nhận xét
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc:
- Đọc bài tiết 1.
- Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ.Viết câu ứng dụng lên bảng HS đọc cá nhân, đồng thanh
- G V nhận xét
<b> Hoạt động 2</b>:<b> </b> Luyện viết:- HS viết bài vào vở inh ,ênh ,máy vi tính ,dịng kênh
Hướng dẫn cách viết (chú ý nét nối)
<b> Hoạt động 3</b>: Luyện nói : máy cày, máy nổ ,máy khâu ,máy tính
Hỏi : - Trong tranh vẽ những gì ?
-Nhìn trong tranh em thấy có những máy gì?
-Máy cày dùng làm gì?Thường thấy ở đâu ?
-Máy nổ dùng làm gì?
-Máy tính dùng làm gì ? Em cịn biết máy nào nữa ? Nó dùng vào việc gì?
<b>Củng cố – dặn dị</b> : <b> </b>Dặn HS học lại bài , tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà , xem trước bài học vần
tiếp theo. Làm VBTTV.
______________________
<b>THỦ CÔNG</b>
<b>GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU </b>
I <b>Mục tiêu</b> :
-HS biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều
II <b>Chuẩn bị</b>:Mẫu gấp ,giấy màu .Vở thủ công
III .<b>Các hoạt động</b>:
-HS quan sát các mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều
-HS chú ý các nếp gấp để rút ra nhận xét : Chúng cách đều nhau có thể chồng khít lên nhau
khi xếp lại
<b>Hoạt động 2</b> :Hướng dẫn mẫõu cách gấp :
*GV gấp mẫu , HS gấp theo
-Nếp gấp 1: Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu
-Nếp gấp thứ 2 :GV ghim tờ giấy màu mặt màu ở phía ngồi để gấp nếp gấp thứ hai
-Nếp gấp thứ 3 :GV lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước
được hình 4
Các nếp gấp tiếp theo :Thực hiện như các nếp gấp trước
<b>Hoạt động 3</b> : HS thực hành :
HS nhắc lại cách gấp –thực hiện gấp theo đúng quy trình
-GV nhắc nhở động viên và giúp đỡ HS còn lúng túng
-HS dán sản phẩm vào vở thủ công
<b>Hoạt động 4</b> : Củng cố
-Chấm vở 1 số HS và nhận xét
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS chuẩn bị gấp cái quạt
<b>Rút kinh nghiệm</b>
Ưu điểm:...
Tồn tại:...
_______________________________________________________________
Thứ sáu ngày 07 tháng 12 măm 2007
<b>ÂM NHẠC </b>
<b>ƠN TẬP BÀI HÁT :SẮP ĐẾN TẾT RỒI</b>
I.<b>Mục tiêu :</b>
-HS hát đúng giai điệu và lời ca
-HS tập biểu diễn hát , kết hợp với vận động phụ hoạ
II. <b>Chuẩn bị</b> :Thanh phách ,máy hát
III. <b>Các hoạt động</b>:
<b>Hoạt động 1</b> : Ôn lại bài :Sắp đến tết rồi
-GV treo tranh phong cảnh ngày tết cho HS coi
-Ôn tâïp lại bài hát :Sắp đến tết rồi :
+HS hát kết hợp với gõ thanh phách
<b> Hoạt động 2</b> : Hát kết hợp với vận động phụ hoạ
HS vừa hát vừa vận động phụ hoạ
-Câu 1 ,2 : Hát kết hợp vỗ õ tay
-Câu 3: Ngón tay trỏ từ từ đưa lên vai
-Câu 4 : Hai bàn tay xoè ra rừ từ đưa lên ngang ngực
<b>Hoạt động3</b> : Tập đọc lời theo tiết tấu lời hát
Một nhóm đọc tiết tấu lời ca ,một nhóm gõ thanh phách
Em đi đến trường
Ngàn hoa ngát hương
<b> Hoạt động 4</b> :<b>Củng cố</b> :
-HS nghe băng nhạc
-Hát lại tồn bài
______________________
<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
I.<b>Mục tieâu</b> :
-HS đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng ,nh
-Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
-Nghe hiểu và kể lại một số tình tiết quan trọng trong truyện kể : Quạ và công
II <b>. Chuẩn bị</b>:-Bảng ôn
-Tranh minh hoạ truyện kể : Quạ và công
III .<b>Các hoạt động</b>:
<b> Hoạt động</b> 1 : Bài cũ :
HS đọc : đình làng ,thơng minh
Đọc câu ứng dụng :Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không dựa ngã kềnh ngay ra
*Viết : inh , ang , đình làng , thơng minh . Nhận xét.
<b>Hoạt động 2</b> : Ôn tập
Ôn các vần vừa học : GV treo bảng ôn
-GV đọc âm – HS chỉ chữ
-GV chỉ chữ – HS đọc âm
*Ghép âm thành vần : HS đọc các vần ghép từng chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
*Đọc từ ngữ ứng dụng :
HS đọc các từ ngữ ứng dụng :nhóm ,cá nhân
-GV chỉnh sửa cho HS
*Tập viết các từ ngữ ứng dụng :
-HS tập viết bảng con :bình minh
-GV chỉnh sửa chữ viết cho HS GV lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong
từ vừa viết
-HS viêùt vào vở :bình minh –GV nhậân xét
<b>TIẾT 2</b>
<b> Hoạt động 3</b> :Luyện tập
a- Luyên đọc :
-HS đọc lại bài tiết 1 :HS lần lượt đọc các bảng ôn –GV chỉnh sửa phát âm
-Đọc câu ứng dụng : GV viết câu ứng dụng :
Trên trời mây trắng như bông
Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về làng
-GV kể chuyện cho HS nghe (lần 1 )
-Kể chuyện kết hợp với tranh
*Tranh 1 : Quạ vẽ cho Công trước ,Quạ vẽ rất khéo
*Tranh 2 : Vẽ xong Cơng cịn phải x đi phơi cho thật khô
*Tranh 3 :Công khuyên mãi chẳng được .Nó đành làm theo lời bạn
*Tranh 4 : Cả bộ lông Quạ bỗng trở nên xám xịt , nhem nhuốc
-HS thảo luận theo tổ tập kể lại câu chuyện theo đoạn dựa vào tranh
-Gọi đại diện nhóm lên kể lại. Lớp nhận xét
GV : Câu chuyện muốn nói điều gì ?(Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam thì chẳng bao
giờ làm được việc gì )
<b> Hoạt động 4</b> : Củng cố
-HS đọc lại toàn bài
-Dặn HS đọc lại bài ở nhà, làm VBTTV.
______________________
<b>SINH HOẠT TUẦN 14 </b>
<b>I. Muïc tieâu:</b>
- Kiểm điểm các hoạt động thi đua trong tuần.
- Rút ra ưu điểm, khuyết điểm.
- Đề ra phương hướùng tuần tới.
II<b>. Chuẩn bị</b>: nội dung sinh hoạt
III<b>. Các hoạt động</b>:
<b> Hoạt động1</b>: Khởi động : Hát
<b>Hoạt động2</b>:<b> Kiểm điểm các hoạt động trong tuần:</b>
1/Họctập:………..
2/Vệsinh:……….
3/Truybài:……….
4/Tácphong:………..
5/:Xếphàng:………..
<b>Tundương</b>:………...
<b>Nhắc nhở:……….</b>
Nhận xét chung:
<b>Hoạt động 3</b><i><b> : Đề ra phương hướng tuần tới.</b></i>
- Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học phải cólý do chính đáng
- Vệ sinh lớp học và cá nhân sạch sẽ.
- Thêu số hiệu, phù hiệu. Tiết thể dục mặc đúng trang phục TD.
- Mang vở theo đúng thời khóa biểu.
- Lễ phép và chào hỏi khi có khách ra vào lớp
- Nhanh chóng xếp hàng ngay ngắn trật tự khi vào lớp học và ra về.
-Nghe trống biết nhanh chĩng xếp hàng.
-Biết chào hỏi lễ phép thầy cô trong trường và người lớn.
-Trong giờ học biết giữ trật tự - nghe cô giảng bài.
-Tan học biết xếp hàng ra về theo nhóm.
- Cần rèn chữ viết thường xun
<b>Rút kinh nghiệm</b>
Ưu điểm:...
Tồn tại:...
________________________________________________________________________
<b> Duyệt của khối trưởng</b>
Ngaøy 10 – 12 – 2007