Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Hormon Adrenalin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.13 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NỘI DUNG TÌM HIỂU


<sub>NGUỒN GỐC </sub>



<sub>KHÁI NIỆM</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÔNG THỨC CẤU TẠO</b>





OH


HO


CHOH-CH 2-NH


CH 3


HO


HO


CHOH-CH 2-NH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NGUỒN GỐC



Adrenalin được tiết ra từ miền tủy thượng



thận

(tuyến thượng thận gồm 2 tuyến nằm trên



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

CƠ CHẾ TÁC DỤNG




Phân giải glycogen ở gan,cơ, tăng hàm lượng đường



trong

Adrenalin có tác dụng kích thích q trình


thuỷ máu, kích thích phân giải lipit thành glycerin


và axit béo.



Cơ chế:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>

<i><b>Protein kinaza hoạt hoá photphorilaza B </b></i>


<i><b>không hoạt động thành photphorilaza Ahoạt </b></i>


<i><b>động cùng với sự tham gia của ATP.</b></i>



<i><b> Photphorilaza A hoạt dộng xúc tác quá trình </b></i>


<i><b>phân giải glycogen thành glucozo-1-phospha,sau </b></i>


<i><b>đó biến đổi thành glucozo-6-phosphat.</b></i>



<i><b> Dưới tác dụng của phosphataza, thuỷ </b></i>


<i><b>phânliên kết estephosphatgiải phóng nhóm </b></i>


<i><b>phosphat và glucoza tự do. Glucoza thấm qua </b></i>


<i><b>màng tế bào vào máy làm tăng hàm lượng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<sub>Trên hệ thần kinh giao cảm adrenalin kích thích cả </sub>


receptor alfa và bêta adrenergic,nhưng tác dụng trên bêta
mạnh hơn.Biểu hiện:


<sub>Trên mắt: gây co cơ tia mống mắt làm giãn đồng tử,làm</sub>


chèn ép ống thông dịch nhãn cầu gây tăng nhãn áp



<sub>Trên hệ tuần hồn:kích thích receptor beta1 ở tim làm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<sub> Trên huyết áp:adrenalin làm tăng huyết áp tâm thu,ít </sub>
ảnh hưởng đến huyêt áp tâm trương.kết quả là huyết áp
trung bình chỉ tăng nhẹ.Đặc biệt adrenalin gây hạ huyết
áp do phản xạ.


<sub> Trên hơ hấp :Adrenalin gây kích thích nhẹ hô hấp làm </sub>
giãn cơ trên phế quản, làm giãn phù nề niêm mạc ,nên có
tác dụng cắt cơn hen phế quản .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<sub> Trên chuyển hóa:Giảm tiết insulin,tăng tiết </sub>


glucagon và tăng tốc độ phân hủy glicogen nên
tăng glucogen trong máu.Tăng chuyển hóa cơ
bản 20 – 30 %,tăng tiêu thụ oxi,tăng cholesteron
máu ,tăng tạo hoocmon tuyến yên (ACTH) và
tuyến tủy thượng thận.


<sub> Trên hệ thần kinh trung ương adrenalin ít ảnh </sub>
hưởng ,hàm lượng adrenalin cao sẽ kích thích
thần kinh trung ương gây hồi hộp ,bứt rứt ,khó
chịu ,căng thẳng, run,tác dụng kích thích thần


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ỨNG DỤNG TRONG ĐỜI SỐNG


 ĐỐI VỐI CON NGƯỜI


Adrenalin là một hc mơn gây cảm xúc mạnh nhất. Trong
trường hợp người bị stress, hc mơn này được giải phóng ra
khỏi thận, thấm vào máu, đặt cơ thể vào tình trạng báo động tức


thời. Huyết áp dâng cao, tim đập nhanh hơn và bàn tay thì ướt
đẫm mồ hơi.




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hệ quả là: Tồn bộ tâm trí chỉ hướng


tới người mình yêu.



Trạng thái này thường kéo dài không


lâu, bởi nó tốn nhiều năng lượng và khơng


một cơ thể sinh học nào có thể chịu đựng


được nó trong một thời gian dài.



Tuy nhiên, những hàm lượng



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<sub>ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Adrenalin hoặc glucagon(HTTT thứ I)


gắn với R trên màng tế bào hoạt hoá



Adenylcyclaza xúc tác chuyển ATP


AMP vòng (HTTT II) hoạt hoá



proteinkinaza



Photphorylaza b (không hđộng)


Photphorylaza a (hoạt động)



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×