Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.19 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2B</b>
<b>TUẦN 14</b>
<b>xong</b>
Thứ
ngày Môn Tiết Bài dạy ĐDDH
HAI
22/11
2010
CC 14 Sinh hoạt cuối tuần
TĐ 40 Câu chuyện bó đũa (Tiết 1) Tranh m.họa
TĐ 41 Câu chuyện bó đũa (Tiết 2) nt
T 66 55-6; 56-7; 57-8 ; 86-9 que tính
Đ Đ 14 Giư gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 1) Phiếu học tập.
BA
23/11
2010
TD 27 Trò chơi:Vòng tròn Còi, cờ, …
MT 14 VTT : Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vng Bảng phụ, hình mẫu
CT 27 Câu chuyện bó đũa (NV) Bảng phụ,…
T 67 65-38: 46-17;57-28;78-29 que tính, bảng, …
TC 14 Gấp, cắt, dán hình tròn (Tiết 2) Giấy màu, tranh quy
trình, mẫu, …
TƯ
24/11
2010
TĐ 42 Nhắn tin Bảng phụ, truyện,
T 68 Luyện tập Bảng phụ,…
LTVC 14 Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm
<i>gì ?</i> nt
TNXH 14 Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà Hình ở SGK, tranh,
NĂM
2511
2010
TD 28 Trò chơi:Vòng tròn Còi, tranh m.họa
T 69 Bảng trừ B. phụ, tranh vẽ,…
CT 28 NV :Tiếng võng kêu Bảng phụ,…
TV 14 Chữ hoa <i><b>M</b></i> Chữ mẫu,…
SÁU
2611
2010
T 70 Luyện tập que tính, bảng cài,
ÂN 14 n bài chiến só tí hon
TLV 14 Quan sát tranh TLCH viết nhắn tin Bảng phụ, tranh m.họa
KC 14 Câu chuyện bó đũa Tranh , bảng phụ,…
<b>Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010</b>
TIẾT 1 Chào cờ
Sinh hoạt đầu tuần
<b> ……….. </b>
TIẾT 2;3 <b> TẬP ĐỌC </b>
PPCT 40-41 <b> CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (2 Tiết)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.</b>
- Hiểu ND : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (Trả
lời được các câu hỏi 1,2,3,5)
<b>* GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.</b>
<b>* GDKNS: KN Xác định giá trị ; KN Giải quyết vấn đề.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.</b>
<b>III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Đĩng vai.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: Hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: “Quà của bố” </b>
<b> Nhận xét ghi điểm.</b>
<b>3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa ”</b>
- Hoạt động 1: Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài
- GV lưu ý giọng đọc :
- GV yêu cầu 1 HS đọc lại
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết</b>
hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:
GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu
Hướng dẫn luyện đọc từ ngữ khó đọc trong
bài: lớn lên, lần lượt, hợp lại, đùm bọc lẫn
<i>nhau, buồn phiền, bó đũa, túi tiền, bẻ gãy,</i>
<i>thong thả </i>
* Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa
từ
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
* Đọc đoạn trong nhóm
- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
<b>Hoạt động 3:Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
Gọi HS đọc đoạn 1, 2
Câu chuyện này có những nhân vật nào?
+ Thấy các con khơng u nhau ơng cụ làm gì?
Hát
2 HS đọc và TLCH
HS nhắc lại
HS laéng nghe
1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp
HS đọc
HS nêu chú giải
HS đọc trong nhóm
HS thi đọc
HS đọc đồng thanh
<b>Thảo luận nhĩm</b>
HS thảo luận nhĩm để trả lời câu hỏi
- Ông cụ và bốn người con
+ Tại sao bốn người con khơng ai bẻ gãy bó
đũa?
Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
- Gọi HS đọc đoạn 3
+ Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì?
+ Người cha muốn khuyên các con điều gì?
<i><b>Người cha đã dùng câu chuyện bó đũa để</b></i>
<i><b>khuyên bảo các con: Anh em phải đoàn kết</b></i>
<i><b>thương yêu đùm bọc nhau.</b></i>
<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại</b>
Tổ chức các nhóm đọc truyện theo các vai
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
<b>GDKNS: Qua bài này em học được điều gì?</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>
- GV u cầu HS đặt tên khác để thể hiện ý
nghĩa câu truyện
Liên hệ GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em
<b>trong gia đình.</b>
u cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại
câu chuyện cho mạch lạc dựa theo các u cầu
kể trong SGK.
Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ thì khơng thể
bẻ gãy cả bó đũa
Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy
từng chiếc
HS đọc đoạn 3
Với từng người con, với sự chia rẽ.
Anh em phải đoàn kết thương yêu nhau,
đùm bọc nhau. Đoàn kết sẽ tạo nên mọi
sức mạnh. Chia rẽ sẽ yếu.
<b>Đọc theo vai</b>
Nhóm tự phân vai thi đọc
HS đặt
Nhận xét tiết học
TIẾT 4 <b> TOÁN</b>
PPCT 66 <b>55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 </b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8 ; 56 – 7 ; </b>
37 – 8 ; 68 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
- BT cần làm : Bài 1 (cột 1,2,3) ; Bài 2 (a,b).
<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Đọc </b>
bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
Nhận xét, tuyên dương
<b>3. Bài mới: 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9 </b>
<b> Hoạt động 1: Gthiệu phép tính</b>
GV nêu phép tính: 55 - 8
u cầu HS nêu cách thực hiện (đặt tính)
GV ghi bảng: 55
- 8
Haùt
3 HS lên bảng thực hiện
HS nêu cách làm
HS nêu cách thực hiện:
47
GV yêu cầu HS lần lượt thực hiện các phép
tính trừ cịn lại
56 37 68
- 7 - 8 - 9
49 25 59
<b>Hoạt động 2: Thực hành</b>
<b>* Bài 1 (cột 1,2,3): Tính </b>
Yêu cầu HS làm bảng con.
Sửa bài, hỏi lại cách tính
Chốt: Cách đặt tính và cách tính
u cầu HS làm vở
Nêu qui tắc thực hiện
Chấm, chữa bài
x+ 9 = 27 7 + x = 35 x + 8= 46
x = 27 – 9 x = 35- 7 x=46-8
x = 18 x = 28 x= 38
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bị 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 - 29
<i>5 trừ 1 bằng 4, viết 4</i>
<i>55 – 8 = 47</i>
HS thảo luận nhóm nêu cách thực hiện
HS đọc yêu cầu
HS tự làm bảng con HS nêu
45 75 66
- 9 - 6 - 7
36 66 59
HS đọc yêu cầu
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ
đi số hạng đã biết
- HS làm vở
- HS nghe.
Nxét tiết học
TIẾT 5 <b>ĐẠO ĐỨC</b>
PPCT 14 <b> GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b>
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
<b>* GDBVMT (Toàn phần) : GD HS tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp </b>
<b>sạch đẹp, góp phần BVMT.</b>
<b>NX 4 (CC 2, 3) TTCC: Cả lớp</b>
<b>* GDKNS: KN hợp tác ; KN đảm nhận trách nhiệm.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: -Tranh và phiếu ghi câu hỏi, tiểu phẩm “Bạn hùng thật đáng khen”.</b>
<b>III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Đĩng vai</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 2) GV yêu</b>
Nhận xét, tuyên dương.
<b>3.Bài mới: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 1) </b>
<i><b>Hoạt động 1: Tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng</b></i>
khen”
Hát bài Em yêu trường em.
HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét.
<i>* HS biết được 1 việc làm cụ thể để giữ gìn</i>
<i>trường lớp sạch đẹp.</i>
* Bước 1:
GV mời 1 số HS diễn lại tiểu phẩm.
* Bước 2:
Yêu cầu HS quan sát và trả lời 1 số câu hỏi.
Gv nhận xét tuyên dương
* Bước 3:
Goïi 1 số nhóm lên trình bày nội dung thảo
luận qua phương pháp sắm vai. Các nhóm khác
nhận xét.
<i><b>Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp</b></i>
<i><b>phần vào giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</b></i>
<i><b>Hoạt động 2: Bày tỏ thái.</b></i>
<i>* HS bày tỏ thái độ phù hợp trước viêcị làm</i>
<i>đúng và không đúng.</i>
Bước 1:
GV chia lớp thành 3 nhóm và giao cho mỗi
nhóm 1 bộ tranh.
Bước 2:
Yêu cầu nhóm quan sát và thảo luận trả lời
các câu hỏi :
+ Em có đồng ý với việc làm của bạn trong
tranh khơng? Vì sao?
+ Nếu là bạn trong tranh em sẽ làm thế nào?
Bước 3: GV yêu cầu 1 số nhóm lên trình bày
nội dung từng tranh.
Bước 4:
GV đặt câu hỏi với lớp:
+ Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp
+ Trong những việc làm đó, việc gì em đã
làm được? Việc làm nào em chưa làm được? Vì
sao?
Đểå giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta cần
<i><b>trực nhật hằng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên </b></i>
<i><b>bàn ghế ; không vứt rác bừa bãi ; đi vệ sinh </b></i>
<i><b>đúng nơi quy định.</b></i>
<i><b>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế</b></i>
<i>* HS nhận thức được bổn phận của người HS</i>
<i>trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.</i>
<i><b>- GV đưa bảng phụ gia sẵn những tình huống.</b></i>
Yêu cầu HS đọc và nhận xét: nếu tình huống
HS xem tiểu phẩm.
- Các nhóm thảo luận sắm vai.
<b>Thảo luận nhóm </b>
Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét
từng cách ứng xử.
HS nhắc lại.
Nhóm nhận tranh.
HS quan sát và trả lời câu hỏi
HS trình bày.
<b>Động não</b>
nào đúng thì giơ mặt cười, nếu tình huống nào
sai thì giơ mặt khóc và giải thích lý do tại sao?
Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khoẻ HS.
Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt hơn.
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của
mỗi HS.
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp thể hiện lòng
yêu trường, yêu lớp.
Vệ sinh trường lớp chỉ là trách nhiệm của các
cô lao công.
<i><b>GDSDNLTK&HQ (Liên hệ): Giữ gìn trường</b></i>
<i><b>lớp sạch đẹp là góp phần giữ gìn MT của</b></i>
<i><b>trường, của lớp, MT xung quanh trong lành,</b></i>
<i><b>giảm thiểu các chi phí về năng lượng cho các hđ</b></i>
<i><b>BVMT, góp phần nâng cao chất lượng c̣c</b></i>
<i><b>sớng.</b></i>
<b>GDKNS: Em cần làm gì để giữ gìn trường lớp</b>
<b>sạch đẹp?</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>Thực hiện việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. </b>
<b>Nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch </b>
<b>đẹp, góp phần BVMT.</b>
Chuẩn bị: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp. (tiết 2)
3 HS nhắc lại
HS quan sát tình huống và giơ hoa.
- HS theo dõi.
Nhận xét tiết học.
<i><b>Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010</b></i>
TIẾT 1 THỂ DỤC
PPCT 27 ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. TRÒ CHƠI “VÒNG TRÒN”
<b>I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được đi thường theo nhịp. (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước </b>
chân phải)
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Vòng tròn”.
-Trật tự không xô đẩy, chơi mộït cách chủ động.
NX 3 (CC 2, 3) TTCC: TOÅ 1 + 3
<b>II. CHUẨN BỊ: Sân trường sạch sẽ, an toàn. Còi, kẻ 3 vòng tròn đồng tâm.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
_ Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp…
_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b></i>
* Đi thường theo nhịp: GV làm mẫu và
hường dẫn HS đi thường theo nhịp
* Học trò chơi: “Vịng trịn”.
5’
25’
_ Theo đội hình hàng ngang.
GV
- HS thực hiện đi thường theo nhịp
theo đội hình hàng dọc.
Cho HS điểm số theo chu kì 1 – 2
+ Tập nhảy chuyển đội hình theo khẩu
lệnh “Chuẩn bị … nhảy!” hoặc “1, 2,
3!” sau đó thổi 1 tiếng cịi nhanh gọn
để các em nhảy từ vòng tròn giữa
thành 2 vòng tròn. Tập như vậy 5 – 6
lần, xen kẽ giữa các lần tập, Gv sửa
động tác sai và hướng dẫn thêm cách
nhảy cho HS.
+ Tập nhún chân vỗ tay theo nhịp. Khi
nghe thấy lệnh “nhảy”, các em nhảy
chuyển đội hình.
<i><b>3. PHẦN KẾT THÚC :</b></i>
_ Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV nêu tên trò chơi, cùng HS nhắc
lại cách chơi.
_ GV nhận xét, giao bài tập về nhà.
5’
GV
_ Theo đội hình vịng trịn.
GV
- HS thực hiện theo y/ c.
_ Về nhà tập chơi lại cho thuần thục.
- HS nxét.
TIẾT 2 MĨ THUẬT
PPCT 14 VTT :VẼ TIẾP HOẠ TIẾT VÀO HÌNH VNG
GV:chun trách dạy
………
TIẾT 3 CHÍNH TẢ(nghe – viết)
PPCT 27 <b> CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói </b>
nhân vật.
- Làm được BT(2) a/b/c, hoặc BT(3) a/b/c, hoặc BT do GV soạn.
- Giáo dục tính cẩn thận
<b>II. CHUẨN BỊ: -Bảng phụ ghi nội dung bài Vở, bảng con</b>
<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b> 1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: “Quà của bố” </b>
GV u cầu HS sửa các từ sai
GV lưu ý các lỗi HS thường mắc
GV nhận xét bài làm của HS
<b>3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa”</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả .</b>
* GV đọc đoạn viết
Yêu cầu HS nêu từ khó viết: liền bảo,
biết, chia lẻ, đồn kết
Hát
HS sửa lỗi
GV lưu ý HS âm vần dễ lẫn: iê/ i, l/n
Hướng dẫn HS viết từ khó
GV nhận xét, sửa chữa
* GV đọc đoạn viết lần 2
GV hướng dẫn chép bài vào vở
Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi
Hướng dẫn cách trình bày bài viết
* GV đọc từng, cụm từ cho HS viết bài
* Đọc cho HS dò lỗi
Yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
Chấm, nhận xét
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
* Bài 2 a, c:
GV tổ chức trò chơi thi đua tiếp sức.
Nhóm nào tìm nhanh thì gắn lên bảng
GV sửa, nhận xét
* Baøi 3 a, c
- GV hỏi, HS trả lời
Tổng kết, nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dị - GV tổng kết bài, gdhs.</b>
Về nhà sửa lỗi
Chuẩn bị: “Tiếng võng kêu ”
HS viết bảng con
- HS nghe.
HS viết bài vào vở
HS dò lỗi
Đổi vở kiểm tra
HS đọc yêu cầu bài
2 dãy thi đua tiếp sức, mỗi bạn điền 1 từ
đặt tên, thắc mắc
l/ n: lên bảng, nên người
ấm no, lo lắng
HS trả lời
a/ OÂng bà nội, lạnh, lạ
c/ Dắt, bắc, cắt.
- HS nxét, sửa
- HS nghe.
- Nxét tiết học
TIẾT 4 <b> TOÁN</b>
PPCT 67 <b> 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38, 46 – 17, </b>
57 – 28, 78 – 29.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên.
- BT cần làm : Bài1 (cột 1,2,3) ; Bài 2 (cột 1); Bài 3.
<b>II. CHUẨN BỊ: -SGK, Bộ đồ dùng học toán, </b>
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: “55 – 8, 58 – 7, 37 – 8, 68 – 9 ” </b>
GV yêu cầu HS sửa bài
<b>* Bài 2: Tìm x</b>
Nêu qui tắt tìm số hạng
<i>7 + x = 35 x + 9 = 27</i>
<i> x = 35 – 7 x = 27 – 9 </i>
<i> x = 28 x =18</i>
Nhận xét, ghi điểm.
Hát
<b>3. Bài mới: “65 –38, 46 -17, 57 –28, 78 – 29”</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện các phép</b>
tính trừ
GV tổ chức các nhóm thảo luận để tìm kết quả
các phép tính
65 46 57 78
-38 - 17 - 28 - 29
27 29 29 49
- GV nxét, sửa
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>* Bài 1(cột 1,2,3): Tính </b>
GV nhận xét, sửa bài
<b>* Bài 2: ND ĐC cột 2</b>
- Y/ c HS làm nhóm
GV nhận xét, sửa bài
<b>* Bài 3:</b>
Gọi HS đọc bài toán
Yêu cầu HS làm vở
GV sửa bài và nhận xét
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
Sửa lại các bài toán sai
Chuẩn bị bài: Luyện tập
HS thảo luận nhóm, rồi mỗi HS thực
hiện đặt tính và tính kết quả một phép tính
Đại diện nhóm trình bày nêu cách đặt
tính và tính
Các nhóm khác nhận xét
- HS nhắc cách tính.
- HS đọc u cầu
- HS làm bảng con.
85 96 98
- 27 - 48 - 19
HS sửa bài
- HS làm nhóm
- HS nxét.
2, 3 HS đọc
HS làm vào vở,1 HS giải bảng phụ
<i>Giải</i>
<i>Tuổi của mẹ năm nay là:</i>
<i>65 – 27 = 38 (tuổi)</i>
<i>Đáp số: 38 tuổi</i>
- HS nghe.
- Nxét tiết học
TIẾT 5 <b>THỦ CÔNG </b>
PPCT 14 <b> GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.</b>
-Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn đều và kích thước to, nhỏ tuỳ thích.
Đường cắt có thể mấp mơ.
* Với HS khéo tay :
+ Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt ít mấp mơ. Hình dán phẳng.
- HS hứng thú với giờ học thủ công.
<b> NX 3, TTCC 1, 2, 3: Những HS chưa đạt.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: Mẫu hình trịn được cắt dán trên nền hình vng Quy trình gấp, cắt, dán </b>
hình trịn Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1.Ổn định: Hát</b>
<b>2.KT bài cũ: “Gấp, cắt, dán hình trịn (T 1)” </b>
Cho HS nhắc lại các bước gấp
GV nhận xét, tuyên dương
<b>3.Bài mới: “Gấp, cắt, dán hình trịn” (T 2)</b>
<i><b>Hoạt động 1: Thực hành gấp </b></i>
- Cho HS lên thực hiện lại các thao tác
- Cho lớp nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, sửa chữa
GV tổ chức cho HS thực hành
Yêu cầu mỗi em lấy ra 1 tờ giấy thủ cơng hình
vng
<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn trang trí</b></i>
GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm: như làm
bơng hoa hay chùm bong bóng bay.
Cho HS thực hành trang trí
GV đến từng nhóm để quan sát. Chú ý uốn nắn
giúp đỡ những HS còn yếu, lúng túng.
<i><b>Hoạt động 3: Trưng bày, đánh giá sản phẩm</b></i>
GV cho HS xem vài mẫu
GV cho HS thi đua trình bày sản phẩm theo nhóm
để khích lệ khả năng sáng tạo của từng nhóm.
GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân, nhóm
để tuyên dương trước lớp.
Đánh giá sản phẩm của HS
<b>4.Củng cố – Dặn dò</b>
Về nhà: Tập làm lại cho thành thạo
Chuẩn bị bài mới
- Nhận xét tiết học
3 bước:
<i>Bước 1: Gấp hình</i>
<i>Bước 2: Cắt hình trịn</i>
<i>Bước 3: Dán hình trịn</i>
2 HS thực hiện
Lớp nhận xét
HS thực hành cắt.
- HS trang trí sản phẩm.
HS quan sát
6 nhóm thi đua trưng bày sản phẩm lên
bàn
- HS quan sát, nxét sản phẩm của các
bạn.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
<i><b>Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010</b></i>
TIẾT 1 TẬP ĐỌC
PPCT 42<b> NHẮN TIN </b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Đọc rành mạch 2 mẩu tin nhắn ; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.</b>
- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<b>II. CHUẨN BỊ: SGK, một số mẫu giấy nhỏ cho cả lớp tập viết nhắn tin</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: “Câu chuyện bó đũa ”</b>
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi:
Nhận xét, cho điểm
Haùt
<b>3. Bài mới: “Nhắn tin ”</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>
GV đọc mẫu
GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình
cảm
Gọi 1 HS khá giỏi đọc lần 2
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: nhắn
tin, lồng bàn, quét nhà, bộ que chuyền,
quyển.
* Yêu cầu HS đọc từng mẩu nhắn tin
Hướng dẫn đọc câu dài
* Yêu cầu HS đọc từng mẫu nhắn tin trong
nhóm
* Cho HS thi đọc giữa các nhóm
Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
<b>Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung</b>
Yêu cầu HS đọc 2 mẫu nhắn tin
<b>Hoạt động 3: thực hành viết nhắn tin </b>
Tổ chức HS thực hành viết nhắn tin
GV đọc mẫu 1 mẫu nhắn tin
VD: Chị ơi. Em phải đi học đây. Em cho
<i>cơ Phượng mượn xe đạp vì cơ có việc gấp.</i>
<i> Em của chị</i>
<i> Thảo</i>
GV nhận xét
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
- GV tổng kết bài, gdhs
Chuẩn bị “Tiếng võng kêu ”
Lớp lắng nghe
1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp
HS nêu, phân tích, đọc
HS đọc từng mẩu tin nối tiếp
HS đọc
Lưu ý nhấn giọng một số từ
HS đọc trong nhóm,mỗi HS đọc 1 mẫu
nhắn tin
Đại diện nhóm thi đọc
Bạn nhận xét
HS đọc thầm
HS viết vào những mảnh giấy nhỏ
HS đọc mẫu nhắn tin nối tiếp
Bạn nhận xét
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học
TIẾT 2 TỐN
PPCT 68 <b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.</b>
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,2) ; Bài 3 ; Bài 4.
<b>II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ, các mẫu bìa hình tam giácmẫu bìa hình tam giác .</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: “65- 38, 46- 17, 57 - 28, 78 – 29 </b>
Yêu cầu HS làm bảng con
75 – 28 57 – 26 46 – 38 98 - 59
Nêu cách đặt tính và tính
GV sửa bài, nhận xét
<b>3. Bài mới: “Luyện tập “</b>
<b>Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu </b>
- Y/ c HS làm miệng. 15-6=9 14-8=6
16-7=9… 15-7=8…
GV sửa bài, nhận xét
<b> Bài 2(cột 1,2):</b>
Gọi 1 HS nêu u cầu
- Y/ c HS làm miệng
- GV sửa bài, nhận xét
<b>Bài 3: Y/ c HS làm vở</b>
- Nêu cách đặt tính và tính?
GV sửa bài và nhận xét 35 72
GV chấm, chữa bài.
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>
- GV tổng kết bài, gdhs
Về nhà chuẩn bị bài: Bảng trừ
HS nêu
HS nxét, sửa
Tính nhẩm
HS làm miệng
HS thi đua nêu kết quả
Bạn nhận xét
- Tính nhẩm
HS làm miệng
15 – 5 – 1 = 9
15 – 6 = 9
- HS nxét
Đặt tính rồi tính
HS làm vở
HS nêu
HS nxét
HS đọc đề
HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ
Bài giải
Số lít sữa chị vắt được là:
50 – 18 = 32(l)
Đáp số: 32 l sữa bị
HS nghe.
HS nhận xét tiết học.
TIẾT 3 <b> LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
PPCT 14<b> TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GĐ. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?</b>
<b> DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI.</b>
<b> I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1)</b>
- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2) ; điền đúng dáu chấm, dấu
chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống (BT3).
-Bồi dưỡng thói quen dùng từ đúng, nói, viết th Bồi dưỡng tình cảm về gia đình
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi bài tập 2, 3</b>
<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: từ ngữ về cơng việc gia đình. Câu</b>
<i>kiểu Ai làm gì?</i>
Kể các từ chỉ hoạt động về cơng việc gia
đình?
Đặt câu có từ chỉ hoạt động về cơng việc
gia đình?
Nhận xét
<b>3. Bài mới: </b><i>Từ ngữ về tình cảm gia đình.</i>
<i>Câu kiểu Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu chấm</i>
<i>hỏi.</i>
<b>* Baøi 1: </b>
Yêu cầu HS nêu những từ ngữ về tình
cảm gia đình
GV ghi bảng
u cầu HS đọc các từ trên bảng
<b> *Bài 2:</b>
Gọi HS đọc câu mẫu
Với 3 nhóm từ trên có thể tạo thành
nhiều câu khác nhau theo mẫu Ai làm gì
o Nhóm từ 1 trả lời câu hỏi Ai?
o Nhóm từ 2, 3 trả lời câu hỏi Làm gì?
VD: Anh khuyên bảo em.
GV nhận xét
<b>* Bài 3:</b>
Tổ chức thi đua 2 dãy
o <i>Con xin mẹ tờ giấy để con viết thư cho</i>
<i>bạn Hà </i>
o <i>Nhưng con đã viết đâu </i>
o <i>Không sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa</i>
<i>biết đọc </i>
Khi nào thì ta đặt dấu chấm?
Khi nào ta đặt dấu chấm hỏi?
Truyện này buồn cười chỗ nào?
Khi đọc có dấu chấm ta phải nghỉ hơi, có
dấu hỏi ta phảo nâng cao giọng ở cuối câu
GV nhận xét
<b>4.Củng cố, dặn dò </b>
- Chuẩn bị Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế
<i>nào?</i>
Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
học tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng
- HS nxeùt.
HS đọc yêu cầu.
HS nêu: giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo,
<i>chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, quý </i>
<i>mến …</i>
HS đọc
3 HS đọc mỗi HS đọc 1 nhóm từ
HS lần lượt làm tiếp các câu cịn lại
HS thi đua làm bảng lớp
+ Chị chăm sóc em.
+ Anh em giúp đỡ nhau.
Bạn nhận xét, bổ sung
HS đọc yêu cầu
HS thảo luận, đại diện 2 dãy
Dấu chấm cuối câu kể.
Dấu chấm hỏi ở cuối câu hỏi.
<i>Cô bé chưa biết mà lại xin mẹ giấy để </i>
HS đọc lại đoạn
- Nhận xét tiết học
TIẾT 4 TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI
PPCT 14 <b> PHỊNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Nêu được 1 số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.</b>
- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.
* Nêu được 1 số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như : thức ăn ôi, thiu, ăn nhiều quả
xanh, uống nhầm thuốc, …
NX 3 (CC 3) TTCC: CẢ LỚP
<b>*GDKNS: KN Ra quyết định ; KN Tự bảo vệ.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: Các hình vẽ trong SGK.</b>
<b>III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Trình bày ý kiến cá nhân.</b>
<b>IV.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: Giữ sạch mơi trường xung quanh nhà</b>
<i>ở </i>
GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Bài mới: “Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà”</b>
<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.</b>
<i><b>* Biết được 1 số thứ sử dụng trong nhà có</b></i>
<i>thể gây ngộ độc. Phát hiện được 1 số lí dokhiến</i>
<i>có thể bị ngộ độc.</i>
<i>Bước1: Làm việc </i>
theo nhóm
GV chia nhóm và giao việc
-u cầu: quan sát hình 1 đến hình 3, thảo luận
o Em hãy nêu tên những thứ dùng trong
gia đình có thể gây ngộ độc?
o Ngun nhân nào có thể gây đến ngộ độc?
<i>Bước 2: Hoạt động </i>
cả lớp
GV treo tranh lên bảng
Lần lượt các nhóm cử đại diện lên trình bày.
GV nhận xét
<i><b>Một số thứ trong gia đình có thể gây ngộ</b></i>
<i><b>độc là: thuốc trừ sâu, thuốc tẩy, dầu hôi, thức</b></i>
<i><b>Nguyên nhân gây ra ngộ độc là: do ăn </b></i>
<i><b>uống nhầm thuốc trừ sâu, dầu hôi, thuốc tẩy… </b></i>
<i><b>để nhầm lẫn vào thức ăn hằng ngày. Ăn </b></i>
<i><b>những thức ăn ơi thiêu hay có gián, ruồi, </b></i>
<i><b>chuột bám vào. Ăn hoặc uống thuốc quá liều </b></i>
<i><b>lượng.</b></i>
<b>Hoạt động 2: </b>
<i>* Ý thức được những việc bản thân và người lớn</i>
<i>trong gia đình có thể làm để phịng tránh ngộ</i>
<i>độc cho mình và cho mọi người.</i>
GV yêu cầu HS quan sát tranh 4, 5, 6 và trả lời
các câu hỏi
GV nhận xét, chốt ý + GDKNS:
Vài HS nêu
- HS nxét.
<b>Thảo luận nhóm</b>
HS thực hiện theo u cầu
Nhóm cử đại diện lên trình bày
Các nhóm khác nhận xét
- HS nghe, nhắc lại
<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>
- HS quan sát tranh.
Để phịng tránh ngộ độc tại gia đình chúng ta
<i><b>cần:</b></i>
<i><b>Sắp xếp gọn gàng ngăn nắp các thứ thường</b></i>
<i><b>dùng trong gia đình như thuốc men, thuốc trừ </b></i>
<i><b>sâu…</b></i>
<i><b>Không để lẫn thức ăn với các chất tẩy rửa,</b></i>
<i><b>hố chất khác..</b></i>
<i><b>Khơng ăn các thức ăn ơi thiu hay khơng</b></i>
<i><b>được che đậy kĩ</b></i>
<i><b>Khi có người bị ngộ độc cần báo ngay cho</b></i>
<i><b>người lớn biết hay gọi cấp cứu</b></i>
<b>4.Cuûng cố, dặn dò</b>
Chuẩn bị bài: “Trường học ”
- HS nhắc laïi
Nhận xét tiết học
<i><b>Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010</b></i>
PPCT 28<b> ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. TRÒ CHƠI “VÒNG TRÒN”</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được đi thường theo nhịp. (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước </b>
chân phải)
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Vòng trịn”.
-Trật tự khơng xơ đẩy, chơi mộït cách chủ động.
NX 4 (CC 1, 2, 3) TTCC: TOÅ 2;4.
<b>II. CHUẨN BỊ: Sân trường sạch sẽ, an tồn. Cịi, kẻ 3 vịng trịn đồng tâm.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<i><b>1. PHẦN MỞ ĐẦU :</b></i>
_ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ,
yêu cầu bài học.
_ Dậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp…
_ Ôn bài thể dục phát triển chung.
<i><b>2. PHẦN CƠ BẢN:</b></i>
* Đi thường theo nhịp: GV làm mẫu và
hường dẫn HS đi thường theo nhịp
* Học trò chơi: “Vòng tròn”.
Cho HS điểm số theo chu kì 1 – 2
+ Tập nhún chân vỗ tay theo nhịp. Khi
5’
25’
_ Theo đội hình hàng ngang.
GV
- HS thực hiện đi thường theo nhịp
theo đội hình hàng dọc.
-Theo đội hình vịng trịn.
GV
nghe thấy lệnh “nhảy”, các em nhảy
<i><b>3. PHẦN KẾT THUÙC :</b></i>
_ Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần.
_ GV neâu teân trò chơi, cùng HS nhắc
lại cách chơi.
_ GV nhận xét, giao bài tập về nhà.
5’
GV
- HS thực hiện theo y/ c.
_ Về nhà tập chơi lại cho thuần thục.
- HS nxét.
TIẾT 2 <b> TỐN</b>
PPCT 69<b> BẢNG TRỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.</b>
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1).
<b>II.CHUẨN BỊ: Hệ thống bảng trừ (đã ghi sẵn), hình vẽ.bút chì màu.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: Luyện taäp</b>
- Y/ c HS đọc lại các bảng trừ đã học
Nhận xét, chấm điểm.
<b>3. Bài mới: Bảng trừ </b>
<b>Hoạt động 1: Hình thành bảng trừ.</b>
<b>* Bài 1: Tính nhẩm</b>
Tổ chức cho HS tính nhẩm trên cơ sở các
bảng trừ đã học
Yêu cầu HS thi đua nêu kết quả tính nhẩm.
- GV nxét.
Tổ chức HS đọc thuộc lịng bảng trừ.
<b>* Bài 2(cột 1): Tính.</b>
u cầu nêu cách làm.
- Y/c HS làm vở.
Nhận xét.
<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: Luyện tập.
Hát
- 3 HS lên thực hiện theo yêu cầu
HS đọc từng bảng trừ theo thứ tự.
Đại diện 2 dãy thi đua nối tiếp nhau nêu từng
phép trừ.
11 – 2 = 9 12 – 3 = 9
11 – 3 = 8 12 – 4 = 8
… …
14 – 5 = 9 15 – 6 = 9
14 – 6 = 8 15 – 7 = 8
… …
17 – 8 = 9 18 – 9 = 9
17 – 9 = 8
TIẾT 3 <b> CHÍNH TẢ(tập chép)</b>
PPCT 28 <b> TIẾNG VÕNG KÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu</b>
- Làm được BT(2) a / b / c, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc thẩm mỹ.
<b>II. CHUẨN BỊ : Bảng phụ viết khổ thơ 2.bảng con, vở.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: Câu chuyện bó đũa</b>
- Đọc 1 số chữ HS viết sai nhiều: đùm bọc, đoàn
kết…
- Nhận xét vở viết, tổng kết điểm bài viết trước.
<b>3. Bài mới: Tiếng võng kêu.</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết </b>
* GV đọc đoạn viết.
Tìm hiểu nội dung đoạn viết:
+ Trong khi ngủ bé Giang mơ thấy điều gì?
u cầu HS gạch dưới những từ khó viết.
+ Chữ đầu dòng thơ viết như thế nào?
Đọc từ khó viết.
* GV đọc bài viết.
Hướng dẫn cách trình bày vở.
* Y/ c HS nhìn bảng chép bài
Hướng dẫn sửa lỗi, chấm điểm.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>
<b>* Bài 2 a, b:</b>
Yêu cầu HS làm nhóm
- Y/ c các nhóm trình bày kết quả thảo luận
Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố - Dặn dò : - Sửa lỗi sai.</b>
Chuẩn bị: Tập chép: Hai anh em.
Hát.
HS viết bảng con.
1 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
Mơ gặp con cò và con bướm.
<i>Kẽo kẹt, vấn vương, lặn lội, phất phơ.</i>
Viết hoa.
HS viết bảng con.
HS đọc tư thế ngồi.
HS viết bài.
Sửa lỗi chéo vở.
HS nêu đề bài.
HS làm bài.
a) lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy.
Nhận xét tiết học.
TIẾT 4 <b> TẬP VIẾT </b>
PPCT 14<b> CHỮ HOA: M</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chữ và câu ứng dụng:</b>
<i>Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).</i>
-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
<b>II. CHUẨN BỊ: Mẫu chữ M hoa cỡ vừa, cỡ nhỏ. Câu Miệng nói tay làm cỡ nhỏ.</b>
<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<i>L hoa, Laù.</i>
Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghĩa của nó?
Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới: Chữ hoa: M</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ M </b>
- GV treo mẫu chữ M.
<b> </b>
Chữ M cao mấy li?
Có mấy đường kẻ ngang?
Có mấy nét?
GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo
dõi:
Hướng dẫn HS viết vào bảng con: 2 chữ M cỡ
vừa, 2 chữ M cỡ nhỏ.
GV theo dõi, uốn naén.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng </b>
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng:
Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng:
Giúp HS hiểu nghĩa từ: nói đi đơi với làm.
* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của
các con chữ :
Nêu độ cao của các chữ cái?
- Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu?
Cách nối nét trong chữ Miệng?
GV viết mẫu chữ Miệng:
* Hướng dẫn HS viết chữ Miệng cỡ vừa và nhỏ
vào bảng con.
Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương.
<b>Hoạt động 3: Thực hành </b>
Nêu yêu cầu khi viết.
Chấm vở, nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng
con.
HS quan sát.
Cao 5 li
Có 6 đường kẻ ngang.
Có 4 nét: nét móc ngược trái, thẳng
đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
HS theo doõi
HS viết bảng con chữ M (cỡ vừa và
nhỏ).
<i>Miệng nói tay làm</i>
- HS nêu nghĩa cụm từ.
Cao 2, 5 li: M, g, l, y.
Cao 1, 5 li: t.
Cao 1 li: các chữ còn lại.
Chữ với chữ bằng khoảng cách viết 1
chữ cái o.
Nét móc chữ M nối với nét hất của chữ
i.
- HS theo dõi.
HS viết bảng con.
- Thi viết 3 chữ bắt đầu bằng chữ M
Chuẩn bị: Chữ hoa : N
Nhận xét tiết học.
- HS thi.
<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010</b>
TIẾT 1 TOÁN
<b> PPCT 70 LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong </b>
phạm vi 100, giải tồn về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 (cột 1,3) ; Bài 3 (b) ; Bài 4.
-Trình bày vở sạch đẹp, cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ kẻ đoạn thẳng.thước kẻ, bút chì.</b>
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: Bảng trừ </b>
Yêu cầu HS đọc bảng trừ đã học
Nhận xét, chấm điểm.
<b>3. Bài mới: Luyện tập. </b>
<b>* Bài 1: Tính nhẩm.</b>
- GV nxét.
18 – 9 = 9 16 – 8 = 8
17 – 8 = 9… 15 – 7 = 8 …
<b>* Bài 2(cột 1,3): Đặt tính và tính.</b>
Hãy nêu cách đặt tính?
GV nhận xét, kiểm tra kết quả (Lưu ý cách đặt
tính).
GV nhận xét kết quả bài làm của HS.
<b>* Bài 3(b): Tìm x</b>
Cho HS nêu yêu cầu.
Hỏi lại tên gọi của x trong phép tính.
GV nhận xét, sửa: x + 7 = 21
x = 21 – 7
x = 14 …
<b>* Bài 4:</b>
Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- GV chấm, chữa bài: Bài giải
Số kg dường thùng bé:
45 – 6 = 39(kg)
Đáp số: 39 kg
<b>4. Củng cố - Dặn dị: </b>
- Về làm VBT
Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số.
Nhận xét tiết học.
Haùt
Đọc cá nhân.
HS nêu yêu cầu.
Dựa vào bảng trừ đã học. HS nêu kết
quả các phép tính ở bài 1.
Mỗi em đọc 1 cột của bài.
Viết số đơn vị thẳng cột với đơn vị, số
chục thẳng cột với chục.
35 57 72 81
- 8 - 9 -34 - 45
27 48… 38 36…
HS neâu.
1 HS nêu.
HS làm vở
HS nxét, sửa bài
HS đọc lại đề.
Thùng to có 45 kg đường, thùng bé có ít
hơn thùng to 6 kg
+ Thùng bé có bao nhiêu kg đường?
Làm vào vở
TIEÁT 2 ÂM NHẠC (PPCT 14)
GV chuyên trách dạy
………
<b>TIẾT 3</b> TẬP LÀM VĂN
PPCT 14 <b>QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI. </b>
<b>VIẾT NHẮN TIN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: - HS biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).</b>
- Viết được 1 mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
-Yêu thích môn Tiếng Việt.
<b>II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi BT1.</b>
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Bài cũ: Gọi điện Gọi 3 HS lần lượt lên bảng </b>
kể hoặc đọc đoạn văn đã viết về gia đình mình.
Nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết </b>
<i>nhắn tin</i>
<b>* Bài 1: (miệng)</b>
+ Tranh vẽ những gì?
+ Bạn nhỏ đang làm gì?
+ Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
+ Tóc bạn nhỏ như thế nào?
+ Bạn nhỏ mặc gì?
GV u cầu HS nói liền mạch các câu nói về
hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ trong tranh
theo nhóm đơi.
GV nhận xét.
<b>* Bài 2:</b>
GV yêu cầu HS đọc đề bài và hỏi:
+ Vì sao em cần viết tin nhắn?
GV hướng dẫn: Nội dung tin nhắn cần viết rõ
em đi chơi với bà.
Yêu cầu HS viết tin nhắn.
Lưu ý HS: Tin nhắn phải gọn, đầy đủ
Nhận xét.
Haùt
2 – 3 HS thực hiện.
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
Vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con.
Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn (Bạn nhỏ
đang đặt búp bê vào lòng, bón bột cho
búp bê ăn…)
Mắt bạn nhì búp bê thật âu yếm
Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp.
Bạn nhỏ mặc bộ quần áo rất đẹp.
- 2HS ngồi cạnh nhau nói cho nhau
nghe, sau đó 1 số em trình bày trước lớp.
Nhận xét.
Đọc đề bài.
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
- GV tổng kết bài, gdhs.
- Nhớ thực hành viết nhắn tin khi cần thiết.
Chuẩn bị: Tiết 15.
<b> 5 giờ chiều 2-12</b>
<i><b>Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi</b></i>
<i><b>mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh</b></i>
<i><b>nhật em Phượng Thu. Khoảng 8 giờ tối</b></i>
<i><b>Con : Tường Linh.</b></i>
- HS nghe.
- Nxét tiết học
TIẾT 4 KỂ CHUYỆN
PPCT 14 <b> CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA </b>
<b>I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới moõi tranh, kể lại được từng đoạn của câu </b>
chuyện.
- HS khá, giỏi biết phân vai , dựng lại câu chuyện (BT2).
<b>* GDBVMT (khai thác trực tiếp) : GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: 5 tranh minh họa </b>
<b>III.</b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
<b> 1. Ổn định: </b>
<b>2. Baøi cũ: “Bông hoa niềm vui”</b>
GV u cầu HS kể lại từng đoạn câu chuyện
GV nhận xét, ghi điểm
<b>3. Bài mới: “Câu chuyện bó đũa ”</b>
a/ Gtb: GVgt, ghi tựa bài
b/ HD kể chuyện:
<b>* Câu 1 Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh</b>
GV lưu ý HS: không phải mỗi tranh minh họa 1
đoạn truyện.
Y/ c HS nêu nội dung từng tranh
- GV mời mỗi HS kể 1 tranh
- GV khuyến khích HS kể bằng lời của
mình
+ Kể theo nhóm
+ Kể trước lớp (nhóm bốc thăm “có” kể )
Nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể
hiện – tuyên dương
<b>* Câu 2: Phân vai, dựng lại câu chuyện</b>
Tổ chức HS trong nhóm tự phân vai, kể
Cho các nhóm thi kể
Nhận xét, tuyên dương nhóm hay nhất
Hát
2 HS kể nối tiếp nhau cho hồn chỉnh
câu chuyện
HS nhắc lại
1 HS đọc u cầu bài
- HS nêu
HS kể mẫu từng tranh 1 đến tranh 5
Lớp lắng nghe
HS kể trong nhóm (mỗi 1 HS kể 1 tranh)
Nhóm kể, lớp lắng nghe
- HS nxét, bình chọn.
1 HS đọc yêu cầu
HS tự phân vai, kể trong nhóm (HSKG)
HS kể theo vai
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
<b>* GD tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia</b>
<b>đình.</b>
- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe
- Chuẩn bị: “Hai anh em ”
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
Tiết 5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN: (Tiết 14)
<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 14.</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>
* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
- Chưa thật trật tự trong giờ học.
* Học tập:
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Một số em chưa chịu khó học ở nhà.
* Văn thể mó:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
* Hoạt động khác:
- Dự lễ kỉ niệm Ngày NGVN khá tốt.
- Đóng KHN chưa đủ.
- Một số em chưa đăng kí nhập học.
- Thực hiện phịng tránh cúm A (H1N1) khá tốt.
<b>III. Kế hoạch tuần 15 :</b>
* Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Chuẩn bị bài vở chu đáo trước khi đến lớp.
* Học tập:
- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 15
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.
* Veä sinh:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ
lên lớp.
- Tiếp tục thực hiện giữ gìn mơi trường xanh - sạch - đẹp ; tiết kiệm điện nước và các loại chất
đốt.
<b>IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi “Đố bạn”.</b>
………
KHỐI DUYỆT