Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.24 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỒNG BẰNG </b>
<b>SÔNG HỒNG</b>
<b>Lượcưđồưcácưvùngưkinhưtếưvàưvùngư</b>
<b>kinhưtếưtrọngưđiểm</b>
Xác định vị trí, giới hạn của
vùng?
<b>? </b>Vùng ĐBSH tiếp giáp
với những vùng nào?
? Vùng ĐBSH gồm
những bộ phận nào ?
Dải đất rìa trung du
ĐB -châu thổ
<b>Vùng biển </b>
<b>giàu tiềm </b>
<b>năng</b>
? Vùng có diện tích là bao nhiêu?
<b>-Diện tích : 14806 km2</b>
CÁT BÀ
BẠCH
LONG VĨ
Chỉ trên lược đồ các đảo cát
Bà, Bạch Long Vĩ?
<b>BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>Gồm các tỉnh, thành</b>
<b>Dựa vào lược đồ và </b>
<b>thông tin SGK hãy cho </b>
<b>biết vùng đồng bằng </b>
<b>Sông Hồng gồm các tỉnh </b>
<b>và thành phố nào ?</b>
HN
Thủ đô Hà Nội là trung tâm kinh tế- chính trị
xã hội lớn và quan trọng nhất nước ta
<b>BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>S <sub>Ô</sub></b>
<b> N</b>
<b> G</b>
<b> H</b>
<b> Ồ</b>
<b> N</b>
<b> G</b>
Dựa vào lược đồ, kiến thức
đã học nêu ý nghĩa của
? Tóm tắt điều kiện tự nhiên và tài nguyên của vùng?
<b>BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>
<b>Đất đỏ </b>
<b>vàng</b> <b>Đ<sub>thụt</sub>ất lầy </b>
<b>Đất phù </b>
<b>sa</b>
<b>Đất mặn, </b>
<b>phèn</b>
<b>Đất xám </b>
<b>trên nền </b>
<b>phù sa cổ</b>
Quan sát hình hãy kể
tên và nêu sự phân bố
các loại đất ở đồng bằng
sông Hồng ?
<b>BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>
<b>Than </b>
<b>nâu</b>
<b>Khí </b>
<b>thiên </b>
<b>nhiên</b>
<b>Đá vơi</b>
<b>Sét, cao </b>
<b>lanh</b>
<b>Nước </b>
<b>khống</b>
<b>Lược đồ các mỏ khống sản và nơi phân </b>
<b>bố của chúng</b> <b>ở</b> <b>Đồng bằng sơng Hồng.</b>
Vùng có tài ngun
khống sản gì? Phân
bố và giá trị của tài
nguyên này?
Mỏ sét ở Hà Nam Mỏ cao lanh ở Hải Dương
<b>Người / Km</b>
<b>1179</b>
<b>114</b> <b><sub>81</sub></b>
<b>242</b>
<b>Trung du & miền </b>
<b>núi Bắc Bộ</b> <b>Tây Ngun</b> <b>Cả nước</b>
<b>1200</b>
<b>1000</b>
<b>800</b>
<b>600</b>
<b>400</b>
<b>200</b>
<b>2</b>
<b>Đồng bằng</b>
<b>Sơng Hồng</b>
<b>0</b>
<b>Quan sát biểu đồ hãy nhận xét số dân vàmật độ </b>
<b>dân số của đồng bằng sông Hồng ?</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Đồng bằng</b>
<b>Sơng Hồng</b>
<b>Cả nước</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số</b> <b>%</b> <b>1,1</b> <b>1,4</b>
<b>Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị</b> <b>%</b> <b>9,3</b> <b>7,4</b>
<b>Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn</b> <b>%</b> <b>26,0</b> <b>26,5</b>
<b>Thu nhập bình quân đầu người / tháng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>280,3</b> <b>295,0</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết chữ</b> <b>%</b> <b>94,5</b> <b>90,3</b>
<b>Tuổi thọ trung bình </b> <b>Năm</b> <b>73,7</b> <b>70,9</b>
<b>Tỉ lệ dân thành thị </b> <b>%</b> <b>19,9</b> <b>23,6</b>
Một số chỉ tiêu phát triển dân cư- xã hội ở đồng bằng sông Hồng năm
1999
Hãy nêu tầm quan trọng
của hệ thống đê điều ở
ĐBSH?
<b>- </b>Phịng tránh lũ lụt, mở rộng
diện tích đất.
- Phân bố dân đều khắp đồng
bằng.
- Thuận lợi cho sản xuất nơng
nghiệp thâm canh tăng vụ.
- Giữ gìn các di tích và các giá
trị văn hóa.
Thành phố này vừa trịn
1000 năm tuổi?
Tỉnh có vườn quốc gia
ngun sinh của Việt
Nam
TP cửa ngõ ra
Vịnh Bắc Bộ
của ĐBSH?
Tỉnh vừa sát nhập vào thủ đô Hà nội
Quê hương chị
Hai năm tấn
<b>DẶN DÒ:</b>