Lược đồ các vùng kinh tế và kinh tế trọng điểm
Bảng số liệu diện tích, dân số
năm 2002
Vïng kinh tÕ DiÖn tÝch
(km
2
)
D©n sè
(tr. ngêi)
Trung du vµ MNBB 100965 11,5
Vïng ®ång b»ng S«ng
Hång
14.860 17,5
Vïng BTB 51.513 10,3
Vïng DH NTB 44.254 8,4
Vïng
T©y Nguyªn
54.475 4,4
Vïng ®«ng Nam Bé 23.550 10,9
Vïng ®b S«ng Cöu Long 39.734 16,7
ĐẢO NGỌC- CÁT BÀ
Đảo Bạch Long Vĩ
Thảo luận nhóm
•
Nhóm 1: Dựa vào hình 20.1 sgk trang 72 hãy kể tên các
loại đất, nơi phân bố của tài nguyên đất. Tài nguyên đó
có thuận lợi và khó khăn gì đối với đời sống và sản xuất
của vùng.
•
Nhóm 2: Dựa vào nội dung sgk và vốn hiểu biết của mình
hãy cho biết khí hậu ở đây có đặc điểm gì? Nêu những
thuận lợi và khó khăn của khí hậu ảnh hưởng đến sự
phát triển của xã hội của vùng?
•
Nhóm 3: Dựa vào hình 20.1 sgk trang 72 và những hiểu
biết của mình hãy cho biết những tài nguyên nước có đặc
điểm gì ? Nêu ảnh hưởng của nước đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội?.
•
Nhóm 4: Dựa vào hình 20.1 sgk trang 72 hãy kể tên các
tài nguyên khoáng sản, tài nguyên biển, các tài nguyên
này có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển
kinh tế - xã hội.
Đất Feralit
Hà Nội, Vĩnh Phúc, Ninh
Bình
Đất phù sa chiếm
diện tích lớn toàn vùng
Đất lầy thụt: Hà Nam,
Nam Định, Ninh Bình,
Bắc Ninh
Đất mặn, đất phèn:
Hải Phòng, Thái Bình,
Nam Định, Ninh Bình
Đất xám trên phù sa cổ
ở Vĩnh Phúc, Hà Nội
Tài
nguyên
Đặc
điểm
Thuận lợi Khó khăn
Đất
Phù sa
màu mỡ
Để sản xuất nông
nghiệp
Quỹ đất hạn
hẹp,đất lầy
thụt,mặn,phèn
ngoài đê đang bạc
màu,thoái hóa.
Khí hậu
Nước
Tài
nguyên