Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Giáo viên: Lê Hoài Tân………..……Giáo án: Địa lí 7. Năm học: 2009-2010</b>
<i><b>Ngày soạn: 7.10.2010. Ngày dạy.13.10.2010.</b></i>
<b>Tiết 12:THỰC HÀNH:</b>
<b> NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MƠI TRƯƠNG ĐỚI NĨNG</b>
<b>I /Mục tiêu bài học:</b>
Sau bi hc HS cn :
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Hiểu và nắm vững đặc điểm các kiểu mơi trường trong đới nóng.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Cũng cố và phát triển kĩ năng:
+Nhận biết các kiểu mơi trường địa lí qua ảnh địa lí ,qua biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
+ Phân tích mối quan hệ giữa chế độ mưa với chế độ sơng ngịi, giữa khí hậu với mơi
trường.
<b>3. Thái độ:</b>
- Có ý thưc bảo vệ mơi trường
- GD kĩ năng tư duy, giao tiếp cho học sinh
<b>II/ Phương pháp:</b>
- Nêu vấn đề
- Thảo luận nhóm.
<b>III/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
<b>- Các biểu đồ khí hậu của các kiểu mơi trường trong đới nóng,</b>
- Ảnh các kiểu mơi trường.
<b>IV. Tiến trình lên lớp :</b>
<i><b>1. Ổn định tổ chức: 1p</b></i>
2. Kiểm tra bài cũ: Không
<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<b>1/ Đặt vấn đề : 2p</b>
<b> GV yêu cầu HS nêu tên các môi trường và các kiểu mơi trêng ở đới nóng, sau đó </b>
nêu nhiệm vụ của bài thực hành: Nhớ lại kiến thức đã học, vận dụng để rèn luyện phát triển
một số kĩ năng phân tích tranh ảnh biĨu đồ nhiệt độ và lượng mưa.
<b>2/ Triển khai bài:38p</b>
Cách tiến hành bài thực hành:
<b>Hoạt động của GV- HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Nhóm. 5P</b>
GV: hướng dẫn HS quan sát:
- Chủ đề ảnh chụp phù hợp với MT nào ở đới
nóng?
- Xác định tên mơi trường trong ảnh?
<b>Bài tập 1: Có 3 ảnh về các kiểu MT </b>
<b>Giáo viên: Lê Hoài Tân………..……Giáo án: Địa lí 7. Năm học: 2009-2010</b>
<b>Nội dung</b> <b>Ảnh A-Xa Ha Ra</b> <b>Ảnh B- công viên sê ra</b>
<b>gát</b>
<b>Ảnh C– Bắc công gơ</b>
<b>Chủ đề</b> - Những cồn cát lượn
sóng manh mong
dưới ánh nắng chói
chang.
- Khơng có
Động-thực vật
- Đồng cỏ và cây cao xen
lẫn.
- Phía xa là rừng hành
lang
- Rừng rậm nhiều tầng
xanh tốt bên bờ sông
- Sông đầy nước
<b>Phù hợp </b>
<b>với đặc </b>
- Xa Ha Ra là hoang
mạc lớn nhất Trái Đất
- Khí hậu khô hạn và
khắc nghiệt
- Xavan là thực vật tiêu
biểu của MT nhiệt đới.
- Nắng nóng và mưa theo
mùa
- Cảnh quan của MT
nắng nóng quanh năm và
mưa nhiều quanh năm
<b>Tên của </b>
<b>MT</b>
<i><b>Hoang mạc</b></i> <i><b>Nhiệt đới</b></i> <i><b>Xích đạo ẩm</b></i>
<b>Hoạt động 2: Nhóm. 10P</b>
GV yêu cầu HS xem ảnh Xavan đồng cỏ cao,có
đàn trâu rừng và xác định tên môi trường?
HS dựa vào đặc điểm của tranh để xác định
<b>Hoạt động 3: cả lớp. 10P</b>
Mối quan hệ giữa lượng mưa và lưu lượng
nước của sông?
- QS 3 biểu đồ A.B.c nhận xát về chế độ mưa
trong năm?
- QS 2 biểu đồ chế độ nước sông cho nhận xét?
<b>Bài tập 2: Trong 3 biểu đồ nhiệt độ </b>
<b>và lượng mưa hãy chọn biểu đồ phù </b>
<b>hợp với ảnh Xavan kèm theo:</b>
- Ảnh Xavan đồng cỏ cao có đàn trâu
rừng: MT nhiệt đới
<i><b>Biểu đồ A: Nóng quanh năm, mưa </b></i>
quanh năm: không đúng với MT nhiệt
đới
<i><b>Biểu đồ B: Nóng quanh năm có 2 lần </b></i>
nhiệt độ lên cao mưa theo mùa và có
thời kỳ khơ hạn 3 tháng: MT nhiệt đới
<i><b>Biểu đồ C: Nóng quanh năm có 2 lần </b></i>
nhiệt độ lên cao mưa theo mùa có thời
kỳ khơ hạn 6 tháng: Mt nhiệt đới
<b>Kết luận: Biểu đồ B phù hợp với ảnh </b>
<b>xavan Vì: Biểu đồ B mư nhiều phù </b>
<b>hợp với xavan có nhiều cây hơn biểu </b>
<b>đồ C</b>
<b>Bài tập 3: Ba biểu đồ nhiệt độ và </b>
lượng mưa A.B.C và 2 biểu đồ lưu
lượng nước của sông X.Y Hãy chọn và
xắp xếp cho phù hợp
<b>Biểu đồ A: Mưa quanh năm</b>
<b>Biểu đồ B: Có thời kỳ khơ hạn kéo dài.</b>
<b>Biểu đồ C: Mưa theo mùa.</b>
<b>Sơng X: Có nước quanh năm</b>
<b>Sơng Y: Có mùa lủ mùa cạn nhưng </b>
<b>Giáo viên: Lê Hồi Tân………..……Giáo án: Địa lí 7. Năm học: 2009-2010</b>
- Kết luận?
<b>Hoạt động 4:Cá nhân. 10P</b>
Yêu cầu HSquan sát biểu đồ và xác định:
A : Khí gậu ĐTH ở NBC
B : Nhiệt đới gió mùa
C : Ơn đới hải dương
D : Ơn đới lục địa
E : Hoang mạc
Tìm iểu và phân loại biểu đồ?
Kết luận gì?
khơng có tháng nào khơng có nước.
<b>Kết luận: A : X Và C : Y</b>
B khơng phù hợp vì có thời gian khơ
hạn kéo dài.
<b>Bài tập 4:</b>
QS biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa để
chọn ra 1 bđ thuộc đới nóng. Giải
thích?
Bđ A: có nhiều tháng nhiệt độ < 150<sub>C </sub>
vào nùa hạ nhưng lại là mùa mưa :
không phải là đới nóng.
Bđ B: Nóng quanh năm mưa nhiều vào
mùa hạ: Đới nóng
Bđ C: Có thangscao nhất vào mùa hạ
không quá 200<sub>C mưa quanh năm : </sub>
Không phải dới nóng
Bđ D: Có mùa đơng lạnh -50<sub>C : khơng </sub>
phải đới nóng
Bđ E: mùa hạ nóng > 250<sub>C mùa đông </sub>
mát < 150<sub>C : Không phải của đới nóng.</sub>
* Biểu đồ B: là biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa thuộc đới nóng.
Vì: Bđ B:
- Nhiệt độ quanh năm trên 250<sub>C </sub>
- Mưa trên 1500mm<sub> một mùa mưa vào </sub>
mùa hạ. một mùa khô vào mùa đông.
=>Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gióa
mùa ( Đới nóng)
<i><b>4. Cũng cố : 3p</b></i>
- HS làm c¸c câu hỏi của bài 12-BTTH
- Làm tiếp BT bổ sung sau bài thực hành.
<i><b>5. Dặn dò- hướng dẫn HS học tập ở nhà:1p</b></i>
- Học bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài ôn tập.
<b>* Rút kinh nghiệm:</b>