Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Cac dang BT chuong NP phan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.15 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Nhiệt phân muối nitrat</b>



<i><b>Câu 1: Nhiệt phân a(g) muối Cu(NO</b></i>3)2 , sau một thời gian dừng lại, để nguội và đem cân thấy khối


lượng giảm đi 27g.


a. Tính khối lượng Cu(NO3)2 đã bị phân huỷ


b. Tính thể tích các khí thốt ra ở đkc


<i><b>Câu 2: Nung nóng AgNO</b></i>3 sau một thời gian dừng lại để nguội và đem cân thấy khối lượng giảm


đi 31g


a. Tính lượng AgNO3 ban đầu biết AgNO3 bị phân huỷ chiếm 65% về khối lượng


b. Tính thể tích các khí thốt ra ( ở 27,30<sub>C và 2atm)</sub>


<i><b>Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3g hh NaNO</b></i>3 và Cu(NO3)2. Hh khí thốt ra được dẫn vào 89,2ml


nước thì cịn dư 1,12lit khí ở đkc khơng bị hấp thụ (lượng O2 hồ tan khơng đáng kể)


a. Tính khối lượng mỗi muối trong hh đầu
b. Tính nồng độ % của dd axit


<i><b>Câu 4: Hợp chất A là 1 muối của Nitơ rất không bền, dễ bị nhiệt phân (ở nhiệt độ thường phân huỷ</b></i>
chậm), khi đó 1mol chất A tạo 2 chất khí và 1 chất ở trạng thái hơi, mỗi chất 1mol. Phân tử khối
của A là 79. CT của hợp chất A?


<i><b>Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 18,8g muối nitrat của 1 kim loại hố trị 2 khơng đổi thu được 8g 1 </b></i>
oxit. Xđịnh CT muối nitrat?



<i><b>Câu 6: Hh X khối lượng 21,52g gồm KL hóa trị 2 (khơng phải là KL mạnh) và muối nỉtẩ của nó. </b></i>
Nung X trong bình kín đến hồn tồn được chất rắn Y. Biết Y pư vừa hết với 600ml dd H2SO4


0,2M và Y cũng pư vừa hết với 380ml dd HNO3 1,333M tạo NO. Xác định KL?


<i><b>Câu 7: Nung 16,39g chất rắn X gồm KCl, KClO</b></i>3, KNO3 đến khối lượng không đổi được chất rắn


Y và 3,584lit khí Z. Cho Y vào dd AgNO3 dư thu được 20,09g kết tủa. Tính khối lượng KClO3


trong X?


<i><b>Câu 8: Cho 6,24g hh gồm 1 Kl hố trị 2 và oxit của nó tác dụng với 220ml dd HNO</b></i>3 1M thu được


khí NO và dd Y. Cô cạn Y rồi lấy chất rắn nung tới khối lượng không đổi được 7,2g chất rắn. Xác
định KL?


<i><b>Câu 9: Nung 67.2g hỗn hợp Fe(NO</b></i>3)3, Cu(NO3)2 sau pư thu được 4.48lit khí oxi(đktc). Chất rắn sau khi


nung có khối lượng là: A. 64g B. 24g C. 34g D. 46g


<i><b>Câu 10: Cho 17,7 gam hỗn hợp Cu, Zn, Mg tác dụng với dung dịch HNO</b></i>3 dư thu được dung dịch


X, cô cạn dung dịch X thu được 67,3gam muối khan( khơng có NH4NO3 ).Nung hỗn hợp muối


khan này đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.


<i><b>Câu 11: Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO</b></i>3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn


thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và cịn


lại thốt ra 3,36 lít khí (đktc). Xác định pH của dung dịch Z.


<b>A. pH = 0</b> <b>B. pH = 1</b> <b>C. pH = 2</b> <b>D. pH =3</b>


<i><b>Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO</b></i>3)2 thu được 8 gam oxit kim loại và 5,04 lít hỗn hợp khí X


( NO2 và O2). Khối lượng của hỗn hợp khí X là 10 gam. Xác định công thức của muối X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 13: Nung nóng Fe(NO</b></i>3)2 trong một bình kín khơng có oxi, được chất rắn A và khí B. Dẫn B


vào một cốc nước được dung dịch C. Cho toàn bộ A vào dung dịch C. Giả thiết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A tan trong C là:


<b>A. 22,22 %.</b> <b>B. 33,33 %.</b> <b>C. 66,67 %.</b> <b>D. 44,44 %.</b>


<i><b>Câu 14: Nung 9,4 gam M(NO</b></i>3)n trong bình kín có V bằng 0,5 lít chứa khí N2. Nhiệt độ và áp suất


trong bình trước khi nung là 0,984 atm ở 270<sub>C. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết thì cịn lại 4</sub>


gam chất rắn là M2On . Sau đó đưa bình về 270C thì áp suất trong bình là p. Vậy muối đem nhiệt


phân là:


A. Cu(NO3)2 B. Mg(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. NaNO3


<b>Trắc nghiệm tổng hợp</b>



<b>Câu 1.</b>Người ta sản xuất khí nitơ trong cơng nghiệp bằng cách nào sau đây ?
A. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng B. Nhiệt phân NH4NO3 bão hòa



C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí D. Cho khơng khí đi quan bột đồng nung nóng.
<b>Câu 2.</b>Để điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm, các hóa chất cần sử dụng là:


A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc B. NaNO3 tinh thể và dd H2SO4 đặc


C. Dd NaNO3 và dung dịch HCl đặc D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc


<b>Câu 3.</b>Hóa chất cần dùng để điều chế amoniac trong phịng thí nghiệm:
A. Khí nitơ và hiđro B. NaNO3 tinh thể và dd H2SO4 đặc


C. Muối amoni và Ca(OH)2 D. NH4NO2


<b>Câu 4.</b>Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dung dịch
kiềm vì khi đó:


A. Thốt ra một chất khí màu lục nhạt.


B. Thốt ra một chất khí khơng màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ ẩm
C. Thốt ra một khí khơng màu, khơng mùi.


D. Thốt ra một khí khơng màu


C. Thốt ra một khí khơng màu, khơng mùi.
<b>Câu 5.</b>Thuốc thử để nhận biết muối nitrat là:


A. AgNO3 B. BaCl2


C. Dung dịch kiềm D. Vụn đồng và H2SO4 lỗng (hoặc HCl)


<b>Câu 6.</b>Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây:


A. Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị khơng phân cực B. Nitơ có bán kính ngun tử nhỏ nhất trong nhóm


C. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.


<b>Câu 7.</b>Thành phần của dung dịch amoniac là:


A. NH3, H2O B. NH<sub>3</sub>, NH<sub>4</sub>, OH


C. 


4


NH , OH <sub>, H</sub>


2O D. NH3, NH4, OH


 <sub>, H</sub>


2O


<b>Câu 8.</b>Nhận xét nào sau đây về NH3 là không đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Nitơ trong NH3 có cộng hóa trị 3 D. NH3 tan nhiều trong nước


<b>Câu 9.</b>Khi cho NaOH dư tác dụng với 300 ml dung dịch (NH4)2SO4 0,5M và đung nóng nhẹ, thì


thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36 B.6,72 C. 8,96 D. 13,44
<b>Câu 10.</b> NH3 đóng vai trị chất khử trong phản ứng nào sau đây:


A. NH3 + HCl  NH4Cl <sub>B. 4NH</sub>



3 + 3O2


0
t


  <sub>2N</sub><sub>2</sub><sub> + 6H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


C. 3NH3 + 3H2O + AlCl3Al(OH)3 + 3NH4Cl D. NH3 + H2O  NH4


<sub> + OH</sub>-<sub> </sub>


<b>Câu 11: Dung dịch HNO</b>3 đặc khơng màu để ngồi ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển sang màu


A. Đen thẫm B. Màu nâu C. Màu vàng D. Màu trắng sữa
<b>Câu 11.</b> Axit nitric là một chất:


A. Có tính khử mạnh B. Có tính oxi hóa mạnh


C. Có tính axit yếu D. Tất cả đều sai


<b>Câu 12.</b> Nhiệt phân hoàn toàn Mg(NO3)2 thu được sản phẩm nào sau đây:


A. Mg, NO2, O2 B. Mg(NO2)2, O2 C. MgO, NO2, O2 D. MgO, O2


<b>Câu 13.</b> Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hoá trị II), thu được 8,0
gam oxit tương ứng. M là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây ?


A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Ca.



<b>Câu 14.</b> Kim loại nào dưới đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội:


A. Mg, Al B. Al, Zn C. Al, Fe D. Al, Mn


<b>Câu 15.</b> Hợp chất nào sau đây khi tác dụng với HNO3 không tạo ra khí:


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe


<b>Câu 17: Ở nhiệt độ thường, N</b>2 phản ứng được với:


A. F2 B. Pb C. Li D. Cl2


<b>Câu 18: Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản phẩm: M(NO</b>2 )n+ O2?


A. NaNO3; AuNO3; Hg(NO3)2 B. Ca(NO3)2;Ba(NO3)2;Ni(NO3)2


C. LiNO3; NaNO3; KNO3 D. KNO3;Cu(NO3)2;Ni(NO3)2


<b>Câu 19: Phản ứng nào sau chứng minh NH</b>3 có tính bazo?


A.NH3+Cl->N2+HCl <b>B. NH</b>3+O2->N2+H2O C. NH3+HCl->NH4Cl D. NH3->N2+H2


<b>Câu 20: Thuốc nổ đen là hỗn hợp các chất nào sau?</b>


<b> A. KNO</b>3;S B.KClO3;C;S C. KNO3;S;C D. KClO3;C


<b>Câu 21: Trong hợp chất hóa học sau, hợp chất nào Nito có số oxi hóa cựa tiểu?</b>
<b> A. NO</b>2 B. (NH4)2SO4 <b>C. N</b>2 D. HNO2


<b>Câu 22: Phản ứng nào sau NO</b>2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa



A. NO2+NaOH->NaNO2+NaNO3+H2O B. 2NO2->N2O4


C. Cu+HNO3->Cu(NO3)2+NO2+H2O <b> D. NO+O</b>2->NO2


<b>Câu 22: N</b>2 phản ứng được với nhóm các nguyên tố nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?


A. Li;H2;Al <b>B. O</b>2;Ca;Mg <b>C. Li;Mg;Al</b> <b>D.O</b>2;H2


<b>Câu 23: NH</b>3 có lẫn hơi nước,làm thể nào thu được NH3 khan dùng chất nào để hút nước?


<b>A. KOH và CaO</b> <b>B.P</b>2O5 và KOH <b>C. Kết quả khác</b> D.H2SO4 đặc và CaO


<b>Câu 24: Dung dịch (NH</b>4)2SO4 làm quỳ tím chuyển sang màu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. NH</b>4NO2


t0


N2 + 2H2O <b>B. NH</b>4NO3


t0


NH3 + HNO3


<b>C. NH</b>4Cl


t0


NH3 + HCl <b>D. NH</b>4HCO3



t0


NH3 + H2O + CO2


<b>Câu 26: </b><sub>Đun nóng 127 gam hỗn hợp hai muối (NH4 )CO3 và NH4HCO3 hỗn hợp phân hủy hết</sub>
thành khí và hơi nước. Làm nguội sản phẩm đến 27 oC thu được 86,1 lit hỗn hợp khí, dưới áp suất
1 atm (Nước bị ngưng tụ có thể tích khơng đáng kể). Tính tỉ lệ số mol hai muối (NH4 )CO3 và
NH4HCO3 trong hỗn hợp.


<b>A. 1:2</b> <b>B. 1:3</b> <b>C. 2:3</b> <b>D. 2:1</b>


<b>Câu 27: Cho từ từ đến dư NH</b>3 vào dung dịch hỗn hợp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Lấy kết tủa đem


nung đến khối lượng không đổi được chất rắn X. Cho CO dư đi qua X nung nóng thì chất rắn thu
được chứa:


<b>A. ZnO, Cu, Fe.</b> <b>B. ZnO, Cu, Al</b>2O3, Fe <b>C. Al</b>2O3, ZnO, Fe <b>D. Al</b>2O3, Fe


<b>Câu 28:</b><sub> Một hỗn hợp khí X gồm 3 oxit của Nitơ: NO; NO2; NxOy biết </sub>%<i>V<sub>NO</sub></i> 45%,
%


15
%


2 


<i>NO</i>


<i>V</i> <sub>, </sub>%<i>m<sub>NO</sub></i> 23,6%%. Xác định công thức NxOy



<b>A. N</b>2O <b>B. N</b>2O3 <b>C. N</b>2O4 <b>D. N</b>2O5


<b>Câu 29:</b><sub> Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hidroxit của một kim loại M thì</sub>
thu được 4,48 lit khí (đktc). Khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,1 gam muối khan .
Xác định kim loại M.


<b>A. Na</b> <b>B. K</b> <b>C. Ca</b> <b>D. Ba</b>


<b>Câu 30:</b><sub> Hỗn hợp X gồm CO2 và một oxit của Nitơ có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18,5. Oxit của nitơ</sub>
có cơng thức phân tử là:


<b>A. NO</b> <b>B. </b><sub>NO2</sub> <b>C. </b><sub>N2O3</sub> <b>D. </b><sub>N2O5</sub>


<b>Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm : (1) bỏ mẩu Cu vào dung dịch axit HCl rồi sục oxi vào; (2) bỏ </b>
mẩu Cu vào dung dịch KNO3 rồi sục hiđroclorua vào. Màu sắc của dung dịch sau mỗi thí nghiệm




A<b>.</b> cả (1) và (2) đều xanh lam. <b>B.</b> cả (1) và (2) đều không màu.


<b>C.</b> (1) không màu, (2) có màu xanh. <b>D.</b> chỉ (1) có màu xanh, (2) không màu.


<b>Câu 32.</b> Một học sinh tiến hành đo tỉ khối một oxit nitơ với C3H8 được kết quả = 2,091. CTPT


của oxit nitơ là


<b>A.</b> NO2. <b>B.N</b>2O5. <b>C. không xác định đựoc. D .</b> N2O4


<b>Câu 33.</b> Có các dung dịch NH4Cl, NH4HCO3, NaNO3, NaNO2. Chỉ được dùng nhiệt độ (để đun



nóng dung dịch) và một hóa chất để phân biệt các dung dịch trên thì phải chọn


<b>A.</b> dung dịch Ca(OH)2. <b>B.</b> dung dịch KOH. C<b>.</b> dung dịch NaOH. <b>D.</b>


dung dịch HCl


<b>Câu 34.</b> Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa b mol KOH (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) thu


được dung dịch X. Số lượng chất (dạng phân tử) tan trong X tối đa là
<b>A .</b> 5. B<b>.</b> 2. C<b>.</b> 4. <b>D. 3.</b>


<b>Câu 35: Có các dung dịch NaNO</b>3, Na2CO3, NaHCO3, Zn(NO3)2, Cr(NO3)3. Chỉ dùng nhiệt độ và


một hóa chất để phân biệt các dung dịch trên thì phải chọn


<b>A. dung dịch NaOH.</b> <b>B.</b> dung dịch H2SO4. C<b>.</b> dung dịch NH3. <b>D.</b> dung dịch HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> A.</b> nước cất có pha sẵn vài giọt phenolphtalein. B. bình chứa liti kim loai
<b> C. dung dịch NaOH (có thả vài cánh hoa hồng) ở t</b>0<sub> thường.</sub> <b><sub>D</sub><sub>.</sub></b><sub> bình nước vơi trong</sub>


<b>Câu 37: Chỉ có giấy màu ẩm, lửa, và giấy tẩm dung dịch muối X người ta có thể phân biệt 4 lọ </b>
chứa khí riêng biệt O2, N2, H2S và Cl2 do hiện tượng : khí (1) làm tàn lửa cháy bùng lên; (2) khí (2)


làm mất màu của giấy; khí (3) làm giấy tẩm dung dịch muối X hóa đen. Kết luận sai :
<b>A.</b> X là muối Pb(NO3)2, khí (2) là Cl2. <b>B.</b> khí (1) là O2, X là muối CuSO4.


<b>C.</b> X là muối CuSO4; khí (3) là Cl2. <b>D. khí (1) là O</b>2, khí cịn lại là N2.


<b>Câu 38: Muối amoni nào sau khi bị nhiệt phân hủy xảy ra phản ứng khơng phải là pư oxi hóa khử</b>



<b>A.</b> nitrat. <b>B.</b> cacbonat. <b>C.</b> sunfat. <b>D.</b> nitrit.
<b>Câu 39:</b> Axit HNO3 khi tác dụng với M tạo được muối amoni. Kim loại M có thể là


<b>A.</b> Fe. <b>B.</b> Ag. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 40.</b> Khí NH3 bị lẫn hơi nước, để thu được NH3 khan ta dùng


<b>A.</b> CaO. <b>B.</b> H2SO4 đặc. <b>C.</b> P2O5 <b>D.</b> CuSO4 khan.


<b>Câu 41.</b> Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp bột Al2O3 và CuO mà khối lượng Al2O3 không thay đổi,


chỉ cần dùng một hóa chất là


<b>A.</b> dung dịch HCl. <b>B.</b> dung dịch NH4Cl. <b>C.</b> dung dịch NH3. <b>D.</b> dung dịch NaOH.


<b>Câu 42.</b> Dẫn 1,344 lit NH3 vào bình có chứa 0,672 lit Cl2 ( thể tích các khí đo ở đktc), giả sử hiệu


suất đạt 100% thì sản phẩm thu được gồm


<b>A.</b> NH3, Cl2, N2. <b>B.</b> HCl, N2 và Cl2 <b>C.</b> HCl, N2, NH4Cl. <b>D.</b> HCl, NH4Cl.


<b>Câu 43.</b>Tất cả các hợp chất của dãy nào dưới đây có khả năng vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện
tính oxi hóa?


<b>A.</b> NH3, NO, HNO3, N2O5 <b>B.</b> NH3, N2O, N2, NO2.


<b>C.</b> NO2, N2, NO, N2O3 <b>D.</b> N2, NO, N2O, N2O5


<b>Câu 44: Kim loại tác dụng với HNO</b>3 không tạo ra được



<b>A.</b> N2. <b>B.</b> NO2. <b>C.</b> NH4NO3 <b>D.</b> N2O5


<b>Câu 45: Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO</b>3-, trong dung dịch chứa các ion : NH4+, Fe3+, NO3- ta


nên dùng thuốc thử là


<b>A.</b> dung dịch BaCl2 <b>B.</b> dung dịch AgNO3.


<b>C.</b> dung dịch NaOH. <b>D.</b> Cu và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc đun nóng.


<b>Câu 46: Chỉ dùng H</b>2O có thể phân biệt được các chất trong dãy


<b>A.</b> Na, K, (NH4)2SO4, NH4Cl. <b>B.</b> Na, K, NH4NO3, NH4Cl


<b>C.</b> Na, Ba, (NH4)2SO4, NH4Cl. <b>D.</b> Na, Ba, NH4NO3, NH4Cl.


<b>Câu 47: Chọn muối đem nhiệt phân tạo thành khí N</b>2


A. NH4NO2 B. NH4NO3 C. NH4HCO3 D. NH4NO2 hoặc NH4NO3


<b>Câu 48: Chiều tăng dần số OXH của N trong các hợp chất sau là:</b>


A.NH4Cl,N2,NO2,NO,HNO3 B.N2,NH4Cl,NO2,NO,HNO3


C.NH4Cl,N2,NO,NO2,HNO3 D.N2,NO2,NO,HNO3,NH4Cl


<b>Câu 49: Cho sơ đồ các phản ứng hố học sau:</b>
Khí X + H2O  dd X



X + H2SO4  Y


Y + <i>NaOH</i> đặc  X + Na2SO4 + H2O


X + HNO3  Z


Z <i>t</i>0 T + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. NH3, (NH4)2SO4 , N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4 , NH4NO3, N2O.


C. NH3, (NH4)2SO4 , N2, NH4NO2. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.


<b> Câu 50: Cho a mol NO</b>2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol KOH thu được dd có giá trị pH là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×