Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.03 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009</i>
S¸ng:
<b> </b>
<b>Chiều. </b>
<b>o c</b>
<b>- Giúp HS hiểu về thân thế sự nghiệp của Lê Hoàn, Lê Lợi và biết ơn</b>
các thơng binh, gia đình liệt sĩ, gia đình có cơng với cách mạng.
- Có những việc làm phù hợp thể hiện lịng biết ơn các thơng binh , gia
đình liệt sĩ, gia đình có cơng với cách mạng.
<b>B. Chn bÞ : </b>
- Tìm hiểu về những việc làm cụ thể ở địa phơng thể hiện việc uống nớc nhớ
nguồn.
<b>C. Các hoạt động dạy học : </b>
HĐ của thầy <b> HĐ của trò</b>
1. ổn định tổ chức.HS hát bài "Đa chú
th-ng binh qua ng"
2. Bi mi:
HS hát.
HĐ1: Tìm hiểu về thân thế sự nghiệp của
Lờ Hon- Lê Lợi- HS đọc 1 đoạn do GV
cung cấp:
* Lê Hoàn: (941- 1005) xã Xuân Lập
huyện Thọ Xn tỉnh Thanh Hố. Đóng đơ
ở Hoa L Ninh Bình ( làm vua từ 980-1005).
Lê Lợi( Lê Thái Tổ 1385-1433 xã Xuân
Lam huyện Thọ Xuân tỉnh Thanh Hố.
Đóng đơ ở Đông Đô ( Hà Nội) ( làm vua
từ1428- 1433) .
+ Ngày tháng năm sinh, mất của 2 vị vua?
Nơi sinh, nơi đóng đơ của 2 vị vua?
Kết luận: Nhắc tên 2 vị vua, địa chỉ.
HĐ 2: ( 10 phút) Tìm hiểu những đóng góp
của các thơng binh, liệt sĩ đối với quê hơng
đất nớc.
Yêu cầu HS nêu những công sức mà các
thơng binh, liệt sĩ đã làm cho quê hơng đất
nớc.
Kết luận: các thơng binh, liệt sĩ đã có cơng
lao bảo vệ đất nớc.
HĐ 3: Tìm hiểu những việc làm của địa
phơng th hin vic ung nc nh ngun.
Yêu cầu HS thảo luËn theo c©u hái
+ Em đã biết những việc làm nào của địa
phơng thể hiện việc uống nớc nhớ nguồn.
KÕt luận: ( Theo các nội dung HS nêu).
HĐ 4: Liên hƯ
- Em đã làm những gì thể hiện việc uống
nớc nhớ nguồn .
Kết luận 2: Bổn phận trách nhiệm của
chúng ta phải biết kính trọng u q và
góp phần thực hiện tốt những việc làm thể
hiện sự biết ơn ú.
3 Củng cố: Cho HS nêu lại nội dung bài
học
4 Nhận xét giờ học:
Biểu dơng cá nhân nhãm häc tËp tèt.
HS chó ý l¾ng nghe.
HS nêu :
+ Tham gia cách mạng
+ Hi sinh 1 phn thân thể hoặc cả tính
mạng để bảo vệ quê hơng đất nớc.
+ Bảo vệ những ngời tham gia cách
mạng.
HS thảo luận trình bày ý kiến:
+ Thng xuyên thăm hỏi động viên
các gia đình thơng binh liệt sĩ, gia
đình có cơng với cách mạng.
+ TỈng quà nhân ngày lễ tết...
Liên hệ việc làm
+ Thm hi động viên các gia đình
th-ơng binh liệt sĩ...
Nhắc lại ý.
Nêu lại các kết luận và nội dung 2 của
phần mục tiêu.
Chuẩn bị bài tiết sau.
<b> Tập đọc:</b>
Bác đa th.
<b>A. Mục đích, yêu cầu: </b>
1. HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ
nhại, mát lạnh, lễ phép. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy.
Tìm đợc tiếngmà em biết có vần inh, uynh.
3. Hiểu nội dung bài
<b> - Bác đa th vất vả trong việc đa th tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và</b>
chăm sóc bác cũng nh những ngời lao động khác.
<b>B. §å dïng: </b>
Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>
I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm 1 HS đọc bài tập đọc: Nói dối hại
thân.
II. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu
bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.
2:HD luyện
<b>đọc.</b>
<b>a. Đọc mẫu.</b>
b. HS luyện
đọc.
c. Luyện
đọc câu:
d. Luyện
đọc đoạn
bài.
GV đọc mẫu bài tập đọc(đọc
giọng vui.
- Luyện đọc tiếng từ ngữ khó
hoặc dễ lẫn. Khi luyện đọc có
kết hợp phân tích tiếng để củng
cố kiến thức.
- GV chỉ bảng từng tiếng ở câu
thứ nhất để HS đọc.
-Chú ý ngắt giọng đúng sau hơi
câu đúng.
- GVsửa cho HS đọc đúng, to,
rõ ràng
- GV chia bài làm 2 đoạn. Từng
nhóm 2em tiếp nối nhau thi đọc.
- GV nhận xét.
HS chó ý l¾ng nghe.
HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: mừng
quýnh, nhễ nhại mát lạnh, lễ phép.
đánh vần, đọc trơn tiếng.
- 1 HS đọc câu thứ nhất ( tiếp tục
câu 2, 3, 4, 5, ...)
- HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT).
chú ý ngắt giọng đúng.
- HS luyện đọc theo đoạn .Cá
nhân thi đọc cả bài. Các đơn vị bàn
,nhóm, tổ thi đọc đồng thanh.
- HS đọc ĐT cả bài 1 lần.
3. Ôn vần
inh, uynh
4. Tìm hiểu
bài và luyện
nói
- GV nªu yªu cầu( SGK) tìm
tiếng trong bµi cã vần inh,
- GV nêu yêu cầu ( SGK) tìm
tiếng ngoài bài có vần inh,
uynh?
a. Tìm hiểu bài.
GV cho 1 HS c đoạn 1 và hỏi:
-Nhận đợc th bố, Minh muốn
làm gì?
- 1 HS đọc đoạn 2 .
- ThÊy bác đa th mồ hôi nhễi
nhại, Minh làm gì?
- Đọc cả bài.
GV nhn xột, b sung thờm.
GV c diễn cảm bài văn.
b. Luyện nói:
GV nªu yêu cầu luyện nói của
bài: Nói lời chào hỏi của Minh,
nãi lêi chµo hái của Minh với
Bác đa th?
GV nhËn xÐt tÝnh ®iĨm thi ®ua.
- HS : minh. HS đọc.
- Kết hợp phân tích tiếng.
- HS đọc: inh: bình, tính, hình...
-uynh:quỳnh, luýnh quýnh,
khuỳnh tay...
HS khá đọc
- Minh muèn chạy vào nhà khoe
với mẹ.
1 HS c.
Minh chạy vào nhµ rãt níc lạnh
mời bác uống.
n-4. Củng cố
dặn dò. - Hôm nay chóng ta vừa họcbài gì? GV nhận xét tiết học.
ớc( Minh nói thế nào? Bác đa th
trả lời ra sao?
V nh đọc lại bài. Chuẩn bị bài
sau.
Thø 3 ngµy 8 tháng 5 năm 2007
Bi s¸ng : TiÕt 1. To¸n
<b> Ôn tập các số đến 100.</b>
<b>A. Mục tiờu: Giỳp HS:</b>
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Tìm số liền trớc, liền sau của 1 số.
- Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ( không nhớ) các số trong phạm
vi 100
- Giải toán có lời văn.
B. Cỏc hot ng dy hc<b> : </b>
I.Bµi cị: NhËn xÐt sưa sai nếu có. Lên bảng làm bµi 2 SGK. HS
nhận xét.
II.Bài mới:
HĐ1:
Cng c
cỏch c,
vit số
HĐ2: Củng
cố số liền
trớc, lin
sau .
H3: Cng
cố tính
cộng, trừ
HĐ4: Củng
cố giải
toán.
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
Bài 1:Viết các số tơng ứng cách đọc
số.
NhËn xÐt.
Bài 2:Tìm số liền trớc, số liền sau.
Số liền trớc của 1 số là bớt đi 1 đơn
vị. Số liền sau của 1 số là thêm 1
đơn vị.
Bµi 3: Khoanh vµo sè bé nhất, số lớn
nhất.
Bài 4: Đặt tính rồi tính
Nhận xét đặt hành thẳng hàng,
cộng từ phải qua trái.
Bµi 5:Tóm tắt:
Thành có: 12 máy bay
Nhận xét, nêu các bớc làm bài giải.
HS ly sỏch giỏo khoa trc
mt.
Nêu yêu cÇu:
Làm bài sau đó lên bng nờu
bi.
Nêu yêu cầu:
Số liền trớc cđa 19 lµ sè 18.
Sè liỊn sau cđa 19 lµ 20.
Sè 34 lµ sè bÐ nhÊt, sè 66 lµ sè
lín nhÊt.
Tự làm vào vở sau đó lên bảng
chữa bài.
Số máy bay cả 2 bạn gấp c l:
12 +14= 26( mỏy bay)
Đáp số:26 máy bay.
TiÕt 2: TËp viÕt
<b> </b>
- Häc sinh biết tô các chữ hoa: S, Y
<b>- Vit ỳng các vần inh, uynh, ... các từ ngữ: bình minh, phụ </b>
<b>huynh... - chữ thờng, cỡ đúng kiểu: nét đều, đa bút theo đúng quy </b>
<b>trình viết ; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong </b>
<b>vở TV 1/2.</b>
<b>B. §å dïng: </b>
Giáo viên: bảng phụ.
Häc sinh: vë tËp viÕt
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>
I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm HS đọc viết bảng con chữ S, T
II. Bài mới:
1. Giíi thiƯu
bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.
2. Hớng
dÉn t« chữ
3. HD viết
vần , từ ngữ
ứng dụng.
4. Viết vào
vở
5. Cđng cè:
- GV HDHS quan s¸t.
+ HS quan sát chữ hoa X trên bảng
phụ và trong vở TV 1/ 2( chữ theo
mẫu chữ mới quy định.).
- Ch÷ X gåm mÊy nÐt?
- GV nhận xét về số lợng nét và
kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết
( vừa nói vừa tô chữ trong khung
chữ). GV nhận xét sửa sai cho HS.
Chữ Y tơng tự nh chữ X.
GV cho HS đọc các vần và từ ứng
dụng, viết các vần và từ ứng dụng
lên bảng. GV nhận xét.
GV cho HS tô chữ vào vở.
GV quan sỏt giỳp HS còn lúng
túng. Uốn nắn cách ngồi viết cha
đúng t th.
GV chấm chữa bài cho HS. Tuyên
dơng HS có tiến bộ.
GV nhận xét tiết học.
- HS quan sát
- Chữ S gåm 1 nÐt mét nÐt. HS
chó ý lắng nghe.
HS tập viết bảng con.
HS thực hiện.
HS quan sát trên bảng và trong
bảng phụ.
HS viết b¶ng con.
HS thùc hiƯn tô chữ vào vở và
viết vần, từ ngữ vào vở.
Về nhà viÕt bµi ë nhµ.
TiÕt 3: ChÝnh t¶
<b>A. Mục tiêu: </b>
- HS chép lại chính xác không mắc lỗi Đoạn từ " Bác đa th... mồ hôi
nhễ nhại"
- Tc vit ti thiểu 2 chữ / 1 phút.
- Điền đúng vần inh, uynh điền chữ c hoặc k vào ơ trống.
<b>B. Đồ dùng: </b>
I. Bµi cị: GV nhận xét, ghi điểm HS viết bảng:be bé, rừng cây.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu
bài:
2. Hớng dẫn
tập chÐp.
3. HD lµm
bµi tËp.
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài
học-GV viết bảng đoạn văn.
- GV ch bảng cho HS đọc tiếng
dễ viết sai. VD: nhễ nhại, đa...
- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách
cầm bút, để vở, cách trình bày
bài, sau dấu chấm phải viết hoa.
GV nhËn xÐt, bæ sung.
HS lấy sách giáo khoa để trớc
mặt. - HS nhìn bảng c.
- HS chú ý lắng nghe, luyện viết
bảng con chữ dƠ sai.
- HS chÐp bµi vµo vë.
- HS cầm bút chì sửa bài của
mình.
- HS soát bµi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 1 HS lên chữa bài.
Tõ cÇn điền: bình hoa, khuúnh
tay.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 1 HS lên chữa bài.
Lời giải: cú mèo, dòng kênh....
3. Củng cố GV nhận xét tiết học. Về nhà chép lại bài cho đẹp.
<b> Thø ba ngµy 28 tháng 4 năm 2009.</b>
<b>Tự học</b>
- Rèn đọc và viết bài: Bác đa th cho HS, đặc biệt là HS yếu.
* Giúp HS khuyết tật luyện đọc, viết tên bài và 3 câu đầu.
<b>B. Các hoạt động dạy học: </b>
I. LuyÖn
đọc. GV yêu cầu HS luyện đọc bàiBác đa th GV sửa sai tiếng từ HS
còn phát âm sai nh: nhễ nhại, đa...
GV rèn đọc cho HS .
GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có
tiến bộ.
GV dạy HSKT luyện đọc. HS luyện đọc bài theo nhóm, thiđọc giữa các nhúm.
II. Luyn
viết Bác
III. Bµi tËp
GV viÕt mÉu vµ HD quy trình viết
bài Bác đa th
GVHD HS viÕt tõ tiÕng khó nh:
nhễ nhại, đa..
GV nhận xét, nhắc nhở nét viết liền
mạch và khoảng cách.
Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li,
bài Bác đa th
Uốn nắn cho HS .
GV dạy HSKT luyện viết.
Bài 1: T×m tiÕng trong bài có vần
inh.
Nhận xét.
Bài 2 : Tìm tiếng ngoài bài có vần
inh, uynh
Nhận xét.
HSQS nhận biết quy trình viết.
HS lun viÕt b¶ng con.
HS lun viÕt vào vở ô li: bài
Bác đa th
Chú ý cách cầm bút, khoảng
cách mắt tới vở.
Tiếng:Minh.
inh: hình, tính, ...
uynh: huỳnh, huynh, tuynh,
III.Củngcố: GV nhận xét tiết học. Về nhà vit li bi cho p.
<b>Tiết 3: Tự nhiên và x· héi</b>
<b> Bµi Thêi tiÕt</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS biết: </b>
- Thời tiết luôn luôn thay đổi.
- Sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết.
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.
B. Đồ dùng . GV:tranh các hình bài 34.
C. Các hoạt động dạy học.
1.Bài mới:
HĐ1:
HĐ của thầy
Giới thiệu bµi: GV giới thiệu trực
Làm
việcvới
tranh.
HĐ2:Thảo
luận c¶
líp.
2.Cđng cè
tiÕp
Bớc 1: Giao nhiệm vụ cho các nhóm:
sắp xếp các tranh , ảnh mơ tả các hiện
tợng của thời tiết1 cách sáng tạo làm
nổi bật nội dung thời tiết luôn luôn
thay đổi.
Bớc 2: G V yêu cầu đại diện 1 số
nhóm lờn bng trỡnh by.
Bớc 1:
GV yêu cầu 1 số HS trả lời câu hỏi:
- Vì sao em biÕt ngµy mai sẽ
nắng( hoặc ma..)?
- Em mặc nh thế nào khi trêi nãng,
trêi rÐt?
KÕt luËn:
- Chúng ta biết đợc thời tiết ngày mai
sẽ nh thế nào làdo các bản tin dự báo
thời tiết đợc phát sóng trên ti vi hoặc
đài phát thanh.
- ăn mặc phù hợp thời tiết để bảo vệ
cơ thể khoẻ mạnh.
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
HS bàn bạc với nhau về cách sắp
xếp những tranh ảnh các em su
tầm đợc thực hiện theo yêu cầu
của GV.
trình bày nêu những s¶n phÈm
cđa nhãm lªn giíi thiƯu trớc lớp
và trình bày lí do tại sao mình lại
sắp xếp nh vậy.
- Nhìn trời, nghe dự báo thời tiết.
- Mặc ấm khi trời rét, mặc mát khi
trời nãng.
TiÕt sau häc bµi 35.
Thứ 4 ngày 9 tháng 5 năm 2007.
<b> Tiết 1, 2 Tập đọc</b>
<b> Bài</b>
<b>1. HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. VD</b>
<b>tiếng từ ngữ: làm anh, ngời lớn, dỗ dành, dịu dàng </b>
<b> - Luyện đọc thơ 4 chữ.</b>
<b>2. Ôn các vần ia, uya:</b>
<b>- Tìm đợc tiếng trong bài có vần ia </b>
<b>- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần uya. </b>
<b> 3. Hiểu các từ ngữ trong bài </b>
<b> Hiểu đợc nội dung bi: </b>
<b> Anh chị phải yêu thơng em, nhờng nhịn em.</b>
<b>B. Đồ dùng: </b>
Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm HS đọc bài Bác đa th.
II. Bài mới:
1. Giíi thiƯu
bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.
2:HD luyện
<b>đọc.</b>
<b>a. Đọc mẫu.</b>
b. HS luyện
đọc.
c. Luyện
đọc câu:
GV đọc mẫu bài tập đọc giọng
dịu dàng, âu yếm.
Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
GV củng cố, cấu tạo tiếng
GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thơ
theo kiểu đọc nối tiếp. Tiếp tục các
1 HS đọc tên bài.
HS luyện đọc tiếng, từ
ngữ: làm anh, ngời lớn, dỗ dành,
dịu dàng .
dLuyện đọc
tồn bài.
3. Ơn vần
ia, uya
4. Tìm hiểu
bài và luyện
nói.
b. Lun
nãi
4. Cđng cè
GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ
ràng .
GV quan s¸t nhận xét, tính điểm
thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV nêu yêu cầu1 ( SGK) tìm
tiếng trong bài có vÇn ia?
- GV nêu yêu cầu 2 SGK: tìm
tiếng ngoài bài có vần uya?
- GV nhận xét tuyên dơng HS nói
nhanh.
a, Tìm hiểu bài thơ.
- 1HS c kh thơ 1, 2 trả lời câu
hỏi: Anh phải làm gì khi em bé
khóc?
- Anh phải làm gì khi em bé ngÃ?
Đọc khổ thơ 3, trả lời câu hỏi:
-Anh phải làm gì khi chia quà cho
em?
- Anh phi lm gỡ khi cú chi
p?
Đọc khổ thơ cuối, trả lời câu hỏi:
--Muốn làm anh phải có tình cảm
gì với em?
- Đọc cả bài thơ.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
- GV nêu yêu cầu của bài.
Giúp đỡ HS còn lúng túng và gợi ý
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp.
- CN đọc cả bài, bàn nhóm cả
bài.
- HS đọc ĐT cả bài.
- HS : tiếng chia
- ia: tia, bia, mía...
uya: khuya, giấy p- luya...
HS c thm
- Anh phải dỗ dành. .
- Anh nâng niu dịu dàng.
- Anh chia em phần hơn.
- Nhờng nhịn em
HS c thm bi.
- Phải yêu em bé.
-2, 3 em đọc diễn cảm lại bài
văn.
- Tõng nhãm 2, 3 HS ngåi kĨ
víi nhau vỊ anh chÞ em cđa tõng
em.
- C¶ líp nghe 1, 2 HS kĨ về anh,
chị em của mình.
Chuẩn bị bài sau.
TiÕt 3. To¸n :
- Cñng cè kỹ năng làm tính cộng, trừ( không nhớ) các số trong phạm
vi 100
- Giải toán có lời văn.
- Thực hành xem giờ đúng( trên mặt đồng hồ).
B. Các hoạt động dạy học<b> : </b>
II.Bài mới:
HĐ1:
Củng cố
tính cộng,
trừ.
HĐ 2:Củng
cố giải
toán.
HĐ 3: Trò
chơi:
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
Bµi 1: TÝnh nhÈm.
Bµi 2: TÝnh
Lu ý thùc hiện liên tiếp các bớc tính
và ghi kÕt qu¶ cuèi cùng (khuyến
khích nhẩm).
Bài 3: Đặt tính råi tÝnh.
Lu ý đặt hàng thẳng hàng, cộng từ
phải qua trỏi.
Bài 4: Tóm tắt:
Dài: 72 cm.
Ca bớt: 30 cm.
Còn lại:... cm
Bài 5: Cầm mặt đồng hồ, quay kim
chỉ giờ đúng. HS nhìn mặt đồng hồ,
ai giơ nhanh tay sẽ đợc đọc giờ. Tổ
nào có nhiều bạn đọc giờ đúnglà tổ
thắng cuộc. GV nhận xét.
HS lấy sách giáo khoa trc
mt.
Nêu yêu cầu:
Làm bài sau đó lên bảng nêu
bài.
Sợi dây cịn lại có độ dài l:
72- 30= 42 (cm)
Đáp số: 42 cm.
Thực hiện theo yêu cầu của GV.
Lớp chia làm 4 tỉ. C¸c tỉ thi
®ua nhau thùc hiƯn.
2.Cđngcè. GV nhËn xÐt tiÕt häc. VỊ nhµ xem bµi sau.
<b> Bi chiỊu TiÕt 1. Lun to¸n </b>
<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Cđng cố về cách cộng, trừ các số trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán có lời văn.
B. Các hoạt động dạy học<b> : </b>
I. Bài mới: GV giới thiệu trực tiếp bài học. HS lấy sách giáo khoa để trớc
mặt.
H§1: Cđng
cè trừ trong
phạm vi 100
HĐ2:Củng
cố giải toán
Bài 1 : TÝnh:
57- 7=; 49- 6=;
43- 3=; 38- 8=;
86- 6=; 93- 20= .
Bµi 2 : TÝnh:
23+ 5= ; 4 6+23=
55+ 4= ; 57+ 20=
36+ 30= ; 78+ 10=
Bµi 3: Anh cã 98 qu¶ bãng bay,
cho em 53 qu¶ bãng bay. Hái
anh cßn lại bao nhiêu quả bóng
bay?
GV nhận xét và củng cố lại các
b-ớc làm toán có lời văn. .
Bài 1 : TÝnh:
57- 7=50; 49- 6=43;
43- 3=40; 38- 8=30;
86- 6=80; 93- 20= 73
Bµi2: TÝnh:
23+ 5=28 ; 4 6+23=69
55+ 4=59 ; 57+ 20=77
36+ 30=66 ; 78+ 10=88
Bài giải:
Anh còn lại số qủa bóng bay
là: 98- 53= 45( quả)
Đáp số: 45 quả bóng.
HS nêu lại các làm bài toán có
lời văn.
2. Củng cè, GV nhËn xÐt tiÕt häc. VỊ nhµ xem bài sau.
<b>Tiết 2: HĐTT</b>
<b>TiÕt 3: Thđ c«ng. </b>
<b> Ôn tập : kỹ thuật cắt, dán giấy.</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Bit cỏch ct c 1 trong những hình đã học.
- Sản phẩm cân đối, đờng thẳng đẹp.
B. §å dïng: GV: bút chì, thớc kẻ, 1 tờ giấy.
HS: bút chì, thớc kẻ, 1 tờ giấy
<b>C. Néi dung kiÓm tra.</b>
<b>- Đề bài: Em hãy cắt, dán 1 trong những hình mà em đã học.</b>
<b>- HS nắm đựoc MĐ, YC bài kiểm tra.</b>
<b>- YC thực hiện đúng quy trình: đờng kẻ thẳng, dán cân đối, phẳng</b>
<b>đẹp.</b>
<b>- GV khuyến khích mhững em khá kẻ , cắt, dán 1 số hình tạo</b>
<b>thành những hoạ tiết đơn giản nhng đẹp.</b>
<b>- GVQS HS làm bài, gợi ý giúp đỡ HS cịn lúng túnh hồn thành</b>
<b>bài kiểm tra.</b>
<b>D. §¸nh gi¸, nhËn xÐt.</b>
<b>- Đánh giá sản phẩm theo 2 mức độ.</b>
<b>- Hồn thành: thực hiện đúng quy trình kĩ thut, ng ct thng,</b>
<b>hỡnh phng p.</b>
<b>- Tuyên dơng, khích lệ những em có sáng tạo.</b>
<b>- Cha hon thnh: thc hin quy trìnhkhơng đúng kĩ thuật, đờng</b>
<b>cắt khơng thẳng, hình khơng phẳng, có nếp nhăn.</b>
<b>- Nhận xét thái độ học tập , sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.</b>
<b> </b>
<b> Thø 5 ngµy 10 tháng 5 năm 2007</b>
<b> Bi s¸ng : TiÕt 1. To¸n </b>
<b> Ôn tập các số đến 100.</b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, đọc , viết bảng các số từ 1
đến 100.
- Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ( không nhớ) các số trong phạm
vi 100
- Giải toán có lời văn.
- Đo dộ dài đoạn thẳng .
B. Cỏc hot động dạy học<b> : </b>
II.Bài mới:
HĐ1:
Cng c
cỏch c,
vit s
HĐ2: Củng
cốtínhcộng,
HĐ3: Củng
cốgiải toán.
HĐ4: Củng
cốđoạn
thẳng.
GV giới thiệu trực tiếp bài học.
Bài 1:Viết số thích hợp vào ô trống.
Nhận xét.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Nhận xét.
Bài 3: TÝnh
Nhận xét đặt hành thẳng hàng,
cộng từ phải qua trỏi.
Bài 4:Tóm tắt:
Tất cả có: 36 con
Sè thá: : 12 con.
Sè gµ: ... con?
Nhận xét, nêu các bớc làm bài giải.
Bài 5: Đo đội dài đoạn thẳng AB.
Nhận xét: phải dùng thớc kẻ cho thật
thẳng .
HS ly sỏch giỏo khoa trc
mt.
Nêu yêu cầu:
Làm bài sau đó lên bảng nờu
bi.
Nêu yêu cầu:
Lm bài sau đó lên bảng đọc
các số theo thứ tự , lần lợt từ số
đầu đến số cuối.
22 + 36= 58 96- 32= 64
89- 47= 42 44 + 44 = 88
Tự làm vào vở sau đó lên bảng
chữa bài.
Sè gà còn lại là:
36- 12= 24 (con)
Đáp số: 24 con.
Dô đội dài đoạn thẳng AB và ghi
kết quả đo ở trên đoạn AB( 12
cm).
2.Cñngcè. GV nhËn xÐt tiÕt häc. VỊ nhµ xem bµi sau.
<b>A. Mơc tiªu: </b>
- HS chép lại chính xác không mắc lỗi Đoạn văn Chia quà trong
SGK. Tập trình bày đoạn văn ghi lời đối thoại.
- HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phơng khi nhận quà và thái độ
nhờng nhịn em của Phơng.
<b>B. §å dïng: </b>
Giáo viên: bảng phụ.
Học sinh: vở viết chính tả.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>
I. Bµi cị: GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm HS viÕt bảng: mừng quýnh, nhễ
nhại.
II. Bµi míi:
1. Giíi thiƯu
bµi:
2. Híng dÉn
tËp chÐp.
3. HD lµm
GV giíi thiƯu trùc tiÕp bài học
- GV viết bảng đoạn văn.
- GV ch bng cho HS đọc tiếng
dễ viết sai.
- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách
cầm bút, để vở, cách trình bày
bài, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc thong thả bài viết.
- GV chữa bài trên bảng.
- GV chấm 1/ 2 bài .
Tuyên dơng HS có tiến bộ.
a. Điền chữ: x hay s?
GVHD cách làm bài.
GV nhận xét, bổ sung.
b. Điền chữ v hay chữ d
HD cách làm bài.
GV nhËn xÐt, bæ sung.
HS lấy sách giáo khoa để trớc
mặt.
- HS nhìn bảng c.
- HS chú ý lắng nghe, luyện viết
bảng con chữ dƠ sai.
- HS chÐp bµi vµo vë.
- HS cầm bút chì sửa bài của
mình.
- HS soát bµi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 1 HS lên chữa bài.
Từ cần điền: Sáo , xách
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- 1 HS lên chữa bài.
3. Củng cố GV nhận xét tiết học. Về nhà chép lại bài cho đẹp.
<b> Tiết 3: Kể chuyện </b>
<b> </b>
<b> A. Mục tiêu : </b>
<b> - HS hµo høng nghe GV kĨ chuyÖn .</b>
<b> - HS nhớ và kể lại đợc từng doạn câu truyện theo tranh và câu hỏi gợi</b>
<b>ý dới tranh. </b>
<b>- HS nhận: Lễ phép , lịch sự sé đợc mọi ngời quý mến và giúp đỡ.</b>
<b> B-Đồ dùng dạy học </b>
<b>-Tranh minh hoạ truyện trong SGK</b>
<b>- Bảng gợi ý 4 đoạn của câu truyện .</b>
<b> C-Các hoạt động dạy học </b>
I.Bµi míi. GV giíi thiƯu bµi.
1. GV kĨ
chun .
2. HDHS
kĨ từng
đoạntruyện
theo tranh.
GV k chuyn vi giọng diễn cảm.
Kể lần 1 để HS biết câu chuyện.
Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
- Lu ý: + Đoạn đầu giọng kể chậm
rãi, lm rừ cỏc chi tit.
- Lời cụ già: thân mật, khích lệ
Pao-lích.
- Lời Pao- lích nói với chị, bà, anh:
nhẹ nhàng, âu yếm.
- Cỏc chi tit t phn ng của chị
Lê-na, của bà, của anh cần kể ngạc
nhiên, sau đó thích thú với sự thay
đổi của Pao- lích.
Mỗi tranh2, 3 HS kể(dựa vào từng
câu hỏi gợi ý để khai thác các chi tiết
của mỗi bức tranh).
(cử 3 em làm giám khảo- cho HS tự
nguyện tham gia cuộc thi,phần thởng
là điểm số do GV quyết định)
HS chó ý l¾ng nghe.
HS chó ý l¾ng nghe, yêu cầu
nhớ câu chun.
Thùc hiƯn nh GVHD.
Thi kĨ ®o¹n Pao- lÝch xin cho
anh cùng đi bơi thuyền .
4. ý nghÜa
c©uchun
- Theo em 2 tiếng kỳ lạ mà cụ già
dạy cho Pao -lích là 2 tiếng nào?
Vì sao Pao -líchnói 2 tiếng đó, mọi
ngời tỏ ra yêu mến và giũp đỡ em?
Nhận xét.
- 2 tiếng đó là: vui lịng.
- 2 tiếng đóđã biến em thành em
bé ngoan, lễ phép đáng yêu.
Nhận xét.
III.Cñngcè GV nhËn xÐt tiết học. Về nhà kể lại câu chuyện.
<b>Buổi chiều: TiÕt 1,2: Lun TiÕng ViƯt</b>
<b>§äc viÕt: Làm anh </b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Rốn c và viết Làm anh cho HS, đặc biệt là HS yếu.
B. Các hoạt động dạy học:
I. LuyÖn
đọc. GV yêu cầu HS luyện đọc bài Làmanh .
GV sửa sai tiếng từ HS còn phát âm
sai nh:chuyện đùa, dỗ dành, quà
bánh,...
GV rèn đọc cho HS yếu ( Nghĩa, Ly,
Đạt ).
GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có
tiến bộ.
HS luyện đọc bàiLàm anh
HS luyÖn phát âm các tõ tiÕng
khã .
II. Lun
viÕt: Lµm
anh
III. Bµi tËp
GV viÕt mÉu vµ HD quy tr×nh viÕt
bµi Lµm anh
GVHD HS viết từ tiếng khó nh:quà
bánh, phần hơn, chuyện đùa..
GV nhận xét, nhc nh nột vit lin
mch v khong cỏch.
Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li,
bài Làm anh
Uèn n¾n cho HS yÕu( NghÜa, Ly ,
Đạt).
Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần ia
Nhận xét.
Bài 2 : Tìm tiếng ngoài bài có vần
ia, uya
Nhận xét.
HSQS nhận biết quy trình viết.
HS lun viÕt vµo vë « li: bµi
Lµm anh
Chú ý cách cầm bút, khoảng
cách mắt tới vë.
TiÕng: chia
ia: tia, hia, phÝa, th×a, ...
uya: khuya, khuúa tayy
III.Củngcố: GV nhận xét tiết học. Về nhà viết lại bài cho đẹp.
<b> TiÕt 3 : Mü thuËt: </b>
<b> VÏ tù do </b>
<b> ( Bài kiểm tra cuối năm)</b>
<b> </b>
<b>A. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>
- Tự chọn đợc đề tài để vẽ tranh.
- Vẽ đợc tranh theo ý thích.
<b>B. Đồ dùng</b>
HS : Vở vẽ, bút sáp, bút chì.
C. Các hoạt động dạy học<b> : </b>
1.Bài mới:
H§ 1:Giới
thiệu
HĐ 2: Thực
hành.
2. Dặn dò.
GV giới thiệu 1 số tranh để HS
các em biết loại tranh: phong cảnh,
tĩnh vật, sinh hoạt, chân dung.
- Nêu lên yêu cầu của bài vẽ để HS
chọn đề tài theo ý thích của mình.
Gợi ý 1 số đề tài: VD
+ Gia đình:
- Chân dung: ông, bà, cha mẹ...
- Cảnh sinh hoạt gia đình: bữa cơm
gia đình...
+ Trêng häc:
- Cảnh đến trờng: học bài, lao động
trồng cây..
+ Phong c¶nh:
- Phong cảnh biển, nơng thơn...
+ Các con vật: congà, con chó...
NhËn xÐt chung tiÕt häc.
HS quan s¸t
Nhà, cây, đờng...
- Vẽ to vừa phải.
- Vên hoa, hå níc, « t«..
Thực hành vẽ cảnh thiên nhiên
đơn giản.Vẽ nh GV đã HD.
VỊ nhµ vÏ lại bài.
Thứ 6 ngày 27 tháng 4 năm
LuyÖn tËp chung.
<b> A. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>
- Củng cố về đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 100.
- Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ( không nhớ) các số trong phạm
vi 100
- Giải toán có lời văn.
- Đo dộ dài đoạn thẳng .
B. Các hoạt động dạy học<b> : </b>
I.Bµi cị: NhËn xÐt sưa sai nÕu cã. Lªn bảng làm bài 2 SGK. HS
nhận xét.
II.Bài mới:
HĐ1:
Cng cố
vềđếm, viết
so sánh các
số đến 100.
HĐ2: Củng
cố tính.
H§ 3:Cđng
cè giải
topán
HĐ 4:Củng
cốđoạn
thẳng
GV gii thiu trc tip bi hc.
Bi 1 : Viết số. Cho cách đọc, viết
lại số.
Bài 3: Điền dấu <, >, = vào chỗ
trống.Dựa vào chữ số hàng chục và
hàng đơn vị để so sánh.
Bµi 2: TÝnh:
TÝnh từ phải qua trái.
Bài 4: Tóm tắt:
Dài: 75cm.
Cắt đi: 25 cm.
Còn lại:... cm.
Bi 5: o di đoạn thẳng .
Ghi số đo độ dài vào từng đoạn
thẳng. Nhận xét.
HS lấy sách giáo khoa để trớc
mặt.
Nêu yêu cầu. Làm bài sau đó lên
bảng nờu bi. 5, 19, 74
Nêu yêu cầu, làm bài.
35<42 99 < 100
87 >85 69> 60
Làm bài sau đó lên bảng chữa
bài.
4+2= 6 10- 6 =4
8- 5= 3 19 + 0 = 19
- So sánh số nào lớn nht ri
khoanh trũn vo s ú.
băng giấy còn lại là:
75- 25= 50( cm)
Đáp số: 50 cm.
Lấy thớc đo dộ dài: a. 5 cm b. 7
cm.
2.Củngcố. GV nhận xét tiết học. Về nhà xem bài sau.
<b>Tiết 2 , 3 Tập đọc</b>
<b> Bµi</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu: </b>
<b>1. HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. VD</b>
<b>tiếng từ ngữ: lúi húi, ngoài vờn, ra quả, trồng na.</b>
<b> - Luyện đọc câu đối thoại.</b>
<b>2. Ôn các vần oai, oay:</b>
<b>- Tìm đợc tiếng trong bài có vần oai</b>
<b>- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần oai, oay </b>
<b> 3. Hiểu các từ ngữ trong bài </b>
<b> Hiểu đợc nội dung bài: </b>
<b> Cụ già trồng na cho con cháu hởng. Con cháu sẽ khơng qn ơn</b>
<b>của ngời đã trồng. </b>
<b>B. §å dïng: </b>
Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>
I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm HS đọc bài làm anh.
II. Bài mới:
1. Giíi thiÖu
2:HD luyện
<b>đọc.</b>
<b>a. Đọc mẫu.</b>
b. HS luyện
đọc.
c. Luyện
đọc câu:
dLuyện đọc
toàn bài.
4. Tìm hiểu
bài và luyện
nói.
b. Lun
nãi
4. Cđng cè
GV đọc mẫu bài tập đọc. Chú ý
đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại.
Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
GV củng cố, cấu tạo tiếng
GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thơ
theo kiểu đọc nối tiếp. Tiếp tục các
câu tiếp theo cho đến hết bài.
GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ
ràng .
GV quan s¸t nhËn xÐt, tÝnh điểm
thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV nêu yêu cầu1 ( SGK) tìm
tiếng trong bài có vần oai?
- GV nªu yªu cÇu 2 SGK: tìm
tiếng ngoài bài có vần oai, oay?
- Điền tiếng có vần oai, oay?
a, Tìm hiểu bài thơ.
- 1HS c từ đầu đến hết lời ngời
hàng xóm, trả lời câu hỏi:
ThÊy cơ giµ trång na, ngêi hàng
xóm khuyên cụ điều gì?
- Đọc đoạn còn lại, trả lời câu
hỏi: Cụ trả lời thế nào?
- Đọc cả bài thơ.
- c cỏc câu hỏi trong bài. Nhận
xét xem ngời ta dùng dấu gì để kết
thúc câu hỏi.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
- GV nêu yêu cầu của bài.
- Giúp đỡ HS còn lúng túng và gợi
ý cho HS .
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
1 HS đọc tên bài.
HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: lúi
húi, ngoài vờn, ra quả, trồng na
HS đọc2 dòng thơ một câu thứ
nhất( tiếp tục câu 2, 3, 4, , ...
- HS đọc trơn từng câu(
CN-ĐT).
- Từng nhóm HS đọc nối tiếp.
- CN đọc cả bài, bàn nhóm cả
bài.
- HS đọc ĐT cả bài.
- HS : tiếng ngoài
- oai : choai choai, khoái..
- oay: hoáy, xoay, loay,
HS đọc thầm
- điện thoại, xoay.
HS đọc thầm bài.
- Nªn chång chuối vì chuối
chóng có quả.
- Đọc thầm.
- Con cháu cụ ăn na không quên
ơn ngời trồng
-2, 3 em đọc diễn cảm lại bài
văn.
- DÊu chÈm hái.
- Tõng nhãm 2, 3 HS ngåi kĨ
víi nhau vỊ ông bà của mình..
- Cả lớp nghe 1, 2 HS kể về ông
bà của mình.
Chuẩn bị bài sau.
<b>Buổi chiều: TiÕt 1: Lun TiÕng ViƯt</b>
<b>§äc viÕt: Ngêi trång na</b>
<b>A. Mơc tiªu: </b>
- Rèn đọc và viết Ngời trồng na cho HS, đặc biệt là HS yếu.
B. Các hoạt động dạy học:
I. LuyÖn
đọc. GV yêu cầu HS luyện đọc bài Ngờitrồng na
GV sửa sai tiếng từ HS còn phát âm
sai .
GV rèn đọc cho HS yếu ( Nghĩa, Ly,
Đạt ).
GV nhận xét, tuyên dơng HS đọc có
tiến bộ.
HS luyện đọc bàiLàm anh
HS lun ph¸t âm các từ tiÕng
khã .
HS luyện đọc bài theo nhóm, thi
đọc giữa các nhóm.
II. Lun
viÕt: Ngêi
trång na
GV viÕt mÉu vµ HD quy trình viết
bài Ngời trồng na
GVHD HS viÕt tõ tiÕng khã .
GV nhËn xÐt, nh¾c nhë nÐt viÕt liền
mạch và khoảng cách.
Yêu cầu HS luyện viết vào vở « li,
bµi Ngêi trång na
Uèn n¾n cho HS yÕu( NghÜa, Ly ,
Đạt).
HS luyện viết vào vở ô li: bµi
Ngêi trång na
Chú ý cách cầm bút, khoảng
cách mắt tới vở.
III.Cngc: GV nhn xột tit hc. Về nhà viết lại bài cho đẹp.
<b> Tiết 2. Luyện tốn </b>
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Cđng cè vỊ c¸ch céng, trõ c¸c sè trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán có lời văn.
B. Cỏc hot ng dy hc<b> : </b>
I.
Bài mới: GV giới thiệu trực tiếp bài học. HS lấy sách giáo khoa để trớcmặt.
HĐ1: Củng
cè trừ trong
phạm vi 100
HĐ2:Củng
cố giải toán
Bài 1 : TÝnh:
97- 7=; 59- 6=;
23- 3=; 28- 8=;
46- 6=; 63- 20= .
33+ 5= ; 3 6+23=
25+2 4= ; 27+ 20=
26+ 30= ; 48+ 10=
Bµi 3: Anh cã 77 qu¶ bãng bay,
cho em 22 qu¶ bãng bay. Hái
anh cßn lại bao nhiêu quả bóng
bay?
GV nhận xét và củng cố lại các
b-ớc làm toán có lời văn. .
Bài 1 : TÝnh:
97- 7=90; 59- 6=53;
23- 3=20; 28- 8=20;
46- 6=40; 63- 20=43 .
Bµi 2 : TÝnh:
33+ 5=38 ; 3 6+23=59
25+2 4= 49 ; 27+ 20=47
26+ 30=56 ; 48+ 10=58
Bài giải:
Anh còn lại số qủa bóng bay
là: 77- 22= 55( quả)
Đáp số: 55 quả bóng.
HS nêu lại các làm bài toán có
lời văn.