Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bai 8T1Brazil11nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN ĐIỆN TỬTổ Địa lí</b>


<b>Trường THPT Bn Ma Thuột</b>


<b> </b>G/viên:

Bùi Văn Tieán



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TIẾT 1: KHÁI QUÁT VỀ BRAZIL



BÀI 8



CỘNG HỊA LIÊN BANG BRAZIL


<b>Diện tích: 8,5 triệu </b>
<b>km 2, thứ 5 thế giới</b>


<b>Dân số 2005: 184,2 </b>
<b>triệu người, thứ 5 </b>
<b>thế giới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>

<i><b>Cặp-nhóm: </b><b>Dựa vào các bản </b></i>


<i><b>đồ sau hãy xác định vị trí địa </b></i>
<i><b>lí và cho biết Brazil có khí </b></i>


<i><b>hậu gì là chủ yếu ? </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Diện tích rộng thứ 5 thế giới


-Vị trí địa lí: ở Nam Mỹ-kéo dài trên 40 độ vĩ tuyến <i>(khí hậu </i>
<i>nhiệt đới là chủ yếu) </i>phía đơng, đơng-nam giáp ĐTD, giáp
gần hết các nước Nam Mỹ



-Đồng bằng Amazon có: đất phù sa , nước, khí hậu thuận lợi
cho sản xuất nơng nghiệp, giàu khống sản, rừng cho cơng
nghiệp.


-Sơn nguyên Brazil có: đất ba-zan, đồng cỏ rộng thuận lợi
cho trồng cây cơng nghiệp, chăn ni, giàu khống sản
cho công nghiệp.


-Cảnh quan đa dạng thuận lợi cho phát triển du lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Paolôaphônxu(S.Xanphranxixcô):1,2 triệu Kw</b>
<b>Itumbiara(S.Pranaiba): 2,1 triệu Kw</b>


<b>Xantôxantiagô(S.Igoaxu): 2 triệu Kw</b>


<b>Tucuru(S.Tôcautin): 40 vạn Kw</b>
<b>Xanximan(S.Pranaiba): 2,6 triệu Kw</b>


4/16/2007 7


<b>Thủy </b>
<b>điện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-2005: 184, 2 triệu người ( thứ 5 thế giới )
-Mật độ dân số: 21 người/km2


-Dân số thành thị: 81% (2005- thuộc loại cao)
-Có nhiều chủng tộc



-Ngơn ngữ chính: tiếng Bồ Đào Nha (latinh)
-Tơn giáo chính: đạo Thiên chúa ( Ki tô giáo )
-RNI: 1,4% (2005)


-Tuổi thọ Tb: 71 tuổi


-2004: 3377 usd/người (GDP: 604,8 tỉ usd)


<b>II/ DÂN CƯ</b>



<i><b>* Cặp-nhóm: Phân tích bảng 8.1 và kiến thức của Sgk: </b></i>
<i><b>nêu một số đặc điểm dân cư Brazil ?</b></i>


<b>* Thuoäc 3 nguồn gốc chủng tộc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>* Dựa vào bảng 8.2, hình 8.3 và nội dung Sgk; </b></i>


<i><b>các nhóm thảo luận theo các u cầu sau:</b></i>



<b>Nhóm 1</b>

<b>: Tình hình phát triển kinh tế chung</b>


<b>Nhóm 2</b>

<b>: Tình hình phát triển nơng nghiệp</b>


<b>Nhóm 3</b>

<b>: Tình hình phát triển cơng nghiệp</b>


<b>Nhóm 4</b>

<b>: Tình hình phát triển ngoại thương</b>



<b>III/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



CƠNG NGHIỆP


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



<b>1.Tình hình kinh tế chung</b>




<b>-Độc lập 1822: kinh tế trải qua nhiều giai đoạn:</b>
<b>+ 1968-1974:thu hút đầu tư, kinh tế phát triển </b>
<b>mạnh theo hướng xuất khẩu</b>


<b>+Thập niên 80-90: kinh tế suy thoái</b>


<b>+Gần đây kinh tế phục hồi và phát triển</b>


<b>-Năm 2004: GDP đạt 604,9 tỉ USD chiếm ½ tổng </b>


<b>GDP của Nam Mỹ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



<b>2.Nơng nghiệp:</b>



<b>-Trình độ phát triển khá cao</b>
<b>-Các sản phẩm chính:</b>


<b>+Ngơ, lúa, sắn (2004 SL lúa đứng thứ 9 TG)</b>


<b>+Cây công nghiệp xuất khẩu:cà phê, hồ tiêu, ca </b>
<b>cao, đậu tương, mía đường…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3.Công nghiệp:</b>



<b>-Sản phẩm công nghiệp chế biến chiếm 61% </b>
<b>tổng kim ngạch xuất khẩu.</b>


<b>-Phát triển công nghiệp nặng và cơng nghiệp </b>


<b>nhẹ.</b>


<b> +Khai mỏ, luyện kim, hóa chất, sản xuất ôtô, </b>
<b>máy bay, điện tử viễn thông…</b>


<b> +Dệt, may, chế biến…</b>


<b>III/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



THỨ 10 VỀ SẢN XUẤT Ô TÔ


THỨ 7 VỀ SẢN XUẤT THÉP
THỨ 6 VỀ SẢN XUẤT MÁY BAY


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III/ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



<b>4.Ngoại thương:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>* Xem những hình ảnh sau và cho </b></i>
<i><b>biết: những vấn đề nào mà xã </b></i>


<i><b>hội Brazil cần giải quyết ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>1.Phân hóa giàu nghèo</b></i>


<b>+10% người giàu nhất, </b><i><b>chiếm 50% GDP</b></i>


<b>+10% người nghèo nhất chỉ có: </b><i><b>0,5% GDP</b></i>


<i><b>2.Hậu quả của vấn đề đơ thị hóa tự phát</b></i>


<b>+Tỉ lệ thất nghiệp cao</b>


<b>+Bất hợp lí trong cảnh quan đơ thị</b>
<b>+Ơ nhiễm mơi trường.</b>


<i><b>3.Nợ nước ngồi nhiều </b><b>(chiếm 25-40-46,5% GDP)</b></i>


<i><b>4.Phân bố dân cư và trình độ phát triển kinh tế chênh </b></i>
<i><b>lệch giữa các vùng</b></i>


<b>+Vùng Đông-Nam:43,5% dân số, chiếm 63% tổng thu </b>
<b>nhập quốc dân.</b>


<b>+Vùng Trung Tây và Bắc: chỉ có 13%dân số và 9% </b>
<b>tổng thu nhập quốc dân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐÁNH GIÁ</b>



<i><b>Câu 1) Ý nào sau đây không chính xác: Brazil có vị trí ở:</b></i>


<b>A; Nam Mỹ</b>


<b>B; Khoảng 500B-350N</b>


<b>C; Giáp hầu hết các nước Nam Mỹ</b>
<b>D; Giáp với Chilê và Ê-cua-đo</b>


<i><b>Câu 2) Điều kiện tự nhiên của Brazil thuận lợi cho </b></i>
<i><b>phát triển những ngành kinh tế nào:</b></i>



<b>A; Khống sản và thủy điện</b>


<b>B; Trồng cây cơng nghiệp và chăn nuôi gia súc</b>
<b>C; Khai thác và chế biến lâm sản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Câu 3) Brazil có khí hậu gì là chủ yếu:</b></i>



<b>A; Nhiệt đới</b>


<b>B; Ôn đới</b>



<b>C; Cận nhiệt đới</b>



<b>D; Cận nhiệt và ôn đới</b>



<i><b>Câu 4) Đánh giá những thuận lợi và khó khăn </b></i>


<i><b>về điều kiện tự nhiên đối với phát triển kinh tế </b></i>


<i><b>Brazil ?</b></i>



<i><b>Câu 5) Trình bày tình hình phát triển kinh tế </b></i>


<i><b>của Brazil</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI</b>


•<b><sub>Làm bài tập số 3-Sgk-trang 66</sub></b>


•<b><sub>Chuẩn bị Bài 8 (t.theo)- Brazil-tiết </sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×