Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GIÁO ÁN ĐIỆN TỬTổ Địa lí</b>
<b>Trường THPT Bn Ma Thuột</b>
<b> </b>G/viên:
CỘNG HỊA LIÊN BANG BRAZIL
<b>Diện tích: 8,5 triệu </b>
<b>km 2, thứ 5 thế giới</b>
<b>Dân số 2005: 184,2 </b>
<b>triệu người, thứ 5 </b>
<b>thế giới</b>
<i><b>đồ sau hãy xác định vị trí địa </b></i>
<i><b>lí và cho biết Brazil có khí </b></i>
<i><b>hậu gì là chủ yếu ? </b></i>
-Diện tích rộng thứ 5 thế giới
-Vị trí địa lí: ở Nam Mỹ-kéo dài trên 40 độ vĩ tuyến <i>(khí hậu </i>
<i>nhiệt đới là chủ yếu) </i>phía đơng, đơng-nam giáp ĐTD, giáp
gần hết các nước Nam Mỹ
-Đồng bằng Amazon có: đất phù sa , nước, khí hậu thuận lợi
cho sản xuất nơng nghiệp, giàu khống sản, rừng cho cơng
nghiệp.
-Sơn nguyên Brazil có: đất ba-zan, đồng cỏ rộng thuận lợi
cho trồng cây cơng nghiệp, chăn ni, giàu khống sản
cho công nghiệp.
-Cảnh quan đa dạng thuận lợi cho phát triển du lịch
<b>Paolôaphônxu(S.Xanphranxixcô):1,2 triệu Kw</b>
<b>Itumbiara(S.Pranaiba): 2,1 triệu Kw</b>
<b>Xantôxantiagô(S.Igoaxu): 2 triệu Kw</b>
<b>Tucuru(S.Tôcautin): 40 vạn Kw</b>
<b>Xanximan(S.Pranaiba): 2,6 triệu Kw</b>
4/16/2007 7
<b>Thủy </b>
<b>điện</b>
-2005: 184, 2 triệu người ( thứ 5 thế giới )
-Mật độ dân số: 21 người/km2
-Dân số thành thị: 81% (2005- thuộc loại cao)
-Có nhiều chủng tộc
-Ngơn ngữ chính: tiếng Bồ Đào Nha (latinh)
-Tơn giáo chính: đạo Thiên chúa ( Ki tô giáo )
-RNI: 1,4% (2005)
-Tuổi thọ Tb: 71 tuổi
-2004: 3377 usd/người (GDP: 604,8 tỉ usd)
<i><b>* Cặp-nhóm: Phân tích bảng 8.1 và kiến thức của Sgk: </b></i>
<i><b>nêu một số đặc điểm dân cư Brazil ?</b></i>
<b>* Thuoäc 3 nguồn gốc chủng tộc</b>
CƠNG NGHIỆP
<b>-Độc lập 1822: kinh tế trải qua nhiều giai đoạn:</b>
<b>+ 1968-1974:thu hút đầu tư, kinh tế phát triển </b>
<b>mạnh theo hướng xuất khẩu</b>
<b>+Thập niên 80-90: kinh tế suy thoái</b>
<b>+Gần đây kinh tế phục hồi và phát triển</b>
<b>-Trình độ phát triển khá cao</b>
<b>-Các sản phẩm chính:</b>
<b>+Ngơ, lúa, sắn (2004 SL lúa đứng thứ 9 TG)</b>
<b>+Cây công nghiệp xuất khẩu:cà phê, hồ tiêu, ca </b>
<b>cao, đậu tương, mía đường…</b>
<b>-Sản phẩm công nghiệp chế biến chiếm 61% </b>
<b>tổng kim ngạch xuất khẩu.</b>
<b>-Phát triển công nghiệp nặng và cơng nghiệp </b>
<b> +Khai mỏ, luyện kim, hóa chất, sản xuất ôtô, </b>
<b>máy bay, điện tử viễn thông…</b>
<b> +Dệt, may, chế biến…</b>
THỨ 10 VỀ SẢN XUẤT Ô TÔ
THỨ 7 VỀ SẢN XUẤT THÉP
THỨ 6 VỀ SẢN XUẤT MÁY BAY
<i><b>* Xem những hình ảnh sau và cho </b></i>
<i><b>biết: những vấn đề nào mà xã </b></i>
<i><b>hội Brazil cần giải quyết ?</b></i>
<i><b>1.Phân hóa giàu nghèo</b></i>
<b>+10% người giàu nhất, </b><i><b>chiếm 50% GDP</b></i>
<b>+10% người nghèo nhất chỉ có: </b><i><b>0,5% GDP</b></i>
<i><b>2.Hậu quả của vấn đề đơ thị hóa tự phát</b></i>
<b>+Bất hợp lí trong cảnh quan đơ thị</b>
<b>+Ơ nhiễm mơi trường.</b>
<i><b>3.Nợ nước ngồi nhiều </b><b>(chiếm 25-40-46,5% GDP)</b></i>
<i><b>4.Phân bố dân cư và trình độ phát triển kinh tế chênh </b></i>
<i><b>lệch giữa các vùng</b></i>
<b>+Vùng Đông-Nam:43,5% dân số, chiếm 63% tổng thu </b>
<b>nhập quốc dân.</b>
<b>+Vùng Trung Tây và Bắc: chỉ có 13%dân số và 9% </b>
<b>tổng thu nhập quốc dân.</b>
<i><b>Câu 1) Ý nào sau đây không chính xác: Brazil có vị trí ở:</b></i>
<b>A; Nam Mỹ</b>
<b>B; Khoảng 500B-350N</b>
<b>C; Giáp hầu hết các nước Nam Mỹ</b>
<b>D; Giáp với Chilê và Ê-cua-đo</b>
<i><b>Câu 2) Điều kiện tự nhiên của Brazil thuận lợi cho </b></i>
<i><b>phát triển những ngành kinh tế nào:</b></i>
<b>A; Khống sản và thủy điện</b>
<b>B; Trồng cây cơng nghiệp và chăn nuôi gia súc</b>
<b>C; Khai thác và chế biến lâm sản</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI</b>
•<b><sub>Làm bài tập số 3-Sgk-trang 66</sub></b>
•<b><sub>Chuẩn bị Bài 8 (t.theo)- Brazil-tiết </sub></b>