Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.71 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TH SÔNG MÂY</b>
Họ tên: ………
Lớp: Năm………...
<b>PHẦN A: Trắc nghiệm: ……../3 điểm</b> ( Học sinh khoanh tròn chứ đứng trước kết quả đúng nhất)
<b>1/ Phân số bằng phân số là :</b>
a. b. c.
<b>2/ 4m2<sub> 8dm</sub>2<sub> =………….dm</sub>2<sub>. số thích hợp điền vào chỗ trống là:</sub></b>
a. 48 b. 408 c. 480
3<b>/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:</b>
a. 6,7 b, 0,607 c. 0,67
<b>4/ Số thập phân gồm năm phần mười , bảy phần nghìn được viết là:</b>
<b> </b>a. 5,7 b. 5,507 c. 0,57
<b>5/ =……….số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:</b>
a. 1,9 b. 0,19 c. 0,019
<b>6/ Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>
a. 0,15; 0,07; 0,5; 0,3 b. 0,07; 0,3; 0,5; 0,15 c. 0,07; 0,15; o,3; 0,5
1/…/ 2 đ <b>Câu 1</b>: Tính:
a) Tìm x: b) Tính giá trị của biểu thức
- x = 8 x -
...
...
...
...
2/……2đ
a) Tính diện tích tấm thiếc đó.
b) Người ta cắt tấm thiếc đó để gị một cái thùng .Tính diện tích tấm thiếc cịn lại.
...
3/ ….2đ
5 km 76m = ………..km 600 kg = ………. tấn
15 ha = ……….km2<sub> 4 cm</sub>2<sub> 7 mm</sub>2<sub> =…………cm</sub>2
4/ …1đ
... …
... …
... …
... …
<b>TRƯỜNG TH SƠNG MÂY</b>
Họ tên: ………
Lớp: Năm………...
<b>PHẦN A: Trắc nghiệm: ……../3 điểm</b> ( Học sinh khoanh tròn chứ đứng trước kết quả đúng nhất)
<b>1/ Phân số bằng phân số là :</b>
a. b. c.
<b>2/ 5m2<sub> 6dm</sub>2<sub> = ………dm</sub>2<sub> số thích hợp điền vào chỗ chấm là:</sub></b>
a. 56 b. 506 c. 560
3<b>/ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:</b>
a. 6,1 b. 0,061 c. 0,61
<b>4/ Số thập phân gồm ba phần mười , tám phần nghìn được viết là:</b>
<b> </b>a. 3,8 b. 0,308 c. 0,38
<b>5/ =……….số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm là:</b>
a. 2,3 b. 0,23 c. 0,023
<b>6/ Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>
a. 0,15; 0,07; 0,5; 0,3 b. 0,07; 0,15; 0,3; 0,5 c. 0,07; 0,3; 0,5; 0,15
<b>Câu 1</b>: Tính
b) Tìm x: b) Tính giá trị của biểu thức
- x = 7x -
...
...
...
...
HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT ĐI
d) Người ta cắt tấm thiếc đó để gị một cái thùng .Tính diện tích tấm thiếc cịn lại.
...
...
...
...
...
...
7 km 78 m = ………..km 300 kg = ………. tấn
25 ha = ……….km2<sub> 1 cm</sub>2<sub> 9 mm</sub>2<sub> =…………cm</sub>2
...
...
...
...
1:c ( 1đ)
2.Chăm ngoan học giỏi,vâng lời bố mẹ……..Tùy mức độ đề GV cho điểm( 0,5 đ- 1đ)
3. Đặt câu đúng chủ đề, đúng mẫu câu theo yêu cầu được 1 đ. Nếu không viết hoa đầu câu chỉ được 0,75 đ
4. Từ chỉ sự vật: bị,nước,sơng ( 0,5 đ). Từ chỉ hoạt động: uống ( 0,5đ). Sai ( thiếu) 2 từ 0 đ.
5. Lớp Hai A, lớp Hai B là hai lớp có nhiều bạn hát hay.( 1 đ)
<b>II/ Phần viết: 10 đ</b>
<b>1. Chính tả: 5 đ</b>. Sai 2 lỗi trừ 1 đ. Những chữ sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần.
<b>2. Tập làm văn: 5đ.</b>
<b>a) Yêu cầu</b>: HS viết được đoạn văn ngắn dựa theo câu hỏi gợi ý ( hoặc có thể viết theo ý riêng của mình) đúng
chủ đề,câu văn mạch lạc ,khơng sai chính tả.
<b>b) Thang điểm</b>:
- 4,5 đ- 5 đ : Bài viết đạt yêu cầu nêu trên. Khơng u cầu HS viết dài ngồi 5 câu.
- 3,5 đ- 4 đ:Bài viết đủ ý nhưng cịn sai một vài lỗi chính tả,ngữ pháp..
- 2,5 đ- 3 đ:Bài viết đủ ý ,có chỗ dùng từ chưa chính xác, sai từ 3-4 lỗi chính tả,ngữ pháp.
- 1,5 đ- 2 đ: Bài viết chưa đủ ý, sai trên 4 lỗi chính tả ,ngữ pháp.
<b> ĐỀ1</b>: 1c;2c;3c;4a;5b;6b. <b> ĐỀ</b> 2: 1a; 2c; 3b; 4a; 5c; 6b.
<b>2. Vận dụng – Tự luận: 7đ</b>
1. 1đ Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ.
2.1 đ. Điền dấu đúng mỗi vị trí được 0,5đ.
3. 2đ. Tìm và trình bày đúng mỗi phép tính được 1đ.
4. 2đ. Đúng lời giải ( phép tính) được 1 đ. Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,5đ.
5. 1đ. Kẻ đúng mỗi hình được 0,5 đ.
1b( 1đ) 2c ( 1đ) 3b ( 1đ) 4. Xa xa, giữa cánh đồng đàn trâu bắt đầu ra về.Đặt dấu phẩy đúng 1 vị trí được
0,5 đ. Sai 1 vị trí trừ 0,5 đ 5. thơ ấu( 1đ)
<b>II/ Phần viết: 10 đ</b>
3. Chính tả 5đ . Sai 2 lỗi trừ 1 đ. Những chữ sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần.
<b>4. Tập làm văn: 5 đ</b>
<b>a) Yêu cầu</b>: HS viết được đoạn văn ngắn dựa theo câu hỏi gợi ý ( hoặc có thể theo ý riêng của mình ) đúng chủ
đề ,câu văn mạch lạc ,khơng sai chính tả.
<b>b) Thang điểm</b>
- 4,5 đ- 5 đ : Bài viết đạt yêu cầu nêu trên. Không yêu cầu HS viết dài ngoài 7 câu.
- 3,5 đ- 4 đ:Bài viết đủ ý nhưng còn sai một vài lỗi chính tả,ngữ pháp..
- 2,5 đ- 3 đ:Bài viết đủ ý ,có chỗ dùng từ chưa chính xác, sai từ 3-4 lỗi chính tả,ngữ pháp.
- 1,5 đ- 2 đ: Bài viết chưa đủ ý, sai trên 4 lỗi chính tả ,ngữ pháp.
- 0,5 đ- 1 đ: Bài viết lạc đề.
ĐỀ1: 1c; 2b; 3b; 4b; 5a; 6b. ĐỀ2: 1c; 2b;3a;4c;5c;6b
<b>2. Vận dụng – Tự luận: 7 đ</b>
1. 1đ. Mỗi vị trí điền đúng được 0,25đ
2. 2 đ. Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ.
3. 1đ. Tính đúng mỗi biểu thức được 0,5 đ. Đúng bước nào tính điểm bước đó.
4. 1đ. Đúng phép tính được 0,5 đ.
5. 1đ. .Đúng lời giải và phép tính được 1 đ. Sai lời giải khơng tính điểm phép tính.
6. 1 đ Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 đ.
1:c ( 0,5 đ) 2c ( 0,5đ) 3b ( 0,5 đ) 4c. ( 0,5 đ) 5. tìm được từ ghép :0,25đ/1 từ. Đặt câu đúng ngữ
pháp,đủ ý,mạch lạc được 1 đ. 6. Tìm được 2 từ láy được 0,5 đ. Tìm được danh từ 1 đ.
<b>II/ Phần viết : 10 đ</b>
<b>1. Chính tả: 5 đ</b> .Sai 2 lỗi trừ 1 đ. Những chữ sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần.
<b>2. Tập làm văn; 5 đ.</b>
<b>a. Yêu cầu</b>: HS viết được bức thư ngắn đúng chủ đề, bố cục rõ ràng ,chặt chẽ,câu văn mạch lạc ,khơng sai
chính tả.
<b>b. Thang điểm</b>:
- 4,5 đ- 5 đ : Thư viết đúng chủ đề, bố cục chặt chẽ,lời văn mạch lạc, trong sáng, không sáo rỗng. Khơng u
- 3,5 đ- 4 đ: Thư viết đúng chủ đề ,bô cục chặt chẽ, lời văn mạch lạc, trong sáng, nhưng cịn sai một vài lỗi
chính tả,ngữ pháp.
- 2,5 đ- 3 đ: Thư viết có bố cục rõ ràng ,câu văn trong sáng, đúng chủ đề, sai từ 3-4 lỗi chính tả ,ngữ pháp.
- 1,5 đ- 2 đ: Thư viết có bố cục khơng rõ ràng, viết lan man, sai trên 4 lỗi chính tả ,ngữ pháp.
- 0,5 đ- 1 đ: Thư viết lạc đề.
ĐỀ1: 1.b; 2c; 3a;4c;5a;6b. ĐỀ 2: 1b; 2a; 3a; 4a; 5b; 6a.
1. 3 đ ; Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,75 đ.
2. 1đ: Tính đúng cách được 1 đ.Nếu khơng đúng cách khơng tính điểm.
3. 2 đ. Đúng lời giải (và phép tính ) được 1 đ. Sai lời giải khơng tính điểm.Sai đơn vị trừ 0,5đ . Thiếu hoặc sai
tóm tắt trừ 0,5đ.
4. 1đ.
1: b( 0,5 đ) 2c ( 0,5 đ ) 3a (0,5đ ) 4b ( 0,5đ) .5. 2 từ đồng nghĩa được 0,5 đ.Đặt câu đúng ý, đúng ngữ pháp 1 đ
6.( 0,5 đ ) 7. 1 đ
<b>II/ Phần viết: 10đ</b>
<b>1. Chính tả: 5đ. </b>Sai 2 lỗi trừ 1 đ. Những chữ sai giống nhau chỉ trừ điểm 1 lần
<b>2. Tập làm văn: 5đ.</b>
<b>a) Yêu cầu</b>: HS viết được đoạn văn ngắn tả ngôi nhà đang ở, câu văn mạch lạc, chân thực,bố cục chặt chẽ
,khơng sai chính tả.
<b>b) Thang điểm: </b>
<b>- </b>4,5đ – 5đ: Bài viết đạt yêu cầu nêu trên.
- 3,5 đ- 4đ: Bài viết đủ ý nhưng có sai một vài lỗi chính tả,ngữ pháp.
- 2.5 đ- 3 đ: Bài viết đủ ý, có chỗ dùng từ chưa chính xác, sai từ 3- 4 lỗi chính tả,ngữ pháp.
-.1,5 đ – 2 đ: Bài viết chưa đủ ý ,sai trên 4 lỗi chính tả, ngữ pháp.
<b>Đề 1</b>: 1a; 2b; 3c;4b;5a;6c. <b>Đề 2</b>: 1b; 2b; 3b; 4b; 5a; 6b.
<b>2. Vận dụng – Tự luận : 7 đ</b>
1. 2đ: Mỗi phép tính đúng được 1 đ
2. 2 đ, a) 1đ. b) 1đ
3. 2 đ. Điền đúng mỗi vị trí được 0,5 đ