Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

toan hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.81 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày giảng:15/12/2007</b></i>


<i><b>Tiết 51 : </b></i><b>Quy tắc dấu ngoặc</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- HS bit v vn dng c quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho các số hạng vào
trong dấu ngoặc)


- HS biết khái niệm tổng đại số, các phép biến đổi trong tổng đại số.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi quy tắc dấu ngoặc và các phép biến đổi tổng đại số
HS :


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (7 phỳt)</b></i>


Gv nêu câu hỏi kiểm tra


HS 1: Phát biểu quy tắc trừ số nguyên
Tính a) 8 +(3 - 7)


b) (-5) - (9 -12)


HS 2: Chữa bài 84 (sbt/64)
Tìm số nguyên biết


a) 3 +x = 7


b) x +5 = 0
c) x + 9 = 2


? TÝnh gÝa trÞ cđa biĨu thøc
5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17)


GV yêu cầu HS nêu c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh
b»ng c¸ch nhanh nhÊt.


HS 1: pPh¸t biểu quy tắc và thực hiện
phép tính


a) 8 +(3 - 7) = 8 + (-4) = 4
b) (-5) - (9 -12) = (-50 +3 = -2
HS 2: chữa bài tËp


a) a) 3 +x = 7 => x = 7 -3 = 4
b) x +5 = 0=> x= 0 - 5 = -5
c) x + 9 = 2=> x=2 - 9 = -7


HS : Ta có thể tính giá trị của từng
ngoặc rồi thực hiện từ trái sang phải
HS : Ta nhận thấy trong ngoặc thứ nhất
và ngoặc thứ hai đều có 42 +17 vì vậy
nếu bỏ đợc dấu ngoặc thì việc tính tốn
sẽ thuận lợi hơn


GV: Muốn bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu +
và - thì ta phải làm gì?



Hoạt động 2: (18 phút)
1) Quy tắc dấu ngoặc


- GV cho HS làm ?1 sgk/83
a) Tìm số đối của 2 - 5; 2 + (-5)


b) So sánh số đối của tổng 2 +(-5) và tổng
các số đối của 2 và (-5)


? GV cho HS so s¸nh và yêu cầu HS nªu
nhËn xÐt


hãy so sánh số đối của tổng (-3 + 5 + 4) với


HS làm ra vở nháp sau đó trả lời
Số đối của 2 là - 2


Số đối của - 5 llà 5


Số đối của 2 + (-5) là -[2 + (-5)]


HS : số đối của tổng 2 + (-5) là -[2 +
(-5)] = -(-3) = 3


Tổng các số đối cảu 2 và -5 là (-2) +5
= 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tổng các số đối của các số hạng


? Qua ví dụ các em có nhận xét gì về dấu


của số hạng khi bỏ dấu ngoc ng trc cú
du


-- GV yêu cầu HS làm ?2
Tính và so sánh kết quả
a) 7 + (5 -13) vµ 7 + 5 + (-13)
b) 12 - (4 - 6) vµ 12 - 4 +6


? Qua ?2 em hãy cho biết khi bỏ dấu ngoặc
có dấu - đằng trớc thì dấu của các số hạng
trong ngoặc ntn?


? Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trớc có dấu +
thì dấu của các số hạng trong ngoặc ntn?
GV giới thiệu quy tắc sgk/84


GV nhấn mạnh lại quy tắc sau đó cho HS
làm vd sgk/84


bằng tổng các số đối của các số hạng
HS làm bài và trả lời


(-3 + 5 + 4) = -6
3 + (-5) + (-4) = -6


Vëy -(-3+5+4) = 3+(-5) =9-4)


HS : Khi bỏ dấu ngoặc đằng trớc có
dấu - ta phải đổi dấu các số hạng trong
ngoặc.



HS cả lớp cùng làm sau đó 2 HS trình
bày kết quả và so sánh


a) 7 + (5 -13) = 7 + 5 + (-13) = -1
b) 12 - (4 - 6) = 12 - 4 +6 = 14


HS Khi bỏ dấu ngoặc mà có dấu - đằng
trớc thì ta phải đổi dấu tất cả các số
hạng trong ngoc


HS : ... dấu của các số hạng vẫn giữ
nguyên


HS đọc quy tắc sgk/84
Tính nhanh


a) 324 + [112 - (112 + 324)]
b) (-257) - [(-251+156) - 56]


ë c©u a, b GV yêu cầu HS nêu cách thực
hiện bỏ dấu ngoặc ( yêu cầu HS nêu cả 2
cách bỏ dấu ngoặc)


C1: Bỏ ngoặc ( ) tríc
C2: Bá ngc [ ] tríc


- GV yêu cầu HS làm bài tập ra lúc đầu
5+ (42 - 15 + 17) -(42 +17)



- GV cho HS lµm ?3 sgk/84
TÝnh nhanh


a) (768 - 39) - 768
b) (-1579) - (12 - 1579)


HS lµm


a) 324 + [112 - (112 + 324)]
= 324 - 324 = 0


b) (-257) - [(-251+156) - 56]
= (-257) + 257 - 156 +56 = -100


- HS trao đổi bài làm để kiểm tra kết
quả


HS lµm


5+ (42 - 15 + 17) -(42 +17)
= 5 + 42 - 15 +17 - 42 - 17
= -10


- 2 HS lên bảng thực hiện phép tính ,
HS cả lớp cùng làm


a) = -39
b) = -12
Hoạt động 3( 10 phút)



2) Tổng đại số


- GV cho HS chuyÓn phÐp trõ thµnh phÐp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

céng


5 -3 + 6 - 7 - 5 + (-3) + 6 + (-7)
- Gv giíi thiƯu


+Một dãy các phép tính cộng, trừ các số
nguyên đợc gọi là 1 tổng đại số


+ Khi viết tổng đại số ta có thể bỏ dấu của
phép cộng và dấu ngoặc


VD: 5 + (-3) - (-6) -(+7)
= 5 + (-3) + (+6) +(-7)
= 5 - 3 + 6 - 7


- GV giới thiệu các phép biến đổi trong một
tổng đại số


- GV nªu vÝ dơ


a - b - c = - b + a - c = -b -c +a
a - b - c = (a-c) - c = a- (b+c)
- GV yêu cầu HS áp dụng để tính
a) 97 - 150 - 47


b) 284 - 75 - 25



GV giải thíỉchõ các phép biến đổi sử dụng
để thực hiện phép tính


GV nªu chó ý sgk/85


HS đọc phần in nghiêng sgk


HS thùc hiÖn phÐp tÝnh


a) 97 - 150 - 47 = (97 - 47) - 150
= 50 - 150 = -100


b) 284 - 75 - 25 = 284 -(75 +25)
= 284 - 100 = 184


Hoạt động 4: Củng cố (8 phút)


- GV cho HS phát biểu lại quy tắc bỏ dấu
ngoặc và đặt dấu ngoặc


- Nêu cách viết gọn tổng đại số
- GV cho HS làm bài 57 sgk/85


? Nêu các phép biến đổi đã dùng khi thực
hiện phép tính


- GV cho hhs lµm bµi 59 sgk/85


- Phép biến đổi sau đúng hay sai? Vì sao?


a) 15 -(25 +12) = 15 - 25 +12


b) 43 - 8 - 25 = 43 -(8 -25)
c) (a - b +c) - (-b +a - c)
= a - b +c +b -a -c = 0


HS phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc v
t du ngoc


HS trả lời


HS cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng thực
hiện


HS gii thớch cỏc phộp bin i phộp
tớnh


2 HS lên bảng làm bài 59


HS dới lớp cùng làm bài và đổi bài cho
bạn kiểm tra


HS tr¶ lêi


Sai: Vì khơng đổi dấu của 12
Sai: vì cha đổi dấu của 20
Đúng


Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Lµm bµi 58,60 sgk
lµm bµi 92, 93, 94 sbt


- Trả lời các câu hỏi ra vở bài tập


Câu 1: Nêu các cách viết một tập hợp? Cho vÝ dô?


Câu 2: Thế nào là tập hợp N, N*<sub> , Z, nêu mối quan hhệ giữa các tập hợp đó.</sub>


Câu 3: Biểu diễn các số nguyên trên trục số: nêu thứ tự trong tập hợp N, Z. Cách xác
định số liền trớc, số liền sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Ngày dạy : 16/12/2009</b></i>


<i><b>TiÕt 52 </b></i><b>: lun tËp</b>
<b>A.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố các quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trớc có dấu cộng hoặc trừ


- Biết tính nhanh tính hợp lí khi thực hiện các phép tính về số nguyên , tính tổng đại số
- phát triển t duy cho học sinh, rèn kĩ năng trình bày bài làm một cách ngắn gọn


<b>B.Chuẩn bị đồ dùng:</b>
- GV: bảng phụ ghi bài tập
- HS: bảng nhóm


C.Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i> Hoạt động của trò</i>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(7 ph)</b>
HS1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
Làm bt: 89( a,c)


HS2: Thế nào là một tổng đại số? Trong
tổng đại số ta cần chú ý điều gì?


Lµm bt: 89 (b,d)


<b>Hoạt động 2: Luyện tp</b>


<i><b>Dạng 1: Tính tổng</b></i>


Bài tập 57(sgk):


GV: gọi 2 HS lên bảng thực hiện
HS1: làm câu a,b


HS2: làm câu c,d


GV: Khi tính tổng nhiều số ta cần chú ý
điều gì?


HS: Lên bảng trả lời câu hỏi và làm bt
HS1: a, (-24) + 6 + 10 + 24


c, (-3) + (-350) + (-7) + 350
HS2: b, 15+ 23 + (-25) + (-23)
d, (-9 )+ (-11) +21 +(-1)



HS lên bảng:


HS1: a, (-17)+ 5 + 8 + 17
= (-17 +17) + (5 + 8)
= 0 + 13 = 13


b, 30 + 12 +(-20) + (-12)
= (12 – 12) + (30 -20)
= 0 + 10 = 10


HS2: c, (-4) +(-440) + (-6 ) + 440
= ( - 440 + 440) – (4 + 6)
= 0 - 10 = -10


d, (-5) + (-10) + 16 + (-1)
= 16 – ( 5 +10 + 1)
= 16 -16 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Dang2 : TÝnh nhanh</b></i>


Bµi tËp 59(sgk):


a, (2736 – 75) – 2736
b, ( -2002)- ( 57 – 2002 )


GV: Để tính nhanh biểu thức trên trớc
hết ta phải làm gì?


Bài tập 91(sbt):



a, ( 5674 97) 5674
b, ( - 1579) (29- 1075)
Tơng tự nh BTtrên hs tự làm


<i><b>Dạng 3 : Bỏ dấu ngoặc rồi tính</b></i>


Bài tập 58( sgk):Đơn giản biểu thức sau
a, x + 22 + (- 14) + 52


b, ( -90 ) – ( p + 10) + 100
GV: gọi 1HS lên bảng thùc hiƯn


- gäi HS díi nhËn xÐt
- GV: chữa trên bảng
Bài tập 90(sbt) :


a, x + 25 + (-17) + 63
b, ( -75 ) – ( p + 20) + 95


Tơng tự bài tập 58 HS vỊ nhµ tù lµm
Bµi tËp 60( sgk): Bá dÊu ngc råi tÝnh
a, ( 27 + 65 ) + ( 346 – 27 – 65 )
b, ( 42 – 69 + 17 ) – ( 42 + 17 )
GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
HS1: làm câu a


HS2: làm câu b


HS: Ta phải thực hiện bỏ dấu ngoặc
1 HS lên bảng thực hiện:



a, ( 2736 75 ) - 2736
= 2736 – 2736 -75
= 0 -75 = 75


b, (-2002) – (57 – 2002)
= - 2002 – 57 + 2002
= -2002 + 2002 -57
= 0 – 57 = - 57
HS: tù lµm


Bµi tËp 58(sgk)


a, = x + 22+ 52 – 14
= x +74 – 14
= x + 60


b, = - 90 - p -10 + 100
= ( -90 -10 + 100) – p
= 0 - p = - p


2 HS lên bảng thực hiÖn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động 3: Củng cố( 5 ph)</b>


GV: yêu cầu HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu
ngoặc – tÝnh chÊt cđa phÐp céng sè
nguyªn


- nhắc cho HS chú ý khi tính tổng nhiều


số đặc biệt chú ý về dấu


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà</b>
- Ôn lại kiến thức phần chơng 2
- Làm câu hỏi từ 1  <sub>5 (sgk- 98)</sub>
- Làm BT: 107, 108, 109, 110(a,b)
111, 114,115, 118(sgk)


- Chuẩn bị giờ sau ôn tập


346


= 0 + 0 + 346 = 346
HS2: b , = 42 - 69 + 17 - 42 -17


= (42 - 42) + ( 17 – 17 ) –
69


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Ngµy giảng:18/12/2009</b></i>


<i><b>Tiết 53 </b></i><b>: ôn tập học kì ( tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Giúp HS ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tËp hỵp N, N*<sub>,</sub>


Z, thø tù trong N, Z biĨu diễn số tự nhiên, sốnguyên trên trục số


- Rèn kĩnăng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số nguyên trên trục số, nhân chia hai
luỹ thừa cùng cơ số.



- Rèn luyện khả năng hệ thống hoá kiến thức cho HS
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: - Cho HS chép các câu hỏi ôn tập
- Phấn màu, thớc th¼ng


HS : Làm câu hỏi vào vở và học ơn theo các câu hỏi
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập chung về tập hợp</b></i>
<i><b>(12 phút)</b></i>


1. H·y viÕt c¸c tập hợp sau bằng 2 cách
khác nhau


a) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
b) Tập hợp các số ngguyên lớn hơn -3 và
không vợt quá 4


? nêu rõ cách viết từng trờng hợp


? Khi liệtkê các phần tử của tập hợp ta
cần chú ý điều gì?


? nêu số phần tử của mỗi tập hợp ở trên.
? Tập hợp ntn gọi là tập hợp rỗng ? Cho
ví dụ



? hÃy chobiết mối quan hệ giữa 2 tập hợp
A và B? V× sao?


? hai tập hợp A và B đợc gi l bng nhau
khi no?


2 HS lên bảng làm bài
a) A = {0;1;2;3}


A = {x N/x<4}


b) B = {-2;-1;0;1;2;3;4}
B = {x Z/-3<x4}


HS trình bày các cách viết


HS : Mi phần tử chỉ đợc liệt kê một lần
theo thứ tự tu ý


HS : Tập hợp A có 4 phần tử
Tập hợp B có 7 phần tử


HS Tập hợp không có phần tử nào là tập
hợp rỗng


VD: Tập hhợp các số tựnhiên x saôch x +5
= 3


HS : A  B



Vì mọi phần tử của A đều thuộc B
HS: Khi A  B và BA


? h·y t×m A B = ?


Gv HS nhắc lại giao của 2 tập hợp là gì ?


Hs A B = {0;1;2;3} = B
Hoạt động 2: Tập hợp N, Z


? Tập hợp N,N*<sub>,Z là tập hợp gì? hÃy viết</sub>


cỏc tp hp ú


GV cho 2 HS lên bảng biểu diễn tập hợp


HS trả lời


1 HS lên bảng viết tập hợp N*<sub>, N và Z</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

N và Z trên tia số và trục số


? nêu mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên?
GV vẽ hình minh hoạ lên bảng


Z={...-3;-2;-1;0; 1;2;3;4...}


2 HS lên bảng biểu diễn tập N vµ Z
HS : N*<sub></sub><sub> N </sub><sub></sub><sub> Z</sub>



? Vì sao phải mở rộng tập hợp N thành
tập Z GV: Mỗi số tự nhiên đều là số
nguyên .Hãy nêu thứ tự trong Z


- GV cho HS làm bài tập


+ Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
5; -15; 8; 3; -1; 0


+ Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần
: -97; 10; 0; 4; ; -9; 100


? Tìm các số liền trớc và liền sau của các
số 0; -4; a


Hs : Để phép trừ luôn thực hiện dùng số
nguyên để biểu thị các đại lợng có 2 hng
ngc nhau


HS : Trong 2 số nguyên khác nhau cã mét
sè nguyªn nhá hn sè kia


Sènguyªn a nhá hơn số nguyên b kí hiệu
là a<b hoặc b>a


HS trả lêi
-15; -1; 0; 3;5;8
100;10;4;0;-9;-97


HS sè 0 cã sè liÒn tríc lµ -1, sèliỊn sau lµ


1


Sè -4 cã sè liỊn tríc lµ a - 1
Sè liỊn sau lµ a+1


Hoạt động 3: Luỹ thừa của một số tự
nhiên (10 phút)


? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
GV: Ghi bảng


An<sub> = a.a...a (n thừa số a)</sub>


? nêu quy tắc nhân 2 luỹ thõa cïng ¬ sè,
chia 2 luü thõa cïng c¬ sè?


am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n


am<sub>:a</sub>n<sub> = a</sub>m-n


(a ≠0, m≥n)


HS : Luü thõa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n
thõa sè b»ng nhau, mỗi thừa số bằng a
HS nêu quy tắc


1) in đúng (Đ) sai (S) vào ô trống
a) 32<sub>.3</sub>3<sub> = 3</sub>5


b) 24<sub>.2</sub>2<sub> =2</sub>8



c) 53<sub>:5</sub><sub>= 5</sub>3


d) 63<sub> :6</sub>2<sub> = 6</sub>


HS tr¶ lêi và giải thích
a) Đ


b) S
c) S
d) Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a) x = 25 <sub>+3</sub>3 <sub>= 32 +27 = 59</sub>


b) 5x - 8 = 32
5x = 32 +8 = 40
x = 40:5 = 8
2) T×m x N biÕt


a) x = 29<sub>.2</sub>4<sub> +3.3</sub>2


b) 5x -8 = 22<sub>.2</sub>3


Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức vừa ụn tp
- Lm cỏc cõu hi sau:


1) Nêu quy tắc tìm GTTĐ của một sốnguyên, quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu,
khác dấu, quy tắc trừ số nguyên, quy tắc dấu ngoặc



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> Ngày giảng:19/12/2009</b></i>


<i><b>Tiết 53 : </b></i><b>Ôn tập học kỳ I (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp HS ôn lại các quy tắc :


- Ly giỏ trị tuyệt đối của một số nguyên
- Cộng hai sốnguyên, trừ hai số ngun
-Quy tắc dấu ngoặc


C¸c tÝnh chÊt cđa dấu ngoặc trong Z


Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh giá trị của một biểu thức.
- Rèn luyện tính chính xác cho HS


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi các quy tắc, c¸c tÝnh chÊt


HS : Làm và ơn tập các câu hỏi GV cho làm về nhà
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết (20 phút)</b></i>


1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
? GTTĐ của một số nguyên a là gi?
GV vẽ trục số minh ho



? Nêu quy tắc tìm GTTĐ của số nguyên
dơng, số 0, số nguyên âm, cho ví dụ
GV ghi công thøc


/a/ = a nÕu a> =0
/a/ = -a nÕu a<0
¸p dơng tÝnh
a) /-6/-/-2/
b) /-5/./4/
c)/20/:/4/
d)/247/+/-47/


HS : là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0
trên trục số


HS tr¶ lêi
HS lÊy vÝ dơ


HS thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) /-6/-/-2/ = 6 - 2 = 4
b) /-5/./4/ = 5.4 = 20
c)/20/:/4/ = 20:4 = 5


d)/247/+/-47/ = 247+47 = 294


2) Céng 2 sè nguyªn


- Điền vào chỗ trống các từ thích hợp
? hãy so sánh về cách tính GTTĐ và cách


xác định dấu ở hai quy tắc


- ¸p dơng tÝnh
a) (-15) +(-20)


HS lên bảng làm bài
HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) (+19) +(+31)
c) /-25/+/15/
d) (-30) +10
e) (-15) + 40
g) (-15) +(-50)
h) (-24) +24


kiĨm tra kÕt qu¶


3) PhÐp trõ trong Z


? Muèn trõ sè nguyªn a cho sè nguyªn b
ta làm ntn?


áp dụng tính:
a) 15 -18
b) -15 -(-18)


HS : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên
b ta công a với số đối của b


A - b = a +(-b)



HS thùc hiÖn phÐp tÝnh
a) 15 -18 = 15 +(-18) = -3
b) -15 -(-18) = -15+18 = 3
4) quy tắc dấu ngoặc


? hóy phỏt biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
đằng trớc có dấu


-Quy tắc đặt đấu ngoặc để nhóm các số
hạng?


¸p dơng tÝnh: -90 - (a -90) + (7 -a)


Hs lần lợt phát biểu các quy tắc vỊ dÊu
ngc


HS thùc hiƯn phÐp tÝnh
-90 - (a -90) + (7 -a)
= 7 - 2a


5) C¸c tÝnh chÊt cđa phÐp céng trong Z
-GV cho 2 HS lên bảng viết các tính chất
của phép cộng trong N và trong Z


? So sánh với phépcộng trong N th× phÐp
céng trong Z cã thĨm t/c g×?


? C¸c t/c cđa phÐp céng có ứng dụn gì
trong tính toán?



GV treo bng phụ ghi các quy tắc và t/c
vừa ôn lên bảng cho HS quan sát và yêu
cầu HS vận dụng để luyện tập giải các bài
tập sau


HS 1: Viết các t/c của phép công trong N
HS 2: Viết các t/c của phép cơng trong Z
- Phép cộng trong Z có thêm t/c cộng với
số đối


- Giúp ta tính nhanh, hợp lý giá trị của các
biểu thức đại số


<i><b>Hoạt động 2: Luyn tp (20 phỳt)</b></i>


Bài 1: Tìm số nguyên a biÕt
a) /a/ = 3


b) /a/= 0
c) /a/ = -1
d) /a/ = /-2/
e) -11/a/ = -33


GV cho HS hoạt động theo nhóm sau đó


a) /a/ = 3 => a = 3±
b) /a/= 0=> a =0


c) kh«ng cã sè nào vì a>=0


d) /a/ = /-2/ => a = 2±
e) /a/= 3 => a = 3±


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 nhóm trình bày kết quả


Gc kiểm tra kết quả của các nhóm


Bài 2: Tính tổng của tất cả các số nguyên
x thoả mÃn


? hÃy nêu cách giải bài tập này
GV: Ghi lời giải lên bảng


+ Tất cả các số nguyên x thoả mÃn
-4<x<5 lµ


-3; - 2; -1; 0;1;2;3;4


+ ta cã: -3 +(-2) +(-1) +0 + 1+2+3+4
= (-3+3) +(-2+2) +(-1+1) +0 +4 = 4


HS đọc đề bài và nêu cách giải


B1: T×m tÊt cả các số nguyên x thoả mÃn
-4<x<5


B2: Tớnh tng các sốngun vừa tìm đợc


Bµi 3: Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a) (-5) + (-12)



b) (-9) +12
c) 9 -12


d) 12 - 11 +15 - 27 +11
e) 1032 - [314 -(314 +32)]
g) [(-18) +(-7) ] + 15


HS nêu cách thùc hiƯn phÐp tÝnh cđa tõng
c©u


a) (-5) + (-12) = -17
b) (-9) +12 = 3
c) 9 -12 = -3


d) 12 - 11 +15 - 27 +11 = 0
e) 1032 - [314 -(314 +32)] =
g) [(-18) +(-7) ] + 15 = -10


<i><b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nh (5 phỳt)</b></i>


- Ôn và học thuộc các quy tắc cộng, trừ số nguyên


quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên, quy tắc dấu ngoặc các tính chất của phÐp céng
trong Z


- Lµm bµi tËp : 104 sbt/15; 89,90,91 sbt /65; 102,103 sbt/75
- Làm các câu hỏi sau:


10 Nêu c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,3,5,9. c¸c t/c chia hết của một tổng.


2) Thế nào là số nguyên tố, hợp số, ví dụ? .


Thế nào là 2 số nguyªn tè cïng nhau ? vÝ dơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> Ngày giảng:21/12/2007</b></i>


<i><b>Tiết 54 : </b></i><b>Ôn tập học kỳ I (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Ôn tập cho HS các kiÕn thøc vỊ c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,3,5,9, tính chất chia hết
củamộttổng, số nguyên tố, hợp số, UCLN, BCLN


- Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hÕt cho 2,3,5,9 hc mét sè cho tr íc, kĩ
năng tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số, kĩ năng giải bài toán tìm x.


- HS nhn bit vn dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tốn thực tế
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: B¶ng phơ ghi c¸c dÊu hiƯu chia hhÕt cho 2,3,5,9 dÊu hiệu chia hết của một tổng,
quy tắc tìm UCLN, BCNN.


HS : Làm các câu hỏi GV .
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b></i>


GV nªu c©u hái kiĨm tra



HS 1: Ph¸t biĨu c¸c quy t¾c céng hai sè
nguyªn


- TÝnh: a) [(-8) +(-7)] +10
b) 555 - (-333) - 100 - 80


HS 2: Nªu quy t¾c lÊy GTT§ cđa mét số
nguyên a


- Tìm a Z biết
a) /a/ =/-8/


b) /a/ =-3


HS1: Phát biểu quy tắc và làm bài tËp
a) [(-8) +(-7)] +10 = (-15) + 10 = -5
b) = 555 +333- (100+80)


= 88 - 180 = 708


HS phát biểu quy tắc và làm bài
a) /a/ =/-8/ = 8


=> a = 8 ±


b) /a/ =-3 kh«ng cã số nguyên a nào vì
/a/ >=0


Hot ng 2: (15 phỳt)



1) Ôn tập về tính chất chia hết, số nguyên tố,
hợp số.


? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9?
Bài 1: Cho c¸c sè 160; 534, 2511, 48039;
3825


Hỏi trong các số đã cho
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 3
Số nào chia hết cho 3
Số nào chia hết cho 5
Số nào chia hết cho 9


HS nªu c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho
2,5,3,9


HS hoạt động nhóm (4 HS nhóm)
Khoảng 4 phút sau đó 1 nhóm lên trình
bày cầu a,b,c,d nhóm khác lên trình
bày câu e,g,h,i.


HS trong lớp nhận xét và đánh giá bài
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Số nào chia hết cho cả 2 và 5
Số nào chia hết cho cả 3 và 9
Số nào chia hết cho cả 2 và 3
Số nào chia hết cho cả 2,5 và 9



Phát biĨu tÝnh chÊt chia hÕt cđa mét tỉng
Bµi 2: XÐt xem các tổng hoặc hiệu sau có
chia hết cho 8 kh«ng?


a) 48 +64
b) 32 + 81
c) 56 - 16
d) 16.5 - 22


HS đọc đề bài sau đó lần lợt trả li kt
qu


a) 48 +64 có 48<sub> 8 và 64</sub><sub>8 </sub>
nên (48 +64) <sub>8</sub>


b) 32 <sub>8 nhng 81</sub><sub>8 nªn</sub>
(32 + 81)<sub> 8</sub>


c) 56 <sub>8 và16</sub><sub>8 nên (56 - 16)</sub><sub>8</sub>
d) 16.5<sub>8 nhng 22</sub><sub>8 nên </sub>
(16.5 - 22) <sub> 8</sub>


Bài 3: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số
rồi gi¶i thÝch.


a) a = 717


b) b= 6.5 + 9.31
c) c =38.5 - 9.13



? Để giải bài toán trên các em phải nhớ kiến
thức nào ? Phát biểu kiến thức đó.


HS phát biểu định nghĩa về sốnguyên
tố, hợp số và làm bi


a) a = 717 là hợp số vì 717 <sub> 3 vµ 717</sub>
>3


b) b= 6.5 + 9.31 = 3(10+93) là hợp số
vì b <sub> 3 và b >3</sub>


c) c =38.5 - 9.13 = 3(40 - 39) = 3 lµ số
nguyên tố.


Hot ng 3: (15 phỳt)


2) Ôn tập về UC, BC, UCLN,BCNN.
Bµi 4: Cho2 sè a= 90, b = 252


a) Tìm UCLN (a,b), BCNN(a,b)


? Nhắc lại quy tắc tìm UCLN, BCNN cđa
hai hay nhiỊu sè


- GV treo bảng phụ ghi quy tắc tìm UCLN ,
BCNN lên bảng


GV gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và252 ra
thừa số nguyên tố



- GV cho 2 HS xác định UCLN, BCNN nêu
rõ cách làm.


? h·y so s¸nh UCLN (a,b). BCNN(a,b) víi
a.b


HS đọc đề bài


HS ph¸t biĨu quy tắc tìm UCLN,
BCNN của hai hay nhiều số


- 2 HS lên bảng phân tích 90 và252 ra
thừa số nguyên tố.


90 = 2.32<sub>.5</sub>


252 = 22<sub>.3</sub>2<sub>.7</sub>


UCLN (90,252) =2.32<sub>.=18</sub>


BCNN(90,252) =22<sub>.3</sub>2<sub>.7.5=1260</sub>


HS: UCLN (a,b). BCNN(a,b) =a.b
HS : ƯC(a,b) là tất cả các ớc cđa
UCLN (a,b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

? Muốn tìm UC, BC của a và b ta làm ntn? tất cả các bội của BNLN (a,b)
=>BC(90,252) =B(1260)
= {0;1260;2520;3780;..}


Hoạt động 4: (5 phút)


Hớng dẫn cách giải bài toán đố về ƯC, BC,
ƯCLN,BCNN.


Bµi 186 (sbt/24)


- GV treo bảng phụ ghi bài 186 lên bảng cho
HS đọc đề bài


GV ghi tóm tắt đề bài


?Nếu gọi số đía (bánh, kẹo) chia đợc là x
(đĩa) thì x có quan hệ gì với các số đã cho ?
?Số đĩa nhiều nhất có thể chia là gì?


?Mn tìm số bánh kẹo ở mỗi đia ta lµm
ntn?


HS đọc đề bài và tóm tắt
HS x là ớc của 96


S lµ íc cđa 36
x  ¦C (96,36)


HS : Số đĩa nhiều nhất có thể chia là
ƯCLN(96,36)


HS : Lấy số bánh, số kẹo chia cho số
đĩa



Bµi 195 sbt/25


- GV treo bảng phụ gh bài 195 lên bảng và
cho HS đọc đề bài


? nếu gọi số đội viên của liên đội là x thì x
có quan hệ gì với các số đã cho?


HS đọc đề bài


HS : 10x150 vµ x - 1  BC
(2,3,4,5)


Hoạt động 5: Hớng dn v nh


-Ôn và học thuộc các dấu hiệu chia hÕt cho 2,3,,5,9 c¸c t/c chia hÕt cđa mét tổng, quy
tắc tìm ƯCLN,BCNN , ƯC, BC làm bài 186,195 (sbt/25), 207,208,209 sbt


- Làm bài toán tìm x Z biÕt
a) 3 +x = 5 d) 3(x +8) = 18
b) x - 7 = 0 e) (2 x + 14) : 5 = 4
c) 7 + x = 1 g) 2/x/ + (-5) = 7


<i><b> Ngày giảng:21/12/2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I. Mục tiêu </b>


- kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong học kì I của học sinh về cả số hc v
hỡnh hc



- Kĩ năng thực hiện 5 phép tính , kĩ năng tìm số cha biết của biểu thøc tõ mét sè ®iỊu
kiƯn cho tríc


- KÜ năng giảI bài tập về tính chia hết , số nguyên tố , hợp số


- k nng ỏp dng cỏc kiến thức về ƯC, ƯCLN,BC, BCNN vào các bài toán thực tế
- Kĩ nbăng vẽ hình , tính độ dài đoạn thẳng, chứng miinh trung điểm của đoạn thẳng
II.Chuẩn bị :


- Giáo viên đề kiêm tra


- Học sinh Tập giấy kiểm tra, thớc kẻ, thớc đo độ
<b>III.Đề kiểm tra:</b>


<b>Bài 1: Chọn các chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau</b>
a, Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4


b, Nếu tổng của 2 số chia hết cho 4 và một trong 2 số đó chia hết cho 4 thì số cịn lại
chia hết cho 4


c, Số chia hết cho 2 là hợp số


d, Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M cách đều A và B
<b>Bài 2: Thực hiện các phép tính sau ( tính nhanh nếu có)</b>


a, 4. 52<sub> – 3. 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub>: 3</sub>2<sub> b, 28 . 76 + 24 . 28 – 16 . 50</sub>


c, ( -7)+ (- 20) + 57 + (- 30) d, 4573 + 46 – 4573 + 35 – 16 – 5
<b>Bµi 3: T×m x biÕt </b>



a, 15 – x = 7 - ( -2) b, / x – 5/ = 7


<b>Bài 4: Một trờng tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ơtơ</b>
Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 ngời hay 45 ngời vào một xe
đều không d một ai


<b>Bài 5: Vẽ đọan thẳng AB = 8 cm trên tia AB lấy 2 điểm M và N sao cho AM = 3 cm ; </b>
AN = 6 cm


a, Tính độ dài các đoạn thẳng MB, NB


b, N có là trung điểm của AN không ? Vì sao ?
<b>Bài 6: Tìm số tự nhiên n biÕt : n + 4 </b> n + 1


<b>IV: Đáp án và biểu điểm:</b>
Bài 1: 2 điểm - đáp án đúng là b, d
Bài 2: 2 điểm – mỗi câu đúng 0,5 đ


a, = 79 b, = 2000 c, = 0 d, = 60
Bài 3: 2 đ - mỗi câu đúng 1 đ


a, x = 6 b, x = 12 hc x = -2


<b> Bài 4: 1 điểm - Số học sinh của trờng đó là 720 h/s</b>


Bài 5 : 2 điểm – mỗi câu làm đúng 1đ Bài 6: ( 1 ) n = 0 ; 2


<i><b>Ngày dạy : </b></i>



<i><b> Tiết 57 + 58</b></i> : Trả bài kiểm tra học kì I (<i><b>phần số học</b></i>)
<b>A.Mục tiêu: Học sinh đợc củng cố các kiến thức trong chơng I về Tập hợp các số tự </b>
nhiên , Ước và bội , ƯCLNvà BCNN,ƯC, BC, các phép toán trong số tự nhiên. Các phép
toán trong số nguyên , giá trị tuyệt đối của số nguyên trong chơng II


Qua tiết trả bài HS thấy đợc những lỗi mình cịn mắc khi làm bài kiểm tra , những kiến
thức còn hổng để kịp thời học bổ sung thêm ,đồng thời rút kinh nghiệm cho bài kiểm tra
sau c tt hn


<b>B.Đề bài:</b>


<i><b>Phần trắc nghiệm:</b></i>


<i><b>Cõu 1:</b></i> chn các chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
a, Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

c, Sè chia hÕt cho 2 là hợp số


<i><b>Phần tự luận:</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> Thực hiện phÐp tÝnh sau ( tÝnh nhanh nÕu cã)


a,4 . 52<sub>- 3 . 2</sub>3<sub> + 3</sub>3<sub>: 3</sub>2<sub> b, 28 . 76 + 24 . 28 – 16. 50</sub>


c, (-7) + (-20) + 57 + (-30) d, 4573+ 46 – 4573 + 35 16 5


<i><b>Câu 2</b></i> : tìm x biÕt:


a, 15 – x = 7 – (-2) b, / x- 5 / = 7



<i><b>Câu 3:</b></i> một trờng tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tơ
Tính số học sinh đI tham quan biết rằng nếu xếp 40 ngời hay 45 ngời một xe thì khơng
d một ai


<b>C.NhËn xÐt chung: </b>
<b> </b><i><b> *Lỗi thêng gỈp:</b></i>


<i><b> Kĩ năng trình bày</b></i> <i><b>Kiến thức</b></i>


- bài làm còn dập xoá nhiều


- chữ viết cẩu thả, mất nét , con số
không rõ ràng


- Một số trình bày còn tắt bớc
- Một số trình bày còn dài


dòng,cha lô gích


- Tính luỹ thừa còn sai
- Cha biết tính nhanh


- Cộng trừ các số nguyên còn
nhầm dấu


- Phn tỡm x cú giỏ tr tuyt đối
Mới tìm đợc một giá trị


<b>D.Chữa và trả bài:</b>
*<i><b>Công bố đáp án:</b></i>



<i><b>Phần trắc nghiệm</b></i>: Câu1: Đáp án đúng l b, c


<i><b>Phần tự luận</b></i>: Câu1: a, = 79 b, = 2000 c, = 0 d, = 60
C©u2: a, x = 6 b, x = 12 hc x = -2


Câu3: Gọi số hs ca trng ú l a


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Ngày giảng 9/1/2009:</b></i>


TiÕt 59<i><b>:</b></i> Quy t¾c chun vÕ –<b> Lun tËp</b>
<b> a.Mơc tiªu: </b>


Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
Nếu a = bthì a + c = b + c và ngợc lại


NÕu a = b th× b = a


Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế, khi chuyển vế một số hạng
Của một đẳng thức từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu của số hạng đó


<b>B.Chuẩn bị đồ dùng :</b>


GV: chiếc cân bàn , 2 quả cân 1 kg và một nhóm đồ vật có khối lợng bằng nhau
HS: bảng nhóm


<b>C.Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b> Hoạt động của thầy </b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ( 7ph)</b>
HS1: phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
Chữa bài tập 60 (85 – sgk)


HS2: Nêu một số biến đổi trong tổng đại
số- chữa bài tập 89 (sbt) c; d


<b>Hoạt động 2:Tính chất của </b>
<b>đẳngthức(10ph)</b>


GV: giíi thiƯu cho HS nh h×nh 50(sgk)
? Nh×n h×nh 50(sgk) em có thể rút ra
những nhận xét gì ?


GV: Gii thiệu về khái niệm đẳng thức
Tơng tự nh đĩa cân , nếu ban đầu ta có 2 số
bằng nhau , kí hiệu a = b ta đợc một đẳng
thức , mỗi đẳng thức có 2 vế , vế tráI là
biểu thức bên trái dấu “ = ” vế phảI là đẳng
thức bên phải dấu bằng


Từ phần thực hành trên em có thể rút ra
nhận xét gì về tính chất của đẳng thức ?


GV: nhắc lại các t/c của đẳng thức


áp dụng các t/c của đẳng thức vào ví dụ
<b>Hoạt động 3 : Vớ d (5 ph)</b>


Tìm số nguyên x biết:


x – 2 = - 3


GV: Làm thế nào vế trái chỉ còn x ?
GV: gợi ý HS hãy áp dụng t/c của đẳng
thc


GV: thu gọn các vế?
GV: yêu cầu HS làm ?2
T×m x biÕt : x + 4 = -2


Bµi tËp 60 (sgk) : a, = 346
b, = - 69
Bµi tËp 89 (sbt):


c, = - 10
d, = 0


HS: Khi cân thăng bằng nếu đòng thời
cho thêm 2 vật có khối lợng bằng
nhau vào 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng
bằng


-Ngợc lại : Nếu đồng thời bớt 2 vật có
khối lợng bằng nhau ở 2 vế thì cân
vẫn thăng bằng


HS: Nêu nhận xét t/c của đẳng thức
sgk- 86


NÕu a = b th× a + c = b + c


NÕu a + c = b + c th× a = b
NÕu a = b thì b = a


HS: Thêm 2 vào 2 vế
x – 2 + 2 = -3 + 2
x + 0 = -1


x = -1


1 HS lên bảng thực hiện:
x + 4 = -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 4 : Quy tắc chuyển vế(15 ph)</b>
GV: chỉ vào các phép biến đổi trên:


x – 2 = - 3 x + 4 = -2
x = -3 + 2 x = - 2 – 4


Và hỏi : Em có nhận xét gì về vị trí của số
– 2 và + 4 và dấu của nó khi chuyển
? Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức ta phi lm
gỡ ?


GV: Nhắc lại quy tắc chuyển vế sgk- 86
GV: gọi 2 HS lên bảng làm vd sgk
HS1: lµm a


HS2 : lµm b



GV: Yêu cầu h/s làm tiếp ?3


GV: yờu cu HS c nhận xét rồi trả lòi
câu hỏi: Hiệu của a – b là một số nh thế
nào?


<b>Hoạt động 5 : Củng cố (6ph)</b>


GV: yêu cầu HS nhắc lại các t/c của đẳng
thức và quy tắc chuyển vế


- Cho h/s làm BT: 61, 63 sgk
BT: Đúng hay sai?


a, x – 12 = (-9 ) – 15 b, 2 – x =
17 - 5


x = - 9 + 15 + 12 - x= 17 -5+ 2
Hoạt động 6: Hớng dẫnvề nhà(2 ph)


Học thuộc các t/c của đẳng thức , quy tắc
chuyển vế- làm BT: 62 – 65 (sgk)


x = - 6


HS: Số -2 và +4 đợc chuyển từ vế trái
sang vế phảI đồng thời đợc đổi dấu
HS: phát biểu quy tắc chuyển vế
VD:



a, x – 2 = - 6 b, x – (-4) = 1
x = - 6 + 2 x + 4 = 1
x = - 4 x = 1 – 4
x = - 3


?3: Tìm số nguyên x biết:
x + 8 = (-5) + 4


x = (-5) + 4 – 8
x = - 1 – 8


x = - 9


HS: Hiệu a – b là một số mà khi
cộng số đó với b sẽ đợc a hay ta có
thể nói phép trừ là phép tốn ngợc li
ca phộp cng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày dạy:


<i><b> </b></i><b>TiÕt 60 : Nh©n hai số nguyên Khác dấu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-HS hiu v nm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- HS biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích của các số ngun
<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: B¶ng phơ


III. Các hoạt động dạy học.



<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b>
-Học sinh phát biểu qui tắc cộng 2 số
ngun khác dấu


VËn dơng lµm bµi tËp :
a) 15 +(-30)


b) - 42+52


- Häc sinh phát biểu qui tắc cộng 2 số
nguyên cùng dấu


VËn dơng lµm bµi tËp :
a) -14+(-24)


b) 25+15


GV cho häc sinh nhËn xÐt
Vµo bµi


<b>Hoạt động : Nhận xét mở đầu ( 10</b>
<b>phút )</b>


GV cho häc sinh lµm ?1
-3.4 =


Tơng tự yêu cầu hs làm ?2


(-5) .3 =


2.(-6) =


HS lên bảng trả lời và làm bµi tËp
HS díi líp lµm vµo vë


HS lµm :


-3.4 = (-3) +(-3) +(-3) +(-3) = -12
2häc sinh lên bảng thực hiện
(-5) .3 = = -15


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và
về dấu của tích 2 số nguyên khác dấu ?
GV : Theo em muốn nhân 2 số nguyên
khác dấu ta làm thế nào


HS tr¶ lêi :


Giá trị tuyệt đơi bằng tích 2 giá trị tuyệt
đối ; dấu của tích mang dấu âm


<b>Hoạt động 3: Quy tắc nhân hai số </b>
<b>nguyên khác dấu (10 phút)</b>


GV giới thiệu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấuvà cho HS đọc quy tắc
(SGK/88)



Quy t¾c gåm mÊy phÇn


HS đọc quy tắc sgk
Gồm 2 phần


GV ghi tóm tắt 2 phần của quy tắc lên
bảng


Cho HS làm ?4 (SGK/89)


- Phần số: Nhân 2 GTTĐ của chúng
- Phần dấu: Đặt dấu - trớc kết quả
Kết quả


Tính: a, 5.(- 14)
b, (- 25).12
c, (- 17).0


- GV kiÓm tra kÕt quả tính của HS và sửa
sai cho học sinh


Học sinh làm ra vở -3 học sinh lên bảng
a, 5.(- 14) = - (5.14) = - 70


b, (- 25).12 = - (25.12) = - 300
c, (- 17).0 = - (17.0) = 0


(?) Tích của hai số nguyên trái dấu là số


nh thế nào? Là một số nguyên âm


(?) Tích của mét sè nguyªn a víi sè 0


bằng bao nhiêu? Bằng 0


GV ghi bảng


Nếu a, b khác dấu thì
a.b = -(|a|.|b|)


a.0 = 0.a = 0 với mọi a thuộc z
<b>Hoạt động 4: Ví dụ (6phút)</b>


GV treo bảng phụ và cho HS đọc nội


dung của VD HS đọc đề bài ở ví dụ và suy nghĩ tìm lờigiải
GV cho HS làm tại chỗ 2 phút sau đó gọi


1 HS trình bày lời giải 1 HS trình bày lời giải của mình
Nếu HS giải theo c¸ch kh¸c SGK gi¸o


viên giới thiệu cho HS cách giải ở SGK
và yêu cầu HS về nhà đọc tham khảo
<b>Hoạt động 5: Củng cố (10 phút)</b>


GV cho HS phát biểu lại quy tắc nhân


hai số nguyên khác dấu HS phát biểu quy tắc nhân hai số nguyênkhác dấu
Tích của hai số nguyên khác dấu có thể


l mt s dng c khụng



HS: không


Làm bài 73 (SGK/89) HS cả lớp cùng làm bài73
GV cho 2 HS lên bảng thùc hiÖn phÐp


tÝnh 2 HS lên bảng làm bài


a, (- 5 ). 6
b, 9. (- 3)
c, (- 10). 11
d, 150. (- 4)


a, (- 5 ). 6 = - (5. 6) = - 30
b, 9. (- 3) = - (9. 3) = - 27


c, (- 10). 11 = - (10. 11) = - 110
d, 150. (- 4) = - (150. 4) = - 600
Làm bài 74 (SGK /89) Học sinh cả lớp cùng làm
GV cho HS tự làm 2 phút sau đó gọi 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Giải thích vì sao có thể suy ra đợc kết
quả của các phép tính trên ?


H·y cho biÕt dÊu cña tÝch biÕt
(+).(-) -> ?


(-) . (+) -> ?


a, (- 125). 4 = - 500


b, (- 4). 125 = - 500
c, 4. (- 125) = - 500


HS vì 125 chính là GTTĐ của -125, và 4
chính là GTTĐ của - 4 và 4


<b>Hot động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>
Học thuộc quy tắc theo SGK /88


Lµm bµi tËp 75, 76, 77 (SGK), 112, 113
(SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Ngày giảng 14/1//2009</b></i>


<b>Tiết 61:Nhân hai số nguyên cùng dấu</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


HS hiểu và nắm vứng quy tắc nhân hai số nguyên


HS bit vn dng quy tắc dấu để tính tích của các số nguyên
<b>II. Chuẩn bị </b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố: ? 4; bài 79 (SGK)
III. Các hoạt động dạy học.


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt động 1: Kim tra bi c (7</b>
<b>phỳt)</b>



GV nêu câu hỏi và gọi 2 HS lên
bảng


HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai
số nguyên khác dấu


Chữa bài 113 (SBT)
HS 2: Chữa bài 77 (SGK)


GV cho HS nhận xét bài làm của 2
bạn và cho điểm HS.


HS 1: Lên bảng phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu và chữa bài 113 (SBT)


HS 2: Chữa bài 77 (SGK)
Lời giải


Số vải tăng mỗi ngày là: 250 . x (dm)


a, Với x = 3 thì số vải tăng là 250. 3 = 750
(dm)


b, Víi x = -2 th× sè vải tăng là:
250. (- 2) = - 500 (dm)


<b>Hoạt động 2: Nhân 2 số nguyên dơng (5 phút)</b>
GV yờu cu HS cho VD v hai sụ


nguyên dơng và tìm tích của chúng HS lấy VD về hai số nguyên dơng và tìm tíchcủa chúng


GV: Vậy phép nhân hai số nguyên


dơng chính là phép nhân hai số tự
nhiên khác 0


HÃy tính
a, 12 . 3
b, 5 . 120


HS đọc kết quả của phép tính
<b>Hoạt động 3: Nhân 2 số nguyên âm (15 phút)</b>


GV cho HS lµm ?2 theo nhãm


khoảng 3 phút HS hoạt động theo nhóm (4 HS/nhóm)
Quan sát kết quả 4 tích đầu v d


đoán kết quả của hai tích cuối
3. (- 4) = - 12


2. (- 4) = - 8
1. (- 4) = - 4
0. (- 4) = 0


(- 1). (- 4) =? (- 2). (- 4) = ?


HS dự đoán kết quả
(- 1). (- 4) = 4


(- 2). (- 4) = 8


Vì sao các em dự đoán kết quả là 4


v 8 HS: Vỡ theo quy luật khi một thừa số giảm 1đơn vị thì tích sẽ giảm đi 1 lợng bằng thừa số
giữ nguyên tức là giảm – 4 hay tăng 4 nên ta
có kết quả là 4 và 8


(?) H·y ®iỊn sè thÝch hợp vào ô
trống


a, (- 1). (- 4) =  . 
b, (- 2). (- 4) =  . 


HS ®iỊn sè


a, (- 1). (- 4) = 1. 4
b, (- 2). (- 4) = 2. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hệ gì với các thừa số ban đầu ? của các thừa số ban đầu
Dựa vào các kết quả trên em nào


có thể nêu Quy tắc nhân hai số
nguyên âm?


HS nờu quy tắc nhân hai số nguyên âm
GV cho HS đọc quy tắc (SGK) HS đọc quy tắc (SGK/90)


¸p dơng h·y tÝnh
a, (- 3).(- 7)


b, (-4).(- 150)



HS thùc hiÖn phÐp tÝnh ra b¶ng con (giÊy trong)
a, (- 3).(- 7) = 3.7 = 21


b, (-4).(- 150) = 4.150 = 600
(?) C¸c em có nhận xét gì về tích


của hai số nguyên ©m HS: TÝch cña hai sè nguyªn âm là một sốnguyên dơng
GV giới thiệu nhận xét (SGK)


GV cho học sinh làm ?3
TÝnh: a, 5.17


b, (- 15).(-6) HS cả lớp cùng làm sau đó 1 HS lên bảng thựchiện phép tính
<b>Hoạt động 4: Kết luận </b>–<b> Củng cố (15 phút)</b>


Qua các biểu thức đã học các em
rút ra kết luận gì về tích của một
số nguyên với số 0, tích của hai số
nguyên khác dấu, tích của hai số
nguyên cùng dấu


GV ghi kết luận lên bảng
a.0 = 0.a = 0


NÕu a, b cïng dÊu th×
a.b = |a|.|b|


NÕu a, b khác dấu thì
a.b = (|a|.|b|)



HS Tích của một sè nguyªn víi sè 0 b»ng 0
- TÝch cđa hai số nguyên khác dấu là một số
nguyên âm


- Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số
nguyên dơng


GV yêu cầu HS nhìn vào phần kết
luận để phát biểu quy tc nhõn hai
s nguyờn


- HS phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng
dấu, khác dấu


GV giới thiệu chó ý (SGK)
1, C¸ch nhËn biÕt dÊu cđa tÝch
2, a.b = 0


=> a = 0 hc b = 0


3, Khi đổi dấu một thừa số của tích
thì tích đổi dấu.


Khi đổi dấu của hai thừa số của
tích thì thì tích khơng thay đổi


GV cho HS làm bài tập HS đọc đề bài và suy nghĩ làm bài
1, Điền vào chỗ chấm



a. NÕu a > 0 vµ a.b > 0 thì b


b. Nếu a > 0 và a.b < 0 thì b a. Nếu a > 0 và a.b > 0 th× b > 0b. NÕu a > 0 và a.b < 0 thì b < 0
2. Tính 2 HS lên bảng làm bài


a, (+ 3). (+ 9) a, (+ 3). (+ 9) = 3.7 = 27
b, (- 3). 7 b, (- 3). 7 = - (3.7) = - 21
c, 13.(- 5) c, 13.(- 5) = - (13.5) = - 65
d, (+ 7). (- 5) d, (+ 7). (- 5) = - (7.5) = - 35
e, (- 9). (- 8) e, (- 9). (- 8) = 9.8 = 72
3. Bµi 79 (SGK)


Tính 27.(- 5) từ đó suy ra các kết
quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

(- 27). (- 5)
(- 27). (+ 5)
(+ 5) . (- 27)


Suy ra: (+ 27). (+ 5) = 135
(- 27). (- 5) = 135


(- 27). (+ 5) = -135
(+ 5) . (- 27) = -135
Trong bài này các em vËn dơng


kiÕn thøc nµo võa häc


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3phút) </b>



- Học thuộc các quy tắc nhân hai số nguyên, các chú ý trong bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Ngày giảng 16/1/2008</b></i>


<b>Tiết 62: Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Gióp HS cđng cè quy tắc về dấu trong phép nhân 2 số nguyên


- Rèn luyện kỹ năng tính tích của hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tích của 2 số nguyên


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và HS</b>
* GV : - Bảng phụ ghi bài 84, 86 (SGK)
- Bảng phụ gắn các kí tự của máy tính bỏ túi
* HS: Học thuộc quy tắc nhân số nguyên
III. Các hoạt động dạy học


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)</b>
GV nêu câu hi:


HS 1 Phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên cïng dÊu, nh©n hai số
nguyên khác dấu


HS 1 Lên bảng phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên và thực hiện phép tÝnh



TÝnh


a, (+ 5).(+ 11) a, (+ 5).(+ 11) = 55
b, (- 6).9 b, (- 6).9 = - (6.9) = - 54
c, 23.(- 7) c, 23.(- 7) = - (23.7) = -161
d, (- 250).(- 8 ) d, (- 250).(- 8 ) = 250.8 = 2000
HS 2 Chữa bài 82 (SGK) HS 2 lên bảng chữa bài 82 (SGK)
So sánh


a, (- 7). (- 5) víi 0 a, (- 7). (- 5) = 7.5 = 35 > 0
b, (- 17). (5) víi (- 5) . (-2) b, (- 17). (- 5) = - (17.5) = -85


(- 5) . (-2) = 5.2 = 10
=> (- 17). (5) < (- 5) . (-2)
c, (+19).(+6) với (-17).(-10) c, (+19).(+6) < (-17).(-10)
<b>Hoạt động 2: Chữa bài tập (10</b>


<b>phót)</b>


Bài tập 81 (SGK 191) HS đọc đề bài
Muốn biết bạn nào bắn đợc s


diểm cao hơn ta làm nh thế nào? HS lên bảng trình bày lời giải
GV cho 1 HS lên bảng trình bày


lời giải Tổng số điểm của Sơn là:3.5 + 1.0 + 2.(-2) = 15 + 0 + (-4) = 11
Tổng số điểm của Dũng là:


2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) = 20 -2 -12 = 6
GV cho HS nhËn xÐt lêi gi¶i cđa



bạn Vậy bạn Sơn bắn đợc số điểm cao hơn
Bài 83 (SGK/92) HS đọc đề bài


GV: cho h/s đọc kq và giải thích Một HS trả lời
Giá trị của biểu thức (x - 2).(x + 4)


khi x = -1 là số nào trong 4 ỏp ỏn
sau


A.9 ; B.-9 ; C.5 ; D.-5


Giá trị cđa biĨu thøc


(x-2) (x+4) khi x = -1 là B.-9
Vì (-1 - 2) (-1 + 4) = (-3).3 = - 9
<b>Hoạt động 3: Luyện tập (20 phút)</b>


Bµi 84: Điền các dấu +. - vào


ụ trng HS c bi


GV cho 1 HS lên bảng làm bài trên


bảng phụ HS cả lớp cùng làm1 HS lên bảng làm bài


<b>Dấu cña a</b> <b>DÊu cña b</b> <b>DÊu cña a.b</b> <b>DÊu cña a.b2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ - - +



- + -


-- - +


-Bµi 85 (SGK/93)
TÝnh


a, (-25).8 a, = -205


b, 18.(-15) b, = -270
c, (-1500).(-100) c, = 150000


d, (-13)2 <sub>d, = 169</sub>


GV cho 2 HS lên bảng làm bài HS 1 làm câu a, c
HS 2 làm câu b, d
Bài 86 (SGK/93)


Điền vào ô trống cho đúng HS làm bài theo nhóm (4 HS/nhóm)
GV treo bảng phụ và cho HS cả


lớp làm bài theo nhóm 1 HS đại diện cho nhóm lên bảng điền kếtquả
GV cho 1 nhúm trỡnh by kt qu


và yêu cầu các nhóm khác nhận
xét kết quả


HS nhóm khác nhận xÐt kÕt qu¶


a -15 13 -4 9 1



b 6 -3 -7 -4 -8


a.b -90 -39 28 -36 8


Bµi 89 (SGK/193)


Sử dụng máy tính bỏ túi để nhân
hai số nguyên


GV giới thiệu cho HS các nút x, +,
- trên bảng phụ sau đó giới thiệu
cách thực hiện phép nhân


HS theo dõiGV hớng dẫn và thực hành theo
trên máy tính của mình


(-3).7 bằng máy tính


GV cho HS áp dụng để tính
8.(-5)


(-17). (-15)
(-1356). 17
39.(-152)
(-1909). (-75)


- HS sử dụng máy tính để tính kết quả các
phép tính và báo cáo kết quả



<b>Hoạt động 4: Giới thiệu sự ra đời của số âm (5 phút)</b>
GV: cho học sinh đọc phần có thể em cha biết (sgk- 92)
<b>Hoạt động 5: Hng dn v nh(2 ph)</b>


Ôn lại quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu , cùng dấu
- Làm BT: 87, 88(sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Ngày giảng 18/1/2008</b></i>


<b>Tiết 64: Tính chất của phép nhân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiu cỏc tớnh cht cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng


- HS biết tìm dấu của tích nhièu số nguyên


- Bớc đầu HS có ý thức biết vận dụng các tính chất trong tính tốn và biến đổi biểu thức.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng ghi các tính chất của phép nhân
HS: Ơn lại các tính chất của phép nhân trong N
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b>
GV nêu câu hỏi kiểm tra


HS 1 Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên


Tính a, (-16).12


b, 22.(-5)


c, (-2500). (-100)
d, (11)2


HS 2 ViÕt c¸c tÝnh chÊt của phép nhân các
số tự nhiên


GV cho HS nhận xét bài làm của hai bạn
lên bảng


<b>Hot ng 2: Tính chất giao hoán (3</b>
<b>phút)</b>


GV giới thiệu: Các tính chất của phép
nhân trong Z cũng giống nh các tính chất
của phép nhân trong N. Sau đó giới thiệu
tính chất giao hốn.


<b>a.b = b.a</b>


GV cho HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt giao ho¸n


b»ng lêi HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt giao ho¸n cđaphÐp nh©n
VD: 2.(-3) = (-3).2 (= -6)


(-7).(-4) = (-4). (-7) (= 28)



<b>Hoạt động 3: Tính chất kết hợp (12</b>
<b>phút)</b>


GV cho HS nhắc lại tính chất kết hợp của


phép nhân trong N HS phát biểu tính chất kết hợp của phépnhân trong N
Tơng tự nh phép nhân trong N em nào có


thể nêu công thức về tính chất kết hợp cđa
phÐp nh©n trong Z


HS a.(b.c) = (a.b).c


H·y tÝnh b»ng hai cách Học sinh nêu 2 cách tính


a, 9.(-5).2 9.(-5).2 = [9.(-5)].2 = (-45).2 = -90
b, 15.(-2).(-5)(-6) 9.(-5).2 = 9.[(-5).2] = 9.(-10) = -90
GV giới thiệu các chú ý (SGK/94) HS đọc lần lợt các chú ý (SGK/94)
GV cho học sinh hot ng nhúm bi ?1, ?


2 yêu cầu HS lÊy VD minh ho¹


HS hoạt động theo nhóm (4 HS/nhóm)
khoảng 3 phút


GV cho 1 nhóm trình bày két quả sau đó


yêu cầu HS nhóm khác nhận xét đánh giá Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả ?1.... có dấu “+”
?2 ....có dấu “-”



GV giíi thiƯu nhËn xÐt (SGK/94)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a, 4.7.(-11).(-2) a, = (4.7).[(-11).(-2)] = 28.22 = 616
b, (-3)3 <sub>b, = (-3) .(-3) .(-3) = -27</sub>


c, (-3)4 <sub>c, = (-3) .(-3) .(-3) .(-3) = 81</sub>


Hoạt động 4: Nhân với 1 (3 phút)


GV giíi thiƯu tÝnh chÊt nh©n với 1 HS phát biểu thành lời tính chất nh©n
víi 1


<b>a.1 = 1.a = a</b> “Mọi số ngun nhân với 1 đều bằng<sub>chính nó”</sub>
GV cho HS làm ?3 và ?4 HS cả lớp cùng làm ?3 và ?4


GV yêu cầu HS b¸o c¸o kÕt quả của ?3


và ?4 HS tr¶ lêi


GV Vậy hai số đối nhau có bình phơng


b»ng nhau ?3 a.(-1) = (-1).a = -a?4 (-3)2<sub> = 3</sub>2<sub> (=9)</sub>


<b>Hoạt động 5: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (6 phút)</b>
GV cho học sinh nêu công thức và phát


biĨu néi dung cđa tÝnh chÊt trªn


GV PhÐp nhân trong Z cũng có tính chất
t-ơng tự



HS: a.(b+c) = a.b + a.c


Muốn nhân một số với một tổng ta có
thể nhân số đó với từng số hạng của
tổng rồi cộng các kết quả lại.


(?) Tính chất trên có đúng với phép trừ hay


khơng? Lấy VD minh hoạ HS Tính chất trên có đúng với phép trừvì phép trừ đợc định nghĩa bởi phép
cộng


VD: 5. (2-7) = 5.(-5) = - 25


5. (2-7) = 5.2 - 5.7 = 10 - 35 = -25
GV giíi thiƯu chó ý (SGK/95)


<b>a(b-c) = a.b - a.c</b>


GV cho HS làm ?5 HS cả lớp cùng làm ?5
GV cho 2 HS lên bảng làm bài HS 1 lên bảng làm câu a


HS 2 lên bảng làm câu b
ĐS: a, = -64


b, = 0
<b>Hoạt động 6: Củng cố (12 phút)</b>


GV cho HS phát biểu lại các tính chất của
phép nhân trong tập hợp Z. So với tính chất


của phép nhân trong N


HS ph¸t biĨu c¸c tÝnh chÊt của phép
nhân trong Z


Các tính chÊt cña phÐp nhân trong Z
hoàn toàn tơng tự nh các tính chất của
phép nhân trong N


GV cho HS lµm bµi 91(SGK)


Thay một thừa số bằng tổng để tính 2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp cùng
làm


a, -55.11


b, 75.(-21) a, -55.11 = - 55.(10+1) = -605b, 75.(-21) = 75.(-20-1) =
75.(-20) - 75.1 = -1500-75 = - 1575
GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm


Lµm bµi 92 (SGK/95)


GV cho 2 HS lên bảng làm theo 2 c¸ch
kh¸c nhau


NhËn xÐt cách nào nhanh hơn ?
Làm bài 94a (SGK/95)


<b>Hot ng 7 : Hớng dẫn về nhà(2 ph)</b>



C1: (37-17).(-5)+23.(-13-17)
= 20.(-5)+23.(-30)


= -100-690 = -790


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Học thuộc các t/c của phép nhân trong Z
Làm các BT: 92; 94(sgk) ; 134; 135;
137(sbt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Ngày giảng 21/1/2008</b></i>


<b>Tiết 65: Luyện tập</b>
I. Mục tiêu


Giúp hoc sinh củng cố các tính chất của phép nhân, quy tắc nhân hai số nguyên.


HS biết vận dụng thành thạo cách tính chất của phép nhân để tính đúng, tính nhanh các
tích.


Gióp HS hiĨu râ hơn ý nghĩa thực tiễn của các tính chất.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV Bảng phụ ghi bài 99 (SGK)


HS: Học thuộc các tính chất của phép nhân, quy tắc nhân 2 số nguyên
III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (7</b>


<b>phỳt)</b>


GV nêu câu hỏi


1, Viết và phát biểu nội dung các tính


chất của phép nhân HS 1 Lên bảng viết và phát biểu các tínhchất của phép nhân
Tính nhanh TÝnh = [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6)


= 100.(-1000).(-6) = 600000
(-4).125.(-25).(-6).(-8)


2, Thay một thừa số bằng tổng để tính a, -53.21 = -53.(20+1) = -1060 - 53
b, 45.(-12) = 45.(-10-2) = -450-90 = -540
a, -53.21 b, 45.(-12)


(?) TÝch chứa 3 thừa số nguyên âm sẽ
mang dấu g×? TÝch chøa 4 thừa số
nguyên âm sẽ mang dÊu g×?


HS trả lời
<b>Hoạt động 2: Chữa bài tập (10 phỳt)</b>


<i><b>Bài 137 (SBT) Tính nhanh</b></i> 2 HS lên bảng chữa bài


a, (-4).(3).(-125).(25).(-8) a, [(-4). .(25)].[(-125). (-8)].(3)
= (-100).1000.3 = -300000
b, (-67).(1-301)-301.67 b, (-67)+67.301-301.67 = -67
GV cho 2 HS lên bảng chữa bài sau đó



gäi HS nhËn xÐt


<i><b>Bµi 94b (SGK)</b></i>


Viết các tính sau dới dạng đúng 1 HS lên bảngcùng tính


(-2). (-2). (-2). (-3).(-3).(-3) (-2). (-2). (-2). (-3).(-3).(-3) = (-2)3<sub>.(-3)</sub>3


GV cho 1 HS lên bảng chữa bài


Cho HS díi líp lµm bµi tËp HS díi líp cïng tÝnh


TÝnh a, (-2)3<sub>.(-3)</sub>3 <sub>a, (-2)</sub>3<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-2).(-2) .(-3) .(-3).(-3)</sub>


= 4.(-27) = -108


b, 32<sub>.(-2)</sub>3 <sub>3</sub>2<sub>.(-2)</sub>3<sub> = 3.3.(-2). (-2).(-2) = 9.(-8) = -72</sub>


<b>Hoạt động 3: Luyện tập (25 phút)</b>


<i><b>Bµi 95 (SGK)</b></i>


GV cho HS đọc đề bài và suy nghĩ để
giải thích và sao (-1)3<sub> = -1</sub>


HS đọc đề bài và giải thích vì (-1)3 <sub>là tích</sub>


cđa 3 sè -1 nªn (-1)3<sub> = -1</sub>


(?) Có còn số nào khác mà lập phơng



của nó cịng b»ng chÝnh nã? HS: 1


3<sub> = 1</sub>
<i><b>Bµi 97 (SGK)</b></i>


So s¸nh


a, (-16).1253.(-8).(-4)(-3) víi 0


b, 13.(-24).(-15).(-18).4 víi 0 a, (-16).1253.(-8).(-4)(-3) > 0
GV yêu cầu HS trả lời ngay kết quả mà


không cần tính toán b, 13.(-24).(-15).(-18).4 < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

một số lẻ các thừa số âm là một số âm


<i><b>Bài 96 (SGK): Tính</b></i>


a, 237.(-26)+26.137 HS nêu cách thùc hiÖn phÐp tÝnh
b, 63.(-25)+25.(-23)


GV cho HS nêu cách thực hiện phép
tính sau đó cho 2 HS lên bảng trình bày
lời


a, = 26.137-237.26


= 26.(137-237)-26.(-100) = -2600
GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm cđa HS b, = 63.(-25)+25(-23)



= 25.(-63-23) = 25.(-86) = -2150


<i><b>Bµi 98 (SGK)</b></i>


TÝnh giá trị của biểu thức
a, (-125).(-13).(-a) với a = 8


b, (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b = 20 2 HS lên bảng trình bày lời giải
GV cho 2 HS lên bảng trình bày lời giải a, (-125).(-13).(-a) = (-125).(-13).(-8)


= [(-125). (-8)] .(-13) = -130000


GV cho HS nêu cách giải b, (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b = (-1).(-2).(-3).
(-4).(-5). 20 = (-120).20 = -2400


GV cho HS nhận xét lời giải
Bài 99 (SGK)


áp dụng tính chất a(b-c) = ab-ac
Điền vào chỗ trống số thích hợp


a, .(-13)+18.(-13) = (-7+8).(-13) = 


b, (-5).(-4-) = (-5).(-4)-(-5).(-14) = 


GV treo bảng phụ và cho HS lên bảng
điền vào chỗ trống


HS lên bảng điền vào chỗ trống


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (3</b>


<b>phót)</b>


VỊ nhµ xem lại lời giảI các BT, ôn lại
về bội và ớc của số tự nhiên


Làm các BT: 100(sgk), 142 145(sbt)
HS khá giỏi làm thêm bt: 147, 148(sbt)


<i><b>Ngày giảng 23/1/2008</b></i>


<b>tiết 65: Bội và ớc của một số nguyên</b>
I, Mục tiêu


HS nắm đợc khái niệm “ớc và bội của một số nguyên” khái niệm “chia hết cho”. Nắm
đ-ợc các tính chất liên quan đến khái niệm: “chia hết cho”


HS biÕt tìm ớc và bội của một số nguyên
<b>II, Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Phiếu học tập ghi ?1, ?2, ?3, ?4


HS ôn lại về ớc và bội của một số tự nhiên
<b>III, Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)</b>
GV nêu câu hỏi



HS 1 Chữa bài 142 (SBT) HS chữa bài 142 (SBT)
(?) Bình ph¬ng (LËp ph¬ng) cđa mét sè


ngun âm là một số nh thế nào? a, 125.(-24)+24.225 = 2400b, 26.(-125)-125(-36) = 1250
HS 2 Chữa bài 100 (SGK) HS chữa bài 100 (SGK)
(?) Gải thích lí do chọn đáp số đó Chọn đáp số B.18


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

(?) Hãy nêu định nghĩa về bội và ớc của số
tự nhiên


GV ĐVĐ: Ước và bội của một số nguyên
có gì khác so với ớc và bội của một số tù
nhiªn?


HS nªu sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tự
nhiên b khác 0 thì a là bội của b vµ b lµ
íc cđa a


<b>Hoạt động 2: Bội và ớc của một số nguyên (15 phút)</b>


GV cho häc sinh lµm ?1 HS lµm ?1 theo nhãm (4 HS/nhãm)
ViÕt c¸c sè 6, -6 thµnh tÝch cđa hai sè


nguyªn


GV thu phiÕu häc tËp và cho HS nêu kết
quả


GV cho HS làm ?2



Tơng tự em nào có thể phát biểu khái niệm
chia hết trong Z


GV nêu lại KN chia hết và cho HS tìm các
uớc của 6 và -6


6 = 1.6 = 2.3 = (-1.)(-6) = (-2)(-3)
(-6) = 1.(-6) = 2.(-3) = (-1).6 = (-2).3
HS đứng tại chỗ trả lời miệng


a:b <=> cã sè tù nhiªn q sao cho a =
b.q


HS phát biểu khái niệm chia hết trong Z
HS trả lời


GV cho HS làm ?3 HS cả lớp cùng làm ?3
Tìm hai bội và hai ớc của 6


GV ghi nhận xét kết quả của HS và nhấn
mạnh


Nu a là bội của b thì -a cũng là bội của b
Nếu b là ớc của a thì -b cũng là ớc của a
GV cho HS đọc chú ý, mỗi chú ý GV cho


HS lấy 1 VD minh họa HS đọc chú ý (SGK/96) và lấy VDminh hoạ cho mỗi chú ý
Hãy tìm các bội của 3 các ớc của 8, tìm 5



béi cđa -3, t×m c¸c íc cđa -3 HS: B(3) = {0, -3; 3; -6; 6...}U(8) = {1, -1; 2, -2; 4, -4, 8, -8}
5 béi cđa -3 lµ 0; 3; -3; 6; -6
U(-3) = {1, -1, 3, -3}


<b>Hoạt động 3: Tính chất (8 phỳt)</b>


HÃy dự đoán điều suy ra nếu biết HS suy nghĩ và trả lời
a: b và b:c => ?


a:b => ?


a:c vµ b:c => ?


a: b và b:c => a:c
a:b =>am:b m thuộc Z
a:c và b:c => a+b:c và a-b:c
Với HS đại trà GV có thể giới thiệu các


tÝnh chÊt trªn


GV giíi thiƯu VD3 (SGK/97)


(?) Cã hai sè nguyên a, b khác nhau mà


a:b v b:a khụngcho VD HS có VD: -3 # 3nhng -3:3 và 3:(-3)
GV vậy hai số nguyên đối nhau khác o thì


cã tÝnh chÊt trên


<b>Hot ng 4: Cng c (10 phỳt)</b>



HÃy phát biểu khái niƯm vỊ sù chia hÕt cho


trong Z HS ph¸t biĨu KN vỊ chia hÕt trong Z
Béi vµ íc cña mét sè nguyên có những


tính chất gì? HS nêu các tính chất
GV cho HS làm ?4


a, Tìm ba bội của -5
b, Tìm các ớc của -10


HS cả lớp cùng làm. Sau đó đổi bàn cho
nhau kiểm tra


Lµm bµi 105 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

a 42 2 -26 0 9


b -3 -5 |-13| 7 -1


a:b 5 -1


Lµm bài 104 (SGK)
Tìm x thuộc Z biết
a, 15x = -75


b, 3|x| = 18


2 HS lên bảng làm bài


x = -5


x= 6, x = -6
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà </b>


<b>(5 phót)</b>


Häc thc KN vỊ íc, béi cđa một số nguyên, các tính chất về chia hết.
Làm bài tập 102, 103 (SGK), 153, 154, 156 (SBT)


Làm câu hỏi ôn tập (SGK/ 98)


<i><b>Ngày giảng 25/1/2008</b></i>


<b>Tiết 66: Ôn tập chơng II (T1)</b>
<b>I, Mục tiêu </b>


Ôn tập cho HS các kiến thức về: GTTĐ của một số nguyên các phép tính, cộng, trừ,
nhân, các số nguyên, bội và ớc của một số nguyên. Các quy tắc về dấu ngoặc, chuyển vế
Củng cố các kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân hai số nguyên, tính GTTĐ của
một số nguyên -> giải các bài toán tìm số cha biết


Rốn k nng tính tốn cẩn thận, tính đúng, tính nhanh và trình by khoa hc
<b>II, Chun b </b>


GV bảng phụ ghi cách tìm GTTĐ của một số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số
nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân trong Z


Bảng phụ ghi bài 110 (SGK/99)



HS làm đáp án các câu hỏi ôn tập (SGK/98)
<b>III, Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>


<i><b>KiÓm tra kiÕn thøc lÝ thuyÕt (8 phót)</b></i>


ViÕt tËp hợp các số nguyên Z vµ biĨu


diễn trên trục số - HS lên bảng làm bài và trả lời câu hỏi
Viết số đối của số nguyên a


Số đối của một số nguyên có thể là
những số nào trong các số sau. Số
nguyên dơng? Số nguyên âm? Số 0


2, GTTĐ của một số nguyên a là gì? 1HS khác lên bảng trả lời
Nêu quy tắc tìm GTTĐ của một số


nguyên a


GTTĐ của một số nguyên a lµ mét sè nh
thÕ nµo?


<b>Hoạt động 2: Luyện tập giải các dạng</b>
<b>BT</b>


<i><b>Dạng 1: Củng cố lý thuyết về số đối,</b></i>


<i><b>GTTĐ của một số nguyên, quy tắc dấu</b></i>
<i><b>(15 phút)</b></i>


GV cho HS lµm bµi 107 (SGK)


GV ghi đề bài sau đó cho HS đọc bài HS đọc đề bài 107
Trên trục số cho 2 điểm a, b. Hãy


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

b, Xác định các điểm |a|, |b|, |-a|, |-b| trên
trục số


c, So s¸nh c¸c sè a, b, -a, -b, |a|, |b|, a|,
|-b| với không


sở


HS 3 trả lời kết quả câu c và giải thích lý
do


GV cho HS lm bi 108 (SGK) HS đọc đề bài
Cho số nguyên a khác 0. So sánh -a với


a; -a víi 0


Sè nguyªn a khác 0 thì a có thể là số nh
thế nào? Để so sánh -a với a ta làm nh
thế nµo


HS a khác 0 => a có thể là số nguyên âm
hoặc số nguyên dơng . Do đó ta phải xét


2 trờng hợp a>0 và a<0


GV ghi lêi gi¶i


Khi a>0 thì -a<0 và -a<a
Khi a<0 thì -a>0 và -a>a


GV cho HS làm bài 110. GV treo bảng


ph, yờu cu HS đọc đề bài HS đọc đề bài và suy nghĩ tìm lời giải
GV cho 1 HS lên bảng in ỳng sai v


yêu cầu HS ở dới lớp lấy VD minh hoạ ra
bảng con


1HS lờn bng in ỳng, sai
a, Đ c, S


b, § d, §
GV cho HS nhËn xÐt bài làm của bạn và


yờu cu HS di lp gi bng con kim
tra


<i><b>Dạng 2: Luyện kỹ năng thực hiện các</b></i>
<i><b>phép tính (5 phút)</b></i>


- Làm bài 111: Tính
a, [(-13)+(-15)]+(-8)
b, 500-(-200)-210-100


c, -(-120)+(-19)-301+12
d, 777-(111)-(-222)+20


GV cho HS thùc hiÖn theo nhóm
(4HS/nhóm) yêu cầu nhãm trëng giao
viƯc cơ thÓ cho tõng thành viên của
nhóm


HS hot động theo nhóm sau đó 1 nhóm
lên trình bày lời giải trên bảng


GV thu kết quả bài làm của các nhóm
sau đó cho HS dới lớp nhận xét bài làm
của các bạn lên bảng và tìm cách gii
khỏc hay hn nu cú th


HS dới lớp tìm cách giải khác
ĐS: a, -36


b, 390
c, -279
d, 1130
Làm bài 114


Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả


món HS đọc đề bài và nêu các bớc thực hiệnlời giải
a, -8<x<8 b, -6<x<4 c, -20<x<21


GV cho HS đọc đề bài sau đó



Cho 3 HS lªn bảng trình bày lời giải GV


cho học sinh nhận xét bài làm của bạn 3 HS lên bảng làm HS dới lớp cùng làm vào vở nháp
ĐS: a, = 0 b, = -9 c, = 20
Làm bài 115: Tìm a thuộc Z biÕt


a, |a| = 5 b, |a| = |-5|
c, |a| = 0 d, |a| = -3
e, -11. |a| = -22


§Ĩ làm bài này các em dựa vào kiến thức


no? HS: |a| = m (>0)=> a = m hoặc a = -m
GV cho 2 HS lên bảng làm bài sau đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động 3: Cng c (5 phỳt)</b>


Khi gặp dạng toán tính tổng các em cÇn


chú ý điều gì? HS viết tổng dới dạng đơn giản nhất
Qua bài tập 111 Vận dụng các tính chất của phép cộng và


quy tắc dấu ngoặc để nhóm các số hạng
một cách hợp lý để tính


Qua bài 114 và 115 các em thấy cần ghi


nh kin thức gì? HS hai số đối nhau có tổng bằng khơng Cách tìm GTTĐ của một số ngun
<b>Hoạt động 4: Hng dn v nh (2 phỳt)</b>



<b> Ôn lại lý thuyết của chơng: Các quy tắc về phép tính: cộng, trừ nhân hai số nguyên,</b>
quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế, các tính chất của phép cộng và phép nhân


Xem li li gii cỏc bi tp ó cha


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày giảng 28/1/2008


<b>Tiết 67: Ôn tập chơng II</b>
<b>I, Mục tiêu</b>


Cng c v rốn luyn k năng vận dụng các quy tắc nhân hai số nguyên, nâng lên luỹ
thừa, quy tắc chuyển về vận dụng các tính chất của phép nhân, phép cộng vào việc giải
các bài tốn: thực hiện phép tính, giải bài tốn tìm x và các bài toán đố


Rèn ý thức cẩn thận, chính xác trong tính tốn và trình bày lời giải
<b>II, Chuẩn bị đồ dùng:</b>


GV bảng phụ ghi các bài 112, 113, 121 (SGK)
HS Ôn tập theo hớng dẫn của GV ở cuối tiết trớc
III, Các hoạt động dạy học


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)</b>
Kiểm tra quy tắc cộng, trừ hai số
nguyên, quy tắc dấu ngoặc


1, TÝnh c¸c tỉng sau: HS 1 thực hiện các phép tính và phát biểu
lý thuyết



a, [(-8)+(-7)]+(-10) §S: a, = -25
b, 555-(-333)-100-80 b, = 708
Phát biểu quy tắc cộng hai sè nguyªn,


nêu các tính chất và quy tắc mà em đã
sử dụng để làm bài


2, TÝnh c¸c tỉng sau HS 2: Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh và phát
biểu lý thuyết


c, (-229)+(-219)-401+12 ĐS c, = -379
d, 300-(-200)-(-120)+18 d, = 638
Phát biểu quy tắc dấu ngoặc


<b>Hot ng 2: Luyn tập</b>


<i><b>D¹ng 2: Thùc hiƯn phÐp tÝnh (15</b></i>
<i><b>phót)</b></i>


Lµm bµi 116: TÝnh


a, (-4).(-5).(-6) HS hoạt động theo nhóm (khoảng 3 phút)
b, (-3-5).(-3+5) để trình bày lời giải ra bảng phụ của


nhãm
c, (-3+6).(-4)


d, (-5-13): (-6)



GV yêu cầu các nhóm hoạt động
khoảng 3 phút. Sau đó GV cho HS
nhận xét lời giải của các nhóm


HS nhËn xÐt bµi lµm của các nhóm
HS nêu cách giải khác cho mỗi câu
(?) Cã thĨ thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh theo


cách khác đợc hay không ?


GV nêu kết luận: Khi thực hiện các
phép tính các em cần đọc kỹ bài tốn
để tìm cách giải hợp lý nhất.


Lµm bµi 117: TÝnh


a, (-7)3<sub>.2</sub>4 <sub>HS nhËn biÕt dÊu cña tÝch </sub>


b, 54<sub>.(-4)</sub>2 <sub>a, mang dÊu </sub>


-GV cho HS nhËn biÕt vÒ dÊu cđa tÝch


sau đó cho 2 HS lên bảng làm bi b, mang du +


2 HS lên bảng làm bµi
a, -5488


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Lµm bµi 119: TÝnh b»ng 2 c¸ch
a, 15.12-3.5.10



b, 45-9.(13+5)


c, 29(19-13)-19.(29-13)


Muốn tính đợc bằng hai cách các em


phải vận dụng kiến thức nào HS vận dụng tính chất phân phối đối vớiphép cộng, tính chất giao hoán, kết hợp
GV cho 3 HS lên bảng làm bài 3 HS lên bảng làm bài


HS díi líp cùng làm vào vở nháp
GV cho HS nhận xét lời giải của bạn


<i><b>Dạng 3: Tìm số chia hết (7 phút)</b></i>


Làm bài 118: Tìm số nguyên x biết
a, 2x 35 = 15


b, 3x + 17 = 2


c, |x - 1| = 0 HS để giải câu a, b ta vận dụng quy tắc
chuyển vế và quy tắc nhân hai số nguyên
(?) Để làm câu a, b các em sử dng


kiến thức nào?


GV cho 2 HS trình bày lời giải câu a và


b 2 HS lên bảng trình bày lời giải câu a vàb
GTTĐ của số nào thì bằng 0



VËy |x – 1| = 0 khi nµo? HS: |x - 1| = 0 => x – 1 = 0=> x = 1
Tìm x thuộc Z biết HS nêu lêi gi¶i


a, 38 – 5.(x + 4) = 123 a, 38 – 5x – 20 = 123
18 – 5x = 123


-5x = 123 – 18 = 105
x = -17


b, 12.x = -36 b, = -3


c, 2.|x| = 26 c, x = - 13
x = +13


<i><b>Dạng 4: Toán đố (10 phút)</b></i>


Làm bài 112: Đố vui HS đọc đề bài và tóm tắt bài tốn
(?) Để tìm số thứ nhất 2x và số thứ 2


(0) ta phải làm gì? HS Dựa vào đẳng thức a-10 = 2a – 5 đểtìm a và 2a
(?) Từ đẳng thức muốn tìm a ta làm nh


thế nào? HS Chuyển về đổi dấu các số hạng
a – 2a = -5 + 10


-a = 5 => a = 5
=> 2a = 10
Làm bài 113: Đố


Hóy m cỏc số: 1, -1, 2, -2, 3, -3 vào


các ô trống trong hình vng ở bên sao
cho tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột
mỗi đờng chéo đều bằng nhau


HS đọc đề bài và nêu cách giải


<b>5</b> Trớc tiên ta phải biết đợc mỗi dòng (cột,
<b>4</b> <b>0</b> đờng chéo) có tổng bằng bao nhiêu bằng
(?) Để tìm các số đã cho vào ô trống ta


phải biét đợc điều gì? cách tính tổng của các số rồi chia cho 3Tổng 3 số ở mỗi dòng, mỗi cột mỗi đờng
chéo là


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Từ đó ta suy ra cách điền
<b>Hớng dn v nh (5 phỳt)</b>


Ôn tập lý thuyết của chơng II


Xem lại cách giải các dạng bài tập đã
chữa


Lµm bµi 120, 121 (SGK), 165, 166,
167, 168 (SBT)


Híng dÉn làm bài 120 (SGK)


Dựa vào cách giải bài 103 (lập bảng)


<b>A\B -2</b> <b>4</b> <b>-6</b> <b>8</b>



<b>3</b>
<b>-5</b>
<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Ngày giảng : 22 / 01/ 2010 </b></i>


<b>Tiết 68: Kiểm tra chơng II</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Kim tra việc tiếp thu và nắm bắt các kiến thức đã học trong chơng II của học sinh.
Kiểm tra kỹ năng: thực hiện các phép tính, cộng, trừ, nhân các s nguyờn


Tính GTTĐ của số nguyên, tìm số cha biết, tìm ớc và bội


Qua bi kim tra ỏnh giá kết quả nắm bắt kiến thức và các kỹ năng giải tốn của HS để
có kế hoạch bồi dỡng và bổ xung cho HS những kiến thức cần thit


<b>II. Đề bài </b>


<i><b>Bi 1:</b></i> Chn cỏc ch cỏI ng trớc câu trả lời đúng:
a, Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
b, Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm
c, Tích của hai số nguyên táI dấu là một số nguyên âm
d, Tổng của hai số nguyên khác dấu là một số ngun âm


<i><b>Bµi 2:</b></i> Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh
a, (-5). 8.(-2).3


b, 3.(-4)2<sub>+2.(-5)-20</sub>



c, 125- (-75) + 32 – (48+32)


<i><b>Bài 3</b></i>: a, Tìm các số nguyên a biết: | a | = 3; | a | = -7 ; | a + 2 | = 0
b, Tìm số i ca cỏc s: -7, 0, 10


<i><b>Bài 4:</b></i> Tìm số nguyªn x, biÕt
a, 2x – (-17) = 15
b, 3x – 12 = 60 – x
c, - 8 | x – 5 | = - 40


<i><b>Bài 5:</b></i>


a, Tìm các ớc của -8
b, Tìm năm bội của 6


<i><b>Bài 6:</b></i> Tìm các cặp số nguyên x vµ y biÕt : (x – 1) ( y + 2) = 5
<b>III. Đáp án và biểu điểm</b>


Bài 1(2đ):


a, Mi quy tắc phát biểu đúng đợc 0,5 điểm
b, (-15)+(-40) = -55


52 + (-70) = -18
Bài 2 (2đ)


a, = 240
b, = 18
c, = 152
Bài 3 (1,5đ):



a, |19| = 19; |-25| = 25; |0| = 0
b, Số đối của -7 là 7


Số đối của 0 là 0
Số đối của 10 là -10
Bài 4 (2đ):


a, x = - 1
b, x = 18


c, x = 5 hoặc x = -1
Bài 5 (1.5®):


a, U(-8) = {-1, 1, -2, 2, -4, 4, -8, 8}
b, Năm bội của 6 là: 0, -6, 6, -12, 12
Bài 6 (1đ)


Ta có |x|<5 => -5 <x<5


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Ngày dạy : 01 /02 / 2008</b> </i>


<b>Chơng III: Phân số</b>


<b>Tiết69: Mở rộng khái niệm phân số</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


HS thy đợc sự giống nhau và khác nhau giữa KN phân số đã học ở tiểu học và khái
niêm phân số học ở lớp 6.



HS viết đợc các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.


HS thấy đợc số nguyên cũng đợc coi là phân số có mẫu số là 1
HS biết dùng phân số để biểu diễn 1 ni dung thc t.


<b>II, Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK)


HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ, ơn KN phân số ở tiểu học
<b>III, Các hoạt động dạy học.</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b> Hoạt động của HS</b></i>


GV: Các em đã đợc học về phân số ở tiểu
học - Em hãy lấy VD về phân số?


HS lÊy VD vỊ ph©n sè
VD: 1/2, 3/4....


(?) Hãy xác định từ và mẫu của phân số


trên? điều kiện của phân số là gì? HS: Xác định từ và mẫu của từng phânsố
ĐK của phân số là mẫu số khác 0
GV: Nh vậy các em đã đợc học về các phân


sè mµ tư vµ mÉu sè là các số tự nhiên với
mẫu khác 0. NÕu tö và mẫu là các số
nguyên VD -3/4 có phải là phân số không?
GV: Chơng III: Phân số sẽ giúp các em hiểu


biết thêm về phân số


Cỏch so sỏnh hai phõn s, cỏc phép tính về
phân số và ích lợi của các kiến thức về phân
số đối với đời sống con ngời.


<b>Hoạt động 1: Khái niêm phân số (12 phút)</b>
(?) Các em đã đợc học về phân số Vậy hãy


cho biết phân số đợc dùng để biểu thị gì? HS Dùng để biểu thị số phần lấy đihoặc biểu thị phép chia hai số tự nhiên
(với số chia khác không)


GV nêu VD: Một cái bánh chia thành 4
phần bằng nhau. Lấy đi 3 phần ta nói rằng
“đã lấy đi 3/4 cái bánh” Hoặc để viết kết
quả của phép chia 3 cho 4 là: 3:4 = ắ


Tơng tự (-3) chia cho 4 đợc thơng là bao


nhiêu? HS: (-3) chia cho 4 đợc thơng là -3/4
(?) -2/-3 là thơng của phép chia nào? HS: -2/-3 là thơng của phép chia (-2)


cho (-3)
GV nh vậy -3/4; -2/-3, 3/4 đều là các phân




(?) Vậy dựa vào định nghĩa phân số đã học
ở tiểu học em hãy cho biết thế nào là một
phân số ?



HS: Mét phân số có dạng a/b với a, b
thuộc Z, b kh¸c 0


(?) Hãy so sánh KN phân số đã học ở tiểu


học với KN phân số đã đợc mở rộng ? HS: Phân số học ở tiểu học cùng códạng a/b nhng a, b thuộc Z, b khác 0
cịn KN phân mở rộng thì a và b thuộc
Z, b khác 0


(?) Có điều kiện gì khơng thay đổi GV cho


HS đọc lại khái niệm tổng quát (SGK/4) HS: ĐK nếu mẫu số khác 0 khơng đổi HS đọc KN (SGK/4)
<b>Hoạt động 2: Ví dụ (10 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

ph©n sè? ChØ râ tư sè và mẫu số của mỗi


phân số tử và mẫu sè


GV cho HS lÊy VD vỊ ph©n sè cã tư và mẫu
là 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu


GV cho HS làm ?2


Trong các cách viÕt sai, c¸ch viết nào là


phân số? HS trả lời miệng trớc lớp, giải thích kếtquả dựa vào dạng TQ của phân số
a, 4/7; b, 0,25/-3; c, -2/5 Các cách viết là phân số là:


d, 6,23/7,4; e, 3/0; f, 0/3 a, 4/7; c, -2/5; f, a/3



g, 4/1; h, 5/a víi a thuéc Z g, 4/1; h, 5/a víi a thuộc Z, a khác 0
(?) Phân số 4/1 có giá trị nh thế nào? HS: 4/1 = 4


(?) Vy mt số nguyên có thể viết đợc dới


dạng phân số đợc khơng vì sao? HS mọi số ngun đều có thể viết đợcdới dạng phân số có mẫu là 1
VD: 2 = 2/1; -5 = -5/1


GV: Số nguyên a có thể viết đợc dới dạng
phân số là a/1


GV giíi thiƯu nhận xét: Số nguyên a có thể
viết là a/1


<b>Hot ng 3: Luyện tập củng cố (15 phút)</b>
(?) Trong bài học hôm nay các em cần ghi
nhớ những kiến thức nào? Phát biểu nội
dung kiến thức đó


HS phát biểu lại KN phân số và nhậ
xét


GV treo bảng phụ ghi bài 1(SGK) cho HS


lên bảng làm bài HS lên bảng gạch chéo phần biểu diễnphân số 2/3 của HCN và 7/16 của hình
vuông


GV cho HS lên bảng lµm tiÕp bµi 2 trên



bảng phụ 2 HS lên bảng điền phân số tơng ứngvới hình vẽ
HS 1 làm câu a, d a, 2/9; b, 1/4


HS 2 làm câu b, c c, 1/4; d, 1/2
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 3, 4


(SGK) ra bảng con của nhóm HS hoạt động nhóm làm bài 3, 4(SGK)
Nhóm no xong trc lờn bng np bi


GV gắn lên bảng Bài 3:


a, 3:11 = 3/11; b, -4:7 = -4/7
GV cho HS nhËn xÐt kÕt qu¶ của các nhóm


và xếp loại các nhóm c, 5:(-13) = 5/-13; d, x:3 = x/3 x thuécZ
GV cho HS lµm bµi 5 (SGK)


Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số
(mỗi số chỉ đợc viết 1 lần). Cùng hỏi nh vậy
với 2 số 0 và (-2)


HS đọc bi


HS khác phát biểu kết quả và cách lµm
5/7 vµ 7/5


Với 2 số 0 và (-2) ta viết đợc một phân
số là 0/-2


GV cho HS lµm bµi 8 (SBT) cho B= 4/n-3



với n thuộc Z HS thảo luận theo nhóm sau đó đạidiện 1 nhóm trình bày cách làm
a, Với điều kiện gì của n thì B là phân số a, n khác 3 thì B là phân số


b, T×m ph©n sè B biÕt n = 0, n = 10; n = -2 b, n = 0 th× B= 4/-3; n = 10 th× B= 4/7
n= -2 th× B = 4/-5


<b>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà (3 ph ) </b>
Học thuộc KN phân số, phần nhận xét
Làm bài 1, 2, 3 , 4, 5, 6, 7 (SBT). Đọc phần
có thể em cha biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Ngày day: 4/ 02/ 2008</b></i>


<b>Tiết 70</b>: <b>Phân số b»ng nhau</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>


HS nhận biết đợc thế nào là hai phân số bằng nhau


HS nhận dạng đợc các phân số bằng nhau và khơng bằng nhau biết tìm một thành phần
cha biết của phân số từ đẳng thức.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi ?1, ?2. Bảng phụ tổ chức trò chơi
HS bút dạ, bảng phô nhãm


III, Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài c (5 phỳt)</b>


GV nêu câu hỏi 1 HS lên bảng trả lời và chữa bài tập
Thế nào là phân số


Chữa bài tập 4 (SBT) a, (-3):5 = -3/5 ; b, (-2):(-7) = -2/-7


GV kiểm tra vở BT của HS c, 2: (-11) = 2/-11 d, x:5 = x/5 ( x thuộc Z)
<b>Hoạt động 2: Xây dựng k/n hai phân số bằng nhau (12 phút)</b>


Giáo viên đa hình vẽ HS quan sỏt
Ln


1
Lần
2


Có 1 cái bánh hình chữ nhật


Lần 1: Chia cái bánh thành 3 phần bằng


nhau và lấy 1 phần Số bánh lấy đi ở phần đầu là 1/3 cái bánh
Lần 2: Chia cái bánh thành 6 phần bằng


nhau và lấy 2 phần Lần 2 lấy đi 2/6 cái bánh
HÃy dùng phân số biểu diễn số bánh lấy


đi trong mỗi lần?



(?) Các em có nhận xét gì về hai phân số


trên ? 1/3 = 2/6


(?) Vì sao? Vì chúng biểu diễn số bánh bằng nhau
GV ở lớp 5 các em đã học phân số bằng


nhau. Nhng với các phân số có tử và mẫu
là các số nguyên VD -3/4 và 6/-8 thì làm
thế nào để biết đợc 2 phân số này có
bằng nhau hay khơng? đó là nội dung bài
học hơm nay


Trë l¹i víi VD ë trªn ta cã 1/3 = 2/6.
Nhìn vào cặp phân số nµy em h·y cho
biÕt cã các tích nào bằng nhau?


HS có 1.6 = 2.3 (=6)


Hãy lấy VD khác về hai phân số bằng
nhau và VD về hai phân số không bằng
nhau để kiểm tra lại 2 nhận xét này


HS lÊy VD


Gi¶ sư 2 ph©n sè b»ng nhau
2/5 = 4/10 ta cã 2.10 = 5.4
2/3 # 1/5 ta cã 2.5 # 3.1
(?) Qua các VD trên các em rút ra nhận



xét gì ? HS nêu nhận xétVới 2 phân số bằng nhau thì tích của tử
phân sè ngµy víi mÉu cđa ph©n số kia
bằng tích của mẫu phân số này víi tư ph©n
sè kia


(?) Vậy hai phân số a/b và c/d đợc gọi là


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV nhấn mạnh: Điều này vẫn đúng đối
với các phân số có tử và mẫu là các số
nguyên


GV cho HS đọc định nghĩa (SGK/8) và
ghi bảng


HS đọc định nghĩa (SGK/8)
Ta có a.d = b.c => a/b = c/d


ngợc lại a/b = c/d => a.d = b.c


Dựa vào định nghĩa hãy cho biết hai số
4/-5 và -8/10 có bằng nhau khơng? vì
sao?


HS 4/-5 = -8/10 vì 4/10 = (-5)(-8) (40)
<b>Hoạt động 3: VD (10 phút)</b>


GV cho HS lµm VD 1 HS lên bảng làm bài
Các cặp ph©n sè sau có bằng nhau


không?



-3/4 và 6/-8; 3/5 và -4/7


-3/4 = 6/-8 vì (-3)(-8) 4.6 (=24)
3/5 -4/7 v× 3.7 5.(-4)


(?) Khơng cần tính cụ thể có thể khẳng
định ngay 2 phân số 3/5 và -4/7 không
bằng nhau đợc khơng


HS hai ph©n sè không bằng nhau vì dấu
của hai tích khác nhau


VD 2: Tìm x thuộc Z biết -2/3 = x/6 HS nêu cách tìm x


-2/3 = x/6 => (-2).6 = 3.x => x = (-2).6/3
x = -4


VD 3: Tìm phân số bằng phân số -3/5 HS tự tìm các phân số bằng nhau và nêu
kết quả -3/5 = 6/-10 = 9/-15...


H·y lÊy VD vỊ hai ph©n sè bằng nhau HS tự lấy các cặp phân số bằng nhau dựa
vào các VD trên


GV cho HS hot ng nhóm ?1 khoảng 3
phút (GV treo bảng phụ ghi ?1) rồi cho
HS nhận xét bài làm của mỗi nhóm


Nhãm 1 làm câu a, c
Nhóm 2 làm câu c, d


Lời giải


a, 1/4 = 3/12 vì 1.12 = 4.3
b, 2/3  6/8 v× 2.8  3.6


c, -3/5 = 9/-15 v× (-3)(-15) = 5.9
d, 4/3  -12/9 v× 4.9  3.(-12)
GV cho HS làm ?2 (GV treo bảng phụ


ghi ?2) v yêu cầu HS làm trả lời HS Các cặp phân số đã cho không bằngnhau vì 2 tích đều khác dấu
<b>Hoạt động 4: Củng cố (15 phút)</b>


GV cho HS tham gia trß chơi Tìm các
cặp phân số bằng nhau trong các phân sè
sau:


6/-18; 4/10; -3/4; -1/3; 1/-2; -2/-5; -5/10;
-8/16”


KÕt qu¶: 6/-18 = -1/3; 4/10 = -2/-5;
1/-2 = -5/10


Luật chơi: Thành lập 2 đội chơi mỗi đội
3 ngời, lần lợt truyền phấn cho nhau để
lên bảng viết từng cặp phân số bằng
nhau. Đội nào hoàn thành nhanh và đúng
nhất là thắng cuộc


mỗi đội lấy 3 em (có thể 1 đội nam và 1
đội nữ)



Hai đội thi nhau lên viết vào hai bảng đã
chia trên bảng


Cả lớp thi đua với hai đội
GV cho HS làm bài 8 (SGK) HS cả lớp cùng làm bài:
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài và cho


HS đọc a, a/-b = -a/b vì (-a)(-b) = a.bb, a/b = -a/-b vì a.(-b) = b.(-a) (-a.b)
Qua bài tập các em rút ra nhận xét gì?


Nếu HS khơng trả lời đợc GV có thể gợi
ý để HS làm bài


HS rút ra nhận xét “Nếu đổi dấu cả tử và
mẫucủa một phân số ta đợc một phân số
mới bằng phân số đã cho”


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

mẫu dơng


Bài 9 (SGK) HS làm bài 9 (SGK)


3/-4 = -3/4; -5/-7 = 5/7; 2/-9 = -2/9;
-11/-10 = 11/-11/-10


GV cho HS hoµn thµnh phiÕu häc tËp sau HS cả lớp làm bài trên phiếu học tập
1, T×m x, y thuéc Z biÕt:


a, x/7 = 6/21 a, x = 2



b, 20/y = -5/6 b, y = -24
2, Điền vào chỗ chấm số thích hợp


a, ..../-16 = -4/8 = -7/... a, 8/-16 = -4/8 = -7/14
b, 3/... = 12/-24 b, 3/-6 = 12/-24


Bài tập nâng cao


Tìm x, y thuộc Z thoả mÃn


x/-2 = 3/y HS suy nghĩ và nêu lời giải x/-2 = 3/y => x.y = -2.3


 x = -2 hc x = 3


 y = 3 hoặc y = -2
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (3 phút)</b>


Học thuộc định nghĩa về 2 phân số bằng nhau và các nhận xét trong bài
Làm bài tập 6, 7, 10 (SGK), 9, 11, 12 (SBT)


HS khá giỏi làm bài 14, 15 (SBT)


Đọc trớc bài: Tính chất cơ bản của phân số
Hớng dẫn cách giải bài 10 (SGK


<i><b>Ngày dạy: 6/02/2008</b></i>


<b>Tiết 71</b>


<b>Tính chất cơ bản của phân số</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


HS nắm vững tính chất cơ bản của phân số


HS vn dng đợc tính chất cơ bản của phân số để giải một số bài tập đơn giản, viết đợc
một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dng.


Bớc đầu HS có khái niệm về số hữu tỷ
<b>II, Chuẩn bị của giáo viên và HS</b>


GV Đèn chiếu, các phim giấy trong ghi các tính chất cơ bản của phân số (hoặc bảng
phụ), các bài tập củng cố


Bng phụ nhóm để làm bài 14 (SGK)
HS Bút dạ, giấy trong


<b>III, Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>* Hoạt động 1: Kiểm tra bi c (5 phỳt)</b>


*GV nêu câu hỏi.


*HS1: Viết phân số sau dới dạng một phân
số bằng nó có mẫu dơng (nêu cách làm).


- HS1: lên bảng làm bài tËp.


<i>3</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>4</i>



<i>;</i>


<i>4</i> <i>4</i> <i>11</i> <i>11</i>


 


 


 


<i>3</i> <i>4</i>


<i>;</i>


<i>4</i> <i>11</i>


 


Cách làm: đổi dấu cả từ và mẫu của
phân số đã cho.


*HS2: Phát biểu định nghĩa hai phân s
bng nhau, vit dng tng quỏt?


Điền số thích hợp vào ô trống.


- HS2: Lên bảng trả lời câu hỏi và điền
kết quả vào ô trống.



<i>1</i> <i>2</i> <i>4</i> <i>1</i>


<i>;</i>


<i>2</i> <i>4</i> <i>12</i> <i>3</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>1</i> <i>2</i> <i>4</i>
<i>;</i>


<i>2</i> <i>12</i> <i>3</i>




 




*GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và
đánh giá cho điểm.


<b>* Hoạt đông 2: Nhận xét (12 phút)</b>


*GV: ĐVĐ. Dựa vào định nghĩa hai phân
số bằng nhau, ta có thể biến đổi một phân
số đã cho thành một phận số bằng nó mà
đã cho thành một phân số thay đổi. Ta


cũng có thể làm đợc điều này dựa vào tính
chất cơ bản của phõn s.


- HS nghe và ghi bài.


- (?) Vì sao <i>1</i> <i>2</i>


<i>2</i> <i>4</i>


HS: V× 1.4 = 2.2
- (?) cã nhËn xét gì về tử của phân số thứ


nhất so với tư cđ ph©n sè thø hai, mÉu cđa
ph©n sè thø nhất so với mẫu cảu phân số
thứ hai?


- HS: T và mẫu của phân số thứ hai
đều gấp hai lần tử và mẫu của phân số
thứ nhất.


(?) Tư ph©n sè <i>1</i>


<i>2</i> làm nh thế nào để c


phân số <i>2</i>


<i>4</i>?


- HS: Nhân cả tử và mẫu của phân số



<i>1</i>


<i>2</i> vi 2 ta c phõn s
<i>2</i>
<i>4</i>


(?) Tơng tù tõ ph©n sè <i>4</i>


<i>12</i>




làm thế nào để


đợc phõn s <i>1</i>


<i>3</i>




- HS: Ta chia cả tử và mÉu cđa ph©n sè


<i>4</i>
<i>12</i>




cho (-4) để đợc phân số <i>1</i>


<i>3</i>





(?) Sè (-4) cã quan hƯ g× víi tư và mẫu của


phân số <i>4</i>


<i>12</i>




- HS: (-4) là ớc của (-4) và 12


(?) Qua hai ví dụ trên các em rót ra nhËn
xÐt g×?


- HS: Nếu ta nhân cả tử và mẫu của
một phân số đã cho với cùng một số
nguyên khác 0 thì ta đợc một phân số
mới bằng phân số đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>1</i> <i>3</i>
<i>;</i>


<i>2</i> <i>6</i>




 <i>4</i> <i>1</i> <i>;</i>



<i>8</i> <i>2</i>



<i>5</i> <i>1</i>
<i>10</i> <i>2</i>




* GV treo b¶ng phơ cho HS làm <i><sub>?2</sub></i> . Điền


số thích hợp và ô trống. <i>1</i> <i>3</i> <i><sub>;</sub></i>


<i>2</i> <i>6</i>



<i>4</i> <i>1</i>
<i>;</i>
<i>8</i> <i>2</i>



<i>5</i> <i>1</i>
<i>10</i> <i>2</i>





- 1 HS lên bảng làm <i><sub>?2</sub></i>
- HS cả lớp cùng làm vµo vë.


* GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm vµ yêu cầu
HS nêu lại cách làm.


<b>* Hot động 3: Tính chất cơ bản của</b>
<b>phân số (15 phút)</b>


(?) Dựa vào các VS ở trên và tính chất ơc
bản của phân số đã học ở Tiểu học, em nào
có thể ra tính chất cơ bản của phân số?


- HS ph¸t biĨu tÝnh chÊt c¬ bản của
phân số.


- GV treo bng phụ ghi tính chất cơ bản
của phân số và cho HS đọc 2 lần đồng thời
nhấn mạnh điều kiện của số nhân, số chia
trong cơng thức.


<i>a</i> <i>a.m</i>


<i>b</i><i>b.m</i> víi m 2: m 0


<i>a</i> <i>a : n</i>


<i>b</i><i>b : n</i> víi n  (a; b)


(?) Từ tính chất vừa học em nào giải thÝch



đợc vì sao <i>3</i> <i>3</i> <i>?</i>


<i>4</i> <i>4</i>







- HS: ta nhân cả tử và mẫu của phân số


<i>3</i>
<i>4</i>




với (-1).

 





<i>3</i> <i>1</i>


<i>3</i> <i>3</i>


<i>4</i> <i>4.</i> <i>1</i> <i>4</i>


 



 


 


(?) Vậy em nào có thể trả lời đợc câu hỏi
trong phần đóng khung ở đầu bài học?


- HS. Bởi vì áp dụng tính chất cơ bản
của phân số ta có thể nhân cả tử và
mẫu của phân số đó với (-1).


- GV cho HS lµm <i><sub>?3</sub></i> theo nhóm . Viết
mỗi phân số sau thành mét ph©n sè b»ng


nã cã mÉu sè d¬ng. <i>5</i> <i>;</i>
<i>17</i>

<i>4</i>
<i>11</i>

 ;
<i>a</i>


<i>b</i> (a, b


- HS c bi


- HS lên bảng làm bài.


- HS cả lớp cùng làm bài theo nhóm



<i>5</i> <i>5</i>
<i>;</i>
<i>17</i> <i>17</i>



<i>4</i> <i>4</i>
<i>11</i> <i>11</i>




; <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>b</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Z, b < a) b < a)
- GV thu b¶ng ghi bài làm của các nhóm


và cho HS nhận xét.
- Cho phân số <i>3</i>


<i>4</i>





áp dụng tính chất cơ bản
của ph©n sè h·y viết các phân sè b»ng


ph©n sè <i>3</i>


<i>4</i>




.


- HS lên bảng viết các phân số bằng


phân số <i>3</i>


<i>4</i>




dựa vào tính chất cơ bản
của phân số.


(?) có bao nhiêu phân số bằng phân số <i>3</i>


<i>4</i>





?


- HS có vô số bằng phân sè <i>3</i>


<i>4</i>




- GV. Mỗi phân số có vơ số phân số bằng
nhau đó là các cách viết khác nhau của
một số mà ngời ta gọi là số hữu tỉ.


- GV gọi HS đọc (SGK) - HS đọc SGK/3 dòng cuối trang 10)
- GV. Em hãy viết số hữu tỉ <i>1</i>


<i>2</i> díi dạng


các phân số khác nhau.


- HS thay nhau lên bàng viÕt kho¶n 6


đến 7 phân số <i>1</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>2</i> <i>...</i>


<i>2</i> <i>2</i> <i>4</i> <i>4</i>


 


   


 



<b>* Hoạt động 4: Củng cố luyện tập (10</b>
<b>phút)</b>


(?) Trong bài học hôm nay các em đợc đọc
thêm kiến thức nào.


- HS phát biểu lại tính chất cơ bản của
phân số.


(?) Lm nh thế nào để viết một phân số có
mẫu số âm thành một phân số bằng nó có
mẫu dơng.


- HS. Ta nhân cả tử của phân số đã cho
với (-1)


- GV cho HS làm bài tập 11 (SGK). GV
treo bảng phụ và cho HS làm bài theo
nhóm (3 phút) sau đó 1 HS lên bảng làm
bài.


- HS hoạt động theo nhóm


<i>1</i> <i>2</i>


<i>4</i> <i>8</i> ;


<i>3</i> <i>6</i>



<i>4</i> <i>8</i>


 


<i>2</i> <i>4</i> <i>8</i> <i>8</i> <i>10</i>


<i>1</i>


<i>2</i> <i>4</i> <i>6</i> <i>8</i> <i>10</i>


 


    


 


- GV cho HS làm bài tập đúng - sai.
a. <i>13</i> <i>2</i>


<i>39</i> <i>6</i>


 b.
<i>8</i> <i>10</i>
<i>4</i> <i>6</i>





c. <i>9</i> <i>3</i>


<i>16</i> <i>4</i> d.


<i>1</i>


<i>15 ph</i> <i>gio</i>


<i>4</i>




- HS lên bảng điền (Đ), (S) vào cuối
mỗi câu.


a. § v× <i>13</i> <i>2</i> <i>1</i>


<i>39</i> <i>6</i> <i>3</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

e. <i>2</i> <i>2.0</i>


<i>5</i> <i>5.0</i>


- GV yªu cầu HS giải thích lí do


b. S vì <i>8</i> <i>2</i> <i>10</i> <i>5</i>



<i>4</i> <i>1</i> <i>6</i> <i>3</i>


  


  




c. S vì <i>:3</i>


<i>:4</i>


<i>9</i> <i>3</i>


<i>16</i> <i>4</i> d. Đ


e. S vỡ số nhân bằng O
- GV cho HS hoạt động nhóm bài 14


(SGK) díi h×nh thức 4HS/n .
nhóm 1, 2, 3 làm các chữ A,T,Y,E
nhóm 4,5,6 làm các chữ M,S,I,K
nhóm 7,8,9 làm các chữ G,O,C,N


Sau đó từng nhóm lên điền kết quả vào
bảng phụ trên bảng.


- HS hoạt động nhúm.
S: ễ ch l



"Có công mài sắt
Có ngày nên kim"


<b>* Hoạt động 5: H ớng dẫn về nhà (3 phỳt)</b>


- Học thuộc các tính chất cơ bản của phân số và công thức tổng quát
- Làm bài 12,13 (AGK) và 20,21,23,24 (ABT)


- Ôn tập về rút gọn phân số.


<b>Ngày dạy 18/2/2008</b>


<b>Tiết 72: Rút gọn phân số</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS hiểu thế nào là rút gọn phân số và biết cách rút gọn phân số.


- HS hiểu thế nào là phân số tối giản và biết cách đa một phân số về dạng tối giản
Bớc đầu HS có kỹ ngắn rút gọn phân số, có ý thức viết phân số ở dạng tối giản.
<b>II, Chuẩn bị của GV vµ HS</b>


GV Bảng phụ ghi quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản, bài tập củng cố,
bảng hoạt động nhóm


HS bót d¹


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)</b>


HS 2: Chữa bài 12 (SGK) 2 HS lên bảng kim tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

phân số. Viết dạng tổng qu¸t a/b = a:n/b:n víi n thc íc chung (a,b)
Muốn viết một phân số có mẫu âm thành


phân số có mẫu dơng ta làm nh thế nào? HS 2 chữa bài 12 (SGK)a, -3/6 = -1/2; b, 2/7 = 8/28
c, -15/25 = -3/5; d, 4/9 = 28/63
Khi nµo mét phân số có thể viết dới dạng


1 số nguyên? cho VD?


<b>Hoạt động 2: Cách rút gọn phân số (12 phút)</b>
GV ở bài 12c từ phân số -15/25 ta biến


đổi thành phân số -3/5 đơn giản hơn phân
số ban đầu nhng vẫn bằng nó. Cách làm
nh vậy gọi là rút gọn phân số


GV giới thiệu và ghi đề bài HS ghi đề bài
VD 1: Xét phân s 28/42


GV ghi lại cách làm của HS


HS tự trình bày cách rót gän theo ý của
mình (có thể rút gọn từng bớc hoặc rót gän
ngay mét lÇn)


(?) Nhờ kiến thức nào em làm đợc nh vậy 28/42 = 14/21 = 2/3
28/42 = 2/3



HS nhờ tính chất cơ bản của phân số
(?) Vậy để rút gọn 1 phân số ta làm nh


thÕ nµo? HS Ta chia cả tử và mẫu của phân sè chomét íc chung kh¸c 1 cđa chóng.
VD 2: Rót gän ph©n sè -4/8 HS: -4/8 = (-4):4/8:4 = -1/2


(?) Qua các VD em nào có thể nêu quy


tc rút gọn phân số ? HS nêu quy tắc rút gọn phân số
HS giới thiệu quy tắc và cho HS c li HS c quy tc (SGK/13)


GV yêu cầu HS làm ?1 HS 1 Lên bảng làm câu a, c
Rút gọn các phân số sau: HS 2 Lên bảng làm câu b, d
a, -5/10 a, -5/10 = -5:5/10:5 = -1/2


b, 18/-13 b, 18/-13 = 18:(-3)/(-33:-3) = -6/11
c, 19/57 c, 19/57 = 19:19/ 57:19 = 1/3


d, -36/-12 d, -36/-12 = -36:(-12)/(-12):(-12) = 3/1 = 3
GV cho HS lên bảng lµm bµi


<b>Hoạt động 3: Thế nào là phân số tối giản (14 phút)</b>
(?) ở bài ?1 các phân số -1/2; -6/11; 1/3


có rút gọn tiếp đợc nữa hay khơng ? HS khơng rút gọn tiếp đợc nữa
GV bởi vì đó là các phân số tối giản


H·y t×m íc chung của tử và mẫu của mỗi


phõn s trờn HS ớc chung của tử và mẫu của mỗi phânsố chỉ là +1, -1


Vậy em hiểu thế nào là phân số tối giản? HS nêu định nghĩa về phân số ti gin
GV cho hc sinh lm ?2


Tìm các phân số tối giản trong các phân


số sau: HS trả lời miÖng


3/6; -4/12; -1/4; 9/16; 14/63 Phân số tối giản là: -1/4 và 9/16
Vậy theo em làm nh thế no a mt


phân số về dạng phân số tối giản. hÃy rút
gọn các phân số


HS nờu cỏch rỳt gọn
3/6 = 3:3/6:3 = 1/3
-4/12 = -4:4/12:4 = -1/3
3/6; -4/12; 14/63 14/63 = 14:7/63/7 = 2/9
Để rút gọn một lần mà thu đợc kết quả là


phân số tối giản, ta phải làm nh thế nào? HS: Ta chia cả tử và mẫu của phân số đãcho cho ƯCLN của GTTĐ của chúng
Quan sát các phân số tối giản nh:


1/2, -1/3, 2/9,.... Các em thấy tử và mẫu
của chúng cã quan hÖ nh thÕ nµo víi
nhau?


HS: Tử và mẫu của mỗi phân số tối giản là
2 số nguyên tố cùng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

nhớ các chú ý sau:



GV gọi 1 HS đọc các chú ý (SGK/14) HS đọc phần chú ý (SGK/14)
<b>Hoạt động 4: Luyện tập cng c (10 phỳt)</b>


GV cho HS phát biểu lại quy tắc rút gọn
phân số. Thế nào là phân số tối giản.
Cách rút gọn 1 phân số về dạng phân số
tối giản


HS phát biểu bằng lêi


GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 15
(3 phút). Sau đó các nhóm lên treo bảng
phụ của nhóm


HS choạt động theo nhóm làm bài ra bảng
phụ của nhóm


GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm cđa tõng


nhóm Bài 15: Rút gọn các phân sốa, 22/55 = 22:11/55:11 = 2/5
b, -63/81 = -63:9/81:9 = -7/9
c, 20/-140 = 20:20/-140:20 = -1/7
GV cho HS làm bài đúng sai? d, -25/-75 = -25:(-25)/-75:(-25) = 1/3
Rút gọn HS suy nghĩ trả lời và giải thích lý do đúng


sai
a, 3.5/8.24 = 3.5/8.8.3 = 5/64 a, §óng


b, (8.5 - 8.2)/16 = (5 - 8 )/1 = -3 b, Sai (vì tử số cịn ở dạng tổng)


<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


Học thuộc quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản, cách rút gọn phân số về
dạng phân số tối giản .


Lµm bµi 16, 17 (b, c, e) 18, 19, 20 (SGK) 25, 27 (SBT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Ngày dạy 20/2/2008</b>


<b>TiÕt 73 : Lun tËp</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>


Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
Rèn luyện kỹ năng so sánh, rút gọn phân số, lập phân số bằng phân số cho trớc.


HS áp dụng định nghĩa phân số bằng nhau, quy tắc rút gọn phân số vào giải một số bài
tốn có nội dung thực tế


<b>II, Chn bÞ cđa GV và HS</b>


GV: Bảng phụ ghi các bài tập 21 (SGK); 22 (SGK); 27 (SGK); 26 (SGK);
HS Bút dạ, Ôn tập kiến thức từ đầu chơng III


<b>III, Cỏc hot ng dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút)</b>


HS 1 Nªu quy tắc rút gọn 1 phân số HS 1 nêu quy tắc rút gọn phân số


Rút gọn các phân số sau thành phân số tối


giản Làm bài tập


a, -270/450 b, -26/-156 a, -270/450 = -270:90/450:90 = -3/5
b, -26/-156 = -26:(-26)/-156:(-26) = 1/6
HS 2 Thế nào là phân số tối giản? Muốn


rút gọn 1 phân số về dạng tối giản ta làm
nh thế nào?


HS Nờu nh ngha v phõn s ti gin v
cha bi 19 (SGK)


Chữa bài 19 (SGK/15) Đổi ra mét vuông


(viết dới dạng phân số tối gi¶n) a, 25 dm


2<sub> = 25/100m</sub>2<sub> = 1/4 m</sub>2


b, 36 dm2<sub> = 36/100m</sub>2<sub> = 9/25 m</sub>2


25 dm2<sub>; 36 dm</sub>2<sub> ; 450 cm</sub>2<sub> ; 575 cm</sub>2 <sub>c, 450 cm</sub>2<sub> = 450/10000m</sub>2<sub> = 9/200 m</sub>2


d, 575 cm2<sub> = 575/10000m</sub>2<sub> = 23/400 m</sub>2


<b>Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)</b>
Chữa bài tập: 12 phút


Bµi 20 (SGK /15)



Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các


phân số sau đây 1 HS lên bảng làm bµi
-9/33; 15/9; 3/-11; -12/19; 5/3; 60/-95 -9/33 = -3/11 = 3/-11
GV cho 1 HS lên bảng làm bài. 15/9 = 5/3


60/-95 = -12/19
(?) Để tìm đợc các cặp phân số bằng nhau


em làm nh thế nào? HS trả lời: Rút gọn các phân số về dạngtối giản rồi so sánh
Ngồi các cách trên ta cịn câch nào khác ? Ta dựa vào định nghĩa 2 phân số bằng


nhau


VD: -9/33 = -3/11 v× (-9)(-11) = 33.3
Bµi 27 (SBT)


Rút gọn: HS nêu cách giải: ta phải biến đổi tử và
mẫu thành tích rồi rút gọn.


a, 4.7/9.32; b, 3.21/14.15; c, (9.6 - 9.3)/18 a, 4.7/9.32 = 4.7/9.8.4 = 7/72


d, (49+7.49)/49 b, 3.21/14.15 = 3.3.7/2.7.3.5 = 3/10
Để rút gọn đợc các phân số trên các em


lµm nh thÕ nµo? d, (49+7.49)/49 = (9.6 -9.3)/18 = 9.(6-3)/9.2
= 3/2


GV cho 2 HS lên bảng làm bài c, (9.6 - 9.3)/18 = (49+7.49)/49 =


49(1+7)/49


= 8
GV cho HS nhËn xÐt bµi lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Bµi tËp lun tËp (23 phót)


Bài 21 (SGK/15) HS hoạt động theo nhóm (4 HS/nhóm)
trong


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm khoảng 3 phút sau đó mỗi nhúm trỡnh
by li gi


ỉTong các phân số sau, tìm phân số không


bằng phân số nào trong các phân số còn lại Ta có: -7/42 = -1/6; 12/18 = 2/33/-18 = -1/6; -9/54 = -1/6; -10/-15 = 2/3;
-7/42; 12/18; 3/-18; -9/54; -10/-15; 14/20 14/20 = 7/10


VËy -7/42 = 3/-18 = -9/54
GV kiĨm tra kÕt qu¶ vµi nhãm -10/-15 = 12/18


GV cho HS nhËn xÐt bài làm yêu cầu học


sinh nờu cỏc bc thc hin Do đó phân số khơng bằng các phân sốcịn lại là 14/20
Bài 22: (SGK)


Điền số thích hợp vào ơ trống HS tự làm theo cá nhân (có thể ghi kết
quả ra bảng con) và nêu các đáp số
a, 2/3 = /60; b, 3/4 = /60; c, 4/5 =



/60


a, 2/3 = 40/60; b, 3/4 = 45/60;
d, 5/6 = /60 c, 4/5 = 48/60; d, 5/6 = 50/60
GV treo bảng phụ sau đó u cầu HS tính


nhẩm và đọc kết quả sau đó giải thích cách
làm


C¸ch 1: Dùa vµo tÝnh chất cơ bản của
phân sè


VD: 2/3 = 2.20/3/20 = 40/60


Cách 2: Dựa vào định nghĩa 2 phân số
bằng nhau.


2/3 = x/60 => x = 2.60/3 = 40
Bµi 26 (SBT/7)


GV treo bảng phụ có ghi đề bài và yêu cầu


HS đọc đề bài toán HS đọc đề bài tốn và tóm tắt bài tốn
Tổng số : 1400 cuốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

S¸ch tin học : 35 cuốn
Còn lại là truyện tranh


? Mỗi bạn chiếm bao nhiêu phần của tổng



s sỏch? HS S truyện tranh là :1400-(600+360+108+35)=297 cuốn
Làm thế nào để tìm đợc số truyện tranh? HS ta lấy số sách toán chia cho tng s


sách:
Muốn biết số sách toán chiếm bao nhiêu


phn của tổng số sách ta làm nh thế nào? Số sách toán chiếm;600/1400 = 3/7 Tổng số sách
GV cho 2 HS lên bảng làm tơng tự để tính


sè phÇn cđa sách văn, ngoại ngữ, tin học,
truyện tranh


HS 1: TÝnh sè phÇn của Sách văn và
ngoại ngữ


HS 2: Tính số phần của sách Tin học vµ
trun tranh


(?) Phân số 297/1400 đã tối giản cha vì


sao? §S: 9/35; 27/350; 1/40; 297/1400
Bµi 27 (SGK/16)


GV treo bảng phụ và cho HS đọc đề bài HS đọc đề bài
Đố: Một HS đã “rút gọn” nh sau:


(10+5)/(10+10) = 5/10 = 1/2 HS nhận xét; Cách làm trên là sai vì đãrút gọn khi tử và mẫu số ở dạng tổng
Cách làm trên là đúng hay sai? vì sao?


GV yêu cầu HS làm lại cho đúng? HS: (10+5)/(10+10) = 15/20 = 3/4


<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×