Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

DekiemtrachuongIHinh8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ma trận đề</b>


<b>hận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b>


<b>Chủ đề </b>


<b>T </b> <b>TL </b> <b>T </b> <b>TL </b> <b>T </b> <b>TL </b>


<b>Tổng </b>
<b>Hình thang, đường </b>


<b>trung bình </b>
2
<i>1 </i>
1
<i>1 </i>
1
1
<b>4 </b>
<i><b>3 </b></i>


<b>Hình bình hành, hình </b>
<b>chữ nhật, hình thoi, </b>
<b>hình vng </b>
4
<i>2 </i>
1
<i>1 </i>
1
<i>2 </i>
<b>6 </b>


<i><b>5 </b></i>


<b>Đối xứng tâm, trục </b> 2


<i>1 </i>


1


<i>1 </i>
<b>3 </b>


<i><b>2 </b></i>


<b>Tổng </b> <b>5 </b>


<i>3 </i>
<b>6 </b>
<i>4 </i>
<b>2 </b>
<i>3 </i>
<b>13 </b>
<i><b>10,0 </b></i>


<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) – Mỗi câu 0,5 điểm </b>


<b>Caâu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Đề 1 </b> <b>c </b> <b>c </b> <b>a </b> <b>c </b> <b>a </b> <b>a </b> <b>d </b> <b>a </b>



<b>Đề 2 </b> <b>a </b> <b>a </b> <b>d </b> <b>d </b> <b>a </b> <b>c </b> <b>c </b> <b>c </b>


<b>II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) </b>


<b>ĐỀ 1 </b> <b>ĐỀ 2 </b>


<b>Baøi 1. (3 điểm) </b>


<i><b>a) Tứ giác MNPQ là hình vng</b></i><b> (1 điểm) </b>


Ta có: MN // BD, MN = BD/2, PQ // BD, PQ =
BD/2, suy ra MN // PQ, MN = PQ, do đó MNPQ
là hình bình hành.


Hình bình hành MNPQ có:
MN = MQ = BD/2 = AC/2 = 3cm,
và M là góc vuông (MN // BD,
MQ // AC, AC ⊥ BD ⇒ MN ⊥ NQ),


nên MNPQ là hình vuông.


<i><b>b) + Chu vi tứ giác MNPQ</b></i><b> (1 điểm) </b>
Chu vi MNPQ : 4.6/2 = 12(cm)
<i><b>+ Độ dài đường chéo (1 điểm) </b></i>


p dụng định lý Pythagore trong tam giác
vuông MNP ta có:


NQ2<sub> = MN</sub>2<sub> + MQ</sub>2<sub> = 3</sub>2<sub> + 3</sub>2<sub> = 18 </sub>



⇒ NQ = 18cm. Vậy MP = NQ = 18cm.
<b>Bài 2. (3 điểm) </b>


a) Tính được DE = BC/2 = 5(cm) (1 điểm)
b) Chứng minh được tứ giác DEFG có ba góc
vng nên là hình chữ nhật. (2 điểm)


<b>Bài 1. (3 điểm) </b>


a) Chứng minh EFIH là hình bình hành có hai
cạnh kề bằng nhau và có một góc vng nên là
hình vng. (1 điểm)


b) Tính được chu vi tứ giác EFIH bằng 4EF =
2AC = 8(cm). (1 điểm)


Tính được đường chéo EI = EF 2 2 2= (cm).
(1 điểm)


<b>Baøi 2. (3 điểm) </b>


a) Tính được MN= BC/2 = 5/2(cm) (1 điểm)
b) Chứng minh được tứ giác MNPQ có ba góc
vng nên là hình chữ nhật. (2 điểm)


<b>* </b><i><b>Nếu học sinh có cách giải khác đúng, vẫn </b></i>
<i><b>được diểm tối đa cho mỗi câu tương ứng. </b></i>
A


B



C
D


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ </b><i><b>1</b></i><b> </b>


<b>I. </b><i><b>TRẮC NGHIỆM </b></i><b> (4 điểm) </b><i><b>Học sinh đánh dấu </b></i><b> x vào ô của câu đúng nhất </b>


<i><b>Câu 1 : </b></i>Hình thang có độ dài hai đáy là 5cm,
9cm. Độ dài dường trung bình của hình thang:
a ) 4cm b ) 6cm


c ) 7cm d ) 8cm


<i><b>Câu 2 :</b></i> Hình thang cân ABCD (AB//CD), có
độ dài hai dáy là 3cm, 5cm, chiều cao là 3cm.
Độ dài đường chéo của hình thang :


a) 3cm b) 4cm


c) <sub></sub> 5cm d ) <sub></sub> 6cm


<i><b>Câu 3 :</b></i>Tam giác ABC có góc A = 400<sub>. D là </sub>
một điểm tùy ý trên cạnh BC. Gọi E, F lần
lượt là các điểm đối xứng của D qua AB, AC.
Số đo góc EAF là:


a) 800 b) 400



c) 700 d) 1000


<i><b>Câu 4 :</b></i> Hình thoi ABCD có góc A = 600<sub>, </sub>
đường chéo AC = 6cm. Độ dài cạnh hình thoi
là:


a ) <sub></sub> 3cm b ) <sub></sub> 5cm
c ) <sub></sub> 2 3cm d ) <sub></sub> 3cm


<i><b>Câu 5 : </b></i> Cho ∆ ABC vng tại A, có độ dài hai


cạnh góc vng là 6cm, 8cm. Độ dài trung tuyến
AD của ∆ ABC là:


a) 5cm b) 9cm


c) 10cm d) 12cm


<i><b>Câu 6 : </b></i> Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q là trung
điểm các cạnh của tứ giác ABCD. Tứ giác MNPQ
là hình chữ nhật khi:


a) <sub></sub> AC = BD b) <sub></sub> AC ⊥ BD


c) AC < BD d) AC > BD


<i><b>Câu 7 :</b></i> Hình vng có cạnh bằng 2cm. Độ dài
đường chéo của hình vng là:



a) <sub></sub> 2cm b) <sub></sub> 4cm
c) 5cm d) 2

2

cm
<i><b>Caâu 8 : </b></i> Xem hình vẽ :


Hình nào là hình vuoâng?
a) ABCD


b) EFGH


c) MNPQ


d) IKRS


<b>II. </b><i><b>TỰ LUẬN </b></i><b> (6 điểm) </b>
<b>Bài 1. (3 điểm) </b>


Cho tứ giác ABCD, có hai đường chéo AC, BD vng góc nhau và cùng bằng 6cm.
Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.


a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?


b) Tính chu vi và độ dài các đường chéo của tứ giác MNPQ.
<b>Bài 2. (3 điểm) </b>


Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH. Gọi D, E, F, G lần lượt
là trung điểm của AB, AC, CH, BH.


a) Tính DE


b) Tứ giác DEFG là hình gì? Vì sao?



<b>Điểm </b> <b>Lời phê của thầy, cô </b> <b>Mã phách </b>







<b>TRƯỜNG </b>


<b>Họ tên: </b>...
<b>Lớp:</b>...


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG I </b>


Ngày: ...tháng...năm ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>ĐỀ 2 </b></i>


<b>I. </b><i><b>TRẮC NGHIỆM </b></i><b> (4 điểm) </b><i><b>Học sinh đánh dấu </b></i><b> x vào ô của câu đúng nhất </b>


<i><b>Câu 1 :</b></i> Hình thang cân ABCD (AB//CD), có
độ dài hai dáy là 3cm, 5cm, chiều cao là 3cm.
Độ dài đường chéo của hình thang :


a) 3cm b) 4cm


c) 5cm d) 6cm



<i><b>Câu 2 : </b></i> Xem hình vẽ :
Hình nào là hình vuông?
a) ABCD


b) EFGH


c) MNPQ


d) IKRS


<i><b>Câu 3 :</b></i>Tam giác ABC có góc A = 500<sub>. D là </sub>
một điểm tùy ý trên cạnh BC. Gọi E, F lần
lượt là các điểm đối xứng của D qua AB, AC.
Số đo góc EAF là:


a) 800 b) 400


c) 700 d) 1000


<i><b>Câu 4 :</b></i> Hình vng có cạnh bằng 2cm. Độ
dài đường chéo của hình vng là:


a) 2cm b) 4cm


c) 5cm d) 2 2cm


<i><b>Câu 5 : </b></i> Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q là trung
điểm các cạnh của tứ giác ABCD. Tứ giác MNPQ
là hình chữ nhật khi:



a) AC = BD b) AC ⊥ BD


c) AC < BD d) AC > BD


<i><b>Câu 6 : </b></i> Cho ∆ ABC vng tại A, có độ dài hai


cạnh góc vng là 6cm, 8cm. Độ dài trung tuyến
AD của ∆ ABC là:


a) 7cm b) 6cm


c) 5cm d) 12cm


<i><b>Câu 7 : </b></i>Hình thang có độ dài hai đáy là 5cm, 9cm.
Độ dài dường trung bình của hình thang:


a) 4cm b) 6cm


c) 7cm d) 8cm


<i><b>Câu 8 :</b></i> Hình thoi ABCD có góc A = 600<sub>, đường </sub>
chéo AC = 6cm. Độ dài cạnh hình thoi là:
a) 3cm b) <sub></sub> 5cm
c) 2 3cm d) <sub></sub> 3cm


<b>II. </b><i><b>TỰ LUẬN </b></i> (6 điểm)
<b>Bài 1. (3 điểm) </b>


Cho tứ giác ABCD, có hai đường chéo AC, BD vng góc nhau và cùng bằng 4cm.


Gọi E, F, I, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.


a) Tứ giác EFIH là hình gì? Vì sao?


b) Tính chu vi và độ dài các đường chéo của tứ giác EFIH.
<b>Bài 2. (3 điểm) </b>


Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường cao AD. Gọi M, N, P, Q lần
lượt là trung điểm của AB, AC, CD, BD.


a) Tính MN


b) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?


<b>Điểm </b> <b>Lời phê của thầy, cô </b> <b>Mã phách </b>







<b>TRƯỜNG THCS </b>


<b>Họ tên: </b>...
<b>Lớp:</b>...


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>HÌNH HỌC 8 – CHƯƠNG I </b>



Ngày: ...tháng...năm ...


<i><b>Mã phaùch </b></i>


<b>R</b>


<b>S</b>
<b>I</b>
<b>K</b>


<b>Q</b>


<b>M</b>


<b>N</b>
<b>P</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>E</b> <b>F</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×