Ngày soạn:
Ngày dạy :
tiết 30 : Phép trừ các phân thức đại số.
I. Mục tiêu bài dạy :
-Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
-Nắm vững qui tắc đổi dấu.
-Biết cách làm phép trừ và thực hiện một dãy phép trừ.
KT trọng tâm: Biết cách trừ phân thức đại số
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ví dụ 2; bài ?4 giải theo 2 cách (xét đúng, sai)
-HS : Ôn bài trớc khi tới lờp
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra:6
HS1: Giải bài tập 22a
HS2: Giải bài tập 23a
3.Bài mới: 33
Hoạt động của GV - HS Nội dung
HĐ1: Tìm hiểu k.niệm 2 phân thức
đối:(9 )
-Cho HS làm ?1
-HS lên bảng thực hiện
-GV giới thiệu 2 PT đối nhau
? Tìm PT đối của PT
B
A
?
-HS trả lời
-Cho HS tìm
B
A
?
-HS lên bảng trình bày
-Cho HS áp dụng để tìm PT đối của PT
cho trớc
1.Phân thức đối:
?1.
0
1
3
1
3
=
+
+
+
x
x
x
x
1
3
+
x
x
là PT đối của PT
1
3
+
x
x
*Hai PT có tổng bằng 0 đợc gọi là 2 PT
đối nhau.
*Tổng quát:
B
A
B
A
=
B
A
B
A
=
?2.
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
11
+
=
+
=
=
=
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
2.Phép trừ:
*Qui tắc: SGK/49
HĐ2: Tìm hiểu kh.niệm phép trừ(13 )
? đọc qui tắc?
-GV ghi dạng TQ lên bảng
-GV giới thiệu: hiệu của 2 PT
-GV treo bảng phụ: giới thiệu các bớc
thực hiện phép trừ.
-Cho HS áp dụng làm ?3 theo nhóm
-HS thảo luận nhóm
-GV kiểm tra kết quả thảo luận của từng
nhóm và nhận xét.
-GV treo bảng phụ: xét sự đúng, sai
trong 2 bài giải
-HS quan sát hai lời giải và cho nhận xét
+Cách 1: đúng
+Cách 2: sai (thực hiện sai thứ tự )
*Lu ý: Khi thực hiện một dãy tính cộng,
trừ ta phải thực hiện theo đúng thứ tự th-
ch hiện (từ trái sang phải)
*Phép trừ không có tính chất kết hợp
HĐ3:Luyện tập(11 )
-G chép bài lên bảng
? Có nhận xét gì?
-Cho HS lên bảng trình bày
-Cho HS lên làm bài 30b/50
)(
D
C
B
A
D
C
B
A
+=
*Ví dụ: Trừ hai phân thức
)(
1
)(
1
yxxyxy
?3.Làm tính trừ PT
)1(
1
)1)(1(
1
)1)(1(
123
)1)(1(
)1()3(
)1(
)1(
)1)(1(
31
1
3
222
22
+
=
+
=
+
+
=
+
++
=
+
+
+
+
=
+
+
xxxxx
x
xxx
xxxx
xxx
xxx
xx
x
xx
x
xx
x
x
x
?4.Xác định sự đúng sai trong 2 bài giải.
*
1
163
1
992
1
9
1
9
1
2
1
9
1
9
1
2
=
+++
=
+
+
+
=
+
x
x
x
xxx
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
*
x
x
x
x
x
x
+
1
9
1
9
1
2
=
1
2
0
1
2
+
=
+
x
x
x
x
3.Luyện tập:
Bài 29/50: Làm tính trừ PT
a.
xyyx
x
yx
xx
yx
x
yx
x
1
3
3
3
1714
3
17
3
14
2
222
=
=
+
=
Bài 30b/50: Thực hiện phép tính
3
1
)1(3
1
33
1
231
1
)23(
1
1
23
1+
2
2
2
2
2
244
2
24
2
2
24
2
=
=
=
+
=
+
++=
+
x
x
x
x
x
xxx
x
xx
x
x
xx
x
4. Củng cố (2 ): Biết đợc phân thức đối của 1 phân thức cho trớc
5. Hớng dẫn (3')
1. Hớng dẫn học ở nhà:
- Cách tìm PT đối
- Cách thực hiện phép trừ
-.HDVN: +Bài 28, 29, 30, 31, 32/50
+ Bài 32: G hớng dẫn áp dụng
1
11
)1(
1
+
=
+
xxxx
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 31: Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy:
-Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ các phân thức.
-Rèn tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép tính.
-Học sinh học tập tích cực.
KT trọng tâm: HS luyện tập đợc phép trừ PTĐS
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ;lời giải bài 33, 34, 35
-HS : Ôn bài trớc khi tới lờp
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra: 6
HS1: Làm bài tập 30a
HS2: Làm bài tập 31b
3 .Bài mới:33
Hoạt động của GV - HS Nội dung
HĐ1: Chữa bài tập 29 và 30:(9 )
Viết dạng tổng quát về qui tắc đổi
dấu theo KQ bài 28?
B
A
B
A
B
A
=
=
-HS chữa bài
-Chữa bài tập 29c
-GV nêu thành qui tắc đổi dấu
B
A
B
A
B
A
=
=
-HS nhận xét và sửa chữa
HĐ2: Giải bài tập33(7 )
-GV chép bài lên bảng
-Cho HS lên bảng trình bày
Bài 29c/50: Làm tính trừ
6
32
)32(6
32
1812
32
1811
32
18
32
11
23
18
32
11
=
=
=
+
=
+
=
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
Bài 30a/50: Thực hiện phép tính
xxx
x
xx
x
xx
xx
xx
x
xxx
x
x
1
)3(2
)3(2
)3(2
62
)3(2
63
)3(2
6
)3(2
3
62
6
62
3
2
=
+
+
=
+
+
=
+
+
=
+
+
=
+
+
Bài 33/50 : Làm phép tính
a.
-HS lên bảng
? Nhận xét?
HĐ3: Giải bài tập 34(8 )
-GV ghi bài lên bảng
-Cho 2 HS lên bảng trình bày
*GV lu ý: Khi thực hiện trừ các tử
phải cẩn thận vì rất dễ nhầm dấu
HĐ4: Luyện tập(8 )
? Yêu cầu của bài?
? Dùng qui tắc đổi dấu nào?
-Cho H thảo luận theo nhóm
-Cho H trình bày bài của nhóm mình
-G chép bài lên bảng
? Nêu cách thực hiện?
? Nhận xét?
33
3
2
3
2
3
5
32
10
)32(2
10
5654
10
56
10
54
x
yx
yx
yxy
yx
yxy
yx
y
yx
xy
=
=
+
=
b.
7
2
)7(2
4
)7(2
6367
)7(2
63
)7(2
67
142
63
)7(2
67
2
+
=
+
=
+
+
=
+
+
+
+
=
+
+
+
+
xxx
x
xx
xx
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x
Bài 34/50: Đổi dấu rồi tính
b.
)51(
51
)51)(51(
)51(
)51)(51(
25151
)51)(51(
152551
)51)(51(
)1525(51
)51)(51(
1525
)51(
1
125
1525
5
1
22
2
22
xx
x
xxx
x
xxx
xx
xxx
xxx
xxx
xxx
xx
x
xxx
x
xx
+
=
+
=
+
+
=
+
++
=
+
++
=
+
+
=
.Bài 35: Thực hiện phép tính
a.
3
2
)3)(3(
)3(2
)3)(3(
62
)3)(3(
223434
)3)(3(
22)3)(1()3)(1(
)3)(3(
22
3
1
3
1
9
)1(2
3
1
3
1
222
2
2
2
=
+
+
=
+
+
=
+
+++++
=
+
+++
=
+
+
+
+
=
+
+
xxx
x
xx
x
xx
xxxxxx
xx
xxxxxx
xx
xx
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
4 . Củng cố (2 ): Nắm đơc quy tắc trừ 2 phân thức
5. Hớng dẫn (3')
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Qui tắc đổi dấu
HDVN: Bài 34a, 35b, 36, 37/50, 51
Ngày soạn:
Ngày dạy :
Tiết 32 : Phép nhân các phân thức đại số.
I. Mục tiêu bài dạy:
-Học sinh nắm vững và vận dụng tốt qui tắc nhân hai phân thức.
-Biết các tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân phân thức.
-Có thói quen rút ra nhận xét từ các bài toán cụ thể để vận dụng.
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ: Ví dụ về phép nhân (trang 52)
-HS: Bảng nhóm ?3
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra:6
HS1: Phát biểu qui tắc nhân 2 PS? Viết dạng TQ?
HS2: Làm bài tập 33b
3.Bài mới : 33
Hoạt động của GV - HS Nội dung
HĐ1: xây d ng qui tắc nhân.(11 )
-Cho HS làm ?1 theo gợi ý trong SGK
-HS làm ?1
-GV yêu cầu hs trả lời
-HS trả lời
? Nêu qui tắc nhân 2 PT?
? So sánh với qui tắc nhân 2 PS?
*Sau khi nhân tử với tử, mẫu với mẫu ta phải
rút gọn PT tích
-GV treo bảng phụ: VD trong SGK trên bảng
-GV trình bày cụ thể từng bớc nh một bài mẫu
HĐ2 :á p dụng (22 )
-Cho HS làm ?2
*GV nhắc cho HS khi nhân nên xét dấu của
tích
-Cho HS thực hiện một số VD
-HS thảo luận theo nhóm
-HS đại diện cho nhSóm trình bày
-HS nhận xét
-HS nêu KL và rút ra tính chất
-Cho HS thảo luận ?3
? Trình bày cách thực hiện?
? Nhận xét?
-Cho HS tính
rồi so sánh với KQ của ?1
? Có kết luận gì?
1.Qui tắc:
?1
x
x
xx
xxx
xx
xx
x
x
x
x
2
5
6)5(
)5)(5(3
6)5(
)25(3
6
25
.
5
3
3
2
3
22
3
22
=
+
+
=
+
=
+
*Qui tắc: SGK/51
BD
AC
D
C
B
A
=
.
2.Ví dụ : SGK/52
?2. Làm phép tính nhân PT
35
222
5
2
2
)13(3
)13(2
3.)13(
)
13
3
(
2
)13(
x
x
xx
xx
x
x
x
x
=
=
*(
2
2
)23)(2)(2(
)2)(23(
23
)2(
)
4
23
22
2
+
=
++
++
=
+
+
+
x
x
xxx
xx
x
x
x
x
*
233
)12(3
4
3)12(
)12(4
)3
)12
.(
)12(
4
+
=
+
+
=
+
+
xxx
xx
x
x
x
x
?3.Thực hiện phép tính
)3(2
)1(
)3)(1(
)1()3(
)3(2
)1(
.
1
96
2
3
32
3
32
+
=
+
+
=
+
++
x
x
xx
xx
x
x
x
xx
*Chú ý:
a.Tính chất giao hoán:
B
A
D
C
D
C
B
A
..
=
b.Tính chất kết hợp:
? So sánh với tính chất của phép nhân PS?
? Phép nhân PS còn có những tính chất gì?
-Cho HS làm ?4
- HS lên bảng thực hiện
)..()..(
F
E
D
C
B
A
F
E
D
C
B
A
=
c.Tính chất phân phối đối với phép
cộng:
F
E
B
A
D
C
B
A
F
E
D
C
B
A
+=+
)(
?4.Tính nhanh:
32
32
)
153
17
.
27
153
(
153
17
.
32
.
27
153
35
24
24
35
35
24
24
35
+
=
+++
+
+
++
=
++
+
++
++
x
x
x
x
xx
xx
xx
xx
xx
xx
x
x
xx
xx
4. Củng cố (2 ):Nắm đ ợc quy tắc nhân
5. H ớng dẫn
- Thuộc qui tắc và các tính chất
- GV nhận xét giờ học
- Bài 38, 39, 40, 41/52, 53
Ngày soạn:
Ngàydạy :
Tiết 33 : Phép chia các phân thức đại số
I. Mục tiêu bài dạy:
-Học sinh nắm đợc PT nghịch đảo của PT
B
A
với
B
A
0 là PT
A
B
.
-Biết vận dụng tốt qui tắc chia phân thức.
- Nắm đợc thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép tính nhân, chia
PT.
KT trọng tâm: Biết đợc thực hiện phép chia PTĐS
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ: Ví dụ về phép chia (trang 53)
-HS: Bảng nhóm ?2, ?3
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra: 6
HS1: Phát biểu qui tắc nhân 2 PT?
HS2: Tính
5
7
.
7
5
3
3
+
+
x
x
x
x
?
3.Bài mới:33
Hoạt động của GV - HS Nội dung
HĐ1:Khái niệm phân thức nghịch
đảo(10 )
-Dựa vào phần kiểm tra bài cũ: GV giới
thiệu 2 PT nghịch đảo
? Thế nào là 2 PT nghịch đảo của nhau?
-HS trả lời
-GV viết dạng TQ
-GV treo bảng phụ
-Cho HS lên bảng làm ?2
-HS lên bảng trình bày
1.Phân thức nghịch đảo :
?1.
5
7
.
7
5
3
3
+
+
x
x
x
x
=1
7
5
3
+
x
x
là PT nghịch đảo của PT
5
7
3
+
x
x
*Hai PT có tích bằng 1 gọi là 2 PT
nghịch đảo của nhau.
*TQ:
B
A
và
A
B
là 2 PT nghịch đảo của
nhau
?2. PT nghịch đảo của
a.
x
y
2
3
2
là
2
3
2
y
x
b.
12
6
2
+
+
x
xx
là
6
12
2
+
+
xx
x
c.
2
1
x
là x 2
HĐ2:Ph ơng pháp chia(13 )
? Đọc qui tắc?
-HS đọc to, rõ ràng
-GV ghi dạng TQ lên bảng
-Cho HS làm ?3 theo nhóm
-HS thảo luận theo nhóm
-HS nhận xét bài của từng nhóm
(thực hiện từ trái sang phải)
-HS trả lời
-HS lên bảng trình bày
HĐ3: Luyện tập (10 )
-Cho H thảo luận nhóm ?4
-G kiểm tra kết quả thảo luận
-G nhấn mạnh thứ tự thực hiện dãy tính
-G chép bài lên bảng
? Cách tìm Q?
(Q là thơng trong phép chia
xx
x
2
2
4
và
.
1
2
2
+
x
xx
)
d. 3x + 2 là
23
1
+
x
2.Phép chia:
a.Qui tắc: SGK/54
D
C
B
A
D
C
B
A
.:
=
(
D
C
0)
?3. Làm tính chia PT
)4(2
)21(3
)21(2
3
.
)4(
)21)(21(
3
42
:
4
41
2
2
+
+
=
+
+
=
+
x
x
x
x
xx
xx
x
x
xx
x
?4. Thực hiện phép tính
1
2
3
.
6
5
.
5
4
3
2
:
5
6
:
5
4
2
2
2
2
==
x
y
x
y
y
x
y
x
y
x
y
x
3.Luyện tập:
Bài 44/54 : Tìm biểu thức Q biết
.
1
2
2
+
x
xx
Q =
xx
x
2
2
4
Q =
xx
x
2
2
4
:
.
1
2
2
+
x
xx
=
)1(
)2)(2(
+
xx
xx
.
)2(
1
+
xx
x
=
x
x 2
4. Củng cố (2 ): Nắm đợc phân thức nghịch đảo
5. H ớng dẫn (3')
-HDVN:
+ Thuộc qui tắc
+ Thứ tự thực hiện dãy tính
+ Bài 42, 43, 45/54, 55
Ngày soạn:
Ngày dạy :
tiết 34 : Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
Giá trị của phân thức.
I.Mục tiêu bài dạy:
-Học sinh có khái niệm về biểu thức hữu tỉ. mỗi PT, đa thức là những biểu thức hữu
tỉ.
-Biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dới dạng một dãy các phép toán trên
những phân thức và hiểu biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thẹc hiện các phép toán trong
biểu thức để biến nó thành một PT đại số.
-Có kỹ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của PT đợc xác định.
KT trọng tâm: Biết cách biến đổi các BT về dạng PTĐS và thu gọn các PTĐS
II.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ, các biểu thức hữu tỉ (phần 1)
-HS: Bảng nhóm ?2, ?3
III.Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.ổn định tổ chức:1
2.Kiểm tra:6
HS1: Nêu qui tắc chia phân thức đại số
HS2: Làm bài tập 43c
3.Bài mới:33
Hoạt động của GV - HS Nội dung
HĐ1: Khái niệm biểu thức hữu tỉ(6 )
-GV treo bảng phụ: giới thiệu các biểu thức
hữu tỉ
? Thế nào là một biểu thức hữu tỉ?
HĐ2: Cách biến đổi BTHT(16 )
-GV viết đầu bài lên bảng
?Yêu cầu của bài?
-HS trả lời
?Cách làm?
-HS trả lời
-GV hớng dẫn HV viết thành phép chia cho
dễ tính
? Thứ tự thực hiện ?
-GV hệ thống lại cách làm
-H làm vào vở
-H lên bảng trình bày
1.Biểu thức hữu tỉ:
Biểu thức hữu tỉ là dãy các phép toán
trên các PT hoặc một PT.
VD: 0, 2/3, (6x - 5)(x - 2)...
2.Biến đổi một biểu thức hữu tỉ
thành một phân thức:
Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức
A =
x
x
x
1
1
1
+
thành một PT
Giải:
A =
x
1
1
+
:
x
x
1
1
1
)1)(1(
.
11
:
1
2
=
+
+
=
+
=
x
xx
x
x
x
x
x
x
x
-Cho HS làm ?1
-HS lên bảng thực hiện
? Nhận xét?
HS đọc
-HS nhắc lại
-Mẫu thức
0
HĐ3: Tìm hiểu GTPT(11 )
-GV chép VD lên bảng
*GV nhấn mạnh: một tích
0
? Cách tính giá trị của biểu thức?
-Thay x = 2004 vào biểu thức đã cho rồi tính
hoặc rút gọn biểu thức rồi mới thay giá trị
của x để tính
-H trả lời: Vì tại x = 3, biểu thức đã cho
không xác định nên x = 3 không thoả mãn
điều kiện của biến
*Cho h tính giá trị của biểu thức tại x = 3
*G nhấn mạnh: Khi giải bài toán có liên
quan đến giá trị của PT phải lu ý đến điều
kiện của biến để giá trị tơng ứng của mẫu
0
?1.Biến đổi biểu thức:
B =
1
2
1
1
2
1
2
+
+
+
x
x
x
1
1
)1(
1
.
1
1
1
21
:
1
21
)
1
2
1(:)
1
2
1(
1
2
1
1
2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
+
=
+
+
+
=
+
++
+
=
+
+
+=
+
+
+
x
x
x
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
3.Giá trị của một phân thức:
*VD2:
Cho PT
)3(
93
xx
x
a.Giá trị của PT
)3(
93
xx
x
đợc xác
định khi x(x - 3)
0
3
0
03
0
x
x
x
x
Vậy với x
0 và x
3 thì giá trị của
PT
)3(
93
xx
x
đợc xác định
b.
)3(
93
xx
x
=
xxx
x 3
)3(
)3(3
=
Thay x = - 2004 vào biểu thức rút
gọn, ta có:
668
1
2004
33
==
x
Vậy biểu thức đã cho có giá trị là
668
1
tại x = 2004
4. Củng cố (2 ): Nắm đợc biểu thc hữu tỉ là gì
5. H ớng dẫn (3') :
Bài ?2, 46, 47, 48, 49/57
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 35 : Ôn tập học kỳ I
I.Mục tiêu bài dạy:
- Hệ thống lại các kiến thức và các bài tập cơ bản của học kỳ I: nhân, chia đơn, đa
thức, các hằng đẳng thức, các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử, các phép
tính trên phân thức
- Rèn kỹ năng trình bày bài cẩn thận, chính xác
- Học sinh có ý thức học tập tự giác, tích cực
KT trọng tâm: Hệ thống lại các kiến thức và các bài tập cơ bản của học kỳ I: nhân, chia
đơn, đa thức, các hằng đẳng thức, các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử, các
phép tính trên phân thức
II.Chuẩn bị:
- GV :Chuẩn bị sẵn các dạng toán cơ bản
- HS :Đọc bài, ôn bài trớc
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp(1)
2.Kiểm tra: Không kiểm tra
3.Bài mới: (39)
Hoạt động của GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
(15)
GV chép các bài tập lên bảng
-Cho HS lần lợt lên bảng phân tích
-HS lên bảng trình bày: nêu rõ các phơng pháp
đã áp dụng
-GV hệ thống lại các phơng pháp để phân tích
đa thức thành nhân tử
-HS trả lời
-HS lên bảng
-GV chép bài lên bảng
? Cách tìm x?
-Cho Hs lên bảng trình bày
-Gv hệ thống: sau khi nhân phá ngoặc, thu
gọn ta sẽ đa về một trong hai dạng:
+ax = c
+Đa thức vế trái có bậc cao còn vế phải bằng
0
Ta phân tích vế trái thành tích rồi tìm x
Loại 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử
1.25 - x
22
2 yxy
+
= 25 (x y)
2
= (5 x + y)(5 + x y)
2.x
xyxy 99
32
+
= x
2
(y x) 9(y x)
= (y x)(x
2
- 9)
= (y x)(x 3)(x + 3)
3.16x
2
- 9(x + y)
2
= [4x 3(x + y)][4x + 3(x + y)]
= (4x 3x 3y)(4x + 3x + 3y)
= (x 3y)(7x + 3y)
4.2x
2
+ 8 + 10x
= 2(x
2
+5x +4)
= 2(x
2
+ x + 4x + 4)
= 2[x(x + 1) + 4(x + 1)]
= 2(x + 1)(x + 4)
Hoạt động 2: Tìm x trong biểu thức (9)
? Cách rút gọn biểu thức?
-Gv: nên sử dụng HĐT để thực hiện các phép
nhân đa thức đợc nhanh chóng hơn
-HS lên bảng trình bày
Hoạt động 3: Rút gọn biểu thức (7)
-GV nhắc lại cách tìm giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất: sử dụng HĐT 1 và 2 để chứng tỏ
A
2
0 để giải
-Cho HS lên bảng trình bày
-GV sửa chữa và nhận xét
Hoạt động 4: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏmhất
của biểu thức (8)
-Cho HS lên bảng trình bày
- HS: Tìm giá trị nhỏ nhất của
A = 4x
2
+ 4x + 5
= 4x
2
+ 4x + 1 + 4
= (2x + 1)
2
+ 4
Vì (2x + 1)
2
0 với mọi x
(2x + 1)
2
+ 4
4 với mọi x
Loại 2 : Tìm x, biết
1. 4(x + 2) 7(2x 1) + 9(3x
4)=30
4x + 8 14x + 7 + 27x 36
=30
17x = 51
x = 3
2. 5x(1 2x) 3x(x + 18) = 0
5x 10x
2
- 3x
2
- 54x = 0
13x
2
+ 49x = 0
x(13x + 49) = 0
=
=
=+
=
13
49
0
04913
0
x
x
x
x
3. (x 1)(x 2) = 2
x
2
- 3x + 2 = 2
x(x 3) = 0
=
=
=
=
3
0
03
0
x
x
x
x
Loại 3: Rút gọn biểu thức
1.x
2
(x + 4)(x 4) (x
2
+ 1)(x
2
- 1)
= x
2
(x
2
- 16) (x
4
- 1)
= x
4
- 16x
2
- x
4
+ 1
= 1 16x
2
2.(2x + 1)
2
+ 2(4x
2
- 1) + (2x- 1)
2
= (2x + 1 + 2x 1)
2
= (4x)
2
= 16x
2
Loại 4: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏmhất
của biểu thức (c/m biểu thức luôn dơng,
luôn âm)
1.Tìm giá trị nhỏ nhất của
A = 4x
2
+ 4x + 5
= 4x
2
+ 4x + 1 + 4
= (2x + 1)
2
+ 4
Vì (2x + 1)
2
0 với mọi x
Vậy Min A = 4
2x + 1 = 0
x =
2
1
-GV sửa chữa và nhận xét
(2x + 1)
2
+ 4
4 với mọi x
Vậy Min A = 4
2x + 1 = 0
x =
2
1
2.Tìm giá trị lớn nhất của
B = 2x - x
2
- 4
= - (x
2
- 2x + 1) 3
= - (x 1)
2
- 3
Vì (x 1)
2
0 với mọi x
- (x 1)
2
0 với mọi x
- (x 1)
2
- 3
- 3 với mọi x
Vậy Max B = - 3
x 1 = 0
x = 1
4.Củng cố (2)
- Các dạng toán trên đa thức.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
5. H ớng dẫn về nhà (3')
- Ôn tập các dạng toán còn lại chuẩn bị giờ sau kiểm tra học kỳ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 36-37. Kiểm tra học kỳ I
I. Mục tiêu
Kiến thức: Học sinh sử dụng các kiến thức đã học để làm bài thi.
Kĩ năng: Sử dụng các kĩ năng, các phép tính để làm tốt bài thi
Thái độ: Nghiêm túc trong thi, cẩn thận trong trình bày bài làm
KT trọng tâm:
II. Nội dung kiểm tra
1. Đề bài
Câu 1: (2đ)
a, Tính nhanh 69
2
38. 69 + 19
2
b, Làm tính nhân: -6x
2
( 5 3x
2
4x )
Câu 2: (2đ)
a, Làm tính chia (2x
4
3x
3
3x
2
2 + 6x):(x
2
-2)
b, Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x
2
y 6xy
2
2x
2
8
Câu 3: 3đ
Cho biểu thức
4
2
1
2
1
2
2
+
+
+
=
x
x
xx
A
(với
2
x
)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tìm các giá trị của x để
4
5
=
A
c, Tìm x nguyên để A nhạn giá trị nguyên
Câu 4: 3đ
Cho tam giác ABC, các trung tuyến BD, CE cắt nhau tại G. Gọi F và H theo thứ tự là
trung điểm của các đoạn thẳng BG, CG.
a, Chứng minh rằng tứ giác EFHD là hình bình hành.
b, Tam giác ABC phải thoả mãn điều kiện gì để tứ giác EFHD là hình chữ nhật, hình
vuông.
2. Đáp án
Hớng dẫn các bớc làm
Thang
điểm
Câu1(2điểm) a) = 69
2
2.19.69 +19
2
0,5
= (69 19)
2
0,25
= 50
2
= 2500 0,25
b) = (- 6x
2
).5 + ( -6x
2
).(- 3x
2
) + (6x
2
).(- 4x) 0,5
= 18 x
4
24 x
3
- 30 x
2
0,5
Câu2(2điểm) a) Sắp xếp và đặt phép tính chia theo cột đúng
2x
4
- 3 x
3
- 3x
2
+ 6x - 2 x
2
- 2
2x
4
- 4x
2
2 x
2
- 3x + 1
- 3 x
3
+ x
2
+ 6x - 2
- 3 x
3
+ 6x
x
2
- 2
x
2
- 2
0
0,25