Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.4 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: Đặng Thị Tuyết Lan- Trường THCS Lê Văn Tám- Th
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr nặ ị ế ườ
g THCS Lê Văn Tám- Thành ph ố
H Long- T nh Qu ng Ninhạ ỉ ả
2
Em hãy điền thêm vào chỗ ... để được
định nghĩa đúng:
<i><b>“ Luỹ thừa bậc n của a là tích của ...</b></i>
<i><b>Cơng thức: a</b><b>n</b><b> =...</b></i>
<i><b>a gọi là..., n gọi là...</b></i>
<i><b>Làm bài tập 57 câu a, b SGK (28).</b></i>
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr nặ ị ế ườ
g THCS Lê Văn Tám- Thành ph ố
H Long- T nh Qu ng Ninhạ ỉ ả
3
<i><b>Bài 57 SGK trang 28:</b></i>
a) 23 = 8 ; 24 = 16 ; 25 = 32 ; 26 = 64 ; 27 = 128
28 = 256 ; 29 = 512 ; 210 = 1024
b) 32 = 9 ; 33 = 27 ; 34 = 81 ; 35 = 243
<i><b>Bài 60 trang 28 SGK:</b></i>
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr ngặ ị ế ườ
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr ngặ ị ế ườ
THCS Lê Văn Tám- Thành ph Hố ạ
THCS Lê Văn Tám- Thành ph Hố ạ
Long- T nh Qu ng Ninhỉ ả
Long- T nh Qu ng Ninhỉ ả
4
4
<i><b>Tiết 13:</b></i>
<i><b>Dạng 1:</b></i> <sub>Tính giá trị các luỹ thừa:</sub>
<i>Bài 62 trang 26 SGK</i>
a) Tính: 102 = 103 = 104 =
105 = 106 =
100 1000 10 000
100 000 1 000 000
<i>Bài 63 trang 28 SGK.</i> Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu ĐúngĐúng SaiSai
a) 23 . 22 = 26
b) 23 . 22 = 25
c) 54 . 5 = 54
X
X
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr ngặ ị ế ườ
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr ngặ ị ế ườ
THCS Lê Văn Tám- Thành ph Hố ạ
THCS Lê Văn Tám- Thành ph Hố ạ
Long- T nh Qu ng Ninhỉ ả
Long- T nh Qu ng Ninhỉ ả
5
5
<i><b>Tiết 13</b></i>
<i><b>Dạng 2:</b></i>
Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa
Số viết được
dưới dạng một luỹ
thừa không?
8 = 23 16 = 24
20 = 2.2.5
27 = 33
60 = 2.2.3.5
64 = 26
81 = 34
90 = 2.3.3.5
100 = 102
<i>Bài 62/ b trang 28 SGK.</i>
1000 =
1000 000 =
1 tỉ =
100....0 =
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr ngặ ị ế ườ
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr ngặ ị ế ườ
THCS Lê Văn Tám- Thành ph Hố ạ
THCS Lê Văn Tám- Thành ph Hố ạ
Long- T nh Qu ng Ninhỉ ả
Long- T nh Qu ng Ninhỉ ả
6
6
<i><b>Tiết 13</b></i>
<i><b>Dạng 3:</b></i> Nhân luỹ thừa cùng cơ số:
<i><b>Bài 64 trang 29 SGK:</b></i>
<i><b>Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa:</b></i>
a) 23. 22. 24 = b) 102.103. 105 =
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr ngặ ị ế ườ
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr ngặ ị ế ườ
THCS Lê Văn Tám- Thành ph Hố ạ
THCS Lê Văn Tám- Thành ph Hố ạ
Long- T nh Qu ng Ninhỉ ả
Long- T nh Qu ng Ninhỉ ả
7
7
<i><b>Dạng 4:</b></i>
<i><b>Tiết 13</b></i>
So sánh hai luỹ thừa:
<i><b>Bài 65 trang 29 SGK:</b></i>
<i>Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn </i>
<i>trong hai số sau:</i>
a) 23 và 32 b) 24 và 42
c) 25 và 52 d) 210 và 100
23 = 8
32 = 9
=>32 >23(9 > 8)
24 = 16
42 = 16 => 2
4 = 42(= 16)
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr ngặ ị ế ườ
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr ngặ ị ế ườ
THCS Lê Văn Tám- Thành ph Hố ạ
THCS Lê Văn Tám- Thành ph Hố ạ
Long- T nh Qu ng Ninhỉ ả
Long- T nh Qu ng Ninhỉ ả
8
8
<i><b>Tiết 13</b></i>
<i><b>Dạng 4:</b></i>
So sánh hai luỹ thừa:
a) 528 và 2614 <sub>b) 5</sub><sub>30</sub><sub> và 124</sub><sub>10</sub>
c) 3111 và 1714 d) 421 và 647
<i>Hãy viết về dạng </i>
<i>hai luỹ thừa có </i>
<i>cùng số mũ</i>
528 = 52.14 = 2514
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr ngặ ị ế ườ
GV: Đ ng Th Tuy t Lan- Tr ngặ ị ế ườ
THCS Lê Văn Tám- Thành ph Hố ạ
THCS Lê Văn Tám- Thành ph Hố ạ
Long- T nh Qu ng Ninhỉ ả
Long- T nh Qu ng Ninhỉ ả
9
9
Tính giá trị các luỹ thừa:
Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa
Nhân luỹ thừa cùng cơ số:
So sánh hai luỹ thừa:
<i><b>Bốn dạng toán </b></i>
<i><b>cơ bản</b></i>
<b>Bài về nhà:</b>