Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tuan 16 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.14 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>


<b>Thứ hai </b><i>Ngày soạn: 19/12/2009</i>


<b>Sáng </b><i>Ngày giảng:21/12/2009</i>
<i><b>Tiết </b><b>1 </b><b> </b><b> </b></i><b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải
toán.


- Làm các bài tập: 1, 2.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ, SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>A. Bài cũ:</b>


<i>- Gọi vài HS nhắc lại quy tắc tìm tỉ số %</i>
<i>của hai số</i>


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2. Bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


Tổ chức cho HS lần lượt giải các bài tập
rồi chữa các bài tập đó


<i>* Bài 1:</i>


+ Cho HS thảo luận theo nhóm 2


+ Cho HS nhận xét mẫu. Chẳng hạn: Thực
hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia rồi
sau đó ghi thêm kí hiệu % vào bên phải
kết quả tìm được


+ Cho HS làm theo mẫu
<i>* Bài 2:</i>


+ Cho HS đọc tóm tắt bài tốn và tìm tỉ sơ
% của 2 số


Chẳng hạn: a) 18 : 20 = 0,9 = 90% Tỉ số
này cho biết, coi kế hoạch là 100% thì đạt
được 90% kế hoạch


b) 23,5 : 20 1,175 =
117,5%. Tỉ số này cho biết, coi kế hoạch
là 100% thì đã thực hiện được 117,5% kế
hoạch và đã vượt mức kế hoạch là:



- HS nhắc lại quy tắc


- HS thảo luận nhóm


Đại diện các nhóm trình bày kết quả, cả
lớp nhận xét


- HS đọc và tóm tắt đè, nêu cách giải


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

117,5% - 100% = 17,5%


( Gv giải thích cho HS về: kế hoạch, đã
đạt, đã vượt )


<i>* Bài 3:</i>


+ Cho HS đọc, tóm tắt đề và nêu cách giải
Tiền vốn: 42000đồng


Tiền bán: 52500đồng


a) Tìm tỉ số % giữa tiền bán và tiền vốn
b) Tìm tỉ số % tiền lãi


GV giải thích rõ về: Tiền vốn, tiền bán ra,
tiền lãi


+ Gọi 2 HS làm ở bảng cả lớp làm vào vở


+ Cho HS nhận xét bài làm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Gọi vài HS nhắc lại cách tìm tỉ số % của
hai số


- GV nhận xét tiết học. tuyên dương
những HS học tốt. dặn HS về nhà học bài,
chuẩn bị bài sau.


+ 2 HS làm ở bảng ( mỗi HS làm 1 câu
) cả lớp làm vào vở


+ HS nhận xét bài làm
- HS nhắc lại cách tìm tỷ số.
- HS lắng nghe


<i><b> </b></i>


<i><b>Tiết 3</b></i><b> TẬP ĐỌC</b>


<b>THẦY THUỐC NHƯ MẸ HIỀN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc diễn cảm bài văn, giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi,thể hiện thái độ
cảm phục lòng nhân ái, không màng danh lợi của Hải Thượng Lãn Ông.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu,
nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ơng.



- Kính trọng và biết ơn người tài giỏi, giáo dục lòng nhân ái.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>- Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một</i>
<i>ngơi nhà đang xây?</i>


<i>- Hình ảnh những ngơi nhà đang xây nói</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>lên điều gì về cuộc sống trên đất nước ta?</i>
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1/Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> 2/Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


<i><b> a)Luyện đọc:</b></i>


- GV chia đoạn


- Luyện đọc các từ ngữ: Lãn Ông, ân cần,
khuya


- GV giảng từ: Lãn Ơng
- GV đọc diễn cảm tồn bài


<b> </b><i><b>b)Tìm hiểu bài:</b></i>


- Tìm những chi tiết nói lên lịng nhân ái
của Lãn Ơng trong việc chữa bệnh cho con
người thuyền chài


<i>- Điều gì thể hiện lịng ái của Lãn Ơng</i>
<i>trong việc chữa bệnh cho người phụ nữ?</i>
<i>- Vì sao có thể nói Lãn Ơng là một người</i>
<i>khơng màng danh lợi?</i>


<i>- Em hiểu nội dung 2 câu thơ cuối bài như</i>
<i>thế nào?</i>


* Nội dung: <i>Ca ngợi tài năng, tấm lòng</i>
<i>nhân hậu và nhân cách cao thượng của</i>
<i>Hải Thượng Lãn Ông</i>


<i><b>c) Đọc diễn cảm:</b></i>


- GV đưa bảng phụ hướng dẫn HS đọc
diễn cảm đoạn 2



- GV theo dõi tuyên dương giọng đọc hay
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Dặn HS về nhà đọc lại, chuẩn bị bài
Thầy cúng đi bệnh viện


- GV nhận xét tiết học


- HS lắng nghe


- 1 HS khá đọc cả bài
- HS tiếp nối đọc từng đoạn
- HS luyện đọc từ ngữ
- HS đọc phần chú giải
- HS luỵện đọc theo cặp
- 2 HS đọc toàn bài


- HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi
- HS trả lời


- HS trả lời
- HS nhắc lại


- HS luyện đọc đoạn
- 2 HS đọc toàn bài
- 3 HS thi đọc diễn cảm
- Lớp nhận xét


- HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận biết một số tính chất của chất dẻo.


- Nêu được một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng chất
dẻo.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Hình 64,64 SGK


- Một vài đồ dùng thơng thường bằng nhựa (thìa, bát, dĩa, áo mưa, ống
nhựa)


<b>III. Hoạt động dạy-học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>- Hãy nêu tính chất của cao su?</i>


<i>- Cao su thường được sử dụng để làm gì?</i>
GV nhận xét, đánh giá


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài mới:</b></i> <i>Bài học này giúp</i>
<i>các em biết tìm hiểu về tính chất và cơng</i>
<i>dụng của chất dẻo</i>


<b>HĐ1: Đặc điểm của một số đồ dùng làm</b>


<b>bằng chất dẻo</b>


Quan sát các hình 1,2,3,4 tìm hiểu
Hình


Tên sản phẩm
Đặc điểm


Hình 1, Hình 2, Hình 3, Hình 4


Kể thêm một vài sản phẩm làm bằng chất
dẻo và nêu đặc điểm của nó?


<b>HĐ2:Nguồn gốc, tính chất, cơng dụng và</b>
<b>cách bảo quản đồ dùng làm bằng chất</b>
<b>dẻo</b>


-Chất dẻo có sẵn trong tự nhiên khơng?
Nó được làm ra từ gì?


-Nêu các tính chất chung của chất dẻo?
-Nêu một số sản phẩm làm bằng chất dẻo?
-Ngày nay, chất dẻo có thể thay thế những
vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm
thường dùng hằng ngày? Tại sao?


-Nêu cách bảo quản các đồ dùng làm bằng
chất dẻo?


<b>HĐ3:Trò chơi thi kể tên đồ dùng làm</b>



-3 hs trả lời


-Quan sát làm việc theo nhóm. Nhóm
trưởng điều khiển nhóm mình quan sát,
thảo luận để điền vào bảng


Đại diện nhóm trình bày trước lớp. Góp
ý bổ sung


- Trả lời câu hỏi


-Thực hành xử lí thơng tin và liên hệ
thực tế.


Hs đọc thông tin trang 65 SGK để trả
lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>bằng chất dẻo</b>


<i>Cách chơi: Mỗi đội 6 người nối tiếp nhau</i>
<i>ghi tên đồ dùng làm bằng chất dẻo mà em</i>
<i>biết ; đội nào nhanh nhiều là thắng cuộc</i>


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Tổng kết rút ra kết luận trang 65 SGK
- GV nhận xét tiết học. Về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.



-Chia lớp thành từng đội 6 em .Thi đua
kể tên các đồ dùng làm bằng chất dẻo.
tuyên dương đội thắng cuộc


-Lắng nghe ghi chép


<b>Thứ ba </b><i>Ngày soạn: </i>
<i>19/12/2009</i>


<b>Sáng </b><i>Ngày giảng:22/12/2009</i>
<i><b>Tiết 1 </b></i><b>THỂ DỤC</b>


<b> BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG </b>
<b>TRÒ CHƠI: "LÒ CÒ TIẾP SỨC"</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>- </b>Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển
chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi được.


<b>II. Địa điểm, phương tiện : </b>


- Sân trường
- 1 cái còi


III. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1. <b>PhÇn më ®Çu:</b>


- GV tập hợp HS , phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.


- HS chạy chậm theo đội hình tự nhiên
HS chạy chậm trên địa hình tự nhiên 200
-250m => thành 1 vòng tròn.


- HS chơi trò chơi: "Lò cò tiếp sức"
- GV điều khiển lớp khởi động cỏc khp.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


- ễn cỏc ng tỏc thể dục đã học (2 lần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Học bài thể dục phát triển chung


GV nêu tên động tác, làm mẫu 2 lần: Lần
1 (toàn bộ động tác), lần 2 (phân tích làm
mẫu)


+ Tập cả lớp: Chậm -> bình thường.
- Tập động tác của chân


- Kết hợp với động tác tay và đầu, ngực
- Ôn các động tác thể dục đã học


+ Tập theo số (tổ trưởng điều khiển) GV
theo dõi



- Các tổ báo cáo kết quả tập
- Chơi trò chơi: "Lò cò tiếp sức"


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- HS chơi thử 1 lần, chơi chính thức 3 lần.
Sau mỗi lần GV công bố người thắng
cuộc, khen thưởng, phạt.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- HS thực hiện các động tác thả lỏng
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
- Dặn HS về nhà ôn các ĐT thể dục đã
học.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS lắng nghe
- HS chơi


- HS thực hiện
- HS lắng nghe


<i><b>Tiết 2</b><b> </b></i><b> TOÁN</b>



<b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM </b><i><b>( Tiếp theo )</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết tìm một số phần trăm của một số.


- Biết vận dụng để giải bài toán đơn giản về tìm giá trị một số phần
trăm của một số.


- Làm các bài tập: 1,2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

III. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi 1 Hs giải bài toán:
Kế hoạch: 500 cây
Đã trồng: 55


Tính số % vượt mức kế hoạch
GV nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2) Dạy bài mới:</b></i>
<i><b>* HĐ 1: VD1</b></i>



+ Cho HS đọc VD 1 sgk trang 76
+ GV ghi tóm tắt:


HS toàn trường: 800 em


HS nữ: 52,5% HS toàn trường
HS nữ:... em?


+ GV gợi ý để HS nêu được HS toàn
trường gồm 800 em chiếm 100%, HS nữ
chiếm 52,55 gồm ? ... em


+ Do đó ta phải tim 1% số HS của tồn
trường


800 : 100 = 8 ( em )
Số HS nữ: 8 x 52,5 = 420 ( em )
<i><b>* HĐ 2: VD2</b></i>


+ Cho HS đọc, tóm tắt đề. Chẳng hạn:
Tiền vốn: 1 000 000 đồng
Lãi suất: 0,5%/ tháng


Tiền lãi sau một tháng ? ....đồng
+ GV tiền HS xác định số tiền vốn chiếm
100%


+ Muốn tìm 0,5% ta phải làm thế nào ?
+ GV gợi ý để HS biết cách tìm tương tự
VD 1



* Từ 2 VD trên cho HS nhận xét và nêu
cách tính


- 1 HS làm bảng lớp, HS làm vở nháp
<i><b>* HĐ 3: Thực hành</b></i>


<i>- Bài 1:</i>


+ GV gợi ý để HS nêu được cách làm


- 1 HS giải ở bảng cả lớp theo dõi và
nhận xét


- 1 HS đọc VD sgk
- HS quan sát


- 1 HS đọc đề và tóm tắt đề


- HS tìm lãi suất 5% tháng
- HS nêu nhận xét và cách tính


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Tìm HS 10 tuổi ( tìm 75% )
+ Tìm HS 11 tuổi


<i>- Bài 2: </i>+ GV gợi ý cho HS tìm: Tiền lãi,
Tiền vốn và lãi



- Bài 3: (dành cho hs khá, giỏi)
+ Tìm 40% số vải may quần
+ Tìm số vải may áo


+ Cho HS nêu cách giải


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV hệ thống lại bài. GV nhận xét tiết
học. Tuyên dương những HS học tốt. Dặn
HS về nhà làm bài tập.


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở,
nhận xét và nêu cách giải


- HS lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>3</b><b> </b><b> </b></i><b>CHÍNH TẢ (NGHE-VIẾT)</b>
<b>VỀ NGƠI NHÀ ĐANG XÂY</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức hai khổ đầu của bài
thơ <i>Về ngôi nhà đang xây.</i>


- Làm được (BT2b); tìm được những tiếng thích hợp để hoàn chỉnh
mẫu chuyện (BT3)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>



- 3,4 tờ giấy khổ to để các nhóm HS thi tiếp sức làm BT 2a, 2b hay 2c


<b>III.Các hoạt động dạy- học</b>:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>- Tìm những tiếng khác nhau ở âm đầu tr</i>
<i>hay ch</i>


<i>- Tìm những tiếng chỉ khác nhau dấu ? /</i>
<i>dấu ngã</i>


- GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>B. Bài mới</b></i>:


<b> </b><i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> 2. Hướng dẫn HS nghe-viết</b></i><b>:</b>


- HS trả lời


- 2 HS đọc khổ thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhắc các em cách trình bày bài thơ
tự do


- Hướng dẫn HS viết các từ khó: nhú, huơ
huơ, sẫm biếc, vữa



- GV đọc từng câu
-GV chấm 5-7 bài


<b> </b><i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i><b>:</b>


*Bài 2


- GV nêu yêu cầu BT
- GV theo dõi


- GV nhận xét chung, chốt lại các từ đúng
*Bài 3:


- GV nhắc HS : ô số 1 chứa tiếng bắt đầu
bằng r hay gi; ô số 2 chứa tiếng bắt đầu
bằng v hay d


- GV theo dõi giúp đỡ HS
- GV nhận xét


- GV chấm 5 - 7em, chữa bài
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Dặn về làm BT3 vào vở
- GV nhận xét tiết học


- Hs viết chính tả
- HS tự sốt lỗi



- HS đổi vở theo cặp để sữa lỗi
- HS đọc BT2


- HS làm việc theo nhóm rồi trình bày
dưới hình thức tiếp sức


- Cả lớp nhận xét, bổ sung
- HS đọc u cầu BT3


- HS làm bài dưới hình thức trị chơi “
tiếp sức” để điền các từ lần lượt là:


+ Ô số 1: rồi, rồi,rồi, gì
+ Ô số 2: vẽ, vẽ, vẽ, dị
-1 HS đọc lại mẫu chuyện


- HS lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>4 </b><b> </b><b> </b></i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tổng kết được các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa nói về tính cách
nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù ( BT1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giáo dục học sinh yêu quý Tiếng Việt, mở rộng được vốn từ của
mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b> Một vài tờ phiếu khổ to kẻ sẵn các cột đồng nghĩa và
trái nghĩa để các nhóm HS làm BT 1



- Từ điển tiếng Việt ( hay một vài trang photo), nếu có


<b>III)Các hoạt động dạy-học</b> :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Tìm một số câu thành ngữ, tục ngữ nói
về quan hệ gia đình, thầy cơ, bạn bè


- Tìm các từ ngữ miêu tả mái tóc hay
khuôn mặt của con người


- GV nhận xét - ghi điểm
<i><b>B. Bài mới</b></i>:


<i><b>1)Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> 2)Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i><b>:</b>


*Bài 1:


- GV nêu yêu cầu bài


- GV phát phiếu cho các nhóm
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ
- GV theo dõi giúp đỡ nhóm yếu
-GV nhận xét



*Bài 2:


- Nêu tính cách của cô Chấm thể hiện
trong bài văn


- Tìm những chi tiết và từ ngữ minh hoạ


-HS trả lời


-HS lắng nghe


-HS đọc yêu cầu BT1


-Các nhóm trao đổi, thảo luận và ghi kết
quả vào phiếu


Từ Từ đồng


nghĩa


Từ trái
nghĩa


<b>Nhân hậu</b> Nhân


nghĩa,
nhân ái…


độc ác,bất


nhân…


<b>Trung</b>
<b>thực</b>


thật thà,
thành thật


dối trá,
gian giảo


<b>Dũng cảm</b> Anh hùng,
gan dạ…


Hèn nhát,
nhút nhát


<b>Cần cù</b> Chăm chỉ,
siêng năng


lười biếng,
biếng nhác
- Đại diện các nhóm trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cho nhận xét đó
- GV theo dõi


- GV chốt lại ý chính : <i>Tính cách của cơ</i>
<i>Chấm: trung thực, thẳng thắn, chăm chỉ,</i>
<i>giản dị, giàu tình cảm, dễ xúc động</i>



<i><b> 3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Dặn HS về làm BT2- GV nhận xét tiết
học


- HS theo dõi
- HS lắng nghe


<b>Chiều</b>


<i><b>Tiết 1 </b></i><b>KHOA HỌC</b>
<b>TƠ SỢI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết một số tính chất của tơ sợi.


- Nêu một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi.
- Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ nhân tạo.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


-Hình và thơng tin trang 66 SGK - Phiếu học tập


-Một số loại tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo hoặc sản phẩm được
dệt ra từ loại tơ sợi đó; bật lửa; bao diêm


<b>III. Hoạt động dạy-học</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>- Chất dẻo được làm ra từ vật liệu nào?</i>
<i>Nó có tính chất gì?</i>


<i>- Ngày nay chất dẻo có thể thay thế những</i>
<i>vật liệu nào để chế tạo ra các sản phẩm</i>
<i>thường dùng hằng ngày?</i>


GV nhận xét - đánh giá


<b>B. Dạy bài mới:</b>


Giới thiệu bài mới: Bài học này giúp các
em biết cơ bản về nguồn gốc, đặc điểm và
công dụng của sợi tơ


<i><b>HĐ1: Tên của một số loại tơ tự nhiên</b></i>
Quan sát hình 1,2,3 SGK


-Cho biết tên của một số loại tơ tự nhiên
trong hình vẽ


-3 hs trả lời


- HS lắng nghe


-Quan sát và thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Tên của một số sản phẩm được dệt từ các


loại tơ đó?


<i>- GV giới thiệu về sợi tơ tự nhiên và nhân</i>
<i>tạo</i>
<i><b>HĐ2: Phân biệt sợi tơ tự nhiên và sợi tơ </b></i>
<i><b>nhân tạo</b></i>


- Thực hành thí nghiệm: Lần lượt đốt thử
một số mẫu sợi tơ tự nhiên và sợi tơ nhân
tạo. Quan sát hiện tượng xảy ra


<b>HĐ 3:</b> <b>Đặc điểm nổi bật của sản phẩm</b>
<b>làm ra từ một số loại tơ</b>


Phát phiếu học tập rồi điền vào phiếu:
Loại tơ sợi


<b>Đặc điểm chính</b>


1.Tơ sợi tự nhiên
-Sợi bơng, tơ tằm
2.Tơ sợi nhân tạo
Sợi ni lông


Nêu thêm công dụng của tơ sợi tự nhiên,
tơ sợi nhân tạo trong đời sống và sản xuất?


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


-Tổng kết rút ra kết luận trang 67 SGK


-Chuẩn bị bài sau: Ôn tập kiểm tra học kì I
- GV nhận xét tiết học


-Thực hành: Làm thực hành thí nghiệm
rút kết quả báo cáo trước lớp


- Làm việc với phiếu học tập. Từng hs
làm với phiếu học tập bằng cách đọc
thông tin rồi điền vào phiếu. Một số hs
lên chữa bài


- HS trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe ghi chép


<i><b>Tiết 2</b><b> </b></i><b> LỊCH SỬ</b>


<b>HẬU PHƯƠNG NHỮNG NĂM SAU CHIẾN DỊCH BIÊN GIỚI</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


Biết hậu phương được mở rộng và xây dựng vững mạnh.


+ Đại hội địa biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đã đè ra những
nhiệm vụ nhằm đưa cuộc kháng chiến đến thắng lợi.


+ Nhân dân đẩy mạnh sản xuất lương thực, thực phẩm để chuyển ra
mặt trận.


+ Giáo dục được đẩy mạnh nhằm đào tạo cán bộ phục vụ kháng chiến.
+ Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu được tổ chức vào


tháng 5 – 1952 để đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Ảnh của các anh hùng tại Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu
toàn quốc (5/1952)


-Ảnh tư liệu về hậu phương ta sau chiến thắng Biên Giới-Phiếu học
tập hs


<b>III.Hoạt động dạy-học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>-Tại sao ta mở chiến dịch Biên giới </i>
<i>thu-đông 1950?</i>


<i>-Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên giới</i>
<i>thu-đông 1950?</i>


GV nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới</b>


<i>Giới thiệu bài mới: Bài học này giúp các</i>
<i>em biết giúp các em biết hậu phương</i>
<i>trong những ngày sau chiến dịch Biên giới</i>
<i>thu-đơng 1950</i>


<b>HĐ1:Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ</b>
<b>2 của Đảng (2/1951)</b>



- GV chia nhóm giao nhiệm vụ:
- Đại hội có tầm quan trọng thế nào?
-Nêu nhiêm vụ của Đại hội?


-Để thực hiện nhiệm vụ đó cần có những
điều kiện gì?


GV kết luận


<b>HĐ2:</b> <b>Sự lớn mạnh của hậu phương</b>
<b>những năm sau chiến dịch Biên giới</b>
<b>thu-đông 1950</b>


- GV chia nhóm giao nhiệm vụ


-Sự lớn mạnh về kinh tế, văn hoá, giáo dục
thể hiện như thế nào?


-Theo em, vì sao hậu phương có thể phát
triển vững mạnh như vậy?


GV kết luận


<b>HĐ3: Đại hội anh hùng chiến sĩ thi đua</b>
<b>lần thứ nhất</b>


- GV chia nhóm giao nhiệm vụ


-Đại hội được tổ chức khi nào? Nhằm mục


đích gì?


-Kể tên các anh hùng được đại hội bầu


-3 hs trả lời
lớp nhận xét


-Đọc SGK rồi thảo luận theo cặp. Từng
hs nêu ý kiến. Cả lớp bổ sung cho hoàn
chỉnh


- Xem hình 2,3


Thảo luận nhóm 4


Đại diện trình bày kết quả. Cả lớp bổ
sung cho hoàn chỉnh


-Thảo luận theo cặp từng hs nêu ý kiến
những thông tin sưu tầm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

chọn?


GV kết luận,tuyên dương


<b>C. Củng cố - Dặn dò:</b>


-Tổng kết rút ra kết luận
-Nhận xét tiết học



-Chuẩn bị bài sau: Chiến thắng lịch sử
Điện Biên Phủ


- HS trả lời


<i><b>Tiết 3</b><b> </b></i> <b>ĐỊA LÝ</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


- HS biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh
tế của nước ta ở mức độ đơn giản.


- Chỉ trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển
lớn của nước ta.


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên Vịêt Nam ở
mức độ đơn giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí
hậu, sơng ngịi, đất, rừng.


- Nêu tên và chỉ được một vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn,
các đảo, quần đảo của nước ta trên bản đồ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>


- Các bản đồ: Phân bố dân cư, Kinh tế Việt Nam
- Bản đồ trống Việt Nam ; phiếu học tập


III.Hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i>-Thương mại gồm những hoạt động nào? </i>
<i>Có vai trị gì?</i>


<i>-Nêu những điều kiện thuận lợi để phát </i>
<i>triển ngành du lịch?</i>


GV nhận xét,ghi điểm
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài mới: Bài học này giúp </i>
<i>các em biết ôn tập các kiến thức liên quan</i>
<i>đến dân tộc, dân cư và các ngành kinh tế </i>


<b>HĐ1: Bài tập tổng hợp</b>


-2 hs trả lời


Lớp nhận xét bổ sung


- Phát phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Điền số liệu thông tin vào ô trống:
a.Nước ta có ... dân tộc


b.Dân tộc ta có số dân đơng nhất là dân
tộc... sống chủ yếu ở ...
c.Các dân tộc ít người sơng chủ yếu


ở...


d.Các sân bay qc tế của nước ta là sân
bay...ở ... ,sân bay ...
ở ... ; sân bay ...


ở ...


e.Ba thành phố lớn nhất nước ta là:...
ở miền Bắc;... ở miền


Trung ; ... ở miền Nam.
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả
GV nhận xét sửa chữa câu trả lời đúng


<b>HĐ2: Bài tập khẳng định kiến thức</b>


Điền vào ô trông chữ Đ trước câu đúng và
chữ S trước câu sai:


<i>a Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở</i>
<i>vùng núivà cao nguyên</i>


<i> b Ở nước ta, lúa gạo là cây được trồng</i>
<i>nhiều nhất</i>


<i>c Trâu bò được nuôi nhiều ở vùng núi, lợn</i>
<i>và gia cầm được ni nhiều ở đồng bằng</i>
<i>d. Nước ta có nhiều ngành công nghiệp và</i>
<i>thủ công nghiệp </i>



<i> e. Đường sắt có vai trị quan trọng nhất</i>
<i>trong việc vận chuyển hàng hố và hành</i>
<i>khách nước ta</i>


<i>gThành phố Hồ Chí Minh vừa là trung tâm</i>
<i>công nghiệp lớn vừa là nơi hoạt động</i>
<i>thương mại phát triển nhất nước ta </i>


- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả
GV nhận xét, kết luận


<b>* HĐ kết thúc</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs làm
tốt


- Chuẩn bị bài sau: Châu Á


- Tự kiểm tra chéo


- 3HS trình bày


Lớp nhận xét, bổ sung
- Phát phiếu học tập
- Thực hành trên phiếu
- Tự kiểm tra chéo


- HS đọc kết quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thứ tư </b><i>Ngày soạn: 19/12/2009</i>


<b>Sáng </b><i>Ngày giảng:23/12/2009</i>
<i><b>Tiết 1 </b></i><b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết tìm tỉ số phần trăm của một số và vận dụng trong giải
toán.


- Làm các bài tập: 1(a,b); 2; 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Bảng phụ, SGK
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>A. Bài cũ:</b>


<i>- Cho học sinh nhắc lại các dạng toán cơ</i>
<i>bản về tỉ số phần trăm</i> - GV nhận xét, ghi
điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2) Dạy bài mới:</b></i>


* Tổ chức cho học sinh làm lần lượt từng
bài và chữa



<i>Bài 1:</i> Cho học sinh nêu cách tìm tỉ số
phần trăm của 2 số


a/ Gọi 1 HS chữa câu a chẳng hạn:
37: 42 = 0,8809 = 88,09%


b/ Cho HS đọc, tóm tắt: Sản phẩm của tổ :
1200sp


Sản phẩm của anh
Ba: 126 sp


Tìm tỉ số % sản phẩm của anh Ba
và của tổ


-Gọi HS nêu cách làm


-Gọi 1 HS làm ở bảng, chẳng hạn:
126: 1200 = 0,105 = 10,5%


<i>Bài 2:</i> Cho 1 HS nêu cách tìm một số phần
trăm của một số


- Gọi 1 HS làm ở bảng câu a:
Tìm 30% của 97


Câu b: HS đọc, tóm tắt:


100% tiền vốn là: 6000000đ



- HS nhắc lại


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
và chữa


- HS đọc đề, tóm tắt bài tốn
- Nêu cách giải


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
và chữa


- HS nêu cách làm


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
và chữa


Chẳng hạn: 97:100x 30 = 29,1
- HS đọc đề, tóm tắt bài tốn
- HS nêu cách làm


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
và chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tiền lãi chiếm 15%...đồng ?
- Cho HS nêu cách làm


- Gọi 1 HS giải ở bảng, chẳng hạn:
6000000 : 100 x 15 = 900000(đồng)
<i> Bài 3:</i> Cho một HS nêu cách tìm một số


phần trăm của nó


+ Gọi 1 HS làm câu a: chẳng hạn
Tìm 30% của nó là 72


72 : 30 x 100 = 240


Câu b: HS đọc, tóm tắt nêu cách làm
10,5% tổng số gạo là 420 kg


100% số gạo trong kho ....tấn ?
- Gọi HS giải: chẳng hạn


420 : 10,5 x100 = 4000( kg)
4000 kg = 4 tấn


<b>3. Củng cố :</b> Cho HS học thuộc cách làm
của 3 dạng toán cơ bản về tỉ số phần
trăm.-GV nhận xét tiết học:


- HS làm bảng lớp


- HS đọc đề, tóm tắt bài tốn
- HS nêu cách làm


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
và chữa


- HS lắng nghe



<i><b>Tiết </b><b>3 </b><b> </b><b> </b></i><b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


- Biết chọn đúng câu chuyện kể về một gia đình hạnh phúc.
- Hiểu ý nghĩa của truyện.


- Học sinh kể được rõ ràng tự nhiên một câu chuyện có cốt truyện, có
ý nghĩa về một gia đình hạnh phúc.


- Có ý thức đem lại hạnh phúc cho một gia đình bằng những việc làm
thiết thực: học tốt, ngoan ngoãn, phụ giúp việc nhà …


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Một số tranh, ảnh sum họp gia đình


- Bảng lớp viết đề bài, tóm tắt nội dung gợi ý 1,2,3,4


<b>III.Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>người đã góp sức mình chống lại đói</i>
<i>nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân</i>
<i>dân</i>


- GV nhận xét, đánh giá



<b>B. Bài mới:</b>


<b> 1/Giới thiệu bài:</b>


<b> 2/Hướng dẫn HS kể chuyện:</b>


<i><b>a)Hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu đề bài:</b></i>
- GV ghi đề bài: Kể chuỵện về một buổi
sum họp đầm ấm của gia đình


- GV lưu ý HS: Câu chuyện em kể phải là
những câu chuyện em tận mắt chứng kiến
hay tham gia


- Kiểm tra phần chuẩn bị nội dung của HS
- GV theo dõi các em yếu


<i><b> b)Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý</b></i>
<i><b>nghĩa câu chuyện:</b></i>


- GV tổ chức cho HS kể chuyện


- Cho HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu


- GV nhận xét chung


<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>



- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những HS kể chuyện hay, hấp dẫn.


- Dặn HS chuẩn bị bài Kể chuyện đã nghe
đã đọc.


- 2 HS lần lượt kể


- HS lắng nghe


- HS đọc đề bài và phần gợi ý
- HS lắng nghe


- 1 số HS giới thiệu câu chuyện sẽ kể
- HS chuẩn bị dàn ý kể chuyện


- HS kể chuyện theo cặp
- HS kể câu chuyện trước lớp


- Cả lớp theo dõi, nhận xét và trao đổi
về ý nghĩa từng câu chuyện


-Lớp bình chọn câu chuyện hay nhất,
người kể chuyện hay nhất


-HS lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>4 </b><b> </b><b> </b></i><b>TẬP ĐỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn: đọc lưu lốt, trơi chảy với giọng kể chậm rãi,
linh hoạt phù hợp với diễn biến câu chuyện.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Phê phán cách chữa bệnh bằng cúng bái ,
khuyên mọi người chữa bệnh phải đi bệnh viện.


- Giáo dục học sinh khơng mê tín, dị đoan, phải dựa vào khoa học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK


<b>III.Các hoạt động dạy-học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:


<i>- Hai mẫu chuyện Lãn Ông chữa bệnh nói</i>
<i>lên điều gì?</i>


<i>- Vì sao có thể nói Lãn Ông là người</i>
<i>không màng danh lợi?</i>


GV nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b> 1. Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b> 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b> a. Luyện đọc:</b></i>


- Hướng dẫn đọc chậm rãi, linh hoạt phù
hợp với diễn biến chuyện, nhấn giọng ở
các từ: tôn cụ, đau quặn, dao cứa, khẩn
khoản, quằn quại


- Hướng dẫn đọc các từ: đau quặn, khẩn
khoản, quằn quại


- GV theo dõi


- GV đọc diễn cảm tồn bài
<i><b> b.Tìm hiểu bài:</b></i>


<i>- Cu Ún làm nghề gì?</i>


<i>- Khi mắc bệnh, cụ Ún chữa bằng cách</i>
<i>nào? Kết quả ra sao?</i>


<i>- Vì sao bị sỏi thận mà cụ không chịu mổ,</i>
<i>trốn bệnh viện về nhà?</i>


<i>- Nhờ đâu mà cu Ún khỏi bệnh?</i>


<i>* Nội dung: Phê phán cách suy nghĩ, mê</i>
<i>tín dị đoan; giúp mọi người hiểu cúng bái</i>
<i>không thể chữa khỏi bệnh, chỉ có thầy</i>


<i>thuốc mới làm được điều đó</i>


- HS đọc và trả lời


- 2 HS khá đọc


- HS tiếp nối đọc từng đoạn
- HS luyện đọc từ ngữ
- HS đọc theo cặp


- 2 HS đọc toàn bài và phần chú giải


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b> c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:</b></i>
- GV hướng dẫn đọc toàn bài


- Đưa bảng phụ hướng dẫn đọc đoạn 2
- GV nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
những giọng đọc hay, diễn cảm.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Cho HS nhắc lại nội dung bài đọc
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về chuẩn bị bài <i>Ngu Công xã</i>
<i>Trịnh Tường.</i>


- HS đọc cả bài


- HS đọc đoạn 2
- Thi đọc diễn cảm
- HS nhắc lại
- HS lắng nghe


<b>Thứ năm </b><i>Ngày soạn: </i>
<i>22/12/2009</i>


<b>Sáng </b><i>Ngày giảng:24/12/2009</i>
<i><b>Tiết </b><b>1 </b><b> </b><b> </b></i><b>THỂ DỤC</b>


<b> BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG </b>


<b>I - </b>


<b> Mục tiêu:</b> SGV


II - <b>Địa điểm, phơng tiện: </b>


- Sân trờng
- 1 Còi


<b>III- C</b>ỏc hot động dạy - học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. <b>Phần mở đầu:</b>


- GV tp hp HS , phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.



- HS chạy chậm theo đội hình tự nhiên
HS chạy chậm trên địa hình tự nhiên 200
-250m => thành 1 vòng tròn.


- HS chơi trò chơi: "Lò cò tiếp sức"
- GV điều khiển lp khi ng cỏc khp.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


- ễn cỏc động tác thể dục đã học (2 lần)
- Học bài thể dục phát triển chung


GV nêu tên động tác, làm mẫu 2 lần: Lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1 (tồn bộ động tác), lần 2 (phân tích làm
mẫu)


+ Tập cả lớp: Chậm -> bình thường.
- Tập động tác của chân


- Kết hợp với động tác tay và đầu, ngực
- Ôn các động tác thể dục đã học


+ Tập theo số (tổ trưởng điều khiển) GV
theo dõi


- Các tổ báo cáo kết quả tập
- Chơi trò chơi: "Lò cò tiếp sức"



- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- HS chơi thử 1 lần, chơi chính thức 3 lần.
Sau mỗi lần GV công bố người thắng
cuộc, khen thưởng, phạt.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- HS thực hiện các động tác thả lỏng
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học
- Dặn HS về nhà ôn các ĐT thể dục đã
học.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS lắng nghe
- HS chơi


- HS thực hiện
- HS lắng nghe


<i><b>Tiết 2</b><b> </b></i><b> TOÁN</b>


<b>GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM </b><i><b>( Tiếp theo )</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh biết cách tìm một só khi biết giá trị một số phần trăm của
nó.


- Biết vận dụng để giải một số bài tốn dạng tìm một số khi biết giá trị
một số phần trăm của nó.


- Làm các bài tập: 1,2.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>- Bảng phụ, SGK
III. Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A. Bài cũ:</b>


<i>- Gọi HS tìm 30% của 800</i>
- GV nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>* HĐ1: Giới thiệu cách tính một số biết</b></i>
<i><b>52,5% của nó là 420</b></i>


- Cho HS đọc đề tốn, phân tích và ghi
tóm tắt đề


52,5% số HS: 420 HS
100% số HS:... HS?



- GV gợi ý cho HS tìm 52,5% số HS tồn
trường là 420 HS:


+ Tìm 1% số HS của tồn trường:
420: 52,5 = 8 ( HS )


+ Tìm 100% số HS của toàn trường:
8

100 = 800 (HS)


- Từ cách tìm trên, GV gợi ý để cho HS rút
ra cách tìm và ghi cách tính ngắn gọn hơn
<i>- Muốn tìm một số biết 52,5% của nó là</i>
<i>420 ta làm thế nào? </i>


- Cho HS nhắc lại cách tìm


<i><b>* HĐ 2: Giới thiệu 1 bài toán có liên</b></i>
<i><b>quan đến tỉ số phần trăm</b></i>


- Cho HS đọc bài tốn ở sgk, phân tích đề
- GV ghi tóm tắt đề:


120% kế hoạch: 1590 ô tô
100% kế hoạch:....ô tô?


- Cho HS nêu cách làm


- Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
Chẳng hạn:



Số ô tô nhà máy dự định sản xuất theo kế
hoạch là:


1590 : 120

100 = 1325 (ô tô )


* Từ 2 VD trên GV cho HS nêu cách tìm
một số khi biết một số phần trăm của nó
<i><b>* HĐ 3: Thực hành</b></i>


<i> Bài 1:</i>


+ Gọi HS đọc, tóm tắt đề, nêu cách làm


- HS tìm


- HS đọc và phân tích đề
- HS tìm 52,5% của 420


- HS nêu cách tìm
- HS trả lời


- HS nhắc lại cách tìm
- HS đọc và phân tích đề
- HS nêu cách làm


- HS nêu cách tìm


- HS đọc,tóm tắt đề, nêu cách làm
- 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở.
- HS làm vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
+ Cho HS nhận xét bài làm


<i>Bài 2:</i> GV hướng dẫn HS làm bài tập 2
- GV theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng
- GV chấm 5 - 7 bài, chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm bài
tập...


<i><b>Tiết </b><b>3</b><b> </b><b> </b></i><b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>(Tả người</b>)


<b>KIỂM TRA VIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>: <b> </b>


Viết được bài văn tả người hoàn chỉnh,thể hiện được sự quan sát chân
thực, diễn đạt trôi chảy.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Một số tranh ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra: những em bé ở tuổi tập
đi, tập nói; ơng, bà, cha, mẹ, anh, em; bạn học.


III.Các hoạt động dạy-học:


<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<b>A. Bài cũ:</b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS, nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2.Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:</b></i>
- GV giao việc:


+ Các em chọn 1 trong 4 đề


+ Dựa vào kết quả đã quan sát ngoại hình
hay hoạt động của nhân vật rồi viết thành
bài văn hoàn chỉnh


- GV giải đáp những thắc mắc của HS
( nếu có)


- 1 HS đọc 4 đề ở SGK
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>3.HS làm bài kiểm tra:</b></i>
- GV tổ chức cho HS làm bài
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- GV thu bài


<i><b>4 .Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học



- Dặn HS đọc trước đề bài, gợi ý của tiết
TLV sau


- HS làm bài
- HS lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>4 </b><b> </b><b> </b></i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>
<b>I . Mục tiêu</b>: <b> </b>


- HS biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đoòng nghĩa đã
cho (BT1)


- Đặt được câu theo yêu cầu của BT2, BT3.


<b>II. Đồ dùng học dạy</b>:<b> </b>


- Một số tờ phiếu phơtơ trình bày nội dung BT1 để các nhóm HS làm
bài


- 5,7 tờ giấy khổ A4 để HS làm BT3


<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>:


<b> Hoạt động của giáo viên </b> <b> Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i>- Hãy tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ:</i>


<i>nhân hậu, diễn cảm, cần cù</i>


GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


<i> 2. Hướng dẫn HS làm bài tập:</i>
*Bài 1:


- GV chia nhóm giao nhiệm vụ
- GV phát phiếu cho các nhóm


-GV theo dõi các nhóm


- 2 HS trả lời


- HS đọc yêu cầu BT1


- HS trao đổi theo nhóm và ghi vào
phiếu:


a)Nhóm đồng nghĩa:
+ đỏ-điền-son


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-GV chốt lại ý đúng
*Bài2:


- GV tổ chức cho HS đọc to nội dung bài
tập 2



- GV: Khi viết văn miêu tả, các em cần
lưu ý:


- Không viết rập khn


- Phải biết quan sát để tìm ra cái riêng, cái
mới


*Bài 3:


- GV tổ chức cho HS đọc to nội dung bài
tập 3


- GV lưu ý: 1 HS đặt 1 câu miêu tả theo
lối so sánh hay nhân hoá


- GV nhận xét


- GV chấm 5 - 7 em, chữa bài
<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


-Dặn HS ôn lại các bài TLV ở các tiết
trước


- GV nhận xét tiết học


+ hồng-đào


b)Các từ điền lần lượt là: đen. huyền, ô,


mun, mực, thâm


- Đại diện nhóm trình bày
- Hs đọc bài văn ở SGK
- HS lắng nghe


-1 HS đọc yêu cầu BT2
- HS lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu BT3


- HS tự làm bài và đọc trước lớp
- HS lắng nghe


<b>Thứ sáu </b><i>Ngày soạn: 22/12/2009</i>


<b>Sáng </b><i>Ngày giảng:25/12/2009</i>
<i><b>Tiết 1</b><b> </b></i><b> TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm:
+ Tính tỉ số phần trăm của hai số.


+ Tìm giá trị một số phần trăm của một số.


+ Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

III. Các hoạt động dạy học:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Bài cũ:</b>


<i>- Cho học sinh nhắc lại các dạng toán cơ</i>
<i>bản về tỉ số phần trăm - ></i>GV nhận xét,
ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2 Dạy bài mới:</b></i>


* Tổ chức cho học sinh làm lần lượt từng
bài và chữa


<i> Bài 1:</i> Cho học sinh nêu cách tìm tỉ số
phần trăm của 2 số


a/ Gọi 1 HS chữa câu a chẳng hạn:
37: 42 = 0,8809 = 88,09%


b/ Cho HS đọc, tóm tắt: Sản phẩm của tổ :
1200sp


Sản phẩm của anh
Ba: 126 sp


Tìm tỉ số % sản phẩm của anh Ba


và của tổ


-Gọi HS nêu cách làm


-Gọi 1 HS làm ở bảng, chẳng hạn:
126: 1200 = 0,105 = 10,5%


<i> Bài 2:</i> Cho 1 HS nêu cách tìm một số
phần trăm của một số


- Gọi 1 HS làm ở bảng câu a:
Tìm 30% của 97


Câu b: HS đọc, tóm tắt:


100% tiền vốn là: 6000000đ
tiền lãi chiếm 15%...đồng ?
- Cho HS nêu cách làm


- Gọi 1 HS giải ở bảng, chẳng hạn:
6000000 : 100 x 15 = 900000(đồng)
<i> Bài 3:</i> Cho một HS nêu cách tìm một số
phần trăm của nó


+ Gọi 1 HS làm câu a: chẳng hạn
Tìm 30% của nó là 72


72 : 30 x 100 = 240


Câu b: HS đọc, tóm tắt nêu cách làm



- HS nhắc lại


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
và chữa


- HS đọc đề, tóm tắt bài toán
- Nêu cách giải


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
và chữa


- HS nêu cách làm


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
và chữa


Chẳng hạn: 97: 100 x 30 = 29,1
- HS đọc đề, tóm tắt bài tốn
-HS nêu cách làm


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
và chữa


- HS nêu cách tìm một số % của nó
- HS đọc đề, tóm tắt bài tốn


-HS nêu cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

10,5% tổng số gạo là 420 kg


100% số gạo trong kho ....tấn ?


- Gọi HS giải: chẳng hạn


420 : 10,5 x100 = 4000( kg)
4000 kg = 4 tấn


<b>3. Củng cố:</b> Cho HS học thuộc cách làm
của 3 dạng toán cơ bản về tỉ số phần trăm
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những HS học tốt.


- HS lắng nghe


<i><b>Tiết </b><b>1 </b><b> </b><b> </b></i><b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LÀM BIÊN BẢN MỘT VỤ VIỆC</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- HS nhận biết được sự giống nhau, khác nhau giữa biên bản về một
vụ việc với biên bản một cuộc họp.


- Biết làm một biên bản về việc cụ Ún trốn viện (BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Một vài tờ giấy khổ to và bút dạ phát cho HS viết biên bản


<b>III.Các hoạt động dạy- học</b>:



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS đọc đoạn văn tả hoạt động của
một em bé đã được viết lại


GV nhận xét, ghi điểm
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i>Để làm biên bản một vụ việc, hôm nay cô</i>
<i>cùng các em nghiên cứu bài tập làm văn:</i>
<i>Làm biên bản một vụ việc.</i>


<i><b>2. Hướng dẫn HS luyện tập</b></i><b>:</b>


<i>*Bài 1:</i>


- GV chia nhóm giao nhiệm vụ


- HS đọc


- HS lắng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV lưu ý HS cách trình bày biên bản và
trả lời câu hỏi



- GV theo dõi giúp đỡ HS
- GV kết quả


<i>*Bài 2:</i>


- GV phổ biến cách chơi


<i>- Đóng vai bác sĩ trực phiên trực cụ Ún</i>
<i>trốn viện, em lập biên bản về việc cụ Ún</i>
<i>trốn viện</i>


- GV tổ chức cho HS trình diễn
- GV ghi điểm


<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>


-Dặn HS về nhà hồn chỉnh biên bản trên
- GV nhận xét tiết học. Tuyên dương một
số em có bài làm tốt.


- Chuẩn bị bài sau:


và khác nhau giữa 2 biên bản rồi trình
bày


- HS đọc BT2
- HS làm bài


- HS lắng nghe



<i><b>Tiết 4 </b></i><b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>SINH HOẠT ĐỘI</b>


<b>1. Yêu cầu: </b>


- Nhận xét tình hình học tập trong tuần.


- Xây dựng và duy trì nền nếp lớp trong tuần tới


<b>2. Lên lớp:</b>


a. Lớp trưởng nhận xét hoạt động tuần qua:
- GV nhận xét tình hình học tập trong tuấn qua.
- Thống nhất một số nền nếp của lớp.


- Nhận xét sự chuẩn bị dụng cụ học tập của HS. Thống nhất một số yêu
cầu chung.


- Nêu một số nhận xét: Phát biểu ý kiến, thống nhất ý kiến.
b. Giáo viên đánh giá lại tình hình của lớp.


* Ưu điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Hăng hái phát biểu xây dựng bài như:
- Thực hiện tốt các nề nếp


* Nhược điểm:


- Đi học muộn như: Nam



- Một số em còn thiếu đồ dùng học tập như: Thông


<b>3. Kế hoạch tuần tới: </b>


- Tiếp tục duy trì nền nếp lớp.


- Cán sự lớp đi vào hoạt động nghiêm túc.


- Tăng cường phụ đạo học sinh yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi.
- Thi đua học tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11


<b>4. Sinh hoạt văn nghệ:</b>


Hát bài: Em u hồ bình.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×