Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.89 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>trêng TH qu¶ng phong</b>
A/ <b>Những căn cứ để xây dựng kế hoạch hoạt động tổ chuyên môn:</b>
+ Căn cứ chỉ thị số 3399/CT- Bộ GD&ĐT ngày 16/8/2010 của Bộ trởng Bộ GD-ĐT về
việc ban hành kế hoạch thời gian năm học 2010-2011 của GD PT ;
Công văn số 4919 /BGD&ĐT-GDTH ngày 17/8/2010 của BGD&ĐT về Hớngdẫn thực
hiện nhiệm vụ năm học 2010-2011 đối với GD Tiểu học;
+Căn cứ công văn số 1337 /SGD&ĐT- GDTH ngày 23 /8/2010 của Sở GD&ĐT về Hớng
dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2010-2011 ở cấp Tiểu học;
+Căn cứ công văn hớng dẫn số 31/GD-TH, ngày 30/8/2010 của phòng GD&ĐT Quảng
Trạch về hớng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2010-2011 ở cấp Tiểu học;
+Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2010-2011 của nhà trờng và nhiệm
vụ quản lýcủa tổ chuyên môn của ;
B/ Đặc điểm tình hình:
<b> I/</b>Những thuận lợi:
1/Môi trờng GD và lực lợng GD:
- Lãnh đạo nhà trờng luôn quan tâm, chăm lo đến sự phát triển sự nghiệp GD của nhà
tr-ờng .
-Hội cha mẹ HS , Hội khuyến học có tinh thần trách nhiệm trong việc phối hợp GD học sinh.
-Đội ngũ GV đủ 9đồng chí/9 lớp. Đạt chuẩn đào tạo 100%, trong đó 6đại học,1 đang học đại
học; 1 CĐ;1 TH ).
Năng lực s phạm của đội ngũ ( cuối năm 2010-2011): tốt 5 đ/c;khá 4đ/c; TB 0 đ/c.
- Đa số HS chăm học, ngoan ngoãn, biết yêu thơng và giúp đỡ lẫn nhau.
2/ CSVC và thiết bị dạy học: Khá đầy đủ ( về phịng học, bàn ghế, bảng chống lố, SGK,
SGV, sách tham khảo; đồ dùng dạy học).
II/ Những khó khăn:
- Mt b phn HS l con em dân vạn chài sống lênh đênh trên sông nớc, thờng theo bố đi mẹ
đi làm ăn nơi khác nên ảnh hởng đến việc duy trì sĩ số và chất lợng học tập.
-Một bộ phận cha mẹ HS cha quan tâm đến việc học tập của con em ( vợ chồng li hôn, bố
mẹ đi làm ăn xa để con lại cho ông bà già trông coi,...).
- Một bộ phận GV đổi mới PPDH chậm, tự bồi dỡng và bồi dỡng cha đợc thờng xuyên nhất
là ứng dụng CNTT trong dạy học còn hạn chế.
- Các TB dạy học hiện đại cha có đủ nh máy vi tính, đầu chiếu.
III/Kết quả đạt đợc trong nm hc 2009-2010:
1. PCGDTH ĐĐT:
a. Số lợng: 100%
b. Hiệu quả đào tạo: 84/88=95,5%
*Về chất lợng:
+ Hạnh kiểm: 100% THĐĐ. Khơng có HS vi phạm hành vi đạo đức.
+Học lực:
Khối1 : 82/84=97,6% ; Khối 2 : 99/99=100% ; Khối 3 : 111/111=100%
* Lên lớp đợt 1 :
Khèi1 : 82/84=97,6% ; Khèi 2 : 99/99=100% ; Khèi 3 : 111/111=100%
* TØ lƯ HS kh¸ giái: Giái: % ; Khá: %
<b>Chất lợng khảo sát đầu năm học : 2010-2011</b>
lớp Số HS
XL
TiÕng ViÖt To¸n
G K TB Y G K TB Y
2b 28 25 7 28 7 28 9 36 2 8 5 20 10 40 7 28 3 12
2c 27 27 6 22.2 8 29.6 10 37.1 3 11.1 6 22.2 9 33.3 10 37.1 2 7.4
+ 83 78 19 24.2 24 30.5 28 35.5 8 9.8 17 21.7 28 35.5 25 33 8 9.8
3a 35 34 4 11.8 15 44.1 12 35.3 3 8.8 10 29.4 12 35.3 9 26.5 3 8.8
3b 34 32 4 12.5 13 40.6 12 37.5 3 9.4 9 28.1 11 34.3 10 31.3 2 6.3
3c 33 33 4 12.1 14 42.4 12 36.4 3 9.1 9 27.3 10 30.3 11 33.3 3 9.1
+102 99 12 12.2 42 42.4 36 36.4 9 9 28 28.4 33 33.3 30 30.3 8 8.0
C/ Nội dung kế hoạch hoạt động tổ chuyên môn năm học 2010-2011 :
I/
Năm học 2010-2011 là năm học có chủ đề : ô Tiếp tụcđổi mới công tác quản lí và
nâng cao chất lợng giáo dục ằ ; tiếp tục thực hiệm các cuộc vận động : ‘‘ Học tập và làm
theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh.’’ ôNói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành
tích trong GD ằ .’’Mỗi thầy cơ giáo là một tấm gơng đạo đức, tự học và sáng tạo’’ ; và
phong trào thi đua: ô Xâydựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực ằ
Tập trung chỉ đạo dạy học và đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chơng trình, kĩ
năng của mơn học đẩy mạnh đổi mới PPDH, ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí và
dạy học,
Duy trì và nâng cao chất lợng PCGDTH ĐĐT- CMC . Đẩy mạnh xây dựng nhà trờng đạt
chuẩn Quốc gia mức độ 2 đáp ứng yêu cầu chất lợng GD ngày càng cao.
Mỗi GV và HS phải biết khắc phục khó khăn, phát huy thành tích đạt đợc, thực hiên xuất sắc
các nhiệm vụ năm học 2010-2011 tập trung vào xây dựng: Nhà giáo gơng mẫu, sáng tạo ;
HS chăm học, chăm rèn; Gia đình xã hội chung tay ; Môi trờng GD lành mạnh để thực hiện
tốt nhiệm vụ năm học.
II/ <b>NhiƯm vơ, chØ tiêu và giải pháp</b> <b>:</b>
A/Thc hin cỏc cuc vn động và các phong trào thi đua :
1.Cuộc vận động: <i><b>Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh</b></i>
a. Chỉ tiêu : 100GV đạt loại tốt
b. Biện pháp : Xây dựng KH hành động và thực hiện nghiêm túc trong soạn giảng chấm
chữa; GDHS, quan hệ với đồng nghiệp, tiết kiệm trong sử dụng điện., trong rèn luyện thân
thể..
2.Cuộc vận động: <i><b>Mỗi thầy giáo, cô giáo là tấm gơng đạo đức , tự học và sáng tạ</b></i>o
a. Chỉ tiêu : 70 % loại tốt ; 30 % loại khá.
b. BiƯn ph¸p:
-Tích cực rèn luyện đạo đức tác phong của ngời GV theo những chuẩn mực của nhà giáo
VN.Gơng mẫu, mô phạm trong mọi lúc mọi nơi.
-TÝch cùc tự BD và BD về chuyên môn nghiệp vụ, về giao tiÕp, vỊ sư dơng CNTT trong d¹y
häc.
-Sáng tạo trong cách dạy, trong cách hớng dẫn HS tự học và trong làm ĐDDH.
3.Cuộc vận động: <i><b>Hai không với 4 nội dung</b></i>
a. Chỉ tiêu : 100% đạt khá và tốt.
b. Biện pháp:
-Tăng cờng công tác tự kiểm tra của mỗi cá nhân và kiểm tra của tổ CM.Xử lí nghiêm túc
những trờng hợp vi phạm quy chế ; nghiêm cấm cắt xén chơng trình, ra sớm vào muộn, tuỳ
tiện đổi giờ.
1.Phæ cËp GDTH §§T:
a. Tổng số HS/ lớp: 259 em/ 9 lớp .
Số lớp điểm trờng lẻ : 2, số HS: 54 em
b.
lớp Số HS Nữ HọcĐ ĐT KT Học
H.N
Lên
lớp Lu ban ConTB ConMcôi Ghichú
1A 23 8 23 3
1B 24 10 23 1
1C 27 17 25 2 2
+ 74 35 71 5
2A 28 12 27 2 1
2B 28 16 28 3 2
2C 27 15 27
+ 83 43 82 5
3A 35 19 34 1 1
3B 34 16 32 2
3C 33 17 29
+ 102 52 95 3
-Số trẻ 6 tuổi phải phổ cập: đã huy động vào lớp 1: 71/71đạt tỉ lệ:=100% ( Trong đó có 4KT)
+Giữ vững cơng tác phổ cập đúng độ tuổi 11.
+Huy động và duy trì 100% số lợng HS trong độ tuổi đến trờng. Tuyệt đối khơng để xảy ra
hiện tợngHS bỏ học vì hon cnh khú khn.
2.Chất lợng GD toàn diện:
+Khụng HS ngồi nhầm lớp đối với những HS phát triển bình thờng.
+Quan tâm, chăm lo chất lợng HS giỏi, HS năng khiếu, GV giỏi các cấp, GV nòng cốt các
mơn học. Quan tâm giúp đỡ HSKT học hồ nhập, HS có hồn cảnh khó khăn để các em vợt
lên số phận...
3.Ưu tiên CSVC và GV cho việc bồi dỡng HS giỏi và phụ đạo HS yếu.
4.Thực hiện tốt các chỉ tiêu đã đề ra, động viên mọi ngời, tạo sức mạnh tổng hợp để hoàn
thành tốt nhiệm vụ năm học.
5. Giữ vững mối đoàn kết , nhất trí trong tập thể đội ngũ GV, có mối quan hệ công tác tốt với
lãnh đạo .
C/ nhiƯm vơ:
1.Biên chế năm học: Dạyhọc theo chơng trình và sách giáo khoa mới: 35 tuần/ năm.
*Học kì I: 18 tuần ( Từ 23/8/2010 đến 1/2011)
*Học kìII: 17 tuần (Từ /1/2011 đến 30/5/2011)
2. Nhiệm vụ của GV và HS:
a. §èi víi GV:
* <b>Dạy học trên lớp</b>: Dạy đúng và dạy đủ 6 môn học . Tạo mọi điều kiện để tất cả mọi HS
đ-ợc nắm chắc kiến thức cơ bản và kĩ năng thực hành, kĩ năng sống theo yêu cầu nội dung
SGKmới.Chú trọng rèn luyện chữ viết cho HS.
Chú trọng vận dụng PPDH tích cực, giao việc cụ thể cho từng đối tợng HS. Đổi mới hình
thức dạy học phù hợp với tình hình của từng lớp học, từng đối tợng HS và từng bài dạy môn
dạy. Sau khi cung cấp kiến thức xong phải củng cố, khắc sâu kiến thức cơ bản trọng tâm. Ghi
bảng ngắn gọn, trọng tâm của kiến thức và kĩ năng. Sử dụng có hiệu quả kênh hình, kênh chữ
trong sách giáo khoa, sử dụng và phát huy u thế của ĐDDH trong việc đổi mới PPDH; phát
huy tính tích cực, sáng tạo, tự giác của HS để giờ học diễn ra nhẹ nhàng, tự nhiên, chất
l-ợng,hiệu quả.
GV không đợc làm thay cho HS trong điều kiện HS có thể làm đợc và không đợc dạy
chay trong khi bài dạy cần có ĐDDH để hình thành kiến thức mới hoặc các tiết học thực
hành.
* <b>Soạn bài:</b>Soạn trớc 2 ngày. Xác định rõ trọng tâm bài dạy, môn dạy. Bài soạn cần bám sát
chuẩn kiến thức và kĩ năng cho từng đối tợng HS. Thể hiện rõ hoạt động của thầy, hoạt động
của trò. Có hệ thống câu hỏi dành cho HS yếu, HSKT ( nếu có).Khuyến khích soạn giáo án
điện tử.
Bài soạn đầy đủ về số lợng, nội dung ngắn gọn nhng đầy đủ thơng tin, có phân bố thời
gian cho từng hoạt động.(Đổi mới cách soạn , bổ sung những nội dung cho phù hợp với HS
trong lớp, không chép lại nguyên văn SGV hoặc thiết kế).
* <b>Lên lớp</b>: Đến lớp trớc giờ vào học 15 phút để ổn định nề nếp, làm công tác chủ
nhiệm.Trong lúc dạy không đợc cắt xén thời lợng các tiết dạy, không đợc làm việc riêng,
không soạn bài trong giờ dạy, khơng tuỳ tiện bỏ lớp ra ngồi.
<b>Ghi chú</b> : Nếu ốm đau đột xuất thì phải điện báo hoặc nhờ ngời khác xin phép nghỉ trong
* <b>Tù häc- Tù bồi dỡng</b>:
+Tăng trởng mỗi tháng một quyển sách : Thế giíi trong ta.
+Dự giờ:2t/tuần;sau dự giờ phải nhận xét tìm ra đợc cách dạy cần học tập và cách dạy mình
khơng tán thành để cùng nhau nâng cao tay ngh.
+Cập nhật t liệu nghề: 4 bài/ tháng. Tự häc båi dìng thêng xuyªn, cã sỉ tù häc.
+Dạy chun đề:10 chun đề ( GV đăng kí tênchun đề mình triển khai trongnăm học)
+Tự học vi tính, tiếng Anh có chứng chỉ A trở lên. Biết soạn bài trên máy vi tính.
+Tự làm 2 đồ dùng dạy học/ năm (có giá trị về sử dụng).
+Tạo điều kiện đi học để năng chuẩn đào tạo.
* <b>Chấm chữa</b>:Chấm đúng quy định của Quyết định 30/ 2005-BGD-ĐT.
C th:
+ Lớp1: môn Chính tả- Tập viết lớp1: Chấm 100%; môn Toán chấm 50%. các môn còn lại
chấm 50%.
+Lớp2: Tập viết chấm 100%; Chính tả 70%; Toán 50%; TLV 100%; các môn còn lại 50%.
+Lớp3: Tập viết 100%; TLV 100%; Chính tả 70%; Toán và các môn còn lại 50%.
<b>Lu ý</b>: Chấm chính xác, chữ số ghi rõ ràng, chỉ ra hết lỗi sai cho HS biết.
Chữa một số lỗi phổ biến mà HS thờng sai nhiều lần ra lề ( đối với Chính tả), gạch chânkết
Trong cùng một khối lớp phải chấm bài viết, bài làm nh nhau.
*Bộ hồ sơ GV: Theo quy nh ca chuyờn mụn phũng GD.
* Yêu cầu và phơng tiện :
1.Giỏo viờn : Cú SGK, SGV của lớp mình dạy. Có đầy đủ dụng cụ dạy học nh com pa, e
ke, thớc, que chỉ, phấn,… và ĐDDH, tài liệu tham khảo…Có đủ 12 loại hồ sơ theo quy định
của phòng GD( Giáo án, sổ KH, sổ chủ nhiệm, dự giờ, CM-NV, theo dõi HS, sổ liên lạc, Lu
đề kiểm tra, mợn đồ dạy, sổ điểm, học bạ, sổ chơng trình)
2.HS : Có đầy đủ SGK, đồ dùng học tập nh : bộ học cụ, bảng tay, vở nháp, thớc, bút, com pa,
eke,…
Bộ vở sạch chữ đẹp :
+Líp1: TËp viÕt, vë « li viÕt âm vần- chính tả, bài tập Toán.
+Lớp 2-3: Tập viết, Chính tả, TLV, bài tập Toán.
b/Đối với tổ chuyên môn:
- T trng iu hnh mọi hoạt động của tổ, chịu trách nhiệm trớc nhà trờng về những việc
làm của tổ. Xây dựng kế hoạch hoạt động CM của tổ. Chỉ đạo và điều hành việc dạy học
theo đối tợng HS của từng khối lớp ở buổi dạy chiều.
-Tập hợp và báo cáo các số liệu chuyên mơn đầy đủ, chính xác, kịp thời và chịu trách nhiệm
về các loại báo cáo.
-Sinh hoạt tổ chuyên môn: 2 lần/ tháng; nội dung các buổi họp phải đợc ghi đầy đủ vào biên
bản CM và nội dung sinh hot cn c chuyờn mụn duyt.
+Tháng9: CĐ dạy Mĩ thuật- ĐC Tâm; -CĐ dạy Âm vần lớp 1- ĐC Lài.
+Tháng10: CĐ dạy Toán lớp 2 - ĐC Chơng
+Thỏng11: C dy Luyn t và câu lớp 3 - ĐC Hựu
+Tháng12: CĐ dạy Đạo c lp 3 - C Lý
+Tháng 01: CĐ dạy Thủ công lớp 1 - ĐC P Huyền
+Tháng02: CĐ dạy học vần lớp 1 -ĐC Sáu
+Thỏng 3 : C dy TN- XH lớp 2 - ĐC Nhị - CĐ dạy Toán - ĐC ánh
+Tháng4 : CĐ dạy Tập đọc lớp 3 - ĐC Liêm
c/ §èi víi HS:
-Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, 4 nhiệm vụ của ngời HS và nội quy của nhà trờng.
- Có đầy đủ sách vở và dụng cụ học tập theo quy định của từng lớp.
-Có góc học tập ở gia đình. Hình thành thói quen tự giác, chủ động, tích cực, sáng tạo trong
học tập.
- Hởng ứng tích cực các phong trào thi đua do Nhà trờng và Liên đội phát động.
-Có ý thức tự giác trong công tác hoạt động từ thiện, nhân đạo.
D/
1.Số lợng: 259 , trong đó có 13 em KT học hoà nhập.
- Tuyên truyền sâu rộng luật GD tiểu học trong nhân dân.
-Gắn chỉ tiêu số lợng với công tác thi ®ua. Cam kÕt víi phơ huynh vỊ sè lỵng, CL
-Quan tâm giúp đỡ những HS sinh yếu kém, HSKT, HS có hồn cảnh khó khăn về tinh thần
và vật chất để giúp các em vợt lên số phận.
-Tổ chức các hoạt động vui chơi bổ ích để thu hút HS đến trờng.
-Mềm dẽo và khéo léo trong việc kết hợp GD tay ba, trong việc vận động HS vùng sông nớc.
-Thờng xuyên cập nhật số liệu hàng ngày, nếu có HS nghỉ học khơng hiểu lí do thì phải về
tận gia đình để tìm hiểu và đa ra giải pháp thích hợp.
-Duy trì phong trào “Qun góp sách vở, giúp bạn nghèo khỏi bỏ học” từ từng lớp học đến
toàn trờng ( cả GV và HS tham gia).
2.
<b>*Hạnh kiểm</b>: 100% Thực hiện đầy đủ.
( Khơng có HS vi phạm hành vi đạo đức.)
<b>*Häc lùc</b>:
<i><b> I- </b></i>
H
ố
i
Sô
HS DXHS
L
Yếu TB Khá Giỏi TB trở
lên Khá- giái HSKTKh«ng
DXL
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
1A 23 20 0 0 5 25 8 40 7 35 20 100 15 75 3
B 24 24 0 0 7 29.2 8 33.3 9 37.5 23 95.8 17 70.8 0
C 27 25 0 0 6 24 9 36 10 40 25 100 19 76 2
+ 74 69 0 0 18 26.1 25 36.2 26 37.7 68 98.6 51 73.9 5
2A 28 26 0 0 7 26.9 10 38.5 9 34.6 26 100 19 73.1 2
B 28 25 0 0 5 20 10 40 10 40 25 100 20 80 3
C 27 27 0 0 7 25.9 11 40.8 9 33.3 27 100 20 74.1 0
+ 83 78 0 0 19 24.3 31 39.8 28 35.9 78 100 59 75.6 5
3A 35 34 0 0 7 20.6 13 38.2 14 41.2 34 100 27 79.4 1
B 34 32 0 0 7 22 12 37.5 13 40.5 32 100 25 78 2
C 33 33 0 0 7 21.2 15 45.5 11 33.3 33 100 26 78.8 0
<i>II<b>. Môn Tiếng việt</b></i>
Khối Sô
HS HSDXL Yếu TB Khá Giỏi TB trở lên Khá- giỏi HSKTKhông
DXL
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
1A 23 20 0 0 5 25 8 40 7 35 20 100 15 75 3
B 24 24 0 0 7 29.2 8 33.3 9 37.5 224 100 17 70.8 0
C 27 25 0 0 6 24 9 36 10 40 25 100 19 76 2
+ 74 69 0 0 17 26.1 25 36.2 26 37.7 69 100 51 73.9 5
2A 28 26 0 0 7 26.9 10 38.5 9 34.6 26 100 19 73.1 2
B 28 25 0 0 7 28 10 40 8 32 25 100 18 72 3
C 27 27 0 0 7 22.2 11 40.7 9 37.1 27 100 20 77.8 0
+ 83 78 0 0 21 26.8 31 39.7 26 33.5 78 100 57 73 5
3A 35 34 0 0 8 23.4 15 44.2 11 32.4 34 100 26 76.6 1
B 34 32 0 0 9 28.1 13 40.6 10 31.3 32 100 23 71.7 2
C 33 33 0 0 9 27.3 14 42.4 10 30.3 33 100 24 72.4 0
+ 102 99 0 0 26 26.7 42 42.4 31 30.9 99 100 73 73.3 3
Các môn đánh giá bằng nhận xét
Lớp Đạo đức TN-XH Â.nhạc M.thuật T.công-KT Thể dục
A+ A A+ A A+ A A+ A A+ A A+ A
1a 10 50 10 50 8 40 12 60 9 45 11 55 7 35 13 65 7 35 13 65 8 40 12 60
1b 10 41.7 14 58.3 10 41.7 14 58.3 8 33.3 16 66.7 8 33.3 16 66.7 8 33.3 16 66.7 10 41.7 14 58.3
1c 9 36 16 64 10 40 15 60 9 36 16 64 10 40 15 60 11 44 14 56 10 40 15 60
+ 29 42.0 40 58 28 40.6 41 59.4 26 37.3 43 62.3 25 36.2 44 63.8 26 37.7 43 62.3 28 40.6 41 59.4
2a 10 38.5 16 61.5 10 38.5 1661.5 9 34.6 17 65.4 9 34.6 17 65.4 10 38.5 16 61.5 10 38.5 16 61.5
2b 11 44 14 56 12 48 13 52 9 36 16 64 9 36 16 64 10 40 15 60 11 44 14 56
2c 9 33.3 18 66.7 8 29.6 19 70.4 8 29.6 19 70.4 9 33.3 18 66.7 7 25.9 20 74.1 9 33.3 18 66.7
+ 30 38.5 48 61.5 30 38.5 48 61.5 26 33.3 52 66.7 27 34.6 51 65.4 27 34.6 51 65.4 30 38.5 48 61.5
3a 12 35.4 22 64.6 13 38.2 21 61.8 11 32.4 23 67.6 12 35.4 22 64.6 12 35.4 22 64.4 13 38.2 21 61.8
3b 12 37.5 20 62.5 10 33 22 67 9 28.1 23 71.9 10 33 22 67.0 12 37.5 20 62.5 12 37.5 20 62.5
Kết quả xếp loại giáo dục- khen thởng
Lớp Lên lp t
1 Hạnh kiểm THĐ HS giái HSTiªn tiÕn VSCĐLoạiA %
1A 20 100 20 100 8 40 7 35 18 90
1B 24 100 24 100 8 33.3 9 37.5 22 91.7
1C 25 100 25 100 9 36 9 36 23 92
+ 69 100 69 100 25 36.2 25 36.2 63 91.3
2A 26 100 26 100 10 38.5 9 34.6 23 88.5
2B 25 100 25 100 9 36 9 36 23 92
+ 78 100 78 100 31 39.7 25 32.1 70 89.7
3A 34 100 34 100 15 44.1 11 32.4 31 91.1
3B 32 100 32 100 14 43.4 10 31.3 29 90.6
3C 33 100 33 100 14 42.4 10 30.3 30 90.9
+ 99 100 99 100 43 43.4 31 31.3 90 90.9
Lên lớp đợt 1 : 100%
HS khen thởng:
+ HS giái: 81em
+HS tiªn tiÕn: 99 em
HS viết chữ đẹp: 9 em, mỗi lớp 1 em
Vở sạch chữ đẹp : 9/9 lớp đạt chuẩn VSCĐ - Đạt trên 90%
<b> b.Giải pháp thực hiện để đạt chỉ tiêu:</b>
*VỊ h¹nh kiĨm:
+Triển khai cuộc vận động “học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh” bằng việc
tìm đọc và thi kể chuyện về Bác Hồ trong tồn HS.
+GD tinh thÇn đoàn kết, ý thức tổ chức kỉ luật, kỉ cơng trêng häc cho HS.
+Xây dựng các chuẩn mực đạo đức, hành vi đạo đức: Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin
phép, khơng nói tục, khơng ăn q vặt, không vứt rác bừa bãi, lễ phép với mọi ngời, xng hơ
với nhau bằng “bạn”-“mình”, biết kính trên nhờng dới, biết thơng yêu bạn bè và mọi ngời
sống quanh mình, hiếu thảo với ơng bà cha mẹ, biết làm việc tốt phù hợp với khả năng của
mình.
+GV phải quan tâm, gần gũi, trò chuyện thân mật với tất cả HS, không phân biệt đối tợng.
Tôn trọng nhõn cỏch HS.
+Sử dụng có hiệu quả sổ liên lạc.
+Mi GV phải là một tấm gơng sáng về đạo đức , tự học và sámg tạo cho HS noi theo.
+Nhân điển hình về ngời tốt việc tốt trong HS.
* Về học lực:
-Tổ chức dạy học hai buổi/ ngày cho cả 16 lớp. Dạy có chất lợng buổi thứ hai trong ngày
bằng việc dạy theo đối tựơng HS , Chú trọng bồi dỡng HS giỏi và phụ đaọ HS yếu.
+Chó träng x©y dùng nề nếp, kỉ cơng và PP tự học cho HS.
+Dạy học phải đảm bảo cho HS thực sự đợc học và thực hành luyện tập có chất lợng; tăng
c-ờng các hoạt động ngoại khoá, các nội dung ôn luyện về Âm nhạc, MT, TD... để nâng cao
chất lợng GD tồn diện.
+Sử dụng đồ dạy có hiệu quả đồ dùng dạy học thực hiện đổi mới PPDH nhằm phát huy tính
tích cực, chủ động, sáng tạo trong học tập của HS. Tạo sự say mê hứng thú trong tiếp thu
kiến thức và linh hoạt trong vận dụng.
+Đổi mới hình thức tổ chức dạy học phù hợp với nội dung bài học, môn học đúng chuẩn
KT-KN cơ bản.
+Trong dạy học phải quan tâm đến cả 3 đối tợng HS, tạo mọi điều kiện để HS có hồn cảnh
khó khăn trong học tập đợc tham gia học tập(Có các hệ thống câu hỏi gợi mở, gợi ý cho đối
tợng HS yếu, hạ chuẩn KT-KN cho HS KT học hồ nhập, có câu hỏi và bài tập nâng cao cho
HS khá giỏi).Đặc biệt hớng dẫn cách tự học cho đối tợng HS khá giỏi.
+Tìm thêm kiến thức và t liệu bổ trợ cho bài dạy ở sách tham khảo, sách truyện,.. để bổ sung
thêm kiến thức làm cho bài dạy thêm phong phỳ, lụi cun HS hc tp.
+Tăng cờng dự giờ thăm líp.
+GD thái độ trung thực trong kiểm tra, tự giác trong học tập.
+Đổi mới cách đánh giá, xếp loại HS.( Thực hiện theo Quyết định 30/2005 của Bộ GD-ĐT.
<b> * Không đợc vi phạm các điều sau:</b>
1. Tiêu cực trong soạn, giảng, chấm chữa và đánh giá kết quả học tập của HS. Bỏ rơi HS yếu
và HS có hồn cảnh khó khăn trong các hot ng GD.
2.Thơng mại hoá trong GD.
4.Lời nh¸c trong tù häc tù rÌn.
5.Tính bảo thủ, trì trệ trong nhận thức và hoạt động.
<b> *Cần rèn luyện:</b>
1.Tính kiên nhẫn, mềm dẽo trong GD HS.
2.Thẳng thắn trung thực trong hội họp và báo cáo.
3.Tớch cực học hỏi nhất là CM-NV, ý thức tổ chức kỉ luật, nền nếp kỉ cơng, tự giác , chủ
động, sáng tạo trong mọi nhiệm vụ . Tác phong nhanh nhẹn, lời nói và hành động mẫu mực,
thâm nhập giáo án trớc khi lên lớp.
1. <i><b>PCGDTH-T</b></i>: Tuyn sinh đạt 100%. Duy trì và Giữ vững số lợng HS : 259 =100%.
ĐĐT: 248 em
2. ChÊt lỵng GD toµn diƯn:
+Hạnh kiểm: Thực hiện đầy đủ: 100%(trong đó có 13 HS KTHHN)
+HS lên lớp đợt 1: 259 em= 100% ( trong đó có 13 HS KTHHN)
+HS khen thởng:
HS giái : 81 em = 32.9 %
HSTiªn tiÕn : 99 em = 40.2 %
3. §éi ngị:
+ GV giỏi cấp tỉnh: ( cô Lài )
+ GV giái hun: ( c« Phan Huyền, cô Nhị, cô Chơng)
+ GV gii cp trờng:(cô Lý, cô ánh, cô Sáu,cô Hựu, cô Liêm, )
+Thi viết chữ đẹp: Cô Phan Huyền, Cô Lài
Thi hát dân ca: Cô Liêm
<b>Đă</b>
TT Giáo viên Danh hiệu Lớp Danh hiệu Ghi chú
1 Đặng Thị Lài XS 1A XS
2 Phan Thị T Huyền XS 1B XS
3 Lê Thị Sáu XS 1c XS
4 Nguyễn Thị Xuân Nhị XS 2A XS
5 Hoàng Thị Chơng XS 2B XS
6 Trơng Thị ánh TT 2C XS
7 Phạm Thị Liêm TT 3A XS
8 Lê Thị Hựu TT 3B XS
9 Phan Thị Minh Lý TT 3C XS
10 Trần Thị Tâm TT
<i>Phụ trách tổ chuyên môn</i>
+.Từ 11/8-> 17/8: Dạy ơn tập phụ đạo HS yếu các khối lớp.
+. Từ 18/8 ->24/8: Tựu trờng ( ổn định lớp, lao động, thi lại, phân công GV phụ trách lớp, tổ
chuyên môn).Bồi dỡng chuyên môn nghiệp vụ.
+Ngày 19/8: Thi lại lần 3 để xét lên lớp hoặc ở lại lớp( đánh giá kết quả rèn luyện trong hè
của 3 em HS trong diện thi li).
+. Từ 23/8 -> 27/8: Dạy học chơng trình tuần 1 của năm học 2010-2011
+. Xây dựng kế hoạch cá nhân-> tổ chuyên môn.
+Khai giảng năm học mới ( 5/9)
+Bỏo cỏo tỡnh hình khai giảng và số liệu đầu năm.Khảo sát chất lợng đầu năm.
+Dạy và chơng trình từ tuần 2 đến hết tuần 5.
+Báo cáo số liệu HS, GV, CSVC TB DH, PCGDTH về phòng ngày 12/9/2010
+Kiểm tra đánh giá theo chuẩnPCGDTH đúng độ tuổi .
+Xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên môn, quy chế chuyên môn, chuẩn điểm xếp loại
chuyờn mụn.
+Hội nghịCBCC đầu năm học.
+Bi dng HS gii v HS năng khiếu; Phụ đạo HS yếu và kiểm tra đánh giá sự tiến bộ của
các em.
+Kiểm tra chuyên đề: Giáo án và Đổi mới PPDH ; .
+Hội nghị chuyên môn đầu năm
+ Tiếp tục duy trì và nâng cao hiệu quả phong tràothi đua Hai tốt và các cuộc vận động.
+Duy trì số lợng HS hiện có.
+Dạy và học chơng trình từ tuần 6 đến tuần 10.
+Tổ chức chuyên đề Đổi mới PPDH theo tổ chuyên môn, CM trờng:LT&C 2,3; Dạy
Toán+TV5.
+Thi ATGT cấp trờng
+Thực tập đợt 1: 1tiết/ GV.
+Thi chọn GV giỏi trờng.Bồi dỡngGV giỏi dự thi GV giỏi cụm.
+Thi viết chữ đẹp cấp trờng.
+Thi HS gi¶i toán trên mạng cấp trờng.
+Kim tra chuyờn : Giỏo án, giờ dạy GV và KTTD: 4GV.
+ Tiếp tục Bồi dỡng HS giỏi .
+Phụ đạo HS yếu và kiểm tra đánh giá sự tiến bộ của các em.
+Huyện và phòng GD-ĐT kiểm tra PCGDTH đúng độ tuổi.
+ Tiếp tục duy trì và nâng cao hiệu quả phong trào thi đua Hai tốt và các cuộc vận động
+Duy trì số lợng HS hiện có.
+Dạy và học chơng trình từ tuần 11 đến ht tun 14.
+Kiểm tra ĐKlần 1( giữa kì I). Kiểm tra xếp loại VSCĐ lần I.
+Dự thi ATGT cấp huyện.
+Trin khai chuyên đề ĐMPPDH:
+Bồi dỡng HS giỏi, HS năng khiếu.
+Thi chọn, bồi dỡng GV, HS viết chữ đẹp cấp trờng.
+Kiểm tra chuyên đề : Hồ sơ GV ; KTTD 4 GV.
+Phụ đạo giúp đỡ HS yếu. Kiểm tra dánh giá sự tiến bộ của các em.
+ Tiếp tục duy trì và nâng cao hiệu quả phong tràothi đua Hai tốt và các cuộc vận động.
Sơ kết Phong trào thi đua và các cuộc vn ng.
+Duy trì số lợng HS hiện có.
+Dy v hc chơng trình từ tuần 15 đến hết tuần 18 ( hết kì I).
+Tổ chức Hội khoẻ Phù Đổng cấp trờng.
+Thi GV giỏi cấp huyện.
+Bồi dỡng HS giỏi, HS năng khiếu. .
+Triển khai chuyên ĐMPPDH:
+Chun b tt cỏc iu kin để Kiểm tra định kì cuối kì I ( theo lịch của phòng GD).
- Thành lập Hội đồng ra đề KT Các môn: Tin, Anh (các lớp3). Thời gian kiểm tra : Theo
Phân phối chơng trình.
- Hai mơn: Tốn và TV: KT theo lịch và đề thi của phòng GD-ĐT Quảng Trạch.
+Thi HS giỏi cấp trờng : Tốn+TV; Tiếng Anh; Giải tốn trên mạng.
+KiĨm tra xếp loại VSCĐ lần 2.
+Cộng điểm học kì I. Báo cáo kết quả.
+ Sơ kết học kì I.
+Kim tra chuyờn : BDTX ; KTTD 3 GV.
+Tổ chức Hội thảo về giúp đỡ HS yếu cấp trờng.
Phụ trách tổ chuyên môn