Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Tuan 8CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.92 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>



<b>Thứ hai </b><i>Ngày soạn: 22/10/2009</i><b> </b>
<b>Sáng </b><i> Ngày giảng: 26/10/2009</i>
<i><b>Tiết 2: </b></i><b>TOÁN</b>


<b>SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận
cùng bên phải phần thập phân của số thập phân thì giá trị của số thập phân
khơng thay đổi.


<b>II</b>. Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS giải bài tập 4c


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Dạy bài mới:</b>


* HĐ 1: a) Hình thành khái niệm về số
thập phân bằng nhau


- GV nêu VD như sgk và cho HS nhận xét
về mối quan hệ giữa dm với cm; dm với


m; cm với m. Chẳng hạn:


9dm = 90cm mà 9dm = 0,9m nên 90cm =
0,90m


- Cho HS so sánh 0,9m với 0,90m
- GV cho HS nêu nhận xét


- GV nêu ví dụ ở sgk minh hoạ ở hai
trường hợp:


+ Thêm chữ số 0 vào bên phải số thập
phân. Ta được:


+ Bỏ chữ số 0 tận cùng bên phải ở phần
thập phân số TP bằng nó.
* GV KL ( Theo sgk )


- GV lưu ý cho HS ở trường hợp số tự
nhiên coi là số thập phân đặc biệt có phần
thập phân là 0; 00; 000... Chẳng hạn:


12 = 12,0 = 12,00 = 12,000
* HĐ 2: Thực hành


Cho HS lần lượt làm các bài tập ở sgk, GV
nhận xét và chấm chữa


- Bài 1:



GV lưu ý cho HS chỉ bỏ chữ số 0 tận cùng
bên phải ở phàn thập phân.


VD:3,0400 = 3,04
- Bài 2:


- HS làm, cả lớp nhận xét
= 0,6; = 0,60 ; = 0,600


- HS nêu nhận xét về mối quan hệ
giữa hai đơn vị đo theo yêu cầu của
GV


- HS so sánh


- HS nhắc lại nhận xét


- HS làm ví dụ mà GV nêu ở trong
2 trường hợp thêm hoặc bỏ số 0.


- HS nhắc lại ghi nhớ ở sgk.


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào
vở, nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phần thập phân của các số đều có 3 chữ
số có nghĩa là số nào ở phần thập phân
chưa đủ 3 chữ số thì thêm số 0 vào


- Bài 3: (Dành cho HS khá, giỏi)



* GV kết luận: Vậy Lan và Mỹ viết đúng


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


Cho vài HS nhắc lại ghi nhớ ở sgk
- Nhận xét tiết học


- HS suy nghĩ – phát biểu ý kiến
- Vài HS nhắc lại ghi nhớ


<i><b>Tiết 3: </b></i><b>TẬP ĐỌC</b>


<b>KÌ DIỆU RỪNG XANH</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.


- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của
tác giả đối với vẻ đẹp của rừng.


<b> - </b>Thái độ: Học sinh hiểu được lợi ích của rừng xanh: mang lại vẻ đẹp cho cuộc
sống, niềm hạnh phúc cho con người.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bức tranh vẽ rừng khộp, ảnh sưu tầm về các con vật.


- Vẽ tranh tả vẻ đẹp của cây nấm rừng - Vẽ muông thú, vượn bạc má,


chồn sóc, con hoẵng.


<b>III Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


Gọi học sinh nêu vai trò của câu mở đoạn
trong mỗi đoạn văn và bài văn..


<b>B. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


Trong rừng có những vẻ đẹp gì?
Bài học hơm nay...


<i>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</i>
<i>a) Luyện đọc:</i>


- Phân đoạn: 3 đoạn


+ Đoạn 1: Từ đầu...dưới chân.
+ Đoạn 2: Nắng trưa.. nhìn theo.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.


- Đọc nối tiếp lần 1


+ Hướng dẫn đọc từ khó: Loanh quanh,
lúp xúp, sặc sỡ, gọn ghẽ..



- Đọc nối tiếp lần 2


- 2 học sinh thuộc lòng và trả lời.
- Lắng nghe.


- 1 học sinh đọc toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc nối tiếp lần 3
- GV đọc mẫu.
<i>b) Tìm hiểu bài:</i>


+ Những cây nấm rừng đã khiến tác giả có
những liên tưởng thú vị gì?


+ Nhờ những liên tưởng ấy mà cảnh vật
đẹp thêm như thế nào?


+ Những muôn thú trong rừng được miêu
tả như thế nào?


+ Sự có mặt của chúng mang lại vẻ đẹp gì
cho cảnh rừng?


+ Vì sao rừng khơp được gọi là giang sơn
vàng rợi.


+ Từ ngữ: giang sơn vàng rợi.
- Giải thích:



vàng rợi: màu vàng ngời sáng, rực rỡ đều
khắp, đẹp mắt.


+ Khi đọc bài văn trên em có cảm nghĩ gì?
<i>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm:</i>


- Hướng dẫn thi đọc diễn cảm đoạn 3
- Nhận xét, sửa sai.


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>


- Bài văn miêu tả gì?


- Nội dung: Vẻ đẹp kì thú của rừng và
tình cảm yêu mến rừng của tác giả.


- Về nhà luyện đọc.


- Chuẩn bị bài mới: Trước cổng trường.
- Nhận xét tiết học


- 3 học sinh đọc nối tiếp
- Đọc theo cặp.


1 học sinh đọc toàn bài.


- 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc
thầm, trả lời


...thành phố nấm....



- Thần bí như truyện cổ tích.
- 1 học sinh đọc đoạn 2 trả lời...
... sống động, kì thú..


- Đọc thầm đoạn 3 trả lời câu hỏi
.. .có nhiều sắc vàng: lá vàng ,lơng
vàng, nắng vàng


... muốn có dịp vào rừng ngắm nhìn
cảnh đẹp, yêu mến rừng bảo vệ
rừng....


- 3 học sinh đọc nối tiếp.
- HS luyện đọc diễn cảm.


- Thi đọc diễn cảm (2- 3 học sinh )
...vẻ đẹp...


- HS nhắc lại nội dung


<i><b>Tiết 4: </b></i><b>KHOA HỌC</b>


<b>PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách phòng tránh bệnh viêm gan A.


<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>



- Thông tin và hình trang 32,33 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III.Hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tác nhân gây bệnh viêm não là gì?
- Bệnh viêm não nguy hiểm như thế nào?
- Cách tốt nhất để đề phòng bệnh viêm
não?


Giới thiệu bài mới: Bài học hôm nay giới
thiệu bệnh viêm gan A, một căn bệnh
nguy hiểm


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>HĐ1: Tác nhân gây bệnh và con đường</b>
<b>lây truyền bệnh viêm gan A</b>


- Đóng vai theo hình 1 trang 32 SGK
Nêu câu hỏi:


- Tác nhân gây bệnh viêm gan A là gì?
- Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường
nào?


Kết luận: đọc thông tin ở hình 1



<b>HĐ2: Cách đề phịng bệnh viêm gan A</b>


Quan sát thảo luận và trả lời câu hỏi
- Người trong tranh đang làm gì?
- Làm như vậy để làm gì?


Gv gợi ý giúp đỡ


<b>Kết luận</b>: mục bạn cần biết trang 33 SGK


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Dặn chuẩn bị tiết sau: Phòng tránh
HIV/AIDS


- Nhận xét tiết học


- 3 hs trả lời


- Chia nhóm 4. Phân vai, tập đóng
vai.


- Diễn kịch trước lớp
- Nhận xét bổ sung
- Trả lời câu hỏi


- Quan sát hình 2,3,4,5 trang 33
- 2 hs ngồi cùng bàn trao đổi, nói
với nhau



- 4 hs tiếp nối trình bày trước lớp.
Nhận xét bổ sung


- Hs đọc nối tiếp


********************


<b>Thứ ba </b><i>Ngày soạn: 24/10/2009</i><b> </b>
<b>Sáng </b><i> Ngày giảng: 27/10/2009</i>
<i><b>Tiết 1: </b></i><b>THỂ DỤC</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. TRỊ CHƠI: TRAO TÍN GẬY</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện tập hợp hàng dọc, hàng ngang nhanh, dóng thẳng hàng (ngang,
dọc), điểm đúng số của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển
chung.


- Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sân trường
- 1 cái còi


<b>III. Các ho t đ ng d y h c:ạ</b> <b>ộ</b> <b>ạ</b> <b>ọ</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Phần mở đầu :</b>


GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu, chấn chỉnh đội ngũ.


HS đứng tại chỗ: Hát vỗ tay


Ôn động tác tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay phải, quay trái, đi đều
vịng phải, vịng trái, đơi chân khi đi đều
sai nhịp (GV điều khiển)


<b>2. Phần cơ bản:</b>


a. Đội hình, đội ngũ:


Nội dung: Tập hợp hàng ngang, dóng
hàng, điểm số, quay phải, quay trái, đi đều
(thẳng hàng, vòng phải, vòng trái), đứng
lại.


Phương pháp:


- HS tập hợp thành 3 hàng.


- GV phổ biến nội dung, DPKT, cách đánh
giá.



- Kiểm tra lần lượt 4HS/1 lần.
GV điều khiển HS.


GV nhận xét, đánh giá
Cách đánh giá:


A thực hiện cơ bản đúng ĐT theo khẩu
lệnh


B thực hiện cơ bản đúng 4/6 ĐT quy định
theo khẩu lệnh.


b. Trò chơi: "Kết bạn" đội hình 1 vịng
trịn, GV điều khiển


<b>3. Phần kết thúc:</b>


HS chạy đều 1 vòng tròn quanh sân, quay
mặt vào tâm


HS hát một bài, vỗ tay theo nhịp


GV nhận xét đánh giá kết quả, công bố kết
quả kiểm tra.


Dặn HS về ôn lại ĐHĐN, nhắc HS chưa
hoàn thành tập -> kiểm tra tiết sau.


- HS chú ý lắng nghe


- HS thực hiện


- HS thực hiện


- HS chơi


- HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tiết 2: </b></i><b>TOÁN </b>


<b>SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b> <b> </b>


- HS biết so sánh hai số thập phân.


- Biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại khái niệm về hai số
thập phân bằng nhau


<b>B. Bài mới:</b>


1) Giới thiệu bài:


2) Dạy bài mới:


* HĐ 1: a) Hướng dẫn cho HS so sánh hai
số thập phân có phần nguyên khác nhau
- GV nêu VD như sgk: So sánh 8,1m và
7,9m


+ Gợi ý để HS đổi số thập phân về số tự
nhiên có đơn vị đo là dm. Chẳng hạn:
8,1m = 8m = 8m m = 81dm


Tương tự: 7,9m = 7m = 7mm =
79dm


+Cho HS so sánh 81dm với 79dm (có giải
thích).Chẳng hạn:


81dm > 79dm vì 8 chục > 7 chục
- GV KL: 8,1m > 7,9m tức là 8,1 > 7,9
- GV cho HS nhận xét phần nguyên của
hai số. Chẳng hạn: phần nguyên khác nhau
8 > 7


- GV cho một số VD minh hoạ để HS trả
lời bằng miệng , VD 100,25 và 101,9
- GVKL theo sgk


* HĐ2: b) Hướng dẫn cho HS so sánh hai
số thập phân có phần nguyên bằng nhau
- GV nêu VD như sgk: so sánh 35,7m và


35,698m


- Cho HS nhận xét phần nguyên của hai
số


- GV gợi ý cho HS so sánh các phần thập
phân. Chẳng hạn: 35,7 có phần thập phân
là…; 35,698 có phần thập phân là...


- Cho HS đổi 0,7m = 7dm = 700mm;
- Đổi 0,698m = 698mm


- Cho HS so sánh 700mm với 698mm, có
giải thích


- HS nhắc lại K/n


- HS đổi 8,1m = 81dm
7,9m = 79dm


- HS so sánh và giải thích


- HS nhận xét: Phần nguyên > thì
số thập phân đó lớn


- HS so sánh


- HS nêu ghi nhớ theo sgk


- HS nhận xét: Phần nguyên của hai


số bằng nhau


- HS nêu phần thập phân ở mỗi số
- HS đổi, cả lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho HS nhận xét


- KL: 35,7m >35,698m tức là: 35,7 >
35,698


- Cho VD: so sánh 95,21 và 95,23 yêu
cầu HS so sánh


- KL: như sgk


* HĐ 3: Từ HĐ1 và HĐ 2 GV cho HS
nhận xét về cách so sánh hai số thập phân,
thơng qua các ví dụ cụ thể: so sánh


2001,2 và 1999,7; 78,469 và 78,5; 630,72
và 630,720


+ Khác phần nguyên; cùng phần nguyên;
cùng phần nguyên, cùng phần thập phân
* HĐ 4: Thực hành:


Cho HS lần lượt giải các bài tập 1; 2 và
chữa


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>



Nhắc lại cách so sánh các số thập phân
- Nhận xét tiết học


- HS giải thích phần nguyên bằng
nhau, ở hàng phần mười có 7>6


- 95,21 < 95,23 vì <
- HS nêu ghi nhớ ở sgk


- HS so sánh hai số thập phân sau
đó rút ra cách so sánh như sgk


- HS làm bài vào vở, mỗi bài 1 HS
làm ở bảng, cả lớp nhận xét


- Một vài HS nhắc lại cách so sánh


<i><b>Tiết 3: </b></i><b>CHÍNH TẢ (N-V): </b>


<b>KÌ DIỆU RỪNG XANH</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xi.


- Tìm được các tiếng chứa yê, ya trong đoạn văn(BT2); tìm được tiếng có vần
un thích hợp để diền vào ơ trống (BT3).


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>



- Bảng phụ


<b>III Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


Gọi học sinh lên bảng viết: Thăm viếng
tình nghĩa, hiền lành, liệu sức.


<b>B. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<i>2. Hướng dẫn học sinh nghe viết</i>:
- Đọc mẫu


- Hướng dẫn viết từ khó: rọi xuống, ẩm
lạnh,chuyển động , gọn ghẽ, len lách, mải


- 2 học sinh viết và nêu qui tắc
đánh dấu thanh.


- Theo dõi SGK. Đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

miết, rừng khộp.


- Đọc cho học sinh viết.


- Đọc cho học sinh dò bài.
- Chấm vở một số em.
- Nhận xét.


<i>3. Hướng dẫn làm bài tập</i>
<i>Bài tập 2</i>


- Nhận xét


- GV chốt lại: khuya, truyền thuyết, xuyên,
yên


<i>Bài tập 3</i>


Nhận xét, đánh giá.
<i>Bài tập 4</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Dặn viết lại những chữ viết sai.
- Nhận xét tiết học


- Viết vào vở .
- Dò bài


- Chữa lỗi.


- 2 học sinh lên bảng thi viết nhanh
các tiếng tìm được.



- Nhận xét cách đánh dấu thanh.


- Thảo luận nhóm.


- Đại diện vài nhóm đọc lại bài thơ.
- Nhận xét.


- Nhìn tranh - Tự điền.


<i><b>Tiết 4: </b></i><b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hiểu nghĩa thiên nhiên (BT1); nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện
tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2); tìm được từ ngữ tả
khơng gian, tả sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của
BT3, BT4.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ
- Phiếu học tập


<b>III Các hoạt động dạy - học: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>B. Bài cũ:</b>



- Kiểm tra vở bài tập


<b>A. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i>2. Hướng dẫn làm bài tập:</i>


<i>Bài tập 1:</i>
- Nhận xét.


* GV chốt lại: Ý b là đáp án đúng
<i>Bài tập 2:</i>


- 2 học sinh đọc bài làm.


- Nêu yêu cầu và nội dung bài tập:
- Trả lời câu hỏi.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét - Giải thích
a) Vất vả, khó khăn.


b) Tích nhiều cái nhỏ thành lớn.


c) Kiên trì, bền bỉ việc gì làm cũng xong.
d) Kinh nghiệm dân gian.



<i>Bài tập 3</i>
- Phát phiếu.


- Nhận xét, bổ sung.
* GV chốt lại:


+ Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát
ngát, …


+ Tả chiều dài: tít tắp, tít, tít mù khơi,
thăm thẳm, vời vợi, ngút ngàn, …


+ Tả chiều cao: chót vót, chất ngất, vịi
vọi, vời vợi, …


+ Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm,hoăm
hoắm, …


<i>Bài tập 4</i>


Nhận xét- chấm vở 1 số em.


+ Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, rào rào, …
+ Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, …
+ Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào
dâng,..


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Dặn về nhà làm tiếp.


- Nhận xét tiết học


- Thảo luận nhóm 2
- Vài nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.


- Đọc các thành ngữ, tục ngữ trên.
- Hoạt động nhóm 4.


- Đại diện nhóm dán phiếu và trình
bày kết quả.


- Vài học sinh đặt câu.
- Nhận xét.


- Làm vào vở- Đọc bài làm
- Nhận xét, bổ sung.


<b>Chiều</b>


<i><b>Tiết 1: </b></i><b>KHOA HỌC</b>


<b>PHÒNG BỆNH HIV/ AIDS</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/ AIDS.


<b>II.Đồ dùng dạy - học: </b>



- Thông tin và hình trang 35 SGK


- Có thể sưu tầm các tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động và các thông tin về
HIV/AIDS.


- Các bộ phiếu hỏi- đáp có nội dung như trang 34 SGK(đủ cho mỗi nhóm 1bộ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường
nào?


- Chúng ta làm thế nào để đề phòng bệnh
viêm gan A?


Giới thiệu bài mới: Bài học sẽ giúp cho
em hiểu rõ căn bệnh HIV/AIDS và cách
phòng tránh


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>HĐ1: HIV/AIDS là gì? Các con đường</b>
<b>lây truyền</b>.


Trị chơi: “Ai nhanh ai đúng”


- Yêu cầu thảo luận tìm câu trả lời đúng
với câu hỏi SGK bằng cách hỏi đáp, ghi
chép rồi trình bày phiếu lên bảng



- Nhóm nào làm nhanh đúng là thắng cuộc
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc


Kết luận: đọc các thơng tin trang 34 SGK


<b>HĐ2: Cách phịng tránh HIV/ AIDS</b>


- Sưu tầm thông tin hoặc tranh ảnh


- Yêu cầu quan sát tranh trang 35 SGK để
thảo luận câu hỏi: Em có biện pháp nào để
phịng tránh HIV/AIDS?


- Tổ chức thi: Tuyên truyền, vẽ tranh
HIV/AIDS


- Tổng kết cuộc thi


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- Chuẩn bị tiết sau: Thái độ đối với người
nhiễm HIV/AIDS


- Nhận xét tiết học


- 2 hs trả lời


- Chia nhóm 4



- Đọc thông tin trang 34 SGK
- Thảo luận trả lời


- Ghi đáp án vào bảng
- Nhận xét bổ sung


- Đáp án đúng: 1c, 2b, 3d, 4c, 5a
- Hs đọc nối tiếp


- 4 hs đọc nối tiếp nhau thông tin
SGK trang 35


- HĐ nhóm để vẽ, viết tun truyền
phịng chống HIV/AIDS


<i><b>Tiết 3: </b></i><b>LỊCH SỬ </b>


<b>XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kể lại được cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 ở Nghệ An:


+ Ngày 12-9-1930 hàng vạn nông dân các huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn với
cờ đỏ búa liềm và các khẩu hiệu cách mạng kéo về thành phố Vinh. Thực dân
Pháp cho binh lính đàn áp, chúng cho máy bay ném bom đồn biểu tình.


+ Phong trào đấu tranh tiếp tục lan rộng ở Nghệ - Tĩnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Trong những năm 1930 – 1931, ở nhiều vùng nông thôn Nghệ - Tĩnh nhân


dân giành được quyền làm chủ, xây dựng cuộc sống mới.


+ Ruộng đất của địa chủ bị tịch thu để chia cho nông dân; các thứ thuế vơ lí bị
xố bỏ.


+ Các phong tục lạc hậu bị xoá bỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trong SGK phóng to (nếu có điều kiện)


- Lược đồ 2 tỉnh Nghệ An – Hà Tĩnh hoặc bản đồ Việt Nam
- Phiếu học tập của hs


III.Hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Đảng CSVN thành lập vào ngày tháng
năm nào? Ở đâu? Ai là người chủ trì hội
nghị?


- Nêu ý nghĩa của Đảng Cộng Sản Việt
Nam ra đời.


GV nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>



<i>Giới thiệu bài mới:</i> Bài học này cho chúng
ta cảm nhận được khí thế của phong trào
Xơ Viết Nghệ- Tĩnh


<b>HĐ1:</b> Nguyên nhân: (Hoạt động nhóm
đơi)


- Phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh ra đời
trong hồn cảnh nào?


<b>HĐ2:Cuộc biểu tình ngày 12/9/1930</b>


- Dựa vào tranh và nội dung SGK em hãy
thuật lại cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 tại
Nghệ An


- Cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 đã cho
thấy tinh thần đấu tranh của nhân dân
Nghệ An- Hà Tĩnh như thế nào?


<b>Kết luận</b>: Đảng ta vừa ta đời đã đưa
phong trào cách mạng bùng lên ở một số
địa phương


- 2 hs trả lời


Nhận xét, bổ sung


- Đọc SGK trang 16
Làm việc theo cặp


Trình bày trước lớp


+ … bọn đế quốc, phong kiến dùng
mọi thủ đoạn dã man để đàn áp…
+ Đảng vừa ra đời dã lãnh đạo…
Nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh.
HS Nhắc lại


- Chia nhóm 4


Thảo luận câu hỏi và ghi vào phiếu
Đại diện nhóm báo cáo


+ Ngày 12-9-1930 hàng vạn nông
dân các huyện Hưng Nguyên, Nam
Đàn với cờ đỏ búa liềm và các khẩu
hiệu cách mạng kéo về thành phố
Vinh. Thực dân Pháp cho binh lính
đàn áp, chúng cho máy bay ném
bom đồn biểu tình.


+ Phong trào đấu tranh tiếp tục lan
rộng ở Nghệ - Tĩnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HĐ3:</b> <b>Những chuyển biến mới ở nơi</b>
<b>nhân dân Nghệ Tĩnh giành được chính</b>
<b>quyền (</b>Hoạt động cả lớp<b>)</b>


Đọc SGK và ghi lại những điểm mới ở
những nơi nhân dân Nghệ Tĩnh giành


được chính quyền những năm 1930- 1931
- Khi được sống dưới chính quyền Xơ Viết
người dân có cảm nghĩ gì?


GV kết luận


<b>* Ý nghĩa của phong trào XôViết </b>
<b>Nghệ-Tĩnh </b>


- Phong trào Xơ Viết Nghệ- Tĩnh nói lên
điều gì về tinh thần chiến đấu và khả năng
làm cách mạng của nhân dân ta?


- Phong tào đó có tác động gì đối với
phong trào cả nước?


<b>C. Củng cố - Dặn dò</b>:


- HS nhắc lại ý diễn biến, kết quả, ý nghĩa
của phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh.


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị tiết sau: Cách mạng mùa thu


+ Trong những năm 1930 – 1931, ở
nhiều vùng nông thôn Nghệ - Tĩnh
nhân dân giành được quyền làm
chủ, xây dựng cuộc sống mới.



+ Ruộng đất của địa chủ bị tịch
thu để chia cho nông dân; các thứ
thuế vơ lí bị xố bỏ.


+ Các phong tục lạc hậu bị xoá bỏ.
+ Chứng tỏ tinh thần dũng cảm của
nhân dân ta, khả năng cách mạng
của nhân dân lao động.


+ Cổ vũ tinh thần yêu nước của
nhân dân ta.


<i><b>Tiết 3: </b></i><b>ĐỊA LÝ</b>


<b>DÂN SỐ NƯỚC TA</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết sơ lược về dân số, sự gia tăng dan số của Việt Nam:
+ Việt Nam thuộc hạng các nước đông dân trên thế giới.
+ Dân số nước ta tăng nhanh.


- Biết tác động của dân số đơng và tăng nhanh: Gây nhiều khó khăn đối việc
đảm bảo các nhu cầu học hành, chăm sóc y tế của người dân về ăn, mặc, ở, học
hành, chăm sóc y tế.


- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân số và sự
gia tăng dân số.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>



- Bảng số liệu về dân số các nước Đông Nam Á năm 2004- Biểu đồ tăng
dân số Việt Nam


- Tranh ảnh thể hiện hâu quả của tăng dân số nhanh
<i><b>III.Hoạt động dạy- học: </b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>I.</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đồ?


- Vai trò của đất, rừng đối với đời sống và
sản xuất?


Nhận xét ghi điểm


<b>B. Bài mới:</b>


Giới thiệu bài mới: Ghi đề lên bảng


<b>HĐ1: Dân số</b> (Làm việc cá nhân)
Treo bảng số liệu, đặt câu hỏi:


- Năm 2004, nước ta có số dân là bao
nhiêu?


- Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy
trong số các nước ĐNA?



* GV kết luận: Việt Nam thuộc hạng các
nước đông dân trên thế giới.


<b>HĐ2: Gia tăng dân số </b>(Hoạt động nhóm
đơi)


Treo biểu đồ dân số Việt Nam qua các
năm


- Cho biết số dân từng năm của nước ta?
- Nêu nhận xét về sự tăng dân số của
nước ta?


* GV Kết luận: Dân số nước ta tăng
nhanh.


<b>HĐ3: Hậu quả của dân số tăng nhanh </b>


- Theo em, dân số tăng nhanh dẫn tới hậu
quả gì?


* GV kết luận: Dân số tăng nhanh dẫn đến
hạu quả: Gây nhiều khó khăn đối việc đảm
bảo các nhu cầu học hành, chăm sóc y tế
của người dân về ăn, mặc, ở, học hành,
chăm sóc y tế.


<b>C. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Tổng kết rút ra kết luận


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài sau: Các dân tộc, sự phân
bố dân cư


- Làm việc cá nhân


Ghi câu hỏi vào phiếu học tập
Trình bày trước lớp


Cả lớp nhận xét bổ sung


- Thảo luận nhóm đơi


Đại diện nhóm báo cáo kết quả
Cả lớp nhận xét bổ sung


HS phát biểu theo suy nghĩ của
mình


********************


<b>Thứ tư </b><i>Ngày soạn: 26/10/2009</i>


<b>Sáng </b><i> Ngày giảng: 28/10/2009</i>
<i><b>Tiết 1</b><b> : </b><b> </b></i><b>TOÁN </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết so sánh hai số thập phân.



- HS biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.


<b>II. Đồ đùng dạy học:</b>


- SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi một số HS nhắc lại cách so sánh hai
số thập phân.


<b>B. Bài mới:</b>


1) Giới thiệu bài:
2) Dạy bài mới:


Tổ chức cho HS lần lượt làm các bài tập
rồi chữa và nhận xét


- Bài 1:


Cho HS so sánh hai số thập phân cùng
phàn nguyên, khác phần nguyên


+ Cho HS làm ở bảng



+ Yêu cầu HS trình bày cách làm
- Bài 2:


+ Yêu cầu HS phải so sánh các số thập
phân ở vở nháp sau đó sắp xếp các số thạp
phân đó theo thứ tự từ từ bé đến lớn


+ Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
+ Cho HS nhận xét có giải thích


- Bài 3 :


+ Cho HS nhận xét hai số thập phân có
những điểm nào giơng nhau


+ Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
nháp


+ Cho HS nhận xét, GV chấm chữa (<i>x</i> = 0)
- Bài 4: (Câu a)


+ GV gợi ý để HS nhận thấy số tự nhiên
khác số thập phân


+ Gọi 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào vở
+ Cho HS nhận xét , GV chấm chữa


a) <i>x =1 x = 65</i>



<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


Cho một số HS nhắc lại cách so sánh số
thập phân.


- Nhận xét tiết học


- Một số HS nhắc lại


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào
bảng con, nhận xét bài làm


84,2 > 84,18 47,5 = 47,500
6,843 < 6,85 90,6 > 89,6
- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào
vở, nhận xét bài làm


4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào
vở nháp, nhận xét bài làm


- 1 HS làm ở bảng, hs làm vào vở,
nhận xét bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Tiết 4: </b></i><b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về
quan hệ giữa con người với thiên nhiên .


- Biết trao đổi với bạn về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên.
- Biết nghe bạn kể và nhận xét đúng lời kể của bạn.


- Có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Truyện cổ tích, truyện thiếu nhi
III Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh kể 1 đoạn của câu chuyện “
Cây cỏ nước Nam”


- Nhận xét- Đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i>2. Hướng dẫn làm bài tập:</i>


<i>a) Tìm hiểu đề bài</i>



- GV ghi đề bài lên bảng:


<i>Kể 1 câu chuyện em đã nghe hay đã đọc</i>
<i>nói về quan hệ giữa con người với thiên</i>
<i>nhiên. </i>


Nhấn mạnh: Câu chuyện đã nghe đã đọc,
quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
<i>b) Hướng dẫn kể </i>


- Gợi ý: kể theo trình tự như gợi ý 2.
- Quan sát, uốn nắn.


- Nhận xét,đánh giá.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Dặn chuẩn bị nội dung câu chuyện tuần
sau.


- Nhận xét tiết học


- 1 học sinh kể.
- Nhận xét.


- Đọc đề.


- Đọc gợi ý SGK.



- Giới thiệu câu chuyện sẽ kể .
- Thực hành kể chuyện.


- Học sinh kể theo cặp, trao đổi về
nhân vật, ý nghĩa câu chuyện.


- Vài học sinh kể trước lớp.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Tiết 5: </b></i><b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TRƯỚC CỔNG TRỜI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện cảm xúc tự hào vẻ đẹp của thiên nhiên
vùng cao nước ta.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiên nhiên vùng núi cao và
cuộc sống thanh bình trong lao động của đồng bào các dân tộc.


- Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên, có những hành động thiết thực bảo vệ
thiên nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh đọc bài: Kì diệu rừng xanh
và trả lời câu hỏi 1, 2.


<b>B. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


- Nước ta có nhiều cảnh đẹp Bài thơ “
Trước cổng trời” sẽ cho ta thấy...


<i>2- Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</i>
<i>a) Luyện đọc:</i>


- Phân đoạn:


+ Đoạn 1: 4 dòng đầu.


+ Đoạn 2: Nhìn ra ....hơi khói.
+ Đoạn 3: Phần cịn lại.


- HS đọc nối tiếp lần 1


- Hướng dẫn đọc từ khó: ngút ngát, ngân
nga, hoang dã, vạt nương.


- HS đọc nối tiếp lần 2
- HS đọc nối tiếp lần 3
- Đọc mẫu.



<i>b) Tìm hiểu bài:</i>


+ Vì sao địa điểm tả trong bài được gọi là
cổng trời.


+ Em hãy tả vẻ đep của bức tranh thiên
nhiên trong bài thơ.


+ Trong những cảnh vật được miêu tả em
thích nhất những cảnh vật nào? Vì sao?
+ Điều gì đã khiến cho những cảnh rừng
sương giá như ấm lên.


- 2 học sinh đọc và Trả lời.
- Lắng nghe.


- 1 học sinh đọc cả bài.


- 3 học sinh đọc nối tiếp.
- 2 học sinh đọc.


- 3 học sinh đọc nối tiếp.
- Đọc chú giải.


- Đọc theo cặp.


- 1 học sinh toàn bài.


- 1 học sinh đọc đoạn 1- Trả lời


...đèo cao giữa hai bên vách đá...
- 1 học sinh đọc đoạn 2,3.


- Cả lớp đọc thầm- Trả lời


...rừng ngút ngát, bao sắc ,màu cỏ
hoa, thác reo....


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài</i>
<i>thơ</i>


- Hướng dẫn đọc nhấn mạnh các từ tả vẻ
đẹp ngút ngát, ngân nga, ngút ngàn, ráng
chiều, màu mật.


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Bài thơ nói lên điều gì?


- Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của
thiên nhiên vùng núi cao và cuộc sống
thanh bình trong lao động của đồng bào
các dân tộc.


- Dặn HTL những câu thơ thích nhất.
- Bài sau: Cái gì q nhất.


- Nhận xét tiết học


- 3 học sinh đọc.



- Nhẩm đọc thuộc lịng những câu
thơ thích nhất.


- Vài em đọc.
- HS trả lời


- Nhắc lại nội dung bài.


*********************


<b>Thứ năm </b><i>Ngày soạn: 26/10/2009</i><b> </b>
<b>Sáng </b><i> Ngày giảng: 29/10/2009</i>
<i><b>Tiết1:</b><b> </b></i><b> THỂ DỤC</b>


<b>ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY</b>
<b>TRÒ CHƠI: DẪN BÓNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện tập hợp hàng dọc, hàng ngang nhanh, dóng thẳng hàng (ngang,
dọc), điểm đúng số của mình.


- Thực hiện được đi đều thẳng hướng và vòng phải, vòng trái,


- Biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển
chung.


- Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sân trường
- 1 cái còi


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.


-Chạy một hàng dọc quanh sân tập
-Khởi động xoay các khớp.


-ĐHNL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Khởi động một trò chơi do GV chọn.


<b>2.Phần cơ bản.</b>


*Học động tác vươn thở 3-4 lần mỗi
lần 2.8 nhịp.


-GV nêu tên động tác.Phân tích kĩ
thuật động tác và làm mẫu cho HS làm
theo


-GV theo dõi uốn nắn cho học sinh


*Hoc động tác tay( dạy tương tự như
động tác trên)


-Ôn 2động tác vươn thở và tay.
-Chia nhóm để học sinh tự tập luyện
*Trị chơi “dẫn bóng”


<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV hướng dẫn học sinh thả lỏng
-GV cùng học sinh hệ thống bài


-GV nhận xét đánh giá giao bài tập về
nhà.


-ĐHNT.


-ĐHTL: GV @
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐHTL: Như trên


-ĐHKT:


* * * * * * *
* * * * * * *



* * * * * * *


<i><b>Tiết 2: </b></i><b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết đọc, viết, sắp thứ tự các số thập phân.
- Biết tính bằng cách thuận tiện nhất.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>A. Bài cũ:</b>


- Gọi một số HS nhắc lại cách đọc, viết
số thập phân


<b>B. Bài mới:</b>


1) Giới thiệu bài:
2) Dạy bài mới:


Tổ chức cho HS làm lần lượt các bài tập,
GV nhận xét và chữa các bài tập đó



- Bài 1: Đọc các số thập phân sau đây:
a) 7,5; 28,416; 201,05; 0,187


- Một số HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b) 36,2; 9,001; 84,302; 0,010
+ Gọi nhiều HS đọc và nêu giá trị của các
chữ số trong từng số theo yêu cầu của GV
- Bài 2: Viết số thập phân:


+ Gọi 1 HS làm ở bảng, lớp làm ở bảng
con.


+ Cho HS nhận xét và chữa


- Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ bé
đến lớn


+ Cho HS nhắc lại cách so sánh hai số
thập phân


+ Tổ chức cho HS nhận xét. Trình bày
cách làm


- Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 36<sub>6</sub> <sub>5</sub>45






b) 56<sub>9</sub> <sub>8</sub>63



Lưu ý: Đối với HS giỏi làm cả 2 câu, cả
lớp làm câu a


+ Cho HS nhận xét về cách tính nào thuận
lợi nhất.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


Cho HS nhắc lại cách đọc, viết, so sánh số
thập phân và nhắc HS học thuộc.


- Nhận xét tiết học


- 1 HS làm ở bảng, cả lớp làm vào
bảng con và nhận xét


5,7; 32,85; 0,01; 0,304
- Cả lớp làm vào vở - HS nêu
miệng và nhận xét


41,538; 41,835; 42,358; 42,538


- HS tiến hành làm, chữa bài, cả lớp
nhận xét


a) 36<sub>6</sub> <sub>5</sub>45





=6 <sub>6</sub>6 <sub>5</sub>9 5






= 54
b) 56<sub>9</sub> <sub>8</sub>63





= 7 <sub>9</sub>8 <sub>8</sub>7 9






= 49
Một số HS nhắc lại


<i><b>Tiết 3: </b></i><b> TẬP LÀM VĂN</b>


<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I Mục tiêu:</b>


- Lập được dàn ý bài văn tả một cảnh đẹp ở địa phương đủ 3 phần: Mở bài,
thân bài, kết luận.


- Dựa vào dàn ý (thân bài), viết được một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa
phương.


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Giaáy khổ to, bút dạ


- Bảng phụ tóm tắt những gợi ý giúp học sinh lập dàn ý.
- Một số tranh ảnh minh họa cảnh đẹp của đất nước.


<b>III Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i>2. Hướng dẫn luyện tập</i>


* Bài 1: Lập dàn ý miêu tả một cảnh đẹp


ở địa phương em.


- GV nhắc HS: Dựa trên những kết quả
quan sát đã có, lập dàn ý cho bài văn đủ 3
phần: MB, TB, KB.


- Cảnh đẹp có thể là: cánh đồng, dịng
sơng, biển.


- Nhận xét


* Bài 2: Dựa theo dàn ý đã lập, hãy viết
một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa
phương em.


- GV nhắc HS nên chọn một trong 3 đoạn
phần thân bài để chuyển thành đoạn văn.
- Mỗi đoạn có một câu mở đầu nêu ý bao
trùm của đoạn cùng làm nổi bật ý đó.
- Đoạn văn phải có hình ảnh, chú ý áp
dụng các biện pháp so sánh, nhân hố cho
hình ảnh thêm sinh động.


- Đoạn văn cần thể hiện được cảm xúc của
người viết.


- Nhận xét – chấm điểm


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu và nội dung.
- Vài học sinh nhắc lại.


- HS làm bài


- HS trình bày – nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Viết vào vở.
- Đọc bài viết.


<i><b>Tiết 4: </b></i><b>LUYỆN TỪ& CÂU</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa trong số các từ nêu ở BT1.
- Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa (BT2); Biết đặt câu
phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa (BT3).


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy khổ to, bút dạ để HS làm bài tập 3 theo nhóm
- GSK


<b>III Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra vở.
- Nhân xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


- Bài học hôm nay, các em sẽ làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

phân biệt từ nhiều nghĩa...
<i>2.Hướng dẫn làm bài tập:</i>


* Bài 1: Trong các từ in đậm sau đây,
những từ nào là từ đồng âm, những ntừ
nào là từ nhiều nghĩa?


- GV chốt lại:


a) + Câu 1: Từ “chín”: hoa, quả, hạt phát
triển đến mức thu hoạch được.


+ Câu 3: Từ “chín”: suy nghĩ kĩ càng.
Từ “chín” ở câu 1 và câu 3 thể hiện hai
nghĩa khác nhau của một từ nhiều nghĩa.
Chúng đồng âm với từ “chín” (số tiếp theo
sau số 8) ở câu 2.



b) Từ “đường” ở câu 2 và câu 3 là từ nhiều
nghĩa, chúng đồng âm với từ đường ở câu
2.


c) Từ “vạt” ở câu 1 và câu 3 là từ nhiều
nghĩa, chúng đồng âm với từ “đường”ở
câu 2.


Bài 2:
Nhận xét
- GV chốt lại:


a) Từ “xuân” thứ nhất chỉ mùa xuân đầu
tiên trong bốn mùa.


Từ “xuân” thứ hai có nghĩa là tươi đẹp.
b) Từ “xuân” ở đây có nghĩa là tuổi.
Bài 3:


- Gợi ý.
- Nhận xét
- Chấm vở


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- HS nêu yêu cầu và nội dung.
- Thảo luận nhóm 2



- Đại diện nhóm trình bày .
- Nhận xét, bổ sung.


- Nêu yêu cầu và nội dung của BT
- Phát biểu ý kiến .


- Nhận xét, bổ sung.


- Nêu yêu cầu.
- Làm vào vở.


- Một số em đọc bài làm .
- Nhận xét.


<b>Thứ sáu </b><i>Ngày soạn: 28/10/2009</i><b> </b>
<b>Sáng </b><i> Ngày giảng: 30/10/2009</i>
<i><b>Tiết 1: </b></i><b>TOÁN </b>


<b>VIẾT CÁC SỐ ĐO DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản).


<b>II. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



<b>A. Khởi động:</b>
<b> </b>Lớp hát một bài


<b>B. Bài mới:</b>


1) Giới thiệu bài:
2) Dạy bài mới:


* HĐ 1: Ôn lại hệ thống đơn vị đo đọ dài
- Gọi một số HS nêu lại các đơn vị đo độ
dài theo thứ tự từ lớn đến bé


- Gọi một số HS đọc bảng đơn vị đo độ
dài theo thứ tự từ lớn đến bé ( hoặc ngược
lại )


- Cho HS nêu quan hệ giữa các đơn vị đo
liền kề nhau và GV ghi vào bảng. Chẳng
hạn:


1km = 10hm; 1hm = 0,1km
1m = 10dm; 1dm = 0,1m


- Cho HS nêu mối quan hệ của các đơn vị
đo độ dài thông dụng, GV ghi vào bảng.
Chẳng hạn:


+ 1km = 1000m; 1m = 0,001km
+ 1m = 1000mm; 1mm = 0,001m



- Cho HS nhận xét chung về mối quan hệ
giữa các đơn vị đo đọ dài liền kề nhau
* HĐ2: GV nêu một số VD:


- VD 1: 6m 4dm = ...m


+ Cho HS nêu mối quan hệ giữa m và dm
+ Cho HS nêu cách làm: 6m4dm = 6,4m
- VD 2: 3m5cm = ...m. Hướng dẫn tương
tự VD 1


- GV có thể nêu thêm một số VD và cho
HS làm vào vở nháp rồi trình bày trước
lớp, cả lớp nhận xét. Chẳng hạn:


8dm3cm = ...dm ; 10m35cm = ...m
* HĐ 3: Thực hành:


- Cho HS làm lần lượt các bài tập ở sgk
và cho HS nhận xét , GV kiểm tra và chấm
bài


- Hướng dẫn cho HS nên viết dưới dạng
hỗn số rồi sau đó chuyển về số thập phân


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


Nhắc lại tên các đơn vị đo độ dài ? Nêu
mối quan hệ giữa các đơn vị đo



<b>3. Nhận xét tiết học:</b>


- Một số HS nêu, cả lớp nhận xét
- HS đọc


- HS nêu mối quan hệ giữa các đơn
vị đo liền kề nhau theo yêu cầu của
GV


- HS nêu theo yêu cầu của GV


- HS nhận xét. Chẳng hạn:


+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần
đơn vị liền sau nó


+ Mỗi đơn vị đo độ dài bằng (0,1 )
đơn vị liền trước nó


- HS nêu


- HS nêu, cả lớp nhận xét


- HS lần lượt làm vào vở, mỗi bài
gọi 1 HS làm ở bảng sau đó cả lớp
nhận xét, GV kiểm tra chữa lại bài
và chấm điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tiết 2: </b></i><b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<i>(Dựng đoạn mở bài, kết bài)</i>


<b>I Mục tiêu:</b>


- Nhận biết và nêu được cách viết hai kiểu mở bài: Mở bài trực tiếp, mở bài
gián tiếp (BT1).


- Phân biệt được hai cách kết bài: Kết bài mở rộng; kết bài không mở rộng
(BT2); Viết được đoạn mở bài kiểu gián tiếp, đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài
văn miêu tả cảnh thiên nhiên ở địa phương (BT3).


<b>II Đồ dùng dạy học:</b>


III Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới:</b>


<i>1. Giới thiệu bài:</i>


- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
<i>2. Hướng dẫn luyện tập</i>


<i>Bài tập 1:</i>



- Thế nào là mở bài trực tiếp.
- Thế nào là mở bài gián tiếp.
- Nhận xét


<i>Bài tập 2</i>


- Thế nào là kết bài mở rộng.


- Thế nào là kết bài không mở rộng.
- Nhận xét.


<i>Bài tập 3</i>
- Gợi ý:


+ Để viết một đoạn mở bài kiểu gián tiếp
cho bài văn tả cảnh thiên nhiên :Tả cảnh
đẹp nói chung, giới thiệu cảnh đẹp cụ thể
ở địa phương .


+ Đoạn kết bài kiểu mở rộng kể thêm
những việc làm nhằm giữ gìn, tơ đẹp thêm
cho cảnh vật q hương.


- Chấm vở 1 số em


<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Đọc lại đoạn văn miêu tả cảnh


thiên nhiên.


- Lắng nghe.


- Đọc yêu cầu và nội dung.
- Vài học sinh nhắc lại.


- Đọc thầm 2 đoạn văn và nêu nhận
xét.


- Đọc yêu cầu và nội dung.
- Vài học sinh nhắc lại.


- Đọc thầm 2 đoạn văn và nêu nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Tiết 3: </b></i><b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ </b> <b> </b>
<b>SINH HOẠT ĐỘI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Đánh giá các hoạt động đội tuần qua
- Kế hoạch hoạt động đội tuần tới


<b>II. Các hoạt động : </b>


<b>1. Chi đội trưởng điều khiển lớp sinh hoạt</b>


- Tập họp thành 3 hàng dọc



- Các phân đội điểm số báo cáo, nghiêm, nghỉ
- Ôn quay trái, quay phải, quay đằng sau, giậm chân
- Ơn đội hình, đội ngũ


- Các phân đội trưởng điều khiển phân đội mình luyện tập
- Thi đua luyện tập giữa các phân đội


<b> 2. Giáo viên nhận xét, dặn dò:</b>


- Về nhà tiếp tục ôn luyện quay trái, phải, đằng sau.


<b> 3. Kế hoạch tuần tới</b>


- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20 - 11
- Thực hiện tốt các nề nếp


- Hăng hái phát biểu xây dựng bài


- Tập 2 tiết mục văn nghệ với chủ đề Dân ca.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×