Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

THUE XUAT NHAP KHAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.83 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ThuÕ XNK



- LuËt thuÕ XNK sè 45/2005/QH 11


-<b><sub> Nghị định số 149/2005/NĐ-CP 8/12/2005 qui định chi tiết </sub></b>
<b>thi hành luật thuế XNK</b>


-<b><sub> Nghị định số 155/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 qui định </sub></b>
<b>về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất </b>
<b>khẩu, nhập khẩu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nội dung cơ bản


<b>1. Khái niệm, đặc điểm</b>


<b>2. Nguyªn t¾c thiÕt lËp</b>


<b>3. Lịch sử ra đời và phát triển</b>


<b>4. Nội dung cơ bản của luật thuế hiện hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Khái niệm, đặc điểm



• <b><sub>Khái niệm: Thuế XNK là sắc thuế đánh vào hàng hố </sub></b>


<b>xt khÈu hc nhập khẩu trong quan hệ th ơng mại </b>
<b>quốc tế</b>


ã <b><sub>Đặc điểm:</sub></b>


- <b><sub>Thuế gián thu</sub></b>



- <b><sub>Gn lin vi hot ng ngoại th ơng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Nguyên tắc thiết lập


- <b><sub>Chỉ đánh vào hàng hoá thực sự xuất, nhập khẩu</sub></b>


- <b><sub>Phân biệt theo khu vực thị tr ờng và các cam kết song ph ơng, đa </sub></b>
<b>ph ơng</b>


- <b><sub>Cn c vào lợi thế so sánh th ơng mại và yêu cầu bảo hộ của </sub></b>
<b>từng loại hàng hoá và khu vực thị tr ờng để thiết lập biểu thuế</b>
- <b><sub>Tuân thủ các qui định và thông lệ quốc tế về phân loại mã hàng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3. Lịch sử ra đời và phát triển


<b>Đọc tài liệu và rút ra kết luận:</b>


- <b><sub>Xu h íng sư dơng th XNK ë các n ớc phát triển và đang phát </sub></b>
<b>triển?</b>


- <b><sub>Việc sư dơng th XNK cđa tõng qc gia phơ thc vào những </sub></b>
<b>yếu tố nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4. Nội dung cơ bản của luật thuế


hiện hành



<b>1. Phạm vi áp dụng</b>
<b>2. Căn cứ tính thuế</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Phạm vi áp dụng



ã <b><sub>Đối t ợng nộp thuế: Các tổ chức, cá nhân có hàng hoá XK, </sub></b>



<b>NK thuc i t ợng chịu thuế.</b>
<b>- Chủ hàng hố XK, NK</b>


<b>- Tỉ chøc nhận uỷ thác XK, NK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Phạm vi áp dụng



ã <b><sub>Đối t ợng đ ợc uỷ quyền, bảo lÃnh, nộp thay thuế:</sub></b>


<b>- Đại lý làm thủ tục hải quan đ ợc ĐTNT uỷ quyền nộp thuế </b>
<b>XNK</b>


<b>- Doanh nghiƯp cung cÊp dÞch vơ b u chÝnh, dÞch vơ chuyển </b>
<b>phát nhanh quốc tế nộp thay thuế cho ĐTNT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Phạm vi áp dụng



ã <b><sub>Đối t ợng chịu thuế:</sub></b>


<b>- Hàng hoá XK, NK qua cửa khẩu, biên giới VN</b>


<b>- Hàng hoá đ ợc đ a từ thị tr êng trong n íc vµo khu phi th </b>
<b>quan và từ khu phi thuế quan vào thị tr ờng trong n íc</b>


<b>* Khu phi thuế quan: Khu vực kinh tế nằm trong lãnh thổ Việt </b>
<b>nam, có ranh giới địa lý xác định, đ ợc thành lập theo quyết </b>
<b>định của Thủ t ớng Chính phủ, quan hệ trao đổi, mua bán giữa </b>
<b>khu này với bên ngoài là quan hệ xuất, nhập khẩu</b>



<b>VD: Khu chÕ xuÊt, doanh nghiÖp chế xuất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. Phạm vi áp dụng



ã <b><sub>Đối t ợng không chịu thuế:</sub></b>


<b>- Hàng hoá vận chuyển quá cảnh, m ợn đ ờng, chuyển khẩu </b>
<b>qua cửa khẩu, biªn giíi VN</b>


<b>- Hàng hố viện trợ nhân đạo, viện tr khụng hon li</b>


<b>- Hàng hoá từ khu phi thuế quan XK ra n ớc ngoài, hàng hoá </b>
<b>NK từ n ớc ngoài vào khu phi thuế quan, hàng hoá ® a tõ khu </b>
<b>phi thuÕ quan nµy sang khu phi thuế quan khác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Căn cứ tính thuế


<b>2.1. Hàng hoá áp dụng thuế suất theo tỷ lệ %</b>


<b>ThuÕ XK, </b>
<b>NK ph¶i </b>


<b>nép</b> <b>=</b>


<b>Số l ợng </b>
<b>HH XK, </b>
<b>NK</b> <b>x</b>
<b>Giá tính </b>
<b>thuế đơn </b>
<b>vị HH </b>
<b>XK,NK</b>


<b>x</b>


<b>TS thuÕ XK, </b>
<b>NK từng mặt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. Căn cứ tính thuế



<b>2.1.1. Số l ợng hàng hoá XK, NK: Số l ợng từng mặt hàng thực tế XK, </b>
<b>NK ghi trong tờ khai hải quan</b>


<b>2.1.2. Trị giá tính thuế:</b>


<b>+ Đối với hàng XK: là giá bán hàng tại cửa khẩu xuất (gi¸ FOB- </b>
<b>Free on board, gi¸ DAF- Deliver at frontier) </b>


<b>+ Đối với hàng NK: là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập </b>
<b>đầu tiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trị giá tính thuế đối với hàng NK



• <b><sub>6 ph ơng pháp xác định trị giá tính thuế hàng NK:</sub><sub> áp dụng tuần </sub></b>


<b>tự, dừng ngay ở ph ơng pháp nào xác định đ ợc trị giá</b>
- <b><sub>Ph ơng phỏp tr giỏ giao dch</sub></b>


- <b><sub>Ph ơng pháp trị giá giao dịch của hàng hoá NK giống hệt</sub></b>
- <b><sub>Ph ơng pháp trị giá giao dịch của hàng hoá NK t ơng tự</sub></b>
- <b><sub>Ph ơng pháp trị giá khấu trừ</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ph ơng pháp trị giá giao dịch




- <b><sub>Điều kiện:</sub></b>


<b>+ Ng ời mua không bị hạn chế quyền định đoạt, sử dụng HH </b>
<b>(hoặc có một số hạn chế nh ng khơng ảnh h ởng đến giá thực </b>
<b>thanh tốn của HH đó)</b>


<b>+ Giá cả, hoặc việc bán hàng khơng phụ thuộc vào những ĐK </b>
<b>dẫn đến việc không xác định đ ợc TGTT của HH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ph ơng pháp trị giá giao dịch



- <b><sub>Điều kiện (tiếp)</sub></b>


<b>+ Ng ời mua và ng ời bán khơng có MQH đặc biệt. Nếu có thì MQH </b>
<b>đó khơng ảnh h ởng n tr giỏ giao dch</b>


- <b><sub>Ph ơng pháp tính: Trị giá tính thuế bao gồm các khoản:</sub></b>


<b>+ Giỏ mua ghi trên hoá đơn: nếu giá mua trên hoá đơn bao gồm </b>
<b>các khoản giảm giá thì đ ợc trừ các khoản giảm giá, với ĐK: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ph ¬ng pháp trị giá giao dịch



- <b><sub>Ph ơng pháp tính (tiếp)</sub></b>


<b>+ Các khoản tiền ng ời mua phải trả ch a tính vào giá mua ghi trên </b>
<b>hố đơn: Tiền ứng tr ớc, tiền đặt cọc, các khoản thanh toán gián </b>
<b>tip cho ng i bỏn</b>



<b>+ Các khoản điều chỉnh:</b>


<b>a. Các khoản phải cộng:</b>


<b>* Điều kiện: các khoản cộng phải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ph ơng pháp trị giá giao dịch



- <b><sub>Ph ơng pháp tính (tiếp)</sub></b>


<b>* Nội dung các khoản cộng:</b>


<b> ã Tin hoa hồng, phí mơi giới (trừ hoa hồng mua hàng)</b>
<b> • Tiền bao bì đ ợc coi là đồng nhất với hàng NK</b>


<b> • Chi phí đóng gói hàng hố</b>


<b> • Trị giá HH, DV do ng ời mua cung cấp miễn phí hoặc giảm </b>
<b>giá cho ng ời bán để SX và bán hàng XK đến VN</b>


<b> • TiỊn bản quyền, phí giấy phép</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ph ơng pháp trị giá giao dịch



- <b><sub>Ph ơng pháp tính (tiếp)</sub></b>


<b>* Nội dung các khoản phải cộng:</b>


<b>ã Chi phớ vn chuyn v các chi phí khác liên quan đến việc </b>
<b>vận chuyển hàng NK đến địa điểm NK</b>



<b> • Chi phí bảo hiểm hàng hoá đến địa điểm NK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ph ơng pháp trị giá giao dịch



- <b><sub>Ph ơng pháp tính (tiếp)</sub></b>


<b>b. Các khoản đ ợc trừ:</b>


<b>* Điều kiện:</b> các khoản đ ợc trừ phải
<b> ã Nằm trong trị giá giao dịch</b>


<b> ã Cú hoỏ n, chng t hp phỏp</b>


<b>* Nội dung các khoản đ ợc trừ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Câu hỏi



ã <b><sub>Đánh giá u, nh ợc điểm của việc xác định trị giá tính thuế theo </sub></b>
<b>nguyên tắc của WTO và việc xác định trị giá tính thuế theo bảng </b>
<b>giá tối thiểu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

giá tính thuế hàng NK - th đặc biệt



• <b><sub>Hàng NK đ ợc miễn thuế, xét miễn thuế nh ng sau đó sử dụng vào </sub></b>


<b>mục đích khác: xác định dựa trên cơ sở giá trị sử dụng cịn lại </b>
<b>của hàng hố, tính theo thời gian sử dụng và l u lại tại VN.</b>


• <b><sub>Hàng NK là hàng đi thuê, m ợn:</sub><sub> giá thực trả theo hợp đồng đã ký </sub></b>


<b>với n ớc ngồi.</b>


• <b><sub>Hàng NK là hàng đ a ra n ớc ngoài sửa chữa:</sub><sub> chi phí thực trả theo </sub></b>
<b>hợp đồng ký với n ớc ngồi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

giá tính thuế hàng NK - th đặc biệt


• <b>Hàng khuyến mại: hàng NK có hàng khuyến mại theo hợp đồng, </b>


<b>TGTT đ c xỏc nh:</b>


- <b><sub>Trị giá hàng khuyến mại không quá 10% trị giá hàng NK: là trị </sub></b>
<b>giá thực trả cho toàn bộ lô hàng NK.</b>


- <b><sub>Trị giá hàng khuyến mại không tách đ ợc khỏi trị giá hàng NK </sub></b>


<b>hoặc v ợt quá 10% trị giá hàng NK: chuyển sang ph ơng pháp tiếp </b>
<b>theo</b>


<b>ã Hng NK khụng có hợp đồng mua bán hàng hố: trị giá thực trả </b>
<b>do ng ời khai hải quan khai báo</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. Căn cứ tính thuế


<b>2.1.3. Thuế suất: </b>


<b>Nguyên tắc: phân biệt theo từng loại hàng hoá XK, NK tuỳ theo </b>
<b>yêu cầu điều tiết của Nhà n ớc trong tõng thêi kú</b>


<b>- Th st th XK: phÇn lín cã th st 0%</b>


<b>- Th st th NK: ph©n biƯt theo xuất xứ hàng hoá NK. Có 3 </b>


<b>nhóm: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2. Căn cứ tính thuế


<b>2.1.3. Thuế suất(tiếp)</b>


<b>+ Thu sut u đãi: áp dụng đối với hàng hoá NK có xuất xứ từ n </b>
<b>ớc, nhóm n ớc hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc </b>
<b>trong quan hệ th ơng mại với VN</b>


<b>+ Thuế suất u đãi đặc biệt: áp dụng đối với hàng hố NK có xuất </b>
<b>xứ từ n ớc, nhóm n ớc hoặc vùng lãnh thổ thực hiện u đãi đặc biệt </b>
<b>về thuế NK với VN theo thể chế khu vực th ơng mại tự do, liên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2. Căn cứ tính thuế


<b>2.1.3. Thuế suất:</b>


<b>Ngoi vic chu thuế theo thuế suất qui định trên, hàng NK </b>
<b>bị áp dụng thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế </b>
<b>chống phân biệt đối xử, thuế để tự v nu:</b>


- <b><sub>Hàng đ ợc NK quá mức vào VN với giá bán thấp do đ ợc bán phá </sub></b>
<b>giá</b>


- <b><sub>Hàng đ ợc NK quá mức vào VN với giá thấp do đ ợc trợ cấp của n </sub></b>
<b>ớc XK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-2. Căn cứ tính thuế


<b>2.2. Hàng hố áp dụng thuế suất tuyệt đối</b>


<b>Hàng hoá XK, NK trong danh mục hàng hoá áp dụng thuế tuyệt </b>


<b>đối</b>


<b>Số thuế XK, = Số l ợng hàng hoá x Mức thuế tuyệt đối qui</b>
<b>NK phải nộp thực tế XK, NK định trên 1 đơn vị HH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3. MiƠn, gi¶m, hoµn, truy thu th


<b>3.1. MiƠn th:</b>


- <b><sub>Hàng TN, TX hoặc TX, TN để tham dự hội chợ, triển lãm</sub></b>


- <b><sub>Hàng là TS di chuyển của tổ chức, cá nhân VN hoặc n ớc ngoài </sub></b>
<b>mang vào VN hoặc mang ra n ớc ngoài trong mức qui định</b>


- <b><sub>Hàng XK, NK của tổ chức, cá nhân n ớc ngoài đ ợc h ởng quyền u </sub></b>
<b>đãi, miễn trừ ngoại giao tại VN</b>


- <b><sub>Hàng NK để gia cơng cho phía n ớc ngồi (NK từ cơ sở đ a gia </sub></b>


<b>cơng) theo hợp đồng gia công đã ký</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hàng NK để gia cơng hàng XK


- <b><sub>Khi hàng NK: </sub></b>


<b>MiƠn thuế NK, không chịu thuế GTGT </b>
- <b><sub>Khi trả hàng gia c«ng:</sub></b>


<b>+ MiƠn th XK</b>


<b>+ Thuế GTGT 0% đối với tiền gia công</b>
- <b><sub>Khi tiêu thụ hàng trong n ớc:</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

VD: NL Nk để gia công hàng XK


<b>Một doanh nghiệp trong kỳ tính thuế có:</b>


<b>- NK sợi từ một công ty của Nhật để gia công vải XK cho cơng ty </b>
<b>này. Trị giá của sợi NK tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: </b>


<b>180.000.000 ®.</b>


<b>- Từ số sợi trên DN gia công đ ợc 8.000 m vải, Đơn giá gia công: </b>
<b>30.000 đ/m. Đến thời hạn giao hàng, DN đã giao trả 6.000 m vải. </b>
<b>Số vải cịn lại do khơng đảm bảo chất l ợng đ ợc tiêu thụ trong n </b>
<b>ớc, giá bán ch a thu GTGT: 100.000 /m.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3. Miễn, giảm, hoàn, truy thu thuế


<b>3.2. Giảm thuế:</b>


<b>Hàng hoá XK, NK đang trong quá trình giám sát của cơ quan HQ </b>
<b>nếu bị h hỏng, mất mát đ ợc cơ quan, tổ chøc cã thÈm qun </b>


<b>giám định chứng nhận thì đ ợc xét giảm thuế t ơng ứng với tỷ lệ </b>
<b>tổn thất thực tế của hàng hố.</b>


<b>VD: Mét doanh nghiƯp NK 1.000 chai r ợu, giá tính thuế NK: </b>


<b>500.000 ®/chai, TS thuÕ NK: 150%, TS thuÕ TT§B: 30%, TS thuế </b>
<b>GTGT: 10%. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ (hàng nằm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3. Miễn, giảm, hoàn, truy thu thuÕ


<b>3.3. Hoµn thuÕ:</b>


- <b><sub>Hàng NK đã nộp thuế NK nh ng còn l u kho, l u bãi tại cửa khẩu, </sub></b>
<b>đang chịu sự giám sát của cơ quan HQ, đ ợc tái xuất ra n ớc ngoài</b>
- <b><sub>Hàng XK, NK đã nộp thuế XK, NK nh ng không XK, NK</sub></b>


- <b><sub>Hàng XK, NK đã nộp thuế XK, NK nh ng thực tế XK, NK ít hơn</sub></b>


- <b><sub>Hàng NK đã nộp thuế NK để sản xuất hàng hoá XK đ ợc hồn </sub></b>


<b>th t ¬ng øng víi tû lƯ sản phẩm thực tế XK</b>


- <b><sub>Nguyên liệu, vật t (trừ sản phẩm hoàn chỉnh) NK ( không phải</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hàng NK để sản xuất hàng XK


- <b>Trong thời hạn nộp thuế ( 275 ngày)</b>


<b>+ Khi NK: ch a phải nộp thuế NK, không chịu thuế GTGT </b>
<b>+ Khi XK: </b> <b>• Nép thuÕ XK (nÕu cã)</b>


<b>• Thuế GTGT 0% đối với hàng XK</b>
- <b><sub>Hết thời hạn nộp thuế (sau 275 ngày)</sub></b>


<b>+ Nép th NK, th GTGT cđa hµng NK t ơng ứng với số hàng </b>
<b>ch a XK</b>


<b>+ Khi XK: • Nép thuÕ XK (nÕu cã)</b>


<b> • Thuế GTGT 0% đối với hàng XK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

VD NL NK để sx hàng XK



<b>Một doanh nghiệp trong kỳ tính thuế có:</b>


- <b>NK sợi từ n ớc ngoài để sản xuất vải XK. Trị giá của sợi tính đến </b>
<b>cửa khẩu nhập đầu tiên: 240.000.000 đ.</b>


- <b><sub>Từ số sợi trên DN SX đ ợc 10.000 m vải. Trong thời hạn nộp thuế </sub></b>
<b>NK, DN đã XK đ ợc 6.000 m vải.</b>


- <b><sub>Sau thêi h¹n nộp thuế, DN XK 2.000 m, số còn lại bán trong n íc, </sub></b>
<b>gi¸ b¸n ch a th GTGT: 120.000 ®/m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hàng NK (k

o

<sub> phải từ Đối t ợng đ a gia </sub>


công) để gia công hàng XK



- <b><sub>Khi NK: Nép thuÕ NK, thuÕ GTGT</sub></b>
- <b><sub>Khi XK:</sub></b>


<b>+ MiÔn thuế XK hàng gia công</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

3. Miễn, giảm, hoµn, truy thu thuÕ


<b>3.4. Truy thu thuÕ:</b>



- <b><sub>HH đã đ ợc miễn thuế, xét miễn thuế nh ng sau đó hàng đ ợc sử </sub></b>
<b>dụng vào mục đích khác với mục đích đã đ ợc miễn, xét miễn </b>
<b>ban đầu: phi np thu</b>


- <b><sub>ĐTNT hoặc cơ quan hải quan nhầm lẫn trong kê khai, tính thuế, </sub></b>
<b>nộp thuế: phải truy nộp số tiền còn thiếu trong thời hạn 365 </b>
<b>ngày trở về tr ớc, kể từ ngày phát hiện </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

4. đăng ký, kê khai, nộp thuế


<b>4.1. Kê khai thuế:</b>


<b>ĐTNT có trách nhiệm kê khai thuế trên tờ khai hải quan.</b>
<b>4.2. Thời điểm tính thuế:</b>


- <b><sub>Là thời điểm ĐTNT đăng ký tờ khai hải quan với cơ quan HQ</sub></b>


- <b><sub>Tr ờng hợp ĐTNT khai báo điện tử: thực hiện theo qui định về thủ </sub></b>
<b>tục hải quan in t</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

4. đăng ký, kê khai, nộp thuÕ


<b>4.3. Thêi h¹n nép thuÕ:</b>


<b>a.</b> <b>Thêi h¹n nép thuÕ XK: 30 ngày kể từ ngày ĐTNT đăng ký tờ </b>
<b>khai hải quan</b>


<b>b.</b> <b>Thời hạn nộp thuế NK:</b>


- <b><sub>Hàng NK là hàng tiêu dùng</sub><sub>: nộp thuế tr ớc khi nhận hàng. Trừ </sub></b>
<b>các tr ờng hợp:</b>


<b>+ ĐTNT có bảo lÃnh về số tiền thuế phải nộp: là thời hạn bảo </b>
<b>lÃnh nh ng không quá 30 ngày kể từ ngày ĐTNT đăng ký tờ </b>
<b>khai hải quan</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

4. đăng ký, kê khai, nộp thuế


<b>4.3. Thời hạn nộp thuế (tiếp)</b>


- <b><sub>Đối với ĐTNT chấp hành tốt pháp luật thuế:</sub></b>



<b>+ Hng NK là vật t , nguyên liệu để trực tiếp SX hàng XK: 275 </b>
<b>ngày kể từ ngày ĐTNT đăng ký t khai hi quan</b>


<b>+ Hàng KD theo ph ơng thức TN, TX hoặc TX, TN: 15 ngày kể từ </b>
<b>ngày hết thời hạn TN, TX hoặc TX, TN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

4. đăng ký, kê khai, nộp thuế


<b>4.3. Thời hạn nộp thuế (tiếp)</b>


- <b><sub>ĐTNT ch a chấp hành tốt pháp luËt thuÕ:</sub></b>


<b>+ Có bảo lãnh về số tiền thuế phải nộp: là thời hạn bảo lãnh nh </b>
<b>ng không quá thời hạn qui định đối với từng TH đã nêu trờn</b>


<b>+ Không có bảo lÃnh về số tiền thuế phải nép: nép th tr íc khi </b>
<b>nhËn hµng</b>


- <b><sub>Thời hạn nộp thuế XK, NK đối với các tr ờng hợp khác:</sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×