Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.83 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- LuËt thuÕ XNK sè 45/2005/QH 11
-<b><sub> Nghị định số 149/2005/NĐ-CP 8/12/2005 qui định chi tiết </sub></b>
<b>thi hành luật thuế XNK</b>
-<b><sub> Nghị định số 155/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 qui định </sub></b>
<b>về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất </b>
<b>khẩu, nhập khẩu</b>
<b>2. Nguyªn t¾c thiÕt lËp</b>
<b>3. Lịch sử ra đời và phát triển</b>
<b>4. Nội dung cơ bản của luật thuế hiện hành</b>
• <b><sub>Khái niệm: Thuế XNK là sắc thuế đánh vào hàng hố </sub></b>
<b>xt khÈu hc nhập khẩu trong quan hệ th ơng mại </b>
<b>quốc tế</b>
ã <b><sub>Đặc điểm:</sub></b>
- <b><sub>Thuế gián thu</sub></b>
- <b><sub>Gn lin vi hot ng ngoại th ơng</sub></b>
- <b><sub>Phân biệt theo khu vực thị tr ờng và các cam kết song ph ơng, đa </sub></b>
<b>ph ơng</b>
- <b><sub>Cn c vào lợi thế so sánh th ơng mại và yêu cầu bảo hộ của </sub></b>
<b>từng loại hàng hoá và khu vực thị tr ờng để thiết lập biểu thuế</b>
- <b><sub>Tuân thủ các qui định và thông lệ quốc tế về phân loại mã hàng </sub></b>
- <b><sub>Xu h íng sư dơng th XNK ë các n ớc phát triển và đang phát </sub></b>
<b>triển?</b>
- <b><sub>Việc sư dơng th XNK cđa tõng qc gia phơ thc vào những </sub></b>
<b>yếu tố nào?</b>
<b>1. Phạm vi áp dụng</b>
<b>2. Căn cứ tính thuế</b>
ã <b><sub>Đối t ợng nộp thuế: Các tổ chức, cá nhân có hàng hoá XK, </sub></b>
<b>NK thuc i t ợng chịu thuế.</b>
<b>- Chủ hàng hố XK, NK</b>
<b>- Tỉ chøc nhận uỷ thác XK, NK</b>
ã <b><sub>Đối t ợng đ ợc uỷ quyền, bảo lÃnh, nộp thay thuế:</sub></b>
<b>- Đại lý làm thủ tục hải quan đ ợc ĐTNT uỷ quyền nộp thuế </b>
<b>XNK</b>
<b>- Doanh nghiƯp cung cÊp dÞch vơ b u chÝnh, dÞch vơ chuyển </b>
<b>phát nhanh quốc tế nộp thay thuế cho ĐTNT</b>
ã <b><sub>Đối t ợng chịu thuế:</sub></b>
<b>- Hàng hoá XK, NK qua cửa khẩu, biên giới VN</b>
<b>- Hàng hoá đ ợc đ a từ thị tr êng trong n íc vµo khu phi th </b>
<b>quan và từ khu phi thuế quan vào thị tr ờng trong n íc</b>
<b>* Khu phi thuế quan: Khu vực kinh tế nằm trong lãnh thổ Việt </b>
<b>nam, có ranh giới địa lý xác định, đ ợc thành lập theo quyết </b>
<b>định của Thủ t ớng Chính phủ, quan hệ trao đổi, mua bán giữa </b>
<b>khu này với bên ngoài là quan hệ xuất, nhập khẩu</b>
<b>VD: Khu chÕ xuÊt, doanh nghiÖp chế xuất.</b>
ã <b><sub>Đối t ợng không chịu thuế:</sub></b>
<b>- Hàng hoá vận chuyển quá cảnh, m ợn đ ờng, chuyển khẩu </b>
<b>qua cửa khẩu, biªn giíi VN</b>
<b>- Hàng hố viện trợ nhân đạo, viện tr khụng hon li</b>
<b>- Hàng hoá từ khu phi thuế quan XK ra n ớc ngoài, hàng hoá </b>
<b>NK từ n ớc ngoài vào khu phi thuế quan, hàng hoá ® a tõ khu </b>
<b>phi thuÕ quan nµy sang khu phi thuế quan khác</b>
<b>ThuÕ XK, </b>
<b>NK ph¶i </b>
<b>nép</b> <b>=</b>
<b>Số l ợng </b>
<b>HH XK, </b>
<b>NK</b> <b>x</b>
<b>Giá tính </b>
<b>thuế đơn </b>
<b>vị HH </b>
<b>XK,NK</b>
<b>TS thuÕ XK, </b>
<b>NK từng mặt </b>
<b>2.1.1. Số l ợng hàng hoá XK, NK: Số l ợng từng mặt hàng thực tế XK, </b>
<b>NK ghi trong tờ khai hải quan</b>
<b>2.1.2. Trị giá tính thuế:</b>
<b>+ Đối với hàng XK: là giá bán hàng tại cửa khẩu xuất (gi¸ FOB- </b>
<b>Free on board, gi¸ DAF- Deliver at frontier) </b>
<b>+ Đối với hàng NK: là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập </b>
<b>đầu tiên</b>
• <b><sub>6 ph ơng pháp xác định trị giá tính thuế hàng NK:</sub><sub> áp dụng tuần </sub></b>
<b>tự, dừng ngay ở ph ơng pháp nào xác định đ ợc trị giá</b>
- <b><sub>Ph ơng phỏp tr giỏ giao dch</sub></b>
- <b><sub>Ph ơng pháp trị giá giao dịch của hàng hoá NK giống hệt</sub></b>
- <b><sub>Ph ơng pháp trị giá giao dịch của hàng hoá NK t ơng tự</sub></b>
- <b><sub>Ph ơng pháp trị giá khấu trừ</sub></b>
- <b><sub>Điều kiện:</sub></b>
<b>+ Ng ời mua không bị hạn chế quyền định đoạt, sử dụng HH </b>
<b>(hoặc có một số hạn chế nh ng khơng ảnh h ởng đến giá thực </b>
<b>thanh tốn của HH đó)</b>
<b>+ Giá cả, hoặc việc bán hàng khơng phụ thuộc vào những ĐK </b>
<b>dẫn đến việc không xác định đ ợc TGTT của HH </b>
- <b><sub>Điều kiện (tiếp)</sub></b>
<b>+ Ng ời mua và ng ời bán khơng có MQH đặc biệt. Nếu có thì MQH </b>
<b>đó khơng ảnh h ởng n tr giỏ giao dch</b>
- <b><sub>Ph ơng pháp tính: Trị giá tính thuế bao gồm các khoản:</sub></b>
<b>+ Giỏ mua ghi trên hoá đơn: nếu giá mua trên hoá đơn bao gồm </b>
<b>các khoản giảm giá thì đ ợc trừ các khoản giảm giá, với ĐK: </b>
- <b><sub>Ph ơng pháp tính (tiếp)</sub></b>
<b>+ Các khoản tiền ng ời mua phải trả ch a tính vào giá mua ghi trên </b>
<b>hố đơn: Tiền ứng tr ớc, tiền đặt cọc, các khoản thanh toán gián </b>
<b>tip cho ng i bỏn</b>
<b>+ Các khoản điều chỉnh:</b>
<b>a. Các khoản phải cộng:</b>
<b>* Điều kiện: các khoản cộng phải</b>
- <b><sub>Ph ơng pháp tính (tiếp)</sub></b>
<b>* Nội dung các khoản cộng:</b>
<b> ã Tin hoa hồng, phí mơi giới (trừ hoa hồng mua hàng)</b>
<b> • Tiền bao bì đ ợc coi là đồng nhất với hàng NK</b>
<b> • Chi phí đóng gói hàng hố</b>
<b> • Trị giá HH, DV do ng ời mua cung cấp miễn phí hoặc giảm </b>
<b>giá cho ng ời bán để SX và bán hàng XK đến VN</b>
<b> • TiỊn bản quyền, phí giấy phép</b>
- <b><sub>Ph ơng pháp tính (tiếp)</sub></b>
<b>* Nội dung các khoản phải cộng:</b>
<b>ã Chi phớ vn chuyn v các chi phí khác liên quan đến việc </b>
<b>vận chuyển hàng NK đến địa điểm NK</b>
<b> • Chi phí bảo hiểm hàng hoá đến địa điểm NK</b>
- <b><sub>Ph ơng pháp tính (tiếp)</sub></b>
<b>b. Các khoản đ ợc trừ:</b>
<b>* Điều kiện:</b> các khoản đ ợc trừ phải
<b> ã Nằm trong trị giá giao dịch</b>
<b> ã Cú hoỏ n, chng t hp phỏp</b>
<b>* Nội dung các khoản đ ợc trừ:</b>
ã <b><sub>Đánh giá u, nh ợc điểm của việc xác định trị giá tính thuế theo </sub></b>
<b>nguyên tắc của WTO và việc xác định trị giá tính thuế theo bảng </b>
<b>giá tối thiểu?</b>
• <b><sub>Hàng NK đ ợc miễn thuế, xét miễn thuế nh ng sau đó sử dụng vào </sub></b>
<b>mục đích khác: xác định dựa trên cơ sở giá trị sử dụng cịn lại </b>
<b>của hàng hố, tính theo thời gian sử dụng và l u lại tại VN.</b>
• <b><sub>Hàng NK là hàng đi thuê, m ợn:</sub><sub> giá thực trả theo hợp đồng đã ký </sub></b>
• <b><sub>Hàng NK là hàng đ a ra n ớc ngoài sửa chữa:</sub><sub> chi phí thực trả theo </sub></b>
<b>hợp đồng ký với n ớc ngồi</b>
<b>TGTT đ c xỏc nh:</b>
- <b><sub>Trị giá hàng khuyến mại không quá 10% trị giá hàng NK: là trị </sub></b>
<b>giá thực trả cho toàn bộ lô hàng NK.</b>
- <b><sub>Trị giá hàng khuyến mại không tách đ ợc khỏi trị giá hàng NK </sub></b>
<b>hoặc v ợt quá 10% trị giá hàng NK: chuyển sang ph ơng pháp tiếp </b>
<b>theo</b>
<b>ã Hng NK khụng có hợp đồng mua bán hàng hố: trị giá thực trả </b>
<b>do ng ời khai hải quan khai báo</b>
<b>Nguyên tắc: phân biệt theo từng loại hàng hoá XK, NK tuỳ theo </b>
<b>yêu cầu điều tiết của Nhà n ớc trong tõng thêi kú</b>
<b>- Th st th XK: phÇn lín cã th st 0%</b>
<b>- Th st th NK: ph©n biƯt theo xuất xứ hàng hoá NK. Có 3 </b>
<b>+ Thu sut u đãi: áp dụng đối với hàng hoá NK có xuất xứ từ n </b>
<b>ớc, nhóm n ớc hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc </b>
<b>trong quan hệ th ơng mại với VN</b>
<b>+ Thuế suất u đãi đặc biệt: áp dụng đối với hàng hố NK có xuất </b>
<b>xứ từ n ớc, nhóm n ớc hoặc vùng lãnh thổ thực hiện u đãi đặc biệt </b>
<b>về thuế NK với VN theo thể chế khu vực th ơng mại tự do, liên </b>
<b>Ngoi vic chu thuế theo thuế suất qui định trên, hàng NK </b>
<b>bị áp dụng thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp, thuế </b>
<b>chống phân biệt đối xử, thuế để tự v nu:</b>
- <b><sub>Hàng đ ợc NK quá mức vào VN với giá bán thấp do đ ợc bán phá </sub></b>
<b>giá</b>
- <b><sub>Hàng đ ợc NK quá mức vào VN với giá thấp do đ ợc trợ cấp của n </sub></b>
<b>ớc XK</b>
<b>Hàng hoá XK, NK trong danh mục hàng hoá áp dụng thuế tuyệt </b>
<b>Số thuế XK, = Số l ợng hàng hoá x Mức thuế tuyệt đối qui</b>
<b>NK phải nộp thực tế XK, NK định trên 1 đơn vị HH</b>
- <b><sub>Hàng TN, TX hoặc TX, TN để tham dự hội chợ, triển lãm</sub></b>
- <b><sub>Hàng là TS di chuyển của tổ chức, cá nhân VN hoặc n ớc ngoài </sub></b>
<b>mang vào VN hoặc mang ra n ớc ngoài trong mức qui định</b>
- <b><sub>Hàng XK, NK của tổ chức, cá nhân n ớc ngoài đ ợc h ởng quyền u </sub></b>
<b>đãi, miễn trừ ngoại giao tại VN</b>
- <b><sub>Hàng NK để gia cơng cho phía n ớc ngồi (NK từ cơ sở đ a gia </sub></b>
<b>cơng) theo hợp đồng gia công đã ký</b>
<b>MiƠn thuế NK, không chịu thuế GTGT </b>
- <b><sub>Khi trả hàng gia c«ng:</sub></b>
<b>+ MiƠn th XK</b>
<b>+ Thuế GTGT 0% đối với tiền gia công</b>
- <b><sub>Khi tiêu thụ hàng trong n ớc:</sub></b>
<b>- NK sợi từ một công ty của Nhật để gia công vải XK cho cơng ty </b>
<b>này. Trị giá của sợi NK tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên: </b>
<b>180.000.000 ®.</b>
<b>- Từ số sợi trên DN gia công đ ợc 8.000 m vải, Đơn giá gia công: </b>
<b>30.000 đ/m. Đến thời hạn giao hàng, DN đã giao trả 6.000 m vải. </b>
<b>Số vải cịn lại do khơng đảm bảo chất l ợng đ ợc tiêu thụ trong n </b>
<b>ớc, giá bán ch a thu GTGT: 100.000 /m.</b>
<b>Hàng hoá XK, NK đang trong quá trình giám sát của cơ quan HQ </b>
<b>nếu bị h hỏng, mất mát đ ợc cơ quan, tổ chøc cã thÈm qun </b>
<b>giám định chứng nhận thì đ ợc xét giảm thuế t ơng ứng với tỷ lệ </b>
<b>tổn thất thực tế của hàng hố.</b>
<b>VD: Mét doanh nghiƯp NK 1.000 chai r ợu, giá tính thuế NK: </b>
<b>500.000 ®/chai, TS thuÕ NK: 150%, TS thuÕ TT§B: 30%, TS thuế </b>
<b>GTGT: 10%. Trong quá trình vận chuyển, xếp dỡ (hàng nằm </b>
- <b><sub>Hàng NK đã nộp thuế NK nh ng còn l u kho, l u bãi tại cửa khẩu, </sub></b>
<b>đang chịu sự giám sát của cơ quan HQ, đ ợc tái xuất ra n ớc ngoài</b>
- <b><sub>Hàng XK, NK đã nộp thuế XK, NK nh ng không XK, NK</sub></b>
- <b><sub>Hàng XK, NK đã nộp thuế XK, NK nh ng thực tế XK, NK ít hơn</sub></b>
- <b><sub>Hàng NK đã nộp thuế NK để sản xuất hàng hoá XK đ ợc hồn </sub></b>
<b>th t ¬ng øng víi tû lƯ sản phẩm thực tế XK</b>
- <b><sub>Nguyên liệu, vật t (trừ sản phẩm hoàn chỉnh) NK ( không phải</sub></b>
<b>+ Khi NK: ch a phải nộp thuế NK, không chịu thuế GTGT </b>
<b>+ Khi XK: </b> <b>• Nép thuÕ XK (nÕu cã)</b>
<b>• Thuế GTGT 0% đối với hàng XK</b>
- <b><sub>Hết thời hạn nộp thuế (sau 275 ngày)</sub></b>
<b>+ Nép th NK, th GTGT cđa hµng NK t ơng ứng với số hàng </b>
<b>ch a XK</b>
<b>+ Khi XK: • Nép thuÕ XK (nÕu cã)</b>
<b> • Thuế GTGT 0% đối với hàng XK</b>
- <b>NK sợi từ n ớc ngoài để sản xuất vải XK. Trị giá của sợi tính đến </b>
<b>cửa khẩu nhập đầu tiên: 240.000.000 đ.</b>
- <b><sub>Từ số sợi trên DN SX đ ợc 10.000 m vải. Trong thời hạn nộp thuế </sub></b>
<b>NK, DN đã XK đ ợc 6.000 m vải.</b>
- <b><sub>Sau thêi h¹n nộp thuế, DN XK 2.000 m, số còn lại bán trong n íc, </sub></b>
<b>gi¸ b¸n ch a th GTGT: 120.000 ®/m</b>
- <b><sub>Khi NK: Nép thuÕ NK, thuÕ GTGT</sub></b>
- <b><sub>Khi XK:</sub></b>
<b>+ MiÔn thuế XK hàng gia công</b>
- <b><sub>HH đã đ ợc miễn thuế, xét miễn thuế nh ng sau đó hàng đ ợc sử </sub></b>
<b>dụng vào mục đích khác với mục đích đã đ ợc miễn, xét miễn </b>
<b>ban đầu: phi np thu</b>
- <b><sub>ĐTNT hoặc cơ quan hải quan nhầm lẫn trong kê khai, tính thuế, </sub></b>
<b>nộp thuế: phải truy nộp số tiền còn thiếu trong thời hạn 365 </b>
<b>ngày trở về tr ớc, kể từ ngày phát hiện </b>
<b>ĐTNT có trách nhiệm kê khai thuế trên tờ khai hải quan.</b>
<b>4.2. Thời điểm tính thuế:</b>
- <b><sub>Là thời điểm ĐTNT đăng ký tờ khai hải quan với cơ quan HQ</sub></b>
- <b><sub>Tr ờng hợp ĐTNT khai báo điện tử: thực hiện theo qui định về thủ </sub></b>
<b>tục hải quan in t</b>
<b>a.</b> <b>Thêi h¹n nép thuÕ XK: 30 ngày kể từ ngày ĐTNT đăng ký tờ </b>
<b>khai hải quan</b>
<b>b.</b> <b>Thời hạn nộp thuế NK:</b>
- <b><sub>Hàng NK là hàng tiêu dùng</sub><sub>: nộp thuế tr ớc khi nhận hàng. Trừ </sub></b>
<b>các tr ờng hợp:</b>
<b>+ ĐTNT có bảo lÃnh về số tiền thuế phải nộp: là thời hạn bảo </b>
<b>lÃnh nh ng không quá 30 ngày kể từ ngày ĐTNT đăng ký tờ </b>
<b>khai hải quan</b>
- <b><sub>Đối với ĐTNT chấp hành tốt pháp luật thuế:</sub></b>
<b>+ Hng NK là vật t , nguyên liệu để trực tiếp SX hàng XK: 275 </b>
<b>ngày kể từ ngày ĐTNT đăng ký t khai hi quan</b>
<b>+ Hàng KD theo ph ơng thức TN, TX hoặc TX, TN: 15 ngày kể từ </b>
<b>ngày hết thời hạn TN, TX hoặc TX, TN</b>
- <b><sub>ĐTNT ch a chấp hành tốt pháp luËt thuÕ:</sub></b>
<b>+ Có bảo lãnh về số tiền thuế phải nộp: là thời hạn bảo lãnh nh </b>
<b>ng không quá thời hạn qui định đối với từng TH đã nêu trờn</b>
<b>+ Không có bảo lÃnh về số tiền thuế phải nép: nép th tr íc khi </b>
<b>nhËn hµng</b>
- <b><sub>Thời hạn nộp thuế XK, NK đối với các tr ờng hợp khác:</sub></b>