Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.63 KB, 121 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
t
t
t2 1
1
2
tb
d
t
lim
0
t
t
t
t2 1
1
2
tb
d
t
lim
0
t
2
t
0
02
R
v2
i
2
i
ir
m
I
G m.d
I
I
dt
dL
dt
)
I
(
d
dt
d
I
M
t
L
t
)
I
(
t
I
d I.
2
1
v
.
W
R
v
R
v2
v
R
2
1
I
I
1
2
I
I
2
1
2
I
I
I
2
2
1
I
I
I
A
B
I
I
1
2
1
2
tb
t
t
2
1
t
1
2
1
2
tb
t
t
T
2
1
12
T
T
m
h
h
m <sub></sub> <sub></sub>
h
m
h
m
h
h
m
m
h
m
R
R
.
R
R
.
v
v
v
a 2
2
h
m
2
h
2
m
h
2
h
m
2
m
h
m
v
a 2
2
mR
5
2
T
2
T
2
.
mR
5
2 2
<b>1) Dao động, dao động tuần hoàn, dao động điều hồ:</b>
a) Dao động là chuyển động trong khơng gian hẹp, vật lặp đi lặp lại nhiều lần quang vị trí cân bằng; hoặc là chuyển
động tuần hồn xung quang vị trí cân bằng.
b) Dao động tuần hồn:
+ Là dao động mà sau khoảng thời gian nhất định vật trở lại trạng thái cũ.
+ Chu kì dao động: là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại nh cũ hoặc là khoảng thời gian vật
thực hiện một lần dao động. Kí hiệu T, đơn vị giây (s).
+ Tần số là số lần vật dao động trong một đơn vị thời gian hoặc là đại lợng nghịch đảo của chu kì. Kí hiệu f, đơn vị
héc (Hz)
T
f 1 hay
f
T 1.
c) Dao động điều hoà là chuyển động của một vật mà li độ biến đổi theo định luật dạng cos (hay sin) theo thời gian: x
= Acos(ωt + φ) = Acos(2ft + ) = Acos( t
T
2
+ φ) trong đó A, và là các hằng số.
x là li độ dao động(m, cm); A là biên độ(m, cm); ω là tần số góc(rad/s);
(ωt + φ) là pha dao động (rad); φ là pha ban đầu(rad).
d) Vận tốc, gia tốc :
+ v = x’ = - Asin((ωt + φ) = Acos(ωt + φ +
2
). VËn tèc sím pha
2
so với li độ.
+ a = x’’ = v’ = - A2<sub>cos(</sub>ω<sub>t + </sub>φ<sub>) = - </sub><sub></sub>2<sub>x.</sub>
Gia tốc ngợc pha so với li độ; gia tốc sớm pha
2
so với vận tốc.
e) Năng lợng: Là cơ năng E: Víi E = Et + E®
Et = 2 2
2
cos
kA
2
1
2
kx
(t + ) ; E® = 2
2
mA
2
1
2
mv
2<sub>.sin</sub>2<sub>(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>) = </sub> <sub>kA</sub>2<sub>sin</sub>2
2
1
(t + )
E =
2
1
kA2<sub> = </sub>
2
1
mA2<sub></sub>2<sub> = E</sub>
0 = const. MỈt khác:
2
2
cos
1
cos2
và
2
2
cos
1
sin2
Nên Et = cos(2 t 2 )
2
E
2
E<sub>0</sub> <sub>0</sub>
; E® = cos(2 t 2 )
2
E
2
E<sub>0</sub> <sub>0</sub>
.
Động năng và thế năng của dao động điều hồ có cùng tần số ’ = 2; chu kỳ T’ = T/2
f) Hệ thức độc lập với thời gian: A2<sub></sub>2<sub> = x</sub>2<sub></sub>2<sub> + v</sub>2<sub>.</sub>
g) Một vật khối lợng m, mỗi khi dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng(VTCB) O một đoạn x, chịu tác dụng của một lực F =
- kx thì vật ấy sẽ dao động điều hoà quanh O với tần số góc
m
k
. Biên độ dao động A và pha ban đầu φ phụ thuộc vào
cách kích thích ban đầu và cách chọn gốc thời gian.
<b>2) Mỗi dao động điều hoà đợc biểu diễn bằng một véc tơ quay:</b> Vẽ vectơ<sub>OM</sub>có độ dài bằng biên độ A, lúc đầu hợp
với trục Ox làm góc . Cho véc tơ quay quanh O với vận tốc góc ω thì hình chiếu của véc tơ quay OM ở thời điểm bất kỳ
lên trục Ox là dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ).
<b>3) Dao động tự do</b> là dao động xảy ra trong một hệ dới tác dụng của nội lực, sau khi hệ đợc kích thích ban đầu. Hệ có
khả năng thực hiện dao động tự do gọi là hệ (tự) dao động. Mọi dao động tự do của một hệ dao động đều có cùng tần số góc
ωo gäi lµ tần số góc riêng của hệ ấy.
Vớ d con lắc lò xo 0 = k/m; con lắc đơn 0 = g/l;
<b>5) Tổng hợp 2 dao động điều hoà</b> cùng phơng, cùng tần số là cộng hai hàm x1 và x2 dạng cosin. Nếu hai hàm có cùng
tần số thì có thể dùng phơng pháp Fresnel: vẽ các véc tơ quay biểu diễn cho các dao động thành phần, xác định véc tơ tổng,
suy ra dao động tổng hợp.
x1 = A1 cos(ωt + φ1); x2 = A2 cos(ωt + φ2); x = x1 + x2 = Acos(ωt + φ);
Víi: A A A2 2A<sub>1</sub>A<sub>2</sub>cos( <sub>2</sub> <sub>1</sub>)
2
2
1
2
vµ
2
2
1
1
2
2
1
1
cos
A
cos
A
sin
A
sin
A
tg
; A1 + A2 > A > A1 – A2
<b>6) Dao động tự do khơng có ma sát</b> là dao động điều hồ, khi có ma sát là dao động tắt dần, khi ma sát lớn dao động tắt
nhanh, ma sát q lới thì dao động khơng xảy ra.
<b>7) Dao động tắt dần</b> là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Tần số f tác dụng lên một hệ dao động có tần số riêng f0 thì sau một thời gian chuyển tiếp, hệ sẽ dao động với tần số f
cđa ngo¹i lùc.
Biên độ dao động cỡng bức phụ thuộc vào vào mối quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng.
Khi tần số của lực cỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động đạt giá trị cực đại, đó là hiện t ợng
<b>cộng hởng</b>. Biên độ dao động cộng hởng phụ thuộc vào lực cản của môi trờng.
<b>II) Con lắc lò xo; con lắc đơn và Trái Đất; con lắc vật lý và Trái Đất</b>
Hệ dao động Con lắc lò xo Con lắc đơn Con lắc vật lý
Cấu trúc Hòn bi (m) gắn vào lò xo (k). Hòn bi (m) treo vào đầu sợi dây<sub>(l).</sub> Vật rắn (m, I) quay quanh<sub>trục nm ngang.</sub>
VTCB
- Con lắc lò xo ngang: lò xo
không giÃn
- Con lắc lò xo däc: lß xo
biÕn d¹ng
k
mg
l
Dây treo thẳng đứng QG (Q là trục quay, G là
trọng tâm) thẳng đứng
Lực tác dụng Lực đàn hồi của lò xo:F = - kx
x l li di
Trọng lực của hòn bi và lực căng
của dây treo: s
l
g
m
F
s l li cung
Mô men cđa träng lùc cđa
vËt r¾n vµ lùc cđa trơc
quay:
M = - mgdsin
là li giác
Phơng trình
ng lc hc
ca chuyển
động
x” + ω2<sub>x = 0</sub> <sub>s” + </sub>ω2<sub>s = 0</sub> <sub> + </sub>2<sub> = 0</sub>
Tần số góc
m
k
l
g
I
mgd
Phơng trình
dao ng. x = Acos(ωt + φ) s = s0cos(ωt + φ) α = 0cos(t + )
Cơ năng 2 m 2A2
2
1
kA
2
1
E <sub>0</sub> s<sub>0</sub>2
l
g
m
2
1
)
cos
1
(
mgl
E
<b>Câu hỏi và bài tập</b>
<b>Ch 1: Đại cơng về dao động điều hoà.</b>
<b>2.1.</b> Vật tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi nào?
A) Khi li độ có độ lớn cực đại. B) Khi li độ bằng không.
C) Khi pha cực đại; D) Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
<b>2.2.</b> Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?
A) Khi li độ lớn cực đại. B) Khi vận tốc cực đại.
C) Khi li độ cực tiểu; D) Khi vận tốc bằng không.
<b>2.3.</b> Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi nh thế nào?
A) Cùng pha với li độ. B) Ngợc pha với li độ;
C) Sớm pha
2
so với li độ; D) Trễ pha
2
so với li độ
<b>2.4.</b> Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi nh thế nào?
A) Cùng pha với li độ. B) Ngợc pha với li độ;
2
so với li độ; D) Trễ pha
2
so với li độ
<b>2.5.</b> Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
A) Cùng pha với vận tốc . B) Ngợc pha với vận tốc ;
C) Sớm pha /2 so với vận tốc ; D) Trễ pha /2 so với vận tốc.
<b>2.6.</b> Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian:
A) Tuần hoàn với chu kỳ T; B) Nh một hàm cosin;
C) Không đổi; D) Tuần hồn với chu kỳ T/2.
<b>2.7.</b> Tìm đáp án <b>sai</b>: Cơ năng của dao động điều hoà bng:
C) Thế năng ở vị trí biên;
D) Động năng ở vị trí cân bằng.
<b>2.8.</b> Dao ng duy trỡ l dao động tắt dần mà ngời ta đã:
A) Làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.
B) Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.
C) Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
<b>2.9.</b> Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc:
A) Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B) Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C) Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D) Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
<b>2.10.</b> Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động c ỡng bức cộng hởng khác
nhau vì:
A) Tần số khác nhau; B) Biên độ khác nhau; C) Pha ban đầu khác nhau;
D) Ngoại lực trong dao động cỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy trì đ ợc điều khiển bởi
một cơ cấu liên kết với hệ dao động.
<b>2.11.</b> Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ
thuộc:
A) Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất;
B) Biên độ của dao động hợp thành thứ hai;
C) Tần số chung của hai dao động hợp thành;
D) Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
<b>2.12.</b> Ngời đánh đu là:
A) Dao động tụ do; B) dao động duy trì;
C) dao động cỡng bức cộng hởng; D) không phải là một trong 3 loại dao động trên.
<b>2.13</b> Dao động cơ học là
A. chuyển động tuần hồn quanh một vị trí cân bằng.
B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. chuyển động đung đa nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
D. chuyển động thẳng biến đổi quanh một vị trí cân bằng.
<b>2.14</b> Phơng trình tổng qt của dao động điều hoà là
A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ).
C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ω + φ).
<b>2.15</b> Trong phơng trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), mét(m) là thứ nguyên của đại lợng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.
<b>2.16</b> Trong phơng trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại lợng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.
<b>2.17</b> Trong phơng trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lợng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.
C. Pha dao động (ωt + φ).D. Chu kỳ dao động T.
<b>2.18</b> Trong c¸c lùa chän sau, lùa chọn nào <b>không</b> phải là nghiệm của phơng trình x + ω2<sub>x = 0?</sub>
A. x = Asin(ωt + φ). B. x = Acos(ωt + φ).
C. x = A1sinωt + A2cosωt.D. x = Atsin(ωt + φ).
<b>2.19</b> Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phơng trình
A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ).
C. v = - Asin(ωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ).
<b>2.20</b> Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hồ theo phơng trình
A. a = Acos(ωt + φ). B. a = Aω2<sub>cos(</sub>ω<sub>t + </sub>φ<sub>).</sub>
C. a = - Aω2<sub>cos(</sub>ω<sub>t + </sub>φ<sub>)</sub><sub>.</sub> <sub>D. a = - A</sub>ω<sub>cos(</sub>ω<sub>t + </sub>φ<sub>).</sub>
<b>2.21</b> Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
<b>2.22</b> Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
<b>2.23</b> Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là
A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = - ωA. D. amax = - ω2A.
<b>2.24</b> Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
A. vmin = ωA. B. vmin = 0. C. vmin = - ωA. D. vmin = - ω2A.
<b>2.25</b> Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là
A. amin = ωA. B. amin = 0. C. amin = - ωA. D. amin = - ω2A.
<b>2.26</b> Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
<b>2.27</b> Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi
A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
<b>2.28</b> Vận tốc của vật dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng.D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
<b>2.29</b> Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi
A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng.D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
<b>2.30 </b>Trong dao động điều hoà
A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
<b>2.31</b> Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
<b>2.32</b> Trong dao động điều hoà
A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
<b>2.33</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
Cơ năng của dao động tử điều hồ ln bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.
<b>2.34</b> Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm. B. A = 6cm. C. A = 4m. D. A = 6m.
<b>2.35</b> Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình: t )cm
3
2
cos(
4
x , biên độ dao động của chất điểm là:
A. A = 4m. B. A = 4cm. C. A = 2/3(m). D. A = 2/3(cm).
<b>2.36</b> Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, chu kỳ dao động của vật là
A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 2s. D. T = 0,5s.
<b>2.37</b> Một chất điểm dao động điều hồ theo phơng trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là
<b>2.38</b> Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz.
<b>2.39</b> Một chất điểm dao động điều hồ theo phơng trình:<i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>
2
cos(
3
, pha dao động của chất điểm tại thời
điểm t = 1s là
A. -3(cm). B. 2(s). C. 1,5π(rad). D. 0,5(Hz).
<b>2.41</b> Một chất điểm dao động điều hồ theo phơng trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là
A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.
<b>2.42</b> Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại thời điểm
t = 7,5s là:
A. v = 0. B. v = 75,4cm/s.C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.
<b>2.43</b> Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm
t = 5s là:
A. a = 0. B. a = 947,5cm/s2<sub>.</sub> <sub>C. a = - 947,5cm/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. a = 947,5cm/s.</sub>
<b>2.44</b> Một chất điểm dao động điều hồ có phơng trình x = 2cos10πt(cm). Khi động năng bằng ba lần thế năng thì chất
A. x = 2cm. B. x = 1,4cm. C. x = 1cm. D. x = 0,67cm.
<b>2.45</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo
chiều dơng. Phơng trình dao động của vật là
A. x = 4cos(2πt -
2
)cm. B. x = 4cos(πt -
2
)cm.
C. x = 4cos(2πt +
2
)cm. D. x = 4cos(πt +
2
)cm.
<b>2.46</b> Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là <b>khơng</b> đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
<b>2.47.</b> Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là <b>không</b> đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
<b>2.48.</b> Phát nào biểu sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. C«ng thøc kA2
2
1
E cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức mv2<sub>max</sub>
2
1
E cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
C. Công thức m 2A2
2
E cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức <sub>t</sub> 2 kA2
2
1
kx
2
1
E cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
<b>2.49</b> Động năng của dao động điều hoà
A. biến đổi theo thời gian dới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không biến đổi theo thời gian.
<b>2.50</b> Một vật khối lợng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy π2<sub> = 10). Năng lợng dao động của vật là</sub>
A. E = 60kJ. B. E = 60J. C. E = 6mJ. D. E = 6J.
<b>2.51</b> Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hồ là <b>khơng</b> đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phơng li độ góc của vật.
D. Cơ năng khơng đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phơng biên độ góc.
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lợng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
<b>2.53</b> Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là <b>đúng</b>?
A. Trong dao động điều hồ vận tốc và li độ ln cùng chiều.
B. Trong dao động điều hồ vận tốc và gia tốc ln ngợc chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ ln ngợc chiều.
D. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
<b>2.54</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hồ.
<b>2.55</b> Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí vật có li cc i.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. v trớ m lc n hi ca lị xo bằng khơng.
<b>2.56</b> Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật là:</sub>
A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s
A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lợng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
<b>2.58</b> Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hồ với chu kỳ
A.
k
m
2
T ; B.
m
k
2
T ; C.
g
l
2
T ; D.
l
g
T
<b>2. 59</b> Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lợng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
<b>2.60</b> Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π2<sub> = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là:</sub>
A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.
<b>2.61</b> Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy π2<sub> = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là</sub>
A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T = 100s.
<b>2.62</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kỳ T = 0,5s, khối l ợng của quả nặng là m = 400g, (lấy π2<sub> = 10). </sub>
cứng của lò xo là
A. k = 0,156N/m. B. k = 32N/m. C. k = 64N/m. D. k = 6400N/m.
<b>2.63</b> Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lợng của vật là
m = 0,4kg, (lấy π2<sub> = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là</sub>
A. Fmax = 525N. B. Fmax = 5,12N. C. Fmax = 256N. D. Fmax = 2,56N.
<b>2.64 </b>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Ngời ta kéo quả nặng ra khỏi
VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phơng trình dao động của vật nặng là
A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t -
2
)cm.
C. x = 4cos(10πt -
2
)cm. D. x = 4cos(10πt +
2
)cm.
<b>2.65</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Ngời ta kéo quả nặng ra khỏi
VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:
A. vmax = 160cm/s. B. vmax = 80cm/s. C. vmax = 40cm/s. D. vmax = 20cm/s.
<b>2.66</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Ngời ta kéo quả nặng ra khỏi
VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:
A. E = 320J. B. E = 6,4.10-2<sub>J.</sub> <sub>C. E = 3,2.10</sub>-2<sub>J.</sub> <sub>D. E = 3,2J.</sub>
<b>2.67.</b> Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f ’ =
0,5Hz, thì khối lợng của vật m phải là
A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m.
<b>2.68</b> Một con lắc lị xo gồm một quả nặng có khối lợng m = 400g và một lị xo có độ cứng k = 40N/m. Ngời ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn bằng 8cm và thả cho nó dao động. Phơng trình dao động của quả nặng là
A. x = 8cos(0,1t)(cm). B. x = 8cos(0,1πt)(cm).
C. x = 8cos(10πt)(cm). D. x = 8cos(10t)(cm).
<b>2.69</b> Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, ngời ta
truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm.
<b>2.70</b> Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, ngời ta
truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dơng trục toạ độ. Phơng trình li độ dao động của quả nặng là
A. x = 5cos(40t
-2
)m. B. x = 0,5cos(40t +
2
C. x = 5cos(40t
-2
)cm. D. x = 0,5cos(40t)cm.
<b>2.71</b> Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lị xo, nó dao
động với chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là
A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.
<b>2.72.</b> Khi mắc vật m vào lị xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì vật m dao động
với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
<b>2.73.</b> Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động
với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của m là
A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
<b>Chủ đề 3: Con lắc đơn, con lắc vật lí.</b>
<b>2.74</b> Con lắc đơn gồm vật nặng khối lợng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trờng g, dao động điều hoà với chu
kỳ T phụ thuộc vào
A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.
<b>2.75.</b> Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ
A.
k
m
2
T ; B.
m
k
2
T ; C.
g
l
2
T ; D.
l
g
2
T
<b>P2.</b> Chu kỳ của con lắc vật lí đợc xác định bằng công thức nào dới đây?
A.
l
mgd
T
2
1 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>
l
mgd
T 2 . C.
mgd
l
T2 . D.
mgd
l
T 2
<b>2.76</b> Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
<b>2.77</b> Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lùc kÐo vỊ phơ thc vµo khối lợng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
<b>2.78</b> Con lc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. khối lợng của con lc.
B. trọng lợng của con lắc.
C. tỉ số giữa khối lợng và trọng lợng của con lắc.
D. khối lợng riêng của con lắc.
<b>2.79.</b> Con lc n dao ng iu hồ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,8m/s2<sub>, chiều dài của con lắc là</sub>
A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l= 1,56m. D. l= 2,45m.
<b>2.80.</b> Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,81m/s2<sub>, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là</sub>
A. l = 3,120m. B. l = 96,60cm. C. l= 0,993m. D. l= 0,040m.
<b>2.81.</b> ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là
A. T = 6s. B. T = 4,24s. C. T = 3,46s. D. T = 1,5s.
<b>2.82.</b> Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kỳ
T1 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là
A. T = 0,7s. B. T = 0,8s. C. T = 1,0s. D. T = 1,4s.
<b>2.83.</b> Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện đợc 6 dao động. Ngời ta giảm bớt độ dài của nó
đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt nh trớc nó thực hiện đợc 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
<b>2.84.</b> Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, ng ời ta thấy
con lắc thứ nhất thực hiện đợc 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện đợc 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là
164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lợt là
A. l1= 100m, l2 = 6,4m. B. l1= 64cm, l2 = 100cm.
C. l1= 1,00m, l2 = 64cm. D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.
<b>2.85.</b> Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Ngời ta đa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h = 5km, bán
kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ không đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy
A. nhanh 68s. B. chËm 68s. C. nhanh 34s. D. chËm 34s.
<b>2.86.</b> Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là:
A. t = 0,5s. B. t = 1,0s. C. t = 1,5s. D. t = 2,0s.
<b>2.87.</b> Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ
x = A/2 là
<b>2.88.</b> Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị trí có li độ cực đại
x = A là
A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,500s. D. t = 0,750s.
<b>2.89.</b> Một vật rắn khối lợng 1,5kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Dới tác dụng của trọng lực, vật dao động nhỏ
với chu kỳ 0,5s. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 10cm, lấy g = 10m/s2<sub>. Mômen quán tính của vật đối với</sub>
trục quay đó là
A. I = 94,9.10-3<sub>kgm</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. I = 18,9.10</sub>-3<sub>kgm</sub>2<sub>.</sub>
C. I = 59,6.10-3<sub>kgm</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. I = 9,49.10</sub>-3<sub>kgm</sub>2<sub>.</sub>
<b>Chủ đề 4: Tổng hợp dao động</b>
<b>2.90</b> Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2nπ (víi n
2
(víi n
4
(với n
A. )cm
6
t
cos(
3
x<sub>1</sub> và )cm
3
t
cos(
3
x<sub>2</sub> .
B. )cm
6
t
cos(
4
x<sub>1</sub> và )cm
6
t
cos(
5
x<sub>2</sub> .
C. )cm
6
t
x<sub>1</sub> và )cm
6
t
cos(
2
x<sub>2</sub> .
D. )cm
4
t
cos(
3
x<sub>1</sub> và )cm
6
t
cos(
3
x<sub>2</sub> .
<b>2.92.</b> Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là <b>không</b> đúng?
A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.
<b>2.93.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là 8cm và 12cm. Biên
độ dao động tổng hợp có thể là
A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.
<b>2.94.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là 3cm và 4cm. Biên
độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm.
<b>2.95.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là 6cm và 12cm. Biên
độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.
<b>2.96.</b> Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t
(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm
<b>2.97.</b> Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, có phơng trình lần lợt là x1 = 2sin(100t
-/3) cm và x2 = cos(100t + /6) cm. Phơng trình của dao động tổng hợp là
A. x = sin(100t - /3)cm. B. A = cos(100t - /3)cm.
C. A = 3sin(100t - /3)cm. D. A = 3cos(100t + /6) cm.
<b>2.98.</b> Cho 3 dao động điều hoà cùng phơng, x1 = 1,5sin(100πt)cm, x2 =
2
3
sin(100πt + /2)cm vµ x3 = 3sin(100πt
+ 5/6)cm. Phơng trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
A. x = 3sin(100πt)cm. B. x = 3sin(200πt)cm.
C. x = 3cos(100πt)cm. D. x = 3cos(200πt)cm.
<b>2.99.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, theo các phơng trình: x<sub>1</sub>4sin(t)cmvà
cm
)
t
cos(
3
4
x2 . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
<b>2.100.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, theo các phơng trình: x<sub>1</sub> 4sin(t)cmvà
cm
)
x2 . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. α = 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D.α = - π/2(rad).
<b>2.101.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, theo các phơng trình: x<sub>1</sub> 4sin(t)cmvà
cm
)
t
cos(
3
4
x2 . Phơng trình của dao động tổng hợp là
A. x = 8sin(πt + π/6)cm. B. x = 8cos(πt + π/6)cm.
C. x = 8sin(πt - π/6)cm. D. x = 8cos(πt - π/6)cm.
<b>Chủ đề 5: Dao động tắt dần</b>
<b>2.102.</b> Nhận xét nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trờng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của lực cỡng bức.
D. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cỡng bức.
<b>2.103</b> Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là
A. do trọng lực tác dụng lờn vt.
B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trờng.
D. do dõy treo cú khi lng đáng kể.
<b>2.104.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Dao động duy trì là điện tắt dần mà ngời ta
A. làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.
<b>2.105.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lợng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cỡng bức.
<b>2.106.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.
<b>2.107.</b> Con lắc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số
ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,01, lấy g = 10m/s2<sub>. Sau mỗi lần vật chuyển ng qua VTCB biờn dao ng gim 1</sub>
lợng là
A. ΔA = 0,1cm. B. ΔA = 0,1mm.C. ΔA = 0,2cm. D. ΔA = 0,2mm.
<b>2.108</b> Một con lắc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ
số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng
đờng vật đi đợc từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. S = 50m. B. S = 25m. C. S = 50cm. D. S = 25cm.
<b>Chủ đề 6: Dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng</b>
<b>2.109.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
C. tÇn sè ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
<b>2.110.</b> Phỏt biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà.
B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần.
<b>2.111</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
C. chu kỳ lực cỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
<b>2.112</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của lực cỡng bức.
C. Chu kỳ của dao động cỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cỡng bức bằng chu kỳ của lực cỡng bức.
<b>2.113.</b> Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi đợc 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong xơ là 1s. Để
nớc trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc
A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s.
<b>2.114.</b> Một ngời đèo hai thùng nớc ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đờng lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đờng lại
có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nớc trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó
phải đi với vận tốc là
A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.
<b>2.115.</b> Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục bánh xe của
toa tầu. Khối lợng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối
hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lơ dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc là
A. v ≈ 27km/h. B. v ≈ 54km/h. C. v ≈ 27m/s. D. v ≈ 54m/s.
<b>2.116.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Trong thí nghiệm với con lắc đã làm, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g thì:
A. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt. B. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt.
C. Tần số của nó giảm đi nhiều. D. Tần số của nó hầu nh khơng đổi.
<b>2.117.</b> Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. Trong thí nghiệm với con lắc lị xo thẳng đứng và con lắc lò xo nằm ngang thì gia tốc trọng
trờng g
A. chỉ ảnh hởng tới chu kỳ dao động của con lắc thẳng đứng.
B. không ảnh hởng tới chu kỳ dao động của cả con lắc thẳng đứng và con lắc nằm ngang.
C. chỉ ảnh hởng tới chu kỳ dao động của con lắc lò xo nm ngang.
D. chỉ không ảnh hởng tới chu kỳ con lắc lò xo nằm ngang.
<b>2.118.</b> Cựng mt a im, ngời ta thấy trong thời gian con lắc A dao động đợc 10 chu kỳ thì con lắc B thực hiện đợc 6
chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:
A. 6cm vµ 22cm. B. 9cm vµ 25cm.
C. 12cm vµ 28cm. D. 25cm vµ 36cm.
<b>2.119.</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phơng tạo thành 450<sub> so với phơng nằm ngang thì gia tốc trọng trờng</sub>
A. không ảnh hởng đến tần số dao động của con lắc.
B. không ảnh hởng đến chu kỳ dao động của con lắc.
C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phơng nằm ngang.
D. làm giảm tần số dao động so với khi con lc dao ng theo phng nm ngang.
<b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>
<b>2.120.</b> Con lc lũ xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối l ợng gấp 3
lần vật m thì chu k dao ng ca chỳng
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
<b>2.121.</b> Mt cht im dao ng điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện đợc 40 lần dao động.
Chất điểm có vận tốc cực đại là
A. vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s. C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s.
<b>2.122.</b> Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng
3
2
thì li độ của chất điểm là 3
cm, phơng trình dao động của chất điểm là
A. x2 3cos(10t)cm. B. x2 3cos(5t)cm.
C. x2 3cos(10t)cm. D. x2 3cos(5t)cm.
<b>2.123.</b> Vật dao động điều hồ theo phơng trình: x = 2cos(4πt - π/3)cm. Qng đờng vật đi đợc trong 0,25s đầu tiên là
A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.
<b>2.124.</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật
bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng, (lấy g = π2<sub>). Vận tốc của vật khi qua VTCB là:</sub>
<b>2.125.</b> Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của vật là
2m/s2<sub>. Khối lợng của vật là</sub>
A. m = 1kg. B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg.
<b>2.126.</b> Một chất điểm dao động điều hồ có phơng trình dao động x = 4cos(4πt)cm. Thời gian chất điểm đi đợc quãng
đ-ờng 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là
A. t = 0,750s. B. t = 0,375s. C. t = 0,185s. D. t = 0,167s.
<b>2.127</b>. Khi treo vật m vào lò xo k thì lị xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = π2<sub>m/s</sub>2<sub>). Chu kỳ dao động tự</sub>
do cđa vËt lµ
A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,32s. D. T = 0,28s.
<b>2.128.</b> Một chất điểm khối lợng m = 100g, dao động điều điều hồ dọc theo trục Ox với phơng trình x = 4cos(2t)cm. Cơ
năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ.
<b>Đáp án chơng 2</b>
<b>1B</b> <b>2C</b> <b>3C</b> <b>4B</b> <b>5C</b> <b>6D</b> <b>7B</b> <b>8C</b> <b>9A</b> <b>10D</b> <b>11C</b> <b>12D</b> <b>13A</b> <b>14C</b> <b>15A</b> <b>16B</b>
<b>17C</b> <b>18D</b> <b>19D</b> <b>20C</b> <b>21D</b> <b>22A</b> <b>23B</b> <b>24B</b> <b>25B</b> <b>26B</b> <b>27C</b> <b>28C</b> <b>29C</b> <b>30C</b> <b>31B</b> <b>32C</b>
<b>33B</b> <b>34B</b> <b>35B</b> <b>36D</b> <b>37A</b> <b>38C</b> <b>39C</b> <b>40B</b> <b>41B</b> <b>42A</b> <b>43C</b> <b>44C</b> <b>45B</b> <b>46B</b> <b>47D</b> <b>48D</b>
<b>49B</b> <b>50C</b> <b>51B</b> <b>52C</b> <b>53C</b> <b>54B</b> <b>55B</b> <b>56A</b> <b>57B</b> <b>58A</b> <b>59D</b> <b>60B</b> <b>61B</b> <b>62C</b> <b>63B</b> <b>64A</b>
<b>65B</b> <b>66C</b> <b>67C</b> <b>68D</b> <b>69B</b> <b>70C</b> <b>71B</b> <b>72C</b> <b>73A</b> <b>74A</b> <b>75C</b> <b>76B</b> <b>77B</b> <b>78C</b> <b>79B</b> <b>80C</b>
<b>81C</b> <b>82C</b> <b>83B</b> <b>84C</b> <b>85B</b> <b>86B</b> <b>87A</b> <b>88C</b> <b>89D</b> <b>90A</b> <b>91B</b> <b>92C</b> <b>93C</b> <b>94D</b> <b>95A</b> <b>96B</b>
<b>97A</b> <b>98C</b> <b>99C</b> <b>100D</b> <b>101B</b> <b>102D</b> <b>103C</b> <b>104C</b> <b>105D</b> <b>106A</b> <b>107D</b> <b>108B</b> <b>109A</b> <b>110D</b> <b>111D</b> <b>112A</b>
<b>113C</b> <b>114D</b> <b>115B</b> <b>116D</b> <b>117C</b> <b>118B</b> <b>119D</b> <b>120C</b> <b>121B</b> <b>122A</b> <b>123A</b> <b>124D</b> <b>125A</b> <b>126D</b> <b>127C</b> <b>128D</b>
<i><b>H</b></i>
<i><b> ớng dẫn giải và trả lời ch</b><b> ơng 2</b></i>
<b>2.1.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Vật dao động điều hoà ở vị trí li độ bằng khơng thì động năng cực đại.
<b>2.2.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: ở vị trí li độ bằng không lực tác dụng bằng không nên gia tốc nhỏ nhất.
<b>2.3.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Biến đổi vận tốc về hàm số cos thì đợc kết quả.
<b>2.4.</b> Chän B. <i>Hớng dẫn</i>: Tơng tự cách làm câu 2.3.
<b>2.5.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Tơng tự cách làm câu 2.3.
<b>2.6.</b> Chọn D. <i>Hớng dẫn</i>: Nh phần tóm tắt lí thuyết.
<b>2.7.</b> Chn B. <i>Hớng dẫn</i>: Thời điểm ban đầu có thể động năng bằng không.
<b>2.8.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Dao động tắt dần mà đợc cung cấp năng lợng theo nhịp mất đi sẽ dao động duy trì
<b>2.9.</b> Chọn A. <i>Hớng dẫn</i>: Biên độ dao động cờng bức phụ thuộc đáp án B, C, D.
<b>2.10.</b> Chọn D. <i>Hớng dẫn</i>: Dao động duy trì, cơ cấu tác dụng ngoại lực gắn với hệ dao động.
<b>2.11.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc biên độ 2 dao động thành phần và độ lệch pha của 2 dao
động.
<b>2.12.</b> Chọn D. <i>Hớng dẫn</i>: Có lúc ở một trong 3 đáp án A, B, C. Nên chọn D.
<b>2.13</b> Chọn A. <i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa SGK.
<b>2.14</b> ChänC. <i>Híng dÉn</i>: Hai lựa chọn A và B không phải là nghiệm của phơng trình vi phân x + 2<sub>x = 0. Lùa chän D </sub>
trong phơng trình khơng có đại lợng thời gian.
<b>2.15</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: Thứ nguyên của tần số góc ω là rad/s (radian trên giây). Thứ nguyên của pha dao động (ωt + φ) là rad
(radian). Thứ nguyên của chu kỳ T là s (giây). Thứ nguyên của biên độ là m (mét).
<b>2.16</b> ChänB. <i>Híng dÉn</i>: Xem c©u 2.15
<b>2.17</b> Chän C. <i>Híng dÉn</i>: Xem c©u 2.15
<b>2.18</b> ChọnD <i>Hớng dẫn</i>: Tính đạo hàm bậc hai của toạ độ x theo thời gian rồi thay vào phơng trình vi phân x” + ω2<sub>x = 0 </sub>
thÊy lựa chọn D không thoả mÃn.
<b>2.19</b> Chọn D.
<i>Hng dn</i>: Ly đạo hàm bậc nhất của phơng trình dao động x = Acos(ωt + φ) theo thời gian ta đợc
vận tốc v = - Aωsin(ωt + φ).
<b>2.20</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Lấy đạo hàm bậc nhất của phơng trình dao động x = Acos(ωt + φ) theo thời gian ta đợc
vận tốc v = - Aωsin(ωt + φ). Sau đó lấy đạo hàm của vận tốc theo thời gian ta đợc gia tốc a = - Aω2<sub>cos(</sub>ω<sub>t + </sub>φ<sub>).</sub>
<b>2.21</b> Chọn D. <i>Hớng dẫn</i>: Biên độ dao động của vật luôn không đổi.
<b>2.22</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình vận tốc v = - Aωsin(ωt + φ) ta suy ra độ lớn của vận tốc là v= │Aωsin(ωt + φ)│ vận tốc của
vật đạt cực đại khi │sin(ωt + φ)│=1 khi đó giá trị cực đại của vận tốc là vmax = ωA.
<b>2.23</b> Chọn B. <i>Hớng dẫn</i>: gia tốc cực đại của vật là amax = ω2A, đạt đợc khi vật ở hai vị trí biên.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong dao động điều hoà vận tốc cực tiểu của vật bằng khơng khi vật ở hai vị trí biên. Vận tốc có giá trị
âm, khi đó dấu âm chỉ thể hiện chiều chuyển động của vật ngợc với chiều trục toạ độ.
<b>2.25</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong dao động điều hồ gia tốc cực tiểu của vật bằng khơng khi chuyển động qua VTCB. Gia tốc có giá
trị âm, khi đó dấu âm chỉ thể hiện chiều của gia tốc ngợc với chiều trục toạ độ.
<b>2.26</b> ChọnB. <i>Hớng dẫn</i>: Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở hai vị trí biên, gia tốc của vật ở VTCB có giá trị bằng
khơng.
<b>2.27</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Vật đổi chiều chuyển động khi vật chuyển động qua vị trí biên độ, ở vị trí đó lực phục hồi tác dụng lên vật
đạt giá trị cực đại.
<b>2.28</b> ChọnC. <i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức độc lập với thời gian 2 2
x
A
v ta thấy vận tốc của vật đạt cực đại khi
<b>2.29</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức độc lập với thời gian a = -ω2<sub>x, ta suy ra độ lớn của gia tốc bằng khơng khi vật chuyển </sub>
động qua vị trí x = 0(VTCB).
<b>2.30</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Phơng trình dao động x = Acos(ωt + φ) và phơng trình vận tốc v = x’ = -ωAsin(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ +
π/2). Nh vậy vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha hơn li độ một góc π/2.
<b>2.31</b> Chọn B.
<i>Hớng dẫn</i>: Phơng trình dao động x = Acos(ωt + φ) và phơng trình gia tốc a = x” = -ωAcos(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ +
π). Nh vậy vận tốc biến đổi điều hoà ngợc pha với li độ.
<b>2.32</b> ChọnC
<i>Hớng dẫn</i>: Phơng trình dao động x = Acos(ωt + φ), phơng trình vận tốc v = x’ = -ωAsin(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ +
π/2), và phơng trình gia tốc a = x” = -ωAcos(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ + π). Nh vậy gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha hơn
vận tốc một góc π/2.
<b>2.33</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Thời điểm ban đầu có thể vật vừa có động năng và thế năng do đó kết luận cơ năng luôn bằng động năng ở
thời điểm ban đầu là không đúng.
<b>2.34</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình dao động x = 6cos(4πt)cm với phơng trình tổng quát của dao
động điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy biên độ dao động của vật là A = 6cm.
<b>2.35</b> Chọn B. <i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình dao động <i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>
3
2
cos(
4
với phơng trình tổng quát của dao động
điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy biên độ dao động của vật là A = 4cm.
<b>2.36</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình dao động x = 6cos(4πt)cm với phơng trình tổng quát của dao động điều hoà x =
Acos(ωt + φ) ta thấy tần số góc của dao động là ω = 4πrad/s. Suy ra chu kỳ dao động của vật là T 2 0,5s
.
<b>2.37</b> Chọn A. <i>Hớng dẫn</i>: Tơng tự câu 2.36.
<b>2.38</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình dao động x = 6cos(4πt)cm với phơng trình tổng quát của dao
động điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy tần số góc của dao động là ω = 4πrad/s. Suy ra tần số dao động của vật là
Hz
2
2
f
.
<b>2.39</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình dao động <i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>
2
cos(
3
với phơng trình tổng quát của dao động điều hoà x =
Acos(ωt + φ) ta thấy pha dao động của vật là (ωt + φ) =
2
t
, thay t = 1s ta đợc kết quả 1,5π(rad).
<b>2.40</b> Chọn B.
<i>Hớng dẫn</i>: Thay t = 10s vào phơng trình x = 6cos(4πt)cm, ta đợc toạ độ của vật là x = 6cm.
<b>2.41</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình dao động x = 6cos(4πt)cm ta suy ra phơng trình vận tốc v = x’ = - 24πsin(4πt)cm/s. Thay t
= 7,5s vào phơng trình v = - 24πsin(4πt)cm/s ta đợc kết quả v = 0.
<b>2.43</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình dao động x = 6cos(4πt)cm ta suy ra phơng trình gia tốc
a = x” = - 96π2<sub>cos(4</sub>π<sub>t)cm/s</sub>2<sub>. Thay t = 5s vào phơng trình a = - 96</sub>π2<sub>cos(4</sub>π<sub>t)cm/s</sub>2<sub> ta đợc kết quả </sub>
a = - 947,5cm/s2<sub>.</sub>
<b>2.44</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình x = 2cos10πt(cm) ta suy ra biên độ A = 2cm. Cơ năng trong dao động iu ho E = E + Et,
theo bài ra Eđ = 3Et suy ra E = 4Et, ¸p dơng công thức tính thế năng <sub>t</sub> kx2
2
1
E và công thức tính cơ năng 2
kA
2
1
E x
= A/2 = ± 1cm.
<b>2.45</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Vật dao động theo phơng trình tổng quát x = Acos(ωt + φ), A = 4cm, chu kỳ T = 2s →
T
2
=
π(rad/s), chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dơng → pha ban đầu φ = -π/2.
Vậy phơng trình dao động là x = 4cos(πt -
2
)cm.
<b>2.46</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Động năng và thế năng trong dao động điều hoà biến đổi tuần hoàn với chu kỳ bằng 1/2 chu kỳ của vận
tốc, gia tốc và li độ.
<b>2.47</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Gia tốc của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên, ở vị trí biên thế năng của vật đạt cực đại,
động năng của vật đạt cực tiểu.
<b>2.48</b> Chän D.
<i>Hớng dẫn</i>: Thế năng của vật dao động điều hoà biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
<b>2.49</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Động năng của vật dao động điều hoà biến đổi tuần hồn theo thời gian với chu kỳ T/2.
<b>2.50</b> Chọn C.
<i>Híng dẫn</i>: áp dụng công thức tính cơ năng 2 2 2 2
A
)
T
2
(
m
2
1
A
m
2
1
E , đổi đơn vị của khối lợng và biên độ:
750g = 0,75kg, 4cm = 0,04m, thay vào cơng thức tính cơ năng ta đợc E = 6.10-3<sub>J.</sub>
<b>2.51</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Chú ý cần phân biệt khái niệm tần số góc ω trong dao động điều hồ với tốc độ góc là đạo hàm bậc nhất
của li độ góc theo thời gian α’ = v’/R trong chuyển động tròn của vật.
<b>2.52</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lợng biến đổi điều hoà theo thời gian và có cùng
tần số góc, cùng chu kỳ, tần số.
<b>2.53</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức độc lập với thời gian a = - ω2<sub>x dấu (-) chứng tỏ x và a luôn ngợc chiều nhau.</sub>
<b>2.54</b> ChọnB. <i>Hớng dẫn</i>: Với con lắc lò xo ngang vật chuyển động thẳng, dao động điều hoà.
<b>2.55</b> Chọn B.
<i>Hớng dẫn</i>: Khi vật ở vị trí có li độ cực đại thì vận tốc của vật bằng khơng. Ba phơng án còn lại đều là VTCB, ở VTCB
vận tốc của vật đạt cực đại.
<b>2.56</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ dao động của con lắc lị xo dọc đợc tính theo cơng thức
g
l
2
k
m
2
T (*). Đổi đơn vị
0,8cm = 0,008m rồi thay vào công thức(*) ta đợc T = 0,178s.
<b>2.57</b> Chän B.
<i>Híng dÉn</i>: Lùc kÐo vỊ (lùc phơc håi) cã biĨu thøc F = - kx kh«ng phụ thuộc vào khối lợng của vật.
<b>2.58</b> Chọn A.
<i>Hng dn</i>: Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hồ với chu kỳ
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i> 2
<b>2.59</b> Chọn D. <i>Hớng dẫn</i>: Tần số dao động của con lắc là
m
k
2
1
f
<b>2.60</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i> 2 , thay
m = 100g = 0,1kg; k = 100N/m và π2<sub> = 10 ta đợc T = 0,2s.</sub>
<b>2.61</b> Chän B. <i>Hớng dẫn</i>: Tơng tự câu 1.60.
<b>2.62</b> Chọn C.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dơng c«ng thøc tÝnh chu kú
<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i> 2 ta suy ra k = 64N/m. (Chú ý đổi đơn vị)
<b>2.63</b> Chọn B.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong con lắc lò xo ngang lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật ở vị trí x là F = -kx, lực
đàn hồi cực đại có độ lớn Fmax = kA, với
2
2
T
m
4
k , thay A = 8cm = 0,8m; T = 0,5s; m = 0,4kg; π2<sub> = 10 ta</sub>
đợc Fmax = 5,12N.
<b>2.64</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Vật dao động theo phơng trình tổng quát x = Acos(ωt + φ). Tần số góc
m
k
= 10rad/s. Từ cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động ta có Acosφ = 4cm và Asinφ = 0, từ đó tính đợc A =
4cm, φ = 0. Thay vào phơng trình tổng quát ta đợc x = 4cos(10t)cm.
<b>2.65</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc cực đại trong dao động điều hồ đợc tính theo định luật bảo tồn cơ năng
vmax = x2<sub>0</sub> v2<sub>0</sub>
m
k
= 0,8m/s = 80cm/s. (Chú ý đổi đơn vị của x0 = 4cm = 0,04m).
<b>2.66</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Công thức tính cơ năng của con lắc lò xo 2
0
2
0 mv
2
1
kx
E , i đơn vị và thay số ta
đợc E = 3,2.10-2<sub>J.</sub>
<b>2.67</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc gồm lò xo k và vật m dao động với chu kỳ
k
m
2
T , con lắc gồm lò xo k và
vt m dao ng vi tn s
'
m
k
2
1
'
f
, kết hợp với giả thiết T = 1s, f’ = 0,5Hz suy ra m’ = 4m.
<b>2.68</b> ChänD. <i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn vµ lµm tơng tự câu 2.64.
<b>2.69</b> Chọn B.
<i>Hng dn</i>: Theo bo ton cơ năng trong dao động điều hồ ta có biểu thức tính biên độ dao động 2
0
2
0 v
k
m
x
A =
0,05m = 5cm.
<b>2.70</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Vật dao động theo phơng trình tổng quát x = Acos(ωt + φ). Tần số góc
m
k
= 40rad/s. Từ cách kích
thích ban đầu để tạo nên dao động ta có Acosφ = 0cm và - Asinφ = 200cm/s, từ đó tính đợc A = 5cm, φ = - π/2. Thay vào
phơng trình tổng quát ta đợc x = 5cos(40t
-2
<i>Hớng dẫn</i>: Khi con lắc có khối lợng m1 nó dao động với chu kỳ
k
m
2
T 1
1 , khi con lắc có khối lợng m2 nó dao
ng vi chu kỳ
k
m
2
T 2
2 , khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là
k
m
m
2
T<sub></sub> <sub></sub> 1 2 <sub>, suy ra </sub> 2
2
1 T
T
T = 2s.
<b>2.72</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Khi độ cứng của lò xo là k1 thì chu kỳ dao động của con lắc là
1
1
k
m
2
T ,
khi độ cứng của lò xo là k2 thì chu kỳ dao động của con lắc là
2
2
k
m
2
T , khi hai lò xo k1 và k2 m¾c nèi
tiếp thì chu kỳ dao động của con lắc là
k
m
2
T víi
2
1 k
1
k
1
k
1
, suy ra 2
2
2
1 T
T
T = 1s.
<b>2.73</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Khi độ cứng của lị xo là k1 thì chu kỳ dao động của con lắc là
1
1
k
m
2
T , khi độ
cứng của lị xo là k2 thì chu kỳ dao động của con lắc là
2
2
k
m
2
T , khi hai lò xo k1 và k2 mắc song song th× chu kú dao
động của con lắc là
k
T víi k = k1 + k2, suy ra <sub>2</sub>
2
2
1
2
1
T
T
T
.
T
T
<sub>= 0,48s.</sub>
<b>2.74</b>. Chän A.
<i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ của con lắc đơn là
<i>g</i>
<i>l</i>
<i>T</i> 2 , do đó T chỉ phụ thuộc vào l và g.
<b>2.75</b> ChọnC. <i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ của con lắc đơn là
<i>g</i>
<i>l</i>
<i>T</i> 2 .
<b>2.76</b> Chọn B. <i>Hớng dẫn</i>: Tần số dao động của con lc n l
l
g
2
1
f
, khi tăng chiều dài lên 4 lần thì tần số giảm đi
2 lần.
<b>2.77</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Lực kéo về (lực hồi phục) trong con lắc đơn là thành phần trọng lực tác dụng lên vật
đợc chiếu lên phơng tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động, và có giá trị P2 = Psinα = mgsinα do đó lực kéo về phụ thuộc vào
khèi lỵng cđa vËt
<b>2.78</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Tỉ số giữa trọng lợng và khối lợng của con lắc chính là gia tốc trọng trờng tại nơi vật dao động.
<b>2.79</b> ChọnB. <i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ của con lắc đơn
<i>g</i>
<i>l</i>
<i>T</i> 2 , suy ra chiều dài của con lắc là
l = T2<sub>g/(4</sub>π2<sub>) = 0,248m = 24,8cm.</sub>
<b>2.80</b> Chän C. <i>Híng dÉn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 2.79.
<b>2.81</b> ChọnC.
<i>Hng dẫn</i>: Con lắc đơn khi chiều dài là l1 = 1m dao động với chu kỳ
g
l
2
T 1
1 = 2s. Con lắc đơn khi chiều dài là
l2 = 3m dao động với chu kỳ
g
l
2
T 2
2 →
1
2
1
2
l
l
T
T
→ T2 = 4,46s.
<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc đơn khi chiều dài là l1 dao động với chu kỳ
g
l
2
T 1
1 . Con lắc đơn khi chiều dài là l2 dao động
víi chu kú
g
l
2
T 2
2 . Con lắc đơn khi chiều dài là l1 + l2 dao động với chu kỳ
g
l
l
2
T <sub></sub> <sub></sub> 1 2 <sub>. Suy ra </sub> 2
2
2
1 T
T
T =
1s.
<b>2.83</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Khi con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện đợc 6 dao động. Ngời ta giảm bớt độ
dài của nó đi 16cm = 0,16m, cũng trong khoảng thời gian Δt nh trớc nó thực hiện đợc 10 dao động. Ta có biểu thức sau:
g
16
,
0
t <sub>1</sub> <sub>2</sub>
giải phơng trình ta đợc l = 0,25m = 25cm.
<b>2.84</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Con lắc đơn có độ dài l1, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện đợc 4 dao động.
Con lắc đơn có độ dài l2 = 1,6 – l1 cũng trong khoảng thời gian Δt nh trớc nó thực hiện đợc 5 dao động. Ta có biểu thức sau:
g
l
6
,
1
2
.
5
t 1 1
2
1
giải phơng trình ta đợc l1= 1,00m, và suy ra l2 = 0,64m = 64cm.
<b>2.85</b> ChọnB. <i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ của con lắc khi ở mặt đất là
g
l
2
T , khi con lắc ở độ cao h = 5km thì chu kỳ dao
động là
'
g
l
2
'
T víi g’ = g <sub>2</sub>
2
)
h
R
(
R
, suy ra g’<g → T’ > T → đồng hồ chạy chậm.
Trong mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm một lợng là
1
'
t , thay số ta đợc Δt = 68s.
<b>2.86</b> Chọn B. <i>Hớng dẫn</i>: Thời gian con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là T/4.
<b>2.87</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Vận dụng quan hệ giữa chuyển động trịn đều và dao động điều
hồ, ta có thời gian vật chuyển động từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/2 là
12
T
T
/
2
6
/
6
/
t
= 0,250s.
<b>2.88</b> Chän C.
<i>Híng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 1.87.
<b>2.89</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng cơng thức tính chu kỳ dao động của con lắc vật lý <sub>2</sub>
2
4
mgd
T
I
mgd
I
2
T
trong đó I là
mơmen qn tính của vật rắn đối với trục quay, m là khối lợng của vật rắn, g là gia tốc trọng trờng, d = 10cm = 0,1m là
khoảng cách từ khối tâm của vật tới trục quay. Thay số đợc I = 9,49.10-3<sub>kgm</sub>2<sub>.</sub>
<b>2.90</b> Chän A.
<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa về hai dao động cùng pha, khi có độ lệch pha là Δφ = 2nπ (với n
<i>Hớng dẫn</i>: Hai dao động )cm
6
t
cos(
4
x<sub>1</sub> và )cm
6
t
cos(
5
x<sub>2</sub> có cùng tần số, cùng pha ban đầu nên
chúng là hai dao động cùng pha.
<b>2.92</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Biên độ dao động tổng hợp đợc tính theo cơng thức <sub>A</sub><sub></sub> <sub>A</sub> <sub></sub><sub>A</sub> <sub></sub><sub>2</sub><sub>A</sub><sub>A</sub> <sub>cos</sub><sub></sub><sub></sub>
2
1
2
2
2
1 không phụ thuộc vào
tn s ca hai dao ng hợp thành. Nh vậy kết luận biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào tần số chung của hai dao
động hợp thành là sai.
<b>2.93</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Biên độ dao động tổng hợp đợc tính theo cơng thức A A A 2A1A2cos
2
2
2
1 suy ra │A1 – A2│≤
A ≤ A1 + A2. Thay số ta đợc 4cm ≤ A ≤ 20cm → biên độ dao động có thể là A = 5cm. Do cha biết độ lệch pha giữa hai dao
động hợp thành nên ta khơng thể tính biên độ dao động tổng hợp một cách cụ thể.
<b>2.94</b> ChọnD. <i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 2.93.
<b>2.95</b> Chän A. <i>Híng dÉn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 2.93.
<b>2.96</b> ChọnB.
<i>Hng dẫn</i>: Đa phơng trình dao động thành phần x1 = sin2t (cm) về dạng cơ bản x1 = cos(2t – π/2) (cm), ta suy ra A1 =
1cm, φ1 = - /2 và từ phơng trình x2 = 2,4cos2t (cm) suy ra A2 = 2,4cm,
φ2 = 0. áp dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp A A A2 2A<sub>1</sub>A<sub>2</sub>cos
2
2
1 ta đợc
A = 2,60cm.
<b>2.97</b> Chän A.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 1.96 để tính biên độ dao động. Tính pha ban đầu dựa vào hai cơng thức
A
sin
A
sin
A
sin<sub></sub><sub></sub> 1 1 2 2 <sub> vµ </sub>
A
cos
A
cos
A
cos<sub></sub><sub></sub> 1 1 2 2 <sub>ta tính đợc pha ban đầu </sub><sub>φ</sub><sub> = - </sub><sub></sub><sub>/3, thay vào phơng trình cơ</sub>
bản x = Asin(ωt + φ)
ta đợc phơng trình x = sin(100t - /3)cm.
<b>2.98</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Cách 1: Tổng hợp ba dao động điều hoà x = x1 + x2 + x3 ta có thể tổng hợp hai dao động x1 và x2 thành một
dao động điều hồ x12 sau đó tổng hợp dao động x12 với x3 ta đợc dao động tổng hợp cần tìm.
Cách 2: Dùng cơng thức tổng hợp n dao động diều hoà cùng phơng, cùng tần số:
Biên độ:
2
n
n
2
2
1
1
2
n
n
2
2
1
1sin A sin ... A sin ) (A cos A cos ... A cos )
A
(
A
Pha ban đầu:
A
sin
A
sin 1 1 2 2 n n ,
A
cos
A
...
cos
A
cos
A
cos 1 1 2 2 n n
n
n
2
2
1
1
n
n
2
<b>2.99</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Đa các phơng trình dao động về cùng dạng sin hoặc cos tìm pha ban đầu của mỗi dao động thành phần, sau
đó vận dụng cơng thức tính biên độ dao động tổng hợp A A A 2A1A2cos
2
2
2
1 , Amax = A1 + A2 khi Δφ = 0, Amin =
│A1 – A2│khi Δφ = π. Từ đó ta tìm đợc α theo u cầu.
<b>2.100</b> ChọnD. <i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tù c©u 1.99.
<b>2.101</b> Chän B. <i>Híng dÉn</i>: Xem híng dẫn và làm tơng tự câu 1.97.
<b>2.102</b> ChọnD.
<i>Hng dn</i>: Biờn độ của dao động cỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cỡng bức và mối quan hệ giữa tần số của lực
cỡng bức với tần số dao động riêng. Khi tần số của lực cỡng bức bằng tần số dao động riêng thì biên độ dao động cỡng bức
đạt giá trị cực đại (hiện tợng cộng hởng).
<b>2.103</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do lực ma sát và lực cản của môi trờng.
<b>2.104</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong thực tế bao giờ cũng có ma sát, do đó dao động thờng là dao động tắt dần. Muốn tạo ra một dao
động trong thời gian dài với tần số bằng tần số dao động riêng ngời ta phải cung cấp cho con lắc phần năng lợng bằng phần
<b>2.105</b> Chän D. <i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn vµ lµm tơng tự câu 2.102.
<b>2.106</b> ChọnA.
<i>Hng dn</i>: Do cú ma sỏt và lực cản mơi trờng nên có một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
<b>2.107</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc lò xo ngang khi dao động trên mặt phẳng ngang chịu tác dụng của lực ma sát không đổi Fms = μmg.
Gọi biên độ của dao động ở thời điểm trớc khi đi qua VTCB là A1 sau khi đi qua VTCB là A2, độ giảm cơ năng sau mỗi lần
vật chuyển động qua VTCB bằng độ lớn công của lực ma sát khi vật chuyển động từ x = A1 đến x = - A2 tức là
k
mg
2
A
A
A
)
A
A
(
mg
kA
2
1
kA
2
thay số ta đợc ΔA = 0,2mm.
<b>2.108</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc lò xo ngang khi dao động trên mặt phẳng ngang chịu tác dụng của lực ma sát không đổi Fms = μmg.
độ lớn công của lực ma sát sinh ra từ khi vật bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn: kA mgS
2
1 2
0 với S là quãng đờng
chuyển động. Ta tính đợc S = 25m.
<b>2.109</b> Chän A.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn và làm tơng tự câu 1.102.
<b>2.110</b> ChọnD.
<i>Hng dn</i>: Hin tng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động cỡng bức.
<b>2.111</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Điều kiện xảy ra hiện tợng cộng hởng là tần số góc lực cỡng bức bằng tần số góc dao động riêng hoặc, tần
số lực cỡng bức bằng tần số dao động riêng, hoặc chu kỳ lực cỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
<b>2.112</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của lực cỡng bức.
<b>2.113</b> Chọn C.
<i>Hớng dẫn</i>: Mỗi bớc đi ngời đó lại tác dụng lên nớc trong xơ một lực do đó trong q trình bớc đi ngời đó tác dụng lên
nớc trong xơ một lực tuần hồn với chu kỳ bằng chu kỳ của bớc đi. Để nớc trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì dao động của
nớc trong xô phải xảy ra hiện tợng cộng hởng, tức là mỗi bớc đi ngời đó phải mất một thời gian bằng chu kỳ dao động riêng
của nớc trong xô. Vận tốc của ngời đó là v = 50cm/s.
<b>2.114</b> Chọn D. <i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 1.113 ta đợc v = 5m/s = 18km/h.
<b>2.115</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 1.113. Chu kỳ dao động riêng của ba lô là
k
T . (Chú ý đổi đơn
vị)
<b>2.116. </b>Chän D.
<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc đơn, chu kỳ (tần số) không phụ thuộc khối lợng vật.
<b>2.117. </b>Chọn C.
<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc chuyển động ngang, bao giờu cùng có ma sát, nên chị ảnh hởng của áp lực hay gia tốc g.
<b>2.118.</b> Chọn B.
<i>Híng dÉn</i>:
<b>2.110.</b> CHän D.
<i>Híng dÉn</i>:
<b>2.116</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Vận dụng cơng thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo
k
m
2
T
<b>2.117</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ dao động của chất điểm là 1,5s
40
t
T , vận tốc cực đại của chất điểm là vmax= A
T
2
=
33,5cm/s.
<b>2.118</b> Chän A.
<i>Hớng dẫn</i>: Phơng trình dao động của chất điểm là x = Acos(ωt + φ), tần số góc dao động của chất điểm là
ω = 2πf = 10π(rad/s), thay pha dao động (ωt + φ) =
3
2
và li độ của chất điểm là x = 3cm, ta tìm đợc A, thay trở
lại phơng trình tổng quát đợc <i>x</i>2 3cos(10<i>t</i>)<i>cm</i>.
<b>2.119</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình x = 2cos(4πt –π/3)cm ta có phơng trình vận tốc v = - 8πsin(4πt –π/3)cm/s, chu kỳ dao
động của chất điểm T = 0,5s. Tại thời điểm ban đầu t = 0 ta tìm đợc x0 = 1cm và v0 = 4πcm/s > 0 chứng tỏ tại thời điểm t = 0
chất điểm chuyển động qua vị trí 1cm theo chiều dơng trục toạ độ. Tại thời điểm t = 0,25s ta có x = -1cm và v = - 4πcm/s < 0
chứng tỏ tại thời điểm t = 0,25s chất điểm chuyển động qua vị trí -1cm theo chiều âm trục toạ độ. Lại thấy 0,25s < 0,5s = T
tức là đến thời điểm t = 0,25s chất điểm cha trở lại trạng thái ban đầu mà chất điểm chuyển động từ vị trí x0 = 1cm đến vị trí
biên x = 2cm rồi quay lại vị trí x = -1cm. Quãng đờng chất điểm chuyển động đợc trong khoảng thời gian đó là S = 1cm +
3cm = 4cm.
<b>2.120</b> Chän D.
<i>Hớng dẫn</i>: Khi vật ở vị trí cách VTCB 4cm có vận tốc bằng khơng biên độ dao động
A = 4cm = 0,04m. Cũng ở vị trí đó lị xo khơng bị biến dạng
A
l
g
A
m
k
A
v
<b>2.121</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ có lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật
Fmax = kA. Gia tốc cực đại của vật là amax = ω2A = kA/m = Fmax/m. m = Fmax/amax = 1kg.
<b>2.122</b> Chän D.
<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình dao động x = 4cos(4πt)cm tại thời điểm t = 0 ta có x0 = 4cm tức là vật ở vị trí biên độ x = A,
sau đó vật chuyển động ngợc chiều trục toạ độ và đi đợc quãng đờng 6cm khi đó vật chuyển động qua vị trí x = -2cm theo
chiều âm lần thứ nhất. Giải hệ phơng trình và bất phơng trình:
cm
0
)
t
cm
2
)
t
4
cos(
4
ta đợc (n N)
2
n
6
1
t thay n = 0 ta đợc s
6
1
t .
<b>2.123</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ dao động của con lắc lị xo dọc đợc tính theo cơng thức
g
l
2
T
víi Δl = 2,5cm = 0,025m, g = π2<sub>m/s</sub>2<sub> suy ra T = 0,32s.</sub>
<b>2.124</b> Chän D.
<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình x = 4cos(2t)cm suy ra biên độ A = 4cm = 0,04m, và tần số góc ω = 2(rad/s), khối lợng của
vật m = 100g = 0,1kg. áp dụng cơng thức tính cơ năng: 2 2
A
m
2
1
E , thay số ta đợc
E = 0,00032J = 0,32mJ.
Trong khi sóng truyền đi, mỗi phần tử của sóng dao động tại chỗ xung quanh VTCB. Q trình truyền sóng là q
trình truyền năng lợng.
Sóng ngang là sóng mà các phần tử mơi trờng dao động vng góc với phơng truyền sóng.
Sóng dọc là sóng mà các phần tử mơi trờng dao động theo phơng truyền sóng.
<b>2) Các đại lợng đặc trng của sóng:</b>
a) <i><b>Chu kỳ của sóng</b></i> là chu kỳ dao động của các phần từ môi trờng khi có sóng truyền qua. Kí hiệu T đơn vị giây (s).
b) <i><b>Tần số của sóng</b></i> là tần số dao động của các phần từ mơi trờng khi có sóng truyền qua; là đại lợn nghịch đảo của
chu kỳ. Kí hiệu f đơn vị héc (Hz).
c) <i><b>Tốc độ của sóng</b></i> là tốc độ truyền pha của dao động. Kí hiệu v, đơn vị m/s.
d) <i><b>Biên độ của sóng</b></i> tại một điểmlà biên độ dao động của phần tử môi trờng tại điểm đó khi có sóng truyền qua. Kí
hiệu a, đơn vị m hoặc cm.
e) <i><b>Bíc sãng</b></i>:
+ Là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phơng truyền sóng.
+ Là quàng đờng sóng truyền đi trong thời gian một chu kỳ.
Kí hiệu , đơn vị m hoặc cm.
f) <i><b>Năng lợng của sóng</b></i> tại một điểm là năng lợng của một đơn vị thể tích của mơi trờng dao động tại điểm đó.
Năng lợng tỉ lệ với bình phơng biên độ sóng.
Nếu nguồn điểm, sóng lan truyền trên mặt phẳng (sóng phẳng) năng lợng sóng tỉ lệ nghịch với quãng đờng truyền
sóng r. (Biên độ giảm tỉ lệ nghịch với <sub>r</sub>).
Nếu nguồn điểm, sóng lan truyền trong khơng gian (sóng cầu) năng lợng sóng tỉ lệ nghịch với bình phơng qng đờng
truyền sóng r2<sub>. (Biên độ giảm tỉ lệ nghịch với r).</sub>
Nếu nguồn điểm, sóng lan truyền trên đờng thẳng (lí tởng) năng lợng sóng không đổi. (Biên độ không đổi).
g) <i><b>Liên hệ giữa chu kỳ, tần số, bớc sóng, tốc độ truyền </b></i>
f
v
T
.
v
<i><b>h) Phơng trình sóng</b></i> tại 1 điểm là phơng trình dao động của mơi trờng tại điểm đó. Nó cho ta xác định đợc li độ dao
động của một phần tử môi trờng ở cách gốc toạ độ một khoảng x tại thời điểm t. Phơng trình sóng có dạng:
)
x
t
cos(
a
)
x
T
t
(
cos
a
2 2 . Trong đó a là biên độ sóng, ω là tần số góc, T là chu
kỳ sóng, v là tốc độ truyền sóng, λ là bớc sóng.
+
2 2 2 1) (d1 d2)2
d
t
(
)
d
t
(
+ Nếu hai điểm dao động cùng pha thì = 2k hay d1 - d2 = k. Những điểm dao động cùng pha cách nhau ngun
lÇn bíc sãng.
+ Nếu hai điểm dao động ngợc pha thì
2
1
2
( k ) hay
2
1
2
2
1
d ( k )
d . Những điểm dao động ngợc pha
cách nhau lẻ lần nửa bớc sóng.
<b>4) Sóng có tính chất</b> tuần hồn theo thời gian. Sau một khoảng thời gian bằng một chu kỳ T thì tất cả các điểm trên sóng
đều lặp lại chuyển động nh cũ, nghĩa là tồn bộ sóng có hình dạng nh cũ.
Sóng có tính chất tuần hồn theo khơng gian. Những điểm trên cùng một phơng truyền sóng cách nhau một khoảng
bằng ngun lần bớc sóng λ thì dao động cùng pha, có nghĩa là ở cùng một thời điểm cứ cách một khoảng bằng một bớc
sóng theo phơng truyền sóng thì hình dạng sóng lại lặp lại nh trớc.
Sóng có các đại lợng đặc trng là: tần số f hay chu kỳ T, biên độ sóng A, tốc độ truyền sóng v, b ớc sóng , năng lợng
của sóng. Liên hệ : .f
T
v
<b>5) Sóng dừng</b> là sóng có nút và bụng cố định trong khơng gian.
+ Sóng dừng là kết quả giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.
+ Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại, nút sóng là những điểm khơng dao động.
+ Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi có hai đầu cố định (một đầu cố định, một đầu sát một nút) khi chiều dài của
dây bằng một số nguyên lần nửa bớc sóng. l = k/2.
+ Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do (một đầu cố định hay sát nút sóng, đầu kia
tự do hay là bụng sóng) khi chiều dài của dây bằng một số lẻ lần một phần t bớc sóng. l = (2k + 1)/4.
+ Đặc điểm của sóng dừng: Biên độ dao động của phần tử vật chất tại một điểm không đổi theo thời gian; Khoảng
cách giữa hai điểm bụng liền kề (hoặc hai nút liền kề) bằng nửa bớc sóng, khoảng cách giữa một điểm bụng và một điểm nút
liền kề bằng một phần t bớc sóng; Sóng dừng không truyền tải năng lợng.
+ ứng dụng: để xác định vận tốc truyền sóng.
<b>6) Giao thoa</b> là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong khơng gian, trong đó có những chỗ cố định biên độ
sóng đợc tăng cờng hoặc giảm bới thậm trí triệt tiêu.
+ Điều kiện có giao thoa: Hai sóng chỉ giao thoa khi hai <b>sóng kết hợp</b>. Đó là hai sóng có cùng tần số (hay chu kỳ)
truyền theo một phơng và tại điểm chúng gặp nhau khi có độ lệch pha khơng đổi. Hai sóng kết hợp là hai sóng đ ợc gây ra từ
hai nguồn sóng kết hợp, là nguồn có cùng tần số (hay chu kỳ) và độ lệch pha không đổi.
+ Những điểm mà hiệu đờng đi từ hai nguồn sóng tới đó, bằng ngun lần bớc sóng thì dao động với biên độ cực đại:
d2 - d1 = k.
+ Những điểm mà hiệu đờng đi từ hai nguồn sóng tới đó, bằng lẻ lần nửa bớc sóng thì dao động với biên độ cực tiểu:
2
1
2
2
1
d ( k )
d .
+ Khi hiện tợng giao thoa xảy ra trên mặt chất lỏng thì trên mặt chất lỏng xuất hiện những vân giao thoa, hệ vân bao
gồm các vân cực đại và cực tiểu xen kẽ với nhau. Vân giao thoa là những điểm dao động với biên độ cực đại (hay cực tiểu)
có cùng giá trị k.
+ Giao thoa là hiện tợng đặc trng của q trình truyền sóng.
<b>6) Sóng âm</b> là những dao động cơ học (thờng là sóng dọc), truyền trong mơi trờng vật chất, mà gây cảm giác cho tai con
ngời. Sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz.
+ Sãng cã f < 16Hz gäi là hạ âm, f > 20.000Hz là siêu âm.
+ Súng âm phát ra từ nguồn âm, đợc truyền trong môi trờng vật chất, không truyền không chân không. Môi trờng có
tính đàn hồi kém thì truyền âm kém (chất nhẹ và xốp).
+ Các đặc tính của âm: - độ cao phụ thuộc vào tần số (chu kỳ) của âm;
- âm sắc phụ thuộc vào các hoạ âm và biên độ các hoạ âm;
- Cờng độ âm tại một điểm là năng lợng sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phơng truyền âm
tại điểm đó, trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu I.
Cờng độ âm cho biết độ mạnh hay yếu của âm.
- Mức cờng độ âm: tại một điểm đợc xác định bằng logarit thập phân của tỉ số giữa cờng độ âm tại điểm đó I với cờng
độ âm chuẩn I0:
0
I
I
lg
10
)
db
(
L ; Đơn vị: đêxiben (db)
I0 = 10-13 W/m2 là cờng độ âm chuẩn.
- §é to cđa ©m:
Giá trị nhỏ nhất của cờng độ âm mà tai nghe thấy là ngỡng nghe, ngỡng nghe phụ thuộc vào tần số âm.
Giá trị lớn nhất của cờng độ âm mà tai nghe thấy là ngỡng đau, ngỡng đau phụ thuộc vào tần số âm.
Độ to của âm phụ thuộc vào cờng độ âm và tần số của âm.
<b>7) Hiệu ứng Đốp-le</b>: Sự thay đổi tần số âm khi nguồn âm hoặc vật thu âm hoặc cả hai chuyển động gọi là hiệu ứng
Đốp-le.
Nếu nguồn âm và nguồn thu chuyển động lại gần nhau thì tần số tăng và khi chuyển động ra xa thì tần số giảm.
Tốc độ truyền âm trong mơi trờng là V, nguồn chuyển động với tốc độ v, đồng thời máy thu lại chuyển động với tốc độ
u, thì tần số máy thu đợc là:
u
V
u
V
f
'
f
.
<b>Quy ớc về dấu</b>: v dơng khi nguồn chuyển động lại gần, v âm khi nguồn chuyển động ra xa. u d ơng khi máy thu
chuyển động lại gần nguồn âm, u âm khi máy thu chuyển động ra xa nguồn âm.
<b>II - Câu hỏi và bài tập</b>
<b>Chủ đề 1: Đại cơng về sóng cơ học.</b>
<b>3.1.</b> Sóng cơ là gì?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trờng vật chất.
C. Chuyển động tơng đối của vật này so với vật khác.
D. Sự co dÃn tuần hoàn giữa các phần tử môi trờng.
<b>3.2.</b> Bớc sóng là gì?
A. L quóng ng m mi phần tử của môi trờng đi đợc trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngợc pha.
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
<b>3.3.</b> Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bớc sóng của nó có giá trị nào sau đây?
<b>A.</b> 330 000 m. B. 0,3 m-1<sub>. </sub> <sub>C. 0,33 m/s. </sub> <sub>D. </sub><sub>0,33 m</sub><sub>.</sub>
<b>3.4.</b> Sãng ngang lµ sãng:
A. lan trun theo ph¬ng n»m ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng vng góc với phơng truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phơng với phơng truyền sóng.
<b>3.5</b> Bớc sóng là:
A. qng đờng sóng truyền đi trong 1s;
B. kho¶ng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.
C. khong cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.
<b>3.6.</b> Phơng trình sóng có dạng nào trong các dạng dới ®©y:
A. x = Asin(t + ); B. u Asin (t- x)
= ;
C. - x)
T
t
(
2
sin
A
u
= ; D. )
T
t
(
sin
A
u= + .
<b>3.7.</b> Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trờng vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bớc sóng đợc tính theo
cơng thức
A. λ = v.f; B. λ = v/f; C. λ = 2v.f; D. λ = 2v/f
<b>3.8.</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chân khơng.
<b>3.9.</b> Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là <b>khơng</b> đúng?
A. Sóng cơ học là q trình lan truyền dao động cơ học trong một mơi trờng liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phơng ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phơng trùng với phơng truyền sóng.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.
<b>3.10.</b> Phát biểu nào sau đây về đại lợng đặc trng của sóng cơ học là <b>khơng</b> đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.
<b>3.11.</b> Sóng cơ học lan truyền trong môi trờng đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bớc sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. khơng đổi. D. giảm 2 lần.
<b>3.12.</b> VËn tèc trun sãng phơ thuéc vµo
<b>3.13.</b> Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn
sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.
<b>3.14.</b> Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng
lân cận là 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là
A. v = 2,0m/s. B. v = 2,2m/s. C. v = 3,0m/s. D. v = 6,7m/s.
<b>3.15.</b> Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phơng trình dao động <i>u<sub>M</sub></i> 4sin(200 <i>t</i> 2 <i>x</i>)<i>cm</i>
. Tần số của
sóng là
A. f = 200Hz. B. f = 100Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s.
<b>3.16.</b> Cho một sóng ngang có phơng trình sóng lµ <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>
50
1
,
0
(
2
sin
8
, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Chu kỳ của sóng là
A. T = 0,1s. B. T = 50s. C. T = 8s. D. T = 1s.
<b>3.17.</b> Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>
50
1
,
0
(
2
sin
8
, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Bớc sóng là
A. λ = 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. = 1m.
<b>3.18.</b> Cho một sóng ngang có phơng trình sãng lµ <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>
5
(
2
sin
4
, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.
Tốc độ truyền sóng là
A. v = 5m/s. B. v = - 5m/s. C. v = 5cm/s. D. v = - 5cm/s.
<b>3.19.</b> Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, ngời ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s.
<b>3.20.</b> Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i>)<i>mm</i>
2
1
,
0
5
,trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.
Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là
A. uM =0mm. B. uM =5mm. C. uM =5cm. D. uM =2,5cm.
<b>3.21.</b> Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bớc sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 100s.
<b>Chủ đề 2: Sự phản xạ sóng. Sóng dừng.</b>
<b>3.22.</b> Ta quan sát thấy hiện tợng gì khi trên dây có sóng dừng?
A. Tất c phn t dõy u ng yờn.
B. Trên dây có nh÷ng bơng sãng xen kÏ víi nót sãng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
<b>3.23. </b>Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bớc sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây
phải thoả mãn điều kiện nào?
A. L = . B.
2
L . C. L = 2. D. L =2<sub>.</sub>
<b>3.24.</b> Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. nguồn phát sóng dừng dao động.
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, cịn sóng tới thì dừng lại.
<b>3.25.</b> Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần t bớc sóng.
B. Chiều dài bớc sóng gấp đơi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bớc sóng.
D. Chiều dài bớc sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
<b>3.26. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
<b>3.27.</b> Hiện tợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bớc sóng. B. bằng một bớc sóng.
C. b»ng mét nưa bíc sãng. D. b»ng mét phÇn t bíc sãng.
<b>3.28.</b> Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Bớc sóng trên dây là
A. λ = 13,3cm. B. λ = 20cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm.
<b>3.29.</b> Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s.
<b>3.30.</b> Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB
thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s.
<b>3.31.</b> Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong
khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bớc sóng của âm là
A. λ = 20cm. B. λ = 40cm. C. λ = 80cm. D. λ = 160cm.
<b>3.32.</b> Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, đợc rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng
sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.
<b>Chủ đề 3: Giao thoa sóng</b>
<b>3.33.</b> §iỊu kiƯn có giao thoa sóng là gì?
A. Cú hai súng chuyn động ngợc chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.
C. Có hai sóng cùng bớc sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
<b>3.34.</b> Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng ln đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bớc sóng và có độ lệch pha biến thiên tun hon.
<b>3.35.</b> Có hiện tợng gì xảy ra khi một sóng mặt nớc gặp một khe chắn hẹp có kích thíc nhá h¬n bíc sãng?
A. Sãng vÉn tiÕp tơc trun thẳng qua khe.
B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
C. Sóng truyền qua khe giống nh một tâm phát sóng mới.
D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
<b>3.36.</b> Hin tng giao thoa xảy ra khi có:
A. hai sóng chuyển động ngợc chiều nhau.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng pha gặp nhau.
<b>3.37.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng? Hiện tợng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đợc tạo ra từ hai tâm sóng
có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngợc pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc khơng đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.
<b>3.38.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngợc chiều nhau.
C. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
<b>3.39.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.
C. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đờng thẳng cực đại.
<b>3.40.</b> Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm sóng
bằng bao nhiêu?
A. b»ng hai lÇn bíc sãng. B. b»ng mét bíc sãng.
C. b»ng mét nưa bíc sãng. D. b»ng mét phÇn t bíc sãng.
A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm.
<b>3.42.</b> Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo đợc
khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s.
<b>3.43.</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M
cách A và B lần lợt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đờng trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.
<b>3.44.</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại một điểm
M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực có 2 dãy
cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s. C. v = 36m/s. D. v = 36cm/s.
<b>3.45.</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm
M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực khơng có
dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s.
<b>3.46.</b> Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt n ớc tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách
S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nớc là 1,2m/s.Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2?
A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng.C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng.
<b>Chủ đề 4: Sóng âm.</b>
<b>3.47.</b> C¶m giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trờng truyền âm. B. Nguồn âm và tai ngời nghe.
C. Môi trờng truyền âm và tai ngời nghe. D. Tai ngời nghe và giây thần kinh thị giác.
<b>3.48.</b> Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. n hi ca ngun âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
<b>3.49.</b> Tai con ngời có thể nghe đợc những âm có mức cờng độ âm trong khoảng nào?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB.
C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 dB đến 130 dB.
<b>3.50.</b> Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau nh thế nào?
A. Hoạ âm có cờng độ lớn hơn cờng độ âm cơ bản.
B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
<b>3.51.</b> Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm;
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh đợc tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo.
<b>3.52</b> Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một ph ơng truyền
sóng dao động ngợc pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz.
<b>3.53.</b> Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó đợc gọi là
A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. cha đủ điều kiện để kết luận.
<b>3.54.</b> Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cờng độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ đợc sóng cơ học nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
<b>3.55.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
<b>3.56.</b> Tốc độ âm trong môi trờng nào sau đây là lớn nhất?
A. M«i trêng kh«ng khÝ lo·ng. B. M«i trêng kh«ng khí.
C. Môi trờng nớc nguyên chất. D. Môi trờng chất r¾n.
<b>3.57.</b> Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên
một phơng truyền sóng là
A. Δφ = 0,5π(rad). B. Δφ = 1,5π(rad). C. Δφ = 2,5π(rad). D. Δφ = 3,5π(rad).
<b>3.58.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
<b>3.59.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Âm có cờng độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cờng độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cờng độ âm và tần số âm.
<b>3.60.</b> Nhận xét nào sau đây là <b>không</b> đúng? Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu,
thu đợc:
A. tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.
B. giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.
C. tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.
D. không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hớng lại gần nhau.
<b>3.61.</b> Một ống trụ có chiều dài 1m. ở một đầu ống có một píttơng để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt
một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong khơng khí là 330m/s. Để có cộng h ởng âm
trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
A. l = 0,75m. B. l = 0,50m. C. l = 25,0cm. D. l = 12,5cm.
<b>Chủ 5: Hiu ng ụple</b>
<b>3.62. </b>Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tợng gì?
A. Thay i cng õm khi ngun âm chuyển động so với ngời nghe.
B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với ngời nghe.
C. Thay đổi âm sắc của âm khi ngời nghe chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Thay đổi cả độ cao và cờng độ âm khi nguồn âm chuyển động.
<b>3.63.</b> trong trờng hợp nào dới đây thì âm do máy thu ghi nhận đợc có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn phát ra?
A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.
B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.
D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.
<b>3.64.</b> Nhận xét nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc tăng lên khi nguồn âm chuyển
động lại gần máy thu.
B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu đợc giảm đi khi nguồn âm chuyển
động ra xa máy thu.
C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc tăng lên khi máy thu chuyển
động lại gần nguồn âm.
D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu, thu đợc không thay đổi khi máy thu và
nguồn âm cùng chuyển động hớng lại gần nhau.
<b>3.65.</b> Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần ngời nghe đang đứng yên thì ngời này sẽ nghe thấy một âm:
A. có bớc sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
B. có cờng độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
<b>3.66.</b> Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong
khơng khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
<b>3.67.</b> Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong
không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
* <b>Các câu hỏi và bài tËp tỉng hỵp kiÕn thøc</b>
<b>3.68.</b> Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền đ ợc 6m. Tốc độ truyền sóng
trên dây là bao nhiêu?
A. v = 1m. B. v = 6m. C. v = 100cm/s. D. v = 200cm/s.
<b>3.69.</b> Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao động theo ph ơng trình u =
3,6sin(πt)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phơng trình dao động của một điểm M trên dây cách 0 một đoạn 2m là
A. uM = 3,6sin(πt)cm. B. uM = 3,6sin(πt - 2)cm.
<b>3.70.</b> Đầu 0 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với biên độ 3cm với tần số
2Hz. Sau 2s sóng truyền đợc 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm 0 đi qua VTCB theo chiều dơng. Li độ của điểm M cách 0
một khoảng 2m tại thời điểm 2s là
A. xM = 0cm. B. xM = 3cm. C. xM = - 3cm. D. xM = 1,5 cm.
<b>3.71.</b> Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dới đây sẽ dao động với biên độ cực
đại?
A. d1 = 25cm vµ d2 = 20cm. B. d1 = 25cm vµ d2 = 21cm.
C. d1 = 25cm vµ d2 = 22cm. D. d1 = 20cm vµ d2 = 25cm.
<b>3.72.</b> Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nớc hai nguồn sóng cùng biên
độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa
hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s.
<b>3.73.</b> Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động âm là LA = 90dB.
Biết ngỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cờng độ của âm đó tại A là
A. IA = 0,1nW/m2. B. IA = 0,1mW/m2. C. IA = 0,1W/m2. D. IA = 0,1GW/m2.
<b>3.74.</b> Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động âm là LA = 90dB.
Biết ngỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Mức cờng độ của âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m là
A. LB = 7B. B. LB = 7dB. C. LB = 80dB. D. LB = 90dB.
<b>3.75.</b> Một sợi dây đàn hồi AB đợc căng theo phơng ngang, đầu A cố định, đầu B đợc rung nhờ một dụng cụ để tạo thành
sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là l = 1m. Tốc độ truyền sóng trên dây
là:
A. 100cm/s; B. 50cm/s; C. 75cm/s; D. 150cm/s.
1B 2C 3D 4C 5C 6B 7D 8B 9B 10C 11D 12C 13A 14C 15B
16A 17B 18C 19D 20A 21A 22B 23B 24C 25B 26C 27C 28C 29C 30B
31C 32D 33B 34C 35C 36D 37D 38D 39D 40C 41C 42D 43A 44B 45B
46C 47B 48C 49D 50B 51C 52C 53B 54D 55D 56D 57C 58A 59D 60D
61D 62B 63C 64D 65D 66C 67B 68C 69C 70A 71B 72B 73C 74A 75B
<b>H</b>
<b> ớng dẫn giải và trả lời ch ơng 3</b>
<b>3.1.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào định nghĩa sóng cơ.
<b>3.2.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào định nghĩa bớc sóng.
<b>3.3.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Dùng công thức = v.T = v/f.
<b>3.4.</b> ChọnC.<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa sóng ngang.
<b>3.5.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa bớc sóng.
<b>3.6.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Theo phơng trình sóng.
<b>3.7.</b> ChọnB.<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa: Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đợc trong một chu kỳ nên cơng thức tính
b-ớc sóng là λ = v.T = v/f với v là vận tốc sóng, T là chu kỳ sóng, f là tần số sóng.
<b>3.8.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Sóng cơ học chỉ lan truyền đợc trong môi trờng vật chất đàn hồi. Đó là các mơi trờng rắn, lỏng,
khí.
<b>3.9.</b> ChọnB.<i>Hớng dẫn</i>: Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phơng vng góc với phơng truyền sóng.
<b>3.10.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc sóng là vận tốc truyền pha dao động. Vận tốc sóng phụ thuộc vào bản chất của môi
tr-ờng đàn hồi, đỗi với một môi trtr-ờng đàn hồi nhất định thì vận tốc sóng là khơng đổi. Vận tốc dao động của các phần tử là đạo
hàm bậc nhất của li độ dao động của phần tử theo thời gian. Vận tốc sóng và vận tốc dao động của các phần tử là khác nhau.
<b>3.11.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Vận dụng cơng thức tính bớc sóng λ = v.T = v/f, khi tăng tần số lên 2 lần thì bớc sóng giảm đi 2
lần.
<b>3.12.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 3.8.
<b>3.13.</b> ChọnA.<i>Hớng dẫn</i>: Phao nhơ lên cao 10 lần trong thời gian 18s, tức là trong 18s phao thực hiện 9 lần dao động, chu
kỳ sóng là T = 2s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m, suy ra bớc sóng λ = 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt
n-ớc là v = λ/T = 1m/s.
<b>3.14.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dẫn và làm tơng tự câu 3.10.
<b>3.15.</b> ChọnB.<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình sóng <i>u<sub>M</sub></i> 4sin(200 <i>t</i> 2 <i>x</i>)<i>cm</i>
, ta suy ra tÇn sè gãc ω = 200π(rad/s)
<b>3.16.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 3.12, chu kỳ dao động T = 1/f.
<b>3.17.</b> ChọnB.<i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình sóng x)
T
t
(
2
sin
A
u
<b>3.18.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: So sánh phơng trình sóng x)
T
t
(
2
sin
A
u
với phơng trình
mm
)
5
x
t
(
2
sin
4
mm
)
5
x
u
ta suy ra bíc sãng λ = 5cm, chu kú sãng lµ T = 1s
<b>3.19.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 1 bớc sóng λ = 80cm, tần số
sóng là f = 500Hz
<b>3.20.</b> Chän A.<i>Híng dÉn</i>: Thay x = 3m, t = 2s vào phơng trình sóng <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i>)<i>mm</i>
2
1
,
0
(
sin
5
ta đợc uM = 0mm.
<b>3.21.</b> ChọnA.<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng cơng thức tính bớc sóng λ = v.T
<b>3.22.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào định nghĩa sóng dừng.
<b>3.23.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào điều kiện có sóng dừng trên sợi dây) hai đầu la 2 nút.
<b>3.24.</b> ChọnC.<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa và tính chất sóng dừng.
<b>3.25.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Điều kiện có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định.
<b>3.26.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Khi có sóng dừng trên dây thì trên dây tồn tại các bụng sóng (điểm dao động mạnh) và nút sóng
(các điểm khơng dao động) xen kẽ nhau.
<b>3.27.</b> ChọnC.<i>Hớng dẫn</i>: Hiện tợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng một nửa bớc
sóng.
<b>3.28.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây phải bằng nguyên lần nửa bớc sóng.
Trên dây có hai bụng sóng, hai dầu là hai nút sóng nh vậy trên dây có hai khoảng λ/2, suy ra bớc sóng λ = 40cm.
<b>3.29.</b> ChänC.<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dẫn câu 3.27 và áp dụng công thức v = f.
<b>3.30.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn câu 3.27 và làm tơng tự câu 3.28.
<b>3.31.</b> ChọnC. <i>Hớng dẫn</i>: Trong ống sáo có hai nút sóng và hai đầu là hai bụng sóng, nh vậy trong ống sáo có hai khoảng
λ/2, suy ra bíc sãng λ = 80cm.
<b>3.32.</b> Chän D.<i>Híng dẫn</i>: Xem hớng dẫn câu 3.28 và áp dụng công thøc v = λf.
<b>3.33.</b> Chän B.<i>Híng dÉn</i>: Xem ®iỊu kiƯn giao thoa cđa sãng.
<b>3.34.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem ®iỊu kiƯn giao thoa cđa sãng.
<b>3.35.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem nhiƠu x¹ ánh sáng.
<b>3.36.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào điều kiện giao thoa.
<b>3.37.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Hiện tợng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đợc tạo ra từ hai tâm sóng có cùng tần số, cùng
pha hoặc lệch pha một góc khơng đổi.
<b>3.38.</b> ChänD.<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn vµ làm tơng tự câu 3.37.
<b>3.39.</b> Chn D.<i>Hng dn</i>: Khi xy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành một
đờng thẳng cực đại, còn các đờng cực đại khác là các đờng hypebol.
<b>3.40.</b> ChọnC.<i>Hớng dẫn</i>: Lấy hai điểm M và N nằm trên đờng nối hai tâm sóng A, B; M nằm trên cực đại thứ k, N nằm
trên cực đại thứ (k+1). Ta có AM – BM = kλ và AN – BN = (k+1)λ suy ra (AN – BN) – (AM – BM) = (k+1)λ - kλ
<b>3.41.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên đờng nối hai tâm sóng là λ/2
<b>3.42.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên đờng nối hai tâm sóng là λ/2, cơng thức tính vận tốc
sóng v = λf.
<b>3.43.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Giữa M và đờng trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác suy ra M nằm trên đờng k = 4, với
điểm M còn thoả mãn BM – AM = kλ. Suy ra 4λ = 20 – 16 = 4cm →λ = 1cm, áp dụng công thức v = λf = 20cm/s.
<b>3.44.</b> ChänB.<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dẫn và làm tơng tự câu 3.43.
<b>3.45.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 3.43.
<b>3.46.</b> ChnC.<i>Hng dẫn</i>: Lấy một điểm M nằm trên một cực đại và trên S1S2 đặt S1M =d1, S2M = d2, khi ú d1 v d2 phi
thoả mÃn hệ phơng trình và bất phơng trình:
Z
k
S
S
d
0
S
S
d
k
d
d
2
1
2
2
1
1
2
1
2
Gii h phng trỡnh v bt phng trình trên đợc bao nhiêu giá trị của k thì có bấy nhiêu cực đại (gợn sóng).
<b>3.47.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Phụ thuộc vào cờng độ âm và tai ngời hay nguồn âm và tai ngời.
<b>3.50.</b> Chän B.<i>Híng dẫn</i>: Âm cơ bản có tần số f, hoạ âm cã tÇn sè 2f, 3f …
<b>3.51.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: TÝnh chÊt hép céng hëng ©m.
<b>3.52.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngợc pha gần nhau nhất trên một phơng truyền sóng là
một nửa bớc sóng λ = 1,7m. Sau đó áp dụng cơng thức tính bớc sóng λ = v.T = v/f.
<b>3.53.</b> ChọnB.<i>Hớng dẫn</i>: Sóng âm là sóng cơ học có tần số từ 16Hz đến 20000Hz. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số
nhỏ hơn 16Hz. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20000Hz.
<b>3.54.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Từ chu kỳ suy ra tần số, so sánh tần số tìm đợc với dải tần số 16Hz đến 20000Hz.
<b>3.55.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Sóng âm thanh chính là sóng âm.
<b>3.56.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc âm phụ thuộc vào môi trờng đàn hồi, mật độ vật chất môi trờng càng lớn thì vận tốc âm
càng lớn: vrắn > vlỏng > vkhí.
<b>3.57.</b> ChọnC.<i>Hớng dẫn</i>: Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng đợc tính theo công thức:
v
fd
2
d
2
.
<b>3.58.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Nhiều nhạc cụ cha chắc đã phát ra nhạc âm. Ví dụ: Khi dàn nhạc giao hởng chuẩn bị nhạc cụ,
mỗi nhạc cơng đều thử nhạc cụ của mình khi đó dàn nhạc phát ra một âm thanh hỗn độn, đó là tạp âm. Khi có nhạc trởng chỉ
đạo dàn nhạc cùng phát ra âm có cùng độ cao, đó là nhạc âm.
<b>3.59.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cờng độ âm và tần số âm.
<b>3.60.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Theo hiệu ứng ĐốpLe khi nguồn âm và máy thu chuyển động tơng đối so với nhau thì tần số
<b>3.61.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Để có cộng hởng âm trong ống thì độ dài ống phải thoả mãn điều kiện lẻ lần một phần t bớc
sóng.
<b>HiƯu øng Đôple</b>
<b>3.62.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào khái hiệu ứng Đôple.
<b>3.63.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Chuyển động lại gần nhau thì tần số tăng và ngợc lại.
<b>3.64.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào khái hiệu ứng Đơple.
<b>3.65.</b> Chän D.<i>Híng dÉn</i>: Theo hiƯu øng Đốp le.
<b>3.66.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức tính tần số khi nguồn âm tiến lại gần máy thu: s
s
f
v
v
v
v
f
trong đó f là
<b>3.67.</b> ChänB.<i>Híng dÉn</i>: ¸p dụng công thức tính tần số khi nguồn âm tiến ra xa m¸y thu: s
s
f
v
v
v
v
f
trong đó f là
tần số máy thu thu đợc, v là vận tốc âm, vs là vận tốc tơng đối giữa máy thu và nguồn phát, fs là tần số âm mà nguồn phỏt ra.
<b>3.68.</b> ChọnC.<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc sóng trên dây là v = S/t = 1m/s = 100cm/s.
<b>3.69.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Vận dụng phơng trình sóng uM = 3,6sinπ(t – x/v)cm, thay v =1m/s x = 2m ta đợc phơng trình
uM = 3,6sinπ(t - 2)cm.
<b>3.70.</b> ChọnA.<i>Hớng dẫn</i>: Viết phơng trình dao động của điểm 0 là u = 3sin(4πt)cm, suy ra phơng trình dao động tại M là
uM = 3sin4π(t – x/v)cm. Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 2.14.
<b>3.71.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Tính bớc sóng theo cơng thức λ = v/f = 2cm/s. Tìm hiệu số d2 – d1 = kλ (kZ) đợc thoả mãn
thì điểm đó là cực đại.
<b>3.72.</b> ChọnB.<i>Hớng dẫn</i>: Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên suy ra trên mặt nớc
gồm 29 gợn sóng. Khoảng cách giữa hai gợn ngồi cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm, trên 2,8cm nói trên có (29 – 1) khoảng
λ/2 (khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp trên đoạn O1O2 là λ/2). Từ đó ta tìm đợc bớc sóng và vận dụng cơng thức v = λ.f
ta tìm đợc vận tốc sóng.
<b>3.73.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng cơng thức tính mức cờng độ âm: LA = lg(
0
A
I
I
)(B) hc LA = 10lg(
0
I
I
)(dB).
<b>3.74.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Với nguồn âm là đẳng hớng, cờng độ âm tỉ lệ nghịch vi bỡnh phng khong cỏch:
2
2
B
A
NA
NB
I
I
và áp dụng công thức (B)
I
I
lg
L
0
B
B .
<b>3.75.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thøc: v = f; l = 2.
<i><b>I. HƯ thèng kiÕn thøc trong ch</b><b> ¬ng</b></i>
<b>1) Mạch dao động, dao động điện từ:</b>
+Mạch dao động là mạch điện gồm tụ điện có điện dung C mắc với cuộn cảm có hệ số tự cảm L.
Mach lí tởng khi điện trở thuần của mạch bằng 0.
+ Dao động điện từ điều hòa xảy ra trong mạch LC sau khi tụ điện đợc tích một điện lợng q0 và khơng có tác dụng
điện từ bên ngồi lên mạch. Đó là dao động điện từ tự do với tần số
LC
1
.
+ Biểu thức của dao động điện từ tự do trong mạch là: q = q0cos(ωt + φ).
i = - Q0sin(ωt + φ) = I0cos(t + + /2), I0 = .Q0; u = U0cos(ωt + φ), U0 = Q0/C.
+ Nng lng ca mch dao ng:
- Năng lợng điện trêng tËp trung ë tơ ®iƯn: <sub>cos</sub> <sub>(</sub> <sub>t</sub> <sub>)</sub>
c
2
Q
E 20 2
d .
- Năng lợng từ trêng tËp trung ë cuén c¶m: <sub>sin</sub> <sub>(</sub> <sub>t</sub> <sub>)</sub>
c
2
Q
E 20 2
t .
- Năng lợng điện tõ cđa m¹ch: <sub>const</sub>
2
U
.
C
2
I
.
L
C
2
Q
E
E
E
2
0
2
0
2
0
t
d
.
- Trong q trình dao động điện từ có sự chuyển hoá qua lại giữa năng lợng điện và năng lợng từ của mạch, tần số dao
động là ’ = 2. Tổng của chúng, là năng lợng toàn phần của mạch, có giá trị khơng đổi.
+ Trong mạch RLC có sự toả nhiệt do hiệu ứng Jun - Lenxơ nên năng lợng toàn phần giảm theo thời gian, biên độ dao
động cũng giảm theo và dao động tắt dần. Nếu điện trở R của mạch nhỏ, thì dao động coi gần đúng là tuần hồn với tần số
góc
LC
1
.
Điện trở tăng thì dao động tắt nhanh, và khi vợt q một giá trị nào đó, thì q trình biến đổi trong mạch phi tuần
hồn.
Nếu bằng một cơ chế thích hợp đa thêm năng lợng vào mạch trong từng chu kỳ, bù lại đợc năng lợng tiêu hao, thì dao
động ca mch c duy trỡ.
<b>2) Giả thuyết Mắc xoen về ®iÖn tõ trêng:</b>
Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trờng, đều sinh ra trong không gian xung quanh một điện trờng xoáy biến thiên
theo thời gian, và ngợc lại, mỗi biến thiên theo thời gian của một điện trờng cũng sinh ra một từ trờng biến thiên theo thời
gian trong không gian xung quanh.
Từ trờng và điện trờng biến thiên theo thời gian và không tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau, mà chỉ là biểu hiện của
một trờng tổng quát, duy nhất, gọi là <i>điện từ trờng.</i>
Điện từ trờng là một dạng vật chất đặc biệt tồn tại trong tự nhiên.
<b>3) Sóng điện từ:</b>
+ Q trình lan truyền trong không gian của điện từ trờng biến thiên tuần hồn là một q trình sóng, sóng đó đợc gọi
là <i>sóng điện từ</i>.
+ Sóng điện từ truyền cả trong chân khơng, trong chân khơng có vận tốc c = 300 000km/s; sóng điện từ mang năng
l-ợng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số; là sóng ngang (các véctơ <sub>E</sub> và <sub>B</sub> vng góc với nhau và vng góc với phơng
truyền sóng); sóng điện từ có đầy đủ tính chất nh sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ...
<b>4) Sóng vơ tuyến điện đợc sử dụng trong thơng tin liên lạc. </b>
Sóng dài (bớc sóng từ 1000m đến 100km) ít bị nớc hấp thụ nên thơng tin dới nớc.
Sóng trung (bớc sóng từ 100m đến 1000m) ban ngày tầng điện li hấp thụ, ban đễm phản xạ, nên ban đềm truyền đi đ
-ợc xa trên mặt đất.
Sóng ngắn (bớc sóng từ 10m đến 100m) có năng lợng lớn và đợc tầng điện li và mắt đất phản xạ nhiều lần nên truyền
đi rất xa trên mắt đất.
Sóng cực ngắn (bớc sóng từ 0,01m đến 10m) có năng lợng lớn, khơng bị tầng điện li hấp thụ mà truyền thẳng. Dùng
để VTTH và thông tin trong vũ trụ.
<b>5) Sự thu và phát sóng điện từ:</b> ở <i>đài phát thanh</i>, dao động cao tần duy trì đợc trộn với dao động điện tơng ứng mà các
thơng tin cần truyền đi (âm thanh, hình ảnh) đợc chuyển đổi thành dao động điện tơng ứng. đợc trộn với dao động âm tần gọi
là biến điệu (biên độ hoặc tần số) dao cao tần đã đợc biến điệu sẽ đợc khuyếch đại và phát ra từ ăng ten dới dạng sóng điện
từ.
Máy phát hay thu sóng điện từ: chỉ phát hay thu sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của mạch dao động LC.
LC
2
1
f
; Bíc sãng: <i>c</i> <i>LC</i>
<i>f</i>
<i>c</i>
<i>T</i>
<i>c</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
. . .2 .
<b>II. Câu hỏi và bài tập</b>
<b>Ch 1: Mch dao ng, dao động điện từ.</b>
<b>4.1. </b>Chọn phơng án <b>Đúng</b>. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình:
A. biến đổi khơng tuần hồn của điện tích trên tụ điện.
C. chun ho¸ tuần hoàn giữa năng lợng từ trờng và năng lợng điện trờng.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cùc tơ ®iƯn.
<b>4.2. </b>Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cờng độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:
A. 0,1H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,15H.
<b>4.3.</b> Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cờng độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là:
A. q = 2.10-5<sub>sin(2000t - </sub><sub></sub><sub>/2)(A). </sub> <sub>B. </sub><sub>q = 2,5.10</sub>-5<sub>sin(2000t - </sub><sub></sub><sub>/2)(A). </sub>
C. q = 2.10-5<sub>sin(2000t - </sub><sub></sub><sub>/4)(A). </sub> <sub>D. q = 2,5.10</sub>-5<sub>sin(2000t - </sub><sub></sub><sub>/4)(A).</sub>
<b>4.4.</b> Một mạch dao động LC có năng lợng 36.10-6<sub>J và điện dung của tụ điện C là 25</sub><sub></sub><sub>F. Khi hiệu điện thế giữa hai bn t l</sub>
3V thì năng lợng tập trung ở cuộn cảm là:
A. WL = 24,75.10-6J. B. WL = 12,75.10-6J.
C. WL = 24,75.10-5J. D. WL = 12,75.10-5J.
<b>4.5.</b> Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dịng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn. B. Chu kỳ rất lớn.
C. Cờng độ rất lớn. D. Hiệu điện thế rất lớn.
<b>4.6.</b> Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C đợc xác định bởi hệ thức nào dới đây:
A.
C
L
2
T ; B.
L
C
2
T . C.
LC
2
T ; D. T2 LC.
<b>4.7.</b> Tìm phát biểu <b>sai</b> về năng lợng trong mạch dao động LC:
A. Năng lợng của mạch dao động gồm có năng lợng điện trờng tập trung ở tụ điện và năng lợng từ trờng tp trung
cun cm.
B. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong
mạch.
C. Khi năng lợng điện trờng trong tụ giảm thì năng lợng từ trờng trong cuộn cảm tăng lên và ngợc lại.
D. Ti mi thời điểm, tổng năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng là khơng đổi, nói cách khác, năng lợng ca
mch dao ng c bo ton.
<b>4.8.</b> Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q0sint. Tìm biểu thức <b>sai</b> trong các biểu thức năng
lợng của mạch LC sau đây:
A. Năng lợng điện: <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>-</sub><sub>cos</sub><sub>2</sub> <sub>t</sub><sub>)</sub>
C
4
Q
t
sin
C
2
Q
C
2
q
2
qu
2
Cu
W
2
0
2
2
0
B. Năng lợng từ: <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>cos</sub><sub>2</sub> <sub>t</sub><sub>)</sub>
C
2
Q
t
cos
C
Q
2
Li
W
2
0
2
2
0
2
t ;
C. Năng lợng dao động: <sub>const</sub>
C
2
Q
W
W
W
2
0
t = =
+
= <sub>®</sub> ;
D. Năng lợng dao động:
C
2
Q
2
Q
L
2
LI
W
W
W
2
0
t = = =
+
= <sub>®</sub> .
<b>4.9.</b> Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số của dao
động điện từ riêng trong mạch sẽ là:
A. 1,6.104<sub> Hz; B. 3,2.10</sub>4<sub>Hz; </sub><sub>C. 1,6.10</sub>3<sub> Hz</sub><sub>; D. 3,2.10</sub>3<sub> Hz.</sub>
<b>4.10.</b> Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ không tắt.
Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại của cờng độ dòng điện trong mạch là:
A. I<sub>max</sub> = U<sub>max</sub> LC; B.
C
L
U
Imax = max ;
C.
L
C
U
Imax = max ; D.
LC
U
I max
<b>4.11.</b> Mạch dao động điện từ điều hồ có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
<b>4.12.</b> Mạch dao động điện từ điều hồ LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
<b>4.13.</b> Mch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lờn 4 ln thỡ chu k
dao ng ca mch
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
<b>4.14.</b> Mch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
<b>4.15.</b> Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc
A. <sub></sub><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>LC</sub> ; B.
LC
2 ; C. <sub></sub><sub></sub> <sub>LC</sub> ; D.
LC
1
<b>4.16.</b> Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hồ LC là <b>khơng</b> đúng?
A. §iƯn tÝch trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lợng điện trờng tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lợng từ trêng tËp trung chđ u ë cn c¶m.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
<b>4.17.</b> Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của mạch
là
A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.
<b>4.18.</b> Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2<sub> = 10). Tần số</sub>
dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
<b>4.19.</b> Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện
dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10-6<sub>H.</sub> <sub>D. L = 5.10</sub>-8<sub>H.</sub>
<b>4.20.</b> Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu
điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.
<b>4.21.</b> Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hồ theo ph ơng trình q = 4cos(2π.104<sub>t)</sub>μ<sub>C.</sub>
Tần số dao động của mạch là
A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2π(Hz). D. f = 2π(kHz).
<b>4.22.</b> Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là
A. ω = 200Hz. B. ω = 200rad/s.C. ω = 5.10-5<sub>Hz.</sub> <sub>D. </sub>ω<sub> = 5.10</sub>4<sub>rad/s</sub><sub>.</sub>
<b>4.23.</b> Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu đợc tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch
thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lợng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ
A. ΔW = 10mJ. B. ΔW = 5mJ. C. ΔW = 10kJ. D. ΔW = 5kJ
<b>4.24.</b> Ngời ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
<b>Chủ đề 2: Điện từ trờng.</b>
<b>4.25.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về điện từ trờng?
A. Khi từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xốy.
B. Khi điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy.
C. Điện trờng xoáy là điện trờng mà các đờng sức là những đờng cong.
D. Từ trờng xoáy có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức điện.
<b>4.26.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Trong điện từ trờng, các vectơ cờng độ điện trờng và vectơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phơng, ngợc chiều. B. cùng phơng, cùng chiều.
<b>4.27.</b> Chọn phơng án <b>Đúng</b>. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dịng điện trong cuộn cảm có
những điểm giống nhau l:
A. Đều do các êléctron tự do tạo thành. B. Đều do các điện rích tạo thành.
C. Xuất hiện trong điện trờng tĩnh. D. Xuất hiện trong điện trờng xoáy.
<b>4.28.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. Điện trờng tĩnh là điện trờng có các đờng sức điện xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
B. Điện trờng xốy là điện trờng có các đờng sức điện là các đờng cong kín.
C. Từ trờng tĩnh là từ trờng do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.
D. Từ trờng xoáy là từ trờng có các đờng sức từ là các đờng cong kín
<b>4.29.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> ỳng?
A. Một từ trờng biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy.
B. Một điện trờng biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra mét tõ trêng xo¸y.
C. Một từ trờng biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên.
D. Một điện trờng biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy biến thiên.
<b>4.30.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. Dịng điện dẫn là dịng chuyển độngcó hớng của các điện tích.
B. Dịng điện dịch là do điện trờng biến thiên sinh ra.
C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dịng điện dẫn.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.
<b>4.31.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng khi nói về điện từ trờng?
A. Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xốy.
B. Điện trờng xốy là điện trờng có các đờng sức là những đờng cong.
C. Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng.
D. Từ trờng có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức điện.
<b>4.32.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng khi nói về điện từ trờng?
A. Mét tõ trêng biÕn thiên theo thời gian sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trờng biÕn thiªn theo thêi gian sinh ra mét tõ trêng xoáy ở các điểm lân cận.
C. in trng v t trờng xốy có các đờng sức là đờng cong kín.
D. Đờng sức của điện trờng xoáy là các đờng cong kín bao quanh các đờng sức từ của từ trờng biến thiên.
<b>4.33.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi núi v in t trng?
A. Điện trờng trong tụ điện biÕn thiªn sinh ra mét tõ trêng gièng tõ trêng của một nam châm hình chữ U.
B. S bin thiờn của điện trờng giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trờng giống từ trờng đợc sinh ra bởi dòng điện
trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch là dịng chuyển động có hớng của các điện tích trong lịng tụ điện.
D. Dịng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhng ngợc chiều.
<b>Chủ đề 3: Sóng điện từ.</b>
<b>4.34.</b> Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là <b>khơng</b> đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trờng vật chất kể cả chân khơng.
B. Sóng điện từ mang năng lợng.
C. Sãng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng ngang, trong quá trình truyền các véctơ B và E vuông góc với nhau và vuông góc với ph ơng
truyền sóng.
<b>4.35.</b> Phỏt biu no sau đây về tính chất của sóng điện từ là <b>khơng</b> ỳng?
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trờng hoặc từ trờng biến thiên.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
<b>4.36. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trờng lan truyền trong không gian dới dạng sóng.
B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân khơng.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
<b>4.37.</b> chọn câu <b>đúng</b>. Trong q trình lan truyền sóng điện từ, vectơ <sub>B</sub> và vectơ <sub>E</sub> luôn luôn:
A. Trùng phơng và vng góc với phơng truyền sóng.
B. Biến thiên tuần hồn theo khơng gian, khơng tuần hồn theo thời gian.
C. Dao động ngợc pha.
D. Dao động cùng pha.
<b>4.38.</b> Sãng ®iƯn tõ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sãng dµi. B. Sãng trung. C. Sãng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
<b>4.39.</b> Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
<b>4.40.</b> Sóng điện từ nào sau đây đợc dùng trong việc truyền thông tin trong nớc?
<b>Chủ đề 4: Sự phát và thu sóng điện từ.</b>
A. quanh d©y dÉn chØ cã tõ trờng biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trờng biến thiên.
C. Bên trong tụ điện không có từ trờng biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả từ trờng biến thiên và điện trờng biến thiên.
<b>4.42.</b> Vic phỏt súng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?I. Tạo dao động cao tần; II. Tạo
dao động âm tần; III. Khuyếch đại dao động. IV. Biến điệu; V. Tách sóng.
A. I, II, III, IV; B. I, II, IV, III;
C. I, II, V, III; D. I, II, V, IV.
<b>4.43.</b> Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng; II. Tách sóng; III. Khuyếch
đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.
A. I, III, II, IV, V; B. I, II, III, V;
C. I, II, IV, III, V; D. I, II, IV, V.
<b>4.44.</b> Sóng nào sau đây đợc dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện?
A. Sãng dµi. B. Sãng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
<b>4.45.</b> Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tợng cộng hởng ®iƯn trong m¹ch LC.
B. hiện tợng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tợng hấp thụ sóng điện từ của mơi trờng.
D. hiƯn tỵng giao thoa sãng ®iƯn tõ.
<b>4.46.</b> Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150kHz, bớc sóng của sóng điện từ đó là
A. λ =2000m. B. λ =2000km. C. λ =1000m. D. λ =1000km.
<b>4.47.</b> Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bớc sóng điện từ mà
mạch thu đợc là
A. λ = 100m. B. λ = 150m. C. λ = 250m. D. = 500m.
<b>4. 48</b>. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lÊy π2<sub> =</sub>
10). Bớc sóng điện từ mà mạch thu đợc là
A. λ = 300m. B. λ = 600m. C. λ = 300km. D. λ = 1000m.
<b>4.49.</b> Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF. Mạch thu
đợc sóng điện từ có tần số nào sau đây?
A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.
<b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>
<b>4.50.</b> Khi mc t điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có
điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu đợc
sãng cã bíc sãng lµ:
A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.
<b>4.51.</b> Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có
điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu đợc
sãng cã bíc sãng lµ:
A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.
<b>4.52.</b> Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có điện
dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thỡ tn s dao ng ca
mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
<b>4.53.</b> Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có điện
dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thỡ tn s dao ng ca
mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.
<b>4.54.</b> Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5μF và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R = 0,1Ω. Để duy
trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu?
A. P = 0,125μW. B. P = 0,125mW. C. P = 0,125W. D. P = 125W.
<b>Đáp ¸n ch¬ng 4</b>
4.1 ChänC.
4.3 ChänB.
4.4 ChänA.
4.5 ChänA.
4.6 ChänD.
4.7 ChänB.
4.8 ChänB.
4.9 ChänC.
4.12 ChänC.
4.13 ChänB.
4.14 ChänA.
4.15 ChänD.
4.16 ChänD.
4.17 ChänC.
4.18 ChänA.
4.21 ChänB.
4.22 ChänD.
4.23 ChänB.
4.24 ChänC.
4.25 ChänC.
4.26 ChänC.
4.27 ChänD.
4.30 ChänD.
4.31 ChänB.
4.32 ChänA.
4.35 ChänD.
4.36 ChänA.
4.39 ChänC.
4.40 ChänA.
4.41 ChänD.
4.42 ChänB.
4.43 ChänB.
4.44 ChänD.
4.45 ChänA.
4.48 ChänB.
4.49 ChänB.
4.50 ChänA.
4.51 ChänC.
4.52 ChọnA.
4.53 ChọnC.
4.54 ChọnB.
<b>II. H ớng dẫn giải và trả lời ch ơng 4</b>
<b>4.1.</b> Chọn C.
<i>Hng dn</i>: trong mch dao động có sự chuyển hố giữa năng lợng điện trờng và từ trờng, tổng năng lợng trong mạch
không đổi.
<b>4.2.</b> Chän A.
<i>Híng dÉn</i>: 0,1H
C
1
L <sub>2</sub>
<b>4.3.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: i = q' từ đó tìm biểu thức của q
<b>4.4.</b> Chọn A.
<i>Híng dÉn</i>: W = WL + WC. T×m WC råi t×m WL.
<b>4.5.</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Tần số của dao động từ rất lớn, nó mang năng lợng lớn, chu kỳ nhỏ.
<b>4.6.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào cơng thức tính chu kỳ ta tìm đợc cơng thức đó.
<b>4.7.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Năng lợng điện trờng và từ trờng biến thiên với tần số gấp đơi tần số dao động.
<b>4.8.</b> ChọnB.
<i>Híng dÉn</i>: c«ng thøc thiÕu sè 2 ë mÉu.
<b>4.9.</b> ChänC.
<i>Híng dÉn</i>: Tõ c«ng thøc tÝnh tÇn
LC
2
1
f
số ta tìm đợc kết quả đó.
<b>4.10.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: I0 = .Q0; U0 = Q0/C ta tìm đợc cơng thức đó.
<b>4.11.</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Mạch dao động điện từ điều hồ LC có cấu tạo gồm tụ điện C và cuộn cảm L mắc thành mạch kín.
<b>4.12. </b>ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ dao động của mạch dao động LC là <sub>T</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>LC</sub> nh vậy chu kỳ T phụ thuộc vào cả độ tự cảm L
của cuộn cảm và điện dung C của tụ điện.
<b>4.13.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ dao động của mạch dao động LC là <sub>T</sub> <sub>2</sub> <sub>LC</sub> khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu
kỳ dao động của mạch tăng lên 2 lần.
<b>4.14.</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Tần số dao động của mạch dao động LC là
LC
2
1
f
khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và
giảm điện dung của tụ điện xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch không thay đổi.
<b>4.15.</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Mạch dao động điện từ điều hồ có tần số góc
LC
1
.
<b>4.16.</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Mạch dao động điện từ điều hoà LC ln có:
Điện tích trong mạch biến thiên điều hồ.
Năng lợng điện trờng tập trung chủ yếu ở tụ điện.
Năng lợng từ trờng tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
Tần số dao động của mạch là
LC
2
1
f
phô thuéc vào hệ số tự cảm của cuộn cảm và điện dung của tụ điện mà
không phụ thuộc vào điện tích cđa tơ ®iƯn.
<i>Hớng dẫn</i>: So sánh biểu thức cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i = I0sin(ωt) với biểu thức i =
0,05sin2000t(A). Ta thấy tần số góc dao động của mạch là ω = 2000rad/s.
<b>4.18.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức tính tần số dao động của mạch
LC
2
1
f
, thay L = 2mH = 2.10-3<sub>H, C = 2pF = 2.10</sub>
-12<sub>F và </sub>π2<sub> = 10 ta đợc f = 2,5.10</sub>6<sub>H = 2,5MHz.</sub>
<b>4.19.</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: So sánh biểu thức cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i = I0sin(ωt) với biểu thức i =
0,02cos2000t(A) biến đổi i về dạng hàm sin ta đợc i = 0,02sin(2000t+
2
). Ta thấy tần số góc dao động của mạch là ω =
2000rad/s.
áp dụng cơng thức tính tần số góc của mạch dao động LC:
LC
1
,
thay số C = 5μF = 5.10-6<sub>F, </sub>ω<sub> = 2000rad/s ta đợc L = 50mH.</sub>
<b>4.20.</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Phơng trình điện tích trong mạch dao động là q = Q0cos(ωt + φ), phơng trình cờng độ dòng điện trong
mạch là i = q’ = - Q0ωsin(ωt + φ) = I0sin(ωt + φ), suy ra cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đợc tính
0
0
0
0 <sub>U</sub>
L
2
C
LC
2
CU
2
Q
2
I
I = 3,72.10-3<sub>A = 3,72A.</sub>
<b>4.21.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình điện tích q = Q0cost với phơng trình q = 4cos(2π.104t)μC ta thÊy tÇn sè gãc ω =
2π.104<sub>(rad/s), suy ra tần số dao động của mạch là f = </sub>ω<sub>/2</sub>π<sub> = 10000Hz = 10kHz.</sub>
<b>4.22.</b> ChänD.
<i>Híng dÉn</i>: ¸p dơng công thức tính tần số góc
LC
1
,
với C = 16nF = 16.10-9<sub>F vµ L = 25mH = 25.10</sub>-3<sub>H.</sub>
<b>4.23.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Năng lợng ban đầu của tụ điện là W = 2
CU
2
1
= 5.10-3<sub>J = 5mJ. Khi dao động trong mạch tắt hẳn thì mạch</sub>
khơng cịn năng lợng. Năng lợng điện từ trong mạch đã bị mất mát hoàn toàn, tức là phần năng lợng bị mất mát là ΔW =
5mJ.
<b>4.24.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Muốn duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số dao động riêng của mạch thì ta phải tạo ra dao động
duy trì trong mạch tức là cứ sau mỗi chu kỳ ta lại cung cấp cho mạch một phần năng lợng bằng phần năng lợng đã bị mất
<b>4.25.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Đờng sức điện trờng và từ trờng là đờng trịn kín.
<b>4.26.</b> Chọn C.
<i>Hớng dẫn</i>: Điện trờng và từ trờng xốy có các đờng sức là đờng trịn kín.
<b>4.27.</b> Chọn D.
<i>Híng dÉn</i>: Xem liên hệ giữa điện trờng biến thiên và tử trờng biÕn thiªn.
<b>4.28.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Hiện nay con ngời cha tìm ra từ trờng tĩnh. Từ trờng do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra cũng là từ
tr-ờng xoáy.
<b>4.29.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Một từ trờng biến thiên đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xốy khơng đổi. Một từ trờng biến
thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy biến đổi.
<b>4.30.</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Khơng thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dịng điện dịch, mà phải đo gián tiếp thơng qua dịng điện dẫn.
<b>4.31.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Điện trờng xoáy là điện trờng có các đờng sức là những đờng cong kín. Điện trờng tĩnh cũng có các đờng
sức là những đờng cong.
<b>4.32.</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Một từ trờng biến thiên tuần hoàn theo thời gian sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên ở các điểm lân cận,
còn một từ trờng biến thiên đều theo thời gian sinh ra một điện trờng xốy khơng đổi ở các điểm lân cận.
<i>Hớng dẫn</i>: Sự biến thiên của điện trờng giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trờng giống từ trờng đợc sinh ra bởi
dòng điện trong dây dẫn nối với tụ. Đây chính là từ trờng do dịng điện dịch sinh ra.
<b>4.34.</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: đây là đặc điểm của sóng điện từ.
<b>4.35.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Đây là đặc điểm của sóng điện từ.
<b>4.36.</b> ChọnA.
<i>Hớng dẫn</i>: Khi một điện tích dao động sẽ tạo ra xung quanh nó một điện trờng biến thiên tuần hồn, do đó điện từ
tr-ờng do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong khơng gian dới dạng sóng.
<b>4.37.</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Véc tơ cờng độ điện trờng và cảm ứng từ biến thiên tuần hồn cùng tần số, cùng pha và có ph ơng vng
góc với nhau.
<b>4.38.</b> ChänD.
<i>Híng dÉn</i>: Sãng cùc ng¾n cã thĨ xuyên qua tầng điện li.
<b>4.39.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Sóng ngắn bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li.
<b>4.40.</b> ChọnA.
<i>Hng dn</i>: Sóng dài ít bị nớc hấp thụ nên thờng đợc dùng trong việc truyền thông tin trong nớc.
<b>4.41.</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem mạch dao động hở - anten
<b>4.42.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Khơng có tách sóng và theo thứ tự đó.
<b>4.43.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Khơng có khuyếch đại cao tần hoặc khuyếch đại cao tần sau chọn sóng.
<b>4.44.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Sóng cực ngắn đợc dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện
<b>4.45.</b> ChnA.
<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tợng cộng hởng điện trong mạch LC.
<b>4.46.</b> ChọnA.
<i>Hớng dẫn</i>: ¸p dơng c«ng thøc tÝnh bíc sãng <sub>2000</sub><sub>m</sub>
10
.
15
10
.
3
f
c
4
8
<b>4.47.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Bớc sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu đợc là <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>3</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>8<sub>.</sub> <sub>LC</sub>
= 250m.
<b>4.48.</b> ChänB.
<i>Híng dÉn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 4.40
<b>4.49.</b> ChọnB.
<i>Hng dẫn</i>: Tần số mà mạch thu đợc là
LC
2
1
= 15915,5Hz.
<b>4.50.</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng
1
8
1 2.3.10 . LC
(1); khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng
2
8
2 2.3.10 . LC
(2) . Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng là
LC
.
10
.
3
.
2 8
(3), víi
2
1 C
1
C
1
C
1
(4), từ (1) đến (40) ta suy ra <sub>2</sub>
2
2
1
2
1.
<sub>= 68m.</sub>
<b>4.51.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 4.34 với C = C1 + C2 ( C1 và C2 mắc song song) ta đợc 2<sub>1</sub>2<sub>2</sub> =
100m.
<b>4.52.</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Tần số dao động của mạch là
LC
2
1
f
, và sau đó làm tơng tự câu 4.49
<b>4.53.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Tần số dao động của mạch là
LC
2
1
f
<i>Hớng dẫn</i>: Khi hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V thì cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
0
0
0
0 <sub>U</sub>
L
2
C
LC
2
CU
2
Q
2
I
I = 0,035355A. Công suất tiêu thụ trong mạch là P = RI2<sub> = 1,25.10</sub>-4<sub>W = 0,125mW.</sub>
Mun duy trì dao động trong mạch thì cứ sau mỗi chu kỳ dao động ta phải cung cấp một phần năng l ợng bằng phần năng
l-ợng đã bị mất tức là ta phải cung cấp một công suất đúng bằng 0,125mW.
<i><b>I. Hệ thống kiến thức trong ch</b><b> ơng</b></i>
<b>1) Dòng điện xoay chiều, các giá trÞ hiƯu dơng:</b>
+ Khung dây dẫn diện tích S quay đều với vận tốc góc trong từ trờng đều cảm ứng từ B, sao cho trục khung vng
góc với cảm ứng từ B, từ thông qua khung biến thiên theo định luật cảm ứng điện từ trong khung có suất điện động cảm ứng
xoay chiều: e =
t
= - /<sub>(t) = E</sub>
0 cos(t + 0),
Với E0 = NBS l biờn ca sut in ng.
Nối hai đầu khung với mạch điện, trong mạch có hiệu điện thế: u = U0cos(ωt + φ1).
Mạch kín, trong mạch có cờng độ dòng điện: i = I0cos(ωt+ φ2).
+ Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là <b>hiệu điện thế xoay chiều</b>. Cờng độ dòng điện biến đổi điều
hồ theo thời gian gọi là <b>cờng độ dịng điện xoay chiều</b>.
+ Chu kú T & tÇn sè f cđa dòng điện xoay chiều:
1 2
f
T ; = 2f là tần số góc của dòng điện.
+ Cng hiu dng của dòng điện xoay chiều bằng cờng độ dòng điện khơng đổi nào đó, mà khi lần lợt cho chúng đi
qua cùng một dây dẫn trong cùng một thời gian thì toả ra nhiệt lợng nh nhau. Độ lớn:
2
0
I
I .
Tơng tự ta có hiệu điện thế hiệu dụng và suất điện động hiệu dụng:
2
0
U
U ;
2
0
E
E
+ Mch xoay chiu ch cú in trở thuần R: cờng độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha.
i = I0cos(ωt+ φ) thì u = U0cos(ωt+ φ); U0 = I0.R; U = I.R.
+ Mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm L: cờng độ dịng điện trễ pha /2 so với hiệu điện thế (hay hiệu điện
thế sớm pha /2 so với cờng độ dòng điện.
u = U0cos(ωt + φ0) th× i I cos( t )
2
0
0
hay i = I0cos(ωt + φ0) th× u U cos( t )
2
0
0
.
U0 = I0.ZL; U = I.ZL. ZL = L..
+ Mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C: cờng độ dòng điện sớm pha /2 so với hiệu điện thế (hay hiệu điện thế trễ pha
/2 so với cờng độ dịng điện.
u = U0cos(ωt + φ0) th× i I cos( t )
2
0
0
hay i = I0cos(ωt + φ0) th× u U cos( t )
2
0
0
.
U0 = I0.ZC; U = I.ZL.
Hiệu điện thế lệch pha so với cờng độ dịng điện.
i = I0cos(ωt + φ0) th× u = U0cos(ωt + φ0 + ). Víi u = uR + uL + uC; U0 = I0.Z, U = I.Z; Z lµ tỉng trë cđa m¹ch Z =
2
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i> ; U là hiệu điện thế 2 đầu mạch, U = <i>U<sub>R</sub></i>2 (<i>U<sub>L</sub></i> <i>U<sub>C</sub></i>)2 ; UR = IR ; UL = IZL ; UC = IZC là hiệu điện
thế hai đầu R , L , C
tg =
0
0
0
R
C
L
R
C
, > 0 th× u sớm pha hơn i, < 0 thì u trễ pha hơn i.
Các trờng hợp riêng:
* Đoạn mạch chỉ có R: uR & i cùng pha
* Đoạn mạch chØ cã L: uL sím pha /2 so víi i
* Đoạn mạch chỉ có L & C: ZL > ZC th× u sím pha /2 so víi i; ZL < ZC th× u trƠ pha /2 so với i
* Đoạn mạch có ZL > ZC, ( UL > UC ) hay có tính cảm kháng: thì > 0
* Đoạn mạch có ZL < ZC, ( UL < UC ) hay có tính dung kháng: thì < 0
<b>4) Giản đồ véc tơ :</b> Chọn Ox là trục dòng điện .
+ Với đoạn mạch chỉ có R hoặc L hoặc C :
+ Với đoạn mạch RLC ( Mạch không phân nhánh )
UL > UC (hay ZL > ZC) UL < UC (hay ZL < ZC)
<b>5) Một số trờng hợp thờng gặp:</b>
+ Đoạn mạch chỉ có R & L hay cuộn dây có điện trở thuần R & hệ số tự cảm L:
Ud = IZd ; víi Zd = 2 2
L
+ Đoạn mạch có R & C: URC = IZ; víi Z = R2Z2<sub>C</sub> ; URC = U<sub>R</sub>2 U<sub>C</sub>2 ; tg = -ZC/R = -UC/UR
+ Đoạn m¹ch cã L & C: U = IZ; víi Z = ZL - ZC; = /2 khi ZL > ZC ; = - /2 khi ZL < ZC
+ <b>Cộng hởng điện</b>: Khi mạch RLC có ZL = ZC thì cờng độ dịng điện trong mạch cực đại.
hay
C
L 1 => LC2<sub> = 1 . Ngêi ta gäi hiÖn tợng này là cộng hởng điện. </sub>
Khi ú Imax = U/R ; U = UR , UL = UC ; = 0 , i & u cùng pha ; P = UI = U2/R
<b>6) Công suất của dòng điện xoay chiều : </b>
+ Công suất tiêu thụ ở đoạn m¹ch: P = UIcos = I2<sub>R = U</sub>2<sub>R/Z = U</sub>
R I ;
+ HƯ sè c«ng st :
I
.
U
P
U
U
U
U
Z
0
0
đ
đ <sub></sub> <sub></sub>
.
+ Đoạn mạch chỉ có L hoặc C hoặc cả L & C : Công suất = 0
+ Thờng cos < 1. Muốn tăng hệ số công suất ngời ta thờng mắc thêm tụ điện vào mạch.
+ Điện năng tiêu thụ ở đoạn mạch : A = Pt
<b>7) Máy phát điện xoay chiều một:</b>
+ Cỏc mỏy phỏt in xoay chiều hoạt động nhờ hiện tợng cảm ứng điện từ và đều có hai bộ phận chính là phần ứng và
phần cảm. Suất điện động của máy phát điện đợc xác định theo định luật cảm ứng điện từ:
)
t
cos(
E
t
sin
2
0
0
; E0 = N0; 0 = BS.
+ Phần sinh ra từ trờng là phần cảm, phần sinh ra dòng điện là phần ứng.
+ Bộ phận đứng yên là stato, bộ phận chuyển động là rôto.
+ Máy phát phần cảm đứng yên (stato), phần ứng quay (rơto) thì lấy dịng điện ra ngồi bằng bộ góp điện. Gồm hai
vành khuyên quay cùng trục với khung, mối vành nối với một đầu khung; hai thanh quét cố định, mỗi thanh tì vào một vành
khun; đó là hai cc ca mỏy.
+ Thờng dùng nam châm điện. Dòng điện cung cấp cho nam châm trích ra một phần tõ m¸y.
+ Thờng máy phát điện phầm cảm (nam châm) quay, phần ứng (khung dây) đứng yên để tráng phóng tia lửa điện ở bộ
góp và mịn bộ góp.
+ Thân rôto và stato đợc ghép từ nhiều lá thép mỏng (chống dịng Phu-cơ), trên có các rãnh dọc đặt các cun dõy ca
phn cm v phn ng.
+ Tần số dòng điện: f n p
60
; p là số cặp cực của máy phát, n là số vòng quay rôto một phót.
C
L
C
R
L
C
C
L
R
<b>8) Dòng điện xoay chiều ba pha:</b>
+ Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha, gây ra bởi ba suất điện động cùng tần
số, cùng biên độ nhng lệch nhau về pha là 2/3 hay thời gian 1/3 chu kỳ..
e1 = E0cost; e2 = E0cos(t - 2/3); e3 = E0cos(t + 2/3).
Nếu tải ba pha nh nhau thì cờng độ dịng điện trong ba pha cũng cùng biên độ nhng lệch pha 2/3 hay 1200<sub>.</sub>
+ Máy phát điện xoay chiều ba pha: stato có ba cuộn dây của phần ứng giống nhau và đợc đặt lệch nhau 1200<sub> trờn mt</sub>
vòng tròn, rô to là nam châm điện. Kết cấu tơng tự máy phát điện xoay chiều một pha.
+ Có hai cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha là mắc hình sao và tam giác.
- Mắc h×nh sao: Ud = 3UP ; Id = IP.
- Mắc tam giác: Ud = UP; Id = 3IP.
+ Dòng điện xoay chiều 3 pha tạo ra từ trờng quay bằng cách đa dòng điện pha pha vào 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1200
trên vòng tròn (tơng tự stato máy phát điện 3 pha). Thay đổi chiều quay bằng cách thay đổi vị trí 2 trong 3 dây dẫn nối vào
máy.
<b>9) Động cơ không đồng bộ ba pha:</b>
+ Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện t ợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng
quay của dòng điện xoay chiều 3 pha.
+ Cấu tạo: stato giống hệt máy phát điện xoay chiều 3 pha. Rơto kiểu lồng sóc. Thân stato và rôto đ ợc ghép từ nhiều
tấm thép kỹ thuật mỏng cách điện, trên có các rãnh dọc đặt các cuộn dây (satto), đặt các thanh nhôm của khung dây (rôto).
<b>10) Máy biến thế:</b> là thiết bị làm việc dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ, dùng để tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay
chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.
NÕu ®iƯn trë của các cuộn dây có thể bỏ qua thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây:
2
1
2
1
n
n
U
U
.
Nu in nng hao phí của máy biến thế khơng đáng kể thì cờng độ dòng điện qua mỗi cuộn dây tỉ lệ nghịch với hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn:
1
2
1
2
2
1
n
n
U
<b>11) Vận tải điện năng đi xa:</b>
Cụng sut hao phớ trên đờng dây tải điện có điện trở R là <sub>2</sub>
2
)
cos
U
(
P
R
P
,
Trong đó U là hiệu điện thế và P là công suất truyền đi ở trạm phát in, R l in tr ng dõy.
Để giảm điện năng hao phí, cách 1: ngời ta tăng U (U tăng n lần, hao phí giản n2<sub> lần) dùng máy biến thế làm tăng hiệu</sub>
in th trc khi truyn ti v máy biến thế là giảm hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ tới giá trị cần thiết.
Cách 2: giảm điện trở đờng dây, thờng dùng cho mạch điện hạ thế (ti tng cn h).
<b>II. Câu hỏi và bài tập</b>
<b>Ch 1: Đại cơng về dòng điện xoay chiều. Mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần</b>
<b>5.1. </b>Chọn câu <b>Đúng</b>. Dòng điện xoay chiều là dịng điện:
A. có cờng độ biến thiên tuần hồn theo thời gian.
B. có cờng độ biến đổi điều hồ theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.
D. có chu kỳ khơng đổi.
<b>5.2.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. đợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.
B. đợc đo bằng ampe kế nhiệt.
C. bằng giá trị trung bình chia cho <sub>2</sub>.
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.
<b>5.3.</b> Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là <b> đúng</b>?
A. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.
B. §iƯn lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong mét chu kú b»ng kh«ng.
C. Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng <sub>2</sub>lần cơng suất toả nhiệt trung bình.
<b>5.4.</b> Cờng độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i = 2 <sub>2</sub>cos100πt(A). Cờng độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.
<b>5.5.</b> Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100t)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
là
A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V.
A. HiƯu ®iƯn thÕ . B. Chu kú. C. Tần số. D. Công suất.
<b>5.7.</b> Trong cỏc i lng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Hiệu điện thế . B. Cờng độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.
<b>5.8.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dịng điện có cờng độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gi l sut in ng xoay chiu.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lợng nh
nhau.
<b>5.9.</b> Một mạng điện xoay chiều 220V 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu
điện thế có dạng:
A. u = 220cos50t(V). B. u = 220cos50πt(V).
C. u = 220 <sub>2</sub>cos100t(V). D. u = 220 <sub>2</sub>cos100πt(V).
<b>5.10</b> Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω, nhiệt lợng toả ra trong 30min là 900kJ. Cờng độ dòng điện
cực đại trong mạch là
A. I0 = 0,22A. B. I0 = 0,32A. C. I0 = 7,07A. D. I0 = 10,0A.
<b>5.11.</b> Một chiếc đèn nêôn đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời
giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. Δt = 0,0100s. B. Δt = 0,0133s. C. Δt = 0,0200s. D. Δt = 0,0233s.
<b>Chủ đề 2: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm hoặc tụ điện</b>
<b>5.12.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.
C. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
<b>5.13.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện mơi là khơng khí ta phải:
A. tăng tần số của hiệu điện th t vo hai bn t in.
B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Gim hiu in thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đa thêm bản điện mơi vào trong lịng tụ điện.
<b>5.14.</b> Phát biểu nào sau đây <b>Đúng</b> đối với cuộn cảm?
A. Cuén cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cờng độ dịng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên
độ tơng ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cờng độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
<b>5.15.</b> dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Đều có cờng độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cờng độ hiệu dụng tăng khi tần số dịng điện tăng.
D. Đều có cờng độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.
<b>5.16.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một gúc /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu ®iÖn thÕ mét gãc π/4.
<b>5.17.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một gúc /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu ®iƯn thÕ mét gãc π/4.
<b>5.18.</b> Cơng thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. ZC 2fC B. ZC fC C.
fC
2
1
Z<sub>C</sub>
D.
fC
1
Z<sub>C</sub>
<b>5.19.</b> Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. Z<sub>L</sub> 2fL B. Z<sub>L</sub> fL C.
fL
2
1
Z<sub>L</sub>
D.
fL
1
Z<sub>L</sub>
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
<b>5.21.</b> Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn
cảm
A. tng lờn 2 ln. B. tng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
<b>5.22.</b> Cách phát biểu nào sau õy l <b>khụng</b> ỳng?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng ®iƯn biÕn thiªn chËm pha π/2 so víi hiƯu ®iƯn thế.
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2 so với dòng điện trong mạch.
<b>5.23.</b> Đặt vào hai đầu tụ điện <i>C</i> 10 4(<i>F</i>)
một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 200. B. ZC = 100Ω. C. ZC = 50Ω. D. ZC = 25Ω.
<b>5.24.</b> Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cờng độ dòng điện hiệu dụng
qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A.
<b>5.25</b> Đặt vào hai đầu tụ điện 10 ( )
4
<i>F</i>
<i>C</i>
mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 141cos(100πt)V. Dung kháng của tụ điện
là
A. ZC = 50. B. ZC = 0,01Ω. C. ZC = 1A. D. ZC = 100.
<b>5.26.</b> Đặt vào hai đầu cuộn cảm <i>L</i> 1(<i>H</i>)
mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 141cos(100πt)V. Cảm kháng của cuộn
cảm là
A. ZL = 200. B. ZL = 100Ω. C. ZL = 50Ω. D. ZL = 25.
<b>5.27.</b> Đặt vào hai đầu tụ điện 10 ( )
4
<i>F</i>
<i>C</i>
một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cờng độ dòng điện qua
tụ điện là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100.
<b>5.28.</b> Đặt vào hai đầu cuộn cảm <i>L</i> 1(<i>H</i>)
mt hiu in th xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cờng độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.
<b>Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch không phân nhánh.</b>
<b>5.29.</b> Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch và dịng qua nó là: u = U0sin100t và
i = I0sin(100t +
1. u = 0
2. u = 0,5U0.
3. u = U0.
4. u = 0,5U0 3.
5. u = - 0,5U0.
a) i = I0.
b) i = 0,5I0.
c) i = 0,5 3I0.
d) i = 0.
<b>5.30.</b> Ngời ta dùng các linh kiện gồm: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn thuần cảm L để ghép nối tiếp thành các mạch
khác nhau. Cho biết cảm kháng của cuộn dây ZL = 2R, của tụ điện ZC
1. Đoạn mạch gồm R và C.
2. Đoạn mạch gồm R và L.
3. Đoạn mạch gồm L và C.
4. Đoạn mạch gồm R, L vµ C.
a) Dịng điện sớm pha /2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R 3
b) Dòng điện trễ pha /2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R
c) Dòng điện sớm pha /4 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R <sub>2</sub>
d) Dòng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R <sub>2</sub>
e) Dòng điện sớm pha đối với hiệu điện thế một góc lớn hơn /4 tổng trở
bằng R 5
<b>5.31.</b> Cờng độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp khơng có tính chất nào dới đây?
A. Khơng phụ thuộc vào chu kỳ dịng điện.
C. Phụ thuộc vào tần số điểm điện.
D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch.
<b>5.32.</b> Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thau đổi chỉ một trong các
thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tng cng hng in xy ra?
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.
<b>5.33.</b> Trong cỏc cõu no dới đây, câu nào <b>Đúng</b>, câu nào <b>Sai</b>? Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lc nối tiếp sớm
pha /4 đối với dịng điện của nó.
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hởng. Sai
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch. Sai
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. Đúng
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở <sub>2</sub> lần.
Đúng
E. Hiu in th gia hai u in tr sm pha /4 đối với hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Sai
<b>5.34.</b> Cho đoạn mạch nh hình vẽ. Hiệu điện th hiu dng
giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn
mạch lần lợt là: UL, UC, U. BiÕt UL = UC; U = UC .
A. Vì UL UC nên ZL ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hởng.
B. Cun dõy cú in tr thuần đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tợng cộng hởng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng.
D. Cuộn dây có điện trở thuần khơng đáng kể.
<b>5.35.</b> Mét ®iƯn trë thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2
A. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng mét cuén c¶m.
<b>5.36.</b> Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dới đây, để có đợc đoạn mạch xoay chiều mà
dịng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có dung kháng bằng 20.
A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20.
B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20.
C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40.
<b>5.37.</b> Một đoạn mạch khơng phân nhánh có dịng điện sớm pha hơn hiệu in th.
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhng có tụ điện.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.
C. Nu tng tn s dịng điện lên thì độ lệch pha giữa dịng điện và hiệu điện thế giảm.
D. Nếu giảm tần số của dịng điện thì cờng độ hiệu dụng giảm.
<b>5.38.</b> Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hởng. Tăng dần tần số của dịng điện và giữ ngun các thơng số khác
của mạch, kết luận nào dới đây không đúng?
A. Cờng độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cun dõy thay i.
C. Hiệu điện thế trên tụ giảm.
D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm.
<b>5.39.</b> Trong mch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cờng độ dịng điện hiệu dụng trong mạch.
B. hiƯu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.
D. tính chất của mạch điện.
<b>5.40.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
LC
1
th×
A. cờng độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.
C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
<b>5.41.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
C
1
L
th×
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
<b>5.42.</b> Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tợng cộng hởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa nguyên
các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
<b>5.43.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng? Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu:
A. cuén c¶m lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
<b>5.44.</b> Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là
A. 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> B. <i>Z</i> <i>R</i>2 (<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>)2
C. 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> D. <i>Z</i> <i>R</i><i>ZL</i><i>ZC</i>
<b>5.45.</b> Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100t(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá
trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 12cos100t(V). B. u = 12 2 cos100πt(V).
C. u = 12 <sub>2</sub>cos(100πt – π/3)(V). D. u = 12 <sub>2</sub>cos(100πt + π/3)(V).
<b>5.46.</b> Hãy chọn phơng án trả lời <b>đúng nhất</b>.
Dßng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
A. trong trờng hợp mạch RLC xảy ra cộng hởng điện.
B. trong trờng hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
C. trong trờng hợp mạch RLC không xảy ra cộng hởng điện.
D. trong mọi trờng hợp.
<b>5.47.</b> Mạch điện xoay chiỊu gåm RLC m¾c nèi tiÕp, cã R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tỉng trë cđa m¹ch lµ
A. Z = 50Ω. B. Z = 70Ω. C. Z = 110. D. Z = 2500.
<b>5.48.</b> Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện 10 ( )
4
<i>F</i>
<i>C</i>
và cuộn cảm <i>L</i> 2(<i>H</i>)
m¾c nèi
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cờng độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là
A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.
<b>5.49.</b> Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm ®iƯn trë R = 60Ω, tơ ®iƯn 10 ( )
4
<i>F</i>
<i>C</i>
và cuộn cảm <i>L</i> 0,2(<i>H</i>)
mắc nối
tip. t vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 50 <sub>2</sub> cos100πt(V). Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 0,25A. B. I = 0,50A. C. I = 0,71A. D. I = 1,00A.
<b>Chủ đề 4: Công suất của dũng in xoay chiu.</b>
<b>5.52.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do:
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.
B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.
C. hiu in th gia hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
D. Có hiện tợng cộng hởng điện trên đoạn mạch.
<b>5.53. </b>Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lợng nào sau đây?
A. Cờng độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch.
B. HiƯu ®iƯn thÕ hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.
<b>5.54.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuén c¶m.
A. P = U.I; B. P = Z.I 2<sub>; </sub><sub>C. P = Z.I </sub>2<sub> cos</sub><sub></sub><sub>; </sub><sub> D. P = R.I.cos</sub><sub></sub><sub>.</sub>
A. C«ng thøc tính
Z
R
cos= có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.
B. Khụng th cn c vo h s cụng suất để xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cờng độ dịng điện.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số cơng suất khác khơng.
D. HƯ sè c«ng suất phụ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch.
<b>5.57.</b> Cụng sut to nhit trung bỡnh ca dịng điện xoay chiều đợc tính theo cơng thức nào sau đây?
A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ.
<b>5.58.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dịng điện trong mạch.
D. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào cơng suất hao phí trên đờng dây tải điện.
<b>5.59.</b> Đại lợng nào sau đây đợc gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotanφ.
<b>5.60.</b> Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
<b>5.61.</b> Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
<b>5.62.</b> Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ
số công suất cđa m¹ch
A. khơng thay đổi. B. tăng. C. gim. D. bng 1.
<b>5.63.</b> Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ
số công st cđa m¹ch
A. khơng thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.
<b>5.64.</b> Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 5,3μF m¾c nèi tiÕp víi ®iƯn trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này
vào mạng điện xoay chiều 220V 50Hz. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662
<b>5.65.</b> Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 5,3μF m¾c nèi tiÕp víi ®iƯn trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này
vào mạng điện xoay chiều 220V 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút lµ
A. 32,22J. B. 1047J. C. 1933J. D. 2148J.
<b>5.66.</b> Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cờng độ dịng điện qua cuộn dây là 0,2A và
công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A. k = 0,15. B. k = 0,25. C. k = 0,50. D. k = 0,75.
<b>Ch 5: Mỏy phỏt in xoay.</b>
<b>5.67.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A. phần tạo ra từ trờng là rôto.
B. phn to ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. Bộ góp điện đợc nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
<b>5.68.</b> Phát biểu nào sau đây <b>Đúng</b> đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
<b>5.69.</b> Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.
C. đều có ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vịng dây của rơto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
<b>5.70.</b> Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vo
A. hiện tợng tự cảm.
D. khung dõy chuyển động trong từ trờng.
<b>5.71.</b> Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngời ta thờng dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều
một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có cuốn các cuộn dây.
<b>5.72.</b> Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b> đối với máy phát điện xoay chiều một pha?
A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi tuần hoàn thành điện năng.
<b>5.73.</b> Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/min. Tần số của
suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. f = 40Hz. B. f = 50Hz. C. f = 60Hz. D. f = 70Hz.
<b>5.74.</b> Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200vịng dây giống nhau. Từ thơng qua một vịng dây có giá trị cực
đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?
A. E = 88858V. B. E = 88,858V. C. E = 12566V. D. E = 125,66V.
<b>5.75.</b> Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là
50Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000vßng/phót. B. 1500vßng/phót.
C. 750vßng/phót. D. 500vßng/phót
<b>5.76.</b> Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây
mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vịng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao
nhiêu vòng?
A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng.
<b>5.77.</b> Chọn câu <b>đúng</b>:
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với s vũng dõy ca phn ng.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto.
D. Chỉ có dòng xoay chiỊu ba pha míi t¹o ra tõ trêng quay.
<b>5.78.</b> Dịng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có đặc
điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Lệch pha nhau 1200<sub>. </sub> <sub>D. Cả ba đặc điểm trên.</sub>
<b>5.79.</b> Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. Dịng điện trong dây trung hồ bằng khơng.
B. Dịng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng <sub>3</sub>lần hiệu điện thế giữa hai dõy pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
<b>5.80.</b> Trong cỏch mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. C«ng suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
<b>5.81.</b> Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn?
A. Hai dây dẫn. B. Ba d©y dÉn. C. Bèn d©y dÉn. D. Sáu dây dẫn.
<b>5.82.</b> Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc
hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là
A. 220V. B. 311V. C. 381V. D. 660V.
<b>5.83.</b> Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách mắc hình tam
giác, cờng độ dòng điện trong mỗi dây pha là
A. 10,0A. B. 14,1A. C. 17,3A. D. 30,0A.
<b>5.84.</b> Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là
220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi
pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thờng thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
<b>Chủ đề 6: Động cơ khơng đồng bộ 3 pha.</b>
<b>5.85.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>.
B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trờng.
C. Từ trờng quay luôn thay đổi cả hớng và trị số.
D. Tốc độ góc của động cơ khơng đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trờng và momen cản.
<b>5.86.</b> Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là <b>sai</b>?
A. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trờng quay là státo.
C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tợng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
<b>5.87.</b> Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so va động cơ điện một chiều là gì?
A. Có tốc độ quay khơng phụ thuộc vào tải.
B. Cã hiƯu suất cao hơn.
C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.
<b>5.88.</b> Mt ng c khụng ng bộ ba pha hoạt động bình thờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là
100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi
pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thờng thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
<b>5.89.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Ngời ta có thể tạo ra từ trờng quay bằng cách cho
A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. dịng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
<b>5.90.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Ngời ta có thể tạo ra từ trờng quay bằng cách cho dòng điện:
A. xoay chiều chạy qua nam châm in.
B. một chiều chạy qua nam châm điện.
C. dũng in xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.
D. dịng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
<b>5.91.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng
bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có:
A. độ lớn khơng đổi.
B. phơng khơng đổi.
C. hớng quay u.
D. tần số quay bằng tần số dòng điện.
<b>5.92.</b> Gi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dịng điện vào
động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị
A. B = 0. B. B = B0. C. B = 1,5B0. D. B = 3B0.
<b>5.93.</b> Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào
động cơ. Từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000vßng/min. B. 1500vßng/min. C. 1000vßng/min. D. 500vßng/min.
<b>5.94.</b> Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào
động cơ. Rơto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A. 3000vßng/min. B. 1500vßng/min. C. 1000vßng/min. D. 900 vßng/min.
<b>5.95.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tợng:
A. cảm ứng điện từ.
B. tù cảm.
C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.
<b>5.96.</b> Phỏt biu no sau õy l <b>ỳng</b>?
A. Dịng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vịng quay trong một phút của rơ to.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng tần số quay của rơ to.
D. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trờng quay.
<b>5.97.</b> Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch?
A. Động cơ khơng đồng bộ ba pha.
B. Động cơ không đồng bộ một pha.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha.
D. Máy phát điện một chiều.
<b>5.98.</b> Câu nào sau đây là <b>Đúng</b> khi nãi vỊ m¸y biÕn thÕ?
A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Các cuộn dây máy biến áp đều đợc cuốn trên lõi sắt.
C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cờng độ và tần số.
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.
<b>5.99.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay
chiều. Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy khơng đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở mắc với cuộn thứ cấp lên
hai lần thì:
A. Cờng độ hiệu dụng của dịng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.
C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
<b>5.100.</b> Chọn câu <b>Sai</b>. Trong quá trình tải điện năng đi xa, c«ng st hao phÝ:
A. tØ lƯ víi thêi gian trun t¶i.
B. tỉ lệ với chiều dài đờng dây ti in.
C. tỉ lệ nghịch với bình phơng hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phơng công suất truyền đi.
<b>5.101.</b> Biện pháp nào sau đây <b>không</b> góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây cuốn biến thế.
B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
C. Dựng lừi st gm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá thép song song với mặt phẳng chứa các đờng sức từ.
<b>5.102.</b> Nhận xét nào sau đây về máy biến th l <b>khụng</b> ỳng?
A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu ®iƯn thÕ.
C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cờng độ dòng điện.
<b>5.103.</b> Hiện nay ngời ta thờng dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong q trình truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải điện năng đi xa.
<b>5.104.</b> Phng pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là
A. để máy biến thế ở nơi khơ thống.
B. lõi của máy biến thế đợc cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C. lõi của máy biến thế đợc cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.
<b>5.105.</b> BiÖn pháp nào sau đây <b>không</b> làm tăng hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quÊn biÕn thÕ.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đờng sức.
<b>5.106.</b> Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lợt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.
<b>5.107.</b> Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V –
50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 85 vßng. B. 60 vßng. C. 42 vßng. D. 30 vßng.
<b>5.108.</b> Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, đ ợc mắc vào mạng điện xoay
chiều tần số 50Hz, khi đó cờng độ dịng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cờng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là
A. 1,41 a. B. 2,00 a . C. 2,83 a. D. 72,0 a.
<b>5.109.</b> Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đ ờng
dây tải điện là
A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.
<b>5.110.</b> Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải
điện là
A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%.
<b>5.111.</b> Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H =
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thỡ ta phi
D. giảm hiệu điện thế xuèng cßn 0,5kV.
* <b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>
<b>5.112.</b> Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
A. Dịng điện có cờng độ biến đổi tuần hồn theo thời gian là dịng điện xoay chiều. Sai
B. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. Sai
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. Đúng
D. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó. Sai
E. Cơng suất tức thời của dòng điện xoay chiều biến thiêu khác tần số với dòng điện. Đúng
<b>5.113.</b> Một đèn nêon đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu
điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần?
A. 50 lÇn. B. 100 lÇn. C. 150 lÇn. D. 200 lÇn.
<b>5.114.</b> Một đèn nêon đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu
A. 0,5 lÇn. B. 1 lÇn. C. 2 lÇn. D. 3 lÇn
<b>5.115.</b> Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100, hệ số tự cảm L 1(H)
mắc nối tiếp với
tụ điện (F)
2
10
C
4
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100t)V. Biểu thức
hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là
A. ud = 200sin(100πt +
2
)V. B. ud = 200sin(100πt +
4
)V.
C. ud = 200sin(100πt -
4
)V. D. ud = 200sin(100πt)V.
<b>5.116.</b> Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C 10 (F)
4
mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay
đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100πt)V. Khi công suất tiêu thụ trong
mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là
A. R = 50Ω. B. R = 100Ω. C. R = 150 Ω. D. R = 200.
<b>Đáp án ch ơng 5</b>
5.1 ChọnB.
5.2 ChọnA.
5.11. ChänB.
5.12. ChänD.
5.13. ChänB.
5.14. ChänC.
5.15. ChänB.
5.16. ChänC.
5.17. ChänA.
5.18. ChänC.
5.19. ChänA.
5.20. ChänD.
5.21. ChänB.
5.22. ChänB.
5.23. ChänC.
5.24. ChänA.
5.25. ChänD.
5.26. ChänB.
5.27. Chän B.
5.28. ChänB.
5.29. 1- c; 2- a;
3 - b; 4 -c; 5 - b
5.30. 1- c;
2 - e; 3 - b; 4-d.
5.31. ChọnA.
5.32. ChọnD.
5.33. A(sai),
B(sai), c(đúng),
D(đúng), E(sai)
5.34. ChọnB.
5.35. ChọnC.
5.36. ChọnD.
5.37. ChọnB.
5.38. ChọnA.
5.39. ChänD.
5.40. ChänD.
5.41. ChänC.
5.42. ChänC.
5.43. ChänC.
5.44. Chän C.
5.45. Chän D.
5.46. ChänD.
5.47. ChänA.
5.48. ChänC.
5.49. ChänB.
5.50. ChänD.
5.51. ChänC.
5.52. ChänC.
5.53. ChänC.
5.60. ChänA.
5.61. ChänD.
5.62. ChänC.
5.63. Chän B.
5.64. ChänB.
5.65. ChänC.
5.66. ChänA.
5.67. ChänD.
5.68. ChänA.
5.69. ChänC.
5.70. ChänB.
5.71. ChänD.
5.72. ChänA.
5.73. ChänC.
5.74. ChänB.
5.75. ChänC.
5.76. ChänB.
5.77. ChänC.
5.78. ChänD.
5.79. ChänD.
5.80. Chän A.
5.81. Chän B.
5.102. ChọnC.
5.103. ChọnD.
5.104 ChọnC.
5.105 ChọnA.
5.106. ChọnC.
5.107. ChọnB.
5.108. ChọnB.
5.109. ChọnA.
5.110 ChọnB.
D(sai),
E(óung).
5.113. ChọnB.
5.114. ChọnC.
5.115. ChọnA.
5.116. ChọnB.
<b>H</b>
<b> ớng dẫn giải và trả lời ch ơng 5</b>
<b>5.1. </b>ChọnB.
<i>Hng dn</i>: Dũng in xoay chiều biển đổi điều hoà theo thời gian.
<b>5.2</b> ChọnA.
<i>Hớng dẫn</i>: Khái niện cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dũng
in.
<i>Hớng dẫn</i>: Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ b»ng kh«ng.
<b>5.4.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: So sánh biểu thức cờng độ dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) với biểu thức
i = 2 2cos100πt(A), ta cã I0 = 2 2A
cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = I0/ 2 = 2A.
<b>5.5.</b> ChänC.
<i>Híng dÉn</i>: So sánh biểu thức hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt víi biĨu thøc
u = 141cos100πt(V), ta cã U0 = 141V = 100 2V
hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng giữa hai đầu đoạn mạch là U = U0/ 2 = 100V.
<b>5.6.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tù c©u 5.4.
<b>5.7.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Định nghĩa về cờng độ dòng điện hiệu dụng nh sau: Cờng độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay
chiều là cờng độ dịng điện một chiều khơng đổi khi cho chúng lần lợt đi qua cùng một điện trở trong cùng một khoảng thời
gian thì chúng toả ra những nhiệt lợng bằng nhau. Vậy khái niệm cờng độ dòng điện hiệu dụng đợc xây dựng dựa vào tác
dụng nhiệt của dòng điện.
<b>5.8.</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt
l-ợng nh nhau là khơng đúng, vì cha đề cập tới độ lớn của cờng độ dòng điện. Nếu muốn chúng toả ra cùng một nhiệt ll-ợng thì
cờng độ dịng điện một chiều phải có giá trị bằng giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
<b>5.9.</b> ChänD.
<i>Híng dÉn</i>: HiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu 220V - 50Hz có nghĩa là hiệu điện thế hiệu dụng bằng 220V, tần số dòng điện
xoay chiều bằng 50Hz.
<b>5.10.</b> ChọnD.
<i>Hng dẫn</i>: Nhiệt lợng toả ra trên điện trở đợc tính theo công thức Q = RI2<sub>t = </sub>
t
RI
2
1 2
0 . Chú ý đổi đơn vị t = 30min =
1800s. Q = 900kJ = 900000J.
<b>5.11.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Hiệu điện thế 119V – 50Hz có giá trị cực đại U0 = 119 2V = 168V, hiệu điện
thế cần thiết để đèn sáng là 84V = 168/2(V). Dựa vào mối quan hệ giữa chuyển động trịn đều và
dao động điều hồ ta có thời gian đèn sáng trong một chu kỳ là s
100
3
/
2
.
2
t
= 0,0133s.
<b>5.12.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Dung kháng
C
2
T
C
1
Z<sub>C</sub>
nên tỉ lệ với chu kỳ T.
<b>5.13.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Vì điện dung
d
10
.
9
.
S
C <sub>9</sub>
nên dung kháng của tụ điện
S
d
10
.
9
.
4
C
1
Z
9
C
có giá trị tăng khi d tăng.
<i>Hớng dẫn</i>: Cảm kháng
T
L
2
L
Z<sub>L</sub> nên tỉ lệ nghịch với T.
<b>5.15.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Vì
L
Z
U
I ;
C
Z
U
I
<b>5.16.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
<i>Hớng dẫn</i>: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện sớm pha hơn hiệu điện thÕ mét gãc π/2.
<b>5.18</b>. ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Dung kháng của tụ điện đợc tính theo cơng thức
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
.
<b>5.19</b>. ChänA.
u(V)
168
84
π/6
Δ
<i>Hớng dẫn</i>: Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo cơng thức Z<sub>L</sub> L2fL.
<b>5.20.</b> ChọnD.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn 5.16.
<b>5.21.</b> ChänB.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn 5.17.
<b>5.22.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế. Do đó phát biểu:
“<i>Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế</i>”, là không đúng.
<b>5.23.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Dung kháng của tụ điện đợc tính theo cơng thức
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
.
<b>5.24.</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo cơng thức Z<sub>L</sub> L2fL.
Cờng độ dịng điện trong mạch I = U/ZL = 2,2A.
<b>5.25.</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra ω = 100π (rad/s). Dung kháng của tụ điện đợc tính theo cơng thức
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
.
<b>5.26.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra ω = 100π (rad/s). Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo công
thức Z<sub>L</sub> L2fL.
<b>5.27.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V và tần số góc ω = 100π (rad/s).
Dung kháng của tụ điện đợc tính theo cơng thức
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
. Cờng độ dòng điện trong mạch I = U/Zc.
<b>5.28.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: : Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V và tần số góc ω = 100π
(rad/s). Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo cơng thức Z<sub>L</sub> L2fL. Cờng độ dòng điện trong mạch I = U/ZL.
<b>5.29.</b> Chän: 1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - c; 5 - b
<i>Hớng dẫn</i>: Vẽ đồ thị i và u từ đó tìm ra giá trị của i khi biết u.
<b>5.30.</b> Chọn: 1 - c; 2 - e; 3 - b; 4 - d.
<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào tính chất mạch điện ta tìm độ lệch pha.
<b>5.31.</b> Chọn A
<i>Híng dÉn</i>: <sub>2</sub> <sub>2</sub>
)
C
1
L
(
R
U
I
phụ thuộc vào tần số , do đó cũng phụ thuộc vào chu kỳ dịng điện.
<b>5.32.</b> Chän D
<i>Híng dÉn</i>: Theo gi¶ thiÕt
L
C
1
.
Nếu ta giảm tần số thì ZC tăng, còn ZL giảm cho tới khi ZL = ZC thì xảy ra cộng hởng.
<b>5.33.</b> A: sai; B: sai; C: đúng; D: đúng; E: sai.
<b>5.34.</b> Chọn B.
<i>Hớng dẫn</i>: R đáng kể + /2, khơng chắc có cộng hởng in.
<b>5.35.</b> ChnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện sớm pha hơn hiệu điện thế mét gãc π/2.
<b>5.36.</b> Chän D.
<i>Híng dÉn</i>: i trƠ pha so với u, mạch có tính cảm kháng nên mắc với cuộn cảm và R.
<b>5.37.</b> Chọn B.
<i>Hng dn</i>: Cỏc ỏp ỏn A, C, D có thể xảy ra nh B ln đúng.
<b>5.38.</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: Độ lệch pha giữa cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đợc tính theo cơng thức
R
Z
Z
tan<sub></sub><sub></sub> L C <sub> tøc lµ </sub><sub></sub>
phụ thuộc vào R, L, C (bản chất của mạch ®iƯn).
<b>5.40.</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
LC
1
thì trong mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng điện. Khi đó cờng độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại và cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực
đại. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm
bằng nhau, tổng trở của mạch đạt giá trị<i><b>nhỏ</b></i> nhất, và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
<b>5.41.</b> ChänC.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 5.40.
<b>5.42.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Khi mạch điện xảy ra hiện tợng cộng hởng điện thì Imax, tăng dần tần số dịng điện xoay chiu thỡ cng
dòng điện giảm, dung kháng của tụ
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
cũng giảm → hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện là
UC = I.ZC cũng giảm. Vậy khẳng định: “<i>Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng</i>” là sai.
<b>5.43.</b> ChänC.
<i>Híng dÉn</i>: Dùa vào công thức: R U
)
Z
Z
(
R
U
U
2
C
L
2
R
<sub>ta suy ra trong m¹ch điện xoay chiều không phân</sub>
nhánh bao giờ hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn hoặc bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
<b>5.44.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> .
<b>5.45.</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Giá trị cực đại của hiệu điện thế là U0 = U 2 = 12 2 V.
Pha ban đầu của dòng điện bằng 0 mà hiệu điện thế sớm pha hơn dịng điện một góc π/3 do đó pha ban đầu của hiệu
điện thế là φ = π/3.
<b>5.46.</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong mọi trờng hợp dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần đều biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu
điện thế giữa hai đầu điện trở.
<b>5.47.</b> ChänA.
<i>Híng dÉn</i>: C«ng tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiÕp lµ 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>Z</i> = 50Ω.
<b>5.48.</b> ChänC.
<i>Híng dÉn</i>: Tõ biĨu thøc u = 200cos100πt(V) suy ra U = 141V, ω = 100πrad/s vËn dông các công thức tính cảm kháng
fL
2
L
Z<sub>L</sub> , công thức tính dung kháng
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
, công thức tính tæng trë 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> và biểu
thức định luật Ơm I = U/Z, ta tính đợc I = 1A.
<b>5.49.</b> ChänB.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn vµ làm tơng tự câu 5.48.
<b>5.50.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng tức là ZC < ZL. Ta gi¶m
tần số dịng điện xoay chiều thì ZC tăng, ZL giảm đến khi ZC = ZL thì xảy ra hiện tợng cộng hởng điện trong mạch
<b>5.51.</b> ChänC.
<i>Híng dÉn</i>: ¸p dơng c«ng thøc
4
tan
R
Z
Z
tan L C , khi đó hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở
thuần của mạch.
<b>5.52.</b> Chän C.
<i>Híng dÇn</i>: NƠu cã sù chênh lệch giữa u và i thì P = IUcos < UI.
<b>5.53.</b> Chän C.
<i>Hớng dần</i>: Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện ln là /2. Cơng suất dịng điện khơng
phụ thuộc vào đại lợng này.
<b>5.54.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: U = U/Z. thay vào ta thấy C đúng.
<b>5.56.</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: công thức chỉ áp dụng cho mạch xoay chiều không phân nhánh.
<b>5.57.</b> ChọnC.
<i>Hng dn</i>: Cụng sut to nhit trung bình của dịng điện xoay chiều đợc tính theo công thức P = U.I.cosφ.
<b>5.58.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Công suất của dịng điện xoay chiều đợc tính theo cơng thức P = U.I.cosφ. Suy ra cơng suất của dịng điện
xoay chiều phụ thuộc vào cờng độ dòng điện hiệu dụng I trong mạch, hiệu điện thế hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch,
bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch (đực trng bởi độ lệch pha φ.
<b>5.59.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Đại lợng k = cosφ đợc gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
<b>5.60.</b> ChnA.
<i>Hớng dẫn</i>: Hệ số công suất k = cos. Các mạch:
+ Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 có =0.
+ Điện trở thuần R nối tiÕp víi cn c¶m L cã 0 < φ <π/2.
+ Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C cã - π/2 < φ <0.
+ Cuén c¶m L nèi tiếp với tụ điện C có = /2 hoặc φ = - π/2.
<b>5.61.</b> ChänD.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 5.60.
<b>5.62.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều
thì cảm kháng tăng, dung kháng giảm, áp dụng công thức
R
Z
Z
tan<sub></sub><sub></sub> L C <sub></sub><sub></sub><sub> tăng </sub><sub></sub><sub> hệ số công suất của mạch giảm.</sub>
<b>5.63.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì cảm kháng tăng, dung kháng giảm, áp dụng c«ng thøc
R
Z
Z
tan<sub></sub><sub></sub> L C <sub> < 0 </sub>→φ<sub> < 0 </sub><sub> (- </sub><sub>) giảm </sub><sub> hệ số công</sub>
suất của mạch tăng.
<b>5.64.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Dung kháng của tụ điện là
fC
2
1
C
1
Z<sub>C</sub>
= 600, tổng trở của mạch là 2
C
2
Z
R
Z = 671, hệ
số công suất của mạch là cosφ = R/Z = 0,4469.
<b>5.65.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn câu 3.64.; cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = U/Z = 0,328A. Điện năng tiêu thụ
<b>5.66.</b> ChọnA.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức tính công suất P = kUI (k là hệ số c«ng suÊt), ta suy ra
UI
P
k = 0,15.
<b>5.67</b>. ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
<b>5.68</b>. ChọnA.
<i>Hớng dẫn</i>: Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực p của nam châm:
e = 2fN0 = 2npN0.
<b>5.69</b>. ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha đều dựa trên hiện tợng cảm ứng
điện từ.
<b>5.70.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào hiện t ợng cảm ứng điện từ: <i>Cho từ</i>
<i>thông qua một khung dây dẫn biến thiên thì trong khung dây xuất hiện dịng điện cảm ứng.</i>
<b>5.71.</b> ChänD.
<i>Hớng dẫn</i>: Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngời ta thờng tạo ra dòng điện xoay chiều một pha bằng cách
cho cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có cuốn các cuộn dây. Các máy phát điện có
cơng suất lớn thì dịng điện đi qua cuộn dây của phần ứng phải lớn, không thể dùng bộ góp điện để lấy điện ra sử dụng.
<b>5.72.</b> ChänA.
<i>Híng dÉn</i>:
- Biên độ của suất điện động E0 = NBSω phụ thuộc vào phần ứng.
- Cơ năng cung cấp cho máy một phàn biến đổi thành điện năng, một phần biến đổi thành nhiệt năng.
- Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây thuộc phần ứng.
<b>5.73.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Tần số của suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra đợc tính theo cơng thức
60
np
f
trong đó p là số cặp cực từ, n là số vịng rơto quay trong 1 phút.
<b>5.74.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Suất điện động cực đại giữa hai đầu cuộn dây phần ứng là E0 = N.B.S.ω = N.Ф0.ω = N.Ф0.2πf với Ф0 là từ
thông cực đại qua một vòng dây của cuộn dây trong phần ứng. Ф0 = 2mWb = 2.10-3<sub>Wb.</sub>
<b>5.75.</b> ChänC.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 6.74.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 5.74. vµ 6.75.
<b>5.77.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: suất điện động tỉ lệ với số vòng dây.
<b>5.78.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa về dòng điện xoay chiều ba pha: “<i>Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện</i>
<i>xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha nhau 1200</i><sub>”</sub><i><sub>.</sub></i>
<b>5.79.</b> ChänC.
<i>Híng dẫn</i>: Trong cách mắc hình sao hiệu điện thế giữa hai dây pha bằng <sub>3</sub>lần hiệu điện thế giữa hai đầu một pha.
<b>5.80.</b> ChọnA.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong cách mắc hình tam giác dòng điện trong mỗi dây pha bằng <sub>3</sub>lần dòng điện trong mỗi pha.
<b>5.81.</b> ChọnB.
<i>Hng dn</i>: Vi cỏch mc hình tam giác chỉ dùng có 3 dây dẫn, đó cũng là số dây dẫn cần dùng là ít nhất.
<b>5.82.</b>. ChnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong cách mắc hình sao có Ud = <sub>3</sub>Up = 220 <sub>3</sub> = 381V.
<b>5.83.</b> ChänC.
<i>Híng dÉn</i>: Trong cách mắc hình tam giác có Id = <sub>3</sub>Ip = 10 <sub>3</sub> = 17,3A.
<b>5.84.</b> ChänD.
<i>Híng dÉn</i>: Ba cn d©y cđa máy phát theo hình sao thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là Ud = <sub>3</sub>Up = 127
3 = 220V. Ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác thì hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào mỗi cuộn dây của động cơ là
220V, động cơ hoạt động bình thờng.
<b>5.85.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc góc của động cơ không đồng bộ ba pha tăng khi vật tốc của tè trờng quay tăng, giảm khi momen
cản tăng, nên phụ thuộc vào cả hai yếu tố này.
<b>5.86.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ và tác
dụng của từ trờng quay.
<b>5.87.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: So với động cơ điện một chiều, động cơ khơng đồng bộ ba pha có hiệu suất cao hn.
<b>5.88.</b> ChnA.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 5.84
<b>5.89.</b> ChọnA.
<i>Hớng dẫn</i>: Ngời ta có thể tạo ra tõ trêng quay b»ng hai c¸ch:
Cách 1: Cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
Cách 2: Cho dịng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây trong stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.
<b>5.90.</b> ChọnD.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 5.72.
<b>5.91.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha khi có dịng điện
xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi, hớng quay đều với tần số quay bằng tần số dòng điện.
<b>5.92.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Tổng hợp ba véctơ cảm ứng từ do ba cuộn dây trong Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gây ra tại
tâm của stato theo quy tắc cộng véc tơ, ta sẽ đợc B = 1,5B0.
<b>5.93.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong stato của động cơ không đồng bộ ba pha mỗi cặp cực gồm ba cuộn dây. Trong stato có 6 cuộn dây t
-ơng ứng với p = 2 cặp cực, khi đó từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ n = 60f/p = 1500vòng/min.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong stato của động cơ không đồng bộ ba pha mỗi cặp cực gồm ba cuộn dây. Trong stato có 9 cuộn dây t
-ơng ứng với p = 3 cặp cực, khi đó từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ n = 60f/p = 1000vòng/min. Động cơ không đồng
bộ nên tốc độ của rôto bao giờ cũng nhỏ hơn tốc độ từ trờng quay, suy ra rơto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ
900vòng/phút.
<b>5.95.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ và lực từ tác
dụng lên dòng điện.
<b>5.96.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Suất điện động của máy phát điện xoay chiều đợc tính theo cơng thức E0 = N.B.S.ω suy ra E tỉ lệ với số
vßng quay (ω) trong mét phót cđa r« to.
<b>5.97.</b> Chän A.
<i>Híng dÉn</i>: Máy phát điện một chiều có tính thuận nghịch.
<b>5.98.</b> Chọn B.
<i>Hớng dẫn</i>: Các cuộn dây của máy biến áp đều đợc cuốn trên các lõi sắt để tăng cờng từ trờng, giảm tổn hao từ thơng.
<b>5.99.</b> Chọn D.
<i>Híng dÉn</i>: NÕu tăng R hai lần thì P giảm 2 lần.
<b>5.100.</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: ở chế độ ổn định, công suất hao phí k0 đổi, khơng phụ thuộc vào thời gian truyền tải điện.
<b>5.101.</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: Nói chung R nhỏ song chỉ giảm đến mức nào đó.
<b>5.102.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Máy biến thế có tác dụng biến đổi hiệu điện thế cịn tần số dòng điện xoay chiều vẫn đợc giữa nguyên.
<b>5.103.</b> ChnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Hiện nay trong trong quá trình truyền tải đi xa, ngời ta thờng tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải điện
năng đi xa.
<b>5.104.</b>. ChọnC.
<i>Hng dn</i>: Lừi ca máy biến thế đợc cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau nhằm giảm bớt dòng điện
Phucơ, làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế.
<b>5.105.</b> ChänA.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 5.84
<b>5.106.</b> ChänC.
<i>Híng dÉn</i>: ¸p dơng c«ng thøc m¸y biÕn thÕ:
2
1
1
2
2
1
N
N
I
I
U
U
<b>5.107.</b> ChänB.
<i>Híng dÉn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 5.86
<b>5.108.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 5.86
<b>5.109.</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Hao phí trên đờng dây tải điện trong mỗi ngày đêm là 480kWh, suy ra công suất hao phí trên đờng dây tải
điện là P = 480kWh/24h = 20kW.
<b>5.110.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Công suất hao phí trên đờng dây tải điện là P = 20kW, suy ra hiệu suất truyền tải là
%
90
200
20
200
P
P
P
H
<b>5.111.</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Công suất truyền tải không thay đổi, áp dụng cơng thức tính hao phí trên dây dẫn do toả nhit
2
2
U
r
P
hiệu suất truyền tải điện năng đi xa là <sub>2</sub>
U
r
P
P
P
H
1
P
P
P
H , suy ra 2
1
1
U
r
P
H
1 <sub> vµ</sub>
2
U
r
P
H
1
2
1
2
2
2
1
95
,
0
1
80
,
0
1
.
2
U 2
2
2
2
<b>5.112.</b> A sai; B sai; C đúng, D sai, E đúng.
<b>5.113.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong một chu kỳ đèn sáng lên 2 lần suy ra trong một giây, với dòng điện xoay chiều 50Hz thì đèn sáng lên
100lần.
<b>5.114.</b> ChänC.
<i>Híng dÉn</i>: Tõ biĨu thøc u = 200sin(100πt)V ta cã hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch là U = 100 2 V,
tần số góc của dòng điện xoay chiều là = 100(rad/s).
Cảm kháng của mạch là ZL = L = 100.
Dung kháng của mạch là ZC =
C
1
= 200.
Tổng trở của mạch là 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>
<i>Z</i> = 100 2 Ω.
Cờng độ dòng điện trong mạch là
Z
U
I = 1A.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 2
d I R Z
U = 100 2 V.
Thấy ZL < ZC nên đoạn mạch có tính dung kháng, cờng độ dịng điện trong mạch sm pha hn hiu in th gia hai
đầu đoạn mạch mét gãc φ cã
4
1
R
Z
Z
tan L C . Suy ra biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch có dạng i =
2 sin(100πt + π/4) A.
Xét đoạn mạch chứa cn dây (RntL), nên đoạn mạch có tính cảm kháng, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây sớm
pha hơn cờng độ dịng điện trong mạch một góc φ1 có
4
1
R
Z
tan L <sub>1</sub>
1
. Suy ra biĨu thøc cđa hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây là ud = 200sin(100πt +
2
)V.
<b>5.116.</b> ChänB.
<i>Híng dÉn</i>: Tõ biĨu thøc u = 200sin(100t)V ta có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch là U = 100 2 V,
tần số góc của dòng điện xoay chiều là = 100(rad/s).
Dung kháng của mạch là ZC =
C
1
= 100.
Tổng trở của mạch là 2
C
2
Z
R
Z .
Cng dũng in trong mch l
Z
U
I .
Công suất tiêu thụ trong mạch là P = RI2<sub> = </sub>
2
C
2
2
Z
R
R
U
(*), cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại thì R ≠ 0, chia
cả tử và mẫu của (*) cho R ta đợc
C
2
2
C
2
Z
2
U
R
Z
R
U
P
= 100W.
Suy ra Pmax = 100W khi R = ZC= 100Ω.
<b>Hệ thèng kiÕn thøc trong ch¬ng</b>
<b>1) Hiện tợng tán sắc ánh sáng</b>: Sự phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau gọi là sự
tán sắc ỏnh sỏng.
Dải sáng nhiều màu gọi là quang phổ của ánh sáng. Đó là kết quả của tán sắc ánh sáng.
Chiết suất một môi trờng trong suốt tính theo công thức: <sub>2</sub>
A B
n (A và B lµ h»ng sè).
Cầu vồng là kết quả tán sắc ánh sáng mặt trời chiếu qua các giọt nớc ma, mỗi ngời nhìn thấy cầu vồng khác nhau.
Hiện tợng tán sắc ánh sáng đợc ứng dụng trong máy quang phổ để phân tích thành phần cấu tạo của chùm ánh sáng do
các nguồn sáng phát ra.
<b>2) ánh sáng đơn sắc</b> là ánh sáng có bớc sóng (tần số) và màu sắc nhất định; nó khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. ánh
sáng trắng là tập hợp của rất nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau.
Mỗi ánh sáng đơn sắc có bớc sóng, tơng ứng với màu sắc nhất định: từ tím, chàm, lam, lục, vàng, da cam, đỏ: trong
khoảng 0.38, 0.43, 0.45, 0.50, 0.57, 0.59, 0.64, 0.76 (m).
Quá trình ánh sáng truyền đi (sóng truyền đi) thì tần số (hay chu kỳ) không đổi, màu sắc không đổi, cịn b ớc sóng và
<b>3) Hiện tợng nhiễu xạ ánh sáng</b> là hiện tợng truyền ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng, quan sát
đợc khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ, hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong sut.
Nguyên nhân: Sự truyền ánh sáng là một quá trình truyền sóng. ánh sáng truyền tới lỗ nhỏ, lỗ nh nguồn sáng mới, tạo ra
hiện tợng này. Hiện tợng này chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
ng dụng trong các máy quang phổ cách tử nhiễu xạ, để phân tích một chùm sáng đa sắc thành các thành phần đơn sắc,
<b>4) Giao thoa ánh sáng</b>:
Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp, đó là hai sóng ánh sáng dao hai nguồn kết hợp phát ra, có
cùng phơng dao động, cùng chu kỳ (tần số - màu sắc) và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. (Phải do cùng một nguồn
tạo ra).
Giao thoa ánh sáng một bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ rằng áng sáng có tính chất sóng.
Hiệu đờng i:
D
ax
d
d
<sub>2</sub> <sub>1</sub> ; khoảng vân i = λD/a.
Với ánh sáng đơn sắc: vân giao thoa là những vạch sáng và tối xen kẽ nhau một cách đều đặn. Khoảng vân tăng từ
màu tím đến màu đỏ.
VÞ trí vân sáng là ki.
D
k
x<sub>S</sub> , k là bậc của vân giao thoa.
Vị trí vân tối là: ).i
2
1
k
(
a
2
D
)
1
k
2
(
x<sub>t</sub> . Vân tối thứ n nắm giữa vân sáng n -1 và vân sáng n.
Bậc 1: k = 0 và -1; bậc 2 k = 1 vµ -2 …..
Với ánh sáng trắng: vân trung tâm (giữa) có màu trắng, bậc 1 màu nh cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngồi. Từ bậc 2 trở
lên khơng rõ nét vì có một phần chng lờn nhau.
Số vân sáng là lẻ (khoảng vân chẵn số vân + thêm 1; khoảng vân lẻ số vân bằng khoảng vân).
Giao thoa trên bản mỏng nh vết dầu loang, màng xà phòng xảy ra với áng sáng trắng (ban ngày), mỗi ngời quan sát có
vân (màu) ở vị trÝ kh¸c nhau.
Nhờ hiện tợng giao thoa ánh sáng ngời ta đo xác định đợc bớc sóng ánh sáng.
<b>5) Máy quang phổ:</b>
+ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng thành những thành phần đơn sắc khác nhau, hay dùng để nhận biết cấu tạo
của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra.
+ Gåm 3 bé phËn chính:
- ống chuẩn trực: tạo ra chùm sáng song song, gåm thÊu kÝnh héi tô L1, cã khe F ë tiªu diƯn.
- Lăng kính P hoặc cách tử nhiễu xạ: phân tích chùm sáng song song thành nhiều chùm sáng đơn sắc song song.
- Buồng ảnh: tạo ra quang phổ của chùm sáng, để quan sát hoặc chụp ảnh, gồm thấu kính hội tụ L2. Màn ảnh hay kính
mờ đặt ở tiêu diện thấu kính.
+ Nguồn sáng S cần nghiên cứu đặt trớc thấu kính L sao cho ảnh của nó tạo ra tại F. ánh sáng đi qua L1 tạo thành chùm
song song, do đó quan lăng kính hay cách tử nhiễu xạ đợc phân tích thành nhiều chùm đơn sắc song song, mỗi chùm đơn sắc
có một góc lệch nhất định. Sau khi đi qua L2 mỗi chùm đơn sắc hội tụ tại một điểm trên tiêu diện, do đó trên màn ảnh hay
kính mờ ta thu đợc quang phổ của nguồn sáng.
<b>6) Các loại quang phổ:</b>
của nguồn sáng, Nhiệt độ tăng dần thì cờng độ bức xạ càng mạnh và tăng dần từ bức xạ có bớc sóng dài sang bớc sóng ngắn.
ứng dụng để đo nhiệt độ của nguồn sáng.
+ Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ bao gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Quang phổ này do các chất khí hay hơi có khối lợng riêng nhỏ phát ra khi bị kích thích (khi nóng sáng, hoặc khi có dịng
+ Quang phổ liên tục, thiếu nhiều vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ, đ ợc gọi là quang phổ vạch hấp
thụ của nguyên tố đó. Nó tạo thành khi chiếu ánh sáng trắng qua một chất khí (hay hơi) bị kích thích, nh ng nhiết độ của khí
(hơi) hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của quang phổ liên tục. Mỗi nguyên tố hoá học cho một quang phổ hấp thụ riêng đặc
tr-ng cho tr-nguyên tố đó.
+ ở nhiệt độ xác định, một vật chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ, và ng ợc lại, nó chỉ phát ra
bức xạ nào mà nó có khả năng hấp thụ. (Định luật Kiếc-sốp - sự đảo sắc các vạch quang phổ).
+ Phép phân tích quang phổ: là phơng pháp vật lí dùng để xác định thành phần hoá học của một chất hay hợp chất, dựa
vào việc nghiên cứu quang phổ của ánh sáng do chất ấy phát ra hoặc hấp thụ. Nó cho biết sự có mặt của 1 ngun tố hố học
trong mẫu. Cho kết quả nhanh, chính xác cả định tính và định lợng. Rất nhạy (chỉ cần nồng độ nhỏ), cả cho biết nhiệt độ
phát xạ và xa ngời quan sỏt.
<b>7) Các loại tia:</b>
<b>a) Tia hng ngoi</b> l nhng bức xạ khơng nhìn thấy, có bớc sóng từ vài mili mét đến 0,76μm (nhỏ hợ sóng vơ tuyến,
lớn hơn áng sáng đỏ).
Tia hồng ngoại do các vật phát ra (cả nhiệt độ thấp). Nhiệt độ càng cao, bớc sóng càng nhỏ.
Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh, tác dụng lên kính ảnh, gây hiệu ứng quang điện trong ở một số chất bán dẫn.
Nó đợc ứng dụng để sởi, sấy khô, chụp ảnh hồng ngoại, quan sát ban đêm (quân sự), điều khiển từ xa trong các thiết bị
nghe, nhìn.
<b>b) Tia tử ngoại</b> là những bức xạ khơng nhìn thấy đợc có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng ngắn hơn 3,8.10-7<sub>m đến 10</sub>-9<sub>m</sub>
(hay bøc x¹ tư ngo¹i).
Phát ra từ những vật nung nóng có nhiệt độ cao (20000<sub>C trở lên) hoặc do đèn hồ quang, phóng điện qua hi thu ngõn</sub>
ở áp suất thấpắnMtj trời có 9% bøc x¹ tư ngo¹i.
Có tác dụng lên kính ảnh, tác dụng sinh lí, ion hố khơng khí, khích thích phát quang một số chất, bị n ớc và thuỷ tinh
hấp thụ mạnh. Tia tử ngoại có bớc sóng 0,18m đến 0,38m truyền qua đợc thạch anh. Gây phản ứng quang hoá, gây ra hiện
tợng quang điện.
Dùng để khử trùng nớc, thực phẩm; để chữ bệnh (cịi xơng), kích thích phát quang (đèn ống) phát hiện vết nứt trên sản
phẩm.
<b>c) Tia X</b> (Rơn ghen) là những bức xạ điện từ có bớc sóng từ 10-12<sub>m đến 10</sub>-9<sub>m (ngắn hơn bớc sóng tia tử ngoại). </sub>
Tia X tạo thành khi chùm êléctron chuyển động với năng lợng lớn va chạm (bắn phá) vào nguyên tử (khí, lỏng, rắn).
Tia X tạo ra trong ống riêng: ống tia catốt có lắp thêm đối âm cực bằng kim loại có nguyên tử l ợng lớn, chu nhit
cao.
Có khả năng đâm xuyên mạnh (giảm theo chiều tăng của nguyên tử lợng), tác dụng lên kính ảnh, ion hoá không khí,
phát quang một số chất, tác dụng sinh lí mạnh, diệt vi khuẩn, huỷ tế bào, gây nên hiện tợng quang điện cho hầu hết các kim
loại.
Dùng chụp, chiếu điện chẩn đoán bệnh, tìm khuyết tật trong sản phẩm, nghiên cứu cấu trúc tinh thĨ.
<b>d)</b><i><b>Các tia đều có bản chất là sóng điện từ nhng có bớc sóng khác nhau nên có tính chất v cỏch to ra cng khỏc</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>
Tần số càng lớn (bớc sóng càng nhỏ) thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
<b>8) Cách tạo ra nguôn kết hợp:</b>
<b>a) Khe Yõng</b> (ó hc).
<b>b) Lỡng lăng kính Frexnen</b>: Gồm hai lănh kính, có chiết suất n, góc chiết quang A rất nhỏ, gắn đáy chung.
Điểm sáng S đặt trên đờng giao tuyết chung hai đáy, cách hai đáy là d1, ánh sáng qua 2 lăng kính nh xuất phát từ S1 và
S2. S1S2 = a = 2.d1.A(2n - 1).
Khoảng cách từ lăng kính đến màn là d2, D = d1 + d2. khoảng vân:
1
2
1
ChiÒu réng miÒn giao thoa: MN = 2.d2.A(n -1); sè khoảng vân trên màn: n = MN/i.
<b>c) Lỡng thấu kính Byly</b>: Gồm một thấu kính đợc ca đôi qua quang tâm rồi:
+ C1 Hớt đi mỗi nửa một phần nhỏ là e rồi ghép sát vào nhau.
Hai ảnh phải là ảo thì tạo ra giao thoa.
khoảng cách hai ảnh là
1
1
1
2
1 2
d
d
d
.
e
S
S
a
/ <sub></sub>
; d<sub>1</sub>/ l khoảng cách từ S đến ảnh S1 hoặc S2.
BÒ réng miền giao thoa là: <sub>/</sub>
/
/
d
.
d
d
)
d
d
(
e
d
d
a
MN
1
1
2
1
1
1
2 <sub></sub>2
; khoảng v©n
a
)
d
d
(
i 2
/
1
;
Số vân khoảng vân trên màn: n = MN/i. Từ đó tìm số vân.
d1: từ S đến thấu kính, d2: từ thấu kính đến màn E.
Cách 1 Cách 2
+ Hoặc C2 để đệm một miếng bìa mỏng là b vào giữa hai nửa.
Điểm sáng S đặt trên giao tuyến chung hai nửa cách hai nửa thấu kính là d1, qua hai nửa sẽ cho hai nh S1 v S2. Hai
ảnh tạo ra chùm sáng, có một phần chồng lên nhau tạo nên giao thoa.
Hai ảnh phải là thật sẽ cho giao thoa, khoảng cách hai ảnh là:
1
/
1
1
d
)
d
d
.(
b
a ;
Miền giao thoa là:
1
2
1
d
)
d
d
MN ; Khoảng vân:
a
D
i . S võn quan sát: n = MN/i.
d1: từ S đến thấu kính, khoảng cách từ hai ảnh đến màn E là Dd<sub>2</sub> d<sub>1</sub>/.
<b>Chú ý</b>: Số vân (sáng) quan sát bao giờ cùng là lẻ. Tuỳ từng trợng hợp mà vận dụng cho đúng.
<b>d) Lỡng gơng phẳng Frexnen</b>: gồm hai gơng phẳng đặt lệch nha một góc nhỏ.
S
S
1
S
2
O<sub>2</sub>
O<sub>1</sub>
M
N
O
d
1 d<sub>2</sub>
D
S
S<sub>1</sub>
S<sub>2</sub>
O<sub>1</sub>
O<sub>2</sub>
M
N
O
d<sub>1</sub> d<sub>2</sub>
D
S
S<sub>1</sub>
S
2
O
M
N
I
d<sub>1</sub> d<sub>2</sub>
D
Điểm sáng S đặt cách giao tuyến chung là SI = d1, ánh sáng phản xạ qua 2 gơng nh xuất phát từ S1 và S2 (S, S1, S2 nằm
trên đờng tròn tâm I). S1S2 = a = 2.d1.tg = 2.d1..
Màn M nằm trên đờng trung trực S1S2, cách giao tuyến I là d2 thì D = d1 + d2.
ChiỊu réng miỊn giao thoa: MN = 2.d2.. Khoảng vân
.
d
.
2
)
d
d
(
i
1
2
1
.
S khong võn: n = MN/i. Số vân quan sát tuỳ từng bài mà xác định.
<b>9) Trên đờng đi</b> của nguồn S1<b>đặt bản mỏng</b>, dày e, chiết suất n, thì đờng đi tia sáng qua bản mỏng “dài” hơn so với
khơng có bản mỏng là e(n-1). Nên hiệu đờng đi cũng dài hơn e(n-1).
Hay d2 - d1 = e(n 1)
D
ax
d
d<sub>2</sub> <sub>1</sub> . V©n trung t©m lƯch
a
D
).
1
n
(
e
x0
vỊ phÝa cã b¶n máng.
<b>Câu hỏi và bài tập</b>
<b>Chủ đề 1: Tán sắc ánh sáng</b>
<b>6.1.</b> Phát biểu nào dưới đây <i><b>sai</b></i>, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc:
A) ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B) Chiếu suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là nh nhau.
C) ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D) Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trờng trong suốt thì chiết suất của mơi trờng đối với ánh sáng đỏ là nhỏ
nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
<b>6.2.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:
A. khơng bị lệch và khơng đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lch, va i mu.
<b>6.3.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Hiện tợng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh.
B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng.
C. ở mặt phân cách hai môi trờng khác nhau.
D. ở mặt phân cách một môi trờng rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí).
<b>6.4.</b> Hin tng tỏn sc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và còn do nguyờn
nhõn no di õy.
A. lăng kính bằng thuỷ tinh.
B. lăng kính có góc chiết quang q lớn.
C. lăng kính khơng đặt ở góc lệch cực tiểu.
D. chiết suất của mọi chất - trong đó có thuỷ tinh - phụ thuộc bớc sóng (do đó vào màu sắc) của ánh sáng.
<b>6.5.</b> Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bớc sóng
A. x¶y ra víi mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. chỉ xảy ra víi chÊt r¾n.
D. là hiện tợng đặc trng của thuỷ tinh.
* Cho các ánh sáng sau:
I. ánh sáng trắng; II. ánh sáng đỏ; III. ánh sáng vàng; IV. ánh sáng tím.
Hãy trả lời các câu hỏi 6.2; 6.3, 6.4 dới đây:
<b>6.6.</b> Những ánh sáng nào có bớc sóng xác định? Chọn câu trả lời <b>đúng</b> theo thứ tự tăng của bớc sóng.
A) I, II, III; B) IV, III, II; C) I, II, IV; D) I, III, IV.
<b>6.7.</b> Cặp ánh sáng nào có bớc sóng tơng ứng là 0,589m và 0,400m: Chọn kết quả đúng theo thứ tự.
A) III, VI; B) II, III; C) I, II; D) IV, I.
<b>6.8.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
C. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn
sắc.
D. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh dù ánh sáng có màu gì thì khi đi qua lăng kính
<b>6.9.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trờng trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân
cách hai mơi trờng nhiều hơn tia đỏ
<b>6.10.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể nớc tạo nên ở đáy bể
một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.
B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể nớc tạo nên ở đáy bể
một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể nớc tạo nên ở đáy bể
một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc
D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể nớc tạo nên ở đáy bể
một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên
<b>6.11.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu đợc quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bớc sóng xác định.
D. ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
<b>6.12.</b> Ngun nhân gây ra hiện tợng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng mặt trời.
B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng mặt trời.
D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.
<b>6.13.</b> Trong một thí nghiệm ngời ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc
chiết quang A = 80<sub> theo phơng vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. t mt mn nh E song song v</sub>
cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu đ ợc hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất
của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là
A. 4,00<sub>;</sub> <sub>B. 5,2</sub>0<sub>; </sub> <sub>C. 6,3</sub>0<sub>; </sub> <sub>D. 7,8</sub>0<sub>.</sub>
<b>6.14.</b> Trong một thí nghiệm ngời ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc
chiết quang A = 80<sub> theo phơng vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song v</sub>
cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu đ ợc hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất
của lăng kính là 1,65 thì khoảng cách giữa hai vết sáng trên màn là
A. 9,07 cm; B. 8,46 cm; C. 8,02 cm; D. 7,68 cm.
<b>6.15.</b> Trong mét thÝ nghiÖm ngời ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc
cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,61 và đối với ánh
sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải quang phổ trên màn E là
A. 1,22 cm; B. 1,04 cm; C. 0,97 cm; D. 0,83 cm.
<b>Chủ đề 2: Giao thoa ỏnh sỏng</b>
<b>6.16.</b> Chọn phơng án <b>Đúng</b>. Trong thí nghiệm khe Y-âng nếu che một trong hai khe thì:
A. Tại vân sáng giảm đi một nửa, tại vân tối bằng 0.
B. Tại vân sáng giảm đi một nửa, tại vân tối b»ng v©n tèi.
C. tại mọi điểm trên màn đều bằng 1/4 độ sáng của vân sáng (trớc khi che).
D. tại cả vân sáng và vân tối đều bằng 1/4 độ sáng của vân sáng (trớc khi che).
B. Cùng biên độ và ngợc pha.
C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.
<b>6.18.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Hai sóng cùng tần số và cùng phơng truyền, đợc gọi là sóng kết hợp nếu có:
A. cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.
<b>6.19.</b> Từ hiện tợng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về chiết suất của một môi trờng?
A. Chiết suất của môi trờng nh nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trờng lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ
C. Chiết suất của mơi trờng lớn đối với những ánh sáng có màu tím.
D. Chiết suất của mơi trờng nhỏ khi mơi trờng có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
<b>6.20.</b> Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lợng ánh sáng:
A. khơng đợc bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
B. khơng đợc bảo tồn vì, ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng lại thành bóng tối.
C. vẫn đợc bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lợng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
D. vẫn đợc bảo toàn, nhng đợc phối hợp lại, phần bới ở chỗ vân tối đợc truyền cho vân sáng.
<b>Chủ đề 3: Khoảng vân- bớc sóng và màu sắc ánh sáng.</b>
<b>6.21.</b> Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. Để hai sóng ánh sáng kết hợp, có bớc sóng tăng cờng lẫn nhau, thì hiệu đờng đi của chúng
phải
A. b»ng 0. B. b»ng k, (víi k = 0, +1, +2…).
C. b»ng
2
k (víi k = 0, +1, +2…). D.
4
k (víi k = 0, +1, +2…).
<b>6.22. </b>Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k, trong hệ vân giao thoa cho bởi hai khr
Y-âng là:
A.
a
D
k
x<sub>K</sub> . (víi k = 0, +1, +2…). B.
a
D
)
k
(
x<sub>K</sub>
2
1
. (víi k = 0, +1, +2…).
C.
a
D
)
k
(
x<sub>K</sub>
2
1 <sub>. (víi k = 2, 3, .. hc k = 0, - 1, - 2, -3 …).</sub>
D.
a
D
)
k
(
x<sub>K</sub>
4
1
.(víi k = 0, +1, +2…).
<b>6.23.</b> Khi thực hiện giao thoa ánh sáng đỗi với ánh sáng II. III và VI, hình ảnh giao thoa của loại nào có khoảng vân nhỏ
nhất và lớn nhất? Chọn câu trả lời <b>đúng</b> theo thứ tự.
A) II, III; B) II, IV; C) III, IV; D) IV, II.
<b>6.24.</b> Trong các công thức sau, công thức nào là đúng là công thứcxác định vị trí vân sáng trên màn?
A) 2k
a
D
x= ; B)
a
2
D
x= ; C) k
a
D
x= ; D) (k 1)
a
D
x= + .
<b>6.25.</b> Chọn cơng thức <b>đúng</b> cho cơng thức tính khoảng vân?
A)
a
D
i= ; C)
a
2
D
i= ; C)
a
D
i
= ; D)
D
a
i= .
<b>6.26.</b> Trong hiện tợng giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D,
x là toạ độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đ ờng đi đợc xác định bằng công thức nào trong các công
thức sau:
-d<sub>2</sub> <sub>1</sub>= ; B)
D
ax
2
d
-d<sub>2</sub> <sub>1</sub> = ; C)
D
2
ax
d
-d<sub>2</sub> <sub>1</sub> = ; D)
x
aD
d
-d<sub>2</sub> <sub>1</sub> = .
<b>6.27.</b> trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bớc sóng ánh sáng?
A) Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn; B) Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng;
C) Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng; D) Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
<b>6.28.</b> Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iâng đợc xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
a
D
k
2
x ; B.
a
2
D
k
x ; C.
a
D
k
x ; D.
a
2
D
1
k
2
A.
a
D
i ; B.
<i>D</i>
<i>a</i>
<i>i</i> ; C.
a
2
D
i ; D.
a
D
i .
<b>6.30.</b> Trong một thí nghiệm đo bớc sóng ánh sáng thu đợc một kết quả λ = 0,526àm. ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
ánh sáng màu
A. đỏ; B. lục; C. vàng; D. tím.
<b>6.31.</b> Từ hiện tợng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về chiết suất của một môi trờng?
A. Chiết suất của môi trờng nh nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trờng lớn đối với những ánh sáng có bớc sóng dài.
C. Chiết suất của môi trờng lớn đối với những ánh sáng có bớc sóng ngắn.
D. Chiết suất của mơi trờng nhỏ khi mơi trờng có nhiều ánh sáng truyền qua.
<b>6.32.</b> Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một
phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là
A. i = 4,0 mm; B. i = 0,4 mm; C. i = 6,0 mm; D. i = 0,6 mm.
<b>6.33.</b> Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ t đến vân sáng thứ 10 ở cùng một
phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới
màn quan sát là1m. Bớc sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. λ = 0,40 µm; B. λ = 0,45 µm; C. λ = 0,68 µm; D. λ = 0,72 µm.
<b>6.34.</b> Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ t đến vân sáng thứ 10 ở cùng một
A. §á; B. Lơc; C. Chµm; D. TÝm.
<b>6.35.</b> Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe
tới màn quan sát là1m. Hai khe đợc chiếu bởi ánh sáng đỏ có bớc sóng 0,75 àm, khoảng cách giữa vân sáng thứ t đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 2,8 mm; B. 3,6 mm; C. 4,5 mm; D. 5,2 mm.
<b>6.36.</b> Hai khe Iâng cách nhau 3mm đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,60àm. Các vân giao thoa đợc hứng
trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân sáng bậc 2; B. vân sáng bậc 3; C. v©n tèi bËc 2; D. v©n tèi bËc 3.
<b>6.37.</b> Hai khe Iâng cách nhau 3mm đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,60àm. Các vân giao thoa đợc hứng
trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có
A. v©n sáng bậc 3; B. vân tối bậc 4; C. vân tối bậc 5; D. vân sáng bậc 4.
<b>6.38.</b> Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh
cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ, khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Bớc sóng của ánh sáng đó là
A. λ = 0,64 µm; B. λ = 0,55 µm; C. λ = 0,48 µm; D. λ = 0,40 µm.
<b>6.39.</b> Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh
cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ, khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân
sáng trung tâm là
A. 0,4 mm; B. 0,5 mm; C. 0,6 mm; D. 0,7 mm.
<b>6.40.</b> Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh
cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ, khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Vị trí vân tối thứ t kể từ vân sáng
trung tâm là
A. 0,4 mm; B. 0,5 mm; C. 0,6 mm; D. 0,7 mm.
<b>6.41.</b> Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh
cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ, khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có
bớc sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dới đây
A. λ' = 0,48 µm; B. λ' = 0,52 µm; C. λ' = 0,58 µm; D. λ' = 0,60 µm.
<b>6.42.</b> Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh cách
hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo đợc là 4mm. Bớc sóng của
ánh sáng đó là
<b>6.43.</b> Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh cách
hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,40 àm đến 0,75 àm. Trên màn quan sát thu đợc các dải quang phổ. Bề
rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,35 mm; B. 0,45 mm; C. 0,50 mm; D. 0,55 mm.
<b>6.44.</b> Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh cách
hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,40 àm đến 0,75 àm. Trên màn quan sát thu đợc các dải quang phổ. Bề
rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là
A. 0,45 mm; B. 0,60 mm; C. 0,70 mm; D. 0,85 mm.
<b>Chủ đề 4: Máy quang phổ, Các loại quang phổ.</b>
A. cµng lín. B. Cµng nhá.
C. Biến thiên càng nhanh theo bớc sóng ánh sáng.
D. Biến thiên càng chậm theo bớc sóng ánh sáng.
<b>6.46. </b>Quang phổ liên tục đợc phát ra khi nào?
A. Khi nung nãng chÊt r¾n, chÊt láng, chÊt khÝ.
B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lợng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất láng.
D. Khi nung nãng chÊt r¾n.
<b>6.47. </b>Khi tăng nhiệt độ của dây tóc bóng điện, thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay đổi thế nào?
A. Sáng dần lên, nhng vẫn cha đủ bảy màu nh cầu vồng.
B. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lần lợt có thêm màu vàng, cuối cùng khi nhiệt độ cao, mới có đủ bảy màu chứ
khơng sáng thêm.
C. Vừa sáng tăng dần, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ, qua các màu da cam, vàng... cuối cùng, khi nhiệt đọ cao mới có
đủ bày màu.
D. Hon ton khụng thay i gỡ.
<b>6.48.</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về quang phổ liên tục?
A) Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B) Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C) Quang phỉ liªn tơc là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tèi.
D) Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
<b>6.49.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kÝnh.
C. Trong máy quang phổ thì Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng
đơn sắc song song.
D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu đợc trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu
cầu vồng.
<b>6.50.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Chïm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia
phân kỳ có nhiều màu khác nhau.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phỉ tríc khi ®i qua thÊu kÝnh cđa bng ảnh là tập hợp gồm
nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu có hớng không trùng nhau
C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia
phân kỳ màu trắng.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia
sáng màu song song.
<b>6.51.</b> Chn cõu <b>ỳng</b>.
A. Quang ph liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
<b>6.52.</b> Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A. Hồn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
D. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau
<b>6.53.</b> Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm gì sau đây?
A. Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều đặn trên quang phổ.
B. Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang ph.
C. Chứa một số (ít hoặc nhiều) vạch màu sắc khác nhau xen kẽ những khoảng tối.
D. Chỉ chứa một số rất ít các vạch màu.
<b>6.54. </b>Quang ph vạch đợc phát ra khi nào?
A. Khi nung nãng mét chất rắn, lỏng hoặc khí.
B. Khi nung nóng một chÊt láng hc khÝ.
C. Khi nung nãng mét chÊt khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Khi nung nóng mét chÊt khÝ ë ¸p suÊt thÊp.
<b>6.55.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trng cho:
A. chớnh cht y.
B. thành phần hoá học của chất ấy.
C. thành phần nguyên tố (tức tỉ lệ phần trăm các nguyên tố) của chất ấy.
D. cấu tạo phân tử của chất ấy.
<b>6.56.</b> Chn cõu <b>ỳng</b>. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:
A. sự đảo ngợc, từ vị trí ngợc chiều khe mây thành cùng chiều.
B. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
C. Sự đảo ngợc trật tự các vạch quang phổ.
D. Sự thay i mu sc cỏc vch quang ph.
<b>6.57.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A) Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B)Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên mét nỊn tèi.
C) Mỗi ngun tố hố học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dới áp xuất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trng cho nguyên tố đó.
D) Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lợng các vạch, về bớc sóng (tức là vị
trí các vạch) và cờng độ sáng của các vạch đó.
<b>6.58.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số l ợng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và
B. Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp đợc kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát
xạ đặc trng
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối
<b>6.59.</b> Để thu đợc quang phổ vạch hấp thụ thì
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn
<b>6.60.</b> PhÐp ph©n tích quang phổ là
A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tợng tán sắc
B. Phộp phõn tớch thnh phn cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra
C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra
D. Phép đo vận tốc và bớc sóng của ánh sáng từ quang phổ thu đợc
<b>6.61.</b> Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch
phát xạ của nguyên tố đó
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
<b>Chủ đề 5: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X</b>
<b>6.62.</b> Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. Tia hồng ngoại đợc phát ra:
A. chỉ bởi các vật nung nóng. B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.
C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 00<sub>C. </sub> <sub>D. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K.</sub>
C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng hoá học (làm đen phin ảnh).
<b>6.64.</b> Tia tử ngoại đợc phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau õy?
A. Lò sởi điện. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Màn hình vô tuyến.
<b>6.65.</b> Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Quang điện. B. Chiếu sáng. C. Kích thích sự phát quang. D. Sinh lí.
<b>6.66. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về tia X?
A) Tia X là một loại sóng điện từ có bớc sóng ngắn hơn cả bớc sóng của tia tử ngoại.
B) Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000<sub>C.</sub>
C) Tia X khơng có khả năng đâm xun.
D) Tia X đợc phát ra từ đèn điện.
<b>6.67.</b> Thân thể con ngời ở nhiệt độ 370<sub>C phát ra những bức xạ sau:</sub>
A) Tia X; B) Bøc x¹ nh×n thÊy; C) Tia hång ngo¹i; D) Tia tư ngoại.
<b>6.68.</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A) Cùng bản chất là sóng điện từ;
B) Tia hng ngoi ca bc sóng nhỏ hơi tia tử ngoại;
C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;
D) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thờng.
<b>6.69.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Tia hồng ngoại là là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn 0,4 àm.
C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trờng xung quanh phát ra.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trờng và từ trờng.
<b>6.70.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. Tia hång ngo¹i do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bớc sóng lớn hơn 0,76 àm.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kÝnh ¶nh.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh
<b>6.71.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Tia hång ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ đợc phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000<sub>C.</sub>
D. Tia hồng ngoại mắt ngời khơng nhìn thấy đợc.
<b>6.72.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000<sub>C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.</sub>
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia t ngoại là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
<b>6.73.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.
B. Tia tư ngo¹i cã thĨ kÝch thÝch cho mét sè chÊt phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kÝnh ¶nh.
D. Tia tử ngoại có khơng khả năng đâm xuyên.
<b>6.74.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bớc sóng lớn hơn bớc sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
<b>6.75.</b> Trong một thí nghiệm Iâng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 3mm. Màn hứng
vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch
đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bớc sóng của bức xạ sử dụng trong
thí nghiệm là
A. 0,257 àm; B. 0,250 àm; C. 0,129 àm; D. 0,125 àm.
<b>6.76.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt ngời có thể thấy đợc.
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
<b>6.77.</b> Tia X đợc tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho mét chïm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lợng lớn.
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lợng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
<b>6.78.</b> Tớnh cht no sau õy khụng phải là đặc điểm của tia X?
A. Hủ tÕ bµo. B. Gây ra hiện tợng quang điện.
C. làm ion hoá không khí. D. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.
<b>6.79.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Để tạo ra chùm tia X, chỉ cần phóng một chùm êléctron có vận tốc lớn, cho đập vào
A. Một vật rắn bất kỳ. B. Một vật rắn có nguyên tử lợng lín.
C. Mét vËt r¾n, láng, khÝ bÊt kú. D. Một vật rắn hoặc lỏng bất kỳ.
<b>6.80.</b> Phỏt biu nào sau đây là <b>đúng</b>? Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là:
A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng ion hố chất khí.
C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất. D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy...
A) ngắn hơn cả bớc sóng của tia tử ngoại. B) dài hơn tia tử ngoại.
C) khơng đo đợc vì khơng gây ra hiện tợng giao thoa. D. nhỏ quá không đo đợc.
<b>6.82.</b> Chọn câu đúng.
A. Tia X là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Tia X có thể đợc phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
<b>6.83</b> Chọn câu sai
A. Tia X cã kh¶ năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X l bc xạ có thể trơng thấy đợc vì nó làm cho một số chất phát quang
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con ngời.
<b>6.84.</b> Bức xạ có bớc sóng trong khoảng từ 10-9<sub>m đến 4.10</sub>-7<sub>m thuộc loại nào trong các loại sóng dới đây?</sub>
A. Tia X.; B. ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.; D. Tia tư ngo¹i.
<b>6.85.</b> Thân thể con ngời bình thờng có thể phát ra đợc bức xạ nào dới đây?
A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
<b>6.86.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bớc sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt
<b>6.87.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trờng mạnh.
<b>6.88.</b> Tính chất quan trọng nhất và đợc ứng dụng rng rói nht ca tia X l gỡ?
A. Khả năng đâm xuyên mạnh
B. Làm đen kính ảnh
C. Kích thích tính phát quang của một số chất
D. Hủy diệt tế bào
<b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>
A. i = 0,4m. B. i = 0,3m. C. i = 0,4mm. D. i = 0,3mm.
<b>Đáp án chơng 6</b>
6.1. Chän B.
6.2. Chän C.
6.3. Chän C.
6.4 ChänD.
6.5 ChänA.
6.16. Chän C.
6.17 ChänD.
6.18 ChänC.
6.19 ChänC.
6.20 ChänD.
6.21 ChänB.
6.22 ChänC.
6.23 ChänD.
6.24 ChänD.
6.25 ChänA.
6.26 ChänA.
6.27 ChänA.
6.28 ChänC.
6.29 ChänA.
6.30 ChänB.
6.31 ChänC.
6.32 ChänB.
6.33 Chän A.
6.46. Chän B.
6.47. Chän C.
6.48 Chän C.
6.49 Chän D.
6.50 Chän B.
6.51 Chän B.
6.52 Chän C.
6.53 Chän C.
6.54 Chän D.
6.55 Chän C.
6.56 Chän B.
6.57 Chän B.
6.58 Chän C.
6.59 Chän B.
6.60 Chän B.
6.61 Chän A.
6.76 ChänD.
6.77 ChänA.
6.78 ChänD.
6.79 ChänC.
6.80 ChänD.
6.81. Chän A.
6.82. Chän A.
6.83. Chän C.
6.84 ChänD.
6.85 ChänC.
6.86 ChọnB.
6.87 ChọnD.
6.88 ChọnA.
6.89 ChọnD.
<b>Hớng dẫn giải và trả lời ch¬ng 6</b>
<b>6.1.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Chiết suất của một mơi trờng trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
<b>6.2.</b> Chọn C.
<i>Hớng dẫn</i>: ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc qua lănh kính, nhng bị lệch đờng đi do khúc xạ ánh sáng.
<b>6.3.</b> Chọn C.
<i>Híng dẫn</i>: Sự khúc xạ ánh sáng chỉ xảy ra ở mặt phân cách hai môi trờng.
<b>6.4.</b> Chọn D.
<i>Hng dn</i>: : Mỗi ánh sáng đơn sắc có bớc sóng xác định, chiết suất mơi trờng trong suốt cịn phụ thuộc bớc sóng ánh
sáng.
<b>6.5.</b> Chän A.
<i>Hớng dẫn</i>: Bất kỳ mơi trờng trong suốt nào (cả rắn, lỏng, khí) đều xảy ra hiện tợng nh nhau.
<b>6.6.</b> Chọn B.
<i>Hớng dẫn</i>: ánh sáng trắng không có bớc sóng xác định, cịn tất cả ánh sáng đơn sắc đều có bớc sóng xác định.
<b>6.7.</b> Chọn A.
<i>Híng dẫn</i>: Đó là màu vàng và tím.
<b>6.8.</b> ChọnA.
<i>Hng dn</i>: Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
<b>6.9.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sini = nsinr vơi nđ < nt suy ra rđ > rt. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt
trời đi qua một cặp hai mơi trờng trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai mơi trờng ít hơn tia đỏ.
<b>6.10.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể nớc tạo nên
ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên, do khi ánh sáng trắng đi từ không khí vào n ớc xảy ra hiện tợng khúc xạ
ánh sáng, đồng thời xảy ra hiện tợng tán sắc ánh sáng. Khi chiếu ánh sáng màu trắng vng góc với mặt nớc thì tia sáng
truyền thẳng và khơng xảy ra hiện tợng tán sắc ánh sáng.
<b>6.11.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Chùm ánh sáng trắng khơng có bớc sóng xác định.
<b>6.12.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên nhân gây ra hiện tợng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là chiết suất của lăng
kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
<b>6.13.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Cơng thức tính góc lệch cực tiểu đối với lăng kính có góc chiết quang nhỏ và góc tới nhỏ là D = (n – 1)A
= 5,20
..
<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng cách từ lăng kính tới màn tới là AE = 1m, góc lệch D đợc tính trong câu 6.19, khoảng cách giữa
hai vệt sáng là EM = AE. tanD ≈ AE.D = 9,07 cm.
<b>6.15.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 6.20, độ rộng quang phổ trên màn là
ĐT = AE(nt – nđ)A = 0,97cm.
<b>6.16.</b> Chän C.
<i>Híng dÉn</i>: Khi che 1 khe, không còn giao thoa ánh sáng.
<b>6.17.</b> Chän D.
<i>Híng dÉn</i>: Xem ®iỊu kiƯn giao thoa.
<b>6.18.</b> Chän C.
<i>Híng dẫn</i>: Nh câu trên.
<b>6.19.</b> Chọn C.
<i>Hng dn</i>: Chit sut mt môi trờng trong suốt tăng từ màu đỏ đến màu tím.
<b>6.20.</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Theo định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lợng.
<b>6.21.</b> Chọn B.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem điều kiện để một điểm có biên độ dao động cực đại.
<b>6.22.</b> Chn C.
<i>Hớng dẫn</i>: Vị trí vân tối: )i
2
1
k
(
x<sub>t</sub> hay )i
x<sub>t</sub> víi c¸c giá trị của k sao cho xt > 0.
<b>6.23.</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Màu tím có khoảng vân nhỏ nhất, đỏ có khoảng vân lớn nhất.
<b>6.24.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: k
a
D
x=
<b>6.25.</b> Chän A. <i>Híng dÉn</i>:
a
D
i=
<b>6.26.</b> Chän A. <i>Híng dÉn</i>:
D
ax
d
-d<sub>2</sub> <sub>1</sub>=
<b>6.27.</b> Chän C. <i>Híng dÉn</i>: ThÝ nghiƯm giao thoa ¸nh s¸ng.
<b>6.28.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iâng đợc xác định bằng công thức
<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>
<i>x</i> .
<b>6.29.</b> ChọnA.<i>Hớng dẫn</i>: Công thức tính khoảng vân giao thoa lµ
<i>a</i>
<i>D</i>
<i>i</i> .
<b>6.30.</b> ChänA.
<i>Híng dÉn</i>: Trong thÝ nghiƯm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu đ ợc hình ảnh giao thoa gồm:
Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
<b>6.31.</b> ChọnB.
<i>Hng dn</i>: Xem bảng bớc sóng của các màu đơn sắc trong SGK.
<b>6.32.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Từ hiện tợng tán sắc và giao thoa ánh sáng ta có kết lụân: Chiết suất của mơi trờng lớn đối với những ánh
sáng có bớc sóng ngắn.
<b>6.33.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong khoảng từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 có 6 khoảng vân i,
<b>6.34.</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong khoảng từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 có 6 khoảng vân i,
suy ra i = 0,4mm. Bớc sóng ánh sáng đợc tính theo cơng thức
a
D
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 6.24 và 6.21
<b>6.36.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng vân
a
D
i = 0,75mm. Trong khoảng từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 có 6 khoảng vân, suy
ra khoảng cách từ vân sáng thứ đến vân sáng thứ 10 là 6.i = 4,5mm.
<b>6.37.</b> ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng vân
a
D
i = 0,4mm, thÊy 1,2mm = 3.0,4mm = k.i => M cã vân sáng bậc 3.
<b>6.38.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 6.27 với vị trí vân tối là xk = (2k + 1)/2
<b>6.39.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng vân 0,4 m
D
a
.
i
a
D
i
<b>6.40.</b> ChänC.
<i>Híng dÉn</i>: Kho¶ng vân i = 0,2mm, vị trí vân sáng bậc 3 (víi k = 3) lµ x3 = 3.i = 0,6mm.
<b>6.41.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Với bức xạ vị trí vân sáng bậc k = 3, ta có
a
D
k
xk
. Với bức xạ vị trí vân sáng bậc k, ta có
a
D
'
'
k
x'k
. Hai võn sỏng này trùng nhau ta suy ra xk = xk’ tơng đơng với kλ = k’λ’tính đợc λ’ = 0,6μm
<b>6.42.</b> ChänB.
<i>Híng dẫn</i>: Trong khoảng 9 vân sáng liên tiếp có 8 khoảng vân i, suy ra khoảng vân i = 0,5mm. ¸p dơng c«ng thøc tÝnh
bíc sãng
D
a
.
i
= 0,5 μm.
<b>6.43.</b> Chän A.
<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng vân ứng với ánh sáng đỏ l
a
D
i d
d
= 0,75mm. Khoảng vân ứng với ánh sáng tím là
a
D
i t
t
=
0,40mm. Bề rộng của quang phỉ thø nhÊt lµ d = 0,75mm – 0,40mm = 0,35mm.
<b>6.44.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự c©u 6.33 → bỊ réng cđa quang phỉ thø hai lµ
d = 2.0,75mm – 2.0,40mm = 0,7mm.
<b>6.45.</b> Chän C.
<i>Híng dẫn</i>: Máy quang phổ tốt thì tán sắc ánh sáng râ nÐt.
<b>6.46.</b> Chän B.
<i>Híng dÉn</i>: Xem ngn ph¸t ra quang phỉ liªn tơc.
<b>6.47.</b> Chän C.
<i>Híng dÉn</i>: Xem tÝnh chÊt cđa quang phỉ liªn tơc.
<b>6.48.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Theo định ngiã quang phổ liên tục.
<b>6.49.</b> ChọnD.
<i>Hớng dẫn</i>: Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu đợc trong buồng ảnh của máy phụ thuộc vào
cấu tạo đơn sắc của chùm sáng tới. Trong trờng hợp ánh sáng tới máy quang phổ là ánh sáng trắng thì quang phổ là một dải
sáng có màu cầu vồng.
<b>6.50.</b> ChänB.
<i>Híng dÉn</i>: Chïm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là tập hợp
gồm nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu có hớng không trùng nhau. Vì chùm tới lăng kính là chùm song
song.
<i>Hng dn: </i>Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất vật nóng sáng mà phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng
sáng.
<b>6.52.</b> ChänC.
<i>Hớng dẫn</i>: Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
<b>6.53.</b> ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem định nghĩa quang phổ vạch.
<b>6.54.</b> ChọnD.
<i>Híng dÉn</i>: Xem ngn ph¸t ra quang phỉ v¹ch.
<b>6.55.</b> ChänC.
<i>Híng dÉn</i>: Xem tÝnh chÊt quang phỉ v¹ch.
<b>6.56.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem sự đảo sắc các vạch quang phổ.
<b>6.57.</b> Chọn B.
Hớng dẫn: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
<b>6.58. </b>ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Quang phổ vạch phát xạ là những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
<b>6.59.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Để thu đợc quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của
nguồn sáng trắng.
<b>6.60.</b> ChänB.
<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa: Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên
việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
<b>6.61.</b> ChänA.
<i>Hớng dẫn</i>: Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ
<b>6.62. </b>ChänD.
<i>Híng dÉn</i>: Xem nguồn phát tia hồng ngoại.
<b>6.63. </b>ChọnC.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem tính chất tia hồng ngoại.
<b>6.64. </b>ChọnB.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem nguồn phát tia tử ngo¹i.
<b>6.65. </b>ChänB.
<i>Híng dÉn</i>: Xem tÝnh chÊt tia tư ngo¹i.
<b>6.66.</b> Chän A.
<i>Hớng dẫn</i>: Tia X có bớc sóng trong khoảng 10-9<sub> m đến 10</sub>-12<sub> m; Tia tử ngoại có bớc sóng trong khoảng 0,38.10</sub>-7<sub> m đến</sub>
10-9<sub> m.</sub>
<b>6.67.</b> Chän C.
<i>Híng dÉn</i>: Con ngời ở 370<sub>C phát ra tia hồng ngoại có bíc sãng 9</sub><sub></sub><sub>m.</sub>
<b>6.68.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Tia hồng ngoại có bớc sóng trong khoảng vài mm đến 0,75.10-6<sub> m;</sub>
<b>6.69.</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trờng xung quanh phỏt ra.
<b>6.70.</b> Chn C.
<i>Hớng dẫn</i>: Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bớc sóng lớn hơn 0,76 àm. Do các vật bị nung nóng phát ra và có tác
dụng nhiệt rất mạnh
<b>6.71.</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ không nhìn thấy có bớc sóng lớn hơn 0,76 àm. Do các vật bị nung nóng
phát ra và có tác dụng nhiệt rất mạnh
<b>6.72.</b> Chọn B.
<i>Hớng dẫn</i>: Thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh tia tử ngo¹i.
<b>6.73.</b> Chän D.
<i>Hớng dẫn</i>: Bức xạ tử ngoại có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của bức xạ hồng ngoại. Do đó bức xạ tử ngoại có tần số cao
hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
<b>6.75.</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 6.25
<b>6.76.</b> Chọn C.
<i>Hớng dẫn</i>: Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
<b>6.77.</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem cách tạo ra tia X.
<b>6.78.</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Tính chất đâm xuyên của tia X.
<b>6.79.</b> Chọn C.
<i>Hớng dẫn</i>: Cách tạo ra tia X.
<b>6.80.</b> Chọn D.
<i>Hng dn</i>: Tớnh chất đâm xuyên của tia X là đặc trng.
<b>6.81.</b> Chọn A.
<i>Híng dÉn</i>: Xem lai thang sãng ®iƯn tõ.
<b>6.82.</b> Chän A.
<i>Híng dÉn</i>: Xem lai thang sãng ®iƯn tõ.
<b>6.83.</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Tia X là bức xạ không thể nhìn thấy đợc. Khi nó làm một số chất phát quang thì ta nhận đợc ánh sáng do
chất phát quang tạo ra, đó khơng phải là tia Rơnghen.
<b>6.84.</b> Chän D.
<i>Hớng dẫn</i>: Tia tử ngoại có bớc sóng trong khoảng từ 10-9<sub>m đến 4.10</sub>-7<sub>m.</sub>
<b>6.85.</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Thân thể con ngời bình thờng chỉ có thể phát ra đợc tia hồng ngoại.
<b>6.86.</b> Chọn B.
<i>Híng dÉn</i>: Tia hång ngo¹i cã bíc sãng lớn hơn tia tử ngoại.
<b>6.87.</b> Chọn D.
<i>Hng dn</i>: Tia X và tia tử ngoại đều là sóng điện từ nên không bị lệch khi đi qua một điện trờng mạnh.
<b>6.88.</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: Tính chất quan trọng nhất và đợc ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là khả năng đâm xuyên mạnh.
<b>6.89.</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc ánh sáng trong khơng khí là c, bớc sóng λ, khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nớc thì tần số của
ánh sáng không thay đổi, vận tốc ánh sáng truyền trong nớc là v = c/n, n là chiết suất của nớc. Khi đó bớc sóng ánh sáng
trong nớc là λ’ = v/f = c/nf = λ/n. Khoảng vân quan sát đợc trên màn quan sát khi tồn bộ thí nghiệm đặt trong nớc là
a
.
n
D
a
D
'
i = 0,3mm.
<b>I. Hệ thống kiến thøc trong ch ¬ng:</b>
<b>1. Hiện tợng quang điện</b>: (ngồi) Khi chiếu một chùm ánh sáng có bớc sóng thích hợp vào một tấm kim loại thì làm cho
các electron ở mặt kim loại bị bứt ra, đó là hiện tợng quang điện (ngoài).
* <b>Hiện tợng quang điện trong</b>: là hiện tợng êléctron liên kết đợc giải phóng thành êléctron dẫn trong chất bán dẫn
khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
+ Giống nhau: đều có sự giải phóng êléctron khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
+ Kh¸c nhau: hiƯn tợng quang điện ngoài: êléctron ra khỏi khối chất, năng lợng giải phóng êléctron lớn; hiện tợng
quang điện trong: êléctron vẫn ở trong khối chất, năng lợng giải phóng êléctron nhỏ, có thể chỉ cần tia hồng ngoại.
<b>2. Cỏc nh luật quang điện</b>:
<i>b. Định luật 2:</i> Đối với mỗi ánh sáng thích hợp (λ≤λ0) cờng độ dịng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cờng độ chùm
sáng kích thích.
<i>c. Định luật 3:</i> Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc c ờng độ chùm sáng kích
thích mà chỉ phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng kích thích và bản chất kim loi.
<b>3. Thuyết lợng tử ánh sáng.</b>
<b>a) Giả thuyết lợng tử năng lợng của Plăng: </b>(1900)
Nng lng bc x c phát ra khơng thể có giá trị liên tục bất kì, mà bao giờ cũng là một bội số nguyên của một năng
lợng nguyên tố, đợc gọi là lợng tử nng lng.
Nếu bức xạ có tần số f (bớc sóng ) thì giá trị một lợng tử năng lợng tơng øng b»ng:
hf hc; trong đó h = 6,625.10-34<sub>J.s gi l hng s Plng.</sub>
<b>b) Thuyết lợng tử áng sáng, phôton</b>. (Anhxtanh -1905)
<i>Chựm ỏnh sỏng l mt chựm ht, mỗi hạt là một phôtôn (hay lợng tử ánh sáng). Phơtơn có vận tốc của ánh sáng,</i>
<i>trong chân khơng, có một động lợng xác định và mang một năng lợng xác định ε = hf = hc/</i><i>, </i><i> chỉ phụ thuộc vào tần số f</i>
<i>của ánh sáng, mà không phụ thuộc khoảng cách từ nó đến nguồn sáng.</i>
<i> Cờng độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong một đơn vị thời gian.</i>
<b>4. Các công thức về quang in</b>:
+ Năng lợng của lợng tử:
hf hc;
+ Công thức Anh-xtanh về hiện tợng quang điện.
2
mv
A
2
max
0
+ Giới hạn quang ®iƯn:
o
0
hc
A
A
hc
+ Hiệu điện thế hãm: Uh và động năng cực đại của êlectron: <sub>h</sub> m.v2<sub>0</sub><sub>max</sub>
2
1
e
U .
+ Công suất chùm sáng: P = NP.; NP: số photon ánh sáng trong môt giây.
+ Cng dũng quang in bào hoà: Ibh = Ne.e; Ne là số êlectron quang điện trong 1 giây.
+ HiƯu st lỵng tư:
'
N
N
H
P
e
; N<sub>P</sub>'là số photon ánh sáng đến catốt trong 1 giây.
+ Số photon ánh sáng đến catốt và số photon ánh sáng: NP’ = H’.NP; H’ là số phần trăm ánh sỏng n catt (thng cỏc
bài toán H = 100%, nên NP = NP’).
+ Động năng êlectron đến đối catốt trong ống tia X: Wđ2 =UAK.e-Wđ1.
+ Bíc sãng cùc tiĨu cđa tia X:
2
min
W
hc
đ
=
.
<b>5. Các hằng số</b>: + h = 6,625.10-34<sub>J.s.</sub>
+ c = 3.108<sub>m/s.</sub>
+ me = 9,1.10-31kg.
+ e = 1,6.10-19<sub>C.</sub>
+ 1eV = 1,6.10-19<sub>J.</sub>
<b>6. Hiện tợng quang điện cũng đợc ứng dụng</b> trong các tế bào quang điện, trong các dụng cụ để biến đổi các tín hiệu
ánh sáng thành tín hiệu điện.
<b>7. HiƯn tỵng quang dÉn</b> là hiện tợng giảm mạnh điện trở của các bán dẫn khi bị chiếu sáng.
Trong hin tng quang dn, ánh sáng dã giải phóng các electron liên kết để tạo thành các electron dẫn và lỗ trống tham
gia quá trình dẫn điện. Hiện tợng này là hiện tợng quang điện trong. Hiện tợng quang dẫn, hiện tợng quang điện trong đợc
ứng dụng trong các quang điện trở, pin quang điện.
<b>8. Hiện tợng hấp thụ ánh sáng</b> là hiện tợng cờng độ chùm sáng giảm khi đi qua một môi trờng. Cờng độ I của chùm
sáng đơn sắc giảm theo độ dài d của đờng đi: I = I0.e-d.
+ Nãi chung môi trờng hấp thụ lọc lựa ánh sáng. Kính màu là kết quả sự hấp thụ lọc lựa ánh sáng.
+ Chùm sáng chiếu vào một vật, gây ra phản xạ lọc lựa ánh sáng. Màu sắc các vật là kết quả của sự hấp thụ và phản xạ
lọc lựa, tán xạ ánh sáng.
<b>9. S phỏt quang</b> l s phát ra ánh sáng nhìn thấy của một vật, khi vật hấp thụ năng lợng dới dạng nào đó (hấp thụ bức
xạ điện từ có bớc sóng ngắn).
Sự quang phát quang có đặc điểm:
+ Mỗi chất phát quang cho một quang phổ riêng đặc trng cho nó.
+ Bíc sãng ’ cđa ¸nh s¸ng ph¸t quang bao giờ cũng lớn hơn bớc sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
> .
ng dng: trong đèn ống (đèn huỳng quang), sơn phản quang, màn hình tivi…
<b>10. Màu sắc các vật</b> phụ thuộc vào sự hấp thụ lọc lựa và phản xạ lọc lựa của các vật (phản xạ lọc lựa của chất cấu tạo vật
và của lớp chất phủ trên bề mặt vật) đối với ánh sáng chiếu vào vật.
<b>11. Laze</b> là một loại ánh sáng rất đơn sắc, các photon cùng pha (kết hợp), chùm leze rất song song, chùm leze có mật độ
cơng suất lớn.
<b>12. Mẫu nguyên tử Bo</b>.
<i>Các tiên đề của Bo.</i>
a. Tiên đề 1: Nguyên tử chỉ tồn tại trong các trạng thái có năng l ợng xác định gọi là trạng thái dừng. Khi ở trạng thái
dừng, nguyên tử không bức xạ.
b. Tiên đề 2: Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lợng
Em sang trạng thái mức năng lợng En < Em thì nguyên tử phát ra
phôtôn có tần số f tính bằng công thức:
Em - En = hfnm với h là hằng số Plăng.
Ngợc lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng En mµ hÊp thơ
đợc một phơtơn có năng lợng hf đúng bằng hiệu Em - En , thỡ nú
chuyển sang trạng thái dừng có năng lợng Em cao h¬n.
* Mẫu ngun tử Bo giải thích đợc quang phổ vạch của hiđrơ
nhng khơng giải thích đợc quang phổ của các nguyên tử phức tạp
hơn.
* Muốn giải thích sự tạo thành quang phổ vạch của Hyđrô ta
phải nắm chắc sơ đồ mức năng lợng và sự tạo thành các vạch quang
phổ.
Dãy Liman trong vùng tử ngoại, tạo thành do êléctron chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo K.
Dãy Banme trong vùng áng sáng nhìn thấy (khả kiến) và một phần tử ngoại, tạo thành do êléctron chuyển từ quỹ đạo
ngoài về quỹ đạo L; vạch tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo M về L, vạch tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo N về L, vạch
tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo O về L, vạch tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo P về quỹ đạo L.
Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại, tạo thành do êléctron chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo M.
Trong ngun tử Hyđơ bán kính quỹ đạo dừng và năng lợng của êléctrơn trên quỹ đạo đó tính theo cơng thức : rn =
r0.n2 (A0) và E = - E0/n2 (eV) . Trong đó r0 = 0,53 A0 và E0 = 13,6 eV ; n là các số nguyên liên tiếp dơng: n = 1, 2, 3, . . . tng
ứng với các mực năng lợng.
<b>13. ánh sáng có lỡng tính chất sóng - hạt</b>.
Tính chất sóng thể hiện rõ với ánh sáng có bớc sóng dài, còn tính chất hạt thể hiện rõ với ánh sáng có bớc sóng ngắn.
<b>II Bài tập mẫu:</b>
<b>Bài 1.</b> Chiếu mét chïm ¸nh s¸ng cã bíc sãng = 0,489m vào một tấm kim loại kali dùng làm câtốt của tế bào quang
điện . Biết công thoát của kali là 2,15 eV .
a/ Tìm giới hạn quang ®iƯn cđa kali ?
b/ Tìm vận tốc cực đại của êléctrôn quang điện ra khỏi catốt ?
c/ Tìm hiệu điện thế hãm ?
d/ BiÕt Ibh = 5 mA . công suất chùm tia chiếu vào katốt là 1,25 W vµ cã 50% chiÕt vµo ca tèt . Tìm hiệu suất lợng
tử ?
<b>Giải</b> :
a/ Ta cã 0 = hc/A . Thay sè : 0 = 0,578 m .
b/ Tõ c«ng thøc Anhxtanh suy ra : vmax =
A
hc
m
2
= 3,7.105<sub> m/s</sub>
c/ eUh =
2
2
max
0
<i>mv</i> <sub> = </sub><i>hc</i> <i><sub>A</sub></i>
=> Uh =
A
hc
e
1
= 0,39 V
d/ Năng lợng mỗi phôtôn là : = hf =
<i>hc</i>
= 4,064.10—19<sub> J</sub>
Sè phô tôn bật ra trong mỗi giây là : N = P/ = 3,10.1018<sub> ( h¹t )</sub>
Cờng dộ dịng quang điện bão hồ : Ibh = ne với n là số êléctrơn thốt ra khỏi kim loại . Vì ta tính trong một đơn vị
thêi gian nên : n = Ibh/e = 3,12.1016 (hạt) .
H =
<i>N</i>
<i>n</i>
= 10—2<sub> = 1% .</sub>
P
K
<b>Bài 2.</b> Khi chiếu vào một tấm kim loại một chùm sáng đơn sắc có b ớc sóng 0,2m . Động năng cực đại của các êléctrôn
bắn ra khỏi catốt 8.10—19<sub>J . Hỏi khi chiếu lần lợt vào tấm kim loại đó hai chùm sáng đơn sắc có bớc sóng </sub><sub></sub>
1 = 1,4 m & 2 =
0,1 m thì có sẩy ra hiện tợng quang điện khơng ? Nếu sẩy ra thì động năng cực đại của các êléctrôn ra khỏi catốt là bao
nhiêu ?
<b>Giải</b> :
Theo công thức AnhXtanh => A =
hc
–
2
mv2
max
0 <sub> => A = 1,9.10</sub>—19<sub>J</sub>
Giới hạn quang điện của kim loại đó là : 0 =
A
hc
= 1,04.106<sub>m = 1,04 </sub><sub></sub><sub>m</sub>
Muốn hiện tợng quang điện sẩy ra thì bớc sóng ánh sáng kích thích thoả mÃn ®iỊu kiƯn < 0
Với 1 : ta thấy 1 > 0 nên hiện tợng quang điện không xẩy ra . Với 2 < 0 nên hiện tợng quang điện sẩy ra . Lúc đó :
2
mv2
max
0 <sub> = </sub>
hc
– A = 1,79.1019<sub>J .</sub>
<b>Bài 3.</b> Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 4,8 kV. HÃy tìm:
a/ Bíc sãng nhá nhÊt cđa tia r¬nghen mà nó phát ra ?
b/ S ờlộctrụn đập vào đối catốt trong mỗi giây và vận tốc của êléctrơn khi tới catốt biết rằng cờng độ dịng điện qua
ống là 1,6 mA ?
<b>Gi¶i</b> :
a/ Gọi U là hiệu điện thế giữa catốt và anốt , trớc khi đập vào đối catốt êléctrôn thu đợc động năng Wđ = mv2/2 = eU
(Theo định lý về động năng)
Khi đập vào đối catốt một phần động năng chuyển thành năng lợng của phôtôn của tia Rơnghen và một phần chuyển
thành nhiệt lợng làm nóng đối catốt . Do đó ta có : X < eU => hfX =
X
hc
< eU
=> X >
eU
hc
. Do đó bớc sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen phát ra là : X >
eU
hc
= 2,56.10—10<sub>m .</sub>
b/ Số êléctrôn đập vào đối catốt trong mỗi giây : n = I/e = 1016<sub> (hạt/s).</sub>
Tõ c«ng thøc W® = eU = mv2/2 => v = 2eU/m = 4,1.107 (m/s)
<b>Bài 4. </b>Trong nguyên tử Hyđô bán kính quỹ đạo dừng và năng lợng của êléctrơn trên quỹ đạo đó tính theo cơng thức : rn =
r0.n2 (A0) và E = - E0/n2 (eV) . Trong đó r0 = 0,53 A0 và E0 = 13,6 eV ; n là các số nguyên liên tiếp dơng : n = 1, 2, 3, . . . tơng
øng víi c¸c mực năng lợng .
a/ Xỏc nh bán kính quỹ đạo thứ 2 , 3 và tìm vận tốc của êléctrôn trên quỹ đạo.
b/ Tìm hai bớc sóng giới hạn của dẫy banme biết rằng các vạch của quang phổ của dẫy banme ứng với sự chuyển từ
trạng thái n > 2 về trạng thái n = 2 .
c/ Biết 4 bớc sóng của 4 vạch đầu tiên của dẫy banme : đỏ có = 0,6563m ; Lam có = 4861m ; Chàm có
= 0,4340m ; Tím có <sub></sub> = 0,4102m Hãy tìm bớc sóng 3 vạch đầu tiên của dẫy Pasen thơng qua các bớc sóng đó .
<b>Giải</b> :
a/ ¸p dơng c«ng thøc : rn = r0.n2 (A0) => r2 = 4r0 = 2,12 A0 ; r3 = 9r0 = 4,76 A0 . Lực tơng tác hạt nhân và êléctrôn
trong nguyên tử là : F = ke2<sub>/r</sub>2<sub> với k = 9.10</sub>9<sub> . Vì chuyển động trịn đều nên F là lực</sub>
híng t©m : F = ma = mv2<sub>/r . Suy ra : ke</sub>2<sub>/r</sub>2<sub> = mv</sub>2<sub>/r => v = </sub>
<i>mr</i>
<i>k</i>
<i>e</i> ;
Thay số ta đợc : v2 = 1,1.103m/s , v3 = 0,73.106 m/s .
b/ Bớc sóng của các vạch trong dẫy banme đợc tính theo công thức hf =
<i>hc</i>
= Em – E2 =>
<i>hc</i>
= E0
<sub>2</sub>
2
1
2
1
<i>n</i> víi n = 3 ,4 ,5 . . . Hai bíc sãng giíi h¹n cđa dÉy banme øng víi n = 3 & n =
T¬ng tù : hc/2 = E0/4 => 2 = hc/E0 = 0,365.10—6 m .
c/ Bớc sóng của các vạch trong dẫy Pasen ứng với sự chuyển năng lợng từ trạng thái n > 3 về trạng thái n = 3 . Do
đó chúng đợc tính theo cơng thức : hc/ = En – E3 , với n = 4, 5, 6 . . .
Ba vạch đầu ứng với sự chuyển trạng thái n = 4 , 5 , 6 về trạng thái n = 3 .
Vạch thứ nhÊt : hc/1 = E4 – E3 = (E4 – E2) – (E3 – E2)
V¹ch thø hai : hc/2 = E5 – E3 = (E5 – E2) – (E3 – E2)
V¹ch thø ba : hc/3 = E6 – E3 = (E6 – E2) – (E3 – E2)
Mµ (E3 – E2) = hc/<sub></sub> ; (E4 – E2) = hc/ ; (E5 – E2) = hc/; (E6 – E2) = hc/<sub></sub>
Do đó :
hc
hc
hc
1
=>
3
2
1
1
1
1
=> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>1</sub> . = 1,875 m .
T¬ng tù :
<sub>2</sub> . = 1,282 m .
3 . = 1,093 m .
<b>III. C©u hái vµ bµi tËp:</b>
<b>Chủ đề 1: Hiện tợng quang điện ngồi, thuyết lợng tử ánh sáng</b>
<b>7.1.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:
A. tấm kẽm mất dần điện tích dơng. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi.
<b>7.2.</b> Chọn câu trả lời <b>Đúng</b>. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. bớc sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. Cơng thốt của các êléctron ở bề mặt kim loại đó.
C. Bớc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tợng quang điện kim loại đó.
D. hiệu điện thế hãm.
<b>7.3.</b> Để gây đợc hiệu ứng quang điện, bức xạ dọi vào kim loại đợc thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
B. TÇn số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bớc sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Bớc sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
<b>7.4.</b> Chn phỏt biu <b>ỳng</b>. Vi một bức xạ có bớc sóng thích hợp thì cờng độ dịng quang điện bão hồ:
A. Triệt tiêu, khi cờng độ chùm sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị giới hạn.
B. tỉ lệ với bình phơng cờng độ chùm sáng.
C. tỉ lệ với căn bậc hai của cờng độ chùm sáng.
D. tỉ lệ với cờng độ chựm sỏng.
<b>7.5.</b> Điều nào di ây <i><b>sai</b></i>, khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A) Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B) Dũng quang in vn còn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catôt của tế bào quang điện bằng không.
C) Cờng độ dịng quang điện bão hồ khơng phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
D) Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích.
<b>7.6.</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>đúng</b></i> khi nói về hiện tợng quang điện?
A) Lµ hiƯn tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.
C) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện
khác.
D) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
<b>7.7.</b> Phát biểu mào sau đây là <i><b>sai</b></i> khi nói về thuyết lợng tư ¸nh s¸ng?
A) Những ngun tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần
riêng biệt, đứt quãng.
B) Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
C) Năng lợng của các phôtôn ánh sáng là nh nhau, không phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng.
D) Khi ỏnh sáng truyền đi, các lợng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
<b>7.8.</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>sai</b></i> khi nói về động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện.
A) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
B) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích.
C) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt.
D) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt.
<b>7.9.</b> Phát biểu nào sau õy l <b>ỳng</b>?
A. Hiện tợng quang điện là hiện tợng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
B. Hiện tợng quang điện là hiện tợng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.
D. Hin tợng quang điện là hiện tợng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
<b>7.10.</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tợng quang điện sẽ không
xảy ra khi chùm bức xạ có bớc sóng
A. 0,1 µm; B. 0,2 µm; C. 0,3 àm; D. 0,4 àm
<b>7.11.</b> Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bc súng di nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đợc hiện tợng quang điện.
B. Bớc sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đợc hiện tợng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. Cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
<b>7.12.</b> Dịng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi
A. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt đợc chiếu sáng đều đi về đợc anôt.
B. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt đợc chiếu sáng đều quay trở về đợc catơt.
C. Có sự cân bằng giữa số electron bật ra từ catôt và số electron bị hút quay trở lại catôt.
D. Số electron đi về đợc catôt không đổi theo thi gian.
<b>7.13.</b> Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi
A. Chiu vo catụt ca t bo quang điện một chùm bức xạ có c ờng độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của
TBQĐ là UAK > 0.
B. ChiÕu vµo catèt cđa tÕ bµo quang điện một chùm bức xạ có bớc sóng dài.
C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bớc sóng ngắn thích hợp.
D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bớc sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế giữa anôt và
catôt của TBQĐ là UAK phải lớn hơn hiƯu ®iƯn thÕ h·m Uh
<b>7.14.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc cờng độ của chùm ánh sáng kích thích.
<b>7.15.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. HiƯn tỵng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện 0 của kim loại làm catôt nhỏ hơn bớc sóng λ cđa ¸nh
s¸ng kÝch thÝch.
B. Với ánh sáng kích thích có bớc sóng λ≥λ0 thì cờng độ dịng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cờng độ chùm ánh
sáng kích thích.
C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catôt.
D. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cờng độ của chùm ánh sáng kích thích.
<b>7.16.</b> Chiếu lần lợt hai chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng λ1 và λ2 vào catơt của
một tế bào quang điện thu đợc hai đờng đặc trng V - A nh hình vẽ 7.16. Kết luận nào
A. Bớc sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bớc sóng của chùm bức xạ 1
B. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 2
C. Cờng độ của chùm sáng 1 lớn hơn cờng độ của chùm sáng 2
D. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối
với chùm bức xạ 2
<b>7.17.</b> Chọn câu đúng: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ vào catơt của tế bào
quang điện có bớc sóng giới hạn λ0. Đờng đặc trng V - A của tế bào quang điện nh
hình vẽ 7.17 thì
A. λ > λ0
B. λ≥λ0
C. λ < λ0; D. λ = λ0
<b>7.18.</b> Chọn câu đúng:
A. Khi tăng cờng độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cờng độ dịng quang điện tăng lên hai lần.
B. Khi tăng bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cờng độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
C. Khi giảm bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cờng độ dịng quang điện tăng lên hai lần.
D. Khi ánh sáng kích thích gây ra đợc hiện tợng quang điện. Nếu giảm bớc sóng của chùm bức xạ thì động năng ban
đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.
<b>7.19.</b> Chọn câu đúng
A. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang
điện.
B. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để vừa đủ triệt tiêu dòng
quang điện.
C. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế dơng cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang
điện.
D. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế dơng cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để vừa đủ triệt tiêu dịng
quang điện.
0 U
AK
H×nh 7.17
2
1
0 UAK
<b>7.20</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào cờng độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.
C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khơng phụ thuộc vào bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích.
<b>Chủ đề 2: Thuyết lợng tử ánh sáng.</b>
<b>7.21</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Theo giả thuyết lợng tử của Plăng thì năng lợng:
A. cđa mäi ªlÐctron B. cđa mét nguyªn tư
C. Của một phân tử D. Của một chùm sáng đơn sắc
phải luôn luôn bằng số lần lợng tử năng lợng.
<b>7.22</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Theo thuyết phơtơn của Anh-xtanh, thì năng lợng:
A. của mọi phơtơn đều bng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lợng tử năng lợng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D. của phôtôn không phụ thuộc vào bớc sóng.
<b>7.23.</b> Trong các công thức nêu dới đây, công thức nào là công thức của Anh-xtanh:
A)
2
mv
A
hf
2
max
0
; B)
4
mv
A
hf
2
max
0
;
C)
2
mv
A
hf
2
max
0
; D)
2
mv
2
max
0
.
<b>7.24. </b>Theo các quy ớc thông thờng, công thức nào sau đây đúng cho trờng hợp dòng quang điện triệt tiêu?
A)
2
mv
A
eU
2
max
0
h ; B)
4
mv
A
eU
2
max
0
h ;
C)
2
mv
eU
2
max
0
h ; D)
2
max
0
h mv
eU
2
1
.
<b>7.25.</b> Điều khảng định nào sau đây là <i><b>sai</b></i> khi nói về bản chất của ánh sáng?
B) Khi bớc sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện.
C) Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta rễ quan sát hiện tợng giao thoa ¸nh s¸ng.
D) A hc B hc C sai.
<b>7.26.</b> Theo quan điểm của thuyết lợng tử phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dịng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lợng.
B. Cờng độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D. Các photon có năng lợng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
<b>7.27.</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dịng quang điện thì hiệu điện thế hãm
có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?
A. 5,2.105<sub>m/s; </sub> <sub>B. 6,2.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>C. 7,2.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>D. 8,2.10</sub>5<sub>m/s</sub>
<b>7.28.</b> Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 400nm vào catôt của một tế bào quang điện, đợc làm bằng Na. Giới
hạn quang điện của Na là 0,50àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 3.28.105<sub>m/s; </sub> <sub>B. 4,67.10</sub>5<sub>m/s;</sub> <sub>C. 5,45.10</sub>5<sub>m/s; D. 6,33.10</sub>5<sub>m/s</sub>
<b>7.29.</b> Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có b ớc sóng 0,330àm. Để triệt tiêu dòng
quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Cơng thốt của kim loại dùng làm catôt là
A. 1,16eV; B. 1,94eV; C. 2,38eV; D. 2,72eV
<b>7.30.</b> Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có b ớc sóng 0,330àm. Để triệt tiêu dịng
A. 0,521µm; B. 0,442µm; C. 0,440µm; D. 0,385µm
<b>7.31.</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,276àm vào catơt của một tế bào quang điện thì hiệu điện hãm có giá
trị tuyệt đối bằng 2V. Cơng thốt của kim loại dùng làm catôt là
A. 2,5eV; B. 2,0eV; C. 1,5eV; D. 0,5eV
<b>7.32.</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,5àm vào catơt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là
0,66àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 2,5.105<sub>m/s; </sub> <sub>B. 3,7.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>C. 4,6.10</sub>5<sub>m/s;</sub> <sub>D. 5,2.10</sub>5<sub>m/s</sub>
<b>7.33.</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,5àm vào catơt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là
0,66àm. Hiệu điện thế cần đặt giữa anôt và catơt để triệt tiêu dịng quang điện là
A. 0,2V; B. - 0,2V; C. 0,6V; D. - 0,6V
A. 1,34V; B. 2,07V; C. 3,12V; D. 4,26V
<b>7.35.</b> Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0 = 0,30àm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV
<b>7.36.</b> Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng λ = 0,18àm vào catơt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim
loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 9,85.105<sub>m/s;</sub> <sub>B. 8,36.10</sub>6<sub>m/s; C. 7,56.10</sub>5<sub>m/s; D. 6,54.10</sub>6<sub>m/s</sub>
<b>7.37.</b> Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng λ = 0,18àm vào catôt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim
A. Uh = - 1,85V; B. Uh = - 2,76V; C. Uh= - 3,20V; D. Uh = - 4,25V
<b>7.38.</b> Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện từ có b ớc
sóng λ. Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4V. Giới hạn quang in ca kim loi
dùng làm catôt là
A. 0,4342.10-6<sub>m; B. 0,4824.10</sub>-6<sub>m; </sub> <sub>C. 0,5236.10</sub>-6<sub>m; </sub> <sub>D. 0,5646.10</sub>-6<sub>m</sub>
<b>7.39.</b> Kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện từ có b ớc
sóng λ. Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4V. Vận tốc ban u cc i ca
electron quang điện là
A. 3,75.105<sub>m/s;</sub> <sub>B. 4,15.10</sub>5<sub>m/s; C. 3,75.10</sub>6<sub>m/s; D. 4,15.10</sub>6<sub>m/s</sub>
<b>7.40.</b> Kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện từ có b ớc
sóng λ. Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4V. Tần số của bức xạ điện từ là
A. 3,75.1014<sub>Hz; </sub> <sub>B. 4,58.10</sub>14<sub>Hz; C. 5,83.10</sub>14<sub>Hz; </sub><sub>D. 6,28.10</sub>14<sub>Hz</sub>
<b>7.41.</b> Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng 0,36àm vào tế bào quang điện có catơt
làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 5,84.105<sub>m/s;</sub> <sub>B. 6,24.10</sub>5<sub>m/s; C. 5,84.10</sub>6<sub>m/s; D. 6,24.10</sub>6<sub>m/s</sub>
<b>7.42.</b> Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng 0,36àm vào tế bào quang điện có catơt
làm bằng Na thì cờng độ dịng quang điện bão hịa là 3àA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là
A. 1,875.1013<sub>;</sub> <sub>B. 2,544.10</sub>13<sub>; </sub> <sub>C. 3,263.10</sub>12<sub>; </sub> <sub>D. 4,827.10</sub>12<sub>.</sub>
<b>7.43.</b> Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng 0,36àm vào tế bào quang điện có catơt
làm bằng Na thì cờng độ dịng quang điện bão hịa là 3àA thì. Nếu hiệu suất lợng tử (tỉ số electron bật ra từ catôt và số
photon đến đập vào catôt trong một đơn vị thời gian) là 50% thì cơng suất của chùm bức xạ chiếu vào catôt là
A. 35,5.10-5<sub>W; </sub> <sub>B. 20,7.10</sub>-5<sub>W; C. 35,5.10</sub>-6<sub>W; </sub> <sub>D. 20,7.10</sub>-6<sub>W</sub>
<b>Chủ đề 3: Hiện tợng quang dẫn. Quang trở, pin quang điện</b>
<b>7.44. </b>Chọn câu <b>đúng</b>. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng:
A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi đợc chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của kim loại khi đợc chiếu sáng.
C. Giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi đợc chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
<b>7.45</b> Chọn câu <b>đúng</b>. Theo định nghĩa, hiện tợng quang điện trong là:
A. hiện tợng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn.
B. hiện tợng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫm.
C. nguyên nhân sinh ra hiƯn tỵng quang dÉn.
D. sự giải phóng các êléctron liên kết để chúng trở thành êléctron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ.
<b>7.46.</b> Chọn câu <b>đúng</b>. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. quang năng đợc trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. năng lợng mặt trời đợc biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện đợc dùng làm máy phát điện.
D. một quang điện trở, khi đợc chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
<b>7.47.</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>đúng</b></i> khi nói về hiện tợng quang dẫn?
A) Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B) Trong hiện tợng quang dẫn, êlectron đợc giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C) Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tợng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D) Trong hiện tợng quang dẫn, năng lợng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron là rất lớn.
<b>7.48.</b> Phát biểu nào sau õy l <b>ỳng</b>?
A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bớc sóng lớn hơn một giá
trị 0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f0
phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
C. mt chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cờng độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn
một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cờng độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn
một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
A. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực.
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
D. quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó khơng thay đổi theo nhiệt độ.
<b>7.50.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. HiÖn tợng quang điện trong là hiện tợng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ¸nh s¸ng cã b
-íc sãng thÝch hỵp.
B. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng electron liên kết đợc giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn đợc
chiếu bằng bức xạ thích hợp.
D. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
<b>7.51.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện ngoài.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện trong.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở đợc chiếu sáng.
D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở đợc chiếu sáng bằng ánh sáng có bớc sóng ngắn.
<b>7.52.</b> Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62àm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lợt các chùm bức xạ đơn sắc
có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tợng quang dẫn sẽ xảy ra với
A. Chïm bøc x¹ 1; B. Chïm bøc x¹ 2
C. Chïm bøc x¹ 3; D. Chïm bøc x¹ 4
<b>7.53.</b> Trong hiện tợng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lợng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành
electron tự do là A thì bớc sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra đợc hiện tợng quang dẫn ở chất bán dẫn đó đợc xác
định từ công thức
A. hc/A; B. hA/c; C. c/hA; D. A/hc
<b>Chủ đề 4: Mẫu Bo và nguyên tử Hyđrô</b>
<b>7.54. </b>Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.
C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. Một trong số các trạng thái có năng lợng xác định, mà nguyờn t cú th tn ti.
<b>7.55.</b> Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lợng.
B. Không bức xạ nhng có thể hấp thụ năng lợng.
C. không hấp thụ, nhng có thể bức xạ năng lợng.
D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lợng.
<b>7.56.</b> Dóy Ban-me ứng với sự chuyển êléctron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đậo nào sau đây?
A. Quỹ đạo K. B. Quỹ đạo L. C. Quỹ đạo M. D. Quỹ đạo N.
<b>7.57.</b> Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dới đây
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron .
B. Lực tơng tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C. Trạng thái cú nng lng n nh.
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
<b>7.58.</b> Phỏt biu no sau õy l <b>đúng nhất</b> khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu
nguyên tử Bo?
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lợng xác định.
B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên.
C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lợng của nguyên tử không thay đổi đợc.
D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ
năng lợng.
<b>7.59.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lợng của nguyên tử có nội dung là:
A. Ngun tử hấp thụ phơton thì chuyển trng thỏi dng.
B. Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng.
C. Mi khi chuyn trng thỏi dng nguyờn tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng l ợng đúng bằng độ chênh lệch năng
lợng giữa hai trạng thái đó
D. Ngun tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó.
<b>7.60.</b> Bíc sãng dµi nhÊt trong d·y Banme lµ 0,6560µm. Bíc sãng dµi nhÊt trong d·y Laiman lµ 0,1220µm. Bíc sãng dµi
thø hai cđa d·y Laiman lµ
A. 0,0528µm; B. 0,1029µm; C. 0,1112µm; D. 0,1211àm
<b>7.61</b> DÃy Laiman nằm trong vùng:
A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.
A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.
C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
<b>7.63</b> DÃy Pasen nằm trong vùng:
A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.
C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
<b>7.64.</b> Bớc sóng của vạch quang phỉ thø nhÊt trong d·y Laiman lµ 1220nm, bíc sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ
hai của dÃy Banme là 0,656àm và 0,4860àm. Bớc sóng của vạch thø ba trong d·y Laiman lµ
A. 0,0224µm; B. 0,4324µm; C. 0,0975àm; D.0,3672àm
<b>7.65.</b> Bớc sóng của vạch quang phổ thø nhÊt trong d·y Laiman lµ 1220nm, bíc sãng cđa vạch quang phổ thứ nhất và thứ
hai của dÃy Banme là 0,656àm và 0,4860àm. Bớc sóng của vạch đầu tiên trong d·y Pasen lµ
A. 1,8754µm; B. 1,3627µm; C. 0,9672µm; D. 0,7645àm
<b>7.66</b> Hai vạch quang phổ có bớc sóng dài nhất của dÃy Laiman có bớc sóng lần lợt lµ λ1 = 0,1216µm vµ λ2 = 0,1026µm.
B-íc sãng dài nhất của vạch quang phổ của dÃy Banme là
A. 0,5875àm; B. 0,6566àm; C. 0,6873àm; D. 0,7260àm
<b>Chủ đề 5: Sự hấp thụ ánh sáng</b>
<b>7.67.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Cờng độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trờng hấp thụ
A. giảm tỉ lệ với độ dài đờng đi của tia sáng.
B. giảm tỉ lệ với bình phơng độ dài đờng đi của tia sáng.
C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đờng đi của tia sáng.
D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đờng đi của tia sáng.
<b>7.68.</b> Khi chiếu sáng vào tấm kính đỏ chùm sáng tím, thì ta thấy có màu gì?
A. hấp thụ một phần ánh sáng chiếu qua làm cờng độ chùm sáng giảm đi.
B. hấp thụ toàn bộ màu sắc nào đó khi ánh sáng đi qua.
C. mỗi bớc sóng bị hấp thụ một phần, bớc sóng khác nhau, hấp thụ không giống nhau.
D. Tất cả các đáp ỏn trờn.
<b>7.70.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>.
A. Khi chiu chựm sỏng qua môi trờng, cờng độ ánh sáng giảm đi, một phần năng lợng tiêu hao thành năng lợng khác.
B. Cờng độ I của chùm sáng đơn sắc qua môi trờng hấp thụ giảm theo độ dài d của đờng đi theo hàm số mũ: I = I0e-t.
C. Kính màu là kính hấp thụ hầu hết một số bớc sóng ánh sáng, khơng hấp thụ một bớc sóng nào đó.
D. Tất cả cỏc ỏp ỏn A, B, C.
<b>7.71.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>: Màu sắc các vật là do vật
A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào.
B. phản xạ ánh sáng chiếu vào.
C. cho ánh s¸ng trun qua.
D. hấp thụ một số bớc sóng ánh sáng và phản xạ, tán xạ những bớc sóng khác.
<b>Chủ đề 6: Sự phát quang . Sơ lợc về Laze.</b>
<b>7.72.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. ánh sáng huỳnh quang là:
A. tån t¹i một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu nh tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kÝch thÝch.
C. cã bíc sãng nhØ h¬n bíc sãng ¸nh s¸ng kÝch thÝch.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi đợc kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
<b>7.73.</b> Chọn câu <b>đúng</b>. ánh sáng lân quang là:
A. đợc phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. hầu nh tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng ánh sáng kích thích.
<b>7.74.</b> Chọn cõu <b>sai</b>
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vt hp th năng lợng dới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ nh nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất cịn kéo dài một thời gian nào đó.
<b>7.75.</b> Chọn câu <b>sai</b>
A. Huúnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dới 10-8<sub>s).</sub>
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-6<sub>s trở lên).</sub>
C. Bớc sóng ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bớc sãng cđa ¸nh s¸ng hÊp thơ ’ <
D. Bíc sãng ’ ¸nh s¸ng ph¸t quang bao giê cịng lín hơn bớc sóng của ánh sáng hấp thụ >
<b>7.76.</b> Tia laze khơng có đặc điểm nào dới đây:
A. Độ đơn sắc cao. B. độ định hớng cao.
C. Cờng độ lớn. D. Công suất lớn.
A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Quang năng.
<b>7.78.</b> Hiệu suất của một laze:
A. nhỏ hơn 1. B. Bằng 1. C. lớn hơn 1. D. rất lớn so với 1.+
<b>7.79.</b> Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dới đây?
A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hởng.
<b>7.80.</b> Hãy chỉ ra câu có nội dung <b>sai</b>. Khoảng cách 2 gơng trong laze có thể bng:
A. một số chẵn lần nửa bớc sóng. B. một số lẻ lần nửa bớc sóng.
C. mt s chẵn lần phần t bớc sóng. D. một số lẻ lần phần t bớc sóng của ánh sáng đơn sắc mà laze phát
ra.
<b>7.81.</b> Ngời ta dùng một laze hoạt động dới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Cơng suất chùm là P = 10W. Đ ờng
kính của chùm sáng là d = 1mm, bề dày tấm thép là e = 2mm. Nhiệt độ ban đầu là t1 = 300C. Khối lợng riêng của thép là: D
= 7800kg/m3<sub>; nhiệt dung riêng của thép là: c = 4481J/kg.độ; Nhiệt nóng chảy của thép: L = 270KJ/Kg; điểm nóng chảy của</sub>
thép là T = 15350<sub>C. Thời gian tối thiểu để khoan là:</sub>
A. 1,16s; B. 2,12s; C. 2,15s; D. 2,275s.
<b>7.82.</b> Ngời ta dùng một loại laze CO2 có cơng suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho n ớc ở
phần mơ chỗ đó bốc hơi và mơ bị cắt. CHùm laze có đờng kính r = 0,1mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt
của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nớc: c = 4,18KJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi của nớc: L = 2260J/kg, nhiệt độ cơ thể là 370<sub>C. Thể</sub>
tÝch níc mµ tia laze làm bốc hơi trong 1s là:
A 2,892 mm2<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>3,963mm</sub>3<sub>; </sub> <sub>C. 4,01mm</sub>2<sub>; </sub> <sub>D. 2,55mm</sub>2<sub>. </sub>
<b>7.83.</b> Ngời ta dùng một loại laze CO2 có cơng suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho n ớc ở
phần mô chỗ đó bốc hơi và mơ bị cắt. Chùm laze có đờng kính r = 0,1mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt
của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nớc: c = 4,18KJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi của nớc: L = 2260J/kg, nhiệt độ cơ thể là 370<sub>C.</sub>
Chiều sâu cực đại của vế cắt là:
A. 1mm; B. 2mm; C. 3mm; D. 4mm.
<b>7.84.</b> Để đo khoảng cách từ trái đất dến Mặt Trăng ngời ta dùng một loại laze phát ra những xung ánh sáng có bớc sóng
0,52m, chiếu về phía Mặt Trăng và đo khoảng thời gian ngăn cách giữa thời điểm xung đ ợc phát ra và trời điểm một máy
thu đặt ở Trái Đất nhận đợc xung phản xạ. thời gian kéo dài của một xung là = 100ns.
Kho¶ng thêi gian ngăn cách giữa thời điểm phát và nhận xung là 2,667s. năng l ợng của mỗi xung ánh sáng lµ W0 =
10KJ.
Khoảng cách giữa trái đất và mặt trăng là:
A. 200.000 km. B. 400.000 km; C. 500.000 km; D. 300.000 km.
<b>7.85.</b> Mét laze ph¸t ra chïm sáng lục có bớc sóng = 0,5145m và có công suất P = 0,5W. Góc mở của chùm sáng là
= 5,2.10-3<sub>rad. Đờng kính của chùm sáng sát mặt gơng bán mạ là D</sub>
0 = 200m. Đờng kính D của vệt sáng trên một màn ảnh
t vuụng gúc vi trục chùm sáng, cách gơng bán mạ d = 50cm là:
A1,4mm. B. 2,8mm; C. 3,6mm; D. 5,2mm.
<b>7.86.</b> Mét laze ph¸t ra chïm s¸ng lơc cã bíc sóng = 0,5145m và có công suất P = 0,5W. Góc mở của chùm sáng là
= 5,2.10-3<sub>rad. Đờng kính của chùm sáng sát mặt gơng bán mạ là D</sub>
0 = 200m. Cờng độ chùm sáng I tại một im trờn mn
ảnh là:
A. 8,12.104<sub> W/m</sub>2<sub>; </sub> <sub>B. 6,09.10</sub>4<sub> W/m</sub>2<sub>; </sub> <sub>C. 4,06.10</sub>4<sub> W/m</sub>2<sub>; </sub> <sub>D. 3,45.10</sub>4<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub>
<b>7.87.</b> Mét laze ph¸t ra chïm s¸ng lơc cã bíc sãng = 0,5145m và có công suất P = 0,5W. Góc mở của chùm sáng là
= 5,2.10-3<sub>rad. Đờng kính của chùm sáng sát mặt gơng bán mạ là D</sub>
0 = 200m. Số phôtôn N đến đập vào màn ảnh trong 1s là:
A. 1,29.1018<sub> h¹t</sub><sub>; B. 2,58.10</sub>18<sub> h¹t; </sub> <sub>C. 3,87.10</sub>18<sub> hạt; </sub> <sub>D. 5,16.10</sub>18<sub> hạt.</sub>
* <b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>
<b>7.88.</b> Năng lợng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bớc sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là
A. 0,1220àm; B. 0,0913µm; C. 0,0656µm; D. 0,5672µm
<b>7.89.</b> Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 200KV. Coi động năng ban đầu của êlectrôn bằng không.
Động năng của êlectrôn khi đến đối catốt là:
A. 0,1MeV; B. 0,15MeV; C. 0,2MeV; D. 0,25MeV.
<b>7.90.</b> HiÖu điện thế giữa hai cực của một ống Rơnghen là 15kV. Giả sử electron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng
không thì bớc sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là
A. 75,5.10-12<sub>m; </sub> <sub>B. 82,8.10</sub>-12<sub>m;</sub> <sub>C. 75,5.10</sub>-10<sub>m; D. 82,8.10</sub>-10<sub>m</sub>
<b>7.91.</b> Cờng độ dòng điện qua một ống Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.1018 <sub>Hz. Số</sub>
electron đến đập vào đối catôt trong 1 phút là
A. 3,2.1018<sub>; </sub> <sub>B. 3,2.10</sub>17<sub>; </sub> <sub>C. 2,4.10</sub>18<sub>; </sub> <sub>D. 2,4.10</sub>17<sub>.</sub>
<b>7.92.</b> Tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.1018 <sub>Hz. Coi electron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng không.</sub>
Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là
A. 11,7 kV; B. 12,4 kV; C. 13,4 kV; D. 15,5 kV.
<b>Đáp án chơng 7</b>
7.1. Chọn D.
7.3. Chän C.
7.4. Chän D.
7.5. Chän C.
7.6. Chän A.
7.7. Chän C.
7.8 Chän C.
7.9 Chän A.
7.18 Chän D.
7.19 Chän B.
7.20 Chän C.
7.21 Chän D.
7.22 Chän B.
7.23 Chän A.
7.24 Chän C.
7.25 Chän C.
7.26 Chän D.
7.27 Chän D.
7.28 Chän B.
7.29 Chän C.
7.30 Chän A
7.33 Chän D.
7.34 Chän B.
7.35 Chän C.
7.36 Chän A.
7.37 Chän B.
7.38 Chän D.
7.39 Chän A.
7.40. Chän D.
7.41 Chän A.
7.42 Chän A.
7.43 Chän D.
7.44 Chän C.
7.45 Chän D.
7.48 Chän B.
7.49 Chän B.
7.50 Chän C.
7.51 Chän B.
7.52 Chän D.
7.53 Chän A.
7.54 Chän D.
7.55 Chän A.
7.56. Chän C.
7.57. Chän C.
7.58 Chän D.
7.59 Chän C.
7.60 Chän B.
7.61. Chän A.
7.64. Chän C.
7.65. Chän A.
7.66. Chän B.
7.67. Chän C.
7.68. Chän D.
7.69. Chän C.
7.70. Chän D.
7.71. Chän D.
7.80 Chän D.
7.81 Chän A
7.82. Chän B.
7.83. Chän D.
7.84. Chän B.
7.85. Chän B.
7.86. Chän A.
7.87. Chän A.
7.88 Chän B.
7.89 Chän C.
7.90 Chän B.
7.91. Chän D.
7.92. Chän B.
<b>H</b>
<b> ớng dẫn giải và trả lời ch ơng 7</b>
<b>7.1.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Giới hạn quang điện của kẽm là tia tử ngoại.
<b>7.2.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Xem định luật 1.
<b>7.3.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Nh trªn.
<b>7.4.</b> Chän D.<i>Hớng dẫn</i>: Định luận 2.
<b>7.5.</b> Chn C.<i>Hng dn</i>: Theo định luật 2: cờng độ dịng điện bão hồ phụ thuộc vào cờng độ ánh sáng.
<b>7.6.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa của hiện tợng quang dẫn.
<b>7.7.</b> Chän C.<i>Híng dẫn</i>: Năng lợng chùm sáng phụ thuộc vào tần số vËy phơ thc bíc sãng.
<b>7.8.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm
catôt.
<b>7.9.</b> Chọn A.<i> Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa: “Hiện tợng quang điện là hiện tợng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu
vào kim loại ánh sáng có bớc sóng thớch hp.
<b>7.10.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Điều kiện xảy ra hiện tợng quang điện 0.
<b>7.11.</b> Chọn A.
<i>Hng dn</i>: iu kin xy ra hiện tợng quang điện λ≤λ0. λ0 gọi là giới hạn quang điện. Do đó giới hạn quang điện của
mỗi kim loại là bớc sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đợc hiện tợng quang điện.
<b>7.12.</b> Chän A.
<i>Hớng dẫn</i>: Khi chiếu ánh sáng có bớc sóng thích hợp vào catơt của một tế bào quang điện, thì số electron bật ra khỏi
catơt một phần bị hút về anôt, một phần quay trở lại catơt. Dịng quang điện đạt đến giá trị bão hịa khi tất cả các electron bật
ra từ catôt đều đi v anụt.
<b>7.13.</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Dòng quang điện bị triệt tiêu hoàn toàn khi UAK Uh.
<b>7.14.</b> Chọn D.
<i>Hng dn</i>: Theo định luật quang điện thứ 3: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc
cờng độ chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng kích thích và bản chất kim loại.
<b>7.15.</b> Chän C.
<i>Híng dÉn</i>: HiƯu ®iƯn thÕ h·m phơ thc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm
catôt.
<b>7.16.</b> Chọn C.
<i>Hng dn</i>: Theo định luật quang điện thứ 2: Đối với mỗi ánh sáng thích hợp (λ≤λ0) cờng độ dịng quang điện bão hồ
tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích. Từ hình vẽ 7.8 ta thây Ibh1 > Ibh2 suy ra cờng độ của chùm sáng 1 lớn hơn cờng
độ của chùm sáng 2
<b>7.17.</b> Chọn D.
<i>Híng dÉn</i>: Tõ h×nh vÏ 7.9 ta thấy Uh = 0, áp dụng công thức Anhstanh h
0
eU
hc
hc
suy ra λ = λ0.
<b>7.18.</b> Chän D.
<i>Híng dẫn</i>: áp dụng công thức Anhstanh h
0
eU
hc
hc
suy ra nếu giảm bớc sóng của chùm bức xạ chiếu tới catơt thì
động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.
<b>7.19.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để vừa đủ triệt tiêu
dòng quang điện.
<b>7.20.</b> Chän C.
<b>7.21.</b> Chän D.
<i>Hớng dẫn</i>: Chùm sáng đơn sắc.
<b>7.22.</b> Chọn B.
<i>Híng dÉn</i>: Phôton hay lợng tử.
<b>7.23.</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: Đây là biĨu thøc Anhxtanh
<i>Hớng dẫn</i>: Cơng điện trờng do hiệu điện thế hãm sinh ra bằng động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện thì I
= 0.
<b>7.25.</b> Chän C.
<i>Híng dÉn</i>: TÝnh chÊt h¹t râ nÐt, giao thoa khã quan s¸t, tÝnh chÊt sãng râ nÐt thì giao thoa dễ quan sát.
<b>7.26.</b> Chọn D.
<i>Hng dn</i>: Nng lợng của phơton ánh sáng đợc tính theo cơng thức ε = hf, năng lợng của một phôton phụ thuộc vào
tần số của phơton. Do đó kết luận: “Các photon có năng lợng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau” là sai.
<b>7.27.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron đợc tính theo cơng thức: 2
max
0
h mv
2
1
eU , suy
ra v0max = 8,2.105m/s.
<b>7.28.</b> Chọn B.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức Anhstanh 20max
0
v
2
1
hc
hc
, suy ra v0max = 4,67.10
5<sub>m/s.</sub>
<b>7.29.</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức Anhstanh hc AeU<sub>h</sub>
ta suy ra A = 2,38eV
<b>7.30.</b> Chän A.
<i>Híng dÉn</i>: ¸p dơng công thức Anhstanh h
0
eU
hc
hc
suy ra 0 = 0,521àm.
<b>7.31</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.23
<b>7.32.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.22
<b>7.33.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thøc Anhstanh h
0
eU
hc
hc
suy ra Uh = – 0,6V.
<b>7.34.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức Anhstanh đối với quả cầu cơ lập về điện có điện thế cực đại Vmax là max
0
V
e
hc
hc
,
ta suy ra Vmax = 2,07V.
<b>7.35.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Công thoát kim koại làm catôt lµ
0
hc
A
= 4,14eV.
<b>7.36.</b> Chän A.<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn và làm tơng tự câu 7.27
<b>7.37.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.32.
<b>7.38.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.32
<b>7.39.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.34
<b>7.40.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức Anhstanh h
0
eU
hc
hf
suy ra f = 6,28.1014<sub>Hz</sub>
<b>7.41.</b> Chän A.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.22
<b>7.42.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Khi dòng quang điện đạt giá trị bão hồ thì tất cả các electron bứt ra khỏi catơt đều đi về anơt,
khi đó dịng điện qua tế bào quang điện khơng đổi đợc tính theo công thức Ibh = n.e với n là số electron chuyển qua tế bào
quang ®iƯn trong 1s, e = 1,6.10-19<sub>C. Suy ra sè electron bøt ra khái cat«t trong 1s lµ n = 1,875.10</sub>13
<b>7.43.</b> Chän D.
<i>Hớng dẫn</i>: - Cờng độ dịng điện bão hồ Ibh = n.e với n là số electron chuyển qua tế bào quang điện trong 1s,
e = 1,6.10-19<sub>C.</sub>
- Khi dòng quang điện bão hồ thì tất cả các electron bứt ra khỏi catơt đều đi về anôt, suy ra số electron bứt ra khi
catụt trong 1s l n.
- Hiệu suất bức xạ lợng tử là H, suy ra số phôton đập vào catôt trong 1s là n1 = n/H.
- Công suất chùm sáng chiếu tới catôt là P = n1. = n/H = 20,7.10-6W
<b>7.44.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem quang dÉn.
<b>7.46.</b>. Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Xem pin quang điện.
<i>Hớng dẫn</i>: Theo định luật quang điện 1: Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán
dẫn phải có bớc sóng nhỏ hơn một giá trị λ0 tơng đơng bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá
trị f0 ( λ0 và f0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn).
<b>7.49.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: k0 thay đổi theo nhiệt độ.
<b>7.50.</b> Chọn C.
<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa: “Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng electron liên kết đợc giải phóng thành electron
dẫn khi chất bán dẫn đợc chiếu bằng bức xạ có bớc sóng thích hợp”.
<b>7.51.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện trong.
<b>7.52.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Bớc sóng của chùm sáng chiếu tới catơt
f
c
, ta tính đợc λ1 = 0,67μm. λ2 = 6μm. λ3 =
4,61μm. λ1 = 0,5μm. So sánh bớc sóng của các bức xạ trên với giới hạn quang điện ta thấy hiện tợng quang điện chỉ xảy ra
với bớc sóng λ4.
<b>7.53.</b> Chän A.<i>Híng dÉn</i>: Công thoát electron là
A
A <sub>0</sub>
0
<b>7.45</b> Chọn C.
<i>Hng dn</i>: im khác nhau giữa mẫu nguyên tử Bo với mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho là trạng thái có năng lợng ổn định.
<b>7.46</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Nội dung tiên đề 1 của Bo: “Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng
thời gian xác định mà không bức xạ năng lợng”.
<b>7.47</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Nội dung tiên đề 2 của Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lợng của nguyên tử là: “Mỗi khi chuyển trạng thái
dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lợng đúng bằng độ chênh lệch năng lợng giữa hai trạng thái đó”.
<b>7.48</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng tiên đề 2 của Bo: hc E<sub>m</sub> E<sub>n</sub>
, đối với ngun tử hiđrơ ta có
1
2
21
E
E
hc
vµ <sub>32</sub> E3 E2
hc
suy ra bíc sãng cđa v¹ch thø hai trong d·y Laiman lµ λ31 cã
21
32
31
hc
hc
, λ31 = 0,1029µm.
<b>7.49</b> Chän A.
<i>Híng dÉn</i>: D·y Laiman của quang phổ hiđrô nằm trong vùng tử ngoại. DÃy Banme có một phần nằm trong vùng tử
ngoại, một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy. DÃy Passen nằm trong vïng hång ngo¹i.
<b>7.50</b> Chän D.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 7.48
<b>7.51</b> Chän C.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 7.48
<b>7.52</b> Chän B.
<i>Híng dÉn</i>:
Các vạch thuộc dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về quỹ đạo K.
Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L.
Các vạch thuộc dãy Passen ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về quỹ đạo M.
<b>7.53</b> Chọn C.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn vµ lµm tơng tự câu 7.48
<b>7.54.</b> Chọn D.
<i>Hng dn</i>: Xem tiờn 1 của Bo.
<b>7.55.</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: Tiên đề 1 của Bo.
<b>7.56.</b> Chn C.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem sự tạo thành các dÃy quang phổ Hyđrô.
<b>7.57.</b> Chọn C.
<i>Hng dn</i>: im khỏc nhau gia mẫu nguyên tử Bo với mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho là trạng thái có năng lợng ổn định.
<b>7.58.</b> Chọn D.
<b>7.59.</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Nội dung tiên đề 2 của Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lợng của nguyên tử là: “Mỗi khi chuyển trạng thái
dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lợng đúng bằng độ chênh lệch năng lợng giữa hai trạng thái đó”.
<b>7.60.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng tiên đề 2 của Bo: hc E<sub>m</sub> E<sub>n</sub>
, đối với ngun tử hiđrơ ta có
1
2
21
E
E
hc
vµ <sub>32</sub> E3 E2
hc
suy ra bíc sãng cđa v¹ch thø hai trong d·y Laiman lµ λ31 cã
21
32
31
hc
hc
hc
, λ31 = 0,1029µm.
<b>7.61.</b> Chän A.
<i>Híng dÉn</i>: D·y Laiman cđa quang phỉ hiđrô nằm trong vùng tử ngoại. DÃy Banme có một phần nằm trong vùng tử
ngoại, một phần nằm trong vùng ¸nh s¸ng nh×n thÊy. D·y Passen n»m trong vïng hång ngoại.
<b>7.62.</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn câu 7.61
<b>7.63.</b> Chọn C.
<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 7.61
<b>7.64.</b> Chän C.
<i>Híng dÉn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.47
<b>7.65.</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.47
<b>7.66</b> Chọn B.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tù c©u 7.47
<b>7.67</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: Theo định luật Bu-ghe - Lam-be.
<b>7.68.</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Kính lọc sắc đỏ chỉ cho bớc sóng nhỏ hơn 0,64m, nên dùng ánh sáng tím cho màu đen.
<b>7.69.</b> Chọn C.
<i>Híng dÉn</i>: Theo tÝnh chÊt cđa sù hÊp thơ läc lùa ¸nh s¸ng.
<i>Híng dẫn</i>: Nh câu 7.58.
<b>7.71.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Xem màu sắc c¸c vËt trong SGK.
<b>7.72.</b> Chän B.<i>Híng dÉn</i>: Xem tÝnh chÊt cđa sù ph¸t quang.
<b>7.73.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem tÝnh chÊt của sự phát quang.
<b>7.74.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Mỗi vật phát quang cho một quang phổ riêng, phụ thuộc vào bản chÊt cđa chÊt ph¸t quang.
<b>7.75.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem tÝnh chÊt cđa sù ph¸t quang.
<b>7.76.</b> Chän D.<i>Híng dÉn</i>: Tia laze có thể có công suất khác nhau.
<b>7.77.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Theo nguyên tắc tạo ra laze rubi.
<b>7.78.</b> Chọn C. <i>Hớng dÉn</i>: HiÖu suÊt < 1.
<b>7.79.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Theo nguyên tắc hoạt động của laze rubi.
<b>7.80.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Để tạo ra cộng hởng thì khoảng cách 2 gờng phải khác lẻ lần phần từ bớc song (điều kiện có
biên độ dao động cực tiểu).
<b>7.81.</b> Chän A.<i>Híng dÉn</i>: Thể tích thép cần nấu chảy: 2 <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>57</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 9<sub>m</sub>3
4
e
d
V
.
Khối lợng thép cần nấu chảy: V = m.D = 122,46.10-7<sub> kg. </sub>
Nhiệt lợng cần thiết để đa khối thép lên điểm nóng chảy: Q1 = m.C(TC - T0) = 6,257 J.
Nhiệt lợng cần thiết để đa khối thép chuyển từ thể rắn sang lỏng là: Q2 = m.L = 3,306J.
Thêi gian khoang thÐp lµ:
<b>7.82.</b> Chän B.
<i>Híng dÉn</i>: Khèi lỵng nớc cần bốc hơi: m = V.D = 10-6<sub> kg.</sub>
Nhit lợng cần thiết để đa khối lợng nớc từ 370<sub>C đến điểm sôi: Q</sub>
1 = mC(100-37) = 0,26334J.
Nhiệt lợng cần thiết để làm khối lợng nớc chuyển từ lỏng sang khớ: Q2 = mL = 2,26 J.
Nhiệt lợng nớc cần bốc hơi là: Q = Q1 + Q2 = 2,52 J
<b>7.83.</b> Chọn D.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem bài 7.71.
Nhiệt lợng vùng mô bị chiếu nhân từ tia laze trong 1s: Q' = P.1 = 10J.
ThĨ tÝch níc bèc h¬i trong 1s: V' = Q'/Q = 3,963 mm2<sub>.</sub>
Chiều sâu cực đại vết cắt: h = V'/S = 3,963 mm.
<b>7.84.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: 4.10 m
2
t
.
c
L<sub></sub> <sub></sub> 8
<b>7.85.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Gọi D0 và D là đờng kính của chùm ánh sáng ở mặt gơng bán mạ và ở
trên màn ảnh' H và h là khoảng cách từ đỉnh của góc mở đến g ơng bán mạ và từ gơng bán
mạ đến màn ảnh; là góc mở của chùm sáng. Ta có: D0 = h..
H
h
1
H
h
H
D
0
. D =
D0 + h. = 2,8 mm.
<b>7.76.</b> Chän A.
<i>Híng dÉn</i>: Xem c©u 7.74. DiƯn tÝch vƯt s¸ng: 2 <sub>616</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 8<sub>m</sub>2
4
D
.
S<sub></sub> <sub></sub>
Cờng độ sáng tại một điểm trên màn: 8,12.104W/m2
S
P
I
<b>7.87.</b> Chọn A.
<i>Hớng dẫn</i>: Xem câu 7.75. Số phôton đập vào màn ảnh trong 1s: 1,29.10 hat
hc
P
hf
P
N<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 18
<b>7.88.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Năng lợng ion hoá nguyên tử hiđrô là năng lợng cần cung cấp cho nguyên tử để electron đang ở trạng thái
cơ bản (quỹ đạo K) chuyển ra quỹ đạo xa hạt nhân nhất (ở vơ cùng). Có hc E E113,6eV
, từ đó tính đợc λ =
0,0913µm.
<b>7.89.</b> Chän C.
<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng định lí về động năng: Độ biến thiên động năng bằng công của điện trờng. A = UAK.e = Wđ = Wđ2
- Wđ1 = Wđ2 = Wđ. Từ đó tìm ra Wđ.
<b>7.90.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Bớc sóng ngắn nhất trong chùm tia X mà ống Rơnghen phát ra đợc tính theo cơng thức: AK
eU
hc
,
suy ra λmin = 82,8.10-12<sub>m.</sub>
<b>7.91.</b> Chän D.
<i>Hớng dẫn</i>: Cờng độ dòng điện trong ống Rơnghen là I = n.e với n là số electron đến đạp vào đối catôt trong 1s. Số
electron đến đạp vào đối catôt trong 1phút là .60
e
I
= 2,4.1017
<b>7.92.</b> Chän B.
<i>Hớng dẫn</i>: Tần số lớn nhất trong chùm tia X mà ống Rơnghen phát ra đợc tính theo cơng thức: hfmax eUAK suy ra
UAK = 12,4 kV.
<b>I. Hệ thống kiến thức trong ch ơng :</b>
<b>1) Thuyết tơng đối hẹp:</b>
<i>a. Các tiên đề của Anhxtanh</i>
- HiÖn tợng vật lý xảy ra nh nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính, hay phơng trình biểu diễn hiện tợng vật lí trong
các hệ quy chiếu quán tính có cïng mét d¹ng.
- Vận tốc của ánh sáng trong chân khơng có cùng độ lớn c trong mọi hệ quy chiếu quán tính. c là giới hạn của các vận
tốc vật lý. c = 299792458 m/s. (c 3.108<sub> m/s).</sub>
<i>b. Một số kết quả của thuyết tơng đối.</i>
- Đội dài của một thanh bị co lại dọc theo phơng chuyển động của nó:
2
2
0 <sub>c</sub>
v
1
l
l
- Đồng hồ gắn với quan sát viên chuyển động chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên.
2
2
0
c
v
1
t
t
; t0 là khoảng thời gian gắn với quan sát viên đứng n.
<b>2) HƯ thøc Anh-xtanh gi÷a năng lợng và khối lợng.</b>
a) Khi lng ca vt chuyn động với vận tốc v (khối lợng tơng đối tính) l:
2
2
0
c
v
1
m
m
,
b) Hệ thức Anhxtanh giữa năng lợng và khối lợng: Nếu một vật có khối lợng m thì có năng lợng E tỉ lệ với m:
2
2
1
2
2
0
2
2
2
0
2 <sub>c</sub>
c
v
1
m
c
v
1
c
m
mc
E
<sub>. NÕu v << c th×: </sub> 2
0
2
0 m v
2
1
c
m
E
- Đối với hệ kín, khối lợng và năng lợng nghỉ khơng nhất thiết đợc bảo tồn, nhng năng lợng toàn phần (bao gồm cả
động năng và năng lợng nghỉ) đợc bảo toàn.
- Cơ học cổ điển là trờng hợp riêng của cơ học tơng đối tính khi vận tốc chuyển động rất nhỏ so với vận tốc ánh sáng.
c) Năng lợng phơtơn:
hf hc. Kí hiệu mp l khi lng tng i tớnh ca phụtụn.
Mặt khác: = mP.c2 =>
c
h
c
hc
c
hf
c
m<sub>P</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> . Mµ:
2
2
0
c
v
1
m
. Suy ra
2
2
0
+ Với v = c thì: mP0 = 0.
+ Động lợng phôtôn:
h
c
v
.
m
p P
<b>III. Cõu hi v bi tp:</b>
<b>Ch đề 1: Thuyết tơng đối hẹp.</b>
<b>8.1</b>. Chọn câu <b>Đúng</b>.
Khi nguồn sáng chuyển động, vận tốc truyền ánh sáng trong chân khơng có giá trị.
A. nhỏ hơn c.
B. lín hơn c.
C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn c phụ thuộc vào phơng truyền và vận tốc của nguồn sáng.
D. luôn bằng c, không phụ thuộc vào phơng truyền và vận tốc của nguồn sáng.
<b>8.2.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>.
Khi mt cái thớc chuyển động theo phơng chiều dài của nó, độ dài của thớc
A. dãn ra theo tỉ lệ
2
2
B. co l¹i tØ lƯ víi vËn tèc cđa thíc.
C. d·n ra phơ thc vµo vËn tèc cđa thíc.
D. co l¹i theo tØ lƯ
2
2
<b>8.3. </b>Một chiếc thớc có chiều dài 30cm, chuyển động với vận tốc v = 0,8c theo chiều dài của thớc thì co lại là:
A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 18cm.
<b>8.4.</b> Ngời quan sát đồng hồ đúng yên đợc 50 phút, cũng thời gian đó ngời quan sát chuyển động với vận tốc v = 0,8c sẽ
thấy thời gian đồng hồ là:
A. 20 phót. B. 25 phót. C. 30 phót. D. 40 phót.
<b>8.5.</b> Sau 30 phút đồng hồ chuyển động với vận tốc v = 0,8c chạy chậm hơn đồng hồ gắn với ngời quan sát đứng yên là:
A. 20 phút. B. 25 phút, C. 30 phút. D. 35 phút.
A) Các hiện tợng vật lí xảy ra nh nhau i vi mi h quy chiu quỏn tớnh.
B) Phơng trình diễn tả các hiện tợng vật lý có cùng một dạng trong mọi hệ quy chiếu quán tính.
C) Vn tc ánh sáng trong chân không đối với mọi hệ qui chiếu qn tính có cùng giá trị c, khơng phụ thuộc vào vận
tốc của nguồn sáng hay máy thu.
D) A, B và C đều đúng.
<b>Chủ đề 2. Hệ thức Anh-xtanh.</b>
<b>8.7.</b>
<b>Cơ học Newton</b> <b>Cơ học tơng đối tính</b>
F
dt
)
v
m
(
d
dt
v
d
m
b) Xung lợng:
2
2
1
c
v
v
m
p
c) Khối lợng:
2
2
1
c
v
m
m*
d) Động năng:
1
1
e) năng lợng nghỉ: 0
f) Liờn h gia nng lng v
ng lng
m
p
W<sub>d</sub>
2
2
<b>8.8. </b>Chọn câu <b>Đúng</b>.
Theo thuyết tơng đối, khối lợng tơng đối tính của một vật có khối lợng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v là:
A.
1
2
2
0 1
m . B. 2
1
2
2
0 1
c
v
m
m .
C. 2
1
2
2
0 1
c
v
m
m . D.
<b>8.9.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lợng và năng lợng là:
A.
2
c
m
W . D. W = mc2<sub>.</sub>
<b>8.10.</b> Một hạt có động năng bằng năng lợng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt đó là:
A. 2.108<sub>m/s. </sub> <sub>B. 2,5.10</sub>8<sub>m/s. </sub> <sub>C. 2,6.10</sub>8<sub>m/s.</sub> <sub>D. 2,8.10</sub>8<sub>m/s.</sub>
<b>8.11.</b> Vận tốc của 1 êlectron tăng tốc qua hiệu điện thÕ 105<sub>V lµ:</sub>
A. 0.4.108<sub>m/s; </sub> <sub>B. 0.8.10</sub>8<sub>m/s; </sub> <sub>C. </sub><sub>1,2.10</sub>8<sub>m/s</sub><sub>; </sub> <sub>D. 1,6.10</sub>8<sub>m/s</sub>
<b>8.12.</b> Động năng của một êléctron có động lợng là p sẽ là:
A. 2 2
)
mc
(
p
c
Wd ; B.
2
2
2
mc
)
mc
(
p
c
Wd ;
C. 2 2 2
mc
)
mc
(
p
c
Wd ; D.
2
2
)
mc
(
p
Wd
<b>8.13.</b> Vận tốc của một êléctron có động lợng là p sẽ là:
A. <sub>2</sub> <sub>2</sub>
p
)
mc
(
c
v
<sub>; </sub> <sub>B. </sub>
2
2
p
)
mc
(
C. <sub>2</sub> <sub>2</sub>
p
)
mc
(
pc
v
<sub>; </sub> <sub>D. </sub>
2
2
p
)
mc
(
pc
v
A.
2
c
v ; B.
2
3
c
v ; C.
2
2
c
v ; D.
3
2c
v
<b>8.15. </b>Một hạt có động năng bằng năng lợng nghỉ. Vận tốc của nó là:
A. 2,6.108<sub>m/s;</sub> <sub>B. 1,3.10</sub>8<sub>m/s; </sub> <sub>C. 2,5.10</sub>8<sub>m/s; </sub> <sub>D. 1,5.10</sub>8<sub>m/s.</sub>
<b>8.16.</b> Động lợng của một hạt có khối lợng nghỉ m, động năng K là:
A. mK
c
K
p 2
2
; B. mK
c
K
p 2
2
;
C. <sub>mK</sub>
c
K
p
2
; D. <sub>mK</sub>
c
K
p
2
<b>Đáp án chơng 8</b>
8.1. Chọn D
8.2. Chọn D
8.3. Chän D
8.4. Chän C
8.5. Chän A
8.6. Chän B
8.8. Chän D
8.9. Chän D.
8.10. Chän C
8.11. Chän C
8.12. Chän C
8.13. Chän D
8.14. Chọn B
8.15. Chọn A
8.16. Chọn B
<b>Hớng dẫn giải và trả lời chơng 8</b>
<b>8.1. </b>Chọn D<i>Hớng dẫn:</i> Theo tiên đề 2 của Anh-xtanh.
<b>8.2. </b>Chọn D<i>Hớng dẫn:</i> Theo công thức chiều dài của vật chuyển động.
<b>8.3. </b>Chän D<i>Híng dÉn:</i>
<b>8.4. </b>Chän C<i>Híng dÉn:</i>
,
l
l 50
6
0
0 <sub></sub>
=> l0 = l.0,6 = 30 phót.
<b>8.5. </b>Chän A<i>Híng dÉn:</i>
,
,
l
l 50
6
0
30
6
0
0 <sub></sub> <sub></sub>
=> t - t0 = 20 phót.
<b>8.6. </b>Chän B<i>Híng dÉn:</i> Theo hÖ thøc Anh-xtanh thø nhÊt.
<b>8.7. </b>
<b>Cơ học Newton</b> <b>Cơ học tơng đối tính</b>
a) Phơng trình chuyển động:
F
dt
m
F
c
v
v
m
dt
d
b) Xung lợng: p mv
2
2
1
c
v
v
m
p
c) Khối lợng: m
2
2
1
c
v
m
m*
d) Động năng: <sub>2</sub>
2
1
mv
1
1
1
2
2
2
c
e) năng lợng nghỉ: 0 mc2
f) Liờn h gia năng lợng và
động lợng
m
p
W<sub>d</sub>
2
2
p2 (mc)2
c
W
<b>8.8. </b>Chän B <i>Híng dÉn:</i> 2
1
<b>8.9. </b>Chän D <i>Híng dÉn:</i> Theo hƯ thøc Anh-xtanh.
<b>8.10. </b>Chän C
<i>Híng dÉn:</i>
c
v
8
2
2 <sub>2</sub> 2610
3
1
1
2
<b>8.11. </b>Chän C
<i>Híng dÉn</i>: Wd <sub></sub>mc eU
=> <sub>2</sub> 1 2
1
1
mc
eU
=>
2
2
1
1
1
mc
eU
eU => 0163432
1
1
1
2
2
,
mc
eU
=> 0,4
v = 3.108<sub>.0.4 = 1,2.10</sub>8<sub>m/s.</sub>
<b>8.12.</b> Chän C.
<i>Híng dÉn</i>: <sub>2</sub>
2
1
mc
W ; <sub>2</sub>
1
mv
p <sub>. Suy ra: </sub> 2 2
2
2
2
1 m c
v
m
c
W
<sub> => </sub> 2 2
2
)
mc
(
p
c
W
)
mc
(
p
c
W và động năng: Wd c p2(mc)2 mc2
<b>8.13.</b> Chän D.
<i>Híng dÉn</i>: <sub>2</sub>
1
mc
p
=> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1
2
2
. Suy ra: 1 <sub>2</sub> 1
2
2
p
)
mc
(
=> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
p
)
mc
=> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
p
)
mc
(
p
c
v
<sub> => </sub>
2
2
p
)
mc
(
pc
v
<b>8.14. </b>Chän B.
<i>Híng dÉn</i>: v
c
v
mv
2
1 <sub>2</sub>
2
=> 2
1
1 <sub>2</sub>
2
c
v <sub> => </sub>
2
3
c
v <sub> => </sub>
2
c
v
<b>8.15. </b>Chän A.
<i>Híng dÉn</i>: W = Wd + mc2 => <sub>2</sub>
2
2
1
2
mc
mc => <sub>2</sub>
1
1
2
<sub> => </sub>
2
1
1 2
=>
2
3
=>
2
3
c
v <sub> => </sub>
s
/
m
.
,
c
v 2595108
2
3
.
<b>8.16.</b> Chän B.
<i>Híng dÉn</i>: p2 (mc)2
c
W
=> 2 2
)
mc
(
p
c
W ; Kmc2 c p2(mc)2
=> 2 2
2
)
mc
(
=> 2
2
2mK p
c
K
<sub> => </sub>
mK
c
K
p 2
2
Z
235
92
12
1
kg
10
.
66055
,
1
N
1
12
m
u 27
A
12
nguyentuC
10
.
2
,
1
R <sub></sub>
A
E
2
T
t
k
T
2
ln
0
t
0e ,m(t) m e
N
)
t
(
N
T
693
2
ln
t
0
t
0.e .N .2
N
.
t
N
H
1
1
D
C
B
A p p p
p
4
2
A
Z
e Y
X A
1
Z
0
1
A
Z
e Y
X A
1
Z
0
1
A
Z
0
A
Z
A
Z
236
92
1
0
235
92
/
/
2
2
1
2
1
0
3
0
10
.
3
3
/
4 <i>m</i>
<i>kg</i>
<i>rr</i>
<i>m</i>
<i>A</i>
<i>rr</i>
<i>Am</i>
<i>V</i>
<i>m</i> <i>p</i> <i>p</i>
84
<i>A</i>
<i>N</i>
<i>t</i>
<i>N</i>
<i>m</i> <i><sub>A</sub></i>
.
.
693
,
0
.
0
—4
55
A
0
A
0
N
.
693
,
0
AT
H
N
.
A
H
—8
10
.
693
,
0
H
H<sub>0</sub>
T
t
.
693
,
0
693
,
0
5
ln
T
27
13
Z
30
15
27
13
4
2
0
0
30
15
27
13
4
2
P
n
2
p<sub></sub>
P
n
P
E
m
m
E
.
m
m
m
m
m
m
m E
E
m
p
p
tg n n n
Z
Z
1
1
12
1
6
12
1
6
92
1
27
27
27
27
27
2
2
1
m
dt
dN
H t
t
dt
dN
H t
t
H
Z
'
Z
<i>Z</i>
'
n e
p
p e
n
11
11
27
86
86
84
82
84
84
84
84
82
53
92
235
92
9
25
12
2
1
17
1
3
1
2
1
3
1
4
2
3
1
23
37
17
27
13
13
234
92
235
92
239
92
2
1
1
3
2
2
1
3
3
3
3
<i>Z</i>
12
1
6
92
1
2
n
p
2
0
2
c
}
m
]
m
)
Z
E
2
n
p
2
c
)
m
E
27
27
m
]
m
)
Z
A
m <sub>0</sub> <sub>p</sub> <sub>n</sub>
T
.
m
m
0e
H
)
t
(
H
t N H 2
dt
dN
H
Z
Z
<i><sub>n</sub></i> <i><sub>e</sub></i>
<i>p</i>
t
0
t
T
693
,
0
t
0e m e m 2
m
)
t
(
m
t
02
m
)
t
(
m
0
0
m
m
m
86
02
H
)
t
(
H
0
0
H
H
H
t
02
H
)
t
(
H
84
02
m
)
t
(
m
84
Pb
Po m m )c
m
(
E
84
Pb
Po m m )c
m
(
E
210
84
210
10
.
E
E
K
m
2
K
E
K
K
Pb
Pb
Pb
.
y
.
x
U 20682
234
92
8
1
1
19
9
4
2
17
13
13
1
u
0015
,
4
MeV
60485
,
9
.
2
m
K
2
K 2
931
.
0015
,
4
60485
,
9
.
2
c
c
/
MeV
60485
,
9
.
2
v<sub></sub> <sub>2</sub>
)
cos
(
p
)
cos(
p
.
p
p
p
p2<sub>P</sub> <sub>α</sub>2<sub>1</sub> <sub></sub>2<sub>2</sub>2 <sub>α</sub><sub>1</sub> <sub></sub><sub>2</sub> 2 <sub></sub>2<sub>1</sub>1
2
P
m
K
m
cos P P
P
2
1
3
e
3
e
2
3
e
3
2e
3
e
3
2e
3
e
3
e
2
2
2
1
1
T
R
T
R
2
2
2
1
2
1
T
R
T
R
1
2
2
3
1
2
1
1
3
2
2
1
3
1
h
E
f 20
2m c K K
hc
2 2
0
M
m
hợp
.
tổng
.
ứng
.
m
ă
n
.
một
.
trong
.
Trời
.
Mặt
n
n
m
A
He
18
10
73
9
2
c
v
s
/
m
,
c
)
ng
á
s
.
nh
.á
m
.
,
d
.
H
v 17102 873 0148