Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

daodongcohaydoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.63 KB, 121 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ơn luyện kiến thức mơn Vật lý lp 12 </b>


<b>Chơng 1 : Cơ học vật rắn.</b>



<i><b>I. Hệ thống kiến thức trong ch</b></i>

<i><b> ơng</b></i>


<b>I) Động học vật rắn:</b>



<b>1) Xác định vị trí của vật rắn quay quanh một trục:</b>

Dùng toạ độ góc

=

(t)


<b>2) Tốc độ góc</b>

đặc trng cho chuyển động quay nhanh hay chậm của một vật

của vật rắn.



Tốc độ góc trung bình của vật rắn trong khoảng thời gian

t = t2 - t1 là:



t
t
t2 1


1
2
tb













.




Tốc độ góc tức thời (gọi tắt là vận tốc góc):

'(t)
dt


d
t
lim


0


t 













Đơn vị: rad/s; Tốc đọ góc có thể dơng hoặc âm.



<b>3) Khi quay đều</b>

:

= const; Phơng trình chuyển động của vật rắn:

=

0 +

t.


<b>4) Gia tốc góc</b>

: Đặc trng cho độ biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc góc.



Gia tèc gãc trung b×nh trong khoảng thời gian

t = t2 - t1 là:




t
t


t2 1
1
2
tb













.



Gia tèc gãc tøc thêi:

'(t) ''(t)
dt


d
t
lim


0



t













. Đơn vị là: rad/s



2

<sub>.</sub>



<b>5) Chuyn ng quay biến đổi đều</b>

:


Gia tốc góc :

tb =

=



t


0




= const Tốc độ góc :

=

0 +

t






Phơng trình chuyển động quay biến đổi đều:

<sub>0</sub> t2
2
1
t 





Khi đó:

2

<sub> - </sub>

<sub></sub>



02

= 2

(

-

0)


<b>6/ Khi chuyển động quay không đều</b>

:

aahtat

aht = an =



R
v2


=

2

<sub>R ; at = </sub>

<sub></sub>

<sub>.R.</sub>


+ an vng góc với v ; nó đặc trng cho biến thiên nhanh hay chậm về hớng vận tốc.


+ at theo phơng của v ; nó đặc trng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của tốc độ góc.


<b>7/ Với bánh xe lăn trên đờng khơng trợt thì</b>

:



+ Bánh xe quay một vòng, xe đi đợc đoạn đờng bằng chu vi bánh xe. Tốc độ xe cũng là tốc độ trục bánh xe.


+ Tốc độ dài một điểm M ở ngoài bánh có giá trị bằng tốc độ xe nh phơng tiếp tuyến với bánh, chiều theo


chiều quay của bánh. So với mặt đất thì vận tốc là v:

vv<sub>0</sub> v<sub>M</sub>

;

v<sub>0</sub>

là tốc độ trục bánh xe hay tốc độ xe với mặt


đờng,

v<sub>M</sub>

là tốc độ của im M so vi trc.



<b>II) Động lực học vật rắn:</b>




<b>1) Mô men lực</b>

: M đặc trng cho tác dụng làm quay của lực M = F.d.sin



: góc giữa véc tơ r & F:

(r.F)

; Cánh tay đòn d: khoảng cách từ trục quay đến giá của lực nằm trong


mặt phẳng vng góc với trục quay.



Quy íc: M« men lùc có giá trị dơng nếu nó làm cho vật quay theo chiều dơng và ngợc lại.



<b>2) Quy tc mụ men lực</b>

: Muốn vật rắn quay quanh một trục cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng đại số các


mơ men đối với trục quay đó của các lực tác dụng vào vật phải bằng không.

<sub></sub>

M 0


<b>3) Mô men quán tính</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Mụ men quán tính của vật rắn đối với một trục quay đặc trng cho mức qn tính (sức ì) của vật rắn đối với


trục quay đó.



i
2
i
ir


m
I


+ Thanh m¶nh, chiỊu dµi l , trơc quay lµ trung trùc cđa thanh: I = m. l

2

<sub>/12;</sub>



+ Thanh mảnh, chiều dài l , trục quay đi qua một đầu và vng góc với thanh: I = m. l

2

<sub>/3;</sub>


+ Vành tròn bán kính R: I = m.R

2

<sub>. + Đĩa trịn mỏng: I = m.R</sub>

2

<sub>/2. + Hình cầu đặc: I = 2m.R</sub>

2

<sub>/5.</sub>



+ Định lí về trục song song: Mơmen qn tính của một vật đối với một trục quay

bất kỳ bằng momen



qn tính của nó đối với một trục đi qua trọng tâm cộng với momen quán tính đối với trục

đó nếu nh hồn tồn


khối lợng của vật tập trung ở khối tâm.

2


G m.d
I


I  

. d là khoảng cách vng góc giữa hai trục song song.


<b>4) Momen động lợng</b>

của vật rắn đối với một trục quay bằng tích số của mơ men qn tính đối với trục đó và


vận tốc góc của vật quay quanh trục đó. L = I.

.



<b>5) Chuyển động trịn của chất điểm</b>

:



+ Chất điểm M khối lợng m chuyển động trên quỹ đạo trịn bán kính r chịu lực F khơng đổi.


+ Mơ men M gia tốc góc là

. Ta có: M = m.r

2

<sub> = I.</sub>

<sub></sub>

<sub>. (Dạng khác của định luật II Niu tơn).</sub>


<b>6) Phơng trình động lực học của vật rắn: </b>



<b>+ </b>

M = I.

. (Tơng tự nh phơng trình F = m.a) Dạng khác:



dt
dL
dt


)
I
(
d
dt
d
I



M   

;



là mô men động lợng: L = I

hoặc: M



t
L
t


)
I
(
t
I
















* Mô men ngoại lực đặt lên vật rắn có trục quay cố định bằng đạo hàm theo thời gian của mô men động lợng


của vật rắn đối với trục quay đó. M = L’(t)




<b>7) Định luật bảo tồn mơ men động lợng:</b>



+ Khi tổng đại số các

<i>mô men ngoại lực đối với trục quay bằng không</i>

(hay các mơ men ngoại lực triệt tiêu


nhau), thì mơmen động lợng của vật rắn đối với trục đó là khơng đổi. Trong trờng hợp vật rắn có momen qn tính


đối với trục quay khơng đổi thì vật rắn khơng quay hay quay đều quanh trục đó.



+ M = 0 =>

L = 0 và L = const. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên vật (hay hệ vật) bằng khơng thì


momen động lợng của vật (hay hệ vật) đợc bảo toàn. I1

1 = I1

2 hay I

= const.



<b>8) Vật rắn chuyển động tịnh tiến: </b>

áp dụng định luật II Niutơn:

<sub></sub>

Fm.a

;


<b>9) Động năng của vật rắn:</b>



+ Động năng của vật rắn quay quanh một trục cố định: Wđ =

I 2
2
1




+ Định lí về động năng:

Wd = I.

22

- I.

12

= A.



+ Động năng của vật rắn trong chuyển động song phẳng:

2 2
C


d I.


2
1
v
.


m
2
1


W   

(vC = R.

2

<sub>.)</sub>


m là khối lợng của vật, vC là vận tốc khối tâm.



<b>II. Câu hỏi và bài tập</b>



<b>1. Chuyn động của vật rắn quanh một trục cố định</b>



<b>1.1. </b>

Chọn câu

<b>Đúng</b>

. Một cánh quạt của một động cơ điện có tốc độ góc khơng đổi là

= 94rad/s, đờng kính


40cm. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh bằng:



A. 37,6m/s;

B. 23,5m/s;

C. 18,8m/s

;

D. 47m/s.



<b>1.2.</b>

Hai học sinh A và B đứng trên một đu quay trịn, A ở ngồi rìa, B ở cách tâm một nửa bán kính. Gọi

A,

B,

A,

B lần lợt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B. Phát biểu nào sau đây là

<b>Đúng</b>

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C.

A <

B,

A = 2

B.

D.

A =

B,

A >

B.


<b>1.3.</b>

Chọn phơng án

<b>Đúng</b>

. Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh


trục, điểm đó có tốc độ dài là v. Tốc độ góc của vật rắn là:



A.



R
v





.

B.



R
v2




.

C.

v

.

R

.

D.



v
R




.



<b>1.4.</b>

Chọn phơng án

<b>Đúng</b>

. Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140rad/s phải mất


2 phút. Biết động cơ quay nhanh dần đều.Góc quay của bánh đà trong thời gian đó là:



A. 140rad.

B. 70rad.

C. 35rad.

D. 36

rad.



<b>1.5.</b>

Chọn phơng án

<b>Đúng</b>

. Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục. Lúc t = 0 bánh xe có tốc độ góc


5rad/s. Sau 5s tốc độ góc của nó tăng lên 7rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là:



A. 0,2rad/s

2

<sub>. </sub>

<sub>B. 0,4rad/s</sub>

2

<sub>. </sub>

<sub>C. 2,4rad/s</sub>

2

<sub>. </sub>

<sub>D. 0,8rad/s</sub>

2

<sub>.</sub>



<b>1.6.</b>

Chọn phơng án

<b>Đúng</b>

. Trong chuyển động quay biến đổi đều một điểm trên vật rắn, vectơ gia tốc toàn phần


(tổng vectơ gia tốc tiếp tuyến và vectơ gia tốc hớng tâm) của điểm ấy:




A. có độ lớn khơng đổi.

B. Có hớng khơng đổi.


C. có hớng và độ lớn không đổi.

D. Luôn luôn thay đổi

.


<b>1.7. </b>

Ch

n câu

<i><b>Đ</b></i>

<i><b>úng.</b></i>



A. V

t chuy

n

độ

ng quay nhanh d

n khi gia t

c gãc d

ươ

ng, ch

m d

n khi gia t

c gãc ©m.



B. Khi v

t quay theo chi

u d

ươ

ng

đ

· ch

n th× v

t chuy

n

độ

ng nhanh d

n, khi v

t quay theo chi

u ng

ượ

c l

i


th× v

t chuy

n

độ

ng ch

m d

n.



C. Chi

u d

ươ

ng c

a tr

c quay lµ chiỊu lµm víi chiỊu quay cđa vËt mét ®inh vÝt thuËn.



D. Khi gia tốc góc cùng dấu với tốc độ góc thì vật quay nhanh dần, khi chúng ng ợc dấu thì vật quay chậm


dần.



<b>1.8.</b>

Phát biểu nào sau đây là

<b>không</b>

đúng? Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm


của vật rắn:



A. cã cïng gãc quay.


B. cã cïng chiÒu quay.



C. đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn.



D. đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng.



<b>1.9.</b>

Chọn câu

<b>đúng</b>

: Trong chuyển động quay có vận tốc góc

ω

và gia tốc góc

chuyển động quay nào sau


đây là nhanh dần?



A.

ω

= 3 rad/s vµ

= 0;

B.

ω

= 3 rad/s vµ

= - 0,5 rad/s

2

C.

ω

= - 3 rad/s vµ

= 0,5 rad/s

2

<sub>; </sub>

<sub>D. </sub>

ω

<sub> = - 3 rad/s vµ </sub>

<sub></sub>

<sub> = - 0,5 rad/s</sub>

2



<b>1.10</b>

. Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có


A. tốc độ góc

ω

tỉ lệ thuận với R;

B. tốc độ góc

ω

tỉ lệ nghịch với R



C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R;

D. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R



<b>1.11.</b>

Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi nh các kim quay đều. Tỉ số


tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là



A. 12;

B. 1/12;

C. 24;

D. 1/24



<b>1.12.</b>

Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi nh các kim quay đều. Tỉ số


giữa vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là



A. 1/16;

B. 16;

C. 1/9;

D. 9



<b>1.13.</b>

Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng 3/4 chiều dài kim phút. Coi nh các kim quay đều. Tỉ số


gia tốc hớng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là



A. 92;

B. 108;

C. 192;

D. 204



<b>1.14.</b>

Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe


này là:



A. 120

π

rad/s;

B. 160

π

rad/s;

C. 180

π

rad/s;

D. 240

π

rad/s



<b>1.15.</b>

Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh


xe quay đợc một góc bằng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1.16.</b>

Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Gia tốc góc của


bánh xe là




A. 2,5 rad/s

2

<sub>; </sub>

<sub>B. 5,0 rad/s</sub>

2

<sub>;</sub>

<sub>C. 10,0 rad/s</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>D. 12,5 rad/s</sub>

2


<b>1.17.</b>

Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Góc mà bánh


xe quay đợc trong thời gian đó là



A. 2,5 rad;

B. 5 rad;

C. 10 rad;

D. 12,5 rad



<b>1.18.</b>

Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay


thì góc mà vật quay đợc



A. tØ lƯ thn víi t.

B. tØ lƯ thn víi t

2

<sub>.</sub>


C. tØ lƯ thn víi

<i>t</i>

.

D. tØ lƯ nghÞch víi

<i>t</i>

.



<b>1.19.</b>

Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s

2

<sub>, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay.</sub>


Tại thời điểm t = 2s vận tốc góc của bánh xe là



A. 4 rad/s.

B. 8 rad/s;

C. 9,6 rad/s;

D. 16 rad/s



<b>1.20.</b>

Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s

2

<sub>, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay.</sub>


Gia tốc hớng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là



A. 16 m/s

2

<sub>; </sub>

<sub>B. 32 m/s</sub>

2

<sub>;</sub>

<sub>C. 64 m/s</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>D. 128 m/s</sub>

2


<b>1.21.</b>

Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s

2

<sub>, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay.</sub>


Tốc độ dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là



A. 16 m/s;

B. 18 m/s;

C. 20 m/s;

D. 24 m/s



<b>1.22.</b>

Một bánh xe có đờng kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s

2

<sub>. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên</sub>



vành bánh xe là:



A. 4 m/s

2

<sub>; </sub>

<sub>B. 8 m/s</sub>

2

<sub>;</sub>

<sub>C. 12 m/s</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>D. 16 m/s</sub>

2


<b>1.23.</b>

Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36 rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc khơng đổi có độ lớn


3rad/s

2

<sub>. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là</sub>



A. 4s;

B. 6s;

C. 10s;

D. 12s



<b>1.24.</b>

Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc khơng đổi có độ lớn


3rad/s

2

<sub>. Góc quay đợc của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là</sub>



A. 96 rad;

B. 108 rad;

C. 180 rad;

D. 216 rad



<b>1.25.</b>

Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vịng/phút lên 360vịng/phút. Gia tốc góc


của bánh xe là



A. 2

π

rad/s

2

<sub>;</sub>

<sub>B. 3</sub>

π

<sub> rad/s</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>C. 4</sub>

π

<sub> rad/s</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>D. 5</sub>

π

<sub> rad/s</sub>

2


<b>1.26.</b>

Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vịng/phút lên


360vòng/phút. Gia tốc hớng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc đợc 2s là



A. 157,8 m/s

2

<sub>;</sub>

<sub>B. 162,7 m/s</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>C. 183,6 m/s</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>D. 196,5 m/s</sub>

2


<b>1.27</b>

. Một bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120 vịng/phút lên 360


vịng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M ở vành bánh xe là



A. 0,25

π

m/s

2

<sub>;</sub>

<sub>B. 0,50</sub>

π

<sub> m/s</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>C. 0,75</sub>

π

<sub> m/s</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>D. 1,00</sub>

π

<sub> m/s</sub>

2


<b>1.28</b>

. Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120 vịng/phút lên 360 vịng/phút. Tốc độ



góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc đợc 2s là



A. 8

π

rad/s;

B. 10

π

rad/s;

C. 12

π

rad/s;

D. 14

π

rad/s



<b>2. Phơng trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục.</b>


<b>1.29.</b>

Chọn câu Sai. Đại lợng vật lí nào có thể tính bằng kg.m

2

<sub>/s</sub>

2

<sub>?</sub>



A. Momen lùc.

B. Công.



C. Momen quán tính.

D. Động năng.



<b>1.30.</b>

Phát bi

u nào d

i

ây sai, không chính xác, hÃy phân tích ch

sai:



A. Momen l

c d

ươ

ng lµm v

t quay cã tr

c quay c

nh quay nhanh lên, momen l

c âm làm cho v

t cã tr

c


quay c

đị

nh quay ch

m

đ

i.



B. D

u c

a momen l

c ph

thu

c vµo chi

u quay c

a v

t: d

u d

ươ

ng khi v

t quay ng

ượ

c chi

u kim

đồ

ng h

,


d

u ©m khi v

t quay cïng chi

u kim

đồ

ng h

.



C. Tu

theo chi

u d

ươ

ng

đượ

c ch

n c

a tr

c quay, d

u c

a momen c

a cïng m

t l

c

đố

i v

i tr

c

đ

ã cã th


lµ d

ươ

ng hay ©m.



D. Momen l

c

đố

i v

i m

t tr

c quay cã cùng d

u v

i gia t

c góc mà v

t

ó gây ra cho v

t.



<b>1.31</b>

. Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mơmen qn tính đối với trục là I. Kết luận nào


sau đây là

<b>không</b>

đúng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mơmen qn tính tăng 2 lần



C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mơmen qn tính tăng 4 lần




D. Tăng đồng thời khối lợng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần


thì mơmen qn tính tăng 8 lần



<b>1.32</b>

. Phát biểu nào sau đây là

<b>không</b>

đúng?



A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh


trục đó lớn



B. Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối với trục quay


C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật



D. Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vËt quay nhanh dÇn



<b>1.33.</b>

Tác dụng một mơmen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn làm chất


điểm chuyển động với gia tốc góc khơng đổi

= 2,5rad/s

2

<sub>. Mơmen qn tính của chất điểm đối với trục đi qua</sub>


tâm và vuông góc với đờng trịn đó là



A. 0,128 kgm

2

<sub>;</sub>

<sub>B. 0,214 kgm</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>C. 0,315 kgm</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>D. 0,412 kgm</sub>

2


<b>1.34</b>

. Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn làm chất


điểm chuyển động với gia tốc góc khơng đổi

= 2,5rad/s

2

<sub>. Bán kính đờng trịn là 40cm thì khối lợng của chất</sub>


điểm là:



A. m = 1,5 kg;

B. m = 1,2 kg;

C. m = 0,8 kg;

D. m = 0,6 kg



<b>1.35.</b>

Một mômen lực khơng đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lợng sau đại lợng nào


<b>không phải</b>

là hằng số?



A. Gia tèc gãc;

B. VËn tèc góc;

C. Mômen quán tính;

D. Khối lợng




<b>1.36.</b>

Mt đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay đợc xung quanh một trục đi qua tâm và vng góc với mặt


phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc


3rad/s

2

<sub>. Mơmen qn tính của đĩa đối với trục quay đó là</sub>



A. I = 160 kgm

2

<sub>; </sub>

<sub>B. I = 180 kgm</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>C. I = 240 kgm</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>D. I = 320 kgm</sub>

2


<b>1.37. </b>

Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay đợc xung quanh một trục đi qua tâm và


vng góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh


trục với gia tốc góc 3rad/s

2

<sub>. Khối lợng của đĩa là</sub>



A. m = 960 kg;

B. m = 240 kg;

C. m = 160 kg;

D. m = 80 kg



<b>1.38</b>

. Một rịng rọc có bán kính 10cm, có mơmen qn tính đối với trục là I =10

-2

<sub>kgm</sub>

2

<sub>. Ban đầu ròng rọc đang</sub>


đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực khơng đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngồi của nó. Gia tốc góc của rịng


rọc là



A. 14 rad/s

2

<sub>; </sub>

<sub>B. 20 rad/s</sub>

2

<sub>;</sub>

<sub>C. 28 rad/s</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>D. 35 rad/s</sub>

2


<b>1.39.</b>

Một rịng rọc có bán kính 10cm, có mơmen quán tính đối với trục là I =10

-2

<sub>kgm</sub>

2

<sub>. Ban đầu ròng rọc đang</sub>


đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N tiếp tuyến với vành ngồi của nó. Sau khi vật chịu tác


dụng lực đợc 3s thì tốc độ góc của nó là



A. 60 rad/s;

B. 40 rad/s;

C. 30 rad/s;

D. 20rad/s



<b>3. Momen động lợng, định luật bảo toàn momen động lợng</b>


<b>1.40.</b>

Phát biểu nào sau đây là

<b>đúng</b>

?



A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mơmen động lợng của nó đối với một trục quay bất kỳ


khơng đổi




B. Mơmen qn tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mơmen động lợng của nó đối với trục đó cũng


lớn



C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lợng của vật tăng 4 lần thì mơmen qn tính của nó


cũng tăng 4 lần.



D. Mơmen động lợng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không



<b>1.41.</b>

Các vận động viên nhảy cầu xuống nớc có động tác "bó gối" thật chặt ở trên khơng là nhằm:



A. Giảm mơmen qn tính để tăng tốc độ quay;



B. Tăng mơmen qn tính để tăng tốc độ quay



C. Giảm mơmen qn tính để tăng mơmen động lợng


D. Tăng mơmen qn tính để giảm tốc độ quay



<b>1.42.</b>

Con mèo khi rơi từ bất kỳ một t thế nào, ngửa, nghiêng, hay chân sau xuống trớc, vẫn tiếp đất nhẹ nhàng


bằng bốn chân. Chắc chắn khi rơi khơng có một ngoại lực nào tạo ra một biến đổi momen động lợng. Hãy thử tìm


xem bằng cách nào mèo làm thay đổi t thế của mình.



A. Dùng đuôi.



B. Vặn mình bằng cách xoắn xơng sống.



C. Chúc đầu cuộn mình lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1.43.</b>

Cỏc ngụi sao đợc sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp


dẫn. Tốc độ góc quay của sao




A. khơng đổi;

B. tăng lên;

C. giảm đi;

D. bằng không



<b>1.44</b>

. Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm


của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lợng 2kg và 3kg. Tốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen


động lợng của thanh là



A. L = 7,5 kgm

2

<sub>/s; </sub>

<sub>B. L = 10,0 kgm</sub>

2

<sub>/s; </sub>

<sub>C. L = 12,5 kgm</sub>

2

<sub>/s;</sub>

<sub>D. L = 15,0 kgm</sub>

2

<sub>/s</sub>



<b>1.45.</b>

Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 12kgm

2

<sub>. Đĩa chịu một mơmen lực khơng đổi</sub>


16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là



A. 20rad/s;

B. 36rad/s;

C. 44rad/s;

D. 52rad/s



<b>1.46.</b>

Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 12 kgm

2

<sub>. Đĩa chịu một mômen lực không</sub>


đổi 16Nm, Mômen động lợng của đĩa tại thời điểm t = 33s là



A. 30,6 kgm

2

<sub>/s; </sub>

<sub>B. 52,8 kgm</sub>

2

<sub>/s;</sub>

<sub>C. 66,2 kgm</sub>

2

<sub>/s; </sub>

<sub>D. 70,4 kgm</sub>

2

<sub>/s</sub>



<b>1.47.</b>

Coi trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lợng M = 6.10

24

<sub>kg, bán kính R = 6400 km. Mômen động </sub>


l-ợng của trái đất trong sự quay quanh trục của nó là



A. 5,18.10

30

<sub> kgm</sub>

2

<sub>/s; </sub>

<sub>B. 5,83.10</sub>

31

<sub> kgm</sub>

2

<sub>/s; </sub>


C. 6,28.10

32

<sub> kgm</sub>

2

<sub>/s; </sub>

<sub>D. 7,15.10</sub>

33

<sub> kgm</sub>

2

<sub>/s</sub>



<b>1.48.</b>

Một ngời đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm hai quả tạ. Khi ngời ấy dang tay theo phơng


ngang, ghế và ngời quay với tốc độ góc

. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó ngời ấy co tay lại kéo


hai quả tạ gần ngời sát vai. Tốc độ góc mới của hệ “ngời + gh



A. tăng lên

.

B. Giảm đi.




C. Lúc đầu tăng, sau đó giảm dần bằng 0.

D. Lúc đầu giảm sau đó bằng 0.



<b>1.49.</b>

Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mơmen qn tính


I1 đang quay với tốc độ

ω

0, đĩa 2 có mơmen quán tính I2 ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một

khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc

ω



A.

0


2
1


I
I





;

B.

0


1
2


I
I





;




C.

0


2
1


2


I
I


I




;

D.

0


2
2


1


I
I


I






<b>1.50.</b>

Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng góc với


mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận


tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mơmen qn tính của đĩa là



A. I = 3,60 kgm

2

<sub>; </sub>

<sub>B. I = 0,25 kgm</sub>

2

<sub>;</sub>

<sub>C. I = 7,50 kgm</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>D. I = 1,85 kgm</sub>

2


<b>1.51.</b>

Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng góc với


mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm.



Mômen động lợng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là


A. 2 kgm

2

<sub>/s; </sub>

<sub>B. 4 kgm</sub>

2

<sub>/s; </sub>

<sub>C. 6 kgm</sub>

2

<sub>/s;</sub>

<sub>D. 7 kgm</sub>

2

<sub>/s</sub>



<b>4. Động năng của vật rắn quay quanh mét trôc.</b>



<b>1.52. </b>

Chọn phơng án

<b>Đúng</b>

. Một bánh đà có momen qn tính 2,5kg.m

2

<sub> quay với tốc độ góc 8 900rad/s. Động</sub>


năng của bánh đà bằng:



A. 9,1.10

8

<sub>J. </sub>

<sub>B. 11 125J. </sub>

<sub>C. 9,9.10</sub>

7

<sub>J</sub>

<sub>. </sub>

<sub>D. 22 250J.</sub>



<b>1.53.</b>

Một đĩa trịn có momen qn tính I đang quay quanh một trục cố định có tốc độ góc

0. Ma sát ở trục

quay nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm đi hai lần thì động năng quay và momen động l ợng của đĩa


đối với trục quay tăng hay giảm thế nào?



<b>Momen động lợng</b>

<b>Động nng quay</b>



A.

Tăng bốn lần

Tăng hai lần



B.

Giảm hai lần

Tăng bốn lần




C.

Tăng hai lần

Giảm hai lần



D.

Giảm hai lần

Giảm bốn lần



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Tng 3 lần.

B. Giảm 4 lần.

C. Tăng 9 lần.

D. Giảm 2 lần

.


<b>1.55.</b>

Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc

A = 3

B. tỉ số momen qn tính


A
B
I
I


đối với


trục quay đi qua tâm A và B nhận giá trị nào sau đây?



A. 3.

B. 9

.

C. 6.

D. 1.



<b>1.56</b>

. Trên mặt phẳng nghiêng góc

α

so với phơng ngang, thả vật 1 hình trụ khối lợng m bán kính R lăn khơng


trợt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vật 2 khối lợng bằng khối lợng vật 1, đợc đợc thả


trợt không ma sát xuống chân mặt phẳng nghiêng. Biết rằng tốc độ ban đầu của hai vật đều bằng không. Tốc độ


khối tâm của chúng ở chân mặt phẳng nghiêng có



A. v1 > v2;

B. v1 = v2 ;

C. v

1

< v

2

;

D. Cha đủ điều kiện kết luận.



<b>1.57</b>

. Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc

ω

. Kết luận nào sau đây là

<b>đúng</b>

?


A. Tốc độ góc tăng 2 lần thì động năng tăng 4 lần



B. Mơmen qn tính tăng hai lần thì động năng tăng 2 lần


C. Tốc độ góc giảm hai lần thì động năng giảm 4 lần




D. Cả ba đáp án trên đều sai vì đều thiếu dữ kiện



<b>1.58</b>

. Một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục quay cố định là 12kgm

2

<sub> quay đều với tốc độ 30vịng/phút.</sub>


Động năng của bánh xe là



A. E® = 360,0J;

B. E® = 236,8J;

C. E® = 180,0J;

D. E

®

= 59,20J



<b>1.59</b>

. Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh xe là


2kgm

2

<sub>. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là</sub>



A.

= 15 rad/s

2

<sub>;</sub>

<sub>B. </sub>

<sub></sub>

<sub> = 18 rad/s</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>C. </sub>

<sub></sub>

<sub> = 20 rad/s</sub>

2

<sub>; </sub>

<sub>D. </sub>

<sub></sub>

<sub> = 23 rad/s</sub>

2


<b>1.60</b>

. Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh xe là


2kgm

2

<sub>. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì tốc độ góc mà bánh xe đạt đợc sau 10s là</sub>



A.

ω

= 120 rad/s;

B.

ω

= 150 rad/s;

C.

ω

= 175 rad/s;

D.

ω

= 180 rad/s



<b>1.61</b>

. Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh xe là


2kgm

2

<sub>. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là:</sub>



A. E® = 18,3 kJ;

B. E® = 20,2 kJ;

C. E

®

= 22,5 kJ;

D. Eđ = 24,6 kJ



Đáp án Chơng 1



1C

2A

3A

4A

5B

6D

7C

8D

9D

10



C

11

A

12

B

13

C

14

A

15

D

16

B

17

C

18

B

19

B

20

D


21




A

22

B

23

D

24

D

25

A

26

A

27

A

28

A

29

C

30

A

31

B

32

D

33

A

34

C

35

B

36

D

37

C

38

B

39

A

40

A


41



A

42

B

43

B

44

C

45

C

46

B

47

D

48

A

49

D

50

B

51

C

52

C

53

D

54

D

55

B

56

C

57

D

58

D

59

A

60

B


<b>61c</b>



<i><b>dẫn giải và trả lời ch</b></i>

<i><b> ơng 1</b></i>


<b>1.1.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: áp dụng c«ng thøc v =

R.



<b>1.2.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Mọi điểm trên vật chuyển động trịn đề có cùng vận tốc góc và gia tốc góc.


<b>1.3.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: tốc độ góc tính theo cơng thức

= v/R



<b>1.4.</b>

Chän A.

<i>Híng dẫn</i>

: áp dụng công thức:



1
2


1
2
tb


t
t







<sub>0</sub> t2


2
1
t 





. Thay sè

=140 rad.



<b>1.5.</b>

Chän B.

<i>Hớng dẫn</i>

: áp dụng công thức:



1
2


1
2
tb


t
t








<b>1.6.</b>

Chn D.

<i>Hớng dẫn</i>

:

a a<sub>ht</sub> a<sub>t</sub>

an không đổi. at luông thay đổi vì tốc độ thay đổi, nên a ln thay đổi.



<b>1.7.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Chuyển động quang nhanh dần đều thì gia tốc góc cùng dấu với vận tốc góc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1.9.</b>

Chọn

D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Chuyển động quay nhanh dần khi vận tốc góc và gia tốc góc có cùng dấu. Chuyển động


quay chậm dần khi vận tốc góc và gia tốc góc trái dấu nhau.



<b>1.10.</b>

Chọn

C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Mối quan hệ giữa vận tốc dài và bán kính quay: v =

ω

R. Nh vậy tốc độ dài v tỉ lệ


thuận với bán kính R.



<b>1.11.</b>

Chän

A.

<i>Híng dÉn</i>

: Chu kú quay cđa kim phót lµ Tm = 60min = 1h, chu kú quay cđa kim giê lµ Th = 12h.


Mối quan hệ giữa vận tốc góc và chu kỳ quay lµ



T
2


, suy ra

12


1
12
T
T
m


h
h


m <sub></sub> <sub></sub>






.



<b>1.12.</b>

Chän

B.

<i>Híng dÉn</i>

: Mèi quan hƯ gi÷a vËn tèc gãc, vËn tốc dài và bán kính là: v =

R. Ta suy ra




h
m
h
m
h
h


m
m
h
m


R
R
.
R


R
.
v


v










= 16



<b>1.13.</b>

Chän

C.

<i>Híng dÉn</i>

: C«ng thøc tÝnh gia tèc híng tâm của một điểm trên vật rắn là

R
R


v


a 2


2



, suy ra





h
m
2
h
2
m



h
2
h


m
2
m


h
m


R


R


.


R



R


.


a



a










= 192.




<b>1.14.</b>

Chọn

A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Tốc độ góc của bánh xe là 3600 vòng/min = 3600.2.

π

/60 = 120

π

(rad/s).


<b>1.15.</b>

Chọn

D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Bánh xe quay đều nên góc quay đợc là

φ

=

ω

t = 120

π

.1,5 = 180

π

rad.



<b>1.16.</b>

Chọn

B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Gia tốc góc trong chuyển động quay nhanh dần đợc tính theo cơng thức

ω

=

t,


suy ra

=

ω

/t = 5,0 rad/s

2


<b>1.17.</b>

Chọn

C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Gia tốc góc đợc xác định theo câu 1.15, bánh xe quay từ trạng thái nghỉ nên vận tốc


góc ban đầu

ω

0 = 0, góc mà bánh xe quay đợc trong thời gian t = 2s là

φ

=

ω

0 +

t

2

<sub>/2 = 10rad.</sub>



<b>1.18.</b>

Chọn

B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Phơng trình chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định là


φ

=

φ

0 +

ω

0 +

t

2

<sub>/2. Nh vậy góc quay tỷ lệ với t</sub>

2

<sub>.</sub>



<b>1.19.</b>

Chän

B.

<i>Híng dÉn</i>

: VËn tèc gãc tÝnh theo c«ng thøc

ω

=

ω

0 +

t = 8rad/s.



<b>1.20.</b>

Chän

D.

<i>Híng dÉn</i>

: Gia tèc híng tâm của một điểm trên vành bánh xe

R
R


v


a 2


2



, vận tốc góc đợc tính


theo câu 1.18, thay vào ta đợc a = 128 m/s

2


<b>1.21.</b>

Chọn

A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Mối quan hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc: v =

ω

R, vận tốc góc đợc tính theo câu 19



<b>1.22.</b>

Chọn

B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Mối liên hệ giữa gia tốc tiếp tuyến và gia tốc góc at =

.R = 8m/s

2

<sub>. </sub>



<b>1.23.</b>

Chän

D.

<i>Híng dÉn</i>

: VËn tèc gãc tÝnh theo c«ng thøc

ω

=

ω

0 +

t, khi b¸nh xe dừng hẳn thì

= 0.



<b>1.24.</b>

Chọn

D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Dùng công thức mối liên hệ giữa vận tốc góc, gia tốc gãc vµ gãc quay:

2 2<sub>0</sub> 2


, khi bánh xe dừng hẳn thì

ω

= 0, bánh xe quay chậm dần đều thì

= - 3rad/s

2

<sub>.</sub>



<b>1.25.</b>

Chọn

A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Gia tốc góc đợc tính theo cơng thức

ω

=

ω

0 +

t

= (

ω

-

ω

0)/t. Chú ý đổi đơn vị.

<b>1.26.</b>

Chọn

A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Gia tốc góc đợc tính giống câu 1.25. Vận tốc góc tại thời điểm t = 2s đợc tính theo


cơng thức

ω

=

ω

0 +

t. Gia tốc hớng tâm tính theo cơng thức a =

ω

2

<sub>R.</sub>



<b>1.27.</b>

Chọn

A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Gia tốc góc đợc tính giống câu 1.25. Gia tốc tiếp tuyến at =

β

.R



<b>1.28.</b>

Chọn

A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Gia tốc góc đợc tính giống câu 1.25. Vận tốc góc tại thời điểm t = 2s đợc tính theo


công thức

ω

=

ω

0 +

t.



<b>1.29.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Từ công thức các đại lợng ta thấy momen quán tính đơn vị là kg.m

2

<sub>.</sub>


<b>1.30.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Momen dơng hay âm là do quy ớc ta chọn.



<b>1.31.</b>

Chọn

B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Mơmen qn tính của chất điểm chuyển động quay quanh một trục đợc xác định theo


công thức I = mR

2

<sub>. Khi khoảng cách từ chất điểm tới trục quay tăng lên 2 lần thì mơmen qn tính tăng lên 4 lần.</sub>



<b>1.32.</b>

Chọn

D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Dấu của mômen lực phụ thuộc vào cách chọn chiều dơng, mômen lực dơng khơng có


nghĩa là mơmen đó có tác dụng tăng cờng chuyển động quay.



<b>1.33.</b>

Chọn

A.

<i>Hớng dẫn</i>

: áp dụng phơng trình động lực học vật rắn ta có M

= I

suy ra I = M/

β

= 0,128 kgm

2

<sub>.</sub>


<b>1.34.</b>

Chọn

C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn câu 1.27, mơmen qn tính I = mR

2

<sub> từ đó tính đợc m = 0,8 kg.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1.37.</b>

Chän

C.

<i>Híng dÉn</i>

: Xem híng dÉn vµ lµm tơng tự câu 1.28




<b>1.38.</b>

Chn

B.

<i>Hng dn</i>

: Mụmen ca lc F = 2N là M = F.d = 2.0,1 = 0,2Nm, áp dụng phơng trình động lực học


vật rắn chuyển động quay M

= I

suy ra

= m/ I = 20rad/s

2

<sub>.</sub>



<b>1.39.</b>

Chọn

A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn và làm tơng tự c©u 1.35,



sau đó áp dụng công thức

ω

=

ω

0 +

t = 60rad/s.



<b>1.40.</b>

Chọn

A.

<i>Hớng dẫn</i>

: áp dụng định luật bảo toàn mômen động lợng: Khi vật chuyển động tịnh tiến thẳng tức


là khơng quay thì mơmen lực đối với một trục quay bất kỳ có giá trị bằng khơng, do đó L đợc bảo tồn.



<b>1.41.</b>

Chọn

A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Mơmen qn tính đợc tính theo cơng thức I = mR

2

<sub>, mơmen qn tính tỉ lệ với bình </sub>


phơng khoảng cánh từ chất điểm tới trục quay, nh vậy động tác “bó gối” làm giảm mơmen qn tính. Trong q


trình quay thì lực tác dụng vào ngời đó khơng đổi (trọng lực) nên mômen động lợng không đổi khi thực hiện động


tác “bó gối”, áp dụng cơng thức L = I.

ω

= hằng số, khi I giảm thì

ω

tăng.



<b>1.42.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Khi đó khối tâm chuyển động theo quỹ đạo không đổi.



<b>1.43.</b>

Chọn

B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Khi các sao co dần thể tích thì mơmen qn tính của sao giảm xuống, mơmen động


l-ợng của sao đợc bảo tồn nên tốc độ quay của các sao tăng lên, các sao quay nhanh lên.



<b>1.44.</b>

Chọn

C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Mơmen qn tính của thanh có hai vật m1 và m2 là I = m1R

2

<sub> + m2R</sub>

2

<sub> = (m1 + m2)R</sub>

2

<sub>. </sub>


Mômen động lợng của thanh là L = I.

ω

= (m1 + m2)R

2

<sub>.</sub>

ω

<sub>=</sub>

<sub>(m1 + m2)Rv = 12,5kgm</sub>

2

<sub>/s.</sub>



<b>1.45.</b>

Chọn

C.

<i>Hớng dẫn</i>

: áp dụng phơng trình động lực học vật rắn chuyển động quay M = I

suy ra

= M/I,


sau đó áp dụng công thức

ω

=

ω

0 +

t = 44rad/s.



<b>1.46.</b>

Chọn

B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 1.39, và vận dụng cơng thức tính mơmen động lợng


L = I.

ω

= 52,8kgm

2

<sub>/s.</sub>




<b>1.47.</b>

Chọn

D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Mơmen qn tính của một quả cầu đồng chất khối lợng m bán kính R đối với trục


quay đi qua tâm quả cầu là I =

2


mR
5
2


, Trái Đất quay đều quanh trục của nó với chu kỳ T = 24h, suy ra vận tốc


góc



T
2


. Mơmen động lợng của Trái Đất đối với trục quay của nó là L = I.

ω

=



T
2
.
mR
5


2 2 

<sub> = 7,15.10</sub>

33

kgm

2

<sub>/s.</sub>



<b>1.48. </b>

Chän A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Vật gần trục quay I giảm =>

tăng.



<b>1.49.</b>

Chn

D.

<i>Hng dn</i>

: ỏp dng nh lut bo ton mômen động lợng I1

ω

0+I2.0 = (I1+I2)

ω



<b>1.50.</b>

Chọn

B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Gia tốc góc

= (

ω

-

ω

0)/t = 12rad/s2

<sub>. áp dụng phơng trình động lực học vật rắn chuyển</sub>



động quay M

= I

β

suy ra I = M/

β

= 0,25 kgm

2

<sub>.</sub>



<b>1.51.</b>

Chọn

C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Mơmen động lợng đợc tính theo cơng thức: L= I

ω

= I

t = M

<i>.</i>

t = 6kgm

2

<sub>/s.</sub>


<b>1.52.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: áp dụng của Wd = I.

2

<sub>/2.</sub>



<b>1.53.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: L = I.

; của Wd = I.

2

<sub>/2. Nên </sub>

<sub></sub>

<sub> giảm thì L giảm 2 lần, W tăng 4 lần.</sub>


<b>1.54.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Tìm liên hệ

0 và

sau đó tìm liên hệ W0 và W.



<b>1.55.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Lập công thức động năng lúc đầu và sau.



<b>1.56.</b>

Chọn

C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Vật 1 vừa có động năng chuyển động tịnh tiến vừa có động năng chuyển động quay,


vật 2 chỉ có động năng chuyển động tịnh tiến, mà động năng mà hai vật thu đợc là bằng nhau (đợc thả cùng độ


cao). Nên vận tốc của khối tâm vật 2 lớn hơn vận tốc khối tâm vật 1.



<b>1.57.</b>

Chọn

D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Thiếu dữ kiện cha đủ để kết luận.



<b>1.58.</b>

Chọn

D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Động năng chuyển động quay của vật rắn Wđ = I

ω

2

<sub>/2 = 59,20J</sub>


<b>1.59.</b>

Chọn

A.

<i>Hớng dẫn</i>

: áp dụng phơng trình động lực học vật rắn chuyển động quay M

= I



suy ra

= M/I =

= 15 rad/s

2

<sub>.</sub>



<b>1.60.</b>

Chọn

B.

<i> Hớng dẫn</i>

: áp dụng phơng trình động lực học vật rắn chuyển động quay M

= I


suy ra

= M/I =

= 15 rad/s

2

<sub>, sau đó áp dụng cơng thức </sub>

ω

<sub> = </sub>

ω

<sub>0 + </sub>

<sub></sub>

<sub>t = 150rad/s.</sub>



<b>1.61.</b>

Chän

C.



<i>Hớng dẫn</i>

: áp dụng phơng trình động lực học vật rắn chuyển động quay M

= I



suy ra

= M/I =

= 15 rad/s

2

<sub>, vận tốc góc của vật rắn tại thời điểm t = 10s là </sub>

ω

<sub> = </sub>

ω

<sub>0 + </sub>

<sub></sub>

<sub>t = 150rad/s và</sub>


động năng của nó khi đó là Eđ = I

ω

2

<sub>/2 = 22,5 kJ. </sub>




<b>Ơn luyện kiến thức môn Vật lý lớp 12 </b>



<b>Ch</b>

<b> ơng 2 </b>

<b> - Dao động cơ học</b>



<i>I - </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1) Dao động, dao động tuần hoàn, dao động điều hồ:</b>


a) Dao động là chuyển động trong khơng gian hẹp, vật lặp đi lặp lại nhiều lần quang vị trí cân bằng; hoặc là chuyển
động tuần hồn xung quang vị trí cân bằng.


b) Dao động tuần hồn:


+ Là dao động mà sau khoảng thời gian nhất định vật trở lại trạng thái cũ.


+ Chu kì dao động: là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại nh cũ hoặc là khoảng thời gian vật
thực hiện một lần dao động. Kí hiệu T, đơn vị giây (s).


+ Tần số là số lần vật dao động trong một đơn vị thời gian hoặc là đại lợng nghịch đảo của chu kì. Kí hiệu f, đơn vị
héc (Hz)


T
f 1 hay


f
T 1.


c) Dao động điều hoà là chuyển động của một vật mà li độ biến đổi theo định luật dạng cos (hay sin) theo thời gian: x
= Acos(ωt + φ) = Acos(2ft + ) = Acos( t



T



2


+ φ) trong đó A,  và  là các hằng số.
x là li độ dao động(m, cm); A là biên độ(m, cm); ω là tần số góc(rad/s);


(ωt + φ) là pha dao động (rad); φ là pha ban đầu(rad).
d) Vận tốc, gia tốc :


+ v = x’ = - Asin((ωt + φ) = Acos(ωt + φ +


2


). VËn tèc sím pha


2


so với li độ.
+ a = x’’ = v’ = - A2<sub>cos(</sub>ω<sub>t + </sub>φ<sub>) = - </sub><sub></sub>2<sub>x.</sub>


Gia tốc ngợc pha so với li độ; gia tốc sớm pha


2



so với vận tốc.
e) Năng lợng: Là cơ năng E: Víi E = Et + E®


Et = 2 2


2
cos
kA
2
1
2
kx


 (t +  ) ; E® = 2


2
mA
2
1
2
mv


 2<sub>.sin</sub>2<sub>(</sub><sub></sub><sub>t + </sub><sub></sub><sub>) = </sub> <sub>kA</sub>2<sub>sin</sub>2
2


1


(t + )


E =



2
1


kA2<sub> = </sub>
2
1


mA2<sub></sub>2<sub> = E</sub>


0 = const. MỈt khác:


2
2
cos
1


cos2






2
2
cos
1


sin2






Nên Et = cos(2 t 2 )


2
E
2
E<sub>0</sub> <sub>0</sub>






 ; E® = cos(2 t 2 )


2
E
2
E<sub>0</sub> <sub>0</sub>






 .


Động năng và thế năng của dao động điều hồ có cùng tần số ’ = 2; chu kỳ T’ = T/2
f) Hệ thức độc lập với thời gian: A2<sub></sub>2<sub> = x</sub>2<sub></sub>2<sub> + v</sub>2<sub>.</sub>



g) Một vật khối lợng m, mỗi khi dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng(VTCB) O một đoạn x, chịu tác dụng của một lực F =
- kx thì vật ấy sẽ dao động điều hoà quanh O với tần số góc


m
k




 . Biên độ dao động A và pha ban đầu φ phụ thuộc vào
cách kích thích ban đầu và cách chọn gốc thời gian.


<b>2) Mỗi dao động điều hoà đợc biểu diễn bằng một véc tơ quay:</b> Vẽ vectơ<sub>OM</sub>có độ dài bằng biên độ A, lúc đầu hợp
với trục Ox làm góc . Cho véc tơ quay quanh O với vận tốc góc ω thì hình chiếu của véc tơ quay OM ở thời điểm bất kỳ
lên trục Ox là dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ).


<b>3) Dao động tự do</b> là dao động xảy ra trong một hệ dới tác dụng của nội lực, sau khi hệ đợc kích thích ban đầu. Hệ có
khả năng thực hiện dao động tự do gọi là hệ (tự) dao động. Mọi dao động tự do của một hệ dao động đều có cùng tần số góc


ωo gäi lµ tần số góc riêng của hệ ấy.


Vớ d con lắc lò xo 0 = k/m; con lắc đơn 0 = g/l;


<b>5) Tổng hợp 2 dao động điều hoà</b> cùng phơng, cùng tần số là cộng hai hàm x1 và x2 dạng cosin. Nếu hai hàm có cùng


tần số thì có thể dùng phơng pháp Fresnel: vẽ các véc tơ quay biểu diễn cho các dao động thành phần, xác định véc tơ tổng,
suy ra dao động tổng hợp.


x1 = A1 cos(ωt + φ1); x2 = A2 cos(ωt + φ2); x = x1 + x2 = Acos(ωt + φ);


Víi: A A A2 2A<sub>1</sub>A<sub>2</sub>cos( <sub>2</sub> <sub>1</sub>)



2
2
1
2






 vµ


2
2
1
1
2
2
1
1
cos
A
cos
A
sin
A
sin
A
tg










 ; A1 + A2 > A > A1 – A2


<b>6) Dao động tự do khơng có ma sát</b> là dao động điều hồ, khi có ma sát là dao động tắt dần, khi ma sát lớn dao động tắt
nhanh, ma sát q lới thì dao động khơng xảy ra.


<b>7) Dao động tắt dần</b> là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tần số f tác dụng lên một hệ dao động có tần số riêng f0 thì sau một thời gian chuyển tiếp, hệ sẽ dao động với tần số f


cđa ngo¹i lùc.


Biên độ dao động cỡng bức phụ thuộc vào vào mối quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng.


Khi tần số của lực cỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động đạt giá trị cực đại, đó là hiện t ợng
<b>cộng hởng</b>. Biên độ dao động cộng hởng phụ thuộc vào lực cản của môi trờng.


<b>II) Con lắc lò xo; con lắc đơn và Trái Đất; con lắc vật lý và Trái Đất</b>

là những hệ dao động. Dới đây là bảng các



đặc trng chính của một số hệ dao động.



Hệ dao động Con lắc lò xo Con lắc đơn Con lắc vật lý
Cấu trúc Hòn bi (m) gắn vào lò xo (k). Hòn bi (m) treo vào đầu sợi dây<sub>(l).</sub> Vật rắn (m, I) quay quanh<sub>trục nm ngang.</sub>



VTCB


- Con lắc lò xo ngang: lò xo
không giÃn


- Con lắc lò xo däc: lß xo
biÕn d¹ng


k
mg
l


Dây treo thẳng đứng QG (Q là trục quay, G là
trọng tâm) thẳng đứng


Lực tác dụng Lực đàn hồi của lò xo:F = - kx
x l li di


Trọng lực của hòn bi và lực căng
của dây treo: s


l
g
m
F


s l li cung



Mô men cđa träng lùc cđa
vËt r¾n vµ lùc cđa trơc
quay:


M = - mgdsin


là li giác
Phơng trình


ng lc hc
ca chuyển


động


x” + ω2<sub>x = 0</sub> <sub>s” + </sub>ω2<sub>s = 0</sub> <sub> + </sub>2<sub> = 0</sub>


Tần số góc


m
k





l
g






I
mgd




Phơng trình


dao ng. x = Acos(ωt + φ) s = s0cos(ωt + φ) α = 0cos(t + )


Cơ năng 2 m 2A2


2
1
kA
2
1


E <sub>0</sub> s<sub>0</sub>2


l
g
m
2
1
)
cos
1
(
mgl



E


<b>Câu hỏi và bài tập</b>


<b>Ch 1: Đại cơng về dao động điều hoà.</b>
<b>2.1.</b> Vật tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi nào?


A) Khi li độ có độ lớn cực đại. B) Khi li độ bằng không.
C) Khi pha cực đại; D) Khi gia tốc có độ lớn cực đại.
<b>2.2.</b> Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi nào?


A) Khi li độ lớn cực đại. B) Khi vận tốc cực đại.
C) Khi li độ cực tiểu; D) Khi vận tốc bằng không.
<b>2.3.</b> Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi nh thế nào?


A) Cùng pha với li độ. B) Ngợc pha với li độ;
C) Sớm pha


2


so với li độ; D) Trễ pha


2


so với li độ
<b>2.4.</b> Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi nh thế nào?


A) Cùng pha với li độ. B) Ngợc pha với li độ;


C) Sớm pha


2


so với li độ; D) Trễ pha


2


so với li độ
<b>2.5.</b> Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:


A) Cùng pha với vận tốc . B) Ngợc pha với vận tốc ;
C) Sớm pha /2 so với vận tốc ; D) Trễ pha /2 so với vận tốc.
<b>2.6.</b> Động năng trong dao động điều hoà biển đổi theo thời gian:


A) Tuần hoàn với chu kỳ T; B) Nh một hàm cosin;
C) Không đổi; D) Tuần hồn với chu kỳ T/2.
<b>2.7.</b> Tìm đáp án <b>sai</b>: Cơ năng của dao động điều hoà bng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C) Thế năng ở vị trí biên;
D) Động năng ở vị trí cân bằng.


<b>2.8.</b> Dao ng duy trỡ l dao động tắt dần mà ngời ta đã:
A) Làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.


B) Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào dao động.


C) Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.


D) Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.


<b>2.9.</b> Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc:
A) Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B) Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C) Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D) Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.


<b>2.10.</b> Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động c ỡng bức cộng hởng khác
nhau vì:


A) Tần số khác nhau; B) Biên độ khác nhau; C) Pha ban đầu khác nhau;


D) Ngoại lực trong dao động cỡng bức độc lập với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy trì đ ợc điều khiển bởi
một cơ cấu liên kết với hệ dao động.


<b>2.11.</b> Xét dao động tổng hợp của hai dao động hợp thành có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ
thuộc:


A) Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất;
B) Biên độ của dao động hợp thành thứ hai;


C) Tần số chung của hai dao động hợp thành;
D) Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
<b>2.12.</b> Ngời đánh đu là:


A) Dao động tụ do; B) dao động duy trì;


C) dao động cỡng bức cộng hởng; D) không phải là một trong 3 loại dao động trên.
<b>2.13</b> Dao động cơ học là



A. chuyển động tuần hồn quanh một vị trí cân bằng.
B. chuyển động lặp lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
C. chuyển động đung đa nhiều lần quanh vị trí cân bằng.
D. chuyển động thẳng biến đổi quanh một vị trí cân bằng.
<b>2.14</b> Phơng trình tổng qt của dao động điều hoà là


A. x = Acotg(ωt + φ). B. x = Atg(ωt + φ).
C. x = Acos(ωt + φ). D. x = Acos(ω + φ).


<b>2.15</b> Trong phơng trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), mét(m) là thứ nguyên của đại lợng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.


C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.


<b>2.16</b> Trong phơng trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây(rad/s) là thứ nguyên của đại lợng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.


C. Pha dao động (ωt + φ). D. Chu kỳ dao động T.


<b>2.17</b> Trong phơng trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian(rad) là thứ nguyên của đại lợng
A. Biên độ A. B. Tần số góc ω.


C. Pha dao động (ωt + φ).D. Chu kỳ dao động T.


<b>2.18</b> Trong c¸c lùa chän sau, lùa chọn nào <b>không</b> phải là nghiệm của phơng trình x + ω2<sub>x = 0?</sub>


A. x = Asin(ωt + φ). B. x = Acos(ωt + φ).
C. x = A1sinωt + A2cosωt.D. x = Atsin(ωt + φ).



<b>2.19</b> Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), vận tốc biến đổi điều hồ theo phơng trình
A. v = Acos(ωt + φ). B. v = Aωcos(ωt + φ).


C. v = - Asin(ωt + φ). D. v = - Aωsin(ωt + φ).


<b>2.20</b> Trong dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), gia tốc biến đổi điều hồ theo phơng trình
A. a = Acos(ωt + φ). B. a = Aω2<sub>cos(</sub>ω<sub>t + </sub>φ<sub>).</sub>


C. a = - Aω2<sub>cos(</sub>ω<sub>t + </sub>φ<sub>)</sub><sub>.</sub> <sub>D. a = - A</sub>ω<sub>cos(</sub>ω<sub>t + </sub>φ<sub>).</sub>


<b>2.21</b> Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
<b>2.22</b> Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2.23</b> Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là


A. amax = ωA. B. amax = ω2A. C. amax = - ωA. D. amax = - ω2A.


<b>2.24</b> Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là


A. vmin = ωA. B. vmin = 0. C. vmin = - ωA. D. vmin = - ω2A.


<b>2.25</b> Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của gia tốc là


A. amin = ωA. B. amin = 0. C. amin = - ωA. D. amin = - ω2A.


<b>2.26</b> Trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?



A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
<b>2.27</b> Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi


A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không.
C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
<b>2.28</b> Vận tốc của vật dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi


A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. gia tốc của vật đạt cực đại.
C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng.D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
<b>2.29</b> Gia tốc của vật dao động điều hồ bằng khơng khi


A. vật ở vị trí có li độ cực đại. B. vận tốc của vật đạt cực tiểu.
C. vật ở vị trí có li độ bằng khơng.D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
<b>2.30 </b>Trong dao động điều hoà


A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
<b>2.31</b> Trong dao động điều hoà


A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với li độ.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
<b>2.32</b> Trong dao động điều hoà



A. gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với vận tốc.
B. gia tốc biến đổi điều hoà ngợc pha so với vận tốc.
C. gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với vận tốc.
<b>2.33</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Cơ năng của dao động tử điều hồ ln bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
B. động năng ở thời điểm ban đầu.


C. thế năng ở vị trí li độ cực đại.
D. động năng ở vị trí cân bằng.


<b>2.34</b> Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 4cm. B. A = 6cm. C. A = 4m. D. A = 6m.
<b>2.35</b> Một chất điểm dao động điều hoà theo phơng trình: t )cm


3
2
cos(
4


x    , biên độ dao động của chất điểm là:
A. A = 4m. B. A = 4cm. C. A = 2/3(m). D. A = 2/3(cm).


<b>2.36</b> Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, chu kỳ dao động của vật là
A. T = 6s. B. T = 4s. C. T = 2s. D. T = 0,5s.


<b>2.37</b> Một chất điểm dao động điều hồ theo phơng trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là


A. T = 1s. B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.


<b>2.38</b> Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, tần số dao động của vật là
A. f = 6Hz. B. f = 4Hz. C. f = 2Hz. D. f = 0,5Hz.
<b>2.39</b> Một chất điểm dao động điều hồ theo phơng trình:<i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


2
cos(


3  


 , pha dao động của chất điểm tại thời
điểm t = 1s là


A. -3(cm). B. 2(s). C. 1,5π(rad). D. 0,5(Hz).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2.41</b> Một chất điểm dao động điều hồ theo phơng trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là
A. x = 1,5cm. B. x = - 5cm. C. x= + 5cm. D. x = 0cm.


<b>2.42</b> Một vật dao động điều hồ theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, vận tốc của vật tại thời điểm
t = 7,5s là:


A. v = 0. B. v = 75,4cm/s.C. v = - 75,4cm/s. D. v = 6cm/s.


<b>2.43</b> Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = 6cos(4πt)cm, gia tốc của vật tại thời điểm
t = 5s là:


A. a = 0. B. a = 947,5cm/s2<sub>.</sub> <sub>C. a = - 947,5cm/s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. a = 947,5cm/s.</sub>


<b>2.44</b> Một chất điểm dao động điều hồ có phơng trình x = 2cos10πt(cm). Khi động năng bằng ba lần thế năng thì chất


điểm ở vị trí


A. x = 2cm. B. x = 1,4cm. C. x = 1cm. D. x = 0,67cm.


<b>2.45</b> Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo
chiều dơng. Phơng trình dao động của vật là


A. x = 4cos(2πt -


2


)cm. B. x = 4cos(πt -


2


)cm.
C. x = 4cos(2πt +


2


)cm. D. x = 4cos(πt +


2


)cm.



<b>2.46</b> Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là <b>khơng</b> đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ.


B. Động năng biến đổi điều hoà cùng chu kỳ với vận tốc.


C. Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.


<b>2.47.</b> Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là <b>không</b> đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua VTCB.


B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
<b>2.48.</b> Phát nào biểu sau đây là <b>khơng</b> đúng?


A. C«ng thøc kA2
2
1


E cho thấy cơ năng bằng thế năng khi vật có li độ cực đại.
B. Công thức mv2<sub>max</sub>


2
1


E cho thấy cơ năng bằng động năng khi vật qua VTCB.
C. Công thức m 2A2


2


1


E   cho thấy cơ năng không thay đổi theo thời gian.
D. Công thức <sub>t</sub> 2 kA2


2
1
kx
2
1


E   cho thấy thế năng không thay đổi theo thời gian.
<b>2.49</b> Động năng của dao động điều hoà


A. biến đổi theo thời gian dới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.


D. không biến đổi theo thời gian.


<b>2.50</b> Một vật khối lợng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kỳ 2s, (lấy π2<sub> = 10). Năng lợng dao động của vật là</sub>


A. E = 60kJ. B. E = 60J. C. E = 6mJ. D. E = 6J.
<b>2.51</b> Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hồ là <b>khơng</b> đúng?


A. Động năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phơng tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phơng li độ góc của vật.


D. Cơ năng khơng đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phơng biên độ góc.


<b>2.52</b> Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là <b>đúng</b>?


Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lợng biến đổi điều hoà theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
<b>2.53</b> Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là <b>đúng</b>?


A. Trong dao động điều hồ vận tốc và li độ ln cùng chiều.
B. Trong dao động điều hồ vận tốc và gia tốc ln ngợc chiều.
C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ ln ngợc chiều.
D. Trong dao động điều hồ gia tốc và li độ luôn cùng chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2.54</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng với con lắc lò xo ngang?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng.


B. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
C. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
D. Chuyển động của vật là một dao động điều hồ.


<b>2.55</b> Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ, vận tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.


B. vị trí vật có li cc i.


C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.


D. v trớ m lc n hi ca lị xo bằng khơng.


<b>2.56</b> Một vật nặng treo vào một lò xo làm lò xo giãn ra 0,8cm, lấy g = 10m/s2<sub>. Chu kỳ dao động của vật là:</sub>


A. T = 0,178s. B. T = 0,057s. C. T = 222s. D. T = 1,777s


<b>2.57</b> Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lợng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.


<b>2.58</b> Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hồ với chu kỳ
A.


k
m
2


T  ; B.


m
k
2


T  ; C.


g
l
2


T  ; D.


l
g


2


T 


<b>2. 59</b> Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lợng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.


<b>2.60</b> Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m,(lấy π2<sub> = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là:</sub>


A. T = 0,1s. B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.


<b>2.61</b> Con lắc lò xo gồm vật m = 200g và lò xo k = 50N/m,(lấy π2<sub> = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là</sub>


A. T = 0,2s. B. T = 0,4s. C. T = 50s. D. T = 100s.


<b>2.62</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ với chu kỳ T = 0,5s, khối l ợng của quả nặng là m = 400g, (lấy π2<sub> = 10). </sub>


cứng của lò xo là


A. k = 0,156N/m. B. k = 32N/m. C. k = 64N/m. D. k = 6400N/m.
<b>2.63</b> Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lợng của vật là
m = 0,4kg, (lấy π2<sub> = 10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là</sub>


A. Fmax = 525N. B. Fmax = 5,12N. C. Fmax = 256N. D. Fmax = 2,56N.


<b>2.64 </b>Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Ngời ta kéo quả nặng ra khỏi
VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phơng trình dao động của vật nặng là


A. x = 4cos(10t)cm. B. x = 4cos(10t -



2


)cm.
C. x = 4cos(10πt -


2


)cm. D. x = 4cos(10πt +


2


)cm.


<b>2.65</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Ngời ta kéo quả nặng ra khỏi
VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:


A. vmax = 160cm/s. B. vmax = 80cm/s. C. vmax = 40cm/s. D. vmax = 20cm/s.


<b>2.66</b> Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng 0,4kg gắn vào đầu lị xo có độ cứng 40N/m. Ngời ta kéo quả nặng ra khỏi
VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là:


A. E = 320J. B. E = 6,4.10-2<sub>J.</sub> <sub>C. E = 3,2.10</sub>-2<sub>J.</sub> <sub>D. E = 3,2J.</sub>


<b>2.67.</b> Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f ’ =
0,5Hz, thì khối lợng của vật m phải là


A. m’ = 2m. B. m’ = 3m. C. m’ = 4m. D. m’ = 5m.



<b>2.68</b> Một con lắc lị xo gồm một quả nặng có khối lợng m = 400g và một lị xo có độ cứng k = 40N/m. Ngời ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn bằng 8cm và thả cho nó dao động. Phơng trình dao động của quả nặng là


A. x = 8cos(0,1t)(cm). B. x = 8cos(0,1πt)(cm).
C. x = 8cos(10πt)(cm). D. x = 8cos(10t)(cm).


<b>2.69</b> Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, ngời ta
truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là


A. A = 5m. B. A = 5cm. C. A = 0,125m. D. A = 0,125cm.


<b>2.70</b> Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lợng 1kg và một lị xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở VTCB, ngời ta
truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dơng trục toạ độ. Phơng trình li độ dao động của quả nặng là


A. x = 5cos(40t


-2




)m. B. x = 0,5cos(40t +


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. x = 5cos(40t


-2





)cm. D. x = 0,5cos(40t)cm.


<b>2.71</b> Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lị xo, nó dao


động với chu kỳ T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lị xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là


A. T = 1,4s. B. T = 2,0s. C. T = 2,8s. D. T = 4,0s.


<b>2.72.</b> Khi mắc vật m vào lị xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì vật m dao động


với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu kỳ dao động của m là


A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.


<b>2.73.</b> Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thì vật m dao động


với chu kỳ T2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của m là


A. T = 0,48s. B. T = 0,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.
<b>Chủ đề 3: Con lắc đơn, con lắc vật lí.</b>


<b>2.74</b> Con lắc đơn gồm vật nặng khối lợng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trờng g, dao động điều hoà với chu
kỳ T phụ thuộc vào


A. l và g. B. m và l. C. m và g. D. m, l và g.
<b>2.75.</b> Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ


A.



k
m
2


T  ; B.


m
k
2


T  ; C.


g
l
2


T  ; D.


l
g
2


T 


<b>P2.</b> Chu kỳ của con lắc vật lí đợc xác định bằng công thức nào dới đây?
A.


l
mgd
T






2


1 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>


l
mgd


T 2 . C.


mgd
l


T2 . D.


mgd
l
T 2


<b>2.76</b> Con lắc đơn dao động điều hoà, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của con lắc:
A. tăng lên 2 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.


<b>2.77</b> Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.


B. Lùc kÐo vỊ phơ thc vµo khối lợng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.


D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lợng của vật.


<b>2.78</b> Con lc đơn (chiều dài không đổi), dao động với biên độ nhỏ có chu kỳ phụ thuộc vào
A. khối lợng của con lc.


B. trọng lợng của con lắc.


C. tỉ số giữa khối lợng và trọng lợng của con lắc.
D. khối lợng riêng của con lắc.


<b>2.79.</b> Con lc n dao ng iu hồ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,8m/s2<sub>, chiều dài của con lắc là</sub>


A. l = 24,8m. B. l = 24,8cm. C. l= 1,56m. D. l= 2,45m.


<b>2.80.</b> Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trờng 9,81m/s2<sub>, với chu kỳ T = 2s. Chiều dài của con lắc là</sub>


A. l = 3,120m. B. l = 96,60cm. C. l= 0,993m. D. l= 0,040m.


<b>2.81.</b> ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2s) có độ dài 1m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là
A. T = 6s. B. T = 4,24s. C. T = 3,46s. D. T = 1,5s.


<b>2.82.</b> Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 0,8s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kỳ


T1 = 0,6s. Chu kỳ của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là


A. T = 0,7s. B. T = 0,8s. C. T = 1,0s. D. T = 1,4s.


<b>2.83.</b> Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện đợc 6 dao động. Ngời ta giảm bớt độ dài của nó
đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian Δt nh trớc nó thực hiện đợc 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là



A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.


<b>2.84.</b> Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, ng ời ta thấy
con lắc thứ nhất thực hiện đợc 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện đợc 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là
164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lợt là


A. l1= 100m, l2 = 6,4m. B. l1= 64cm, l2 = 100cm.


C. l1= 1,00m, l2 = 64cm. D. l1= 6,4cm, l2 = 100cm.


<b>2.85.</b> Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất. Ngời ta đa đồng hồ từ mặt đất lên độ cao h = 5km, bán
kính Trái đất là R = 6400km (coi nhiệt độ không đổi). Mỗi ngày đêm đồng hồ đó chạy


A. nhanh 68s. B. chËm 68s. C. nhanh 34s. D. chËm 34s.


<b>2.86.</b> Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là:
A. t = 0,5s. B. t = 1,0s. C. t = 1,5s. D. t = 2,0s.


<b>2.87.</b> Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ
x = A/2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2.88.</b> Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ vị trí có li độ x =A/2 đến vị trí có li độ cực đại
x = A là


A. t = 0,250s. B. t = 0,375s. C. t = 0,500s. D. t = 0,750s.


<b>2.89.</b> Một vật rắn khối lợng 1,5kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Dới tác dụng của trọng lực, vật dao động nhỏ
với chu kỳ 0,5s. Khoảng cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 10cm, lấy g = 10m/s2<sub>. Mômen quán tính của vật đối với</sub>


trục quay đó là



A. I = 94,9.10-3<sub>kgm</sub>2<sub>.</sub> <sub>B. I = 18,9.10</sub>-3<sub>kgm</sub>2<sub>.</sub>


C. I = 59,6.10-3<sub>kgm</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. I = 9,49.10</sub>-3<sub>kgm</sub>2<sub>.</sub>


<b>Chủ đề 4: Tổng hợp dao động</b>
<b>2.90</b> Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là


A. Δφ = 2nπ (víi n

Z). B. Δφ = (2n + 1)π (víi n

Z).
C. Δφ = (2n + 1)


2




(víi n

Z). D. Δφ = (2n + 1)


4




(với n

Z).
<b>2.91.</b> Hai dao động điều hoà nào sau đây đợc gọi là <b>cùng</b> pha?


A. )cm


6
t
cos(
3



x<sub>1</sub>    và )cm


3
t
cos(
3


x<sub>2</sub>    .


B. )cm


6
t
cos(
4


x<sub>1</sub>    và )cm


6
t
cos(
5


x<sub>2</sub>    .


C. )cm


6
t


2
cos(
2


x<sub>1</sub>    và )cm


6
t
cos(
2


x<sub>2</sub>    .


D. )cm


4
t
cos(
3


x<sub>1</sub>    và )cm


6
t
cos(
3


x<sub>2</sub>     .


<b>2.92.</b> Nhận xét nào sau đây về biên độ dao động tổng hợp là <b>không</b> đúng?


Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số


A. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ nhất.
B. có biên độ phụ thuộc vào biên độ của dao động hợp thành thứ hai.
C. có biên độ phụ thuộc vào tần số chung của hai dao động hợp thành.
D. có biên độ phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động hợp thành.


<b>2.93.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là 8cm và 12cm. Biên
độ dao động tổng hợp có thể là


A. A = 2cm. B. A = 3cm. C. A = 5cm. D. A = 21cm.


<b>2.94.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là 3cm và 4cm. Biên
độ dao động tổng hợp không thể là


A. A = 3cm. B. A = 4cm. C. A = 5cm. D. A = 8cm.


<b>2.95.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số có biên độ lần lợt là 6cm và 12cm. Biên
độ dao động tổng hợp không thể là


A. A = 5cm. B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.


<b>2.96.</b> Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t


(cm). Biên độ của dao động tổng hợp là


A. A = 1,84cm. B. A = 2,60cm. C. A = 3,40cm. D. A = 6,76cm


<b>2.97.</b> Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, có phơng trình lần lợt là x1 = 2sin(100t
-/3) cm và x2 = cos(100t + /6) cm. Phơng trình của dao động tổng hợp là



A. x = sin(100t - /3)cm. B. A = cos(100t - /3)cm.
C. A = 3sin(100t - /3)cm. D. A = 3cos(100t + /6) cm.


<b>2.98.</b> Cho 3 dao động điều hoà cùng phơng, x1 = 1,5sin(100πt)cm, x2 =


2
3


sin(100πt + /2)cm vµ x3 = 3sin(100πt


+ 5/6)cm. Phơng trình dao động tổng hợp của 3 dao động trên là
A. x = 3sin(100πt)cm. B. x = 3sin(200πt)cm.
C. x = 3cos(100πt)cm. D. x = 3cos(200πt)cm.


<b>2.99.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, theo các phơng trình: x<sub>1</sub>4sin(t)cmvà


cm
)
t
cos(
3
4


x2   . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2.100.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, theo các phơng trình: x<sub>1</sub> 4sin(t)cmvà


cm
)


t
cos(
3
4


x2   . Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi


A. α = 0(rad). B. α = π(rad). C. α = π/2(rad). D.α = - π/2(rad).


<b>2.101.</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phơng, theo các phơng trình: x<sub>1</sub> 4sin(t)cmvà


cm
)
t
cos(
3
4


x2   . Phơng trình của dao động tổng hợp là


A. x = 8sin(πt + π/6)cm. B. x = 8cos(πt + π/6)cm.


C. x = 8sin(πt - π/6)cm. D. x = 8cos(πt - π/6)cm.
<b>Chủ đề 5: Dao động tắt dần</b>
<b>2.102.</b> Nhận xét nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trờng càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cỡng bức có tần số bằng tần số của lực cỡng bức.



D. Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cỡng bức.


<b>2.103</b> Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong khơng khí là
A. do trọng lực tác dụng lờn vt.


B. do lực căng của dây treo.
C. do lực cản của môi trờng.


D. do dõy treo cú khi lng đáng kể.


<b>2.104.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Dao động duy trì là điện tắt dần mà ngời ta
A. làm mất lực cản của môi trờng đối với vật chuyển động.


B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật chuyển động.


C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần.


<b>2.105.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.


C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lợng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kỳ.
D. Biên độ của dao động cỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cỡng bức.


<b>2.106.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành hoá năng.


C. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành điện năng.
D. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành quang năng.


<b>2.107.</b> Con lắc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số
ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,01, lấy g = 10m/s2<sub>. Sau mỗi lần vật chuyển ng qua VTCB biờn dao ng gim 1</sub>


lợng là


A. ΔA = 0,1cm. B. ΔA = 0,1mm.C. ΔA = 0,2cm. D. ΔA = 0,2mm.


<b>2.108</b> Một con lắc lò xo ngang gồm lị xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ
số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng
đờng vật đi đợc từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là


A. S = 50m. B. S = 25m. C. S = 50cm. D. S = 25cm.


<b>Chủ đề 6: Dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng</b>
<b>2.109.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Biên độ của dao động cỡng bức không phụ thuộc vào:


A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.


C. tÇn sè ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.


<b>2.110.</b> Phỏt biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Hiện tợng cộng hởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà.


B. dao động riêng.
C. dao động tắt dần.


D. với dao động cỡng bức.


<b>2.111</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. chu kỳ lực cỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.
D. biên độ lực cỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
<b>2.112</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Tần số của dao động cỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
B. Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của lực cỡng bức.


C. Chu kỳ của dao động cỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cỡng bức bằng chu kỳ của lực cỡng bức.


<b>2.113.</b> Một ngời xách một xô nớc đi trên đờng, mỗi bớc đi đợc 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong xơ là 1s. Để
nớc trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó phải đi với vận tốc


A. v = 100cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 50cm/s. D. v = 25cm/s.


<b>2.114.</b> Một ngời đèo hai thùng nớc ở phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đờng lát bê tông. Cứ cách 3m, trên đờng lại
có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nớc trong thùng là 0,6s. Để nớc trong thùng sóng sánh mạnh nhất thì ngời đó
phải đi với vận tốc là


A. v = 10m/s. B. v = 10km/h. C. v = 18m/s. D. v = 18km/h.


<b>2.115.</b> Một hành khách dùng dây chằng cao su treo một chiếc ba lô lên trần toa tầu, ngay phía trên một trục bánh xe của
toa tầu. Khối lợng ba lô là 16kg, hệ số cứng của dây chằng cao su là 900N/m, chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, ở chỗ nối
hai thanh ray có một khe hở nhỏ. Để ba lơ dao động mạnh nhất thì tầu phải chạy với vận tốc là


A. v ≈ 27km/h. B. v ≈ 54km/h. C. v ≈ 27m/s. D. v ≈ 54m/s.


<b>Chủ đề 7: Thí nghiệm vật lí</b>


<b>2.116.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Trong thí nghiệm với con lắc đã làm, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g thì:
A. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt. B. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt.


C. Tần số của nó giảm đi nhiều. D. Tần số của nó hầu nh khơng đổi.


<b>2.117.</b> Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. Trong thí nghiệm với con lắc lị xo thẳng đứng và con lắc lò xo nằm ngang thì gia tốc trọng
trờng g


A. chỉ ảnh hởng tới chu kỳ dao động của con lắc thẳng đứng.


B. không ảnh hởng tới chu kỳ dao động của cả con lắc thẳng đứng và con lắc nằm ngang.
C. chỉ ảnh hởng tới chu kỳ dao động của con lắc lò xo nm ngang.


D. chỉ không ảnh hởng tới chu kỳ con lắc lò xo nằm ngang.


<b>2.118.</b> Cựng mt a im, ngời ta thấy trong thời gian con lắc A dao động đợc 10 chu kỳ thì con lắc B thực hiện đợc 6
chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:


A. 6cm vµ 22cm. B. 9cm vµ 25cm.
C. 12cm vµ 28cm. D. 25cm vµ 36cm.


<b>2.119.</b> Một con lắc lị xo dao động điều hồ theo phơng tạo thành 450<sub> so với phơng nằm ngang thì gia tốc trọng trờng</sub>


A. không ảnh hởng đến tần số dao động của con lắc.
B. không ảnh hởng đến chu kỳ dao động của con lắc.


C. làm tăng tần số dao động so với khi con lắc dao động theo phơng nằm ngang.
D. làm giảm tần số dao động so với khi con lc dao ng theo phng nm ngang.



<b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>


<b>2.120.</b> Con lc lũ xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối l ợng gấp 3
lần vật m thì chu k dao ng ca chỳng


A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.


<b>2.121.</b> Mt cht im dao ng điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện đợc 40 lần dao động.
Chất điểm có vận tốc cực đại là


A. vmax = 1,91cm/s. B. vmax = 33,5cm/s. C. vmax = 320cm/s. D. vmax = 5cm/s.


<b>2.122.</b> Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Khi pha dao động bằng


3
2


thì li độ của chất điểm là 3
cm, phơng trình dao động của chất điểm là


A. x2 3cos(10t)cm. B. x2 3cos(5t)cm.
C. x2 3cos(10t)cm. D. x2 3cos(5t)cm.


<b>2.123.</b> Vật dao động điều hồ theo phơng trình: x = 2cos(4πt - π/3)cm. Qng đờng vật đi đợc trong 0,25s đầu tiên là
A. 4cm. B. 2cm. C. 1cm. D. -1cm.


<b>2.124.</b> Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật
bằng khơng và lúc này lị xo khơng bị biến dạng, (lấy g = π2<sub>). Vận tốc của vật khi qua VTCB là:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2.125.</b> Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 2N, gia tốc cực đại của vật là
2m/s2<sub>. Khối lợng của vật là</sub>


A. m = 1kg. B. m = 2kg. C. m = 3kg. D. m = 4kg.


<b>2.126.</b> Một chất điểm dao động điều hồ có phơng trình dao động x = 4cos(4πt)cm. Thời gian chất điểm đi đợc quãng
đ-ờng 6cm kể từ lúc bắt đầu dao động là


A. t = 0,750s. B. t = 0,375s. C. t = 0,185s. D. t = 0,167s.


<b>2.127</b>. Khi treo vật m vào lò xo k thì lị xo dãn ra 2,5cm, kích thích cho m dao động, (lấy g = π2<sub>m/s</sub>2<sub>). Chu kỳ dao động tự</sub>


do cđa vËt lµ


A. T = 1,00s. B. T = 0,50s. C. T = 0,32s. D. T = 0,28s.


<b>2.128.</b> Một chất điểm khối lợng m = 100g, dao động điều điều hồ dọc theo trục Ox với phơng trình x = 4cos(2t)cm. Cơ
năng trong dao động điều hoà của chất điểm là


A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ.
<b>Đáp án chơng 2</b>


<b>1B</b> <b>2C</b> <b>3C</b> <b>4B</b> <b>5C</b> <b>6D</b> <b>7B</b> <b>8C</b> <b>9A</b> <b>10D</b> <b>11C</b> <b>12D</b> <b>13A</b> <b>14C</b> <b>15A</b> <b>16B</b>


<b>17C</b> <b>18D</b> <b>19D</b> <b>20C</b> <b>21D</b> <b>22A</b> <b>23B</b> <b>24B</b> <b>25B</b> <b>26B</b> <b>27C</b> <b>28C</b> <b>29C</b> <b>30C</b> <b>31B</b> <b>32C</b>


<b>33B</b> <b>34B</b> <b>35B</b> <b>36D</b> <b>37A</b> <b>38C</b> <b>39C</b> <b>40B</b> <b>41B</b> <b>42A</b> <b>43C</b> <b>44C</b> <b>45B</b> <b>46B</b> <b>47D</b> <b>48D</b>


<b>49B</b> <b>50C</b> <b>51B</b> <b>52C</b> <b>53C</b> <b>54B</b> <b>55B</b> <b>56A</b> <b>57B</b> <b>58A</b> <b>59D</b> <b>60B</b> <b>61B</b> <b>62C</b> <b>63B</b> <b>64A</b>



<b>65B</b> <b>66C</b> <b>67C</b> <b>68D</b> <b>69B</b> <b>70C</b> <b>71B</b> <b>72C</b> <b>73A</b> <b>74A</b> <b>75C</b> <b>76B</b> <b>77B</b> <b>78C</b> <b>79B</b> <b>80C</b>


<b>81C</b> <b>82C</b> <b>83B</b> <b>84C</b> <b>85B</b> <b>86B</b> <b>87A</b> <b>88C</b> <b>89D</b> <b>90A</b> <b>91B</b> <b>92C</b> <b>93C</b> <b>94D</b> <b>95A</b> <b>96B</b>


<b>97A</b> <b>98C</b> <b>99C</b> <b>100D</b> <b>101B</b> <b>102D</b> <b>103C</b> <b>104C</b> <b>105D</b> <b>106A</b> <b>107D</b> <b>108B</b> <b>109A</b> <b>110D</b> <b>111D</b> <b>112A</b>


<b>113C</b> <b>114D</b> <b>115B</b> <b>116D</b> <b>117C</b> <b>118B</b> <b>119D</b> <b>120C</b> <b>121B</b> <b>122A</b> <b>123A</b> <b>124D</b> <b>125A</b> <b>126D</b> <b>127C</b> <b>128D</b>


<i><b>H</b></i>


<i><b> ớng dẫn giải và trả lời ch</b><b> ơng 2</b></i>


<b>2.1.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Vật dao động điều hoà ở vị trí li độ bằng khơng thì động năng cực đại.


<b>2.2.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: ở vị trí li độ bằng không lực tác dụng bằng không nên gia tốc nhỏ nhất.
<b>2.3.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Biến đổi vận tốc về hàm số cos thì đợc kết quả.


<b>2.4.</b> Chän B. <i>Hớng dẫn</i>: Tơng tự cách làm câu 2.3.
<b>2.5.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Tơng tự cách làm câu 2.3.
<b>2.6.</b> Chọn D. <i>Hớng dẫn</i>: Nh phần tóm tắt lí thuyết.


<b>2.7.</b> Chn B. <i>Hớng dẫn</i>: Thời điểm ban đầu có thể động năng bằng không.


<b>2.8.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Dao động tắt dần mà đợc cung cấp năng lợng theo nhịp mất đi sẽ dao động duy trì
<b>2.9.</b> Chọn A. <i>Hớng dẫn</i>: Biên độ dao động cờng bức phụ thuộc đáp án B, C, D.


<b>2.10.</b> Chọn D. <i>Hớng dẫn</i>: Dao động duy trì, cơ cấu tác dụng ngoại lực gắn với hệ dao động.



<b>2.11.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc biên độ 2 dao động thành phần và độ lệch pha của 2 dao
động.


<b>2.12.</b> Chọn D. <i>Hớng dẫn</i>: Có lúc ở một trong 3 đáp án A, B, C. Nên chọn D.
<b>2.13</b> Chọn A. <i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa SGK.


<b>2.14</b> ChänC. <i>Híng dÉn</i>: Hai lựa chọn A và B không phải là nghiệm của phơng trình vi phân x + 2<sub>x = 0. Lùa chän D </sub>


trong phơng trình khơng có đại lợng thời gian.
<b>2.15</b> Chọn A.


<i>Hớng dẫn</i>: Thứ nguyên của tần số góc ω là rad/s (radian trên giây). Thứ nguyên của pha dao động (ωt + φ) là rad
(radian). Thứ nguyên của chu kỳ T là s (giây). Thứ nguyên của biên độ là m (mét).


<b>2.16</b> ChänB. <i>Híng dÉn</i>: Xem c©u 2.15
<b>2.17</b> Chän C. <i>Híng dÉn</i>: Xem c©u 2.15


<b>2.18</b> ChọnD <i>Hớng dẫn</i>: Tính đạo hàm bậc hai của toạ độ x theo thời gian rồi thay vào phơng trình vi phân x” + ω2<sub>x = 0 </sub>


thÊy lựa chọn D không thoả mÃn.
<b>2.19</b> Chọn D.


<i>Hng dn</i>: Ly đạo hàm bậc nhất của phơng trình dao động x = Acos(ωt + φ) theo thời gian ta đợc
vận tốc v = - Aωsin(ωt + φ).


<b>2.20</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Lấy đạo hàm bậc nhất của phơng trình dao động x = Acos(ωt + φ) theo thời gian ta đợc


vận tốc v = - Aωsin(ωt + φ). Sau đó lấy đạo hàm của vận tốc theo thời gian ta đợc gia tốc a = - Aω2<sub>cos(</sub>ω<sub>t + </sub>φ<sub>).</sub>



<b>2.21</b> Chọn D. <i>Hớng dẫn</i>: Biên độ dao động của vật luôn không đổi.
<b>2.22</b> Chọn A.


<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình vận tốc v = - Aωsin(ωt + φ) ta suy ra độ lớn của vận tốc là v= │Aωsin(ωt + φ)│ vận tốc của
vật đạt cực đại khi │sin(ωt + φ)│=1 khi đó giá trị cực đại của vận tốc là vmax = ωA.


<b>2.23</b> Chọn B. <i>Hớng dẫn</i>: gia tốc cực đại của vật là amax = ω2A, đạt đợc khi vật ở hai vị trí biên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Hớng dẫn</i>: Trong dao động điều hoà vận tốc cực tiểu của vật bằng khơng khi vật ở hai vị trí biên. Vận tốc có giá trị
âm, khi đó dấu âm chỉ thể hiện chiều chuyển động của vật ngợc với chiều trục toạ độ.


<b>2.25</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong dao động điều hồ gia tốc cực tiểu của vật bằng khơng khi chuyển động qua VTCB. Gia tốc có giá
trị âm, khi đó dấu âm chỉ thể hiện chiều của gia tốc ngợc với chiều trục toạ độ.


<b>2.26</b> ChọnB. <i>Hớng dẫn</i>: Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật ở hai vị trí biên, gia tốc của vật ở VTCB có giá trị bằng
khơng.


<b>2.27</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Vật đổi chiều chuyển động khi vật chuyển động qua vị trí biên độ, ở vị trí đó lực phục hồi tác dụng lên vật
đạt giá trị cực đại.


<b>2.28</b> ChọnC. <i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức độc lập với thời gian 2 2
x
A


v  ta thấy vận tốc của vật đạt cực đại khi


vật chuyển động qua vị trí x = 0.


<b>2.29</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức độc lập với thời gian a = -ω2<sub>x, ta suy ra độ lớn của gia tốc bằng khơng khi vật chuyển </sub>


động qua vị trí x = 0(VTCB).
<b>2.30</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Phơng trình dao động x = Acos(ωt + φ) và phơng trình vận tốc v = x’ = -ωAsin(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ +


π/2). Nh vậy vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha hơn li độ một góc π/2.
<b>2.31</b> Chọn B.


<i>Hớng dẫn</i>: Phơng trình dao động x = Acos(ωt + φ) và phơng trình gia tốc a = x” = -ωAcos(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ +


π). Nh vậy vận tốc biến đổi điều hoà ngợc pha với li độ.
<b>2.32</b> ChọnC


<i>Hớng dẫn</i>: Phơng trình dao động x = Acos(ωt + φ), phơng trình vận tốc v = x’ = -ωAsin(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ +


π/2), và phơng trình gia tốc a = x” = -ωAcos(ωt + φ) = ωAcos(ωt + φ + π). Nh vậy gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha hơn
vận tốc một góc π/2.


<b>2.33</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Thời điểm ban đầu có thể vật vừa có động năng và thế năng do đó kết luận cơ năng luôn bằng động năng ở
thời điểm ban đầu là không đúng.


<b>2.34</b> ChänB.



<i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình dao động x = 6cos(4πt)cm với phơng trình tổng quát của dao
động điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy biên độ dao động của vật là A = 6cm.


<b>2.35</b> Chọn B. <i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình dao động <i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>
3


2
cos(


4  


 với phơng trình tổng quát của dao động


điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy biên độ dao động của vật là A = 4cm.
<b>2.36</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình dao động x = 6cos(4πt)cm với phơng trình tổng quát của dao động điều hoà x =
Acos(ωt + φ) ta thấy tần số góc của dao động là ω = 4πrad/s. Suy ra chu kỳ dao động của vật là T 2 0,5s





.


<b>2.37</b> Chọn A. <i>Hớng dẫn</i>: Tơng tự câu 2.36.
<b>2.38</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình dao động x = 6cos(4πt)cm với phơng trình tổng quát của dao



động điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy tần số góc của dao động là ω = 4πrad/s. Suy ra tần số dao động của vật là
Hz


2
2


f 





 .


<b>2.39</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình dao động <i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


2
cos(


3  


 với phơng trình tổng quát của dao động điều hoà x =


Acos(ωt + φ) ta thấy pha dao động của vật là (ωt + φ) =
2
t


 , thay t = 1s ta đợc kết quả 1,5π(rad).
<b>2.40</b> Chọn B.



<i>Hớng dẫn</i>: Thay t = 10s vào phơng trình x = 6cos(4πt)cm, ta đợc toạ độ của vật là x = 6cm.
<b>2.41</b> ChọnB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình dao động x = 6cos(4πt)cm ta suy ra phơng trình vận tốc v = x’ = - 24πsin(4πt)cm/s. Thay t
= 7,5s vào phơng trình v = - 24πsin(4πt)cm/s ta đợc kết quả v = 0.


<b>2.43</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình dao động x = 6cos(4πt)cm ta suy ra phơng trình gia tốc


a = x” = - 96π2<sub>cos(4</sub>π<sub>t)cm/s</sub>2<sub>. Thay t = 5s vào phơng trình a = - 96</sub>π2<sub>cos(4</sub>π<sub>t)cm/s</sub>2<sub> ta đợc kết quả </sub>


a = - 947,5cm/s2<sub>.</sub>


<b>2.44</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình x = 2cos10πt(cm) ta suy ra biên độ A = 2cm. Cơ năng trong dao động iu ho E = E + Et,


theo bài ra Eđ = 3Et suy ra E = 4Et, ¸p dơng công thức tính thế năng <sub>t</sub> kx2


2
1


E và công thức tính cơ năng 2


kA
2
1



E x
= A/2 = ± 1cm.


<b>2.45</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Vật dao động theo phơng trình tổng quát x = Acos(ωt + φ), A = 4cm, chu kỳ T = 2s →


T
2


 =


π(rad/s), chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dơng → pha ban đầu φ = -π/2.
Vậy phơng trình dao động là x = 4cos(πt -


2



)cm.
<b>2.46</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Động năng và thế năng trong dao động điều hoà biến đổi tuần hoàn với chu kỳ bằng 1/2 chu kỳ của vận
tốc, gia tốc và li độ.


<b>2.47</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: Gia tốc của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên, ở vị trí biên thế năng của vật đạt cực đại,
động năng của vật đạt cực tiểu.



<b>2.48</b> Chän D.


<i>Hớng dẫn</i>: Thế năng của vật dao động điều hoà biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
<b>2.49</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Động năng của vật dao động điều hoà biến đổi tuần hồn theo thời gian với chu kỳ T/2.
<b>2.50</b> Chọn C.


<i>Híng dẫn</i>: áp dụng công thức tính cơ năng 2 2 2 2


A
)
T
2
(
m
2
1
A
m
2
1


E    , đổi đơn vị của khối lợng và biên độ:
750g = 0,75kg, 4cm = 0,04m, thay vào cơng thức tính cơ năng ta đợc E = 6.10-3<sub>J.</sub>


<b>2.51</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Chú ý cần phân biệt khái niệm tần số góc ω trong dao động điều hồ với tốc độ góc là đạo hàm bậc nhất
của li độ góc theo thời gian α’ = v’/R trong chuyển động tròn của vật.



<b>2.52</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lợng biến đổi điều hoà theo thời gian và có cùng
tần số góc, cùng chu kỳ, tần số.


<b>2.53</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức độc lập với thời gian a = - ω2<sub>x dấu (-) chứng tỏ x và a luôn ngợc chiều nhau.</sub>


<b>2.54</b> ChọnB. <i>Hớng dẫn</i>: Với con lắc lò xo ngang vật chuyển động thẳng, dao động điều hoà.
<b>2.55</b> Chọn B.


<i>Hớng dẫn</i>: Khi vật ở vị trí có li độ cực đại thì vận tốc của vật bằng khơng. Ba phơng án còn lại đều là VTCB, ở VTCB
vận tốc của vật đạt cực đại.


<b>2.56</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ dao động của con lắc lị xo dọc đợc tính theo cơng thức


g
l
2
k
m
2


T     (*). Đổi đơn vị
0,8cm = 0,008m rồi thay vào công thức(*) ta đợc T = 0,178s.



<b>2.57</b> Chän B.


<i>Híng dÉn</i>: Lùc kÐo vỊ (lùc phơc håi) cã biĨu thøc F = - kx kh«ng phụ thuộc vào khối lợng của vật.
<b>2.58</b> Chọn A.


<i>Hng dn</i>: Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hồ với chu kỳ


<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i> 2


<b>2.59</b> Chọn D. <i>Hớng dẫn</i>: Tần số dao động của con lắc là


m
k
2


1
f




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2.60</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc lò xo gồm vật khối lợng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ


<i>k</i>
<i>m</i>
<i>T</i> 2 , thay



m = 100g = 0,1kg; k = 100N/m và π2<sub> = 10 ta đợc T = 0,2s.</sub>


<b>2.61</b> Chän B. <i>Hớng dẫn</i>: Tơng tự câu 1.60.
<b>2.62</b> Chọn C.


<i>Hớng dẫn</i>: áp dơng c«ng thøc tÝnh chu kú


<i>k</i>
<i>m</i>


<i>T</i> 2 ta suy ra k = 64N/m. (Chú ý đổi đơn vị)
<b>2.63</b> Chọn B.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong con lắc lò xo ngang lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật ở vị trí x là F = -kx, lực
đàn hồi cực đại có độ lớn Fmax = kA, với


2
2


T
m
4


k  , thay A = 8cm = 0,8m; T = 0,5s; m = 0,4kg; π2<sub> = 10 ta</sub>


đợc Fmax = 5,12N.


<b>2.64</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Vật dao động theo phơng trình tổng quát x = Acos(ωt + φ). Tần số góc



m
k




 = 10rad/s. Từ cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động ta có Acosφ = 4cm và Asinφ = 0, từ đó tính đợc A =
4cm, φ = 0. Thay vào phơng trình tổng quát ta đợc x = 4cos(10t)cm.


<b>2.65</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc cực đại trong dao động điều hồ đợc tính theo định luật bảo tồn cơ năng
vmax = x2<sub>0</sub> v2<sub>0</sub>


m
k


 = 0,8m/s = 80cm/s. (Chú ý đổi đơn vị của x0 = 4cm = 0,04m).


<b>2.66</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Công thức tính cơ năng của con lắc lò xo 2
0
2


0 mv


2
1
kx


2
1


E , i đơn vị và thay số ta
đợc E = 3,2.10-2<sub>J.</sub>


<b>2.67</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc gồm lò xo k và vật m dao động với chu kỳ


k
m
2


T   , con lắc gồm lò xo k và


vt m dao ng vi tn s


'
m


k
2


1
'
f





, kết hợp với giả thiết T = 1s, f’ = 0,5Hz suy ra m’ = 4m.
<b>2.68</b> ChänD. <i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn vµ lµm tơng tự câu 2.64.


<b>2.69</b> Chọn B.


<i>Hng dn</i>: Theo bo ton cơ năng trong dao động điều hồ ta có biểu thức tính biên độ dao động 2
0
2


0 v


k
m
x


A  =


0,05m = 5cm.
<b>2.70</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Vật dao động theo phơng trình tổng quát x = Acos(ωt + φ). Tần số góc


m
k




 = 40rad/s. Từ cách kích
thích ban đầu để tạo nên dao động ta có Acosφ = 0cm và - Asinφ = 200cm/s, từ đó tính đợc A = 5cm, φ = - π/2. Thay vào
phơng trình tổng quát ta đợc x = 5cos(40t



-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Hớng dẫn</i>: Khi con lắc có khối lợng m1 nó dao động với chu kỳ


k
m
2


T 1


1  , khi con lắc có khối lợng m2 nó dao


ng vi chu kỳ


k
m
2


T 2


2   , khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là


k
m
m
2


T<sub></sub> <sub></sub> 1 2 <sub>, suy ra </sub> 2
2


2


1 T


T


T  = 2s.


<b>2.72</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Khi độ cứng của lò xo là k1 thì chu kỳ dao động của con lắc là


1
1


k
m
2


T   ,


khi độ cứng của lò xo là k2 thì chu kỳ dao động của con lắc là


2
2


k
m
2



T , khi hai lò xo k1 và k2 m¾c nèi


tiếp thì chu kỳ dao động của con lắc là


k
m
2


T  víi


2


1 k


1
k


1
k
1




 , suy ra 2


2
2


1 T



T


T  = 1s.
<b>2.73</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Khi độ cứng của lị xo là k1 thì chu kỳ dao động của con lắc là


1
1


k
m
2


T   , khi độ


cứng của lị xo là k2 thì chu kỳ dao động của con lắc là


2
2


k
m
2


T   , khi hai lò xo k1 và k2 mắc song song th× chu kú dao


động của con lắc là


k


m
2


T   víi k = k1 + k2, suy ra <sub>2</sub>


2
2
1


2
1


T
T


T
.
T
T




 <sub>= 0,48s.</sub>


<b>2.74</b>. Chän A.


<i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ của con lắc đơn là


<i>g</i>
<i>l</i>



<i>T</i> 2 , do đó T chỉ phụ thuộc vào l và g.


<b>2.75</b> ChọnC. <i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ của con lắc đơn là


<i>g</i>
<i>l</i>
<i>T</i> 2 .
<b>2.76</b> Chọn B. <i>Hớng dẫn</i>: Tần số dao động của con lc n l


l
g
2


1
f




, khi tăng chiều dài lên 4 lần thì tần số giảm đi
2 lần.


<b>2.77</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Lực kéo về (lực hồi phục) trong con lắc đơn là thành phần trọng lực tác dụng lên vật


đợc chiếu lên phơng tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động, và có giá trị P2 = Psinα = mgsinα do đó lực kéo về phụ thuộc vào


khèi lỵng cđa vËt



<b>2.78</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Tỉ số giữa trọng lợng và khối lợng của con lắc chính là gia tốc trọng trờng tại nơi vật dao động.
<b>2.79</b> ChọnB. <i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ của con lắc đơn


<i>g</i>
<i>l</i>


<i>T</i> 2 , suy ra chiều dài của con lắc là
l = T2<sub>g/(4</sub>π2<sub>) = 0,248m = 24,8cm.</sub>


<b>2.80</b> Chän C. <i>Híng dÉn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 2.79.
<b>2.81</b> ChọnC.


<i>Hng dẫn</i>: Con lắc đơn khi chiều dài là l1 = 1m dao động với chu kỳ


g
l
2


T 1


1   = 2s. Con lắc đơn khi chiều dài là


l2 = 3m dao động với chu kỳ


g
l
2


T 2



2   →


1
2
1
2


l
l
T
T


 → T2 = 4,46s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc đơn khi chiều dài là l1 dao động với chu kỳ


g
l
2


T 1


1   . Con lắc đơn khi chiều dài là l2 dao động


víi chu kú


g
l
2



T 2


2   . Con lắc đơn khi chiều dài là l1 + l2 dao động với chu kỳ


g
l
l
2


T <sub></sub> <sub></sub> 1 2 <sub>. Suy ra </sub> 2
2
2


1 T


T


T  =


1s.


<b>2.83</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Khi con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện đợc 6 dao động. Ngời ta giảm bớt độ
dài của nó đi 16cm = 0,16m, cũng trong khoảng thời gian Δt nh trớc nó thực hiện đợc 10 dao động. Ta có biểu thức sau:


g
16
,
0


l
2
.
10
g
l
2
.
6
T
10
T
6


t  <sub>1</sub> <sub>2</sub>    


 giải phơng trình ta đợc l = 0,25m = 25cm.


<b>2.84</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Con lắc đơn có độ dài l1, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện đợc 4 dao động.


Con lắc đơn có độ dài l2 = 1,6 – l1 cũng trong khoảng thời gian Δt nh trớc nó thực hiện đợc 5 dao động. Ta có biểu thức sau:


g
l
6
,
1
2
.
5


g
l
2
.
4
T
5
T
4


t 1 1


2
1








 giải phơng trình ta đợc l1= 1,00m, và suy ra l2 = 0,64m = 64cm.


<b>2.85</b> ChọnB. <i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ của con lắc khi ở mặt đất là


g
l
2



T  , khi con lắc ở độ cao h = 5km thì chu kỳ dao


động là
'
g
l
2
'


T   víi g’ = g <sub>2</sub>


2
)
h
R
(
R


 , suy ra g’<g → T’ > T → đồng hồ chạy chậm.


Trong mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm một lợng là 







 1
'


T
T
3600
.
24


t , thay số ta đợc Δt = 68s.
<b>2.86</b> Chọn B. <i>Hớng dẫn</i>: Thời gian con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là T/4.


<b>2.87</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Vận dụng quan hệ giữa chuyển động trịn đều và dao động điều
hồ, ta có thời gian vật chuyển động từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/2 là


12
T
T
/
2
6
/
6
/
t 







 = 0,250s.


<b>2.88</b> Chän C.


<i>Híng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 1.87.
<b>2.89</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng cơng thức tính chu kỳ dao động của con lắc vật lý <sub>2</sub>


2
4
mgd
T
I
mgd
I
2
T





 trong đó I là


mơmen qn tính của vật rắn đối với trục quay, m là khối lợng của vật rắn, g là gia tốc trọng trờng, d = 10cm = 0,1m là
khoảng cách từ khối tâm của vật tới trục quay. Thay số đợc I = 9,49.10-3<sub>kgm</sub>2<sub>.</sub>


<b>2.90</b> Chän A.



<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa về hai dao động cùng pha, khi có độ lệch pha là Δφ = 2nπ (với n

Z).
<b>2.91</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Hai dao động )cm
6
t
cos(
4


x<sub>1</sub>    và )cm


6
t
cos(
5


x<sub>2</sub>    có cùng tần số, cùng pha ban đầu nên
chúng là hai dao động cùng pha.


<b>2.92</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Biên độ dao động tổng hợp đợc tính theo cơng thức <sub>A</sub><sub></sub> <sub>A</sub> <sub></sub><sub>A</sub> <sub></sub><sub>2</sub><sub>A</sub><sub>A</sub> <sub>cos</sub><sub></sub><sub></sub>


2
1
2
2
2


1 không phụ thuộc vào



tn s ca hai dao ng hợp thành. Nh vậy kết luận biên độ của dao động tổng hợp phụ thuộc vào tần số chung của hai dao
động hợp thành là sai.


<b>2.93</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Biên độ dao động tổng hợp đợc tính theo cơng thức A A A 2A1A2cos


2
2
2


1 suy ra │A1 – A2│≤


A ≤ A1 + A2. Thay số ta đợc 4cm ≤ A ≤ 20cm → biên độ dao động có thể là A = 5cm. Do cha biết độ lệch pha giữa hai dao


động hợp thành nên ta khơng thể tính biên độ dao động tổng hợp một cách cụ thể.
<b>2.94</b> ChọnD. <i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 2.93.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2.95</b> Chän A. <i>Híng dÉn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 2.93.
<b>2.96</b> ChọnB.


<i>Hng dẫn</i>: Đa phơng trình dao động thành phần x1 = sin2t (cm) về dạng cơ bản x1 = cos(2t – π/2) (cm), ta suy ra A1 =


1cm, φ1 = - /2 và từ phơng trình x2 = 2,4cos2t (cm) suy ra A2 = 2,4cm,


φ2 = 0. áp dụng công thức tính biên độ dao động tổng hợp A A A2 2A<sub>1</sub>A<sub>2</sub>cos


2
2



1 ta đợc


A = 2,60cm.
<b>2.97</b> Chän A.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 1.96 để tính biên độ dao động. Tính pha ban đầu dựa vào hai cơng thức


A
sin
A
sin
A


sin<sub></sub><sub></sub> 1 1 2 2 <sub> vµ </sub>


A
cos
A
cos
A


cos<sub></sub><sub></sub> 1 1 2 2 <sub>ta tính đợc pha ban đầu </sub><sub>φ</sub><sub> = - </sub><sub></sub><sub>/3, thay vào phơng trình cơ</sub>
bản x = Asin(ωt + φ)


ta đợc phơng trình x = sin(100t - /3)cm.
<b>2.98</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Cách 1: Tổng hợp ba dao động điều hoà x = x1 + x2 + x3 ta có thể tổng hợp hai dao động x1 và x2 thành một



dao động điều hồ x12 sau đó tổng hợp dao động x12 với x3 ta đợc dao động tổng hợp cần tìm.


Cách 2: Dùng cơng thức tổng hợp n dao động diều hoà cùng phơng, cùng tần số:
Biên độ:
2
n
n
2
2
1
1
2
n
n
2
2
1


1sin A sin ... A sin ) (A cos A cos ... A cos )


A
(


A            


Pha ban đầu:


A
sin
A


...
sin
A
sin
A


sin 1 1 2 2 n n ,



A
cos
A
...
cos
A
cos
A


cos 1 1 2 2  n n



n
n
2
2
1
1
n
n
2


2
1
1
cos
A
...
cos
A
cos
A
sin
A
...
sin
A
sin
A
tan
















<b>2.99</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Đa các phơng trình dao động về cùng dạng sin hoặc cos tìm pha ban đầu của mỗi dao động thành phần, sau
đó vận dụng cơng thức tính biên độ dao động tổng hợp A A A 2A1A2cos


2
2
2


1 , Amax = A1 + A2 khi Δφ = 0, Amin =
│A1 – A2│khi Δφ = π. Từ đó ta tìm đợc α theo u cầu.


<b>2.100</b> ChọnD. <i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tù c©u 1.99.
<b>2.101</b> Chän B. <i>Híng dÉn</i>: Xem híng dẫn và làm tơng tự câu 1.97.
<b>2.102</b> ChọnD.


<i>Hng dn</i>: Biờn độ của dao động cỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cỡng bức và mối quan hệ giữa tần số của lực
cỡng bức với tần số dao động riêng. Khi tần số của lực cỡng bức bằng tần số dao động riêng thì biên độ dao động cỡng bức
đạt giá trị cực đại (hiện tợng cộng hởng).


<b>2.103</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do lực ma sát và lực cản của môi trờng.
<b>2.104</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong thực tế bao giờ cũng có ma sát, do đó dao động thờng là dao động tắt dần. Muốn tạo ra một dao
động trong thời gian dài với tần số bằng tần số dao động riêng ngời ta phải cung cấp cho con lắc phần năng lợng bằng phần


năng lợng bị mất sau mỗi chu kỳ.


<b>2.105</b> Chän D. <i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn vµ lµm tơng tự câu 2.102.
<b>2.106</b> ChọnA.


<i>Hng dn</i>: Do cú ma sỏt và lực cản mơi trờng nên có một phần cơ năng đã biến đổi thành nhiệt năng.
<b>2.107</b> Chọn D.


<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc lò xo ngang khi dao động trên mặt phẳng ngang chịu tác dụng của lực ma sát không đổi Fms = μmg.


Gọi biên độ của dao động ở thời điểm trớc khi đi qua VTCB là A1 sau khi đi qua VTCB là A2, độ giảm cơ năng sau mỗi lần


vật chuyển động qua VTCB bằng độ lớn công của lực ma sát khi vật chuyển động từ x = A1 đến x = - A2 tức là


k
mg
2
A
A
A
)
A
A
(
mg
kA
2
1
kA
2


1
2
1
2
1
2
2
2
1










 thay số ta đợc ΔA = 0,2mm.


<b>2.108</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc lò xo ngang khi dao động trên mặt phẳng ngang chịu tác dụng của lực ma sát không đổi Fms = μmg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

độ lớn công của lực ma sát sinh ra từ khi vật bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn: kA mgS
2


1 2



0  với S là quãng đờng
chuyển động. Ta tính đợc S = 25m.


<b>2.109</b> Chän A.


<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn và làm tơng tự câu 1.102.
<b>2.110</b> ChọnD.


<i>Hng dn</i>: Hin tng cộng hởng chỉ xảy ra với dao động cỡng bức.
<b>2.111</b> Chọn D.


<i>Hớng dẫn</i>: Điều kiện xảy ra hiện tợng cộng hởng là tần số góc lực cỡng bức bằng tần số góc dao động riêng hoặc, tần
số lực cỡng bức bằng tần số dao động riêng, hoặc chu kỳ lực cỡng bức bằng chu kỳ dao động riêng.


<b>2.112</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Tần số của dao động cỡng bức bằng tần số của lực cỡng bức.
<b>2.113</b> Chọn C.


<i>Hớng dẫn</i>: Mỗi bớc đi ngời đó lại tác dụng lên nớc trong xơ một lực do đó trong q trình bớc đi ngời đó tác dụng lên
nớc trong xơ một lực tuần hồn với chu kỳ bằng chu kỳ của bớc đi. Để nớc trong xơ sóng sánh mạnh nhất thì dao động của
nớc trong xô phải xảy ra hiện tợng cộng hởng, tức là mỗi bớc đi ngời đó phải mất một thời gian bằng chu kỳ dao động riêng
của nớc trong xô. Vận tốc của ngời đó là v = 50cm/s.


<b>2.114</b> Chọn D. <i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 1.113 ta đợc v = 5m/s = 18km/h.
<b>2.115</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 1.113. Chu kỳ dao động riêng của ba lô là


k


m
2


T  . (Chú ý đổi đơn
vị)


<b>2.116. </b>Chän D.


<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc đơn, chu kỳ (tần số) không phụ thuộc khối lợng vật.
<b>2.117. </b>Chọn C.


<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc chuyển động ngang, bao giờu cùng có ma sát, nên chị ảnh hởng của áp lực hay gia tốc g.
<b>2.118.</b> Chọn B.


<i>Híng dÉn</i>:
<b>2.110.</b> CHän D.


<i>Híng dÉn</i>:
<b>2.116</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Vận dụng cơng thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo


k
m
2
T 
<b>2.117</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ dao động của chất điểm là 1,5s
40


60
N


t


T    , vận tốc cực đại của chất điểm là vmax= A


T
2


=
33,5cm/s.


<b>2.118</b> Chän A.


<i>Hớng dẫn</i>: Phơng trình dao động của chất điểm là x = Acos(ωt + φ), tần số góc dao động của chất điểm là


ω = 2πf = 10π(rad/s), thay pha dao động (ωt + φ) =


3
2


và li độ của chất điểm là x = 3cm, ta tìm đợc A, thay trở
lại phơng trình tổng quát đợc <i>x</i>2 3cos(10<i>t</i>)<i>cm</i>.


<b>2.119</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình x = 2cos(4πt –π/3)cm ta có phơng trình vận tốc v = - 8πsin(4πt –π/3)cm/s, chu kỳ dao
động của chất điểm T = 0,5s. Tại thời điểm ban đầu t = 0 ta tìm đợc x0 = 1cm và v0 = 4πcm/s > 0 chứng tỏ tại thời điểm t = 0



chất điểm chuyển động qua vị trí 1cm theo chiều dơng trục toạ độ. Tại thời điểm t = 0,25s ta có x = -1cm và v = - 4πcm/s < 0
chứng tỏ tại thời điểm t = 0,25s chất điểm chuyển động qua vị trí -1cm theo chiều âm trục toạ độ. Lại thấy 0,25s < 0,5s = T
tức là đến thời điểm t = 0,25s chất điểm cha trở lại trạng thái ban đầu mà chất điểm chuyển động từ vị trí x0 = 1cm đến vị trí


biên x = 2cm rồi quay lại vị trí x = -1cm. Quãng đờng chất điểm chuyển động đợc trong khoảng thời gian đó là S = 1cm +
3cm = 4cm.


<b>2.120</b> Chän D.


<i>Hớng dẫn</i>: Khi vật ở vị trí cách VTCB 4cm có vận tốc bằng khơng  biên độ dao động


A = 4cm = 0,04m. Cũng ở vị trí đó lị xo khơng bị biến dạng

độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB là Δl = 4cm = 0,04m.
Vận tốc của vật khi qua VTCB đợc tính theo cơng thức:


A
l
g
A
m


k
A
v









</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>2.121</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Con lắc lị xo ngang dao động điều hồ có lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật
Fmax = kA. Gia tốc cực đại của vật là amax = ω2A = kA/m = Fmax/m. m = Fmax/amax = 1kg.


<b>2.122</b> Chän D.


<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình dao động x = 4cos(4πt)cm tại thời điểm t = 0 ta có x0 = 4cm tức là vật ở vị trí biên độ x = A,


sau đó vật chuyển động ngợc chiều trục toạ độ và đi đợc quãng đờng 6cm khi đó vật chuyển động qua vị trí x = -2cm theo
chiều âm lần thứ nhất. Giải hệ phơng trình và bất phơng trình:
















cm
0
)
t


4
sin(
16


cm
2
)
t
4
cos(
4


ta đợc (n N)
2


n
6
1


t   thay n = 0 ta đợc s
6
1
t .
<b>2.123</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ dao động của con lắc lị xo dọc đợc tính theo cơng thức


g
l
2


k
m
2


T    


víi Δl = 2,5cm = 0,025m, g = π2<sub>m/s</sub>2<sub> suy ra T = 0,32s.</sub>


<b>2.124</b> Chän D.


<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình x = 4cos(2t)cm suy ra biên độ A = 4cm = 0,04m, và tần số góc ω = 2(rad/s), khối lợng của
vật m = 100g = 0,1kg. áp dụng cơng thức tính cơ năng: 2 2


A
m
2
1


E  , thay số ta đợc
E = 0,00032J = 0,32mJ.


<b>Ôn luyện kiến thức mơn Vật lý lớp 12 </b>



<b>Ch</b>

<b> ¬ng 3 - Sóng cơ học, âm học.</b>



<i><b>I - H thng kiến thức trong ch</b></i>

<i><b> ơng</b></i>


<b>1) Sóng cơ học</b> là những dao động cơ học lan truyền trong môi trờng liên tục.


Trong khi sóng truyền đi, mỗi phần tử của sóng dao động tại chỗ xung quanh VTCB. Q trình truyền sóng là q
trình truyền năng lợng.



Sóng ngang là sóng mà các phần tử mơi trờng dao động vng góc với phơng truyền sóng.
Sóng dọc là sóng mà các phần tử mơi trờng dao động theo phơng truyền sóng.


<b>2) Các đại lợng đặc trng của sóng:</b>


a) <i><b>Chu kỳ của sóng</b></i> là chu kỳ dao động của các phần từ môi trờng khi có sóng truyền qua. Kí hiệu T đơn vị giây (s).
b) <i><b>Tần số của sóng</b></i> là tần số dao động của các phần từ mơi trờng khi có sóng truyền qua; là đại lợn nghịch đảo của
chu kỳ. Kí hiệu f đơn vị héc (Hz).


c) <i><b>Tốc độ của sóng</b></i> là tốc độ truyền pha của dao động. Kí hiệu v, đơn vị m/s.


d) <i><b>Biên độ của sóng</b></i> tại một điểmlà biên độ dao động của phần tử môi trờng tại điểm đó khi có sóng truyền qua. Kí
hiệu a, đơn vị m hoặc cm.


e) <i><b>Bíc sãng</b></i>:


+ Là khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên phơng truyền sóng.
+ Là quàng đờng sóng truyền đi trong thời gian một chu kỳ.


Kí hiệu , đơn vị m hoặc cm.


f) <i><b>Năng lợng của sóng</b></i> tại một điểm là năng lợng của một đơn vị thể tích của mơi trờng dao động tại điểm đó.
Năng lợng tỉ lệ với bình phơng biên độ sóng.


Nếu nguồn điểm, sóng lan truyền trên mặt phẳng (sóng phẳng) năng lợng sóng tỉ lệ nghịch với quãng đờng truyền
sóng r. (Biên độ giảm tỉ lệ nghịch với <sub>r</sub>).


Nếu nguồn điểm, sóng lan truyền trong khơng gian (sóng cầu) năng lợng sóng tỉ lệ nghịch với bình phơng qng đờng
truyền sóng r2<sub>. (Biên độ giảm tỉ lệ nghịch với r).</sub>



Nếu nguồn điểm, sóng lan truyền trên đờng thẳng (lí tởng) năng lợng sóng không đổi. (Biên độ không đổi).
g) <i><b>Liên hệ giữa chu kỳ, tần số, bớc sóng, tốc độ truyền </b></i>


f
v
T
.


v 





<i><b>h) Phơng trình sóng</b></i> tại 1 điểm là phơng trình dao động của mơi trờng tại điểm đó. Nó cho ta xác định đợc li độ dao
động của một phần tử môi trờng ở cách gốc toạ độ một khoảng x tại thời điểm t. Phơng trình sóng có dạng:


)
x
t
cos(
a
)
x
T


t
(
cos
a


)
v
x
t
(
cos
a
u<sub>M</sub>
















 2 2 . Trong đó a là biên độ sóng, ω là tần số góc, T là chu
kỳ sóng, v là tốc độ truyền sóng, λ là bớc sóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+




















 2 2 2 1) (d1 d2)2
d


t
(
)
d
t
(


+ Nếu hai điểm dao động cùng pha thì  = 2k hay d1 - d2 = k. Những điểm dao động cùng pha cách nhau ngun


lÇn bíc sãng.


+ Nếu hai điểm dao động ngợc pha thì



2
1


2  





 ( k ) hay


2
1
2


2
1






 d ( k )


d . Những điểm dao động ngợc pha
cách nhau lẻ lần nửa bớc sóng.


<b>4) Sóng có tính chất</b> tuần hồn theo thời gian. Sau một khoảng thời gian bằng một chu kỳ T thì tất cả các điểm trên sóng
đều lặp lại chuyển động nh cũ, nghĩa là tồn bộ sóng có hình dạng nh cũ.



Sóng có tính chất tuần hồn theo khơng gian. Những điểm trên cùng một phơng truyền sóng cách nhau một khoảng
bằng ngun lần bớc sóng λ thì dao động cùng pha, có nghĩa là ở cùng một thời điểm cứ cách một khoảng bằng một bớc
sóng theo phơng truyền sóng thì hình dạng sóng lại lặp lại nh trớc.


Sóng có các đại lợng đặc trng là: tần số f hay chu kỳ T, biên độ sóng A, tốc độ truyền sóng v, b ớc sóng , năng lợng
của sóng. Liên hệ : .f


T
v 


<b>5) Sóng dừng</b> là sóng có nút và bụng cố định trong khơng gian.
+ Sóng dừng là kết quả giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ.


+ Bụng sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại, nút sóng là những điểm khơng dao động.


+ Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi có hai đầu cố định (một đầu cố định, một đầu sát một nút) khi chiều dài của
dây bằng một số nguyên lần nửa bớc sóng. l = k/2.


+ Sóng dừng xuất hiện trên dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do (một đầu cố định hay sát nút sóng, đầu kia
tự do hay là bụng sóng) khi chiều dài của dây bằng một số lẻ lần một phần t bớc sóng. l = (2k + 1)/4.


+ Đặc điểm của sóng dừng: Biên độ dao động của phần tử vật chất tại một điểm không đổi theo thời gian; Khoảng
cách giữa hai điểm bụng liền kề (hoặc hai nút liền kề) bằng nửa bớc sóng, khoảng cách giữa một điểm bụng và một điểm nút
liền kề bằng một phần t bớc sóng; Sóng dừng không truyền tải năng lợng.


+ ứng dụng: để xác định vận tốc truyền sóng.


<b>6) Giao thoa</b> là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong khơng gian, trong đó có những chỗ cố định biên độ
sóng đợc tăng cờng hoặc giảm bới thậm trí triệt tiêu.



+ Điều kiện có giao thoa: Hai sóng chỉ giao thoa khi hai <b>sóng kết hợp</b>. Đó là hai sóng có cùng tần số (hay chu kỳ)
truyền theo một phơng và tại điểm chúng gặp nhau khi có độ lệch pha khơng đổi. Hai sóng kết hợp là hai sóng đ ợc gây ra từ
hai nguồn sóng kết hợp, là nguồn có cùng tần số (hay chu kỳ) và độ lệch pha không đổi.


+ Những điểm mà hiệu đờng đi từ hai nguồn sóng tới đó, bằng ngun lần bớc sóng thì dao động với biên độ cực đại:


d2 - d1 = k.


+ Những điểm mà hiệu đờng đi từ hai nguồn sóng tới đó, bằng lẻ lần nửa bớc sóng thì dao động với biên độ cực tiểu:


2
1
2


2
1






 d ( k )


d .


+ Khi hiện tợng giao thoa xảy ra trên mặt chất lỏng thì trên mặt chất lỏng xuất hiện những vân giao thoa, hệ vân bao
gồm các vân cực đại và cực tiểu xen kẽ với nhau. Vân giao thoa là những điểm dao động với biên độ cực đại (hay cực tiểu)
có cùng giá trị k.


+ Giao thoa là hiện tợng đặc trng của q trình truyền sóng.



<b>6) Sóng âm</b> là những dao động cơ học (thờng là sóng dọc), truyền trong mơi trờng vật chất, mà gây cảm giác cho tai con
ngời. Sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz.


+ Sãng cã f < 16Hz gäi là hạ âm, f > 20.000Hz là siêu âm.


+ Súng âm phát ra từ nguồn âm, đợc truyền trong môi trờng vật chất, không truyền không chân không. Môi trờng có
tính đàn hồi kém thì truyền âm kém (chất nhẹ và xốp).


+ Các đặc tính của âm: - độ cao phụ thuộc vào tần số (chu kỳ) của âm;
- âm sắc phụ thuộc vào các hoạ âm và biên độ các hoạ âm;


- Cờng độ âm tại một điểm là năng lợng sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phơng truyền âm
tại điểm đó, trong một đơn vị thời gian. Kí hiệu I.


Cờng độ âm cho biết độ mạnh hay yếu của âm.


- Mức cờng độ âm: tại một điểm đợc xác định bằng logarit thập phân của tỉ số giữa cờng độ âm tại điểm đó I với cờng
độ âm chuẩn I0:


0


I
I
lg
10
)
db
(



L  ; Đơn vị: đêxiben (db)
I0 = 10-13 W/m2 là cờng độ âm chuẩn.


- §é to cđa ©m:


Giá trị nhỏ nhất của cờng độ âm mà tai nghe thấy là ngỡng nghe, ngỡng nghe phụ thuộc vào tần số âm.
Giá trị lớn nhất của cờng độ âm mà tai nghe thấy là ngỡng đau, ngỡng đau phụ thuộc vào tần số âm.
Độ to của âm phụ thuộc vào cờng độ âm và tần số của âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>7) Hiệu ứng Đốp-le</b>: Sự thay đổi tần số âm khi nguồn âm hoặc vật thu âm hoặc cả hai chuyển động gọi là hiệu ứng
Đốp-le.


Nếu nguồn âm và nguồn thu chuyển động lại gần nhau thì tần số tăng và khi chuyển động ra xa thì tần số giảm.
Tốc độ truyền âm trong mơi trờng là V, nguồn chuyển động với tốc độ v, đồng thời máy thu lại chuyển động với tốc độ
u, thì tần số máy thu đợc là:


u
V


u
V
f
'
f





 .



<b>Quy ớc về dấu</b>: v dơng khi nguồn chuyển động lại gần, v âm khi nguồn chuyển động ra xa. u d ơng khi máy thu
chuyển động lại gần nguồn âm, u âm khi máy thu chuyển động ra xa nguồn âm.


<b>II - Câu hỏi và bài tập</b>
<b>Chủ đề 1: Đại cơng về sóng cơ học.</b>
<b>3.1.</b> Sóng cơ là gì?


A. Sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.


B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trờng vật chất.
C. Chuyển động tơng đối của vật này so với vật khác.


D. Sự co dÃn tuần hoàn giữa các phần tử môi trờng.
<b>3.2.</b> Bớc sóng là gì?


A. L quóng ng m mi phần tử của môi trờng đi đợc trong 1 giây.
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngợc pha.


C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha.
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng.


<b>3.3.</b> Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bớc sóng của nó có giá trị nào sau đây?
<b>A.</b> 330 000 m. B. 0,3 m-1<sub>. </sub> <sub>C. 0,33 m/s. </sub> <sub>D. </sub><sub>0,33 m</sub><sub>.</sub>


<b>3.4.</b> Sãng ngang lµ sãng:


A. lan trun theo ph¬ng n»m ngang.


B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng nằm ngang.



C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phơng vng góc với phơng truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phơng với phơng truyền sóng.
<b>3.5</b> Bớc sóng là:


A. qng đờng sóng truyền đi trong 1s;


B. kho¶ng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất.


C. khong cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm.
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động.


<b>3.6.</b> Phơng trình sóng có dạng nào trong các dạng dới ®©y:
A. x = Asin(t + ); B. u Asin (t- x)





= ;


C. - x)


T
t
(
2
sin
A
u






= ; D. )


T
t
(
sin
A


u=  + .


<b>3.7.</b> Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trờng vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bớc sóng đợc tính theo
cơng thức


A. λ = v.f; B. λ = v/f; C. λ = 2v.f; D. λ = 2v/f
<b>3.8.</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng với sóng cơ học?


A. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền đợc trong mơi trờng chân khơng.
<b>3.9.</b> Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là <b>khơng</b> đúng?


A. Sóng cơ học là q trình lan truyền dao động cơ học trong một mơi trờng liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phơng ngang.


C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phơng trùng với phơng truyền sóng.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.



<b>3.10.</b> Phát biểu nào sau đây về đại lợng đặc trng của sóng cơ học là <b>khơng</b> đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đi đợc trong một chu kỳ.


<b>3.11.</b> Sóng cơ học lan truyền trong môi trờng đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bớc sóng
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. khơng đổi. D. giảm 2 lần.


<b>3.12.</b> VËn tèc trun sãng phơ thuéc vµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3.13.</b> Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn
sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là


A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s.


<b>3.14.</b> Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhơ lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng
lân cận là 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là


A. v = 2,0m/s. B. v = 2,2m/s. C. v = 3,0m/s. D. v = 6,7m/s.


<b>3.15.</b> Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phơng trình dao động <i>u<sub>M</sub></i> 4sin(200 <i>t</i> 2 <i>x</i>)<i>cm</i>






. Tần số của


sóng là



A. f = 200Hz. B. f = 100Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s.
<b>3.16.</b> Cho một sóng ngang có phơng trình sóng lµ <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>


50
1
,
0
(
2
sin


8 


  , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Chu kỳ của sóng là


A. T = 0,1s. B. T = 50s. C. T = 8s. D. T = 1s.
<b>3.17.</b> Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>


50
1
,
0
(
2
sin


8 



  , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Bớc sóng là


A. λ = 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. = 1m.
<b>3.18.</b> Cho một sóng ngang có phơng trình sãng lµ <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i> )<i>mm</i>


5
(
2
sin
4





  , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.
Tốc độ truyền sóng là


A. v = 5m/s. B. v = - 5m/s. C. v = 5cm/s. D. v = - 5cm/s.


<b>3.19.</b> Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, ngời ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s.
<b>3.20.</b> Cho một sóng ngang có phơng trình sóng là <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i>)<i>mm</i>


2
1
,
0


(
sin


5 


  ,trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây.
Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là


A. uM =0mm. B. uM =5mm. C. uM =5cm. D. uM =2,5cm.


<b>3.21.</b> Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bớc sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 100s.


<b>Chủ đề 2: Sự phản xạ sóng. Sóng dừng.</b>
<b>3.22.</b> Ta quan sát thấy hiện tợng gì khi trên dây có sóng dừng?


A. Tất c phn t dõy u ng yờn.


B. Trên dây có nh÷ng bơng sãng xen kÏ víi nót sãng.


C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.


<b>3.23. </b>Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bớc sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây
phải thoả mãn điều kiện nào?


A. L = . B.


2




L . C. L = 2. D. L =2<sub>.</sub>


<b>3.24.</b> Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B. nguồn phát sóng dừng dao động.


C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, cịn sóng tới thì dừng lại.


<b>3.25.</b> Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần t bớc sóng.
B. Chiều dài bớc sóng gấp đơi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bớc sóng.


D. Chiều dài bớc sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
<b>3.26. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3.27.</b> Hiện tợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bớc sóng. B. bằng một bớc sóng.


C. b»ng mét nưa bíc sãng. D. b»ng mét phÇn t bíc sãng.


<b>3.28.</b> Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Bớc sóng trên dây là


A. λ = 13,3cm. B. λ = 20cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm.



<b>3.29.</b> Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng
dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là


A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s.


<b>3.30.</b> Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB
thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s.


<b>3.31.</b> Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong
khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bớc sóng của âm là


A. λ = 20cm. B. λ = 40cm. C. λ = 80cm. D. λ = 160cm.


<b>3.32.</b> Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, đợc rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng
sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là


A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s.
<b>Chủ đề 3: Giao thoa sóng</b>


<b>3.33.</b> §iỊu kiƯn có giao thoa sóng là gì?


A. Cú hai súng chuyn động ngợc chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.
C. Có hai sóng cùng bớc sóng giao nhau.


D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
<b>3.34.</b> Thế nào là 2 sóng kết hợp?



A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng ln đi kèm với nhau.


C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bớc sóng và có độ lệch pha biến thiên tun hon.


<b>3.35.</b> Có hiện tợng gì xảy ra khi một sóng mặt nớc gặp một khe chắn hẹp có kích thíc nhá h¬n bíc sãng?
A. Sãng vÉn tiÕp tơc trun thẳng qua khe.


B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.


C. Sóng truyền qua khe giống nh một tâm phát sóng mới.
D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.


<b>3.36.</b> Hin tng giao thoa xảy ra khi có:
A. hai sóng chuyển động ngợc chiều nhau.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.


C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng pha gặp nhau.


<b>3.37.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng? Hiện tợng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đợc tạo ra từ hai tâm sóng
có các đặc điểm sau:


A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số, ngợc pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc khơng đổi. D. cùng biên độ, cùng pha.
<b>3.38.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngợc chiều nhau.


B. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.


C. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. Hiện tợng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.
<b>3.39.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.
B. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không dao động.


C. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao động tạo thành các vân cực tiểu.
D. Khi xảy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành các đờng thẳng cực đại.
<b>3.40.</b> Trong hiện tợng giao thoa sóng trên mặt nớc, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm sóng
bằng bao nhiêu?


A. b»ng hai lÇn bíc sãng. B. b»ng mét bíc sãng.


C. b»ng mét nưa bíc sãng. D. b»ng mét phÇn t bíc sãng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm.


<b>3.42.</b> Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nớc, ngời ta dùng nguồn dao động có tần số 100Hz và đo đợc
khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đờng nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?


A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s.


<b>3.43.</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M
cách A và B lần lợt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đờng trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?


A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s.



<b>3.44.</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại một điểm
M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực có 2 dãy


cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?


A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s. C. v = 36m/s. D. v = 36cm/s.


<b>3.45.</b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm
M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực khơng có


dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?


A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s.


<b>3.46.</b> Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt n ớc tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách


S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nớc là 1,2m/s.Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2?


A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng.C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng.
<b>Chủ đề 4: Sóng âm.</b>


<b>3.47.</b> C¶m giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?


A. Nguồn âm và môi trờng truyền âm. B. Nguồn âm và tai ngời nghe.
C. Môi trờng truyền âm và tai ngời nghe. D. Tai ngời nghe và giây thần kinh thị giác.
<b>3.48.</b> Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?


A. n hi ca ngun âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.



<b>3.49.</b> Tai con ngời có thể nghe đợc những âm có mức cờng độ âm trong khoảng nào?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB.


C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 dB đến 130 dB.


<b>3.50.</b> Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau nh thế nào?
A. Hoạ âm có cờng độ lớn hơn cờng độ âm cơ bản.


B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
<b>3.51.</b> Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?


A. Làm tăng độ cao và độ to của âm;
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.


C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh đợc tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo.


<b>3.52</b> Tốc độ truyền âm trong khơng khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một ph ơng truyền
sóng dao động ngợc pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là


A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz.
<b>3.53.</b> Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong khơng khí. Sóng đó đợc gọi là


A. sóng siêu âm. B. sóng âm. C. sóng hạ âm. D. cha đủ điều kiện để kết luận.


<b>3.54.</b> Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cờng độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ đợc sóng cơ học nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.



C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
<b>3.55.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.


C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
<b>3.56.</b> Tốc độ âm trong môi trờng nào sau đây là lớn nhất?


A. M«i trêng kh«ng khÝ lo·ng. B. M«i trêng kh«ng khí.
C. Môi trờng nớc nguyên chất. D. Môi trờng chất r¾n.


<b>3.57.</b> Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong khơng khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên
một phơng truyền sóng là


A. Δφ = 0,5π(rad). B. Δφ = 1,5π(rad). C. Δφ = 2,5π(rad). D. Δφ = 3,5π(rad).
<b>3.58.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
<b>3.59.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Âm có cờng độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cờng độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.


D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cờng độ âm và tần số âm.



<b>3.60.</b> Nhận xét nào sau đây là <b>không</b> đúng? Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu,
thu đợc:


A. tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu.
B. giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.
C. tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.


D. không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hớng lại gần nhau.


<b>3.61.</b> Một ống trụ có chiều dài 1m. ở một đầu ống có một píttơng để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt
một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong khơng khí là 330m/s. Để có cộng h ởng âm
trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài


A. l = 0,75m. B. l = 0,50m. C. l = 25,0cm. D. l = 12,5cm.
<b>Chủ 5: Hiu ng ụple</b>


<b>3.62. </b>Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tợng gì?


A. Thay i cng õm khi ngun âm chuyển động so với ngời nghe.
B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với ngời nghe.


C. Thay đổi âm sắc của âm khi ngời nghe chuyển động lại gần nguồn âm.
D. Thay đổi cả độ cao và cờng độ âm khi nguồn âm chuyển động.


<b>3.63.</b> trong trờng hợp nào dới đây thì âm do máy thu ghi nhận đợc có tần số lớn hơn tần số của âm do nguồn phát ra?
A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên.


B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên.
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên.



D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm.
<b>3.64.</b> Nhận xét nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc tăng lên khi nguồn âm chuyển
động lại gần máy thu.


B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu đợc giảm đi khi nguồn âm chuyển
động ra xa máy thu.


C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu thu đ ợc tăng lên khi máy thu chuyển
động lại gần nguồn âm.


D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số khơng đổi, tần số âm mà máy thu, thu đợc không thay đổi khi máy thu và
nguồn âm cùng chuyển động hớng lại gần nhau.


<b>3.65.</b> Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần ngời nghe đang đứng yên thì ngời này sẽ nghe thấy một âm:
A. có bớc sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.


B. có cờng độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.


D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.


<b>3.66.</b> Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong
khơng khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là


A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.


<b>3.67.</b> Tiếng cịi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong
không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là



A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
* <b>Các câu hỏi và bài tËp tỉng hỵp kiÕn thøc</b>


<b>3.68.</b> Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền đ ợc 6m. Tốc độ truyền sóng
trên dây là bao nhiêu?


A. v = 1m. B. v = 6m. C. v = 100cm/s. D. v = 200cm/s.


<b>3.69.</b> Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao động theo ph ơng trình u =
3,6sin(πt)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phơng trình dao động của một điểm M trên dây cách 0 một đoạn 2m là


A. uM = 3,6sin(πt)cm. B. uM = 3,6sin(πt - 2)cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>3.70.</b> Đầu 0 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với biên độ 3cm với tần số
2Hz. Sau 2s sóng truyền đợc 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm 0 đi qua VTCB theo chiều dơng. Li độ của điểm M cách 0
một khoảng 2m tại thời điểm 2s là


A. xM = 0cm. B. xM = 3cm. C. xM = - 3cm. D. xM = 1,5 cm.


<b>3.71.</b> Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz.


Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng d1, d2 nào dới đây sẽ dao động với biên độ cực


đại?


A. d1 = 25cm vµ d2 = 20cm. B. d1 = 25cm vµ d2 = 21cm.


C. d1 = 25cm vµ d2 = 22cm. D. d1 = 20cm vµ d2 = 25cm.



<b>3.72.</b> Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nớc hai nguồn sóng cùng biên


độ, cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa


hai gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?


A. v = 0,1m/s. B. v = 0,2m/s. C. v = 0,4m/s. D. v = 0,8m/s.


<b>3.73.</b> Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động âm là LA = 90dB.


Biết ngỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cờng độ của âm đó tại A là


A. IA = 0,1nW/m2. B. IA = 0,1mW/m2. C. IA = 0,1W/m2. D. IA = 0,1GW/m2.


<b>3.74.</b> Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động âm là LA = 90dB.


Biết ngỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Mức cờng độ của âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m là


A. LB = 7B. B. LB = 7dB. C. LB = 80dB. D. LB = 90dB.


<b>3.75.</b> Một sợi dây đàn hồi AB đợc căng theo phơng ngang, đầu A cố định, đầu B đợc rung nhờ một dụng cụ để tạo thành
sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là l = 1m. Tốc độ truyền sóng trên dây
là:


A. 100cm/s; B. 50cm/s; C. 75cm/s; D. 150cm/s.


Đáp án chơng 3



1B 2C 3D 4C 5C 6B 7D 8B 9B 10C 11D 12C 13A 14C 15B



16A 17B 18C 19D 20A 21A 22B 23B 24C 25B 26C 27C 28C 29C 30B
31C 32D 33B 34C 35C 36D 37D 38D 39D 40C 41C 42D 43A 44B 45B
46C 47B 48C 49D 50B 51C 52C 53B 54D 55D 56D 57C 58A 59D 60D
61D 62B 63C 64D 65D 66C 67B 68C 69C 70A 71B 72B 73C 74A 75B


<b>H</b>


<b> ớng dẫn giải và trả lời ch ơng 3</b>
<b>3.1.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào định nghĩa sóng cơ.


<b>3.2.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào định nghĩa bớc sóng.
<b>3.3.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Dùng công thức = v.T = v/f.
<b>3.4.</b> ChọnC.<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa sóng ngang.
<b>3.5.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa bớc sóng.
<b>3.6.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Theo phơng trình sóng.


<b>3.7.</b> ChọnB.<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa: Bớc sóng là quãng đờng sóng truyền đợc trong một chu kỳ nên cơng thức tính
b-ớc sóng là λ = v.T = v/f với v là vận tốc sóng, T là chu kỳ sóng, f là tần số sóng.


<b>3.8.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Sóng cơ học chỉ lan truyền đợc trong môi trờng vật chất đàn hồi. Đó là các mơi trờng rắn, lỏng,
khí.


<b>3.9.</b> ChọnB.<i>Hớng dẫn</i>: Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phơng vng góc với phơng truyền sóng.
<b>3.10.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc sóng là vận tốc truyền pha dao động. Vận tốc sóng phụ thuộc vào bản chất của môi
tr-ờng đàn hồi, đỗi với một môi trtr-ờng đàn hồi nhất định thì vận tốc sóng là khơng đổi. Vận tốc dao động của các phần tử là đạo
hàm bậc nhất của li độ dao động của phần tử theo thời gian. Vận tốc sóng và vận tốc dao động của các phần tử là khác nhau.
<b>3.11.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Vận dụng cơng thức tính bớc sóng λ = v.T = v/f, khi tăng tần số lên 2 lần thì bớc sóng giảm đi 2
lần.


<b>3.12.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 3.8.



<b>3.13.</b> ChọnA.<i>Hớng dẫn</i>: Phao nhơ lên cao 10 lần trong thời gian 18s, tức là trong 18s phao thực hiện 9 lần dao động, chu
kỳ sóng là T = 2s. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m, suy ra bớc sóng λ = 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt
n-ớc là v = λ/T = 1m/s.


<b>3.14.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dẫn và làm tơng tự câu 3.10.


<b>3.15.</b> ChọnB.<i>Hớng dẫn</i>: Từ phơng trình sóng <i>u<sub>M</sub></i> 4sin(200 <i>t</i> 2 <i>x</i>)<i>cm</i>






, ta suy ra tÇn sè gãc ω = 200π(rad/s)


tÇn sè sãng f = 100Hz.


<b>3.16.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 3.12, chu kỳ dao động T = 1/f.
<b>3.17.</b> ChọnB.<i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình sóng x)


T
t
(
2
sin
A
u







</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3.18.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: So sánh phơng trình sóng x)
T


t
(
2
sin
A
u






với phơng trình


mm
)
5
x
t
(
2
sin
4
mm
)
5
x


t
(
2
sin
4


u   






 ta suy ra bíc sãng λ = 5cm, chu kú sãng lµ T = 1s

vËn tèc sãng lµ v =
5cm/s.


<b>3.19.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 1 bớc sóng λ = 80cm, tần số
sóng là f = 500Hz

vận tốc sóng là v = 400m/s.


<b>3.20.</b> Chän A.<i>Híng dÉn</i>: Thay x = 3m, t = 2s vào phơng trình sóng <i>u</i> <i>t</i> <i>x</i>)<i>mm</i>


2
1
,
0
(
sin


5 


  ta đợc uM = 0mm.



<b>3.21.</b> ChọnA.<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng cơng thức tính bớc sóng λ = v.T
<b>3.22.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào định nghĩa sóng dừng.


<b>3.23.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào điều kiện có sóng dừng trên sợi dây) hai đầu la 2 nút.
<b>3.24.</b> ChọnC.<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa và tính chất sóng dừng.


<b>3.25.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Điều kiện có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định.


<b>3.26.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Khi có sóng dừng trên dây thì trên dây tồn tại các bụng sóng (điểm dao động mạnh) và nút sóng
(các điểm khơng dao động) xen kẽ nhau.


<b>3.27.</b> ChọnC.<i>Hớng dẫn</i>: Hiện tợng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng một nửa bớc
sóng.


<b>3.28.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây phải bằng nguyên lần nửa bớc sóng.
Trên dây có hai bụng sóng, hai dầu là hai nút sóng nh vậy trên dây có hai khoảng λ/2, suy ra bớc sóng λ = 40cm.


<b>3.29.</b> ChänC.<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dẫn câu 3.27 và áp dụng công thức v = f.
<b>3.30.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn câu 3.27 và làm tơng tự câu 3.28.


<b>3.31.</b> ChọnC. <i>Hớng dẫn</i>: Trong ống sáo có hai nút sóng và hai đầu là hai bụng sóng, nh vậy trong ống sáo có hai khoảng


λ/2, suy ra bíc sãng λ = 80cm.


<b>3.32.</b> Chän D.<i>Híng dẫn</i>: Xem hớng dẫn câu 3.28 và áp dụng công thøc v = λf.
<b>3.33.</b> Chän B.<i>Híng dÉn</i>: Xem ®iỊu kiƯn giao thoa cđa sãng.


<b>3.34.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem ®iỊu kiƯn giao thoa cđa sãng.
<b>3.35.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem nhiƠu x¹ ánh sáng.



<b>3.36.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào điều kiện giao thoa.


<b>3.37.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Hiện tợng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng đợc tạo ra từ hai tâm sóng có cùng tần số, cùng
pha hoặc lệch pha một góc khơng đổi.


<b>3.38.</b> ChänD.<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn vµ làm tơng tự câu 3.37.


<b>3.39.</b> Chn D.<i>Hng dn</i>: Khi xy ra hiện tợng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động mạnh tạo thành một
đờng thẳng cực đại, còn các đờng cực đại khác là các đờng hypebol.


<b>3.40.</b> ChọnC.<i>Hớng dẫn</i>: Lấy hai điểm M và N nằm trên đờng nối hai tâm sóng A, B; M nằm trên cực đại thứ k, N nằm
trên cực đại thứ (k+1). Ta có AM – BM = kλ và AN – BN = (k+1)λ suy ra (AN – BN) – (AM – BM) = (k+1)λ - kλ


(AN – AM) + (BM – BN) = λ  MN = λ/2.


<b>3.41.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên đờng nối hai tâm sóng là λ/2


<b>3.42.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên đờng nối hai tâm sóng là λ/2, cơng thức tính vận tốc
sóng v = λf.


<b>3.43.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Giữa M và đờng trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác suy ra M nằm trên đờng k = 4, với
điểm M còn thoả mãn BM – AM = kλ. Suy ra 4λ = 20 – 16 = 4cm →λ = 1cm, áp dụng công thức v = λf = 20cm/s.


<b>3.44.</b> ChänB.<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dẫn và làm tơng tự câu 3.43.
<b>3.45.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 3.43.


<b>3.46.</b> ChnC.<i>Hng dẫn</i>: Lấy một điểm M nằm trên một cực đại và trên S1S2 đặt S1M =d1, S2M = d2, khi ú d1 v d2 phi


thoả mÃn hệ phơng trình và bất phơng trình:






















Z
k


S
S
d
0


S
S
d


d


k
d
d


2
1
2


2
1
1
2


1
2


Gii h phng trỡnh v bt phng trình trên đợc bao nhiêu giá trị của k thì có bấy nhiêu cực đại (gợn sóng).
<b>3.47.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Phụ thuộc vào cờng độ âm và tai ngời hay nguồn âm và tai ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>3.50.</b> Chän B.<i>Híng dẫn</i>: Âm cơ bản có tần số f, hoạ âm cã tÇn sè 2f, 3f …
<b>3.51.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: TÝnh chÊt hép céng hëng ©m.


<b>3.52.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngợc pha gần nhau nhất trên một phơng truyền sóng là
một nửa bớc sóng  λ = 1,7m. Sau đó áp dụng cơng thức tính bớc sóng λ = v.T = v/f.


<b>3.53.</b> ChọnB.<i>Hớng dẫn</i>: Sóng âm là sóng cơ học có tần số từ 16Hz đến 20000Hz. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số
nhỏ hơn 16Hz. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20000Hz.



<b>3.54.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Từ chu kỳ suy ra tần số, so sánh tần số tìm đợc với dải tần số 16Hz đến 20000Hz.
<b>3.55.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Sóng âm thanh chính là sóng âm.


<b>3.56.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc âm phụ thuộc vào môi trờng đàn hồi, mật độ vật chất môi trờng càng lớn thì vận tốc âm
càng lớn: vrắn > vlỏng > vkhí.


<b>3.57.</b> ChọnC.<i>Hớng dẫn</i>: Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng đợc tính theo công thức:


v
fd
2
d


2 








 .


<b>3.58.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Nhiều nhạc cụ cha chắc đã phát ra nhạc âm. Ví dụ: Khi dàn nhạc giao hởng chuẩn bị nhạc cụ,
mỗi nhạc cơng đều thử nhạc cụ của mình khi đó dàn nhạc phát ra một âm thanh hỗn độn, đó là tạp âm. Khi có nhạc trởng chỉ
đạo dàn nhạc cùng phát ra âm có cùng độ cao, đó là nhạc âm.


<b>3.59.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cờng độ âm và tần số âm.


<b>3.60.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Theo hiệu ứng ĐốpLe khi nguồn âm và máy thu chuyển động tơng đối so với nhau thì tần số


máy thu thu đợc phụ thuộc vào vận tốc tơng đối giữa chúng.


<b>3.61.</b> ChọnD.<i>Hớng dẫn</i>: Để có cộng hởng âm trong ống thì độ dài ống phải thoả mãn điều kiện lẻ lần một phần t bớc
sóng.


<b>HiƯu øng Đôple</b>


<b>3.62.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào khái hiệu ứng Đôple.


<b>3.63.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Chuyển động lại gần nhau thì tần số tăng và ngợc lại.
<b>3.64.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào khái hiệu ứng Đơple.


<b>3.65.</b> Chän D.<i>Híng dÉn</i>: Theo hiƯu øng Đốp le.


<b>3.66.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức tính tần số khi nguồn âm tiến lại gần máy thu: s
s


f
v
v


v
v
f






 trong đó f là


tần số máy thu thu đợc, v là vận tốc âm, vs là vận tốc tơng đối giữa máy thu và nguồn phát, fs là tần số âm mà nguồn phát ra.


<b>3.67.</b> ChänB.<i>Híng dÉn</i>: ¸p dụng công thức tính tần số khi nguồn âm tiến ra xa m¸y thu: s
s


f
v
v


v
v
f






 trong đó f là
tần số máy thu thu đợc, v là vận tốc âm, vs là vận tốc tơng đối giữa máy thu và nguồn phát, fs là tần số âm mà nguồn phỏt ra.


<b>3.68.</b> ChọnC.<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc sóng trên dây là v = S/t = 1m/s = 100cm/s.


<b>3.69.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Vận dụng phơng trình sóng uM = 3,6sinπ(t – x/v)cm, thay v =1m/s x = 2m ta đợc phơng trình


uM = 3,6sinπ(t - 2)cm.


<b>3.70.</b> ChọnA.<i>Hớng dẫn</i>: Viết phơng trình dao động của điểm 0 là u = 3sin(4πt)cm, suy ra phơng trình dao động tại M là
uM = 3sin4π(t – x/v)cm. Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 2.14.


<b>3.71.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Tính bớc sóng theo cơng thức λ = v/f = 2cm/s. Tìm hiệu số d2 – d1 = kλ (kZ) đợc thoả mãn



thì điểm đó là cực đại.


<b>3.72.</b> ChọnB.<i>Hớng dẫn</i>: Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên suy ra trên mặt nớc
gồm 29 gợn sóng. Khoảng cách giữa hai gợn ngồi cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm, trên 2,8cm nói trên có (29 – 1) khoảng
λ/2 (khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp trên đoạn O1O2 là λ/2). Từ đó ta tìm đợc bớc sóng và vận dụng cơng thức v = λ.f


ta tìm đợc vận tốc sóng.


<b>3.73.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng cơng thức tính mức cờng độ âm: LA = lg(


0
A
I
I


)(B) hc LA = 10lg(


0


I
I


)(dB).


<b>3.74.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Với nguồn âm là đẳng hớng, cờng độ âm tỉ lệ nghịch vi bỡnh phng khong cỏch:


2
2



B
A


NA
NB
I


I




và áp dụng công thức (B)
I
I
lg
L


0
B


B .


<b>3.75.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thøc: v = f; l = 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Chơng 4 - Dao động điện từ, sóng điện từ.</b>



<i><b>I. HƯ thèng kiÕn thøc trong ch</b><b> ¬ng</b></i>


<b>1) Mạch dao động, dao động điện từ:</b>



+Mạch dao động là mạch điện gồm tụ điện có điện dung C mắc với cuộn cảm có hệ số tự cảm L.
Mach lí tởng khi điện trở thuần của mạch bằng 0.


+ Dao động điện từ điều hòa xảy ra trong mạch LC sau khi tụ điện đợc tích một điện lợng q0 và khơng có tác dụng


điện từ bên ngồi lên mạch. Đó là dao động điện từ tự do với tần số


LC
1




 .


+ Biểu thức của dao động điện từ tự do trong mạch là: q = q0cos(ωt + φ).


i = - Q0sin(ωt + φ) = I0cos(t +  + /2), I0 = .Q0; u = U0cos(ωt + φ), U0 = Q0/C.


+ Nng lng ca mch dao ng:


- Năng lợng điện trêng tËp trung ë tơ ®iƯn: <sub>cos</sub> <sub>(</sub> <sub>t</sub> <sub>)</sub>


c
2
Q
E 20 2


d .


- Năng lợng từ trêng tËp trung ë cuén c¶m: <sub>sin</sub> <sub>(</sub> <sub>t</sub> <sub>)</sub>



c
2
Q
E 20 2


t .


- Năng lợng điện tõ cđa m¹ch: <sub>const</sub>


2
U
.
C
2


I
.
L
C
2
Q
E
E
E


2
0
2



0
2
0
t


d     


 .


- Trong q trình dao động điện từ có sự chuyển hoá qua lại giữa năng lợng điện và năng lợng từ của mạch, tần số dao
động là ’ = 2. Tổng của chúng, là năng lợng toàn phần của mạch, có giá trị khơng đổi.


+ Trong mạch RLC có sự toả nhiệt do hiệu ứng Jun - Lenxơ nên năng lợng toàn phần giảm theo thời gian, biên độ dao
động cũng giảm theo và dao động tắt dần. Nếu điện trở R của mạch nhỏ, thì dao động coi gần đúng là tuần hồn với tần số
góc


LC
1




 .


Điện trở tăng thì dao động tắt nhanh, và khi vợt q một giá trị nào đó, thì q trình biến đổi trong mạch phi tuần
hồn.


Nếu bằng một cơ chế thích hợp đa thêm năng lợng vào mạch trong từng chu kỳ, bù lại đợc năng lợng tiêu hao, thì dao
động ca mch c duy trỡ.


<b>2) Giả thuyết Mắc xoen về ®iÖn tõ trêng:</b>



Mỗi biến thiên theo thời gian của từ trờng, đều sinh ra trong không gian xung quanh một điện trờng xoáy biến thiên
theo thời gian, và ngợc lại, mỗi biến thiên theo thời gian của một điện trờng cũng sinh ra một từ trờng biến thiên theo thời
gian trong không gian xung quanh.


Từ trờng và điện trờng biến thiên theo thời gian và không tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau, mà chỉ là biểu hiện của
một trờng tổng quát, duy nhất, gọi là <i>điện từ trờng.</i>


Điện từ trờng là một dạng vật chất đặc biệt tồn tại trong tự nhiên.
<b>3) Sóng điện từ:</b>


+ Q trình lan truyền trong không gian của điện từ trờng biến thiên tuần hồn là một q trình sóng, sóng đó đợc gọi
là <i>sóng điện từ</i>.


+ Sóng điện từ truyền cả trong chân khơng, trong chân khơng có vận tốc c = 300 000km/s; sóng điện từ mang năng
l-ợng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số; là sóng ngang (các véctơ <sub>E</sub> và <sub>B</sub> vng góc với nhau và vng góc với phơng
truyền sóng); sóng điện từ có đầy đủ tính chất nh sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ...


<b>4) Sóng vơ tuyến điện đợc sử dụng trong thơng tin liên lạc. </b>


Sóng dài (bớc sóng từ 1000m đến 100km) ít bị nớc hấp thụ nên thơng tin dới nớc.


Sóng trung (bớc sóng từ 100m đến 1000m) ban ngày tầng điện li hấp thụ, ban đễm phản xạ, nên ban đềm truyền đi đ
-ợc xa trên mặt đất.


Sóng ngắn (bớc sóng từ 10m đến 100m) có năng lợng lớn và đợc tầng điện li và mắt đất phản xạ nhiều lần nên truyền
đi rất xa trên mắt đất.


Sóng cực ngắn (bớc sóng từ 0,01m đến 10m) có năng lợng lớn, khơng bị tầng điện li hấp thụ mà truyền thẳng. Dùng
để VTTH và thông tin trong vũ trụ.



<b>5) Sự thu và phát sóng điện từ:</b> ở <i>đài phát thanh</i>, dao động cao tần duy trì đợc trộn với dao động điện tơng ứng mà các
thơng tin cần truyền đi (âm thanh, hình ảnh) đợc chuyển đổi thành dao động điện tơng ứng. đợc trộn với dao động âm tần gọi
là biến điệu (biên độ hoặc tần số) dao cao tần đã đợc biến điệu sẽ đợc khuyếch đại và phát ra từ ăng ten dới dạng sóng điện
từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Máy phát hay thu sóng điện từ: chỉ phát hay thu sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của mạch dao động LC.
LC
2
1
f


 ; Bíc sãng: <i>c</i> <i>LC</i>


<i>f</i>
<i>c</i>
<i>T</i>
<i>c</i>
<i>t</i>
<i>v</i> 


  .  .   .2 .


<b>II. Câu hỏi và bài tập</b>


<b>Ch 1: Mch dao ng, dao động điện từ.</b>
<b>4.1. </b>Chọn phơng án <b>Đúng</b>. Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình:


A. biến đổi khơng tuần hồn của điện tích trên tụ điện.


B. biến đổi theo hàm số mũ của chuyển động.


C. chun ho¸ tuần hoàn giữa năng lợng từ trờng và năng lợng điện trờng.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai bản cùc tơ ®iƯn.


<b>4.2. </b>Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cờng độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:


A. 0,1H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,15H.


<b>4.3.</b> Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5F, cờng độ tức thời của dòng điện là
i = 0,05sin2000t(A). Biểu thức điện tích trên tụ là:


A. q = 2.10-5<sub>sin(2000t - </sub><sub></sub><sub>/2)(A). </sub> <sub>B. </sub><sub>q = 2,5.10</sub>-5<sub>sin(2000t - </sub><sub></sub><sub>/2)(A). </sub>


C. q = 2.10-5<sub>sin(2000t - </sub><sub></sub><sub>/4)(A). </sub> <sub>D. q = 2,5.10</sub>-5<sub>sin(2000t - </sub><sub></sub><sub>/4)(A).</sub>


<b>4.4.</b> Một mạch dao động LC có năng lợng 36.10-6<sub>J và điện dung của tụ điện C là 25</sub><sub></sub><sub>F. Khi hiệu điện thế giữa hai bn t l</sub>


3V thì năng lợng tập trung ở cuộn cảm là:


A. WL = 24,75.10-6J. B. WL = 12,75.10-6J.


C. WL = 24,75.10-5J. D. WL = 12,75.10-5J.


<b>4.5.</b> Dao động điện từ tự do trong mạch dao động là một dịng điện xoay chiều có:
A. Tần số rất lớn. B. Chu kỳ rất lớn.


C. Cờng độ rất lớn. D. Hiệu điện thế rất lớn.



<b>4.6.</b> Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C đợc xác định bởi hệ thức nào dới đây:
A.


C
L
2


T  ; B.


L
C
2


T  . C.


LC
2


T  ; D. T2 LC.


<b>4.7.</b> Tìm phát biểu <b>sai</b> về năng lợng trong mạch dao động LC:


A. Năng lợng của mạch dao động gồm có năng lợng điện trờng tập trung ở tụ điện và năng lợng từ trờng tp trung
cun cm.


B. Năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong
mạch.


C. Khi năng lợng điện trờng trong tụ giảm thì năng lợng từ trờng trong cuộn cảm tăng lên và ngợc lại.



D. Ti mi thời điểm, tổng năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng là khơng đổi, nói cách khác, năng lợng ca
mch dao ng c bo ton.


<b>4.8.</b> Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = q0sint. Tìm biểu thức <b>sai</b> trong các biểu thức năng


lợng của mạch LC sau đây:


A. Năng lợng điện: <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>-</sub><sub>cos</sub><sub>2</sub> <sub>t</sub><sub>)</sub>


C
4
Q
t
sin
C
2
Q
C
2
q
2
qu
2
Cu
W
2
0
2
2
0


2
2

=
=
=
=
=
đ


B. Năng lợng từ: <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>cos</sub><sub>2</sub> <sub>t</sub><sub>)</sub>
C
2
Q
t
cos
C
Q
2
Li
W
2
0
2
2
0
2


t       ;



C. Năng lợng dao động: <sub>const</sub>


C
2
Q
W
W
W
2
0
t = =
+


= <sub>®</sub> ;


D. Năng lợng dao động:


C
2
Q
2
Q
L
2
LI
W
W
W
2
0


2
0
2
2
0


t = = =


+


= <sub>®</sub>  .


<b>4.9.</b> Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số của dao
động điện từ riêng trong mạch sẽ là:


A. 1,6.104<sub> Hz; B. 3,2.10</sub>4<sub>Hz; </sub><sub>C. 1,6.10</sub>3<sub> Hz</sub><sub>; D. 3,2.10</sub>3<sub> Hz.</sub>


<b>4.10.</b> Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ không tắt.
Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại của cờng độ dòng điện trong mạch là:


A. I<sub>max</sub> = U<sub>max</sub> LC; B.


C
L
U


Imax = max ;


C.



L
C
U


Imax = max ; D.


LC
U


I max


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>4.11.</b> Mạch dao động điện từ điều hồ có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.


<b>4.12.</b> Mạch dao động điện từ điều hồ LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.


D. không phụ thuộc vào L và C.


<b>4.13.</b> Mch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lờn 4 ln thỡ chu k
dao ng ca mch


A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.


<b>4.14.</b> Mch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm


điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch


A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
<b>4.15.</b> Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc


A. <sub></sub><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>LC</sub> ; B.


LC





 2 ; C. <sub></sub><sub></sub> <sub>LC</sub> ; D.


LC


1




<b>4.16.</b> Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hồ LC là <b>khơng</b> đúng?


A. §iƯn tÝch trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lợng điện trờng tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lợng từ trêng tËp trung chđ u ë cn c¶m.


D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.


<b>4.17.</b> Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của mạch



A. 318,5rad/s. B. 318,5Hz. C. 2000rad/s. D. 2000Hz.


<b>4.18.</b> Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π2<sub> = 10). Tần số</sub>


dao động của mạch là


A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.


<b>4.19.</b> Cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong mạch có điện
dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là


A. L = 50mH. B. L = 50H. C. L = 5.10-6<sub>H.</sub> <sub>D. L = 5.10</sub>-8<sub>H.</sub>


<b>4.20.</b> Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu
điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là


A. I = 3,72mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA.


<b>4.21.</b> Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hồ theo ph ơng trình q = 4cos(2π.104<sub>t)</sub>μ<sub>C.</sub>


Tần số dao động của mạch là


A. f = 10(Hz). B. f = 10(kHz). C. f = 2π(Hz). D. f = 2π(kHz).


<b>4.22.</b> Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch là
A. ω = 200Hz. B. ω = 200rad/s.C. ω = 5.10-5<sub>Hz.</sub> <sub>D. </sub>ω<sub> = 5.10</sub>4<sub>rad/s</sub><sub>.</sub>


<b>4.23.</b> Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1μF, ban đầu đợc tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch
thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lợng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ


tắt hẳn là bao nhiêu?


A. ΔW = 10mJ. B. ΔW = 5mJ. C. ΔW = 10kJ. D. ΔW = 5kJ


<b>4.24.</b> Ngời ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.


B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.


D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.


<b>Chủ đề 2: Điện từ trờng.</b>
<b>4.25.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về điện từ trờng?


A. Khi từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xốy.
B. Khi điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy.
C. Điện trờng xoáy là điện trờng mà các đờng sức là những đờng cong.
D. Từ trờng xoáy có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức điện.


<b>4.26.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Trong điện từ trờng, các vectơ cờng độ điện trờng và vectơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phơng, ngợc chiều. B. cùng phơng, cùng chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>4.27.</b> Chọn phơng án <b>Đúng</b>. Trong mạch dao động LC, dòng điện dịch trong tụ điện và dịng điện trong cuộn cảm có
những điểm giống nhau l:


A. Đều do các êléctron tự do tạo thành. B. Đều do các điện rích tạo thành.


C. Xuất hiện trong điện trờng tĩnh. D. Xuất hiện trong điện trờng xoáy.
<b>4.28.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?



A. Điện trờng tĩnh là điện trờng có các đờng sức điện xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
B. Điện trờng xốy là điện trờng có các đờng sức điện là các đờng cong kín.


C. Từ trờng tĩnh là từ trờng do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.
D. Từ trờng xoáy là từ trờng có các đờng sức từ là các đờng cong kín
<b>4.29.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> ỳng?


A. Một từ trờng biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy.
B. Một điện trờng biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra mét tõ trêng xo¸y.


C. Một từ trờng biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên.
D. Một điện trờng biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy biến thiên.
<b>4.30.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


A. Dịng điện dẫn là dịng chuyển độngcó hớng của các điện tích.
B. Dịng điện dịch là do điện trờng biến thiên sinh ra.


C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dịng điện dẫn.
D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch.


<b>4.31.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng khi nói về điện từ trờng?


A. Khi một điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xốy.
B. Điện trờng xốy là điện trờng có các đờng sức là những đờng cong.
C. Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng.
D. Từ trờng có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức điện.


<b>4.32.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng khi nói về điện từ trờng?



A. Mét tõ trêng biÕn thiên theo thời gian sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trờng biÕn thiªn theo thêi gian sinh ra mét tõ trêng xoáy ở các điểm lân cận.


C. in trng v t trờng xốy có các đờng sức là đờng cong kín.


D. Đờng sức của điện trờng xoáy là các đờng cong kín bao quanh các đờng sức từ của từ trờng biến thiên.
<b>4.33.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi núi v in t trng?


A. Điện trờng trong tụ điện biÕn thiªn sinh ra mét tõ trêng gièng tõ trêng của một nam châm hình chữ U.


B. S bin thiờn của điện trờng giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trờng giống từ trờng đợc sinh ra bởi dòng điện
trong dây dẫn nối với tụ.


C. Dòng điện dịch là dịng chuyển động có hớng của các điện tích trong lịng tụ điện.


D. Dịng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhng ngợc chiều.
<b>Chủ đề 3: Sóng điện từ.</b>


<b>4.34.</b> Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là <b>khơng</b> đúng?
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trờng vật chất kể cả chân khơng.
B. Sóng điện từ mang năng lợng.


C. Sãng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.


D. Sóng điện từ là sóng ngang, trong quá trình truyền các véctơ B và E vuông góc với nhau và vuông góc với ph ơng
truyền sóng.


<b>4.35.</b> Phỏt biu no sau đây về tính chất của sóng điện từ là <b>khơng</b> ỳng?


A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trờng hoặc từ trờng biến thiên.


B. Sóng điện từ mang năng lợng.


C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.


D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
<b>4.36. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về sóng điện từ?


A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trờng lan truyền trong không gian dới dạng sóng.
B. Điện tích dao động khơng thể bức xạ sóng điện từ.


C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân khơng.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.


<b>4.37.</b> chọn câu <b>đúng</b>. Trong q trình lan truyền sóng điện từ, vectơ <sub>B</sub> và vectơ <sub>E</sub> luôn luôn:
A. Trùng phơng và vng góc với phơng truyền sóng.


B. Biến thiên tuần hồn theo khơng gian, khơng tuần hồn theo thời gian.
C. Dao động ngợc pha.


D. Dao động cùng pha.


<b>4.38.</b> Sãng ®iƯn tõ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?


A. Sãng dµi. B. Sãng trung. C. Sãng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
<b>4.39.</b> Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?


A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
<b>4.40.</b> Sóng điện từ nào sau đây đợc dùng trong việc truyền thông tin trong nớc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Chủ đề 4: Sự phát và thu sóng điện từ.</b>


<b>4.41.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Với mạch dao động hở thì vùng khơng gian


A. quanh d©y dÉn chØ cã tõ trờng biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trờng biến thiên.
C. Bên trong tụ điện không có từ trờng biến thiên.


D. quanh dây dẫn có cả từ trờng biến thiên và điện trờng biến thiên.


<b>4.42.</b> Vic phỏt súng điện từ ở đài phát phải qua các giai đoạn nào, ứng với thứ tự nào?I. Tạo dao động cao tần; II. Tạo
dao động âm tần; III. Khuyếch đại dao động. IV. Biến điệu; V. Tách sóng.


A. I, II, III, IV; B. I, II, IV, III;
C. I, II, V, III; D. I, II, V, IV.


<b>4.43.</b> Việc thu sóng điện từ ở máy thu phải qua các giai đoạn, với thứ tự nào? I. Chọn sóng; II. Tách sóng; III. Khuyếch
đại âm tần; IV. Khuyếch đại cao tần; V. Chuyển thành sóng âm.


A. I, III, II, IV, V; B. I, II, III, V;
C. I, II, IV, III, V; D. I, II, IV, V.


<b>4.44.</b> Sóng nào sau đây đợc dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện?


A. Sãng dµi. B. Sãng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
<b>4.45.</b> Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào


A. hiện tợng cộng hởng ®iƯn trong m¹ch LC.


B. hiện tợng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hiện tợng hấp thụ sóng điện từ của mơi trờng.



D. hiƯn tỵng giao thoa sãng ®iƯn tõ.


<b>4.46.</b> Sóng điện từ trong chân khơng có tần số f = 150kHz, bớc sóng của sóng điện từ đó là
A. λ =2000m. B. λ =2000km. C. λ =1000m. D. λ =1000km.


<b>4.47.</b> Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880pF và cuộn cảm L = 20μH. Bớc sóng điện từ mà
mạch thu đợc là


A. λ = 100m. B. λ = 150m. C. λ = 250m. D. = 500m.


<b>4. 48</b>. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (lÊy π2<sub> =</sub>


10). Bớc sóng điện từ mà mạch thu đợc là


A. λ = 300m. B. λ = 600m. C. λ = 300km. D. λ = 1000m.


<b>4.49.</b> Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L =1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1μF. Mạch thu
đợc sóng điện từ có tần số nào sau đây?


A. 31830,9Hz. B. 15915,5Hz. C. 503,292Hz. D. 15,9155Hz.
<b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>


<b>4.50.</b> Khi mc t điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có


điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu đợc


sãng cã bíc sãng lµ:


A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.



<b>4.51.</b> Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ điện có


điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu đợc


sãng cã bíc sãng lµ:


A. λ = 48m. B. λ = 70m. C. λ = 100m. D. λ = 140m.


<b>4.52.</b> Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có điện


dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thỡ tn s dao ng ca


mạch là bao nhiêu?


A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.


<b>4.53.</b> Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6kHz; khi mắc tụ điện có điện


dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thỡ tn s dao ng ca


mạch là bao nhiêu?


A. f = 4,8kHz. B. f = 7kHz. C. f = 10kHz. D. f = 14kHz.


<b>4.54.</b> Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0,5μF và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là R = 0,1Ω. Để duy
trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu?


A. P = 0,125μW. B. P = 0,125mW. C. P = 0,125W. D. P = 125W.
<b>Đáp ¸n ch¬ng 4</b>



4.1 ChänC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

4.3 ChänB.
4.4 ChänA.
4.5 ChänA.
4.6 ChänD.
4.7 ChänB.
4.8 ChänB.
4.9 ChänC.


4.12 ChänC.
4.13 ChänB.
4.14 ChänA.
4.15 ChänD.
4.16 ChänD.
4.17 ChänC.
4.18 ChänA.


4.21 ChänB.
4.22 ChänD.


4.23 ChänB.
4.24 ChänC.
4.25 ChänC.
4.26 ChänC.
4.27 ChänD.


4.30 ChänD.
4.31 ChänB.
4.32 ChänA.


4.33 ChänB.
4.34 ChänD.


4.35 ChänD.
4.36 ChänA.


4.39 ChänC.
4.40 ChänA.
4.41 ChänD.
4.42 ChänB.
4.43 ChänB.
4.44 ChänD.
4.45 ChänA.


4.48 ChänB.
4.49 ChänB.
4.50 ChänA.
4.51 ChänC.
4.52 ChọnA.


4.53 ChọnC.
4.54 ChọnB.
<b>II. H ớng dẫn giải và trả lời ch ơng 4</b>


<b>4.1.</b> Chọn C.


<i>Hng dn</i>: trong mch dao động có sự chuyển hố giữa năng lợng điện trờng và từ trờng, tổng năng lợng trong mạch
không đổi.


<b>4.2.</b> Chän A.



<i>Híng dÉn</i>: 0,1H


C
1


L <sub>2</sub> 




<b>4.3.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: i = q' từ đó tìm biểu thức của q
<b>4.4.</b> Chọn A.


<i>Híng dÉn</i>: W = WL + WC. T×m WC råi t×m WL.


<b>4.5.</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Tần số của dao động từ rất lớn, nó mang năng lợng lớn, chu kỳ nhỏ.
<b>4.6.</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào cơng thức tính chu kỳ ta tìm đợc cơng thức đó.
<b>4.7.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Năng lợng điện trờng và từ trờng biến thiên với tần số gấp đơi tần số dao động.
<b>4.8.</b> ChọnB.


<i>Híng dÉn</i>: c«ng thøc thiÕu sè 2 ë mÉu.
<b>4.9.</b> ChänC.



<i>Híng dÉn</i>: Tõ c«ng thøc tÝnh tÇn


LC
2


1
f




 số ta tìm đợc kết quả đó.
<b>4.10.</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: I0 = .Q0; U0 = Q0/C ta tìm đợc cơng thức đó.


<b>4.11.</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: Mạch dao động điện từ điều hồ LC có cấu tạo gồm tụ điện C và cuộn cảm L mắc thành mạch kín.
<b>4.12. </b>ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ dao động của mạch dao động LC là <sub>T</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>LC</sub> nh vậy chu kỳ T phụ thuộc vào cả độ tự cảm L
của cuộn cảm và điện dung C của tụ điện.


<b>4.13.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Chu kỳ dao động của mạch dao động LC là <sub>T</sub> <sub>2</sub> <sub>LC</sub> khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu
kỳ dao động của mạch tăng lên 2 lần.


<b>4.14.</b> ChänA.



<i>Hớng dẫn</i>: Tần số dao động của mạch dao động LC là


LC
2


1
f




 khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và
giảm điện dung của tụ điện xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch không thay đổi.


<b>4.15.</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: Mạch dao động điện từ điều hồ có tần số góc


LC
1




 .


<b>4.16.</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: Mạch dao động điện từ điều hoà LC ln có:
Điện tích trong mạch biến thiên điều hồ.



Năng lợng điện trờng tập trung chủ yếu ở tụ điện.
Năng lợng từ trờng tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
Tần số dao động của mạch là


LC
2


1
f




 phô thuéc vào hệ số tự cảm của cuộn cảm và điện dung của tụ điện mà
không phụ thuộc vào điện tích cđa tơ ®iƯn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Hớng dẫn</i>: So sánh biểu thức cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i = I0sin(ωt) với biểu thức i =


0,05sin2000t(A). Ta thấy tần số góc dao động của mạch là ω = 2000rad/s.
<b>4.18.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức tính tần số dao động của mạch


LC
2


1
f





 , thay L = 2mH = 2.10-3<sub>H, C = 2pF = 2.10</sub>
-12<sub>F và </sub>π2<sub> = 10 ta đợc f = 2,5.10</sub>6<sub>H = 2,5MHz.</sub>


<b>4.19.</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: So sánh biểu thức cờng độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC là i = I0sin(ωt) với biểu thức i =


0,02cos2000t(A) biến đổi i về dạng hàm sin ta đợc i = 0,02sin(2000t+
2




). Ta thấy tần số góc dao động của mạch là ω =
2000rad/s.


áp dụng cơng thức tính tần số góc của mạch dao động LC:


LC
1




 ,


thay số C = 5μF = 5.10-6<sub>F, </sub>ω<sub> = 2000rad/s ta đợc L = 50mH.</sub>


<b>4.20.</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Phơng trình điện tích trong mạch dao động là q = Q0cos(ωt + φ), phơng trình cờng độ dòng điện trong



mạch là i = q’ = - Q0ωsin(ωt + φ) = I0sin(ωt + φ), suy ra cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đợc tính


0
0


0


0 <sub>U</sub>


L
2


C
LC


2
CU
2


Q
2
I


I    = 3,72.10-3<sub>A = 3,72A.</sub>


<b>4.21.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: So sánh phơng trình điện tích q = Q0cost với phơng trình q = 4cos(2π.104t)μC ta thÊy tÇn sè gãc ω =


2π.104<sub>(rad/s), suy ra tần số dao động của mạch là f = </sub>ω<sub>/2</sub>π<sub> = 10000Hz = 10kHz.</sub>



<b>4.22.</b> ChänD.


<i>Híng dÉn</i>: ¸p dơng công thức tính tần số góc


LC
1




,


với C = 16nF = 16.10-9<sub>F vµ L = 25mH = 25.10</sub>-3<sub>H.</sub>


<b>4.23.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Năng lợng ban đầu của tụ điện là W = 2
CU
2
1


= 5.10-3<sub>J = 5mJ. Khi dao động trong mạch tắt hẳn thì mạch</sub>


khơng cịn năng lợng. Năng lợng điện từ trong mạch đã bị mất mát hoàn toàn, tức là phần năng lợng bị mất mát là ΔW =
5mJ.


<b>4.24.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Muốn duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số dao động riêng của mạch thì ta phải tạo ra dao động
duy trì trong mạch tức là cứ sau mỗi chu kỳ ta lại cung cấp cho mạch một phần năng lợng bằng phần năng lợng đã bị mất


mát trong chu kỳ đó. Cơ cấu để thực hiện nhiệm vụ này là máy phát dao động điều hoà dùng tranzito.


<b>4.25.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Đờng sức điện trờng và từ trờng là đờng trịn kín.
<b>4.26.</b> Chọn C.


<i>Hớng dẫn</i>: Điện trờng và từ trờng xốy có các đờng sức là đờng trịn kín.
<b>4.27.</b> Chọn D.


<i>Híng dÉn</i>: Xem liên hệ giữa điện trờng biến thiên và tử trờng biÕn thiªn.
<b>4.28.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Hiện nay con ngời cha tìm ra từ trờng tĩnh. Từ trờng do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra cũng là từ
tr-ờng xoáy.


<b>4.29.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Một từ trờng biến thiên đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xốy khơng đổi. Một từ trờng biến
thiên tuần hồn theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy biến đổi.


<b>4.30.</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: Khơng thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dịng điện dịch, mà phải đo gián tiếp thơng qua dịng điện dẫn.
<b>4.31.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Điện trờng xoáy là điện trờng có các đờng sức là những đờng cong kín. Điện trờng tĩnh cũng có các đờng
sức là những đờng cong.


<b>4.32.</b> ChänA.



<i>Hớng dẫn</i>: Một từ trờng biến thiên tuần hoàn theo thời gian sinh ra một điện trờng xoáy biến thiên ở các điểm lân cận,
còn một từ trờng biến thiên đều theo thời gian sinh ra một điện trờng xốy khơng đổi ở các điểm lân cận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>Hớng dẫn</i>: Sự biến thiên của điện trờng giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trờng giống từ trờng đợc sinh ra bởi
dòng điện trong dây dẫn nối với tụ. Đây chính là từ trờng do dịng điện dịch sinh ra.


<b>4.34.</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: đây là đặc điểm của sóng điện từ.
<b>4.35.</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Đây là đặc điểm của sóng điện từ.
<b>4.36.</b> ChọnA.


<i>Hớng dẫn</i>: Khi một điện tích dao động sẽ tạo ra xung quanh nó một điện trờng biến thiên tuần hồn, do đó điện từ
tr-ờng do một tích điểm dao động sẽ lan truyền trong khơng gian dới dạng sóng.


<b>4.37.</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: Véc tơ cờng độ điện trờng và cảm ứng từ biến thiên tuần hồn cùng tần số, cùng pha và có ph ơng vng
góc với nhau.


<b>4.38.</b> ChänD.


<i>Híng dÉn</i>: Sãng cùc ng¾n cã thĨ xuyên qua tầng điện li.
<b>4.39.</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Sóng ngắn bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li.
<b>4.40.</b> ChọnA.



<i>Hng dn</i>: Sóng dài ít bị nớc hấp thụ nên thờng đợc dùng trong việc truyền thông tin trong nớc.
<b>4.41.</b> Chọn D.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem mạch dao động hở - anten
<b>4.42.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Khơng có tách sóng và theo thứ tự đó.
<b>4.43.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Khơng có khuyếch đại cao tần hoặc khuyếch đại cao tần sau chọn sóng.
<b>4.44.</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Sóng cực ngắn đợc dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện
<b>4.45.</b> ChnA.


<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tợng cộng hởng điện trong mạch LC.
<b>4.46.</b> ChọnA.


<i>Hớng dẫn</i>: ¸p dơng c«ng thøc tÝnh bíc sãng <sub>2000</sub><sub>m</sub>
10


.
15


10
.
3
f
c



4
8








<b>4.47.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Bớc sóng điện từ mà mạch chọn sóng thu đợc là <sub>2</sub> <sub>.</sub><sub>3</sub><sub>.</sub><sub>10</sub>8<sub>.</sub> <sub>LC</sub>





 = 250m.


<b>4.48.</b> ChänB.


<i>Híng dÉn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 4.40
<b>4.49.</b> ChọnB.


<i>Hng dẫn</i>: Tần số mà mạch thu đợc là


LC
2


1


f




 = 15915,5Hz.
<b>4.50.</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng
1


8
1 2.3.10 . LC


 (1); khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng
2


8
2 2.3.10 . LC


 (2) . Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu đợc sóng có bớc sóng là
LC


.
10
.
3
.


2 8





 (3), víi


2


1 C


1
C


1
C
1




 (4), từ (1) đến (40) ta suy ra <sub>2</sub>
2
2


1
2
1.











 <sub>= 68m.</sub>


<b>4.51.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 4.34 với C = C1 + C2 ( C1 và C2 mắc song song) ta đợc  2<sub>1</sub>2<sub>2</sub> =


100m.


<b>4.52.</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Tần số dao động của mạch là


LC
2


1
f




 , và sau đó làm tơng tự câu 4.49
<b>4.53.</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Tần số dao động của mạch là


LC
2



1
f




</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>Hớng dẫn</i>: Khi hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V thì cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
0
0
0
0 <sub>U</sub>
L
2
C
LC
2
CU
2
Q
2
I


I = 0,035355A. Công suất tiêu thụ trong mạch là P = RI2<sub> = 1,25.10</sub>-4<sub>W = 0,125mW.</sub>


Mun duy trì dao động trong mạch thì cứ sau mỗi chu kỳ dao động ta phải cung cấp một phần năng l ợng bằng phần năng
l-ợng đã bị mất tức là ta phải cung cấp một công suất đúng bằng 0,125mW.


<b>Ơn luyện kiến thức mơn Vật lý lớp 12 </b>



<b>Chơng 5 - Dòng điện xoay chiều</b>




<i><b>I. Hệ thống kiến thức trong ch</b><b> ơng</b></i>


<b>1) Dòng điện xoay chiều, các giá trÞ hiƯu dơng:</b>


+ Khung dây dẫn diện tích S quay đều với vận tốc góc  trong từ trờng đều cảm ứng từ B, sao cho trục khung vng
góc với cảm ứng từ B, từ thông qua khung biến thiên theo định luật cảm ứng điện từ trong khung có suất điện động cảm ứng
xoay chiều: e =


t




 = - /<sub>(t) = E</sub>


0 cos(t + 0),


Với E0 = NBS l biờn ca sut in ng.


Nối hai đầu khung với mạch điện, trong mạch có hiệu điện thế: u = U0cos(ωt + φ1).


Mạch kín, trong mạch có cờng độ dòng điện: i = I0cos(ωt+ φ2).


+ Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là <b>hiệu điện thế xoay chiều</b>. Cờng độ dòng điện biến đổi điều
hồ theo thời gian gọi là <b>cờng độ dịng điện xoay chiều</b>.


+ Chu kú T & tÇn sè f cđa dòng điện xoay chiều:







1 2


f


T ; = 2f là tần số góc của dòng điện.


+ Cng hiu dng của dòng điện xoay chiều bằng cờng độ dòng điện khơng đổi nào đó, mà khi lần lợt cho chúng đi
qua cùng một dây dẫn trong cùng một thời gian thì toả ra nhiệt lợng nh nhau. Độ lớn:


2


0
I
I .


Tơng tự ta có hiệu điện thế hiệu dụng và suất điện động hiệu dụng:


2


0
U
U ;


2


0
E
E


<b>2) M¹ch xoay chiều chỉ có điện trở thuần hoặc cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện:</b>


+ Mch xoay chiu ch cú in trở thuần R: cờng độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha.
i = I0cos(ωt+ φ) thì u = U0cos(ωt+ φ); U0 = I0.R; U = I.R.


+ Mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm L: cờng độ dịng điện trễ pha /2 so với hiệu điện thế (hay hiệu điện
thế sớm pha /2 so với cờng độ dòng điện.


u = U0cos(ωt + φ0) th× i I cos( t )
2
0
0






 hay i = I0cos(ωt + φ0) th× u U cos( t )
2
0
0





 .


U0 = I0.ZL; U = I.ZL. ZL = L..



+ Mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C: cờng độ dòng điện sớm pha /2 so với hiệu điện thế (hay hiệu điện thế trễ pha


/2 so với cờng độ dịng điện.


u = U0cos(ωt + φ0) th× i I cos( t )
2
0
0






 hay i = I0cos(ωt + φ0) th× u U cos( t )
2
0
0





 .


U0 = I0.ZC; U = I.ZL.





C
ZC
1
.
<b>3) M¹ch xoay chiỊu RLC (nèi tiÕp):</b>


Hiệu điện thế lệch pha  so với cờng độ dịng điện.


i = I0cos(ωt + φ0) th× u = U0cos(ωt + φ0 + ). Víi u = uR + uL + uC; U0 = I0.Z, U = I.Z; Z lµ tỉng trë cđa m¹ch Z =
2


2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>


<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>


<i>R</i>  ; U là hiệu điện thế 2 đầu mạch, U = <i>U<sub>R</sub></i>2 (<i>U<sub>L</sub></i> <i>U<sub>C</sub></i>)2 ; UR = IR ; UL = IZL ; UC = IZC là hiệu điện


thế hai đầu R , L , C
tg =


0
0
0
R
C
L
R
C


L
C
L
U
U
U
U
U
U
R
Z
Z 





,  > 0 th× u sớm pha hơn i, < 0 thì u trễ pha hơn i.


Các trờng hợp riêng:


* Đoạn mạch chỉ có R: uR & i cùng pha


* Đoạn mạch chØ cã L: uL sím pha /2 so víi i


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

* Đoạn mạch chỉ có L & C: ZL > ZC th× u sím pha /2 so víi i; ZL < ZC th× u trƠ pha /2 so với i


* Đoạn mạch có ZL > ZC, ( UL > UC ) hay có tính cảm kháng: thì > 0


* Đoạn mạch có ZL < ZC, ( UL < UC ) hay có tính dung kháng: thì  < 0



<b>4) Giản đồ véc tơ :</b> Chọn Ox là trục dòng điện .
+ Với đoạn mạch chỉ có R hoặc L hoặc C :




+ Với đoạn mạch RLC ( Mạch không phân nhánh )






UL > UC (hay ZL > ZC) UL < UC (hay ZL < ZC)


<b>5) Một số trờng hợp thờng gặp:</b>


+ Đoạn mạch chỉ có R & L hay cuộn dây có điện trở thuần R & hệ số tự cảm L:
Ud = IZd ; víi Zd = 2 2


L

Z



R

; hc Ud = U2<sub>R</sub> U<sub>L</sub>2 ; tg = ZL/R = UL/UR


+ Đoạn mạch có R & C: URC = IZ; víi Z = R2Z2<sub>C</sub> ; URC = U<sub>R</sub>2 U<sub>C</sub>2 ; tg = -ZC/R = -UC/UR


+ Đoạn m¹ch cã L & C: U = IZ; víi Z = ZL - ZC;  = /2 khi ZL > ZC ;  = - /2 khi ZL < ZC


+ <b>Cộng hởng điện</b>: Khi mạch RLC có ZL = ZC thì cờng độ dịng điện trong mạch cực đại.



hay






C


L 1 => LC2<sub> = 1 . Ngêi ta gäi hiÖn tợng này là cộng hởng điện. </sub>


Khi ú Imax = U/R ; U = UR , UL = UC ;  = 0 , i & u cùng pha ; P = UI = U2/R


<b>6) Công suất của dòng điện xoay chiều : </b>


+ Công suất tiêu thụ ở đoạn m¹ch: P = UIcos = I2<sub>R = U</sub>2<sub>R/Z = U</sub>
R I ;


+ HƯ sè c«ng st :


I
.
U


P
U
U
U
U
Z


R
cos


0
0
đ


đ <sub></sub> <sub></sub>





.


+ Đoạn mạch chỉ có L hoặc C hoặc cả L & C : Công suất = 0


+ Thờng cos < 1. Muốn tăng hệ số công suất ngời ta thờng mắc thêm tụ điện vào mạch.
+ Điện năng tiêu thụ ở đoạn mạch : A = Pt


<b>7) Máy phát điện xoay chiều một:</b>


+ Cỏc mỏy phỏt in xoay chiều hoạt động nhờ hiện tợng cảm ứng điện từ và đều có hai bộ phận chính là phần ứng và
phần cảm. Suất điện động của máy phát điện đợc xác định theo định luật cảm ứng điện từ:


)
t
cos(
E
t
sin


N
dt
d
e


2


0
0














 ; E0 = N0; 0 = BS.


+ Phần sinh ra từ trờng là phần cảm, phần sinh ra dòng điện là phần ứng.
+ Bộ phận đứng yên là stato, bộ phận chuyển động là rôto.


+ Máy phát phần cảm đứng yên (stato), phần ứng quay (rơto) thì lấy dịng điện ra ngồi bằng bộ góp điện. Gồm hai
vành khuyên quay cùng trục với khung, mối vành nối với một đầu khung; hai thanh quét cố định, mỗi thanh tì vào một vành
khun; đó là hai cc ca mỏy.



+ Thờng dùng nam châm điện. Dòng điện cung cấp cho nam châm trích ra một phần tõ m¸y.


+ Thờng máy phát điện phầm cảm (nam châm) quay, phần ứng (khung dây) đứng yên để tráng phóng tia lửa điện ở bộ
góp và mịn bộ góp.


+ Thân rôto và stato đợc ghép từ nhiều lá thép mỏng (chống dịng Phu-cơ), trên có các rãnh dọc đặt các cun dõy ca
phn cm v phn ng.


+ Tần số dòng điện: f n p


60


; p là số cặp cực của máy phát, n là số vòng quay rôto một phót.


O

I

U

RO

x



O

I



C


U



x

U

<sub>L</sub>


O

I

x



L


U




O

x



C


U

U

L

U

C


U



R


U



O

x



L


U



C


U



C
L

U



U



R



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>8) Dòng điện xoay chiều ba pha:</b>


+ Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha, gây ra bởi ba suất điện động cùng tần
số, cùng biên độ nhng lệch nhau về pha là 2/3 hay thời gian 1/3 chu kỳ..


e1 = E0cost; e2 = E0cos(t - 2/3); e3 = E0cos(t + 2/3).


Nếu tải ba pha nh nhau thì cờng độ dịng điện trong ba pha cũng cùng biên độ nhng lệch pha 2/3 hay 1200<sub>.</sub>


+ Máy phát điện xoay chiều ba pha: stato có ba cuộn dây của phần ứng giống nhau và đợc đặt lệch nhau 1200<sub> trờn mt</sub>


vòng tròn, rô to là nam châm điện. Kết cấu tơng tự máy phát điện xoay chiều một pha.
+ Có hai cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha là mắc hình sao và tam giác.
- Mắc h×nh sao: Ud = 3UP ; Id = IP.


- Mắc tam giác: Ud = UP; Id = 3IP.


+ Dòng điện xoay chiều 3 pha tạo ra từ trờng quay bằng cách đa dòng điện pha pha vào 3 cuộn dây đặt lệch nhau 1200


trên vòng tròn (tơng tự stato máy phát điện 3 pha). Thay đổi chiều quay bằng cách thay đổi vị trí 2 trong 3 dây dẫn nối vào
máy.


<b>9) Động cơ không đồng bộ ba pha:</b>


+ Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện t ợng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trờng
quay của dòng điện xoay chiều 3 pha.


+ Cấu tạo: stato giống hệt máy phát điện xoay chiều 3 pha. Rơto kiểu lồng sóc. Thân stato và rôto đ ợc ghép từ nhiều
tấm thép kỹ thuật mỏng cách điện, trên có các rãnh dọc đặt các cuộn dây (satto), đặt các thanh nhôm của khung dây (rôto).



<b>10) Máy biến thế:</b> là thiết bị làm việc dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ, dùng để tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay
chiều mà không làm thay đổi tần số của nó.


NÕu ®iƯn trë của các cuộn dây có thể bỏ qua thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn dây tỉ lệ với số vòng dây:


2
1
2
1


n
n
U
U


.


Nu in nng hao phí của máy biến thế khơng đáng kể thì cờng độ dòng điện qua mỗi cuộn dây tỉ lệ nghịch với hiệu
điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi cuộn:


1
2
1
2
2
1


n
n
U


U
I
I




<b>11) Vận tải điện năng đi xa:</b>


Cụng sut hao phớ trên đờng dây tải điện có điện trở R là <sub>2</sub>


2


)
cos
U
(


P
R
P





 ,


Trong đó U là hiệu điện thế và P là công suất truyền đi ở trạm phát in, R l in tr ng dõy.


Để giảm điện năng hao phí, cách 1: ngời ta tăng U (U tăng n lần, hao phí giản n2<sub> lần) dùng máy biến thế làm tăng hiệu</sub>



in th trc khi truyn ti v máy biến thế là giảm hiệu điện thế ở nơi tiêu thụ tới giá trị cần thiết.
Cách 2: giảm điện trở đờng dây, thờng dùng cho mạch điện hạ thế (ti tng cn h).


<b>II. Câu hỏi và bài tập</b>


<b>Ch 1: Đại cơng về dòng điện xoay chiều. Mạch xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần</b>
<b>5.1. </b>Chọn câu <b>Đúng</b>. Dòng điện xoay chiều là dịng điện:


A. có cờng độ biến thiên tuần hồn theo thời gian.
B. có cờng độ biến đổi điều hồ theo thời gian.
C. có chiều biến đổi theo thời gian.


D. có chu kỳ khơng đổi.


<b>5.2.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. đợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.


B. đợc đo bằng ampe kế nhiệt.


C. bằng giá trị trung bình chia cho <sub>2</sub>.
D. bằng giá trị cực đại chia cho 2.


<b>5.3.</b> Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là <b> đúng</b>?
A. Trong cơng nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.


B. §iƯn lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong mét chu kú b»ng kh«ng.


C. Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng không.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng <sub>2</sub>lần cơng suất toả nhiệt trung bình.



<b>5.4.</b> Cờng độ dịng điện trong mạch khơng phân nhánh có dạng i = 2 <sub>2</sub>cos100πt(A). Cờng độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là


A. I = 4A. B. I = 2,83A. C. I = 2A. D. I = 1,41A.


<b>5.5.</b> Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100t)V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch


A. U = 141V. B. U = 50Hz. C. U = 100V. D. U = 200V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

A. HiƯu ®iƯn thÕ . B. Chu kú. C. Tần số. D. Công suất.


<b>5.7.</b> Trong cỏc i lng đặc trng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lợng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Hiệu điện thế . B. Cờng độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất.


<b>5.8.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dịng điện có cờng độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gi l sut in ng xoay chiu.


D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt lợng nh
nhau.


<b>5.9.</b> Một mạng điện xoay chiều 220V 50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu
điện thế có dạng:


A. u = 220cos50t(V). B. u = 220cos50πt(V).
C. u = 220 <sub>2</sub>cos100t(V). D. u = 220 <sub>2</sub>cos100πt(V).



<b>5.10</b> Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω, nhiệt lợng toả ra trong 30min là 900kJ. Cờng độ dòng điện
cực đại trong mạch là


A. I0 = 0,22A. B. I0 = 0,32A. C. I0 = 7,07A. D. I0 = 10,0A.


<b>5.11.</b> Một chiếc đèn nêôn đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời
giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?


A. Δt = 0,0100s. B. Δt = 0,0133s. C. Δt = 0,0200s. D. Δt = 0,0233s.


<b>Chủ đề 2: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm hoặc tụ điện</b>
<b>5.12.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>.


A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên sớm pha /2 đối với dòng điện.


C. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.


<b>5.13.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện mơi là khơng khí ta phải:
A. tăng tần số của hiệu điện th t vo hai bn t in.


B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.


C. Gim hiu in thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
D. đa thêm bản điện mơi vào trong lịng tụ điện.
<b>5.14.</b> Phát biểu nào sau đây <b>Đúng</b> đối với cuộn cảm?


A. Cuén cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.



B. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cờng độ dịng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên
độ tơng ứng của nó.


C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.
D. Cờng độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.


<b>5.15.</b> dòng điện xoay chiều qua đoạn mạch chỉ có cuộn cảm hay tụ điện hay cuộn cảm giống nhau ở điểm nào?
A. Đều biến thiên trễ pha /2 đối với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.


B. Đều có cờng độ hiệu dụng tỉ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
C. Đều có cờng độ hiệu dụng tăng khi tần số dịng điện tăng.


D. Đều có cờng độ hiệu dụng giảm khi tần số điểm điện tăng.


<b>5.16.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một gúc /2.


B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu ®iÖn thÕ mét gãc π/4.


<b>5.17.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một gúc /2.


B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu ®iƯn thÕ mét gãc π/4.


<b>5.18.</b> Cơng thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
A. ZC 2fC B. ZC fC C.



fC
2


1
Z<sub>C</sub>




 D.


fC
1
Z<sub>C</sub>





<b>5.19.</b> Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. Z<sub>L</sub> 2fL B. Z<sub>L</sub> fL C.


fL
2


1
Z<sub>L</sub>




D.



fL
1
Z<sub>L</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.


<b>5.21.</b> Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn
cảm


A. tng lờn 2 ln. B. tng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
<b>5.22.</b> Cách phát biểu nào sau õy l <b>khụng</b> ỳng?


A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế.
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế.
C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng ®iƯn biÕn thiªn chËm pha π/2 so víi hiƯu ®iƯn thế.


D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha /2 so với dòng điện trong mạch.
<b>5.23.</b> Đặt vào hai đầu tụ điện <i>C</i> 10 4(<i>F</i>)





một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là


A. ZC = 200. B. ZC = 100Ω. C. ZC = 50Ω. D. ZC = 25Ω.



<b>5.24.</b> Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cờng độ dòng điện hiệu dụng
qua cuộn cảm là


A. I = 2,2A. B. I = 2,0A. C. I = 1,6A. D. I = 1,1A.
<b>5.25</b> Đặt vào hai đầu tụ điện 10 ( )


4


<i>F</i>
<i>C</i>





mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 141cos(100πt)V. Dung kháng của tụ điện


A. ZC = 50. B. ZC = 0,01Ω. C. ZC = 1A. D. ZC = 100.
<b>5.26.</b> Đặt vào hai đầu cuộn cảm <i>L</i> 1(<i>H</i>)




mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 141cos(100πt)V. Cảm kháng của cuộn
cảm là


A. ZL = 200. B. ZL = 100Ω. C. ZL = 50Ω. D. ZL = 25.


<b>5.27.</b> Đặt vào hai đầu tụ điện 10 ( )


4



<i>F</i>
<i>C</i>





 một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cờng độ dòng điện qua
tụ điện là


A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100.
<b>5.28.</b> Đặt vào hai đầu cuộn cảm <i>L</i> 1(<i>H</i>)




mt hiu in th xoay chiều u = 141cos(100πt)V. Cờng độ dòng điện hiệu
dụng qua cuộn cảm là


A. I = 1,41A. B. I = 1,00A. C. I = 2,00A. D. I = 100Ω.
<b>Chủ đề 3: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch không phân nhánh.</b>
<b>5.29.</b> Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch và dịng qua nó là: u = U0sin100t và


i = I0sin(100t +

/3). ở thời điểm hiệu điện thế có giá trị là u ghi ở cột bên trái thì cờng độ dịng điện là i



đợc ghi ở cột bên phải. Hãy ghép các nội dung tơng ứng của hai cột với nhau:



1. u = 0
2. u = 0,5U0.


3. u = U0.



4. u = 0,5U0 3.
5. u = - 0,5U0.


a) i = I0.


b) i = 0,5I0.


c) i = 0,5 3I0.


d) i = 0.


<b>5.30.</b> Ngời ta dùng các linh kiện gồm: điện trở thuần R, tụ điện C, cuộn thuần cảm L để ghép nối tiếp thành các mạch
khác nhau. Cho biết cảm kháng của cuộn dây ZL = 2R, của tụ điện ZC

= R. Hãy ghép số các đoạn mạch ở cột bên phải với



c¸c chữ ở cột bên trái tơng ứng với nó.



1. Đoạn mạch gồm R và C.


2. Đoạn mạch gồm R và L.


3. Đoạn mạch gồm L và C.


4. Đoạn mạch gồm R, L vµ C.


a) Dịng điện sớm pha /2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R 3


b) Dòng điện trễ pha /2 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R


c) Dòng điện sớm pha /4 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R <sub>2</sub>



d) Dòng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế, tổng trở bằng R <sub>2</sub>


e) Dòng điện sớm pha đối với hiệu điện thế một góc lớn hơn /4 tổng trở
bằng R 5


<b>5.31.</b> Cờng độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp khơng có tính chất nào dới đây?
A. Khơng phụ thuộc vào chu kỳ dịng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

C. Phụ thuộc vào tần số điểm điện.


D. Tỉ lệ nghịch với tổng trở của đoạn mạch.


<b>5.32.</b> Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thau đổi chỉ một trong các
thông số của đoạn mạch bằng cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tng cng hng in xy ra?


A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của đoạn mạch. D. Giảm tần số dòng điện.


<b>5.33.</b> Trong cỏc cõu no dới đây, câu nào <b>Đúng</b>, câu nào <b>Sai</b>? Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch lc nối tiếp sớm
pha /4 đối với dịng điện của nó.


A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hởng. Sai
B. Tổng trở của mạch bằng hai lần điện trở R của đoạn mạch. Sai


C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. Đúng


D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở <sub>2</sub> lần.
Đúng



E. Hiu in th gia hai u in tr sm pha /4 đối với hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Sai
<b>5.34.</b> Cho đoạn mạch nh hình vẽ. Hiệu điện th hiu dng


giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, giữa hai đầu đoạn
mạch lần lợt là: UL, UC, U. BiÕt UL = UC; U = UC .


A. Vì UL UC nên ZL ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hởng.


B. Cun dõy cú in tr thuần đáng kể. Trong mạch không xảy ra hiện tợng cộng hởng.
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể. Trong mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng.
D. Cuộn dây có điện trở thuần khơng đáng kể.


<b>5.35.</b> Mét ®iƯn trë thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2


A. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
B. ngời ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.


D. ngời ta phải thay điện trở nói trên bằng mét cuén c¶m.


<b>5.36.</b> Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dới đây, để có đợc đoạn mạch xoay chiều mà
dịng điện trễ pha /4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có dung kháng bằng 20.


A. Một cuộn thuần cảm có cảm kháng bằng 20.
B. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20.


C. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 20.
D. Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20 và một cuộn thuần cảm có cảm kháng 40.
<b>5.37.</b> Một đoạn mạch khơng phân nhánh có dịng điện sớm pha hơn hiệu in th.



A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm, nhng có tụ điện.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị khác không.


C. Nu tng tn s dịng điện lên thì độ lệch pha giữa dịng điện và hiệu điện thế giảm.
D. Nếu giảm tần số của dịng điện thì cờng độ hiệu dụng giảm.


<b>5.38.</b> Đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hởng. Tăng dần tần số của dịng điện và giữ ngun các thơng số khác
của mạch, kết luận nào dới đây không đúng?


A. Cờng độ dòng điện giảm, cảm kháng của cuộng dây tăng, hiệu điện thế trên cuộn dây không đổi.
B. Cảm kháng của cuộn dây tăng, hiệu điện thế trên cun dõy thay i.


C. Hiệu điện thế trên tụ giảm.
D. Hiệu điện thế trên điện trở giảm.


<b>5.39.</b> Trong mch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cờng độ dịng điện hiệu dụng trong mạch.


B. hiƯu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian.


D. tính chất của mạch điện.


<b>5.40.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện


LC
1






th×


A. cờng độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.


C. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
<b>5.41.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện


C
1
L






th×


A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau.
C. tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.



D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.


<b>5.42.</b> Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tợng cộng hởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữa nguyên
các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiêu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.


<b>5.43.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng? Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu:


A. cuén c¶m lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. tụ điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.
<b>5.44.</b> Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là


A. 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    B. <i>Z</i>  <i>R</i>2 (<i>Z<sub>L</sub></i><i>Z<sub>C</sub></i>)2


C. 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2



<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    D. <i>Z</i> <i>R</i><i>ZL</i><i>ZC</i>


<b>5.45.</b> Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100t(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá
trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:


A. u = 12cos100t(V). B. u = 12 2 cos100πt(V).


C. u = 12 <sub>2</sub>cos(100πt – π/3)(V). D. u = 12 <sub>2</sub>cos(100πt + π/3)(V).
<b>5.46.</b> Hãy chọn phơng án trả lời <b>đúng nhất</b>.


Dßng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
A. trong trờng hợp mạch RLC xảy ra cộng hởng điện.


B. trong trờng hợp mạch chỉ chứa điện trở thuần R.


C. trong trờng hợp mạch RLC không xảy ra cộng hởng điện.
D. trong mọi trờng hợp.


<b>5.47.</b> Mạch điện xoay chiỊu gåm RLC m¾c nèi tiÕp, cã R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tỉng trë cđa m¹ch lµ


A. Z = 50Ω. B. Z = 70Ω. C. Z = 110. D. Z = 2500.
<b>5.48.</b> Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100, tụ điện 10 ( )


4



<i>F</i>
<i>C</i>





và cuộn cảm <i>L</i> 2(<i>H</i>)


 m¾c nèi


tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cờng độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là


A. I = 2A. B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.
<b>5.49.</b> Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm ®iƯn trë R = 60Ω, tơ ®iƯn 10 ( )


4


<i>F</i>
<i>C</i>





và cuộn cảm <i>L</i> 0,2(<i>H</i>)


mắc nối



tip. t vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng
u = 50 <sub>2</sub> cos100πt(V). Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là


A. I = 0,25A. B. I = 0,50A. C. I = 0,71A. D. I = 1,00A.
<b>Chủ đề 4: Công suất của dũng in xoay chiu.</b>


<b>5.52.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Công suất của dòng điện xoay chiều trên một đoạn mạch RLC nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do:
A. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ điện.


B. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng.


C. hiu in th gia hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện lệch pha khơng đổi với nhau.
D. Có hiện tợng cộng hởng điện trên đoạn mạch.


<b>5.53. </b>Cơng suất của dịng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào đại lợng nào sau đây?
A. Cờng độ hiệu dụng của dịng điện qua mạch.


B. HiƯu ®iƯn thÕ hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


C. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch.


<b>5.54.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 (cos = 0), khi:
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.


B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuén c¶m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

A. P = U.I; B. P = Z.I 2<sub>; </sub><sub>C. P = Z.I </sub>2<sub> cos</sub><sub></sub><sub>; </sub><sub> D. P = R.I.cos</sub><sub></sub><sub>.</sub>


<b>5.56.</b> Câu nào dới đây khơng đúng?


A. C«ng thøc tính


Z
R


cos= có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.


B. Khụng th cn c vo h s cụng suất để xác định độ lệch pha giữa hiệu điện thế và cờng độ dịng điện.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số cơng suất khác khơng.


D. HƯ sè c«ng suất phụ thuộc vào hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch.


<b>5.57.</b> Cụng sut to nhit trung bỡnh ca dịng điện xoay chiều đợc tính theo cơng thức nào sau đây?
A. P = u.i.cosφ. B. P = u.i.sinφ. C. P = U.I.cosφ. D. P = U.I.sinφ.
<b>5.58.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


C. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dịng điện trong mạch.
D. Cơng suất của dịng điện xoay chiều phụ thuộc vào cơng suất hao phí trên đờng dây tải điện.


<b>5.59.</b> Đại lợng nào sau đây đợc gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?


A. k = sinφ. B. k = cosφ. C. k = tanφ. D. k = cotanφ.
<b>5.60.</b> Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?


A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.



B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


<b>5.61.</b> Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.


B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.


<b>5.62.</b> Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ
số công suất cđa m¹ch


A. khơng thay đổi. B. tăng. C. gim. D. bng 1.


<b>5.63.</b> Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ
số công st cđa m¹ch


A. khơng thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.


<b>5.64.</b> Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 5,3μF m¾c nèi tiÕp víi ®iƯn trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này
vào mạng điện xoay chiều 220V 50Hz. Hệ số công suất của mạch là


A. 0,3331 B. 0,4469 C. 0,4995 D. 0,6662


<b>5.65.</b> Mét tơ ®iƯn cã ®iƯn dung C = 5,3μF m¾c nèi tiÕp víi ®iƯn trở R = 300 thành một đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này
vào mạng điện xoay chiều 220V 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút lµ



A. 32,22J. B. 1047J. C. 1933J. D. 2148J.


<b>5.66.</b> Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V – 50Hz thì cờng độ dịng điện qua cuộn dây là 0,2A và
công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?


A. k = 0,15. B. k = 0,25. C. k = 0,50. D. k = 0,75.
<b>Ch 5: Mỏy phỏt in xoay.</b>


<b>5.67.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A. phần tạo ra từ trờng là rôto.


B. phn to ra suất điện động cảm ứng là stato.


C. Bộ góp điện đợc nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.


<b>5.68.</b> Phát biểu nào sau đây <b>Đúng</b> đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
<b>5.69.</b> Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?


A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngồi.


C. đều có ngun tắc hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ.


D. Trong mỗi vịng dây của rơto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
<b>5.70.</b> Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vo



A. hiện tợng tự cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

D. khung dõy chuyển động trong từ trờng.


<b>5.71.</b> Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngời ta thờng dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng điện xoay chiều
một pha?


A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.


D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có cuốn các cuộn dây.
<b>5.72.</b> Phát biểu nào sau đây <b>đúng</b> đối với máy phát điện xoay chiều một pha?


A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực từ của phần cảm.
D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi tuần hoàn thành điện năng.


<b>5.73.</b> Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200vòng/min. Tần số của
suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?


A. f = 40Hz. B. f = 50Hz. C. f = 60Hz. D. f = 70Hz.


<b>5.74.</b> Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200vịng dây giống nhau. Từ thơng qua một vịng dây có giá trị cực
đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?


A. E = 88858V. B. E = 88,858V. C. E = 12566V. D. E = 125,66V.



<b>5.75.</b> Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máy phát ra là
50Hz thì rơto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?


A. 3000vßng/phót. B. 1500vßng/phót.
C. 750vßng/phót. D. 500vßng/phót


<b>5.76.</b> Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây
mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vịng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao
nhiêu vòng?


A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D. 70 vòng.
<b>5.77.</b> Chọn câu <b>đúng</b>:


A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với s vũng dõy ca phn ng.


C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của rôto.
D. Chỉ có dòng xoay chiỊu ba pha míi t¹o ra tõ trêng quay.


<b>5.78.</b> Dịng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có đặc
điểm nào sau đây?


A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ.
C. Lệch pha nhau 1200<sub>. </sub> <sub>D. Cả ba đặc điểm trên.</sub>


<b>5.79.</b> Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. Dịng điện trong dây trung hồ bằng khơng.


B. Dịng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng <sub>3</sub>lần hiệu điện thế giữa hai dõy pha.



D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.


<b>5.80.</b> Trong cỏch mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.


B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.


D. C«ng suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.


<b>5.81.</b> Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất là bao nhiêu dây dẫn?
A. Hai dây dẫn. B. Ba d©y dÉn. C. Bèn d©y dÉn. D. Sáu dây dẫn.


<b>5.82.</b> Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220V. Trong cách mắc
hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là


A. 220V. B. 311V. C. 381V. D. 660V.


<b>5.83.</b> Cờng độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong cách mắc hình tam
giác, cờng độ dòng điện trong mỗi dây pha là


A. 10,0A. B. 14,1A. C. 17,3A. D. 30,0A.


<b>5.84.</b> Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là
220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi
pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thờng thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?


A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.


C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.


<b>Chủ đề 6: Động cơ khơng đồng bộ 3 pha.</b>
<b>5.85.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

B. Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trờng.
C. Từ trờng quay luôn thay đổi cả hớng và trị số.


D. Tốc độ góc của động cơ khơng đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trờng và momen cản.
<b>5.86.</b> Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là <b>sai</b>?


A. Hai bộ phận chính của động cơ là rơto và stato.
B. Bộ phận tạo ra từ trờng quay là státo.


C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tợng điện từ.
D. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.


<b>5.87.</b> Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so va động cơ điện một chiều là gì?
A. Có tốc độ quay khơng phụ thuộc vào tải.


B. Cã hiƯu suất cao hơn.


C. Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số dòng điện.
D. Có khả năng biến điện năng thành cơ năng.


<b>5.88.</b> Mt ng c khụng ng bộ ba pha hoạt động bình thờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là
100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi
pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thờng thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?



A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
<b>5.89.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Ngời ta có thể tạo ra từ trờng quay bằng cách cho


A. nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
B. dịng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.


C. dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D. dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.


<b>5.90.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Ngời ta có thể tạo ra từ trờng quay bằng cách cho dòng điện:
A. xoay chiều chạy qua nam châm in.


B. một chiều chạy qua nam châm điện.


C. dũng in xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.
D. dịng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.


<b>5.91.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng
bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có:


A. độ lớn khơng đổi.
B. phơng khơng đổi.
C. hớng quay u.


D. tần số quay bằng tần số dòng điện.


<b>5.92.</b> Gi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở động cơ không đồng bộ ba pha khi có dịng điện vào



động cơ. Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có giá trị


A. B = 0. B. B = B0. C. B = 1,5B0. D. B = 3B0.


<b>5.93.</b> Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào
động cơ. Từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?


A. 3000vßng/min. B. 1500vßng/min. C. 1000vßng/min. D. 500vßng/min.


<b>5.94.</b> Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào
động cơ. Rơto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?


A. 3000vßng/min. B. 1500vßng/min. C. 1000vßng/min. D. 900 vßng/min.


<b>5.95.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tợng:
A. cảm ứng điện từ.


B. tù cảm.


C. cảm ứng điện từ và lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. tự cảm và lực từ tác dụng lên dòng điện.


<b>5.96.</b> Phỏt biu no sau õy l <b>ỳng</b>?


A. Dịng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vịng quay trong một phút của rơ to.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra ln có tần số bằng tần số quay của rơ to.
D. Chỉ có dịng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trờng quay.



<b>5.97.</b> Thiết bị nào sau đây có tính thuận nghịch?
A. Động cơ khơng đồng bộ ba pha.


B. Động cơ không đồng bộ một pha.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha.
D. Máy phát điện một chiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>5.98.</b> Câu nào sau đây là <b>Đúng</b> khi nãi vỊ m¸y biÕn thÕ?


A. Máy biến áp chỉ cho phép biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
B. Các cuộn dây máy biến áp đều đợc cuốn trên lõi sắt.


C. Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cờng độ và tần số.
D. Suất điện động trong các cuộn dây của máy biến áp đều là suất điện động cảm ứng.


<b>5.99.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay
chiều. Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy khơng đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở mắc với cuộn thứ cấp lên
hai lần thì:


A. Cờng độ hiệu dụng của dịng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.


C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.


<b>5.100.</b> Chọn câu <b>Sai</b>. Trong quá trình tải điện năng đi xa, c«ng st hao phÝ:
A. tØ lƯ víi thêi gian trun t¶i.


B. tỉ lệ với chiều dài đờng dây ti in.



C. tỉ lệ nghịch với bình phơng hiệu điện thế giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
D. tỉ lệ với bình phơng công suất truyền đi.


<b>5.101.</b> Biện pháp nào sau đây <b>không</b> góp phần tăng hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng dây dẫn có điện trở suất nhỏ làm dây cuốn biến thế.


B. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.


C. Dựng lừi st gm nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá thép song song với mặt phẳng chứa các đờng sức từ.
<b>5.102.</b> Nhận xét nào sau đây về máy biến th l <b>khụng</b> ỳng?


A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể giảm hiệu ®iƯn thÕ.


C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dịng điện xoay chiều.
D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cờng độ dòng điện.


<b>5.103.</b> Hiện nay ngời ta thờng dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong q trình truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.


B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.


D. Tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải điện năng đi xa.


<b>5.104.</b> Phng pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là
A. để máy biến thế ở nơi khơ thống.


B. lõi của máy biến thế đợc cấu tạo bằng một khối thép đặc.



C. lõi của máy biến thế đợc cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Tăng độ cách điện trong máy biến thế.


<b>5.105.</b> BiÖn pháp nào sau đây <b>không</b> làm tăng hiệu suất của máy biến thế?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.


B. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quÊn biÕn thÕ.


C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
D. Đặt các lá sắt song song với mặt phẳng chứa các đờng sức.


<b>5.106.</b> Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lợt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng
điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là


A. 24V. B. 17V. C. 12V. D. 8,5V.


<b>5.107.</b> Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V –
50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là


A. 85 vßng. B. 60 vßng. C. 42 vßng. D. 30 vßng.


<b>5.108.</b> Một máy biến thế có số vịng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, đ ợc mắc vào mạng điện xoay
chiều tần số 50Hz, khi đó cờng độ dịng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cờng độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là


A. 1,41 a. B. 2,00 a . C. 2,83 a. D. 72,0 a.


<b>5.109.</b> Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đ ờng
dây tải điện là



A. P = 20kW. B. P = 40kW. C. P = 83kW. D. P = 100kW.


<b>5.110.</b> Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của các
công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Hiệu suất của quá trình truyền tải
điện là


A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%.


<b>5.111.</b> Điện năng ở một trạm phát điện đợc truyền đi dới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H =
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thỡ ta phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

D. giảm hiệu điện thế xuèng cßn 0,5kV.


* <b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>
<b>5.112.</b> Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:


A. Dịng điện có cờng độ biến đổi tuần hồn theo thời gian là dịng điện xoay chiều. Sai
B. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau. Sai
C. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. Đúng


D. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó. Sai
E. Cơng suất tức thời của dòng điện xoay chiều biến thiêu khác tần số với dòng điện. Đúng


<b>5.113.</b> Một đèn nêon đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu
điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên và tắt đi bao nhiêu lần?


A. 50 lÇn. B. 100 lÇn. C. 150 lÇn. D. 200 lÇn.


<b>5.114.</b> Một đèn nêon đặt dới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu


điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ là bao nhiêu?


A. 0,5 lÇn. B. 1 lÇn. C. 2 lÇn. D. 3 lÇn


<b>5.115.</b> Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100, hệ số tự cảm L 1(H)




mắc nối tiếp với


tụ điện (F)
2
10
C
4




. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100t)V. Biểu thức
hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây là


A. ud = 200sin(100πt +


2




)V. B. ud = 200sin(100πt +



4




)V.
C. ud = 200sin(100πt -


4




)V. D. ud = 200sin(100πt)V.


<b>5.116.</b> Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C 10 (F)


4





mắc nối tiếp với điện trở thuần có giá trị thay
đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200sin(100πt)V. Khi công suất tiêu thụ trong
mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở phải có giá trị là


A. R = 50Ω. B. R = 100Ω. C. R = 150 Ω. D. R = 200.
<b>Đáp án ch ơng 5</b>


5.1 ChọnB.
5.2 ChọnA.


5.3. ChọnB.
5.4 ChọnC.
5.5 ChọnC.
5.6. ChänA.
5.7. ChänD.
5.8. ChänD.
5.9. ChänD.
5.10. ChänD.


5.11. ChänB.
5.12. ChänD.
5.13. ChänB.
5.14. ChänC.
5.15. ChänB.
5.16. ChänC.
5.17. ChänA.
5.18. ChänC.
5.19. ChänA.
5.20. ChänD.
5.21. ChänB.


5.22. ChänB.
5.23. ChänC.
5.24. ChänA.
5.25. ChänD.
5.26. ChänB.
5.27. Chän B.
5.28. ChänB.
5.29. 1- c; 2- a;
3 - b; 4 -c; 5 - b



5.30. 1- c;
2 - e; 3 - b; 4-d.


5.31. ChọnA.
5.32. ChọnD.
5.33. A(sai),
B(sai), c(đúng),
D(đúng), E(sai)
5.34. ChọnB.
5.35. ChọnC.
5.36. ChọnD.
5.37. ChọnB.
5.38. ChọnA.


5.39. ChänD.
5.40. ChänD.
5.41. ChänC.
5.42. ChänC.
5.43. ChänC.
5.44. Chän C.
5.45. Chän D.
5.46. ChänD.
5.47. ChänA.
5.48. ChänC.
5.49. ChänB.
5.50. ChänD.
5.51. ChänC.
5.52. ChänC.
5.53. ChänC.


5.54. ChänB.
5.55. ChänC.
5.56. ChänA.
5.57. ChänC.
5.58. ChänD
5.59. ChänB.


5.60. ChänA.
5.61. ChänD.
5.62. ChänC.
5.63. Chän B.
5.64. ChänB.
5.65. ChänC.
5.66. ChänA.
5.67. ChänD.
5.68. ChänA.
5.69. ChänC.
5.70. ChänB.
5.71. ChänD.
5.72. ChänA.
5.73. ChänC.
5.74. ChänB.
5.75. ChänC.
5.76. ChänB.
5.77. ChänC.
5.78. ChänD.
5.79. ChänD.
5.80. Chän A.


5.81. Chän B.


5.82. ChänC.
5.83. ChänC.
5.81. ChänD.
5.85. ChänD.
5.86. ChänC.
5.87. ChänB.
5.88. ChänA.
5.89. ChänA.
5.90. ChänD.
5.91. ChänB.
5.92. ChänC.
5.93. ChänB.
5.94. ChänD.
5.95. ChänC.
5.96. ChänB.
5.97. ChänD.
5.98. ChänB.
5.99. ChänD.
5.100. ChänA.
5.101. ChänA.


5.102. ChọnC.
5.103. ChọnD.
5.104 ChọnC.
5.105 ChọnA.
5.106. ChọnC.
5.107. ChọnB.
5.108. ChọnB.
5.109. ChọnA.
5.110 ChọnB.


5.111. ChọnA.
5.112. A(sai),
B(sai), C(đúng),


D(sai),
E(óung).
5.113. ChọnB.
5.114. ChọnC.
5.115. ChọnA.
5.116. ChọnB.
<b>H</b>


<b> ớng dẫn giải và trả lời ch ơng 5</b>
<b>5.1. </b>ChọnB.


<i>Hng dn</i>: Dũng in xoay chiều biển đổi điều hoà theo thời gian.
<b>5.2</b> ChọnA.


<i>Hớng dẫn</i>: Khái niện cờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đợc xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dũng
in.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Hớng dẫn</i>: Điện lợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ b»ng kh«ng.
<b>5.4.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: So sánh biểu thức cờng độ dòng điện xoay chiều i = I0cos(ωt + φ) với biểu thức


i = 2 2cos100πt(A), ta cã I0 = 2 2A


cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = I0/ 2 = 2A.



<b>5.5.</b> ChänC.


<i>Híng dÉn</i>: So sánh biểu thức hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt víi biĨu thøc


u = 141cos100πt(V), ta cã U0 = 141V = 100 2V


hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng giữa hai đầu đoạn mạch là U = U0/ 2 = 100V.


<b>5.6.</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tù c©u 5.4.
<b>5.7.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Định nghĩa về cờng độ dòng điện hiệu dụng nh sau: Cờng độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay
chiều là cờng độ dịng điện một chiều khơng đổi khi cho chúng lần lợt đi qua cùng một điện trở trong cùng một khoảng thời
gian thì chúng toả ra những nhiệt lợng bằng nhau. Vậy khái niệm cờng độ dòng điện hiệu dụng đợc xây dựng dựa vào tác
dụng nhiệt của dòng điện.


<b>5.8.</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lợt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt
l-ợng nh nhau là khơng đúng, vì cha đề cập tới độ lớn của cờng độ dòng điện. Nếu muốn chúng toả ra cùng một nhiệt ll-ợng thì
cờng độ dịng điện một chiều phải có giá trị bằng giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.


<b>5.9.</b> ChänD.


<i>Híng dÉn</i>: HiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu 220V - 50Hz có nghĩa là hiệu điện thế hiệu dụng bằng 220V, tần số dòng điện
xoay chiều bằng 50Hz.


<b>5.10.</b> ChọnD.



<i>Hng dẫn</i>: Nhiệt lợng toả ra trên điện trở đợc tính theo công thức Q = RI2<sub>t = </sub>


t
RI
2


1 2


0 . Chú ý đổi đơn vị t = 30min =
1800s. Q = 900kJ = 900000J.


<b>5.11.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Hiệu điện thế 119V – 50Hz có giá trị cực đại U0 = 119 2V = 168V, hiệu điện


thế cần thiết để đèn sáng là 84V = 168/2(V). Dựa vào mối quan hệ giữa chuyển động trịn đều và
dao động điều hồ ta có thời gian đèn sáng trong một chu kỳ là s


100
3
/
2
.
2
t







= 0,0133s.


<b>5.12.</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Dung kháng


C
2


T
C


1
Z<sub>C</sub>






nên tỉ lệ với chu kỳ T.
<b>5.13.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Vì điện dung


d
10
.
9
.


4


S


C <sub>9</sub>




nên dung kháng của tụ điện


S
d
10
.
9
.
4
C
1
Z


9
C







có giá trị tăng khi d tăng.


<b>5.14.</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Cảm kháng


T
L
2
L


Z<sub>L</sub> nên tỉ lệ nghịch với T.
<b>5.15.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Vì


L


Z
U


I ;


C


Z
U
I


<b>5.16.</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.


<b>5.17.</b> ChọnA.


<i>Hớng dẫn</i>: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện sớm pha hơn hiệu điện thÕ mét gãc π/2.
<b>5.18</b>. ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Dung kháng của tụ điện đợc tính theo cơng thức


fC
2


1
C
1
Z<sub>C</sub>






 .


<b>5.19</b>. ChänA.


u(V)
168
84
π/6
Δ



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i>Hớng dẫn</i>: Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo cơng thức Z<sub>L</sub> L2fL.
<b>5.20.</b> ChọnD.


<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn 5.16.
<b>5.21.</b> ChänB.


<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn 5.17.
<b>5.22.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha π/2 so với hiệu điện thế. Do đó phát biểu:
“<i>Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha π/2 so với hiệu điện thế</i>”, là không đúng.


<b>5.23.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Dung kháng của tụ điện đợc tính theo cơng thức


fC
2


1
C
1
Z<sub>C</sub>






 .



<b>5.24.</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo cơng thức Z<sub>L</sub> L2fL.
Cờng độ dịng điện trong mạch I = U/ZL = 2,2A.


<b>5.25.</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra ω = 100π (rad/s). Dung kháng của tụ điện đợc tính theo cơng thức


fC
2


1
C
1
Z<sub>C</sub>






 .


<b>5.26.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra ω = 100π (rad/s). Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo công
thức Z<sub>L</sub> L2fL.


<b>5.27.</b> ChänB.



<i>Hớng dẫn</i>: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V và tần số góc ω = 100π (rad/s).
Dung kháng của tụ điện đợc tính theo cơng thức


fC
2


1
C
1
Z<sub>C</sub>






 . Cờng độ dòng điện trong mạch I = U/Zc.
<b>5.28.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: : Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra hiệu điện thế hiệu dụng U = 100V và tần số góc ω = 100π
(rad/s). Cảm kháng của cuộn cảm đợc tính theo cơng thức Z<sub>L</sub> L2fL. Cờng độ dòng điện trong mạch I = U/ZL.


<b>5.29.</b> Chän: 1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - c; 5 - b


<i>Hớng dẫn</i>: Vẽ đồ thị i và u từ đó tìm ra giá trị của i khi biết u.
<b>5.30.</b> Chọn: 1 - c; 2 - e; 3 - b; 4 - d.


<i>Hớng dẫn</i>: Dựa vào tính chất mạch điện ta tìm độ lệch pha.
<b>5.31.</b> Chọn A


<i>Híng dÉn</i>: <sub>2</sub> <sub>2</sub>



)
C


1
L
(
R


U
I








phụ thuộc vào tần số , do đó cũng phụ thuộc vào chu kỳ dịng điện.


<b>5.32.</b> Chän D


<i>Híng dÉn</i>: Theo gi¶ thiÕt


L


C
1


.



Nếu ta giảm tần số thì ZC tăng, còn ZL giảm cho tới khi ZL = ZC thì xảy ra cộng hởng.


<b>5.33.</b> A: sai; B: sai; C: đúng; D: đúng; E: sai.
<b>5.34.</b> Chọn B.


<i>Hớng dẫn</i>: R đáng kể  + /2, khơng chắc có cộng hởng in.
<b>5.35.</b> ChnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện sớm pha hơn hiệu điện thế mét gãc π/2.
<b>5.36.</b> Chän D.


<i>Híng dÉn</i>: i trƠ pha so với u, mạch có tính cảm kháng nên mắc với cuộn cảm và R.
<b>5.37.</b> Chọn B.


<i>Hng dn</i>: Cỏc ỏp ỏn A, C, D có thể xảy ra nh B ln đúng.
<b>5.38.</b> Chọn A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>Hớng dẫn</i>: Độ lệch pha giữa cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đợc tính theo cơng thức


R
Z
Z


tan<sub></sub><sub></sub> L C <sub> tøc lµ </sub><sub></sub>
phụ thuộc vào R, L, C (bản chất của mạch ®iƯn).


<b>5.40.</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện



LC
1




 thì trong mạch xảy ra hiện tợng cộng hởng điện. Khi đó cờng độ dao động cùng pha với hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch, cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại và cơng suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực
đại. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm
bằng nhau, tổng trở của mạch đạt giá trị<i><b>nhỏ</b></i> nhất, và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.


<b>5.41.</b> ChänC.


<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 5.40.
<b>5.42.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Khi mạch điện xảy ra hiện tợng cộng hởng điện thì Imax, tăng dần tần số dịng điện xoay chiu thỡ cng


dòng điện giảm, dung kháng của tụ


fC
2


1
C
1
Z<sub>C</sub>







 cũng giảm → hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện là
UC = I.ZC cũng giảm. Vậy khẳng định: “<i>Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng</i>” là sai.


<b>5.43.</b> ChänC.


<i>Híng dÉn</i>: Dùa vào công thức: R U


)
Z
Z
(
R


U
U


2
C
L
2


R





<sub>ta suy ra trong m¹ch điện xoay chiều không phân</sub>
nhánh bao giờ hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn hoặc bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn


mạch.


<b>5.44.</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Công tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    .


<b>5.45.</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: Giá trị cực đại của hiệu điện thế là U0 = U 2 = 12 2 V.


Pha ban đầu của dòng điện bằng 0 mà hiệu điện thế sớm pha hơn dịng điện một góc π/3 do đó pha ban đầu của hiệu
điện thế là φ = π/3.


<b>5.46.</b> ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong mọi trờng hợp dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần đều biến thiên điều hoà cùng pha với hiệu
điện thế giữa hai đầu điện trở.


<b>5.47.</b> ChänA.


<i>Híng dÉn</i>: C«ng tức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiÕp lµ 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>C</i>


<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    = 50Ω.


<b>5.48.</b> ChänC.


<i>Híng dÉn</i>: Tõ biĨu thøc u = 200cos100πt(V) suy ra U = 141V, ω = 100πrad/s vËn dông các công thức tính cảm kháng


fL
2
L


Z<sub>L</sub> , công thức tính dung kháng


fC
2


1
C
1
Z<sub>C</sub>






, công thức tính tæng trë 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2



<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i>    và biểu
thức định luật Ơm I = U/Z, ta tính đợc I = 1A.


<b>5.49.</b> ChänB.


<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn vµ làm tơng tự câu 5.48.
<b>5.50.</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng tức là ZC < ZL. Ta gi¶m


tần số dịng điện xoay chiều thì ZC tăng, ZL giảm đến khi ZC = ZL thì xảy ra hiện tợng cộng hởng điện trong mạch


<b>5.51.</b> ChänC.


<i>Híng dÉn</i>: ¸p dơng c«ng thøc


4
tan
R


Z
Z


tan L C  , khi đó hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở
thuần của mạch.



<b>5.52.</b> Chän C.


<i>Híng dÇn</i>: NƠu cã sù chênh lệch giữa u và i thì P = IUcos < UI.
<b>5.53.</b> Chän C.


<i>Hớng dần</i>: Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện ln là /2. Cơng suất dịng điện khơng
phụ thuộc vào đại lợng này.


<b>5.54.</b> Chän B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i>Hớng dẫn</i>: U = U/Z. thay vào ta thấy C đúng.
<b>5.56.</b> Chọn A.


<i>Hớng dẫn</i>: công thức chỉ áp dụng cho mạch xoay chiều không phân nhánh.
<b>5.57.</b> ChọnC.


<i>Hng dn</i>: Cụng sut to nhit trung bình của dịng điện xoay chiều đợc tính theo công thức P = U.I.cosφ.
<b>5.58.</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Công suất của dịng điện xoay chiều đợc tính theo cơng thức P = U.I.cosφ. Suy ra cơng suất của dịng điện
xoay chiều phụ thuộc vào cờng độ dòng điện hiệu dụng I trong mạch, hiệu điện thế hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch,
bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch (đực trng bởi độ lệch pha φ.


<b>5.59.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Đại lợng k = cosφ đợc gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
<b>5.60.</b> ChnA.


<i>Hớng dẫn</i>: Hệ số công suất k = cos. Các mạch:



+ Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 có =0.


+ Điện trở thuần R nối tiÕp víi cn c¶m L cã 0 < φ <π/2.
+ Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C cã - π/2 < φ <0.
+ Cuén c¶m L nèi tiếp với tụ điện C có = /2 hoặc φ = - π/2.
<b>5.61.</b> ChänD.


<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 5.60.
<b>5.62.</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều
thì cảm kháng tăng, dung kháng giảm, áp dụng công thức


R
Z
Z


tan<sub></sub><sub></sub> L C <sub></sub><sub></sub><sub> tăng </sub><sub></sub><sub> hệ số công suất của mạch giảm.</sub>
<b>5.63.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay
chiều thì cảm kháng tăng, dung kháng giảm, áp dụng c«ng thøc


R
Z
Z


tan<sub></sub><sub></sub> L C <sub> < 0 </sub>→φ<sub> < 0 </sub><sub> (- </sub><sub>) giảm </sub><sub> hệ số công</sub>
suất của mạch tăng.



<b>5.64.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Dung kháng của tụ điện là


fC
2


1
C
1
Z<sub>C</sub>






= 600, tổng trở của mạch là 2
C
2


Z
R


Z = 671, hệ
số công suất của mạch là cosφ = R/Z = 0,4469.


<b>5.65.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn câu 3.64.; cờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = U/Z = 0,328A. Điện năng tiêu thụ


trong 1 phút là: A = P.t = UItcosφ = 220.0,328.60. 0,4469 = 1933J. Có thể tính theo cách khác: Điện năng tiêu thụ trên đoạn
mạch chính bằng nhiệt lợng toả ra trên điện trở R và có giá trị bằng Q = RI2<sub>t.</sub>


<b>5.66.</b> ChọnA.


<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức tính công suất P = kUI (k là hệ số c«ng suÊt), ta suy ra


UI
P


k = 0,15.
<b>5.67</b>. ChänD.


<i>Hớng dẫn</i>: Suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
<b>5.68</b>. ChọnA.


<i>Hớng dẫn</i>: Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp cực p của nam châm:
e = 2fN0 = 2npN0.


<b>5.69</b>. ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha đều dựa trên hiện tợng cảm ứng
điện từ.


<b>5.70.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào hiện t ợng cảm ứng điện từ: <i>Cho từ</i>
<i>thông qua một khung dây dẫn biến thiên thì trong khung dây xuất hiện dịng điện cảm ứng.</i>


<b>5.71.</b> ChänD.



<i>Hớng dẫn</i>: Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngời ta thờng tạo ra dòng điện xoay chiều một pha bằng cách
cho cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lịng stato có cuốn các cuộn dây. Các máy phát điện có
cơng suất lớn thì dịng điện đi qua cuộn dây của phần ứng phải lớn, không thể dùng bộ góp điện để lấy điện ra sử dụng.


<b>5.72.</b> ChänA.
<i>Híng dÉn</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Biên độ của suất điện động E0 = NBSω phụ thuộc vào phần ứng.


- Cơ năng cung cấp cho máy một phàn biến đổi thành điện năng, một phần biến đổi thành nhiệt năng.
- Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây thuộc phần ứng.


<b>5.73.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Tần số của suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra đợc tính theo cơng thức
60
np
f 


trong đó p là số cặp cực từ, n là số vịng rơto quay trong 1 phút.
<b>5.74.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Suất điện động cực đại giữa hai đầu cuộn dây phần ứng là E0 = N.B.S.ω = N.Ф0.ω = N.Ф0.2πf với Ф0 là từ


thông cực đại qua một vòng dây của cuộn dây trong phần ứng. Ф0 = 2mWb = 2.10-3<sub>Wb.</sub>


<b>5.75.</b> ChänC.


<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 6.74.


<b>5.76.</b> ChänB.


<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 5.74. vµ 6.75.
<b>5.77.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: suất điện động tỉ lệ với số vòng dây.
<b>5.78.</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa về dòng điện xoay chiều ba pha: “<i>Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện</i>
<i>xoay chiều một pha gây ra bởi ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ, lệch pha nhau 1200</i><sub>”</sub><i><sub>.</sub></i>


<b>5.79.</b> ChänC.


<i>Híng dẫn</i>: Trong cách mắc hình sao hiệu điện thế giữa hai dây pha bằng <sub>3</sub>lần hiệu điện thế giữa hai đầu một pha.
<b>5.80.</b> ChọnA.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong cách mắc hình tam giác dòng điện trong mỗi dây pha bằng <sub>3</sub>lần dòng điện trong mỗi pha.
<b>5.81.</b> ChọnB.


<i>Hng dn</i>: Vi cỏch mc hình tam giác chỉ dùng có 3 dây dẫn, đó cũng là số dây dẫn cần dùng là ít nhất.
<b>5.82.</b>. ChnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong cách mắc hình sao có Ud = <sub>3</sub>Up = 220 <sub>3</sub> = 381V.


<b>5.83.</b> ChänC.


<i>Híng dÉn</i>: Trong cách mắc hình tam giác có Id = <sub>3</sub>Ip = 10 <sub>3</sub> = 17,3A.


<b>5.84.</b> ChänD.



<i>Híng dÉn</i>: Ba cn d©y cđa máy phát theo hình sao thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha là Ud = <sub>3</sub>Up = 127


3 = 220V. Ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác thì hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào mỗi cuộn dây của động cơ là


220V, động cơ hoạt động bình thờng.
<b>5.85.</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc góc của động cơ không đồng bộ ba pha tăng khi vật tốc của tè trờng quay tăng, giảm khi momen
cản tăng, nên phụ thuộc vào cả hai yếu tố này.


<b>5.86.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ và tác
dụng của từ trờng quay.


<b>5.87.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: So với động cơ điện một chiều, động cơ khơng đồng bộ ba pha có hiệu suất cao hn.
<b>5.88.</b> ChnA.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 5.84
<b>5.89.</b> ChọnA.


<i>Hớng dẫn</i>: Ngời ta có thể tạo ra tõ trêng quay b»ng hai c¸ch:


Cách 1: Cho nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.


Cách 2: Cho dịng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây trong stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha.
<b>5.90.</b> ChọnD.



<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 5.72.
<b>5.91.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ khơng đồng bộ ba pha khi có dịng điện
xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi, hớng quay đều với tần số quay bằng tần số dòng điện.


<b>5.92.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Tổng hợp ba véctơ cảm ứng từ do ba cuộn dây trong Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gây ra tại
tâm của stato theo quy tắc cộng véc tơ, ta sẽ đợc B = 1,5B0.


<b>5.93.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong stato của động cơ không đồng bộ ba pha mỗi cặp cực gồm ba cuộn dây. Trong stato có 6 cuộn dây t
-ơng ứng với p = 2 cặp cực, khi đó từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ n = 60f/p = 1500vòng/min.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i>Hớng dẫn</i>: Trong stato của động cơ không đồng bộ ba pha mỗi cặp cực gồm ba cuộn dây. Trong stato có 9 cuộn dây t
-ơng ứng với p = 3 cặp cực, khi đó từ trờng tại tâm của stato quay với tốc độ n = 60f/p = 1000vòng/min. Động cơ không đồng
bộ nên tốc độ của rôto bao giờ cũng nhỏ hơn tốc độ từ trờng quay, suy ra rơto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ
900vòng/phút.


<b>5.95.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ và lực từ tác
dụng lên dòng điện.


<b>5.96.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Suất điện động của máy phát điện xoay chiều đợc tính theo cơng thức E0 = N.B.S.ω suy ra E tỉ lệ với số



vßng quay (ω) trong mét phót cđa r« to.
<b>5.97.</b> Chän A.


<i>Híng dÉn</i>: Máy phát điện một chiều có tính thuận nghịch.
<b>5.98.</b> Chọn B.


<i>Hớng dẫn</i>: Các cuộn dây của máy biến áp đều đợc cuốn trên các lõi sắt để tăng cờng từ trờng, giảm tổn hao từ thơng.
<b>5.99.</b> Chọn D.


<i>Híng dÉn</i>: NÕu tăng R hai lần thì P giảm 2 lần.
<b>5.100.</b> Chọn A.


<i>Hớng dẫn</i>: ở chế độ ổn định, công suất hao phí k0 đổi, khơng phụ thuộc vào thời gian truyền tải điện.
<b>5.101.</b> Chọn A.


<i>Hớng dẫn</i>: Nói chung R nhỏ song chỉ giảm đến mức nào đó.
<b>5.102.</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Máy biến thế có tác dụng biến đổi hiệu điện thế cịn tần số dòng điện xoay chiều vẫn đợc giữa nguyên.
<b>5.103.</b> ChnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Hiện nay trong trong quá trình truyền tải đi xa, ngời ta thờng tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải điện
năng đi xa.


<b>5.104.</b>. ChọnC.


<i>Hng dn</i>: Lừi ca máy biến thế đợc cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau nhằm giảm bớt dòng điện
Phucơ, làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế.


<b>5.105.</b> ChänA.



<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 5.84
<b>5.106.</b> ChänC.


<i>Híng dÉn</i>: ¸p dơng c«ng thøc m¸y biÕn thÕ:


2
1
1
2
2
1


N
N
I
I
U
U




<b>5.107.</b> ChänB.


<i>Híng dÉn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 5.86
<b>5.108.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 5.86
<b>5.109.</b> ChänA.



<i>Hớng dẫn</i>: Hao phí trên đờng dây tải điện trong mỗi ngày đêm là 480kWh, suy ra công suất hao phí trên đờng dây tải
điện là P = 480kWh/24h = 20kW.


<b>5.110.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Công suất hao phí trên đờng dây tải điện là P = 20kW, suy ra hiệu suất truyền tải là
%


90
200


20
200
P


P
P


H     


<b>5.111.</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Công suất truyền tải không thay đổi, áp dụng cơng thức tính hao phí trên dây dẫn do toả nhit


2
2


U
r
P


P


hiệu suất truyền tải điện năng đi xa là <sub>2</sub>
U


r
P
P


P
H
1
P


P
P


H    , suy ra 2


1
1


U
r
P
H


1  <sub> vµ</sub>


2


2
2


U
r
P
H
1 


2
1
2
2


2
1


U


U


H


1



H


1







16 U 4kV


95
,
0
1


80
,
0
1
.
2


U 2


2
2


2   







<b>5.112.</b> A sai; B sai; C đúng, D sai, E đúng.
<b>5.113.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong một chu kỳ đèn sáng lên 2 lần suy ra trong một giây, với dòng điện xoay chiều 50Hz thì đèn sáng lên
100lần.



<b>5.114.</b> ChänC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>Híng dÉn</i>: Tõ biĨu thøc u = 200sin(100πt)V ta cã hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch là U = 100 2 V,
tần số góc của dòng điện xoay chiều là = 100(rad/s).


Cảm kháng của mạch là ZL = L = 100.


Dung kháng của mạch là ZC =


C
1


= 200.


Tổng trở của mạch là 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2


<i>C</i>
<i>L</i> <i>Z</i>
<i>Z</i>
<i>R</i>


<i>Z</i> = 100 2 Ω.
Cờng độ dòng điện trong mạch là


Z
U
I = 1A.


Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 2


L
2


d I R Z


U = 100 2 V.


Thấy ZL < ZC nên đoạn mạch có tính dung kháng, cờng độ dịng điện trong mạch sm pha hn hiu in th gia hai


đầu đoạn mạch mét gãc φ cã


4
1


R
Z
Z


tan L C   . Suy ra biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch có dạng i =


2 sin(100πt + π/4) A.


Xét đoạn mạch chứa cn dây (RntL), nên đoạn mạch có tính cảm kháng, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây sớm
pha hơn cờng độ dịng điện trong mạch một góc φ1 có


4
1


R
Z



tan L <sub>1</sub>


1









 . Suy ra biĨu thøc cđa hiệu điện thế giữa hai


đầu cuộn dây là ud = 200sin(100πt +


2




)V.
<b>5.116.</b> ChänB.


<i>Híng dÉn</i>: Tõ biĨu thøc u = 200sin(100t)V ta có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoan mạch là U = 100 2 V,
tần số góc của dòng điện xoay chiều là = 100(rad/s).


Dung kháng của mạch là ZC =


C
1



= 100.


Tổng trở của mạch là 2
C
2


Z
R


Z .


Cng dũng in trong mch l
Z
U
I .


Công suất tiêu thụ trong mạch là P = RI2<sub> = </sub>


2
C
2


2


Z
R


R
U



(*), cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại thì R ≠ 0, chia


cả tử và mẫu của (*) cho R ta đợc


C
2
2
C
2


Z
2


U


R
Z
R


U


P 





= 100W.


Suy ra Pmax = 100W khi R = ZC= 100Ω.



<b>Ơn luyện kiến thức mơn Vt lý lp 12 </b>



<b>Chơng 6 - Sóng ánh sáng.</b>



<b>Hệ thèng kiÕn thøc trong ch¬ng</b>


<b>1) Hiện tợng tán sắc ánh sáng</b>: Sự phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau gọi là sự
tán sắc ỏnh sỏng.


Dải sáng nhiều màu gọi là quang phổ của ánh sáng. Đó là kết quả của tán sắc ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Chiết suất một môi trờng trong suốt tính theo công thức: <sub>2</sub>


A B


n (A và B lµ h»ng sè).


Cầu vồng là kết quả tán sắc ánh sáng mặt trời chiếu qua các giọt nớc ma, mỗi ngời nhìn thấy cầu vồng khác nhau.
Hiện tợng tán sắc ánh sáng đợc ứng dụng trong máy quang phổ để phân tích thành phần cấu tạo của chùm ánh sáng do
các nguồn sáng phát ra.


<b>2) ánh sáng đơn sắc</b> là ánh sáng có bớc sóng (tần số) và màu sắc nhất định; nó khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. ánh
sáng trắng là tập hợp của rất nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau.


Mỗi ánh sáng đơn sắc có bớc sóng, tơng ứng với màu sắc nhất định: từ tím, chàm, lam, lục, vàng, da cam, đỏ: trong
khoảng 0.38, 0.43, 0.45, 0.50, 0.57, 0.59, 0.64, 0.76 (m).


Quá trình ánh sáng truyền đi (sóng truyền đi) thì tần số (hay chu kỳ) không đổi, màu sắc không đổi, cịn b ớc sóng và


vận tốc thay đổi. Vận tốc ánh sáng qua môi trờng giảm (hay chiết suất tăng) bao nhiêu lần thì bớc sóng giảm bấy nhiêu lần.


<b>3) Hiện tợng nhiễu xạ ánh sáng</b> là hiện tợng truyền ánh sáng không tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng, quan sát
đợc khi ánh sáng truyền qua lỗ nhỏ, hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong sut.


Nguyên nhân: Sự truyền ánh sáng là một quá trình truyền sóng. ánh sáng truyền tới lỗ nhỏ, lỗ nh nguồn sáng mới, tạo ra
hiện tợng này. Hiện tợng này chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.


ng dụng trong các máy quang phổ cách tử nhiễu xạ, để phân tích một chùm sáng đa sắc thành các thành phần đơn sắc,
<b>4) Giao thoa ánh sáng</b>:


Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp, đó là hai sóng ánh sáng dao hai nguồn kết hợp phát ra, có
cùng phơng dao động, cùng chu kỳ (tần số - màu sắc) và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. (Phải do cùng một nguồn
tạo ra).


Giao thoa ánh sáng một bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ rằng áng sáng có tính chất sóng.
Hiệu đờng i:


D
ax
d
d


<sub>2</sub> <sub>1</sub> ; khoảng vân i = λD/a.


Với ánh sáng đơn sắc: vân giao thoa là những vạch sáng và tối xen kẽ nhau một cách đều đặn. Khoảng vân tăng từ
màu tím đến màu đỏ.


VÞ trí vân sáng là ki.


a


D
k


x<sub>S</sub> , k là bậc của vân giao thoa.
Vị trí vân tối là: ).i


2
1
k
(
a
2


D
)
1
k
2
(


x<sub>t</sub> . Vân tối thứ n nắm giữa vân sáng n -1 và vân sáng n.
Bậc 1: k = 0 và -1; bậc 2 k = 1 vµ -2 …..


Với ánh sáng trắng: vân trung tâm (giữa) có màu trắng, bậc 1 màu nh cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngồi. Từ bậc 2 trở
lên khơng rõ nét vì có một phần chng lờn nhau.


Số vân sáng là lẻ (khoảng vân chẵn số vân + thêm 1; khoảng vân lẻ số vân bằng khoảng vân).



Giao thoa trên bản mỏng nh vết dầu loang, màng xà phòng xảy ra với áng sáng trắng (ban ngày), mỗi ngời quan sát có
vân (màu) ở vị trÝ kh¸c nhau.


Nhờ hiện tợng giao thoa ánh sáng ngời ta đo xác định đợc bớc sóng ánh sáng.
<b>5) Máy quang phổ:</b>


+ là dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng thành những thành phần đơn sắc khác nhau, hay dùng để nhận biết cấu tạo
của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra.


+ Gåm 3 bé phËn chính:


- ống chuẩn trực: tạo ra chùm sáng song song, gåm thÊu kÝnh héi tô L1, cã khe F ë tiªu diƯn.


- Lăng kính P hoặc cách tử nhiễu xạ: phân tích chùm sáng song song thành nhiều chùm sáng đơn sắc song song.
- Buồng ảnh: tạo ra quang phổ của chùm sáng, để quan sát hoặc chụp ảnh, gồm thấu kính hội tụ L2. Màn ảnh hay kính
mờ đặt ở tiêu diện thấu kính.


+ Nguồn sáng S cần nghiên cứu đặt trớc thấu kính L sao cho ảnh của nó tạo ra tại F. ánh sáng đi qua L1 tạo thành chùm


song song, do đó quan lăng kính hay cách tử nhiễu xạ đợc phân tích thành nhiều chùm đơn sắc song song, mỗi chùm đơn sắc
có một góc lệch nhất định. Sau khi đi qua L2 mỗi chùm đơn sắc hội tụ tại một điểm trên tiêu diện, do đó trên màn ảnh hay


kính mờ ta thu đợc quang phổ của nguồn sáng.
<b>6) Các loại quang phổ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

của nguồn sáng, Nhiệt độ tăng dần thì cờng độ bức xạ càng mạnh và tăng dần từ bức xạ có bớc sóng dài sang bớc sóng ngắn.
ứng dụng để đo nhiệt độ của nguồn sáng.


+ Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ bao gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Quang phổ này do các chất khí hay hơi có khối lợng riêng nhỏ phát ra khi bị kích thích (khi nóng sáng, hoặc khi có dịng


điện phóng qua). Mỗi chất khí bị kích thích phát ra những bức xạ có bớc sóng xác định và cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trng cho nguyên tố đó.


+ Quang phổ liên tục, thiếu nhiều vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ, đ ợc gọi là quang phổ vạch hấp
thụ của nguyên tố đó. Nó tạo thành khi chiếu ánh sáng trắng qua một chất khí (hay hơi) bị kích thích, nh ng nhiết độ của khí
(hơi) hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của quang phổ liên tục. Mỗi nguyên tố hoá học cho một quang phổ hấp thụ riêng đặc
tr-ng cho tr-nguyên tố đó.


+ ở nhiệt độ xác định, một vật chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ, và ng ợc lại, nó chỉ phát ra
bức xạ nào mà nó có khả năng hấp thụ. (Định luật Kiếc-sốp - sự đảo sắc các vạch quang phổ).


+ Phép phân tích quang phổ: là phơng pháp vật lí dùng để xác định thành phần hoá học của một chất hay hợp chất, dựa
vào việc nghiên cứu quang phổ của ánh sáng do chất ấy phát ra hoặc hấp thụ. Nó cho biết sự có mặt của 1 ngun tố hố học
trong mẫu. Cho kết quả nhanh, chính xác cả định tính và định lợng. Rất nhạy (chỉ cần nồng độ nhỏ), cả cho biết nhiệt độ
phát xạ và xa ngời quan sỏt.


<b>7) Các loại tia:</b>


<b>a) Tia hng ngoi</b> l nhng bức xạ khơng nhìn thấy, có bớc sóng từ vài mili mét đến 0,76μm (nhỏ hợ sóng vơ tuyến,
lớn hơn áng sáng đỏ).


Tia hồng ngoại do các vật phát ra (cả nhiệt độ thấp). Nhiệt độ càng cao, bớc sóng càng nhỏ.


Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt mạnh, tác dụng lên kính ảnh, gây hiệu ứng quang điện trong ở một số chất bán dẫn.
Nó đợc ứng dụng để sởi, sấy khô, chụp ảnh hồng ngoại, quan sát ban đêm (quân sự), điều khiển từ xa trong các thiết bị
nghe, nhìn.


<b>b) Tia tử ngoại</b> là những bức xạ khơng nhìn thấy đợc có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng ngắn hơn 3,8.10-7<sub>m đến 10</sub>-9<sub>m</sub>


(hay bøc x¹ tư ngo¹i).



Phát ra từ những vật nung nóng có nhiệt độ cao (20000<sub>C trở lên) hoặc do đèn hồ quang, phóng điện qua hi thu ngõn</sub>


ở áp suất thấpắnMtj trời có 9% bøc x¹ tư ngo¹i.


Có tác dụng lên kính ảnh, tác dụng sinh lí, ion hố khơng khí, khích thích phát quang một số chất, bị n ớc và thuỷ tinh
hấp thụ mạnh. Tia tử ngoại có bớc sóng 0,18m đến 0,38m truyền qua đợc thạch anh. Gây phản ứng quang hoá, gây ra hiện
tợng quang điện.


Dùng để khử trùng nớc, thực phẩm; để chữ bệnh (cịi xơng), kích thích phát quang (đèn ống) phát hiện vết nứt trên sản
phẩm.


<b>c) Tia X</b> (Rơn ghen) là những bức xạ điện từ có bớc sóng từ 10-12<sub>m đến 10</sub>-9<sub>m (ngắn hơn bớc sóng tia tử ngoại). </sub>


Tia X tạo thành khi chùm êléctron chuyển động với năng lợng lớn va chạm (bắn phá) vào nguyên tử (khí, lỏng, rắn).
Tia X tạo ra trong ống riêng: ống tia catốt có lắp thêm đối âm cực bằng kim loại có nguyên tử l ợng lớn, chu nhit
cao.


Có khả năng đâm xuyên mạnh (giảm theo chiều tăng của nguyên tử lợng), tác dụng lên kính ảnh, ion hoá không khí,
phát quang một số chất, tác dụng sinh lí mạnh, diệt vi khuẩn, huỷ tế bào, gây nên hiện tợng quang điện cho hầu hết các kim
loại.


Dùng chụp, chiếu điện chẩn đoán bệnh, tìm khuyết tật trong sản phẩm, nghiên cứu cấu trúc tinh thĨ.


<b>d)</b><i><b>Các tia đều có bản chất là sóng điện từ nhng có bớc sóng khác nhau nên có tính chất v cỏch to ra cng khỏc</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


Tần số càng lớn (bớc sóng càng nhỏ) thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
<b>8) Cách tạo ra nguôn kết hợp:</b>



<b>a) Khe Yõng</b> (ó hc).


<b>b) Lỡng lăng kính Frexnen</b>: Gồm hai lănh kính, có chiết suất n, góc chiết quang A rất nhỏ, gắn đáy chung.


Điểm sáng S đặt trên đờng giao tuyết chung hai đáy, cách hai đáy là d1, ánh sáng qua 2 lăng kính nh xuất phát từ S1 và


S2. S1S2 = a = 2.d1.A(2n - 1).


Khoảng cách từ lăng kính đến màn là d2, D = d1 + d2. khoảng vân:


)


1


n


(


A


.


d


.


2



)


d


d


(


i



1


2
1








ChiÒu réng miÒn giao thoa: MN = 2.d2.A(n -1); sè khoảng vân trên màn: n = MN/i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>c) Lỡng thấu kính Byly</b>: Gồm một thấu kính đợc ca đôi qua quang tâm rồi:
+ C1 Hớt đi mỗi nửa một phần nhỏ là e rồi ghép sát vào nhau.


Hai ảnh phải là ảo thì tạo ra giao thoa.
khoảng cách hai ảnh là


1
1
1
2


1 2


d
d
d
.
e
S
S
a



/ <sub></sub>




; d<sub>1</sub>/ l khoảng cách từ S đến ảnh S1 hoặc S2.


BÒ réng miền giao thoa là: <sub>/</sub>


/


/


d
.
d


d
)
d
d
(
e
d


d
a
MN


1
1



2
1
1
1


2 <sub></sub>2


; khoảng v©n


a
)
d
d
(


i 2


/
1 




 ;


Số vân khoảng vân trên màn: n = MN/i. Từ đó tìm số vân.
d1: từ S đến thấu kính, d2: từ thấu kính đến màn E.


Cách 1 Cách 2
+ Hoặc C2 để đệm một miếng bìa mỏng là b vào giữa hai nửa.



Điểm sáng S đặt trên giao tuyến chung hai nửa cách hai nửa thấu kính là d1, qua hai nửa sẽ cho hai nh S1 v S2. Hai


ảnh tạo ra chùm sáng, có một phần chồng lên nhau tạo nên giao thoa.
Hai ảnh phải là thật sẽ cho giao thoa, khoảng cách hai ảnh là:


1
/
1
1
d


)
d
d
.(
b


a ;


Miền giao thoa là:


1
2
1


d
)
d
d


.(
b


MN ; Khoảng vân:


a
D


i . S võn quan sát: n = MN/i.
d1: từ S đến thấu kính, khoảng cách từ hai ảnh đến màn E là Dd<sub>2</sub>  d<sub>1</sub>/.


<b>Chú ý</b>: Số vân (sáng) quan sát bao giờ cùng là lẻ. Tuỳ từng trợng hợp mà vận dụng cho đúng.
<b>d) Lỡng gơng phẳng Frexnen</b>: gồm hai gơng phẳng đặt lệch nha một góc  nhỏ.


<i>Giáo viên : Trần Diệp Kính Trang 67</i>



E



S


S


1


S


2


O<sub>2</sub>
O<sub>1</sub>



M


N
O


d


1 d<sub>2</sub>


D


d

<sub>1</sub>/


S
S<sub>1</sub>


S<sub>2</sub>


O<sub>1</sub>
O<sub>2</sub>


M


N
O


d<sub>1</sub> d<sub>2</sub>


D



d

<sub>1</sub>/ E


S
S<sub>1</sub>
S


2


O
M


N


I 


d<sub>1</sub> d<sub>2</sub>


D


S



S

<sub>1</sub>


S

<sub>2</sub>

I



O


M



N



G



G

<sub>1</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Điểm sáng S đặt cách giao tuyến chung là SI = d1, ánh sáng phản xạ qua 2 gơng nh xuất phát từ S1 và S2 (S, S1, S2 nằm


trên đờng tròn tâm I). S1S2 = a = 2.d1.tg = 2.d1..


Màn M nằm trên đờng trung trực S1S2, cách giao tuyến I là d2 thì D = d1 + d2.


ChiỊu réng miỊn giao thoa: MN = 2.d2.. Khoảng vân







.
d
.
2


)
d
d
(
i



1
2
1


.
S khong võn: n = MN/i. Số vân quan sát tuỳ từng bài mà xác định.


<b>9) Trên đờng đi</b> của nguồn S1<b>đặt bản mỏng</b>, dày e, chiết suất n, thì đờng đi tia sáng qua bản mỏng “dài” hơn so với


khơng có bản mỏng là e(n-1). Nên hiệu đờng đi cũng dài hơn e(n-1).
Hay d2 - d1 = e(n 1)


D
ax
d


d<sub>2</sub>  <sub>1</sub>    . V©n trung t©m lƯch


a
D
).
1
n
(
e
x0




 vỊ phÝa cã b¶n máng.



<b>Câu hỏi và bài tập</b>
<b>Chủ đề 1: Tán sắc ánh sáng</b>
<b>6.1.</b> Phát biểu nào dưới đây <i><b>sai</b></i>, khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc:


A) ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B) Chiếu suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là nh nhau.


C) ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.


D) Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trờng trong suốt thì chiết suất của mơi trờng đối với ánh sáng đỏ là nhỏ
nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.


<b>6.2.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua lăng kính thuỷ tinh thì:
A. khơng bị lệch và khơng đổi màu. B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.
C. chỉ bị lệch mà không đổi màu. D. vừa bị lch, va i mu.


<b>6.3.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Hiện tợng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh.


B. chỉ với các lăng kính chất rắn hoặc lỏng.
C. ở mặt phân cách hai môi trờng khác nhau.


D. ở mặt phân cách một môi trờng rắn hoặc lỏng với chân không (hoặc không khí).


<b>6.4.</b> Hin tng tỏn sc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và còn do nguyờn
nhõn no di õy.


A. lăng kính bằng thuỷ tinh.



B. lăng kính có góc chiết quang q lớn.
C. lăng kính khơng đặt ở góc lệch cực tiểu.


D. chiết suất của mọi chất - trong đó có thuỷ tinh - phụ thuộc bớc sóng (do đó vào màu sắc) của ánh sáng.
<b>6.5.</b> Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. Sự phụ thuộc của chiết suất vào bớc sóng


A. x¶y ra víi mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và chất lỏng.
C. chỉ xảy ra víi chÊt r¾n.


D. là hiện tợng đặc trng của thuỷ tinh.
* Cho các ánh sáng sau:


I. ánh sáng trắng; II. ánh sáng đỏ; III. ánh sáng vàng; IV. ánh sáng tím.
Hãy trả lời các câu hỏi 6.2; 6.3, 6.4 dới đây:


<b>6.6.</b> Những ánh sáng nào có bớc sóng xác định? Chọn câu trả lời <b>đúng</b> theo thứ tự tăng của bớc sóng.
A) I, II, III; B) IV, III, II; C) I, II, IV; D) I, III, IV.


<b>6.7.</b> Cặp ánh sáng nào có bớc sóng tơng ứng là 0,589m và 0,400m: Chọn kết quả đúng theo thứ tự.
A) III, VI; B) II, III; C) I, II; D) IV, I.


<b>6.8.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

C. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn
sắc.


D. Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh dù ánh sáng có màu gì thì khi đi qua lăng kính


đều bị lệch về phía đáy của lăng kính.


<b>6.9.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. ánh sáng trắng là tập hợp của vơ số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.


C. ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai mơi trờng trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân
cách hai mơi trờng nhiều hơn tia đỏ


<b>6.10.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể nớc tạo nên ở đáy bể
một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


B. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể nớc tạo nên ở đáy bể
một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vng góc.


C. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể nớc tạo nên ở đáy bể
một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc


D. Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể nớc tạo nên ở đáy bể
một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên


<b>6.11.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Cho các chùm ánh sáng sau: Trắng, đỏ, vàng, tím.
A. ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.



B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu đợc quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bớc sóng xác định.


D. ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
<b>6.12.</b> Ngun nhân gây ra hiện tợng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là


A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng mặt trời.


B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng mặt trời.
D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.


<b>6.13.</b> Trong một thí nghiệm ngời ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc
chiết quang A = 80<sub> theo phơng vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. t mt mn nh E song song v</sub>


cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu đ ợc hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất
của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là


A. 4,00<sub>;</sub> <sub>B. 5,2</sub>0<sub>; </sub> <sub>C. 6,3</sub>0<sub>; </sub> <sub>D. 7,8</sub>0<sub>.</sub>


<b>6.14.</b> Trong một thí nghiệm ngời ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc
chiết quang A = 80<sub> theo phơng vng góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song v</sub>


cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu đ ợc hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất
của lăng kính là 1,65 thì khoảng cách giữa hai vết sáng trên màn là


A. 9,07 cm; B. 8,46 cm; C. 8,02 cm; D. 7,68 cm.


<b>6.15.</b> Trong mét thÝ nghiÖm ngời ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc


chiết quang A = 80<sub> theo phơng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song vµ</sub>


cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1m. biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,61 và đối với ánh
sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải quang phổ trên màn E là


A. 1,22 cm; B. 1,04 cm; C. 0,97 cm; D. 0,83 cm.


<b>Chủ đề 2: Giao thoa ỏnh sỏng</b>


<b>6.16.</b> Chọn phơng án <b>Đúng</b>. Trong thí nghiệm khe Y-âng nếu che một trong hai khe thì:
A. Tại vân sáng giảm đi một nửa, tại vân tối bằng 0.


B. Tại vân sáng giảm đi một nửa, tại vân tối b»ng v©n tèi.


C. tại mọi điểm trên màn đều bằng 1/4 độ sáng của vân sáng (trớc khi che).
D. tại cả vân sáng và vân tối đều bằng 1/4 độ sáng của vân sáng (trớc khi che).


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

B. Cùng biên độ và ngợc pha.


C. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian.


<b>6.18.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Hai sóng cùng tần số và cùng phơng truyền, đợc gọi là sóng kết hợp nếu có:
A. cùng biên độ và cùng pha.


B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.


D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.



<b>6.19.</b> Từ hiện tợng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về chiết suất của một môi trờng?
A. Chiết suất của môi trờng nh nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.


B. Chiết suất của môi trờng lớn đối với những ánh sáng có màu đỏ
C. Chiết suất của mơi trờng lớn đối với những ánh sáng có màu tím.


D. Chiết suất của mơi trờng nhỏ khi mơi trờng có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
<b>6.20.</b> Trong thí nghiệm khe Y-âng, năng lợng ánh sáng:


A. khơng đợc bảo tồn, vì vân sáng lại sáng hơn nhiều so với khi không giao thoa.
B. khơng đợc bảo tồn vì, ở chỗ vân tối ánh sáng cộng sáng lại thành bóng tối.


C. vẫn đợc bảo tồn, vì ở chỗ các vân tối một phần năng lợng ánh sáng bị mất do nhiễu xạ.
D. vẫn đợc bảo toàn, nhng đợc phối hợp lại, phần bới ở chỗ vân tối đợc truyền cho vân sáng.


<b>Chủ đề 3: Khoảng vân- bớc sóng và màu sắc ánh sáng.</b>


<b>6.21.</b> Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. Để hai sóng ánh sáng kết hợp, có bớc sóng  tăng cờng lẫn nhau, thì hiệu đờng đi của chúng
phải


A. b»ng 0. B. b»ng k, (víi k = 0, +1, +2…).
C. b»ng 








2


1


k (víi k = 0, +1, +2…). D. 




 


4


k (víi k = 0, +1, +2…).


<b>6.22. </b>Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ k, trong hệ vân giao thoa cho bởi hai khr
Y-âng là:


A.


a
D
k


x<sub>K</sub>   . (víi k = 0, +1, +2…). B.


a
D
)
k
(



x<sub>K</sub>   
2
1


. (víi k = 0, +1, +2…).
C.
a
D
)
k
(


x<sub>K</sub>   
2


1 <sub>. (víi k = 2, 3, .. hc k = 0, - 1, - 2, -3 …).</sub>


D.
a
D
)
k
(


x<sub>K</sub>   
4
1


.(víi k = 0, +1, +2…).



<b>6.23.</b> Khi thực hiện giao thoa ánh sáng đỗi với ánh sáng II. III và VI, hình ảnh giao thoa của loại nào có khoảng vân nhỏ
nhất và lớn nhất? Chọn câu trả lời <b>đúng</b> theo thứ tự.


A) II, III; B) II, IV; C) III, IV; D) IV, II.


<b>6.24.</b> Trong các công thức sau, công thức nào là đúng là công thứcxác định vị trí vân sáng trên màn?
A) 2k


a
D


x= ; B) 
a
2


D


x= ; C) k
a
D


x= ; D) (k 1)
a


D


x= + .


<b>6.25.</b> Chọn cơng thức <b>đúng</b> cho cơng thức tính khoảng vân?



A) 


a
D


i= ; C) 
a
2


D


i= ; C)


a
D
i




= ; D) 
D


a


i= .


<b>6.26.</b> Trong hiện tợng giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D,
x là toạ độ của một điểm trên màn so với vân sáng trung tâm. Hiệu đ ờng đi đợc xác định bằng công thức nào trong các công
thức sau:


A)
D
ax
d


-d<sub>2</sub> <sub>1</sub>= ; B)


D
ax
2
d


-d<sub>2</sub> <sub>1</sub> = ; C)


D
2


ax
d


-d<sub>2</sub> <sub>1</sub> = ; D)


x
aD
d





-d<sub>2</sub> <sub>1</sub> = .


<b>6.27.</b> trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể dùng để đo bớc sóng ánh sáng?


A) Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn; B) Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng;
C) Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng; D) Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
<b>6.28.</b> Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iâng đợc xác định bằng công thức nào sau đây?


A.


a
D
k
2


x  ; B.


a
2


D
k


x  ; C.


a
D
k



x  ; D.



a
2
D
1
k
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

A.


a
D


i ; B.


<i>D</i>
<i>a</i>


<i>i</i>  ; C.


a
2


D


i ; D.






a
D


i .


<b>6.30.</b> Trong một thí nghiệm đo bớc sóng ánh sáng thu đợc một kết quả λ = 0,526àm. ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
ánh sáng màu


A. đỏ; B. lục; C. vàng; D. tím.


<b>6.31.</b> Từ hiện tợng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về chiết suất của một môi trờng?
A. Chiết suất của môi trờng nh nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.


B. Chiết suất của môi trờng lớn đối với những ánh sáng có bớc sóng dài.
C. Chiết suất của môi trờng lớn đối với những ánh sáng có bớc sóng ngắn.
D. Chiết suất của mơi trờng nhỏ khi mơi trờng có nhiều ánh sáng truyền qua.


<b>6.32.</b> Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một
phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân là


A. i = 4,0 mm; B. i = 0,4 mm; C. i = 6,0 mm; D. i = 0,6 mm.


<b>6.33.</b> Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ t đến vân sáng thứ 10 ở cùng một
phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới
màn quan sát là1m. Bớc sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là


A. λ = 0,40 µm; B. λ = 0,45 µm; C. λ = 0,68 µm; D. λ = 0,72 µm.


<b>6.34.</b> Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo đợc khoảng cách từ vân sáng thứ t đến vân sáng thứ 10 ở cùng một


phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới
màn quan sát là1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là


A. §á; B. Lơc; C. Chµm; D. TÝm.


<b>6.35.</b> Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Iâng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe
tới màn quan sát là1m. Hai khe đợc chiếu bởi ánh sáng đỏ có bớc sóng 0,75 àm, khoảng cách giữa vân sáng thứ t đến vân
sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là


A. 2,8 mm; B. 3,6 mm; C. 4,5 mm; D. 5,2 mm.


<b>6.36.</b> Hai khe Iâng cách nhau 3mm đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,60àm. Các vân giao thoa đợc hứng
trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có


A. vân sáng bậc 2; B. vân sáng bậc 3; C. v©n tèi bËc 2; D. v©n tèi bËc 3.


<b>6.37.</b> Hai khe Iâng cách nhau 3mm đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,60àm. Các vân giao thoa đợc hứng
trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có


A. v©n sáng bậc 3; B. vân tối bậc 4; C. vân tối bậc 5; D. vân sáng bậc 4.


<b>6.38.</b> Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh
cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ, khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Bớc sóng của ánh sáng đó là


A. λ = 0,64 µm; B. λ = 0,55 µm; C. λ = 0,48 µm; D. λ = 0,40 µm.


<b>6.39.</b> Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh
cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ, khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân
sáng trung tâm là



A. 0,4 mm; B. 0,5 mm; C. 0,6 mm; D. 0,7 mm.


<b>6.40.</b> Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh
cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ, khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Vị trí vân tối thứ t kể từ vân sáng
trung tâm là


A. 0,4 mm; B. 0,5 mm; C. 0,6 mm; D. 0,7 mm.


<b>6.41.</b> Trong một TN Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh
cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ, khoảng vân đo đợc là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có
bớc sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ' có giá trị nào dới đây


A. λ' = 0,48 µm; B. λ' = 0,52 µm; C. λ' = 0,58 µm; D. λ' = 0,60 µm.


<b>6.42.</b> Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh cách
hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo đợc là 4mm. Bớc sóng của
ánh sáng đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>6.43.</b> Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh cách
hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,40 àm đến 0,75 àm. Trên màn quan sát thu đợc các dải quang phổ. Bề
rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là


A. 0,35 mm; B. 0,45 mm; C. 0,50 mm; D. 0,55 mm.


<b>6.44.</b> Trong một TN về giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa đợc hứng trên màn ảnh cách
hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,40 àm đến 0,75 àm. Trên màn quan sát thu đợc các dải quang phổ. Bề
rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là


A. 0,45 mm; B. 0,60 mm; C. 0,70 mm; D. 0,85 mm.
<b>Chủ đề 4: Máy quang phổ, Các loại quang phổ.</b>


<b>6.45.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của chất làm lăng kính:


A. cµng lín. B. Cµng nhá.


C. Biến thiên càng nhanh theo bớc sóng ánh sáng.
D. Biến thiên càng chậm theo bớc sóng ánh sáng.
<b>6.46. </b>Quang phổ liên tục đợc phát ra khi nào?


A. Khi nung nãng chÊt r¾n, chÊt láng, chÊt khÝ.


B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lợng riêng lớn.
C. Khi nung nóng chất rắn và chất láng.


D. Khi nung nãng chÊt r¾n.


<b>6.47. </b>Khi tăng nhiệt độ của dây tóc bóng điện, thì quang phổ của ánh sáng do nó phát ra thay đổi thế nào?
A. Sáng dần lên, nhng vẫn cha đủ bảy màu nh cầu vồng.


B. Ban đầu chỉ có màu đỏ, sau đó lần lợt có thêm màu vàng, cuối cùng khi nhiệt độ cao, mới có đủ bảy màu chứ
khơng sáng thêm.


C. Vừa sáng tăng dần, vừa trải rộng dần, từ màu đỏ, qua các màu da cam, vàng... cuối cùng, khi nhiệt đọ cao mới có
đủ bày màu.


D. Hon ton khụng thay i gỡ.


<b>6.48.</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về quang phổ liên tục?


A) Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B) Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.



C) Quang phỉ liªn tơc là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tèi.


D) Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
<b>6.49.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Trong máy quang phổ thì ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Trong máy quang phổ thì buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kÝnh.


C. Trong máy quang phổ thì Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng
đơn sắc song song.


D. Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu đợc trong buồng ảnh của máy là một dải sáng có màu
cầu vồng.


<b>6.50.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Chïm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia
phân kỳ có nhiều màu khác nhau.


B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phỉ tríc khi ®i qua thÊu kÝnh cđa bng ảnh là tập hợp gồm
nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu có hớng không trùng nhau


C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia
phân kỳ màu trắng.


D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia
sáng màu song song.


<b>6.51.</b> Chn cõu <b>ỳng</b>.



A. Quang ph liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng


C. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật


<b>6.52.</b> Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A. Hồn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ


B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

D. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau


<b>6.53.</b> Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ có đặc điểm gì sau đây?


A. Chứa các vạch cùng độ sáng, màu sắc khác nhau, đặt cách đều đặn trên quang phổ.
B. Gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang ph.


C. Chứa một số (ít hoặc nhiều) vạch màu sắc khác nhau xen kẽ những khoảng tối.
D. Chỉ chứa một số rất ít các vạch màu.


<b>6.54. </b>Quang ph vạch đợc phát ra khi nào?


A. Khi nung nãng mét chất rắn, lỏng hoặc khí.
B. Khi nung nóng một chÊt láng hc khÝ.


C. Khi nung nãng mét chÊt khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Khi nung nóng mét chÊt khÝ ë ¸p suÊt thÊp.



<b>6.55.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trng cho:
A. chớnh cht y.


B. thành phần hoá học của chất ấy.


C. thành phần nguyên tố (tức tỉ lệ phần trăm các nguyên tố) của chất ấy.
D. cấu tạo phân tử của chất ấy.


<b>6.56.</b> Chn cõu <b>ỳng</b>. Sự đảo (hay đảo sắc) vạch quang phổ là:
A. sự đảo ngợc, từ vị trí ngợc chiều khe mây thành cùng chiều.
B. sự chuyển một sáng thành vạch tối trên nền sáng, do bị hấp thụ.
C. Sự đảo ngợc trật tự các vạch quang phổ.


D. Sự thay i mu sc cỏc vch quang ph.


<b>6.57.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi nói về quang phổ vạch phát xạ?


A) Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.


B)Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm trên mét nỊn tèi.


C) Mỗi ngun tố hố học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dới áp xuất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trng cho nguyên tố đó.


D) Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau là rất khác nhau về số lợng các vạch, về bớc sóng (tức là vị
trí các vạch) và cờng độ sáng của các vạch đó.


<b>6.58.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số l ợng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và


độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ


B. Mỗi ngun tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp đợc kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát
xạ đặc trng


C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối


D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối
<b>6.59.</b> Để thu đợc quang phổ vạch hấp thụ thì


A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng
D. áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn


<b>6.60.</b> PhÐp ph©n tích quang phổ là


A. Phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tợng tán sắc


B. Phộp phõn tớch thnh phn cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra
C. Phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra


D. Phép đo vận tốc và bớc sóng của ánh sáng từ quang phổ thu đợc
<b>6.61.</b> Khẳng định nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch
phát xạ của nguyên tố đó


B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau



C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau


D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
<b>Chủ đề 5: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X</b>
<b>6.62.</b> Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. Tia hồng ngoại đợc phát ra:


A. chỉ bởi các vật nung nóng. B. chỉ bởi vật có nhiệt độ cao.
C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 00<sub>C. </sub> <sub>D. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

C. Tác dụng nhiệt. D. Tác dụng hoá học (làm đen phin ảnh).
<b>6.64.</b> Tia tử ngoại đợc phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau õy?


A. Lò sởi điện. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Màn hình vô tuyến.
<b>6.65.</b> Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?


A. Quang điện. B. Chiếu sáng. C. Kích thích sự phát quang. D. Sinh lí.
<b>6.66. </b>Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b> khi nói về tia X?


A) Tia X là một loại sóng điện từ có bớc sóng ngắn hơn cả bớc sóng của tia tử ngoại.


B) Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000<sub>C.</sub>


C) Tia X khơng có khả năng đâm xun.
D) Tia X đợc phát ra từ đèn điện.


<b>6.67.</b> Thân thể con ngời ở nhiệt độ 370<sub>C phát ra những bức xạ sau:</sub>


A) Tia X; B) Bøc x¹ nh×n thÊy; C) Tia hång ngo¹i; D) Tia tư ngoại.
<b>6.68.</b> Điều nào sau đây là <b>sai</b> khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?



A) Cùng bản chất là sóng điện từ;


B) Tia hng ngoi ca bc sóng nhỏ hơi tia tử ngoại;
C) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh;


D) Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thờng.
<b>6.69.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Tia hồng ngoại là là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn 0,4 àm.


C. Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trờng xung quanh phát ra.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trờng và từ trờng.


<b>6.70.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


A. Tia hång ngo¹i do các vật bị nung nóng phát ra.


B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bớc sóng lớn hơn 0,76 àm.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kÝnh ¶nh.


D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh
<b>6.71.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Tia hång ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.


B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.


C. Tia hồng ngoại chỉ đợc phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000<sub>C.</sub>



D. Tia hồng ngoại mắt ngời khơng nhìn thấy đợc.
<b>6.72.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?


A. Vật có nhiệt độ trên 30000<sub>C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.</sub>


B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.


C. Tia t ngoại là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.


<b>6.73.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.


B. Tia tư ngo¹i cã thĨ kÝch thÝch cho mét sè chÊt phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kÝnh ¶nh.


D. Tia tử ngoại có khơng khả năng đâm xuyên.
<b>6.74.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bớc sóng lớn hơn bớc sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.


<b>6.75.</b> Trong một thí nghiệm Iâng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là a = 3mm. Màn hứng


vân giao thoa là một phim ảnh đặt cách S1,S2 một khoảng D = 45cm. Sau khi tráng phim thấy trên phim có một loạt các vạch


đen song song cách đều nhau. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39 mm. Bớc sóng của bức xạ sử dụng trong
thí nghiệm là



A. 0,257 àm; B. 0,250 àm; C. 0,129 àm; D. 0,125 àm.
<b>6.76.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt ngời có thể thấy đợc.
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.


D. Tia tử ngoại khơng có tác dụng diệt khuẩn.
<b>6.77.</b> Tia X đợc tạo ra bằng cách nào sau đây?


A. Cho mét chïm electron nhanh bắn vào một kim loại khó nóng chảy có nguyên tử lợng lớn.
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.


C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lợng lớn.
D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.


<b>6.78.</b> Tớnh cht no sau õy khụng phải là đặc điểm của tia X?


A. Hủ tÕ bµo. B. Gây ra hiện tợng quang điện.
C. làm ion hoá không khí. D. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm.


<b>6.79.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Để tạo ra chùm tia X, chỉ cần phóng một chùm êléctron có vận tốc lớn, cho đập vào
A. Một vật rắn bất kỳ. B. Một vật rắn có nguyên tử lợng lín.


C. Mét vËt r¾n, láng, khÝ bÊt kú. D. Một vật rắn hoặc lỏng bất kỳ.


<b>6.80.</b> Phỏt biu nào sau đây là <b>đúng</b>? Tính chất quan trọng nhất của tia X, phân biệt nó với các sóng điện từ khác là:
A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng ion hố chất khí.


C. Tác dụng làm phát quang nhiều chất. D. Khả năng đâm xuyên qua vải, gỗ, giấy...


<b>6.81.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>? Tia X hay tia Rơnghen là sóng điện từ có bớc sóng:


A) ngắn hơn cả bớc sóng của tia tử ngoại. B) dài hơn tia tử ngoại.
C) khơng đo đợc vì khơng gây ra hiện tợng giao thoa. D. nhỏ quá không đo đợc.
<b>6.82.</b> Chọn câu đúng.


A. Tia X là sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của tia tử ngoại.
B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.


C. Tia X có thể đợc phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
<b>6.83</b> Chọn câu sai


A. Tia X cã kh¶ năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.


C. Tia X l bc xạ có thể trơng thấy đợc vì nó làm cho một số chất phát quang
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con ngời.


<b>6.84.</b> Bức xạ có bớc sóng trong khoảng từ 10-9<sub>m đến 4.10</sub>-7<sub>m thuộc loại nào trong các loại sóng dới đây?</sub>


A. Tia X.; B. ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.; D. Tia tư ngo¹i.


<b>6.85.</b> Thân thể con ngời bình thờng có thể phát ra đợc bức xạ nào dới đây?
A. Tia X. B. ánh sáng nhìn thấy.


C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
<b>6.86.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?



A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có bớc sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.


C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ khơng nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt


<b>6.87.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
D. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trờng mạnh.
<b>6.88.</b> Tính chất quan trọng nhất và đợc ứng dụng rng rói nht ca tia X l gỡ?


A. Khả năng đâm xuyên mạnh
B. Làm đen kính ảnh


C. Kích thích tính phát quang của một số chất
D. Hủy diệt tế bào


<b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

A. i = 0,4m. B. i = 0,3m. C. i = 0,4mm. D. i = 0,3mm.
<b>Đáp án chơng 6</b>


6.1. Chän B.
6.2. Chän C.
6.3. Chän C.
6.4 ChänD.
6.5 ChänA.


6.6 ChänB.
6.7 ChänA.
6.8 ChänA.
6.9 ChänD.
6.10 ChänC.
6.11 ChänC.
6.12. Chän B
6.13. Chän B.
6.14. Chän A.
6.15. Chän C.


6.16. Chän C.
6.17 ChänD.
6.18 ChänC.
6.19 ChänC.
6.20 ChänD.
6.21 ChänB.
6.22 ChänC.
6.23 ChänD.
6.24 ChänD.
6.25 ChänA.
6.26 ChänA.
6.27 ChänA.
6.28 ChänC.
6.29 ChänA.
6.30 ChänB.


6.31 ChänC.
6.32 ChänB.
6.33 Chän A.


6.34 ChänD.
6.35. Chän C.
6.36 ChänB.
6.37 ChänC.
6.38 ChänD.
6.39 ChänC.
6.40. Chän D.
6.41 ChänD.
6.42 ChänB.
6.43 ChänA.
6.44 ChänC.
6.45. Chän C.


6.46. Chän B.
6.47. Chän C.
6.48 Chän C.
6.49 Chän D.
6.50 Chän B.
6.51 Chän B.
6.52 Chän C.
6.53 Chän C.
6.54 Chän D.
6.55 Chän C.
6.56 Chän B.
6.57 Chän B.
6.58 Chän C.
6.59 Chän B.
6.60 Chän B.


6.61 Chän A.


6.62 Chän D.
6.63 Chän C.
6.64 Chän B.
6.65 ChänB.
6.66 ChänA.
6.67 ChänC.
6.68 ChänB.
6.69 ChänC.
6.70 ChänC.
6.71. Chän D.
6.72. Chän B.
6.73. Chän D.
6.74 ChänC.
6.75 ChänA.


6.76 ChänD.
6.77 ChänA.
6.78 ChänD.
6.79 ChänC.
6.80 ChänD.
6.81. Chän A.
6.82. Chän A.
6.83. Chän C.
6.84 ChänD.
6.85 ChänC.
6.86 ChọnB.


6.87 ChọnD.
6.88 ChọnA.
6.89 ChọnD.



<b>Hớng dẫn giải và trả lời ch¬ng 6</b>
<b>6.1.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Chiết suất của một mơi trờng trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
<b>6.2.</b> Chọn C.


<i>Hớng dẫn</i>: ánh sáng đơn sắc khơng bị tán sắc qua lănh kính, nhng bị lệch đờng đi do khúc xạ ánh sáng.
<b>6.3.</b> Chọn C.


<i>Híng dẫn</i>: Sự khúc xạ ánh sáng chỉ xảy ra ở mặt phân cách hai môi trờng.
<b>6.4.</b> Chọn D.


<i>Hng dn</i>: : Mỗi ánh sáng đơn sắc có bớc sóng xác định, chiết suất mơi trờng trong suốt cịn phụ thuộc bớc sóng ánh
sáng.


<b>6.5.</b> Chän A.


<i>Hớng dẫn</i>: Bất kỳ mơi trờng trong suốt nào (cả rắn, lỏng, khí) đều xảy ra hiện tợng nh nhau.
<b>6.6.</b> Chọn B.


<i>Hớng dẫn</i>: ánh sáng trắng không có bớc sóng xác định, cịn tất cả ánh sáng đơn sắc đều có bớc sóng xác định.
<b>6.7.</b> Chọn A.


<i>Híng dẫn</i>: Đó là màu vàng và tím.
<b>6.8.</b> ChọnA.


<i>Hng dn</i>: Trong thí nghiệm của Niutơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
<b>6.9.</b> ChọnD.



<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sini = nsinr vơi nđ < nt suy ra rđ > rt. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt


trời đi qua một cặp hai mơi trờng trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai mơi trờng ít hơn tia đỏ.
<b>6.10.</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể nớc tạo nên
ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên, do khi ánh sáng trắng đi từ không khí vào n ớc xảy ra hiện tợng khúc xạ
ánh sáng, đồng thời xảy ra hiện tợng tán sắc ánh sáng. Khi chiếu ánh sáng màu trắng vng góc với mặt nớc thì tia sáng
truyền thẳng và khơng xảy ra hiện tợng tán sắc ánh sáng.


<b>6.11.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Chùm ánh sáng trắng khơng có bớc sóng xác định.
<b>6.12.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Nguyên nhân gây ra hiện tợng tán sắc ánh sáng mặt trời trong thí nghiệm của Niutơn là chiết suất của lăng
kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.


<b>6.13.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Cơng thức tính góc lệch cực tiểu đối với lăng kính có góc chiết quang nhỏ và góc tới nhỏ là D = (n – 1)A
= 5,20


..


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng cách từ lăng kính tới màn tới là AE = 1m, góc lệch D đợc tính trong câu 6.19, khoảng cách giữa
hai vệt sáng là EM = AE. tanD ≈ AE.D = 9,07 cm.


<b>6.15.</b> ChänC.



<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 6.20, độ rộng quang phổ trên màn là
ĐT = AE(nt – nđ)A = 0,97cm.


<b>6.16.</b> Chän C.


<i>Híng dÉn</i>: Khi che 1 khe, không còn giao thoa ánh sáng.
<b>6.17.</b> Chän D.


<i>Híng dÉn</i>: Xem ®iỊu kiƯn giao thoa.
<b>6.18.</b> Chän C.


<i>Híng dẫn</i>: Nh câu trên.
<b>6.19.</b> Chọn C.


<i>Hng dn</i>: Chit sut mt môi trờng trong suốt tăng từ màu đỏ đến màu tím.
<b>6.20.</b> Chọn D.


<i>Hớng dẫn</i>: Theo định luật bảo tồn và chuyển hóa năng lợng.
<b>6.21.</b> Chọn B.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem điều kiện để một điểm có biên độ dao động cực đại.
<b>6.22.</b> Chn C.


<i>Hớng dẫn</i>: Vị trí vân tối: )i
2
1
k
(


x<sub>t</sub>  hay )i


2
1
k
(


x<sub>t</sub>   víi c¸c giá trị của k sao cho xt > 0.


<b>6.23.</b> Chọn D.


<i>Hớng dẫn</i>: Màu tím có khoảng vân nhỏ nhất, đỏ có khoảng vân lớn nhất.
<b>6.24.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: k


a
D
x=
<b>6.25.</b> Chän A. <i>Híng dÉn</i>: 


a
D
i=
<b>6.26.</b> Chän A. <i>Híng dÉn</i>:


D
ax
d


-d<sub>2</sub> <sub>1</sub>=


<b>6.27.</b> Chän C. <i>Híng dÉn</i>: ThÝ nghiƯm giao thoa ¸nh s¸ng.



<b>6.28.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iâng đợc xác định bằng công thức


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>


<i>x</i>  .


<b>6.29.</b> ChọnA.<i>Hớng dẫn</i>: Công thức tính khoảng vân giao thoa lµ


<i>a</i>
<i>D</i>
<i>i</i> .
<b>6.30.</b> ChänA.


<i>Híng dÉn</i>: Trong thÝ nghiƯm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu đ ợc hình ảnh giao thoa gồm:
Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.


<b>6.31.</b> ChọnB.


<i>Hng dn</i>: Xem bảng bớc sóng của các màu đơn sắc trong SGK.
<b>6.32.</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Từ hiện tợng tán sắc và giao thoa ánh sáng ta có kết lụân: Chiết suất của mơi trờng lớn đối với những ánh
sáng có bớc sóng ngắn.


<b>6.33.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong khoảng từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 có 6 khoảng vân i,


suy ra i = 0,4mm.


<b>6.34.</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong khoảng từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 có 6 khoảng vân i,
suy ra i = 0,4mm. Bớc sóng ánh sáng đợc tính theo cơng thức


a
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 6.24 và 6.21
<b>6.36.</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng vân


a
D


i = 0,75mm. Trong khoảng từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 có 6 khoảng vân, suy
ra khoảng cách từ vân sáng thứ đến vân sáng thứ 10 là 6.i = 4,5mm.


<b>6.37.</b> ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng vân


a
D


i = 0,4mm, thÊy 1,2mm = 3.0,4mm = k.i => M cã vân sáng bậc 3.
<b>6.38.</b> ChọnC.



<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 6.27 với vị trí vân tối là xk = (2k + 1)/2


<b>6.39.</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng vân 0,4 m
D


a
.
i
a


D


i    


<b>6.40.</b> ChänC.


<i>Híng dÉn</i>: Kho¶ng vân i = 0,2mm, vị trí vân sáng bậc 3 (víi k = 3) lµ x3 = 3.i = 0,6mm.


<b>6.41.</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Với bức xạ vị trí vân sáng bậc k = 3, ta có


a
D
k
xk





. Với bức xạ vị trí vân sáng bậc k, ta có


a
D
'
'
k
x'k




. Hai võn sỏng này trùng nhau ta suy ra xk = xk’ tơng đơng với kλ = k’λ’tính đợc λ’ = 0,6μm


<b>6.42.</b> ChänB.


<i>Híng dẫn</i>: Trong khoảng 9 vân sáng liên tiếp có 8 khoảng vân i, suy ra khoảng vân i = 0,5mm. ¸p dơng c«ng thøc tÝnh


bíc sãng


D
a
.
i




 = 0,5 μm.
<b>6.43.</b> Chän A.



<i>Hớng dẫn</i>: Khoảng vân ứng với ánh sáng đỏ l


a
D


i d


d


= 0,75mm. Khoảng vân ứng với ánh sáng tím là


a
D


i t


t


=


0,40mm. Bề rộng của quang phỉ thø nhÊt lµ d = 0,75mm – 0,40mm = 0,35mm.
<b>6.44.</b> ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự c©u 6.33 → bỊ réng cđa quang phỉ thø hai lµ
d = 2.0,75mm – 2.0,40mm = 0,7mm.


<b>6.45.</b> Chän C.



<i>Híng dẫn</i>: Máy quang phổ tốt thì tán sắc ánh sáng râ nÐt.
<b>6.46.</b> Chän B.


<i>Híng dÉn</i>: Xem ngn ph¸t ra quang phỉ liªn tơc.
<b>6.47.</b> Chän C.


<i>Híng dÉn</i>: Xem tÝnh chÊt cđa quang phỉ liªn tơc.
<b>6.48.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Theo định ngiã quang phổ liên tục.
<b>6.49.</b> ChọnD.


<i>Hớng dẫn</i>: Trong máy quang phổ thì quang phổ của một chùm sáng thu đợc trong buồng ảnh của máy phụ thuộc vào
cấu tạo đơn sắc của chùm sáng tới. Trong trờng hợp ánh sáng tới máy quang phổ là ánh sáng trắng thì quang phổ là một dải
sáng có màu cầu vồng.


<b>6.50.</b> ChänB.


<i>Híng dÉn</i>: Chïm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trớc khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là tập hợp
gồm nhiều chùm tia sáng song song, mỗi chùm một màu có hớng không trùng nhau. Vì chùm tới lăng kính là chùm song
song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>Hng dn: </i>Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất vật nóng sáng mà phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng
sáng.


<b>6.52.</b> ChänC.


<i>Hớng dẫn</i>: Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
<b>6.53.</b> ChọnC.



<i>Hớng dẫn</i>: Xem định nghĩa quang phổ vạch.
<b>6.54.</b> ChọnD.


<i>Híng dÉn</i>: Xem ngn ph¸t ra quang phỉ v¹ch.
<b>6.55.</b> ChänC.


<i>Híng dÉn</i>: Xem tÝnh chÊt quang phỉ v¹ch.
<b>6.56.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem sự đảo sắc các vạch quang phổ.
<b>6.57.</b> Chọn B.


Hớng dẫn: Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
<b>6.58. </b>ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Quang phổ vạch phát xạ là những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối
<b>6.59.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Để thu đợc quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của
nguồn sáng trắng.


<b>6.60.</b> ChänB.


<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa: Phép phân tích quang phổ là phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên
việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.


<b>6.61.</b> ChänA.


<i>Hớng dẫn</i>: Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ


vạch phát xạ của nguyên tố đó. Đây chính là hiện tợng đảo sắc.


<b>6.62. </b>ChänD.


<i>Híng dÉn</i>: Xem nguồn phát tia hồng ngoại.
<b>6.63. </b>ChọnC.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem tính chất tia hồng ngoại.
<b>6.64. </b>ChọnB.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem nguồn phát tia tử ngo¹i.
<b>6.65. </b>ChänB.


<i>Híng dÉn</i>: Xem tÝnh chÊt tia tư ngo¹i.
<b>6.66.</b> Chän A.


<i>Hớng dẫn</i>: Tia X có bớc sóng trong khoảng 10-9<sub> m đến 10</sub>-12<sub> m; Tia tử ngoại có bớc sóng trong khoảng 0,38.10</sub>-7<sub> m đến</sub>


10-9<sub> m.</sub>


<b>6.67.</b> Chän C.


<i>Híng dÉn</i>: Con ngời ở 370<sub>C phát ra tia hồng ngoại có bíc sãng 9</sub><sub></sub><sub>m.</sub>


<b>6.68.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Tia hồng ngoại có bớc sóng trong khoảng vài mm đến 0,75.10-6<sub> m;</sub>


<b>6.69.</b> Chän C.



<i>Hớng dẫn</i>: Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trờng xung quanh phỏt ra.
<b>6.70.</b> Chn C.


<i>Hớng dẫn</i>: Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bớc sóng lớn hơn 0,76 àm. Do các vật bị nung nóng phát ra và có tác
dụng nhiệt rất mạnh


<b>6.71.</b> Chọn D.


<i>Hớng dẫn</i>: Tia hồng ngoại là bức xạ điện từ không nhìn thấy có bớc sóng lớn hơn 0,76 àm. Do các vật bị nung nóng
phát ra và có tác dụng nhiệt rất mạnh


<b>6.72.</b> Chọn B.


<i>Hớng dẫn</i>: Thuỷ tinh không màu hấp thụ mạnh tia tử ngo¹i.
<b>6.73.</b> Chän D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>Hớng dẫn</i>: Bức xạ tử ngoại có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của bức xạ hồng ngoại. Do đó bức xạ tử ngoại có tần số cao
hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.


<b>6.75.</b> Chọn A.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 6.25
<b>6.76.</b> Chọn C.


<i>Hớng dẫn</i>: Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
<b>6.77.</b> Chọn A.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem cách tạo ra tia X.
<b>6.78.</b> Chọn D.



<i>Hớng dẫn</i>: Tính chất đâm xuyên của tia X.
<b>6.79.</b> Chọn C.


<i>Hớng dẫn</i>: Cách tạo ra tia X.
<b>6.80.</b> Chọn D.


<i>Hng dn</i>: Tớnh chất đâm xuyên của tia X là đặc trng.
<b>6.81.</b> Chọn A.


<i>Híng dÉn</i>: Xem lai thang sãng ®iƯn tõ.
<b>6.82.</b> Chän A.


<i>Híng dÉn</i>: Xem lai thang sãng ®iƯn tõ.
<b>6.83.</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Tia X là bức xạ không thể nhìn thấy đợc. Khi nó làm một số chất phát quang thì ta nhận đợc ánh sáng do
chất phát quang tạo ra, đó khơng phải là tia Rơnghen.


<b>6.84.</b> Chän D.


<i>Hớng dẫn</i>: Tia tử ngoại có bớc sóng trong khoảng từ 10-9<sub>m đến 4.10</sub>-7<sub>m.</sub>


<b>6.85.</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Thân thể con ngời bình thờng chỉ có thể phát ra đợc tia hồng ngoại.
<b>6.86.</b> Chọn B.


<i>Híng dÉn</i>: Tia hång ngo¹i cã bíc sãng lớn hơn tia tử ngoại.
<b>6.87.</b> Chọn D.



<i>Hng dn</i>: Tia X và tia tử ngoại đều là sóng điện từ nên không bị lệch khi đi qua một điện trờng mạnh.
<b>6.88.</b> Chọn A.


<i>Hớng dẫn</i>: Tính chất quan trọng nhất và đợc ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là khả năng đâm xuyên mạnh.
<b>6.89.</b> Chọn D.


<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc ánh sáng trong khơng khí là c, bớc sóng λ, khi ánh sáng truyền từ khơng khí vào nớc thì tần số của
ánh sáng không thay đổi, vận tốc ánh sáng truyền trong nớc là v = c/n, n là chiết suất của nớc. Khi đó bớc sóng ánh sáng
trong nớc là λ’ = v/f = c/nf = λ/n. Khoảng vân quan sát đợc trên màn quan sát khi tồn bộ thí nghiệm đặt trong nớc là


a
.
n


D
a


D
'


i  = 0,3mm.


<b>Ơn luyện kiến thức mơn Vật lý lớp 12 </b>



<b>Chơng 7 - Lợng tử ánh sáng.</b>



<b>I. Hệ thống kiến thøc trong ch ¬ng:</b>


<b>1. Hiện tợng quang điện</b>: (ngồi) Khi chiếu một chùm ánh sáng có bớc sóng thích hợp vào một tấm kim loại thì làm cho
các electron ở mặt kim loại bị bứt ra, đó là hiện tợng quang điện (ngoài).



* <b>Hiện tợng quang điện trong</b>: là hiện tợng êléctron liên kết đợc giải phóng thành êléctron dẫn trong chất bán dẫn
khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.


+ Giống nhau: đều có sự giải phóng êléctron khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.


+ Kh¸c nhau: hiƯn tợng quang điện ngoài: êléctron ra khỏi khối chất, năng lợng giải phóng êléctron lớn; hiện tợng
quang điện trong: êléctron vẫn ở trong khối chất, năng lợng giải phóng êléctron nhỏ, có thể chỉ cần tia hồng ngoại.


<b>2. Cỏc nh luật quang điện</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i>b. Định luật 2:</i> Đối với mỗi ánh sáng thích hợp (λ≤λ0) cờng độ dịng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cờng độ chùm
sáng kích thích.


<i>c. Định luật 3:</i> Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc c ờng độ chùm sáng kích
thích mà chỉ phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng kích thích và bản chất kim loi.


<b>3. Thuyết lợng tử ánh sáng.</b>


<b>a) Giả thuyết lợng tử năng lợng của Plăng: </b>(1900)


Nng lng bc x c phát ra khơng thể có giá trị liên tục bất kì, mà bao giờ cũng là một bội số nguyên của một năng
lợng nguyên tố, đợc gọi là lợng tử nng lng.


Nếu bức xạ có tần số f (bớc sóng ) thì giá trị một lợng tử năng lợng tơng øng b»ng:







 hf hc; trong đó h = 6,625.10-34<sub>J.s gi l hng s Plng.</sub>


<b>b) Thuyết lợng tử áng sáng, phôton</b>. (Anhxtanh -1905)


<i>Chựm ỏnh sỏng l mt chựm ht, mỗi hạt là một phôtôn (hay lợng tử ánh sáng). Phơtơn có vận tốc của ánh sáng,</i>
<i>trong chân khơng, có một động lợng xác định và mang một năng lợng xác định ε = hf = hc/</i><i>, </i><i> chỉ phụ thuộc vào tần số f</i>
<i>của ánh sáng, mà không phụ thuộc khoảng cách từ nó đến nguồn sáng.</i>


<i> Cờng độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn phát ra trong một đơn vị thời gian.</i>
<b>4. Các công thức về quang in</b>:


+ Năng lợng của lợng tử:






hf hc;


+ Công thức Anh-xtanh về hiện tợng quang điện.


2
mv
A


2
max
0





+ Giới hạn quang ®iƯn:


o
0


hc
A
A
hc








+ Hiệu điện thế hãm: Uh và động năng cực đại của êlectron: <sub>h</sub> m.v2<sub>0</sub><sub>max</sub>
2


1
e


U  .


+ Công suất chùm sáng: P = NP.; NP: số photon ánh sáng trong môt giây.


+ Cng dũng quang in bào hoà: Ibh = Ne.e; Ne là số êlectron quang điện trong 1 giây.



+ HiƯu st lỵng tư:


'
N


N
H


P
e


 ; N<sub>P</sub>'là số photon ánh sáng đến catốt trong 1 giây.


+ Số photon ánh sáng đến catốt và số photon ánh sáng: NP’ = H’.NP; H’ là số phần trăm ánh sỏng n catt (thng cỏc


bài toán H = 100%, nên NP = NP’).


+ Động năng êlectron đến đối catốt trong ống tia X: Wđ2 =UAK.e-Wđ1.


+ Bíc sãng cùc tiĨu cđa tia X:


2
min


W
hc


đ


=



.


<b>5. Các hằng số</b>: + h = 6,625.10-34<sub>J.s.</sub>


+ c = 3.108<sub>m/s.</sub>


+ me = 9,1.10-31kg.


+ e = 1,6.10-19<sub>C.</sub>


+ 1eV = 1,6.10-19<sub>J.</sub>


<b>6. Hiện tợng quang điện cũng đợc ứng dụng</b> trong các tế bào quang điện, trong các dụng cụ để biến đổi các tín hiệu
ánh sáng thành tín hiệu điện.


<b>7. HiƯn tỵng quang dÉn</b> là hiện tợng giảm mạnh điện trở của các bán dẫn khi bị chiếu sáng.


Trong hin tng quang dn, ánh sáng dã giải phóng các electron liên kết để tạo thành các electron dẫn và lỗ trống tham
gia quá trình dẫn điện. Hiện tợng này là hiện tợng quang điện trong. Hiện tợng quang dẫn, hiện tợng quang điện trong đợc
ứng dụng trong các quang điện trở, pin quang điện.


<b>8. Hiện tợng hấp thụ ánh sáng</b> là hiện tợng cờng độ chùm sáng giảm khi đi qua một môi trờng. Cờng độ I của chùm
sáng đơn sắc giảm theo độ dài d của đờng đi: I = I0.e-d.


+ Nãi chung môi trờng hấp thụ lọc lựa ánh sáng. Kính màu là kết quả sự hấp thụ lọc lựa ánh sáng.


+ Chùm sáng chiếu vào một vật, gây ra phản xạ lọc lựa ánh sáng. Màu sắc các vật là kết quả của sự hấp thụ và phản xạ
lọc lựa, tán xạ ánh sáng.



<b>9. S phỏt quang</b> l s phát ra ánh sáng nhìn thấy của một vật, khi vật hấp thụ năng lợng dới dạng nào đó (hấp thụ bức
xạ điện từ có bớc sóng ngắn).


Sự quang phát quang có đặc điểm:


+ Mỗi chất phát quang cho một quang phổ riêng đặc trng cho nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

+ Bíc sãng ’ cđa ¸nh s¸ng ph¸t quang bao giờ cũng lớn hơn bớc sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
> .


ng dng: trong đèn ống (đèn huỳng quang), sơn phản quang, màn hình tivi…


<b>10. Màu sắc các vật</b> phụ thuộc vào sự hấp thụ lọc lựa và phản xạ lọc lựa của các vật (phản xạ lọc lựa của chất cấu tạo vật
và của lớp chất phủ trên bề mặt vật) đối với ánh sáng chiếu vào vật.


<b>11. Laze</b> là một loại ánh sáng rất đơn sắc, các photon cùng pha (kết hợp), chùm leze rất song song, chùm leze có mật độ
cơng suất lớn.


<b>12. Mẫu nguyên tử Bo</b>.
<i>Các tiên đề của Bo.</i>


a. Tiên đề 1: Nguyên tử chỉ tồn tại trong các trạng thái có năng l ợng xác định gọi là trạng thái dừng. Khi ở trạng thái
dừng, nguyên tử không bức xạ.


b. Tiên đề 2: Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lợng
Em sang trạng thái mức năng lợng En < Em thì nguyên tử phát ra


phôtôn có tần số f tính bằng công thức:
Em - En = hfnm với h là hằng số Plăng.



Ngợc lại, nếu nguyên tử đang ở trạng thái dừng En mµ hÊp thơ


đợc một phơtơn có năng lợng hf đúng bằng hiệu Em - En , thỡ nú


chuyển sang trạng thái dừng có năng lợng Em cao h¬n.


* Mẫu ngun tử Bo giải thích đợc quang phổ vạch của hiđrơ
nhng khơng giải thích đợc quang phổ của các nguyên tử phức tạp
hơn.


* Muốn giải thích sự tạo thành quang phổ vạch của Hyđrô ta
phải nắm chắc sơ đồ mức năng lợng và sự tạo thành các vạch quang
phổ.


Dãy Liman trong vùng tử ngoại, tạo thành do êléctron chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo K.


Dãy Banme trong vùng áng sáng nhìn thấy (khả kiến) và một phần tử ngoại, tạo thành do êléctron chuyển từ quỹ đạo
ngoài về quỹ đạo L; vạch  tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo M về L, vạch  tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo N về L, vạch


 tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo O về L, vạch  tạo thành khi êléctron từ quỹ đạo P về quỹ đạo L.
Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại, tạo thành do êléctron chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo M.


Trong ngun tử Hyđơ bán kính quỹ đạo dừng và năng lợng của êléctrơn trên quỹ đạo đó tính theo cơng thức : rn =


r0.n2 (A0) và E = - E0/n2 (eV) . Trong đó r0 = 0,53 A0 và E0 = 13,6 eV ; n là các số nguyên liên tiếp dơng: n = 1, 2, 3, . . . tng


ứng với các mực năng lợng.


<b>13. ánh sáng có lỡng tính chất sóng - hạt</b>.



Tính chất sóng thể hiện rõ với ánh sáng có bớc sóng dài, còn tính chất hạt thể hiện rõ với ánh sáng có bớc sóng ngắn.
<b>II Bài tập mẫu:</b>


<b>Bài 1.</b> Chiếu mét chïm ¸nh s¸ng cã bíc sãng  = 0,489m vào một tấm kim loại kali dùng làm câtốt của tế bào quang
điện . Biết công thoát của kali là 2,15 eV .


a/ Tìm giới hạn quang ®iƯn cđa kali ?


b/ Tìm vận tốc cực đại của êléctrôn quang điện ra khỏi catốt ?
c/ Tìm hiệu điện thế hãm ?


d/ BiÕt Ibh = 5 mA . công suất chùm tia chiếu vào katốt là 1,25 W vµ cã 50% chiÕt vµo ca tèt . Tìm hiệu suất lợng


tử ?


<b>Giải</b> :


a/ Ta cã 0 = hc/A . Thay sè : 0 = 0,578 m .


b/ Tõ c«ng thøc Anhxtanh suy ra : vmax = 










 A



hc
m


2


= 3,7.105<sub> m/s</sub>


c/ eUh =


2


2
max
0


<i>mv</i> <sub> = </sub><i>hc</i> <i><sub>A</sub></i>




 => Uh = 








 A



hc
e
1


= 0,39 V


d/ Năng lợng mỗi phôtôn là : = hf =


<i>hc</i>


= 4,064.10—19<sub> J</sub>


Sè phô tôn bật ra trong mỗi giây là : N = P/  = 3,10.1018<sub> ( h¹t )</sub>


Cờng dộ dịng quang điện bão hồ : Ibh = ne với n là số êléctrơn thốt ra khỏi kim loại . Vì ta tính trong một đơn vị


thêi gian nên : n = Ibh/e = 3,12.1016 (hạt) .


H =


<i>N</i>
<i>n</i>


= 10—2<sub> = 1% .</sub>


 



P


O
N
M
L


K


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Bài 2.</b> Khi chiếu vào một tấm kim loại một chùm sáng đơn sắc có b ớc sóng 0,2m . Động năng cực đại của các êléctrôn
bắn ra khỏi catốt 8.10—19<sub>J . Hỏi khi chiếu lần lợt vào tấm kim loại đó hai chùm sáng đơn sắc có bớc sóng </sub><sub></sub>


1 = 1,4 m & 2 =


0,1 m thì có sẩy ra hiện tợng quang điện khơng ? Nếu sẩy ra thì động năng cực đại của các êléctrôn ra khỏi catốt là bao
nhiêu ?


<b>Giải</b> :


Theo công thức AnhXtanh => A =



hc




2
mv2


max


0 <sub> => A = 1,9.10</sub>—19<sub>J</sub>



Giới hạn quang điện của kim loại đó là : 0 =
A
hc


= 1,04.106<sub>m = 1,04 </sub><sub></sub><sub>m</sub>


Muốn hiện tợng quang điện sẩy ra thì bớc sóng ánh sáng kích thích thoả mÃn ®iỊu kiƯn  < 0


Với 1 : ta thấy 1 > 0 nên hiện tợng quang điện không xẩy ra . Với 2 < 0 nên hiện tợng quang điện sẩy ra . Lúc đó :


2
mv2


max
0 <sub> = </sub>



hc


– A = 1,79.1019<sub>J .</sub>


<b>Bài 3.</b> Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 4,8 kV. HÃy tìm:
a/ Bíc sãng nhá nhÊt cđa tia r¬nghen mà nó phát ra ?


b/ S ờlộctrụn đập vào đối catốt trong mỗi giây và vận tốc của êléctrơn khi tới catốt biết rằng cờng độ dịng điện qua
ống là 1,6 mA ?


<b>Gi¶i</b> :



a/ Gọi U là hiệu điện thế giữa catốt và anốt , trớc khi đập vào đối catốt êléctrôn thu đợc động năng Wđ = mv2/2 = eU


(Theo định lý về động năng)


Khi đập vào đối catốt một phần động năng chuyển thành năng lợng của phôtôn của tia Rơnghen và một phần chuyển
thành nhiệt lợng làm nóng đối catốt . Do đó ta có : X < eU => hfX =


X


hc
 < eU


=> X >
eU


hc


. Do đó bớc sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen phát ra là : X >
eU


hc


= 2,56.10—10<sub>m .</sub>


b/ Số êléctrôn đập vào đối catốt trong mỗi giây : n = I/e = 1016<sub> (hạt/s).</sub>


Tõ c«ng thøc W® = eU = mv2/2 => v = 2eU/m = 4,1.107 (m/s)


<b>Bài 4. </b>Trong nguyên tử Hyđô bán kính quỹ đạo dừng và năng lợng của êléctrơn trên quỹ đạo đó tính theo cơng thức : rn =



r0.n2 (A0) và E = - E0/n2 (eV) . Trong đó r0 = 0,53 A0 và E0 = 13,6 eV ; n là các số nguyên liên tiếp dơng : n = 1, 2, 3, . . . tơng


øng víi c¸c mực năng lợng .


a/ Xỏc nh bán kính quỹ đạo thứ 2 , 3 và tìm vận tốc của êléctrôn trên quỹ đạo.


b/ Tìm hai bớc sóng giới hạn của dẫy banme biết rằng các vạch của quang phổ của dẫy banme ứng với sự chuyển từ
trạng thái n > 2 về trạng thái n = 2 .


c/ Biết 4 bớc sóng của 4 vạch đầu tiên của dẫy banme : đỏ có  = 0,6563m ; Lam có = 4861m ; Chàm có




 = 0,4340m ; Tím có <sub></sub> = 0,4102m Hãy tìm bớc sóng 3 vạch đầu tiên của dẫy Pasen thơng qua các bớc sóng đó .
<b>Giải</b> :


a/ ¸p dơng c«ng thøc : rn = r0.n2 (A0) => r2 = 4r0 = 2,12 A0 ; r3 = 9r0 = 4,76 A0 . Lực tơng tác hạt nhân và êléctrôn


trong nguyên tử là : F = ke2<sub>/r</sub>2<sub> với k = 9.10</sub>9<sub> . Vì chuyển động trịn đều nên F là lực</sub>


híng t©m : F = ma = mv2<sub>/r . Suy ra : ke</sub>2<sub>/r</sub>2<sub> = mv</sub>2<sub>/r => v = </sub>


<i>mr</i>
<i>k</i>


<i>e</i> ;


Thay số ta đợc : v2 = 1,1.103m/s , v3 = 0,73.106 m/s .


b/ Bớc sóng của các vạch trong dẫy banme đợc tính theo công thức hf =




<i>hc</i>


= Em – E2 =>




<i>hc</i>


= E0 









 <sub>2</sub>
2


1
2


1


<i>n</i> víi n = 3 ,4 ,5 . . . Hai bíc sãng giíi h¹n cđa dÉy banme øng víi n = 3 & n = 


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

T¬ng tù : hc/2 = E0/4 => 2 = hc/E0 = 0,365.10—6 m .



c/ Bớc sóng của các vạch trong dẫy Pasen ứng với sự chuyển năng lợng từ trạng thái n > 3 về trạng thái n = 3 . Do
đó chúng đợc tính theo cơng thức : hc/ = En – E3 , với n = 4, 5, 6 . . .


Ba vạch đầu ứng với sự chuyển trạng thái n = 4 , 5 , 6 về trạng thái n = 3 .
Vạch thứ nhÊt : hc/1 = E4 – E3 = (E4 – E2) – (E3 – E2)


V¹ch thø hai : hc/2 = E5 – E3 = (E5 – E2) – (E3 – E2)


V¹ch thø ba : hc/3 = E6 – E3 = (E6 – E2) – (E3 – E2)


Mµ (E3 – E2) = hc/<sub></sub> ; (E4 – E2) = hc/ ; (E5 – E2) = hc/; (E6 – E2) = hc/<sub></sub>


Do đó :



 







hc
hc
hc


1


=>



3
2
1


1
1
1







 => <sub></sub> <sub></sub>













<sub>1</sub> . = 1,875 m .


T¬ng tù :

















<sub>2</sub> . = 1,282 m .

















3 . = 1,093 m .
<b>III. C©u hái vµ bµi tËp:</b>


<b>Chủ đề 1: Hiện tợng quang điện ngồi, thuyết lợng tử ánh sáng</b>
<b>7.1.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:


A. tấm kẽm mất dần điện tích dơng. B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện. D. điện tích âm của tấm kẽm khơng đổi.
<b>7.2.</b> Chọn câu trả lời <b>Đúng</b>. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:


A. bớc sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. Cơng thốt của các êléctron ở bề mặt kim loại đó.


C. Bớc sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tợng quang điện kim loại đó.
D. hiệu điện thế hãm.


<b>7.3.</b> Để gây đợc hiệu ứng quang điện, bức xạ dọi vào kim loại đợc thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.


B. TÇn số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bớc sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Bớc sóng lớn hơn giới hạn quang điện.


<b>7.4.</b> Chn phỏt biu <b>ỳng</b>. Vi một bức xạ có bớc sóng thích hợp thì cờng độ dịng quang điện bão hồ:
A. Triệt tiêu, khi cờng độ chùm sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị giới hạn.


B. tỉ lệ với bình phơng cờng độ chùm sáng.
C. tỉ lệ với căn bậc hai của cờng độ chùm sáng.
D. tỉ lệ với cờng độ chựm sỏng.



<b>7.5.</b> Điều nào di ây <i><b>sai</b></i>, khi nói về những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?


A) Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.


B) Dũng quang in vn còn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catôt của tế bào quang điện bằng không.
C) Cờng độ dịng quang điện bão hồ khơng phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.


D) Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích.
<b>7.6.</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>đúng</b></i> khi nói về hiện tợng quang điện?


A) Lµ hiƯn tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.


C) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật nhiễm điện
khác.


D) Là hiện tợng hiện tợng êlectron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.
<b>7.7.</b> Phát biểu mào sau đây là <i><b>sai</b></i> khi nói về thuyết lợng tư ¸nh s¸ng?


A) Những ngun tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần
riêng biệt, đứt quãng.


B) Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.


C) Năng lợng của các phôtôn ánh sáng là nh nhau, không phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng.


D) Khi ỏnh sáng truyền đi, các lợng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
<b>7.8.</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>sai</b></i> khi nói về động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện.



A) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào cờng độ chùm sáng kích thích.
B) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích.
C) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt.
D) Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catôt.
<b>7.9.</b> Phát biểu nào sau õy l <b>ỳng</b>?


A. Hiện tợng quang điện là hiện tợng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
B. Hiện tợng quang điện là hiện tợng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nó bị nung nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

D. Hin tợng quang điện là hiện tợng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
<b>7.10.</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tợng quang điện sẽ không
xảy ra khi chùm bức xạ có bớc sóng


A. 0,1 µm; B. 0,2 µm; C. 0,3 àm; D. 0,4 àm
<b>7.11.</b> Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là


A. Bc súng di nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đợc hiện tợng quang điện.
B. Bớc sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đợc hiện tợng quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.


D. Cơng lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
<b>7.12.</b> Dịng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi


A. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt đợc chiếu sáng đều đi về đợc anôt.
B. Tất cả các electron bật ra từ catôt khi catôt đợc chiếu sáng đều quay trở về đợc catơt.
C. Có sự cân bằng giữa số electron bật ra từ catôt và số electron bị hút quay trở lại catôt.
D. Số electron đi về đợc catôt không đổi theo thi gian.


<b>7.13.</b> Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi



A. Chiu vo catụt ca t bo quang điện một chùm bức xạ có c ờng độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của
TBQĐ là UAK > 0.


B. ChiÕu vµo catèt cđa tÕ bµo quang điện một chùm bức xạ có bớc sóng dài.


C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bớc sóng ngắn thích hợp.


D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bớc sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế giữa anôt và
catôt của TBQĐ là UAK phải lớn hơn hiƯu ®iƯn thÕ h·m Uh


<b>7.14.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.


B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc cờng độ của chùm ánh sáng kích thích.
<b>7.15.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. HiƯn tỵng quang điện chỉ xảy ra khi giới hạn quang điện 0 của kim loại làm catôt nhỏ hơn bớc sóng λ cđa ¸nh
s¸ng kÝch thÝch.


B. Với ánh sáng kích thích có bớc sóng λ≥λ0 thì cờng độ dịng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cờng độ chùm ánh
sáng kích thích.


C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catôt.
D. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cờng độ của chùm ánh sáng kích thích.


<b>7.16.</b> Chiếu lần lợt hai chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng λ1 và λ2 vào catơt của
một tế bào quang điện thu đợc hai đờng đặc trng V - A nh hình vẽ 7.16. Kết luận nào


sau đây là <b>đúng</b>?


A. Bớc sóng của chùm bức xạ 2 lớn hơn bớc sóng của chùm bức xạ 1
B. Tần số của chùm bức xạ 1 lớn hơn tần số của chùm bức xạ 2
C. Cờng độ của chùm sáng 1 lớn hơn cờng độ của chùm sáng 2


D. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt đối với chùm bức xạ 1 lớn hơn đối
với chùm bức xạ 2


<b>7.17.</b> Chọn câu đúng: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bớc sóng λ vào catơt của tế bào
quang điện có bớc sóng giới hạn λ0. Đờng đặc trng V - A của tế bào quang điện nh
hình vẽ 7.17 thì


A. λ > λ0
B. λ≥λ0


C. λ < λ0; D. λ = λ0
<b>7.18.</b> Chọn câu đúng:


A. Khi tăng cờng độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cờng độ dịng quang điện tăng lên hai lần.
B. Khi tăng bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cờng độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
C. Khi giảm bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống hai lần thì cờng độ dịng quang điện tăng lên hai lần.
D. Khi ánh sáng kích thích gây ra đợc hiện tợng quang điện. Nếu giảm bớc sóng của chùm bức xạ thì động năng ban
đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.


<b>7.19.</b> Chọn câu đúng


A. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang
điện.



B. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để vừa đủ triệt tiêu dòng
quang điện.


C. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế dơng cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dòng quang
điện.


D. Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế dơng cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để vừa đủ triệt tiêu dịng
quang điện.


0 U


AK


H×nh 7.17


i



i



2
1


0 UAK


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>7.20</b> Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


A. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào cờng độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.


C. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khơng phụ thuộc vào bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích.


D. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện phụ thuộc vào bớc sóng của chùm ánh sáng kích thích.


<b>Chủ đề 2: Thuyết lợng tử ánh sáng.</b>
<b>7.21</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Theo giả thuyết lợng tử của Plăng thì năng lợng:


A. cđa mäi ªlÐctron B. cđa mét nguyªn tư


C. Của một phân tử D. Của một chùm sáng đơn sắc
phải luôn luôn bằng số lần lợng tử năng lợng.


<b>7.22</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Theo thuyết phơtơn của Anh-xtanh, thì năng lợng:
A. của mọi phơtơn đều bng nhau.


B. của một phôtôn bằng một lợng tử năng lợng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D. của phôtôn không phụ thuộc vào bớc sóng.


<b>7.23.</b> Trong các công thức nêu dới đây, công thức nào là công thức của Anh-xtanh:
A)


2
mv
A
hf


2
max
0



; B)


4
mv
A
hf


2
max
0


;


C)


2
mv
A
hf


2
max
0


 ; D)


2
mv


A
2
hf


2
max
0


 .


<b>7.24. </b>Theo các quy ớc thông thờng, công thức nào sau đây đúng cho trờng hợp dòng quang điện triệt tiêu?
A)


2
mv
A
eU


2
max
0


h   ; B)


4
mv
A
eU



2
max
0


h   ;


C)


2
mv
eU


2
max
0


h  ; D)


2
max
0
h mv


eU
2
1


 .


<b>7.25.</b> Điều khảng định nào sau đây là <i><b>sai</b></i> khi nói về bản chất của ánh sáng?


A) ánh sáng có lỡng tính sóng - hạt.


B) Khi bớc sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện.
C) Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta rễ quan sát hiện tợng giao thoa ¸nh s¸ng.


D) A hc B hc C sai.


<b>7.26.</b> Theo quan điểm của thuyết lợng tử phát biểu nào sau đây là <b>khơng</b> đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dịng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lợng.
B. Cờng độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.


C. Khi ánh sáng truyền đi các phôton ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
D. Các photon có năng lợng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.


<b>7.27.</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catôt của tế bào quang điện để triệt tiêu dịng quang điện thì hiệu điện thế hãm
có giá trị tuyệt đối là 1,9V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu?


A. 5,2.105<sub>m/s; </sub> <sub>B. 6,2.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>C. 7,2.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>D. 8,2.10</sub>5<sub>m/s</sub>


<b>7.28.</b> Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 400nm vào catôt của một tế bào quang điện, đợc làm bằng Na. Giới
hạn quang điện của Na là 0,50àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là


A. 3.28.105<sub>m/s; </sub> <sub>B. 4,67.10</sub>5<sub>m/s;</sub> <sub>C. 5,45.10</sub>5<sub>m/s; D. 6,33.10</sub>5<sub>m/s</sub>


<b>7.29.</b> Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có b ớc sóng 0,330àm. Để triệt tiêu dòng
quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Cơng thốt của kim loại dùng làm catôt là


A. 1,16eV; B. 1,94eV; C. 2,38eV; D. 2,72eV


<b>7.30.</b> Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có b ớc sóng 0,330àm. Để triệt tiêu dịng


quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catơt là


A. 0,521µm; B. 0,442µm; C. 0,440µm; D. 0,385µm


<b>7.31.</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,276àm vào catơt của một tế bào quang điện thì hiệu điện hãm có giá
trị tuyệt đối bằng 2V. Cơng thốt của kim loại dùng làm catôt là


A. 2,5eV; B. 2,0eV; C. 1,5eV; D. 0,5eV


<b>7.32.</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,5àm vào catơt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là
0,66àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là


A. 2,5.105<sub>m/s; </sub> <sub>B. 3,7.10</sub>5<sub>m/s; </sub> <sub>C. 4,6.10</sub>5<sub>m/s;</sub> <sub>D. 5,2.10</sub>5<sub>m/s</sub>


<b>7.33.</b> Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng 0,5àm vào catơt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là
0,66àm. Hiệu điện thế cần đặt giữa anôt và catơt để triệt tiêu dịng quang điện là


A. 0,2V; B. - 0,2V; C. 0,6V; D. - 0,6V


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

A. 1,34V; B. 2,07V; C. 3,12V; D. 4,26V


<b>7.35.</b> Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0 = 0,30àm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV


<b>7.36.</b> Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng λ = 0,18àm vào catơt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim
loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là


A. 9,85.105<sub>m/s;</sub> <sub>B. 8,36.10</sub>6<sub>m/s; C. 7,56.10</sub>5<sub>m/s; D. 6,54.10</sub>6<sub>m/s</sub>


<b>7.37.</b> Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng λ = 0,18àm vào catôt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của kim


loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30àm. Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là


A. Uh = - 1,85V; B. Uh = - 2,76V; C. Uh= - 3,20V; D. Uh = - 4,25V


<b>7.38.</b> Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện từ có b ớc
sóng λ. Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4V. Giới hạn quang in ca kim loi


dùng làm catôt là


A. 0,4342.10-6<sub>m; B. 0,4824.10</sub>-6<sub>m; </sub> <sub>C. 0,5236.10</sub>-6<sub>m; </sub> <sub>D. 0,5646.10</sub>-6<sub>m</sub>


<b>7.39.</b> Kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện từ có b ớc
sóng λ. Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4V. Vận tốc ban u cc i ca


electron quang điện là


A. 3,75.105<sub>m/s;</sub> <sub>B. 4,15.10</sub>5<sub>m/s; C. 3,75.10</sub>6<sub>m/s; D. 4,15.10</sub>6<sub>m/s</sub>


<b>7.40.</b> Kim loại dùng làm catơt của một tế bào quang điện có cơng thốt là 2,2eV. Chiếu vào catơt bức xạ điện từ có b ớc
sóng λ. Để triệt tiêu dịng quang điện cần đặt có một hiệu điện thế hãm Uh = UKA = 0,4V. Tần số của bức xạ điện từ là


A. 3,75.1014<sub>Hz; </sub> <sub>B. 4,58.10</sub>14<sub>Hz; C. 5,83.10</sub>14<sub>Hz; </sub><sub>D. 6,28.10</sub>14<sub>Hz</sub>


<b>7.41.</b> Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng 0,36àm vào tế bào quang điện có catơt
làm bằng Na. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là


A. 5,84.105<sub>m/s;</sub> <sub>B. 6,24.10</sub>5<sub>m/s; C. 5,84.10</sub>6<sub>m/s; D. 6,24.10</sub>6<sub>m/s</sub>


<b>7.42.</b> Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng 0,36àm vào tế bào quang điện có catơt
làm bằng Na thì cờng độ dịng quang điện bão hịa là 3àA. Số electron bị bứt ra khỏi catôt trong mỗi giây là



A. 1,875.1013<sub>;</sub> <sub>B. 2,544.10</sub>13<sub>; </sub> <sub>C. 3,263.10</sub>12<sub>; </sub> <sub>D. 4,827.10</sub>12<sub>.</sub>


<b>7.43.</b> Cơng thốt của kim loại Na là 2,48eV. Chiếu một chùm bức xạ có bớc sóng 0,36àm vào tế bào quang điện có catơt
làm bằng Na thì cờng độ dịng quang điện bão hịa là 3àA thì. Nếu hiệu suất lợng tử (tỉ số electron bật ra từ catôt và số
photon đến đập vào catôt trong một đơn vị thời gian) là 50% thì cơng suất của chùm bức xạ chiếu vào catôt là


A. 35,5.10-5<sub>W; </sub> <sub>B. 20,7.10</sub>-5<sub>W; C. 35,5.10</sub>-6<sub>W; </sub> <sub>D. 20,7.10</sub>-6<sub>W</sub>


<b>Chủ đề 3: Hiện tợng quang dẫn. Quang trở, pin quang điện</b>
<b>7.44. </b>Chọn câu <b>đúng</b>. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng:


A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi đợc chiếu sáng.
B. Giảm điện trở của kim loại khi đợc chiếu sáng.


C. Giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi đợc chiếu sáng.


D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
<b>7.45</b> Chọn câu <b>đúng</b>. Theo định nghĩa, hiện tợng quang điện trong là:


A. hiện tợng quang điện xảy ra trên mặt ngoài một chất bán dẫn.
B. hiện tợng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫm.
C. nguyên nhân sinh ra hiƯn tỵng quang dÉn.


D. sự giải phóng các êléctron liên kết để chúng trở thành êléctron dẫn nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ.
<b>7.46.</b> Chọn câu <b>đúng</b>. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:


A. quang năng đợc trực tiếp biến đổi thành điện năng.
B. năng lợng mặt trời đợc biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. một tế bào quang điện đợc dùng làm máy phát điện.



D. một quang điện trở, khi đợc chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
<b>7.47.</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>đúng</b></i> khi nói về hiện tợng quang dẫn?


A) Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B) Trong hiện tợng quang dẫn, êlectron đợc giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.


C) Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tợng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D) Trong hiện tợng quang dẫn, năng lợng cần thiết để giải phóng êlectron liên kết thành êlectron là rất lớn.
<b>7.48.</b> Phát biểu nào sau õy l <b>ỳng</b>?


A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bớc sóng lớn hơn một giá
trị 0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f0
phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


C. mt chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cờng độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn
một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cờng độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn
một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

A. Bộ phận quan trọng nhất của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực.
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.


D. quang điện trở là một điện trở mà giá trị của nó khơng thay đổi theo nhiệt độ.
<b>7.50.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?



A. HiÖn tợng quang điện trong là hiện tợng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ¸nh s¸ng cã b
-íc sãng thÝch hỵp.


B. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng


C. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng electron liên kết đợc giải phóng thành electron dẫn khi chất bán dẫn đợc
chiếu bằng bức xạ thích hợp.


D. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
<b>7.51.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện ngoài.
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện trong.
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở đợc chiếu sáng.


D. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở đợc chiếu sáng bằng ánh sáng có bớc sóng ngắn.


<b>7.52.</b> Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62àm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lợt các chùm bức xạ đơn sắc
có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz thì hiện tợng quang dẫn sẽ xảy ra với


A. Chïm bøc x¹ 1; B. Chïm bøc x¹ 2
C. Chïm bøc x¹ 3; D. Chïm bøc x¹ 4


<b>7.53.</b> Trong hiện tợng quang dẫn của một chất bán dẫn. Năng lợng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành
electron tự do là A thì bớc sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra đợc hiện tợng quang dẫn ở chất bán dẫn đó đợc xác
định từ công thức


A. hc/A; B. hA/c; C. c/hA; D. A/hc
<b>Chủ đề 4: Mẫu Bo và nguyên tử Hyđrô</b>
<b>7.54. </b>Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. Trạng thái dừng của nguyên tử là:



A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.


B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.


C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. Một trong số các trạng thái có năng lợng xác định, mà nguyờn t cú th tn ti.


<b>7.55.</b> Chọn phát biểu <b>Đúng</b>. ở trạng thái dừng, nguyên tử
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lợng.
B. Không bức xạ nhng có thể hấp thụ năng lợng.
C. không hấp thụ, nhng có thể bức xạ năng lợng.
D. Vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lợng.


<b>7.56.</b> Dóy Ban-me ứng với sự chuyển êléctron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đậo nào sau đây?
A. Quỹ đạo K. B. Quỹ đạo L. C. Quỹ đạo M. D. Quỹ đạo N.
<b>7.57.</b> Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dới đây


A. Hình dạng quỹ đạo của các electron .


B. Lực tơng tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
C. Trạng thái cú nng lng n nh.


D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.


<b>7.58.</b> Phỏt biu no sau õy l <b>đúng nhất</b> khi nói về nội dung tiên đề “các trạng thái dừng của nguyên tử” trong mẫu
nguyên tử Bo?


A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lợng xác định.
B. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử đứng yên.



C. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lợng của nguyên tử không thay đổi đợc.


D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng thời gian xác định mà không bức xạ
năng lợng.


<b>7.59.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


Tiên đề về sự hấp thụ và bức xạ năng lợng của nguyên tử có nội dung là:
A. Ngun tử hấp thụ phơton thì chuyển trng thỏi dng.


B. Nguyên tử bức xạ phôton thì chuyển trạng thái dừng.


C. Mi khi chuyn trng thỏi dng nguyờn tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng l ợng đúng bằng độ chênh lệch năng
lợng giữa hai trạng thái đó


D. Ngun tử hấp thụ ánh sáng nào thì sẽ phát ra ánh sáng đó.


<b>7.60.</b> Bíc sãng dµi nhÊt trong d·y Banme lµ 0,6560µm. Bíc sãng dµi nhÊt trong d·y Laiman lµ 0,1220µm. Bíc sãng dµi
thø hai cđa d·y Laiman lµ


A. 0,0528µm; B. 0,1029µm; C. 0,1112µm; D. 0,1211àm
<b>7.61</b> DÃy Laiman nằm trong vùng:


A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.


C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
<b>7.63</b> DÃy Pasen nằm trong vùng:



A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy.


C. hồng ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.


<b>7.64.</b> Bớc sóng của vạch quang phỉ thø nhÊt trong d·y Laiman lµ 1220nm, bíc sóng của vạch quang phổ thứ nhất và thứ
hai của dÃy Banme là 0,656àm và 0,4860àm. Bớc sóng của vạch thø ba trong d·y Laiman lµ


A. 0,0224µm; B. 0,4324µm; C. 0,0975àm; D.0,3672àm


<b>7.65.</b> Bớc sóng của vạch quang phổ thø nhÊt trong d·y Laiman lµ 1220nm, bíc sãng cđa vạch quang phổ thứ nhất và thứ
hai của dÃy Banme là 0,656àm và 0,4860àm. Bớc sóng của vạch đầu tiên trong d·y Pasen lµ


A. 1,8754µm; B. 1,3627µm; C. 0,9672µm; D. 0,7645àm


<b>7.66</b> Hai vạch quang phổ có bớc sóng dài nhất của dÃy Laiman có bớc sóng lần lợt lµ λ1 = 0,1216µm vµ λ2 = 0,1026µm.
B-íc sãng dài nhất của vạch quang phổ của dÃy Banme là


A. 0,5875àm; B. 0,6566àm; C. 0,6873àm; D. 0,7260àm
<b>Chủ đề 5: Sự hấp thụ ánh sáng</b>


<b>7.67.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Cờng độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trờng hấp thụ
A. giảm tỉ lệ với độ dài đờng đi của tia sáng.


B. giảm tỉ lệ với bình phơng độ dài đờng đi của tia sáng.


C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đờng đi của tia sáng.
D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đờng đi của tia sáng.


<b>7.68.</b> Khi chiếu sáng vào tấm kính đỏ chùm sáng tím, thì ta thấy có màu gì?


A. Tím. B. Đỏ. C. Vàng. D. Đen.
<b>7.69.</b> Hấp thụ lọc lựa ánh sáng là:


A. hấp thụ một phần ánh sáng chiếu qua làm cờng độ chùm sáng giảm đi.
B. hấp thụ toàn bộ màu sắc nào đó khi ánh sáng đi qua.


C. mỗi bớc sóng bị hấp thụ một phần, bớc sóng khác nhau, hấp thụ không giống nhau.
D. Tất cả các đáp ỏn trờn.


<b>7.70.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>.


A. Khi chiu chựm sỏng qua môi trờng, cờng độ ánh sáng giảm đi, một phần năng lợng tiêu hao thành năng lợng khác.
B. Cờng độ I của chùm sáng đơn sắc qua môi trờng hấp thụ giảm theo độ dài d của đờng đi theo hàm số mũ: I = I0e-t.


C. Kính màu là kính hấp thụ hầu hết một số bớc sóng ánh sáng, khơng hấp thụ một bớc sóng nào đó.
D. Tất cả cỏc ỏp ỏn A, B, C.


<b>7.71.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>: Màu sắc các vật là do vật
A. hấp thụ ánh sáng chiếu vào.


B. phản xạ ánh sáng chiếu vào.
C. cho ánh s¸ng trun qua.


D. hấp thụ một số bớc sóng ánh sáng và phản xạ, tán xạ những bớc sóng khác.
<b>Chủ đề 6: Sự phát quang . Sơ lợc về Laze.</b>
<b>7.72.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. ánh sáng huỳnh quang là:


A. tån t¹i một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu nh tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kÝch thÝch.
C. cã bíc sãng nhØ h¬n bíc sãng ¸nh s¸ng kÝch thÝch.



D. do các tinh thể phát ra, sau khi đợc kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
<b>7.73.</b> Chọn câu <b>đúng</b>. ánh sáng lân quang là:


A. đợc phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
B. hầu nh tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng ánh sáng kích thích.
<b>7.74.</b> Chọn cõu <b>sai</b>


A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.


B. Khi vt hp th năng lợng dới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ nh nhau.


D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất cịn kéo dài một thời gian nào đó.
<b>7.75.</b> Chọn câu <b>sai</b>


A. Huúnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dới 10-8<sub>s).</sub>


B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-6<sub>s trở lên).</sub>


C. Bớc sóng ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bớc sãng  cđa ¸nh s¸ng hÊp thơ ’ <


D. Bíc sãng ’ ¸nh s¸ng ph¸t quang bao giê cịng lín hơn bớc sóng của ánh sáng hấp thụ >


<b>7.76.</b> Tia laze khơng có đặc điểm nào dới đây:


A. Độ đơn sắc cao. B. độ định hớng cao.
C. Cờng độ lớn. D. Công suất lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

A. Điện năng. B. Cơ năng. C. Nhiệt năng. D. Quang năng.
<b>7.78.</b> Hiệu suất của một laze:


A. nhỏ hơn 1. B. Bằng 1. C. lớn hơn 1. D. rất lớn so với 1.+
<b>7.79.</b> Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dới đây?


A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hởng.
<b>7.80.</b> Hãy chỉ ra câu có nội dung <b>sai</b>. Khoảng cách 2 gơng trong laze có thể bng:


A. một số chẵn lần nửa bớc sóng. B. một số lẻ lần nửa bớc sóng.


C. mt s chẵn lần phần t bớc sóng. D. một số lẻ lần phần t bớc sóng của ánh sáng đơn sắc mà laze phát
ra.


<b>7.81.</b> Ngời ta dùng một laze hoạt động dới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Cơng suất chùm là P = 10W. Đ ờng
kính của chùm sáng là d = 1mm, bề dày tấm thép là e = 2mm. Nhiệt độ ban đầu là t1 = 300C. Khối lợng riêng của thép là: D


= 7800kg/m3<sub>; nhiệt dung riêng của thép là: c = 4481J/kg.độ; Nhiệt nóng chảy của thép: L = 270KJ/Kg; điểm nóng chảy của</sub>


thép là T = 15350<sub>C. Thời gian tối thiểu để khoan là:</sub>


A. 1,16s; B. 2,12s; C. 2,15s; D. 2,275s.


<b>7.82.</b> Ngời ta dùng một loại laze CO2 có cơng suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho n ớc ở


phần mơ chỗ đó bốc hơi và mơ bị cắt. CHùm laze có đờng kính r = 0,1mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt
của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nớc: c = 4,18KJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi của nớc: L = 2260J/kg, nhiệt độ cơ thể là 370<sub>C. Thể</sub>



tÝch níc mµ tia laze làm bốc hơi trong 1s là:


A 2,892 mm2<sub>. </sub> <sub>B. </sub><sub>3,963mm</sub>3<sub>; </sub> <sub>C. 4,01mm</sub>2<sub>; </sub> <sub>D. 2,55mm</sub>2<sub>. </sub>


<b>7.83.</b> Ngời ta dùng một loại laze CO2 có cơng suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho n ớc ở


phần mô chỗ đó bốc hơi và mơ bị cắt. Chùm laze có đờng kính r = 0,1mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt
của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nớc: c = 4,18KJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi của nớc: L = 2260J/kg, nhiệt độ cơ thể là 370<sub>C.</sub>


Chiều sâu cực đại của vế cắt là:


A. 1mm; B. 2mm; C. 3mm; D. 4mm.


<b>7.84.</b> Để đo khoảng cách từ trái đất dến Mặt Trăng ngời ta dùng một loại laze phát ra những xung ánh sáng có bớc sóng
0,52m, chiếu về phía Mặt Trăng và đo khoảng thời gian ngăn cách giữa thời điểm xung đ ợc phát ra và trời điểm một máy
thu đặt ở Trái Đất nhận đợc xung phản xạ. thời gian kéo dài của một xung là  = 100ns.


Kho¶ng thêi gian ngăn cách giữa thời điểm phát và nhận xung là 2,667s. năng l ợng của mỗi xung ánh sáng lµ W0 =


10KJ.


Khoảng cách giữa trái đất và mặt trăng là:


A. 200.000 km. B. 400.000 km; C. 500.000 km; D. 300.000 km.


<b>7.85.</b> Mét laze ph¸t ra chïm sáng lục có bớc sóng = 0,5145m và có công suất P = 0,5W. Góc mở của chùm sáng là


= 5,2.10-3<sub>rad. Đờng kính của chùm sáng sát mặt gơng bán mạ là D</sub>


0 = 200m. Đờng kính D của vệt sáng trên một màn ảnh



t vuụng gúc vi trục chùm sáng, cách gơng bán mạ d = 50cm là:


A1,4mm. B. 2,8mm; C. 3,6mm; D. 5,2mm.


<b>7.86.</b> Mét laze ph¸t ra chïm s¸ng lơc cã bíc sóng = 0,5145m và có công suất P = 0,5W. Góc mở của chùm sáng là


= 5,2.10-3<sub>rad. Đờng kính của chùm sáng sát mặt gơng bán mạ là D</sub>


0 = 200m. Cờng độ chùm sáng I tại một im trờn mn


ảnh là:


A. 8,12.104<sub> W/m</sub>2<sub>; </sub> <sub>B. 6,09.10</sub>4<sub> W/m</sub>2<sub>; </sub> <sub>C. 4,06.10</sub>4<sub> W/m</sub>2<sub>; </sub> <sub>D. 3,45.10</sub>4<sub> W/m</sub>2<sub>.</sub>


<b>7.87.</b> Mét laze ph¸t ra chïm s¸ng lơc cã bíc sãng  = 0,5145m và có công suất P = 0,5W. Góc mở của chùm sáng là


= 5,2.10-3<sub>rad. Đờng kính của chùm sáng sát mặt gơng bán mạ là D</sub>


0 = 200m. Số phôtôn N đến đập vào màn ảnh trong 1s là:


A. 1,29.1018<sub> h¹t</sub><sub>; B. 2,58.10</sub>18<sub> h¹t; </sub> <sub>C. 3,87.10</sub>18<sub> hạt; </sub> <sub>D. 5,16.10</sub>18<sub> hạt.</sub>


* <b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>


<b>7.88.</b> Năng lợng ion hóa nguyên tử Hyđrô là 13,6eV. Bớc sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là
A. 0,1220àm; B. 0,0913µm; C. 0,0656µm; D. 0,5672µm


<b>7.89.</b> Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 200KV. Coi động năng ban đầu của êlectrôn bằng không.
Động năng của êlectrôn khi đến đối catốt là:



A. 0,1MeV; B. 0,15MeV; C. 0,2MeV; D. 0,25MeV.


<b>7.90.</b> HiÖu điện thế giữa hai cực của một ống Rơnghen là 15kV. Giả sử electron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng
không thì bớc sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là


A. 75,5.10-12<sub>m; </sub> <sub>B. 82,8.10</sub>-12<sub>m;</sub> <sub>C. 75,5.10</sub>-10<sub>m; D. 82,8.10</sub>-10<sub>m</sub>


<b>7.91.</b> Cờng độ dòng điện qua một ống Rơnghen là 0,64mA, tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.1018 <sub>Hz. Số</sub>


electron đến đập vào đối catôt trong 1 phút là


A. 3,2.1018<sub>; </sub> <sub>B. 3,2.10</sub>17<sub>; </sub> <sub>C. 2,4.10</sub>18<sub>; </sub> <sub>D. 2,4.10</sub>17<sub>.</sub>


<b>7.92.</b> Tần số lớn nhất của bức xạ mà ống phát ra là 3.1018 <sub>Hz. Coi electron bật ra từ catôt có vận tốc ban đầu bằng không.</sub>


Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là


A. 11,7 kV; B. 12,4 kV; C. 13,4 kV; D. 15,5 kV.
<b>Đáp án chơng 7</b>


7.1. Chọn D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

7.3. Chän C.
7.4. Chän D.
7.5. Chän C.
7.6. Chän A.
7.7. Chän C.
7.8 Chän C.
7.9 Chän A.


7.10 Chän D.
7.11 Chän A.
7.12 Chän A.
7.13 Chän D.
7.14 Chän D.
7.15 Chän C.


7.18 Chän D.
7.19 Chän B.
7.20 Chän C.
7.21 Chän D.
7.22 Chän B.
7.23 Chän A.
7.24 Chän C.
7.25 Chän C.
7.26 Chän D.
7.27 Chän D.
7.28 Chän B.
7.29 Chän C.
7.30 Chän A


7.33 Chän D.
7.34 Chän B.
7.35 Chän C.
7.36 Chän A.
7.37 Chän B.
7.38 Chän D.


7.39 Chän A.
7.40. Chän D.



7.41 Chän A.
7.42 Chän A.
7.43 Chän D.
7.44 Chän C.
7.45 Chän D.


7.48 Chän B.
7.49 Chän B.
7.50 Chän C.
7.51 Chän B.
7.52 Chän D.
7.53 Chän A.
7.54 Chän D.
7.55 Chän A.
7.56. Chän C.
7.57. Chän C.
7.58 Chän D.
7.59 Chän C.
7.60 Chän B.
7.61. Chän A.


7.64. Chän C.
7.65. Chän A.
7.66. Chän B.
7.67. Chän C.
7.68. Chän D.
7.69. Chän C.
7.70. Chän D.
7.71. Chän D.


7.72. Chän B.
7.73. Chän C.
7.74. Chän C.
7.75. Chän C.
7.76. Chän D.
7.77. Chän D.


7.80 Chän D.
7.81 Chän A
7.82. Chän B.
7.83. Chän D.
7.84. Chän B.
7.85. Chän B.
7.86. Chän A.
7.87. Chän A.
7.88 Chän B.
7.89 Chän C.
7.90 Chän B.
7.91. Chän D.


7.92. Chän B.


<b>H</b>


<b> ớng dẫn giải và trả lời ch ơng 7</b>
<b>7.1.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Giới hạn quang điện của kẽm là tia tử ngoại.
<b>7.2.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Xem định luật 1.


<b>7.3.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Nh trªn.
<b>7.4.</b> Chän D.<i>Hớng dẫn</i>: Định luận 2.



<b>7.5.</b> Chn C.<i>Hng dn</i>: Theo định luật 2: cờng độ dịng điện bão hồ phụ thuộc vào cờng độ ánh sáng.
<b>7.6.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa của hiện tợng quang dẫn.


<b>7.7.</b> Chän C.<i>Híng dẫn</i>: Năng lợng chùm sáng phụ thuộc vào tần số vËy phơ thc bíc sãng.


<b>7.8.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm
catôt.


<b>7.9.</b> Chọn A.<i> Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa: “Hiện tợng quang điện là hiện tợng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu
vào kim loại ánh sáng có bớc sóng thớch hp.


<b>7.10.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Điều kiện xảy ra hiện tợng quang điện 0.
<b>7.11.</b> Chọn A.


<i>Hng dn</i>: iu kin xy ra hiện tợng quang điện λ≤λ0. λ0 gọi là giới hạn quang điện. Do đó giới hạn quang điện của
mỗi kim loại là bớc sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra đợc hiện tợng quang điện.


<b>7.12.</b> Chän A.


<i>Hớng dẫn</i>: Khi chiếu ánh sáng có bớc sóng thích hợp vào catơt của một tế bào quang điện, thì số electron bật ra khỏi
catơt một phần bị hút về anôt, một phần quay trở lại catơt. Dịng quang điện đạt đến giá trị bão hịa khi tất cả các electron bật
ra từ catôt đều đi v anụt.


<b>7.13.</b> Chọn D.


<i>Hớng dẫn</i>: Dòng quang điện bị triệt tiêu hoàn toàn khi UAK Uh.


<b>7.14.</b> Chọn D.



<i>Hng dn</i>: Theo định luật quang điện thứ 3: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc
cờng độ chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bớc sóng ánh sáng kích thích và bản chất kim loại.


<b>7.15.</b> Chän C.


<i>Híng dÉn</i>: HiƯu ®iƯn thÕ h·m phơ thc vào bớc sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm
catôt.


<b>7.16.</b> Chọn C.


<i>Hng dn</i>: Theo định luật quang điện thứ 2: Đối với mỗi ánh sáng thích hợp (λ≤λ0) cờng độ dịng quang điện bão hồ
tỉ lệ thuận với cờng độ chùm sáng kích thích. Từ hình vẽ 7.8 ta thây Ibh1 > Ibh2 suy ra cờng độ của chùm sáng 1 lớn hơn cờng


độ của chùm sáng 2
<b>7.17.</b> Chọn D.


<i>Híng dÉn</i>: Tõ h×nh vÏ 7.9 ta thấy Uh = 0, áp dụng công thức Anhstanh h
0


eU
hc
hc






 suy ra λ = λ0.
<b>7.18.</b> Chän D.



<i>Híng dẫn</i>: áp dụng công thức Anhstanh h
0


eU
hc
hc






suy ra nếu giảm bớc sóng của chùm bức xạ chiếu tới catơt thì
động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.


<b>7.19.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Hiệu điện thế hãm là hiệu điện thế âm cần đặt giữa catôt và anôt của tế bào quang điện để vừa đủ triệt tiêu
dòng quang điện.


<b>7.20.</b> Chän C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>7.21.</b> Chän D.


<i>Hớng dẫn</i>: Chùm sáng đơn sắc.
<b>7.22.</b> Chọn B.


<i>Híng dÉn</i>: Phôton hay lợng tử.
<b>7.23.</b> Chọn A.


<i>Hớng dẫn</i>: Đây là biĨu thøc Anhxtanh


<b>7.24.</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Cơng điện trờng do hiệu điện thế hãm sinh ra bằng động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện thì I
= 0.


<b>7.25.</b> Chän C.


<i>Híng dÉn</i>: TÝnh chÊt h¹t râ nÐt, giao thoa khã quan s¸t, tÝnh chÊt sãng râ nÐt thì giao thoa dễ quan sát.
<b>7.26.</b> Chọn D.


<i>Hng dn</i>: Nng lợng của phơton ánh sáng đợc tính theo cơng thức ε = hf, năng lợng của một phôton phụ thuộc vào
tần số của phơton. Do đó kết luận: “Các photon có năng lợng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau” là sai.


<b>7.27.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron đợc tính theo cơng thức: 2
max
0


h mv


2
1


eU  , suy


ra v0max = 8,2.105m/s.


<b>7.28.</b> Chọn B.


<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức Anhstanh 20max
0



v
2
1
hc
hc






 , suy ra v0max = 4,67.10


5<sub>m/s.</sub>


<b>7.29.</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức Anhstanh hc AeU<sub>h</sub>


ta suy ra A = 2,38eV


<b>7.30.</b> Chän A.


<i>Híng dÉn</i>: ¸p dơng công thức Anhstanh h
0


eU
hc
hc







suy ra 0 = 0,521àm.
<b>7.31</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.23


<b>7.32.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.22
<b>7.33.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thøc Anhstanh h


0


eU
hc
hc






 suy ra Uh = – 0,6V.
<b>7.34.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức Anhstanh đối với quả cầu cơ lập về điện có điện thế cực đại Vmax là max
0


V
e
hc
hc







 ,


ta suy ra Vmax = 2,07V.


<b>7.35.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Công thoát kim koại làm catôt lµ


0


hc
A




 = 4,14eV.
<b>7.36.</b> Chän A.<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn và làm tơng tự câu 7.27


<b>7.37.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.32.
<b>7.38.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.32
<b>7.39.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.34
<b>7.40.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng công thức Anhstanh h


0


eU
hc



hf 




 suy ra f = 6,28.1014<sub>Hz</sub>


<b>7.41.</b> Chän A.<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.22


<b>7.42.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Khi dòng quang điện đạt giá trị bão hồ thì tất cả các electron bứt ra khỏi catơt đều đi về anơt,
khi đó dịng điện qua tế bào quang điện khơng đổi đợc tính theo công thức Ibh = n.e với n là số electron chuyển qua tế bào


quang ®iƯn trong 1s, e = 1,6.10-19<sub>C. Suy ra sè electron bøt ra khái cat«t trong 1s lµ n = 1,875.10</sub>13


<b>7.43.</b> Chän D.


<i>Hớng dẫn</i>: - Cờng độ dịng điện bão hồ Ibh = n.e với n là số electron chuyển qua tế bào quang điện trong 1s,


e = 1,6.10-19<sub>C.</sub>


- Khi dòng quang điện bão hồ thì tất cả các electron bứt ra khỏi catơt đều đi về anôt, suy ra số electron bứt ra khi
catụt trong 1s l n.


- Hiệu suất bức xạ lợng tử là H, suy ra số phôton đập vào catôt trong 1s là n1 = n/H.


- Công suất chùm sáng chiếu tới catôt là P = n1. = n/H = 20,7.10-6W


<b>7.44.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem quang dÉn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>7.46.</b>. Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Xem pin quang điện.


<b>7.47.</b> Chọn A.<i>Hớng dẫn</i>: Đó là định nghĩa.
<b>7.48.</b> Chọn B.


<i>Hớng dẫn</i>: Theo định luật quang điện 1: Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán
dẫn phải có bớc sóng nhỏ hơn một giá trị λ0 tơng đơng bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá
trị f0 ( λ0 và f0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn).


<b>7.49.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: k0 thay đổi theo nhiệt độ.
<b>7.50.</b> Chọn C.


<i>Hớng dẫn</i>: Theo định nghĩa: “Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng electron liên kết đợc giải phóng thành electron
dẫn khi chất bán dẫn đợc chiếu bằng bức xạ có bớc sóng thích hợp”.


<b>7.51.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tợng quang điện trong.
<b>7.52.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Bớc sóng của chùm sáng chiếu tới catơt


f
c




 , ta tính đợc λ1 = 0,67μm. λ2 = 6μm. λ3 =
4,61μm. λ1 = 0,5μm. So sánh bớc sóng của các bức xạ trên với giới hạn quang điện ta thấy hiện tợng quang điện chỉ xảy ra
với bớc sóng λ4.


<b>7.53.</b> Chän A.<i>Híng dÉn</i>: Công thoát electron là


A


hc
hc


A <sub>0</sub>


0







<b>7.45</b> Chọn C.


<i>Hng dn</i>: im khác nhau giữa mẫu nguyên tử Bo với mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho là trạng thái có năng lợng ổn định.
<b>7.46</b> Chọn D.


<i>Hớng dẫn</i>: Nội dung tiên đề 1 của Bo: “Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có thể tồn tại trong một khoảng
thời gian xác định mà không bức xạ năng lợng”.


<b>7.47</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Nội dung tiên đề 2 của Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lợng của nguyên tử là: “Mỗi khi chuyển trạng thái
dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lợng đúng bằng độ chênh lệch năng lợng giữa hai trạng thái đó”.


<b>7.48</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng tiên đề 2 của Bo: hc E<sub>m</sub> E<sub>n</sub>






 , đối với ngun tử hiđrơ ta có


1
2
21


E
E
hc





 vµ <sub>32</sub> E3 E2


hc





 suy ra bíc sãng cđa v¹ch thø hai trong d·y Laiman lµ λ31 cã


21
32
31


hc
hc


hc







 , λ31 = 0,1029µm.
<b>7.49</b> Chän A.


<i>Híng dÉn</i>: D·y Laiman của quang phổ hiđrô nằm trong vùng tử ngoại. DÃy Banme có một phần nằm trong vùng tử
ngoại, một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy. DÃy Passen nằm trong vïng hång ngo¹i.


<b>7.50</b> Chän D.


<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 7.48
<b>7.51</b> Chän C.


<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 7.48
<b>7.52</b> Chän B.


<i>Híng dÉn</i>:


Các vạch thuộc dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về quỹ đạo K.
Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về quỹ đạo L.
Các vạch thuộc dãy Passen ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về quỹ đạo M.
<b>7.53</b> Chọn C.


<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn vµ lµm tơng tự câu 7.48
<b>7.54.</b> Chọn D.



<i>Hng dn</i>: Xem tiờn 1 của Bo.
<b>7.55.</b> Chọn A.


<i>Hớng dẫn</i>: Tiên đề 1 của Bo.
<b>7.56.</b> Chn C.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem sự tạo thành các dÃy quang phổ Hyđrô.
<b>7.57.</b> Chọn C.


<i>Hng dn</i>: im khỏc nhau gia mẫu nguyên tử Bo với mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho là trạng thái có năng lợng ổn định.
<b>7.58.</b> Chọn D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>7.59.</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Nội dung tiên đề 2 của Bo về sự hấp thụ và bức xạ năng lợng của nguyên tử là: “Mỗi khi chuyển trạng thái
dừng nguyên tử bức xạ hoặc hấp thụ photon có năng lợng đúng bằng độ chênh lệch năng lợng giữa hai trạng thái đó”.


<b>7.60.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng tiên đề 2 của Bo: hc E<sub>m</sub> E<sub>n</sub>





 , đối với ngun tử hiđrơ ta có


1
2
21



E
E
hc





 vµ <sub>32</sub> E3 E2


hc





 suy ra bíc sãng cđa v¹ch thø hai trong d·y Laiman lµ λ31 cã


21
32
31


hc
hc
hc








 , λ31 = 0,1029µm.
<b>7.61.</b> Chän A.


<i>Híng dÉn</i>: D·y Laiman cđa quang phỉ hiđrô nằm trong vùng tử ngoại. DÃy Banme có một phần nằm trong vùng tử
ngoại, một phần nằm trong vùng ¸nh s¸ng nh×n thÊy. D·y Passen n»m trong vïng hång ngoại.


<b>7.62.</b> Chọn D.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn câu 7.61
<b>7.63.</b> Chọn C.


<i>Híng dÉn</i>: Xem híng dÉn c©u 7.61
<b>7.64.</b> Chän C.


<i>Híng dÉn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.47
<b>7.65.</b> Chọn A.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 7.47
<b>7.66</b> Chọn B.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem hớng dẫn và làm tơng tù c©u 7.47
<b>7.67</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: Theo định luật Bu-ghe - Lam-be.
<b>7.68.</b> Chọn D.


<i>Hớng dẫn</i>: Kính lọc sắc đỏ chỉ cho bớc sóng nhỏ hơn 0,64m, nên dùng ánh sáng tím cho màu đen.
<b>7.69.</b> Chọn C.


<i>Híng dÉn</i>: Theo tÝnh chÊt cđa sù hÊp thơ läc lùa ¸nh s¸ng.


<b>7.70.</b> Chän D.


<i>Híng dẫn</i>: Nh câu 7.58.


<b>7.71.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: Xem màu sắc c¸c vËt trong SGK.
<b>7.72.</b> Chän B.<i>Híng dÉn</i>: Xem tÝnh chÊt cđa sù ph¸t quang.
<b>7.73.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem tÝnh chÊt của sự phát quang.


<b>7.74.</b> Chọn C.<i>Hớng dẫn</i>: Mỗi vật phát quang cho một quang phổ riêng, phụ thuộc vào bản chÊt cđa chÊt ph¸t quang.
<b>7.75.</b> Chän C.<i>Híng dÉn</i>: Xem tÝnh chÊt cđa sù ph¸t quang.


<b>7.76.</b> Chän D.<i>Híng dÉn</i>: Tia laze có thể có công suất khác nhau.
<b>7.77.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Theo nguyên tắc tạo ra laze rubi.
<b>7.78.</b> Chọn C. <i>Hớng dÉn</i>: HiÖu suÊt < 1.


<b>7.79.</b> Chọn C. <i>Hớng dẫn</i>: Theo nguyên tắc hoạt động của laze rubi.


<b>7.80.</b> Chọn D.<i>Hớng dẫn</i>: Để tạo ra cộng hởng thì khoảng cách 2 gờng phải khác lẻ lần phần từ bớc song (điều kiện có
biên độ dao động cực tiểu).


<b>7.81.</b> Chän A.<i>Híng dÉn</i>: Thể tích thép cần nấu chảy: 2 <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>57</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 9<sub>m</sub>3


4
e
d


V






.


Khối lợng thép cần nấu chảy: V = m.D = 122,46.10-7<sub> kg. </sub>


Nhiệt lợng cần thiết để đa khối thép lên điểm nóng chảy: Q1 = m.C(TC - T0) = 6,257 J.


Nhiệt lợng cần thiết để đa khối thép chuyển từ thể rắn sang lỏng là: Q2 = m.L = 3,306J.


Thêi gian khoang thÐp lµ:

1

,

1563

s

1

,

16

s



P


Q


Q



t

<sub></sub>

1

2

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>7.82.</b> Chän B.


<i>Híng dÉn</i>: Khèi lỵng nớc cần bốc hơi: m = V.D = 10-6<sub> kg.</sub>


Nhit lợng cần thiết để đa khối lợng nớc từ 370<sub>C đến điểm sôi: Q</sub>


1 = mC(100-37) = 0,26334J.


Nhiệt lợng cần thiết để làm khối lợng nớc chuyển từ lỏng sang khớ: Q2 = mL = 2,26 J.


Nhiệt lợng nớc cần bốc hơi là: Q = Q1 + Q2 = 2,52 J


<b>7.83.</b> Chọn D.



<i>Hớng dẫn</i>: Xem bài 7.71.


Nhiệt lợng vùng mô bị chiếu nhân từ tia laze trong 1s: Q' = P.1 = 10J.
ThĨ tÝch níc bèc h¬i trong 1s: V' = Q'/Q = 3,963 mm2<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Chiều sâu cực đại vết cắt: h = V'/S = 3,963 mm.
<b>7.84.</b> Chọn B.<i>Hớng dẫn</i>: 4.10 m


2
t
.
c


L<sub></sub> <sub></sub> 8


<b>7.85.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Gọi D0 và D là đờng kính của chùm ánh sáng ở mặt gơng bán mạ và ở


trên màn ảnh' H và h là khoảng cách từ đỉnh của góc mở đến g ơng bán mạ và từ gơng bán
mạ đến màn ảnh;  là góc mở của chùm sáng. Ta có: D0 = h..


H
h
1
H


h
H


D


D


0






 . D =


D0 + h. = 2,8 mm.


<b>7.76.</b> Chän A.


<i>Híng dÉn</i>: Xem c©u 7.74. DiƯn tÝch vƯt s¸ng: 2 <sub>616</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 8<sub>m</sub>2


4
D
.


S<sub></sub> <sub></sub> 


Cờng độ sáng tại một điểm trên màn: 8,12.104W/m2


S
P


I



<b>7.87.</b> Chọn A.


<i>Hớng dẫn</i>: Xem câu 7.75. Số phôton đập vào màn ảnh trong 1s: 1,29.10 hat
hc


P
hf


P


N<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 18


<b>7.88.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Năng lợng ion hoá nguyên tử hiđrô là năng lợng cần cung cấp cho nguyên tử để electron đang ở trạng thái
cơ bản (quỹ đạo K) chuyển ra quỹ đạo xa hạt nhân nhất (ở vơ cùng). Có hc E  E113,6eV


  , từ đó tính đợc λ =


0,0913µm.
<b>7.89.</b> Chän C.


<i>Hớng dẫn</i>: áp dụng định lí về động năng: Độ biến thiên động năng bằng công của điện trờng. A = UAK.e = Wđ = Wđ2


- Wđ1 = Wđ2 = Wđ. Từ đó tìm ra Wđ.


<b>7.90.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Bớc sóng ngắn nhất trong chùm tia X mà ống Rơnghen phát ra đợc tính theo cơng thức: AK


min


eU
hc




 ,


suy ra λmin = 82,8.10-12<sub>m.</sub>


<b>7.91.</b> Chän D.


<i>Hớng dẫn</i>: Cờng độ dòng điện trong ống Rơnghen là I = n.e với n là số electron đến đạp vào đối catôt trong 1s. Số
electron đến đạp vào đối catôt trong 1phút là .60


e
I


= 2,4.1017


<b>7.92.</b> Chän B.


<i>Hớng dẫn</i>: Tần số lớn nhất trong chùm tia X mà ống Rơnghen phát ra đợc tính theo cơng thức: hfmax eUAK suy ra


UAK = 12,4 kV.


<b>Ôn luyện kiến thức môn Vật lý lớp 12 </b>



<b>Chơng 8: thuyết tơng đối</b>




<b>I. Hệ thống kiến thức trong ch ơng :</b>
<b>1) Thuyết tơng đối hẹp:</b>


<i>a. Các tiên đề của Anhxtanh</i>


- HiÖn tợng vật lý xảy ra nh nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính, hay phơng trình biểu diễn hiện tợng vật lí trong
các hệ quy chiếu quán tính có cïng mét d¹ng.


- Vận tốc của ánh sáng trong chân khơng có cùng độ lớn c trong mọi hệ quy chiếu quán tính. c là giới hạn của các vận
tốc vật lý. c = 299792458 m/s. (c  3.108<sub> m/s).</sub>


<i>b. Một số kết quả của thuyết tơng đối.</i>


- Đội dài của một thanh bị co lại dọc theo phơng chuyển động của nó:


2
2


0 <sub>c</sub>


v
1
l
l 


D


D

<sub>o</sub>


H




h



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Đồng hồ gắn với quan sát viên chuyển động chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên.
2
2
0
c
v
1
t
t 


 ; t0 là khoảng thời gian gắn với quan sát viên đứng n.


<b>2) HƯ thøc Anh-xtanh gi÷a năng lợng và khối lợng.</b>


a) Khi lng ca vt chuyn động với vận tốc v (khối lợng tơng đối tính) l:


2
2
0
c
v
1
m
m


,


với m0 là khối lợng nghỉ (khối lợng khi vận tốc bằng không).


b) Hệ thức Anhxtanh giữa năng lợng và khối lợng: Nếu một vật có khối lợng m thì có năng lợng E tỉ lệ với m:


2
2
1
2
2
0
2
2
2
0
2 <sub>c</sub>
c
v
1
m
c
v
1
c
m
mc
E













 <sub>. NÕu v << c th×: </sub> 2


0
2


0 m v


2
1
c
m


E 


- Đối với hệ kín, khối lợng và năng lợng nghỉ khơng nhất thiết đợc bảo tồn, nhng năng lợng toàn phần (bao gồm cả
động năng và năng lợng nghỉ) đợc bảo toàn.


- Cơ học cổ điển là trờng hợp riêng của cơ học tơng đối tính khi vận tốc chuyển động rất nhỏ so với vận tốc ánh sáng.
c) Năng lợng phơtơn:







 hf hc. Kí hiệu mp l khi lng tng i tớnh ca phụtụn.


Mặt khác:  = mP.c2 =>









c
h
c
hc
c
hf
c


m<sub>P</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> . Mµ:


2
2
0
c
v
1
m


m



. Suy ra


2
2
0

1


c


v


.


m



m

<sub>P</sub>

<sub>P</sub>

.


+ Với v = c thì: mP0 = 0.


+ Động lợng phôtôn:






h
c
v
.
m
p P



<b>III. Cõu hi v bi tp:</b>
<b>Ch đề 1: Thuyết tơng đối hẹp.</b>
<b>8.1</b>. Chọn câu <b>Đúng</b>.


Khi nguồn sáng chuyển động, vận tốc truyền ánh sáng trong chân khơng có giá trị.
A. nhỏ hơn c.


B. lín hơn c.


C. lớn hơn hoặc nhỏ hơn c phụ thuộc vào phơng truyền và vận tốc của nguồn sáng.
D. luôn bằng c, không phụ thuộc vào phơng truyền và vận tốc của nguồn sáng.
<b>8.2.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>.


Khi mt cái thớc chuyển động theo phơng chiều dài của nó, độ dài của thớc
A. dãn ra theo tỉ lệ


2
2

1


c


v


.


B. co l¹i tØ lƯ víi vËn tèc cđa thíc.
C. d·n ra phơ thc vµo vËn tèc cđa thíc.
D. co l¹i theo tØ lƯ


2
2


1


c


v


.


<b>8.3. </b>Một chiếc thớc có chiều dài 30cm, chuyển động với vận tốc v = 0,8c theo chiều dài của thớc thì co lại là:


A. 10cm. B. 12cm. C. 15cm. D. 18cm.


<b>8.4.</b> Ngời quan sát đồng hồ đúng yên đợc 50 phút, cũng thời gian đó ngời quan sát chuyển động với vận tốc v = 0,8c sẽ
thấy thời gian đồng hồ là:


A. 20 phót. B. 25 phót. C. 30 phót. D. 40 phót.


<b>8.5.</b> Sau 30 phút đồng hồ chuyển động với vận tốc v = 0,8c chạy chậm hơn đồng hồ gắn với ngời quan sát đứng yên là:
A. 20 phút. B. 25 phút, C. 30 phút. D. 35 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

A) Các hiện tợng vật lí xảy ra nh nhau i vi mi h quy chiu quỏn tớnh.


B) Phơng trình diễn tả các hiện tợng vật lý có cùng một dạng trong mọi hệ quy chiếu quán tính.


C) Vn tc ánh sáng trong chân không đối với mọi hệ qui chiếu qn tính có cùng giá trị c, khơng phụ thuộc vào vận
tốc của nguồn sáng hay máy thu.


D) A, B và C đều đúng.


<b>Chủ đề 2. Hệ thức Anh-xtanh.</b>
<b>8.7.</b>

Điền vào những ô trống:



<b>Cơ học Newton</b> <b>Cơ học tơng đối tính</b>


a) Phơng trình chuyển động:


F
dt
)
v
m
(
d
dt
v
d


m  


b) Xung lợng:


2
2
1
c
v
v
m
p



c) Khối lợng:



2
2
1
c
v
m
m*



d) Động năng:


















1
1


1
2
2
2
c
v
mc


e) năng lợng nghỉ: 0


f) Liờn h gia nng lng v
ng lng
m
p
W<sub>d</sub>
2
2


<b>8.8. </b>Chọn câu <b>Đúng</b>.


Theo thuyết tơng đối, khối lợng tơng đối tính của một vật có khối lợng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc v là:


A.
1
2
2
0 1










c
v
m


m . B. 2


1
2
2
0 1









c
v
m
m .



C. 2


1
2
2
0 1 









c
v
m


m . D.









<sub>2</sub>
2
0

1



c


v


m


m

.


<b>8.9.</b> Chọn câu <b>Đúng</b>. Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lợng và năng lợng là:
A.


2


c


m



W

. B. W = mc. C.


c
m


W . D. W = mc2<sub>.</sub>
<b>8.10.</b> Một hạt có động năng bằng năng lợng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt đó là:


A. 2.108<sub>m/s. </sub> <sub>B. 2,5.10</sub>8<sub>m/s. </sub> <sub>C. 2,6.10</sub>8<sub>m/s.</sub> <sub>D. 2,8.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


<b>8.11.</b> Vận tốc của 1 êlectron tăng tốc qua hiệu điện thÕ 105<sub>V lµ:</sub>


A. 0.4.108<sub>m/s; </sub> <sub>B. 0.8.10</sub>8<sub>m/s; </sub> <sub>C. </sub><sub>1,2.10</sub>8<sub>m/s</sub><sub>; </sub> <sub>D. 1,6.10</sub>8<sub>m/s</sub>


<b>8.12.</b> Động năng của một êléctron có động lợng là p sẽ là:


A. 2 2



)
mc
(
p
c


Wd   ; B.


2
2
2
mc
)
mc
(
p
c


Wd    ;


C. 2 2 2


mc
)
mc
(
p
c



Wd    ; D.


2
2
)
mc
(
p
Wd  


<b>8.13.</b> Vận tốc của một êléctron có động lợng là p sẽ là:


A. <sub>2</sub> <sub>2</sub>


p
)
mc
(
c
v


 <sub>; </sub> <sub>B. </sub>


2
2
p
)
mc
(


c
v



C. <sub>2</sub> <sub>2</sub>


p
)
mc
(
pc
v


 <sub>; </sub> <sub>D. </sub>


2
2
p
)
mc
(
pc
v



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

A.



2


c


v ; B.


2
3


c


v  ; C.


2
2


c


v ; D.


3
2c
v
<b>8.15. </b>Một hạt có động năng bằng năng lợng nghỉ. Vận tốc của nó là:


A. 2,6.108<sub>m/s;</sub> <sub>B. 1,3.10</sub>8<sub>m/s; </sub> <sub>C. 2,5.10</sub>8<sub>m/s; </sub> <sub>D. 1,5.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


<b>8.16.</b> Động lợng của một hạt có khối lợng nghỉ m, động năng K là:


A. mK



c
K
p 2
2








 ; B. mK


c
K
p 2
2







 ;


C. <sub>mK</sub>



c
K


p  








2


; D. <sub>mK</sub>


c
K


p








2


<b>Đáp án chơng 8</b>
8.1. Chọn D



8.2. Chọn D
8.3. Chän D


8.4. Chän C
8.5. Chän A
8.6. Chän B


8.8. Chän D
8.9. Chän D.
8.10. Chän C


8.11. Chän C
8.12. Chän C
8.13. Chän D


8.14. Chọn B
8.15. Chọn A
8.16. Chọn B
<b>Hớng dẫn giải và trả lời chơng 8</b>
<b>8.1. </b>Chọn D<i>Hớng dẫn:</i> Theo tiên đề 2 của Anh-xtanh.


<b>8.2. </b>Chọn D<i>Hớng dẫn:</i> Theo công thức chiều dài của vật chuyển động.


<b>8.3. </b>Chän D<i>Híng dÉn:</i>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>6</sub>


2
2

,


c


v





=> l = 0,6.30cm = 18cm.


<b>8.4. </b>Chän C<i>Híng dÉn:</i>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>6</sub>


2
2

,


c


v




=> phót


,
l
l 50
6
0
0 <sub></sub>



 => l0 = l.0,6 = 30 phót.


<b>8.5. </b>Chän A<i>Híng dÉn:</i>

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>6</sub>


2
2

,


c



v




=> phót


,
,
l
l 50
6
0
30
6
0


0 <sub></sub> <sub></sub>





 => t - t0 = 20 phót.


<b>8.6. </b>Chän B<i>Híng dÉn:</i> Theo hÖ thøc Anh-xtanh thø nhÊt.
<b>8.7. </b>


<b>Cơ học Newton</b> <b>Cơ học tơng đối tính</b>
a) Phơng trình chuyển động:


F
dt


)
v
m
(
d
dt
v
d


m 


F
c
v
v
m
dt
d
















<sub>2</sub>
2
1


b) Xung lợng: p mv


2
2
1
c
v
v
m
p



c) Khối lợng: m


2
2
1
c
v
m
m*




d) Động năng: <sub>2</sub>


2
1
mv
















1
1
1
2
2
2
c


v
mc


e) năng lợng nghỉ: 0 mc2


f) Liờn h gia năng lợng và
động lợng
m
p
W<sub>d</sub>
2
2


 p2 (mc)2


c
W


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>8.8. </b>Chän B <i>Híng dÉn:</i> 2
1


1



x


x



<b>8.9. </b>Chän D <i>Híng dÉn:</i> Theo hƯ thøc Anh-xtanh.
<b>8.10. </b>Chän C


<i>Híng dÉn:</i>


2
2
2
0
2
0
2
0

1


2


c


v


c


m


c


m


c


m


W


W

<sub>d</sub>






v c , . m/s


c
v



8


2


2 <sub>2</sub> 2610


3
1


1


2   







<b>8.11. </b>Chän C


<i>Híng dÉn</i>: Wd <sub></sub>mc eU












 2
2 1
1
1
, víi
c
v


 => <sub>2</sub> 1 2
1
1
mc
eU




=>
2
2
1
1
1
mc
eU





=>










2
2
1
1
1
mc


eU => 0163432


1
1
1
2
2
,
mc
eU 












=> 0,4
v = 3.108<sub>.0.4 = 1,2.10</sub>8<sub>m/s.</sub>


<b>8.12.</b> Chän C.


<i>Híng dÉn</i>: <sub>2</sub>


2
1 
 mc


W ; <sub>2</sub>


1 
 mv


p <sub>. Suy ra: </sub> 2 2


2
2
2


2


1 m c


v
m
c
W










<sub> => </sub> 2 2


2
)
mc
(
p
c
W









Năng lợng toàn phần: 2 2


)
mc
(
p
c


W  và động năng: Wd c p2(mc)2  mc2


<b>8.13.</b> Chän D.


<i>Híng dÉn</i>: <sub>2</sub>


1 



mc
p


=> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1


2
2


2







p
)
mc
(


. Suy ra: 1 <sub>2</sub> 1


2
2  


 p


)
mc
(


=> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
p
)
mc


(
p



 => <sub>2</sub> <sub>2</sub>


p
)
mc
(
p
c
v


 <sub> => </sub>


2
2
p
)
mc
(
pc
v



<b>8.14. </b>Chän B.



<i>Híng dÉn</i>: v
c
v
mv
2
1 <sub>2</sub>
2 


 => 2


1
1 <sub>2</sub>
2


c


v <sub> => </sub>


2
3




c


v <sub> => </sub>


2


3


c
v 


<b>8.15. </b>Chän A.


<i>Híng dÉn</i>: W = Wd + mc2 => <sub>2</sub>
2
2
1
2


 mc


mc => <sub>2</sub>


1
1
2





 <sub> => </sub>


2
1



1 2





 =>


2
3


=>
2
3

c


v <sub> => </sub>


s
/
m
.
,
c


v 2595108


2
3





 .


<b>8.16.</b> Chän B.


<i>Híng dÉn</i>: p2 (mc)2
c


W




 => 2 2


)
mc
(
p
c


W  ; Kmc2 c p2(mc)2


=> 2 2


2
)
mc
(


p
mc
c
K









 => 2


2


2mK p


c
K








 <sub> => </sub>



mK
c
K
p 2
2









<b>Ơn luyện kiến thức mơn Vật lý lớp 12 </b>


<b>Ch¬ng 9: hạt nhân nguyên tử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

+ Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các prôtôn (p) (mang điện tích nguyên tố dơng), và các nơtron (n)


(trung hồ điện), gọi chung là nuclơn, liên kết với nhau bởi lực hạt nhân, đó là lực tơng tác mạnh, là lực hút giữa


các nuclơn, có bán kính tác dụng rất ngắn ( r < 10

-15

<sub> m).</sub>



+ Hạt nhân của các nguyên tố ở ô thứ Z trong bảng HTTH, có

<b>ngun tử số Z</b>

thì chứa Z prơton (cịn gọi Z


là điện tích hạt nhân) và N nơtron; A = Z + N đợc gọi

<b>A là số khối</b>

. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prơton


Z, nhng có số nơtron N (số khối A) khác nhau, gọi là các đồng vị.



Có hai loại đồng vị bền và đồng vị phóng xạ.


+ Kí hiệu hạt nhân: Cách 1 (thờng dùng):

AX


Z

, vÝ dô

U


235
92

.



Cách 2 (ít dùng):

A

<sub>X</sub>

<sub>hoặc </sub>

<sub>Ã</sub>

<sub>X</sub>

A

<sub>; Cách 3 (văn b¶n): XA vÝ dơ: C12, C14, U238 . . .</sub>


+ Đơn vị khối lợng nguyên tử u có trị số b»ng



12
1


khối lợng của đồng vị

126C

;



kg
10
.
66055
,
1
N


1
12


m


u 27


A
12



nguyentuC 





; NA là số avôgađrô NA = 5,023.10

23

<sub>/mol; u xấp xỉ bằng khối lợng</sub>


của một nuclon, nên hạt nhân có số khối A thì có khối lợng xấp xỉ bằng A(u).



+ Khối lợng của các hạt: - Prôton: mp = 1,007276 u; n¬tron: mn = 1,008665 u;


- êlectron: me = 0,000549 u.



+ Kích thớc hạt nhân: hạt nhân có bán kính

3
1
15<sub>.</sub><sub>A</sub>


10
.
2
,
1


R <sub></sub>

(m).



+ Đồng vị: là những hạt nhân chứa cùng số prôton Z (có cùng vị trí trong bản HTTH), nhng có số nơtron


khác nhau.



<b>2) Năng lợng liên kết, năng lợng liên kết riêng:</b>



+ Độ hụt khối: Độ giảm khối lợng của hạt nhân so với tổng khối lợng các nuclon tạo thành.

m = m0 - m =


Z.mP + (A-Z).mn - m; m là khối lợng hạt nhân, nếu cho khối lợng nguyên tử ta phải trừ đi khối lợng các êlectron.




+ Năng lợng liên kết (NNLK) :

E =

m.c

2

<sub>.</sub>



- Độ hụt khối lớn thì NNLK lớn. Hạt nhân có năng lợng liên kết lớn thì bền vững.


- Tính năng lợng liên kết theo MeV:

E = khối lợng(theo u)

giá trị 1u(theo MeV/c

2

<sub>)</sub>


- Tính năng lợng theo J: E = năng lợng(theo MeV)

1,6.10

-13

<sub>.</sub>



+ Năng lợng liên kết riêng (NLLKR) là năng lợng liên kết cho 1 nuclon.



A
E




Hạt nhân nào có năng lợng liên kết riêng lớn hơn thì bền vững hơn.


+ Đơn vị năng lợng là: J, kJ, eV, MeV.



Đơn vị khối lợng là: g, kg, J/c

2

<sub>; eV/c</sub>

2

<sub>; MeV/c</sub>

2

<sub>.</sub>


kg



.


,


c



MeV

30


2

1

7827

10



1




;

<sub>1</sub>

<sub>0</sub>

<sub>5611</sub>

<sub>10</sub>

30 <sub>2</sub>


c


MeV


.



,



kg

;

1

931

5

<sub>2</sub>


c


MeV


,



u

. (tuỳ theo đầu bài cho).


<b>3) Phãng x¹</b>



a) Hiện tợng một hạt nhân bị phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác gọi là hiện


t-ợng phóng xạ.



Đặc điểm của phóng xạ: nó là q trình biến đổi hạt nhân, khơng phụ thuộc vào yếu tố bên ngồi (nhiệt độ,


áp suất, môi trờng xung quanh

) mà phụ thuộc vào bản chất của hạt nhân (chất phóng xạ).



b) Tia phóng xạ không nhìn thấy, gồm nhiều loại:

,

-

<sub>, </sub>

β

+

<sub>, </sub>

γ

<sub>. </sub>



+ Tia anpha (

) là hạt nhân của hêli

42He

. Mang điện tích +2e, chuyển động với vận tốc ban đầu khoảng


2.10

7

<sub> m/s. Tia </sub>

<sub></sub>

<sub> làm iơn hố mạnh nên năng lợng giảm nhanh, trong khơng khí đi đợc khoảng 8cm, khơng xun</sub>


qua đợc tấm bìa dày 1mm.




+ Tia bêta: phóng ra với vận tốc lớn có thể gần bằng vận tốc ánh sáng. Nó cũng làm iơn hố mơi tr ờng nhng


yếu hơn tia

. Trong khơng khí có thể đi đợc vài trăm mét và có thể xun qua tấm nhơm dày cỡ mm. có hai loi:



- Bê ta trừ

-

<sub> là các electron, kí hiệu là </sub>

0e
1




- Bêta cộng

+

<sub> là pôzitron kí hiệu là </sub>

0e
1


, có cùng khối lợng với êletron nhng mang điện tích +e còn gọi là



êlectron dơng.



- Tia

là sóng điện từ có bớc sóng rất ngắn (ngắn hơn tia X) cỡ nhỏ hơn 10

-11

<sub>m. Nó có tính chất nh tia X, </sub>


nh-ng mạnh hơn. Có khả nănh-ng đâm xuyên mạnh, rất nh-nguy hiểm cho con nh-ngời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

c) Định luật phóng xạ: (2 cách)



+ Mỗi chất phóng xạ đợc đặc trng bởi thời gian T gọi là chu kỳ phân rã. Cứ sau thời gian T một nửa số hạt


nhân của nó biến đổi thành hạt nhân khác.



N(t) = N0.2

-k

<sub> víi </sub>



T
t


k

hay N(t) = N0.e

-t

<sub>; </sub>




T
2
ln


là hằng số phóng xạ. ln2 = 0,693.


Khối lợng chất phóng xạ: m(t) = m0. e

-t

<sub>; hay m(t) = m0.2</sub>

-k


+ Trong quá trình phân rã, số hạt nhân (khối lợng) phóng xạ giảm với thời gian theo định luật hàm số mũ với


số mũ âm.



Chu kỳ bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân của một lợng chất ấy chỉ còn bằng


một nửa số hạt nhân ban đầu N0. Số hạt nhân N hoặc khối lợng m của chất phóng xạ giảm với thời gian t theo định



lt hµm sè mị:

t


0
t


0e ,m(t) m e
N


)
t
(


N    

,

λ

lµ h»ng sè phãng x¹, tØ lƯ nghÞch víi chu kú b¸n r·:



T
693


,
0
T


2
ln





.



d) Độ phóng xạ của một chất phóng xạ đợc xác định bằng số hạt nhân phân rã trong 1 giây.



+ KÝ hiÖu H: H =

T


t
0
t


0.e .N .2


N
.
t
N


H  












.



Hay H =

.N; H0 =

N0 l phúng x ban u.



<i><b>Độ phóng xạ của một lợng chất bằng số hạt nhân của nó nhân với hằng số phóng xạ.</b></i>


e) Trong phân rÃ

hạt nhân con lùi hai ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.



- Trong phân rÃ

-

<sub>hoặc </sub>

+

<sub> hạt nhân con tiến hoặc lùi một ô trong bẳng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân</sub>


mẹ.



- Trong phõn ró

ht nhõn khụng bin đổi mà chỉ chuyển từ mức năng lợng cao xuống mc nng lng thp


hn.



- Vậy một hạt nhân chỉ phóng ra một trong 3 tia là

hoặc

-

<sub> hoặc </sub>

<sub></sub>

+

<sub> vµ cã thĨ kÌm theo tia </sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>



f) Có đồng vị phóng xạ tự nhiên và nhân tạo. Đồng vị phóng xạ nhân tạo cị cùng tính chất với đồng vị bền


của nguyên tố đó.



+ ứng dụng: phơng pháp nguyên tử đánh dấu: y khoa (chẩn đoán và chữa bệnh), trong sinh học nghiên cứu


vận chuyển các chất; khảo cổ: xác định tuổi cổ vật dùng phơng pháp cácbon14 (có T = 5730 nm),



<b>4) Phản ứng hạt nhân:</b>




a) Phản ứng hạt nhân là tơng tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi chúng thành các hạt khác.



+ Phơng trình tổng quát: A + C

C + D. trong đó A, B là các hạt tơng tác, còn B, C là hạt sản phẩm (tạo


thành). Một trong các hạt trên có thể là

(

4<sub>2</sub>He

),

<sub></sub>0<sub>1</sub>e

,

<sub></sub>0<sub>1</sub>e

,

01n

,

11p

(hay

H


1
1

).


+ Phóng xạ là loại phản ứng hạt nhân đặc biệt của phơng trình phản ứng: A

B + C.


+ Phản ứng hạt nhân nhân tạo tạo nên đồng vị phóng xạ nhân tạo.



b) Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:



+ Định luật bảo toàn nuclon (số khối A): Tơng tác 2 hạt nhân là tơng tác giữa các nuclon, prơton có thể biến


đổi thành nơtron và ngợc lại; tổng số prôton và nơtron là nuclon không đổi.



A1 + A2 = A3 + A4.



+ Định luật bảo toàn điện tích (nguyên tử số Z): Tơng tác 2 hạt nhân là tơng tác hệ kín (cô lập) về điện, nên


điện tích bảo toàn (tổng điện tích trớc và sau phản øng b»ng nhau)..



Z1 + Z2 = Z3 + Z4.



+ Định luật bảo toàn động lợng: Tơng tác 2 hạt nhân là tơng tác hệ kín (cơ lập) nên động lợng bảo toàn


(động lợng trớc và sau phản ứng bằng nhau)..



D
C
B



A p p p


p   

hay

m<sub>A</sub>v<sub>A</sub> m<sub>B</sub>v<sub>B</sub>m<sub>C</sub>v<sub>C</sub>m<sub>D</sub>v<sub>D</sub>


+ Định luật bảo toàn năng lợng toàn phần (Gồm năng lợng nghỉ và các năng lợng thông thờng khác nh động


năng, nhiệt năng . . .): trong phản ứng hạt nhân, năng lợng tồn phần khơng đổi (năng lợng trớc và sau phản ứng


bằng nhau). M0c

2

<sub> + E1 = Mc</sub>

2

<sub> + E2.</sub>



Với M0 = mA + mB; M = mC + mD; E1 là động năng của các hạt trớc phản ứng, E2 là động năng của các hạt


sau phản ứng và các năng lợng khác.



+ Trong phản ứng hạt nhân khơng có định luật bảo toàn khối lợng: khối lợng các hạt trớc và sau phản ứng


khơng bao giờ bằng nhau, vì độ hụt khối của các hạt nhân không giống nhau.



c) Quy tắc dịch chuyển phóng xạ:


+ Phóng xạ ra

:

X He AZ42Y


4
2
A
Z






</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

+ Phóng xạ ra bêta trõ

-

<sub> : </sub>

<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>



 e Y



X A


1
Z
0
1
A


Z

hạt nhân tạo thành tiến 1 ô, số khối khơng đổi.


+ Phóng xạ ra bêta cộng

+

<sub> : </sub>

<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>



 e Y


X A


1
Z
0
1
A


Z

hạt nhân tạo thành lùi 1 ô, số khối không đổi.



d) Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lợng M0 (M0 = mA + mB) của các hạt nhân tham gia phản ứng khác


tổng khối lợng M (M = mC + mD) của các hạt tạo thành. Nếu M < M0 (hay độ hụt khối các hạt tạo thành lớn hơn


độ hụt khối các hạt nhân tham gia phản ứng) thì phản ứng toả năng lợng và ngợc lại: M0 < M thì phản ứng hạt


nhân thu năng lợng. Năng lợng của phản ứng hạt nhân là:

E =

M.c

2

<sub>.</sub>




e) Có hai loại phản ứng hạt nhân toả ra năng lợng, năng lợng ú gi l nng lng ht nhõn.



+ Một hạt nhân rất nặng khi hấp thụ một

<i>nơtron chậm</i>

sẽ vỡ thành hai hạt trung bình, cùng với N nơtron là


sự phân hạch.

U n U X Y N1n 200MeV


0
A


Z
A


Z
236


92
1
0
235


92


/


/  






.




N từ 2 đến 3; A và A’ từ 80 dến 160.



+Nếu sự phân hạch liên tiếp xảy ra gọi là phản ứng dây chuyền, khi đó toả ra năng lợng rất lớn.


Điều kiện có phản ứng dây chuyền: Hệ số nhân nơtrơn k

1. k < 1 không xảy ra phản ứng.



k = 1 gọi là tới hạn: phản ứng kiểm sốt đợc. k > 1: vợt hạn phản ứng khơng kiểm sốt đợc. Vì vậy khối lợng


U235 phải đạt giá trị nhỏ nhất gọi là khối lợng tới hạn: mth. (nguyên chất là 1kg)



+ Hai hạt nhân rất nhẹ, có thể kết hợp với nhau thành một hạt nhân nặng hơn. Phản ứng này chỉ

<i>xảy ra ở</i>


<i>nhiệt độ rất cao</i>

, nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. Con ngời mới chỉ thực hiện đợc phản ứng này dới dạng khơng


kiểm sốt đợc (bom H).



ThÝ dơ :

H H He 10n
3


2
2
1
2


1   

+3,25MeV.



<sub>1</sub>2H3<sub>1</sub>H<sub>2</sub>4He<sub>0</sub>1n

+17,6MeV.



So với phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lợng lớn hơn nhiều khi có cùng khối lợng nhiên


liệu.



<b>II. bài tập cơ bản:</b>


<b>Bài 1.</b>

Khối lợng nguyên tử của rađi Ra226 lµ m = 226,0254 u .



a/ HÃy chỉ ra thành phần cấu tạo hạt nhân Rađi ?



b/ TÝnh ra kg cña 1 mol nguyên tử Rađi , khối lợng 1 hạt nhân , 1 mol hạt nhân Rađi?



c/ Tìm khối lợng riêng của hạt nhân nguyên tử cho biết bán kính hạt nhân đợc tính theo cơng thức : r = r0.A

1/3

<sub> . </sub>


với r0 = 1,4.10

—15

<sub>m , A là số khối .</sub>



d/ TÝnh năng lợng liên kết của hạt nhân , năng lợng liªn kÕt riªng , biÕt mp = 1,007276u ,


mn = 1.008665u ; me = 0,00549u ; 1u = 931MeV/c

2

<sub> .</sub>



<b>Gi¶i</b>

:



a/ Rađi hạt nhân có 88 prôton , N = 226 – 88 = 138 n¬tron


b/ m = 226,0254u.1,66055.10

—27

<sub> = 375,7.10</sub>

—27

<sub> kg</sub>



Khèi lỵng mét mol : mmol = mNA = 375,7.10

—27

<sub>.6,022.10</sub>

23

<sub> = 226,17.10</sub>

—3

<sub> kg = 226,17g</sub>


Khối lợng một hạt nhân : mhn = m – Zme = 259,977u = 3,7524.10

—25

<sub>kg</sub>



Khối lợng 1mol hạt nhân : mmolhn = mnh.NA = 0,22589kg


c/ Thể tích hạt nhân : V = 4

r

3

<sub>/3 = 4</sub>

<sub></sub>

<sub>r0</sub>

3

<sub>A/ 3 . </sub>



Khối lợng riêng của hạt nhân : D =

<sub>3</sub> 17 <sub>3</sub>


0
3


0


10
.


45
,
1
4


3
3
/


4 <i>m</i>


<i>kg</i>
<i>rr</i>


<i>m</i>
<i>A</i>


<i>rr</i>
<i>Am</i>
<i>V</i>


<i>m</i> <i>p</i> <i>p</i>











d/ Tính năng lợng liên kết của hạt nhân :

E =

mc

2

<sub> = {Zmp + (A – Z)mn – m}c</sub>

2

<sub> = 1,8197u</sub>


E = 1,8107.931 = 1685 MeV



Năng lợng liên kết riêng :

=

E/A = 7,4557 MeV.


<b>Bài 2.</b>

Chất phóng xạ

210<i>Po</i>


84

phóng ra tia

thàng chì

20682<i>Pb</i>

.



a/ Trong 0,168g Pơlơni có bao nhiêu ngun tử bị phân dã trong 414 ngày đêm , xác định lợng chì tạo thành


trong thời gian trên ?



b/ Bao nhiêu lâu lợng Pơlơni cịn 10,5mg ? Cho chu kỳ bán dã của Pôlôni là 138 ngày đêm .


<b>Giải</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Sè nguyªn tử bị phân dà là :

N = N0 N = N0(1 – 2

—t/T

<sub>) = 7N0/8 = 4,214.10</sub>

20

<sub> nguyªn tử .</sub>



Số nguyên tử chì tạo thành bằng số nguyên tử Pôlôni phân rà trong cùng thời gian trên . Vì vậy thời gian trên


khối lợng chì là : m2 =

N.A2/NA , với A2 = 206 . Thay sè m2 = 0,144g .



b/ Ta có : m0/m = 0,168/0,0105 = 16 = 2

4

<sub> . Từ công thức m = m02</sub>

—t/T

<sub> => m0/m = 2</sub>

t/T

<sub> = 2</sub>

4

Suy ra t = 4T = 4.138 = 552 ngày đêm.



<b>Bµi 3.</b>

0,2mg Ra226 phãng ra 4,35.10

8

<sub> h¹t </sub>

<sub></sub>

<sub> trong 1 phót . HÃy tính chu kỳ bán rà của Rađi . (cho thêi gian </sub>


quan s¸t t << T) .



<b>Gi¶i</b>

:



Sè h¹t anpha phãng x¹ có trị số bằng số nguyên tử bị phân dà :

N = N0 – N = N0(1-

et

<sub>) .</sub>


V× t << T nªn

N = N0

t = N0.0,693t/T ; víi N0 = m0NA/A .




VËy T =



<i>A</i>
<i>N</i>


<i>t</i>
<i>N</i>


<i>m</i> <i><sub>A</sub></i>


.
.
693
,
0
.


0


. Thay sè : m0 = 0,2mg = 2.10



—4

<sub>g , t = 60s , </sub>

<sub></sub>

<sub>N = 4,35.10</sub>

8

<sub> , A = 226</sub>


NA = 6,023.10

23

<sub> ta đợc T = 5,1.10</sub>

10

<sub>s </sub>

<sub></sub>

<sub> 169 nm.</sub>



<b>Bài 4.</b>

Vào đầu năm 1985 phòng thí nghiệm nhân mẫu quặng chứa chất phóng xạ

173<i>Cs</i>


55

khi đó độ phóng xạ là :



H0 = 1,8.10

5

<sub>Bq .</sub>




a/ Tính khối lợng Cs trong quặng biết chu kỳ bán dà của Cs là 30 năm .



b/ Tìm độ phóng xạ vào đầu năm 1985. c/ Vào thời gian nào độ phóng xạ cịn 3,6.10

4

<sub>Bq .</sub>


<b>Giải</b>

: a/ Ta biết H0 =

N0 , với N0 =



A


mN

<sub>A</sub>


=> m =



A
0
A


0


N
.
693
,
0


AT
H
N


.
A
H





Thay sè m = 5,6.10



—8

<sub>g</sub>



b/ Sau 10 năm : H = H0

<i><sub>e</sub></i><i>t</i>

<sub> ; </sub>

<sub></sub>

<sub>t = </sub>

<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>231</sub>
30


10
.
693
,
0


=> H = 1,4.10

5

<sub> Bq .</sub>


c/ H = 3,6.10

4

<sub>Bq => </sub>



H
H<sub>0</sub>


= 5 =>

t = ln5 =



T
t
.
693
,
0



=> t =



693
,
0


5
ln
T


= 69 năm .


<b>Bài 5.</b>

Bắn hạt anpha có động năng

<i>E</i>

= 4MeV vào hạt nhân

Al


27


13

đứng n. Sau phản ứng có suất



hiƯn h¹t nhân phốtpho30.



a/ Viết phơng trình phản ứng hạt nhân ?



b/ Phn ng trờn thu hay to năng lợng ? tính năng lợng đó ?



c/ Biết hạt nhân sinh ra cùng với phốtpho sau phản ứng chuyển động theo phơng vng góc với phơng hạt anpha


Hãy tính động năng của nó và động năng của phốtpho ? Cho biết khối lợng của các hạt nhân :

<i>m</i><sub></sub>

= 4,0015u , mn


= 1,0087u , mP = 29,97005u , mAl = 26,97435u , 1u = 931MeV/c

2

<sub> .</sub>



<b>Gi¶i</b>

:


a/ Phơng trình phản ứng hạt nhân :

He Al P AX


Z
30
15
27


13
4


2   

.



+ Theo định luật bảo toàn số khối : A = (4 + 27) – 30 = 1 .



+ Theo định luật bảo toàn nguyên tử số : Z = (2 + 13) - 15 = 0


Đó là nơtron

1<i>n</i>


0

.



Phơng trình phản ứng đầy đủ :

He Al P 1n


0
30
15
27


13
4


2   



b/

M = M0 – M = (

<i>m</i>

+ mAl) – (mP + mn) = – 0,0029u < 0 =>


Phản ứng thu năng lợng .

E =

Mc

2

<sub> = – 0,0029.931 = – 2,7 MeV . </sub>



c/ áp dụng định luật bảo toàn động lợng và định luật bảo toàn năng lợng toàn phần :


p pn pP

(1) ;

<i>E</i>

+ (

<i>m</i>

+ mAl)c

2

= (mn + mP)c

2

+ En + EP (2)



Trong hình vẽ

p<sub></sub>

;

p<sub>n</sub>

;

p<sub>P</sub>

lần lợt là các véc tơ động lợng của các hạt

; n ; P . Vì hạt nhân


nhôm đứng yên nên PAl = 0 và EAl = 0 ;

E

; En ; EP lần lợt là động năng của các hạt anpha , của



P


P




v



n


P




P



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

nơtron và của phốtpho (ở đây có sự bảo toàn năng lợng toàn phần bao gồm cả năng lợng nghỉ và động năng của


các hạt)



Theo đề bài ta có :

v

vng góc với

v

nghĩa là

pn

vng góc với

p

(Hình vẽ) nên ta có :



2



p<sub></sub>

+ pn

2

<sub> = pp</sub>

2

<sub> (3) . Giữa động lợng và động năng có mối liên hệ : p</sub>

2

<sub> = 2mE , </sub>


Ta viết lại (3) 2

m E

+ 2mnEn = 2mPEP => EP =

n


P
n
P


E
m
m
E
.
m
m






(4) .


Thay (4) vào (2) chú ý

E = [(

m

+ mAl) – (mP + mn)]c

2

=

Mc

2

ta đợc :



E + (1 +


P


m
m


)

E

= (1 +


P

n


m
m


)En rót ra : EP = 0,56 MeV ; En = 0,74 MeV ;



Gäi

lµ gãc giữa pP và

<i>p</i><sub></sub>

ta có :

 



 m E


E
m
p


p


tg n n n

<sub> 0,575 => </sub>

<sub></sub>

<sub> = 30</sub>

0

<sub> .</sub>


Do đó góc giữa phơng chuyển động của n và hạt nhân P là : 90

0

<sub> + 30</sub>

0

<sub> = 120</sub>

0

<sub> .</sub>



<b>Bài 6.</b>

Nhà máy điện ngun tử dùng U235 có cơng suất 600MW hoạt động liên tục trong 1 năm . Cho biết 1 hạt


nhân bị phân hạch toả ra năng lợng trung bình là 200MeV , hiệu suất nhà máy l 20% .



a/ Tính lợng nhiên liệu cần cung cấp cho nhà máy trong 1 năm ?



b/ Tính lợng dầu cần cung cấp cho nhà máy cơng suất nh trên và có hiệu suất là 75% . Biết năng suất toả nhiệt


của dầu là 3.10

7

<sub>J/kg . So sánh lợng dầu đó với urani ?</sub>




<b>Gi¶i</b>

:



a/ Vì H = 20% nên công suất urani cần cung cấp cho nhà máy là : Pn = 100.P/20 = 5P


Năng lợng do nhiên liệu cung cấp cho nhà máy trong 1 năm là :



W = Pn.t = 365.6.10

8

<sub>.24.3600 = 9,64.10</sub>

15

<sub>J </sub>



Số hạt nhân phân dã đợc năng lợng đó là : N = W/200.1,3.10

—13

<sub> = 2,96.10</sub>

26

<sub> hạt .</sub>


Khối lợng U235 cung cấp cho nhà máy là : m = N.A/NA = 1153,7 kg .



b/ Vì hiệu suất nhà máy là 75% nên có công suất 600MW dầu có công suÊt pn

/

<sub> = P/H = 4P/3 .</sub>


Năng lợng dầu cung cấp cho 1 năm là : W

/

<sub> = Pn</sub>

/

<sub>t = (4.6.10</sub>

8

<sub>/3).24.3600.356 = 2,53.10</sub>

15

<sub>J .</sub>


Lỵng dầu cần cung cấp là : m

/

<sub> = W</sub>

/

<sub>/3.10</sub>

7

<sub> = 8,4.10</sub>

7

<sub> kg = 84 000 tÊn .</sub>



Ta cã : m

/

<sub>/m = 7,2.10</sub>

5

<sub> lÇn .</sub>



<b>III. Câu hỏi và bài tập:</b>



<b>Ch 1: Cu to hạt nhân nguyên tử</b>


<b>9.1.</b>

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?



A) Hạt nhân đợc cấu tạo từ các nuclơn.B) Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron.



C) Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.

D) Cả A, B và C đều đúng.


<b>9.2.</b>

Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhõn nguyờn t?



A) Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.

B) Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.



C) Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối.D) A hoặc B hoặc C sai.


<b>9.3.</b>

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về đồng vị?




A) Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhng khác nhau số A.



B) Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhng khác nhau số Z.


C) Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.D) A, B và C đều đúng.


<b>9.4.</b>

Phát biểu nào sau õy l

<b>ỳng</b>

?



A. Hạt nhân nguyên tử

AX


Z

c cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.


B. Hạt nhân nguyên tử

A<sub>Z</sub><sub>X</sub>

đợc cấu tạo gồm Z prôton và A ntron.



C. Hạt nhân nguyên tử

AX


Z

c cu tạo gồm Z prôton và (A - Z) nơtron.


D. Hạt nhân nguyên tử

AX


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

A. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các prôton.


B. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các nơtron.



C. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các prôton và các nơtron.



D. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .


<b>9.6.</b>

Phát biểu nào sau đây là

<b>ỳng</b>

?



A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.



B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.



C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.



D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khèi lỵng b»ng nhau.



<b>9.7.</b>

Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị khối lợng nguyên tử?



A. Kg;

B. MeV/c;

C. MeV/c

2

<sub>; </sub>

<sub>D. u</sub>



<b>9.8.</b>

Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lợng nguyên tử u là đúng?


A. u bằng khối lợng của một nguyên tử Hyrụ

1H


1


B. u bằng khối lợng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon

1H


1


C. u bằng



12
1


khối lợng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon

12C


6


D. u bằng



12
1


khối lợng của một nguyên tử Cacbon

12C


6

<b>9.9. </b>

Hạt nhân

238U


92

có cấu tạo gồm:



A. 238p v 92n;

B. 92p và 238n;

C. 238p và 146n;

D. 92p và 146n


<b>9.10.</b>

Phát biểu nào sau đây là

<b>đúng</b>

?



A. Năng lợng liên kết là toàn bộ năng lợng của nguyên tử gồm động năng và năng lợng ngh.



B. Năng lợng liên kết là năng lợng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.



C. Năng lợng liên kết là năng lợng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.


D. Năng lợng liên kết là năng lợng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.



<b>9.11.</b>

Ht nhõn teri

<sub>1</sub>2<sub>D</sub>

có khối lợng 2,0136u. Biết khối lợng của prơton là 1,0073u và khối lợng của nơtron


là 1,0087u. Năng lợng liên kết của hạt nhân

2<i>D</i>


1



A. 0,67MeV;

B.1,86MeV;

C. 2,02MeV;

D. 2,23MeV



<b>9.12.</b>

Hạt

có khối lợng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.10

23

<sub>mol</sub>

-1

<sub>, 1u = 931MeV/c</sub>

2

<sub>. Các nuclôn kết hợp</sub>


với nhau tạo thành hạt

, năng lợng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là



A. 2,7.10

12

<sub>J;</sub>

<sub>B. 3,5. 10</sub>

12

<sub>J; </sub>

<sub>C. 2,7.10</sub>

10

<sub>J; </sub>

<sub>D. 3,5. 10</sub>

10

<sub>J</sub>


<b>9.13.</b>

Hạt nhân

60Co


27

có cấu tạo gồm:




A. 33 prôton và 27 nơtron ;

B. 27 prôton và 60 nơtron



C. 27 prôton và 33 nơtron

;

D. 33 prôton và 27 nơtron


<b>9.14.</b>

Hạt nhân

60Co


27

có khối lợng là 55,940u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và khối lợng của nơtron là



1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân

60Co


27



A. 4,544u

;

B. 4,536u;

C. 3,154u;

D. 3,637u


<b>9.15.</b>

Hạt nhân

60<i>Co</i>


27

có khối lợng là 55,940u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và khối lợng của nơtron là



1,0087u. Năng lợng liên kết riêng của hạt nhân

60<i>Co</i>


27



A. 70,5MeV

;

B. 70,4MeV;

C. 48,9MeV;

D. 54,4MeV


<b>Chủ đề 2: Sự phóng xạ</b>



<b>9.16.</b>

Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tợng một hạt nhân


A) phát ra một bức xạ điện từ

B) tự phát ra các tia

,

,

.


C)

tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.



D) phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.


<b>9.17.</b>

Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?




A) Tia anpha thùc chÊt lµ hạt nhân nguyên tử hêli (

4<sub>2</sub><sub>He</sub>

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

D) Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lợng.


<b>9.18.</b>

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia

-

<sub>?</sub>



A) Hạt

-

<sub> thực chất là êlectron.</sub>



B) Trong in trng, tia

-

<sub> b lệch về phía bản dơng của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia </sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>


C)

Tia

-

<sub> có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet</sub>

<sub>.</sub>

<sub>D) A hoặc B hoặc C sai.</sub>


<b>9.19.</b>

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phóng xạ?



A) Phóng xạ là hiện tợng một hạt nhân tự động phóng ra các bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.


B) Sự phóng xạ tuân theo định luật phân rã phóng xạ.



C) Phóng xạ là một trờng hợp riêng của phản ứng hạt nhân.

D) A, B và C đều đúng.


<b>9.20.</b>

Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?



A) Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (

4He


2

)



B) Khi đi qua điện trờng giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.



C) Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.



D) Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lợng.


<b>9.21.</b>

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia

-

<sub>?</sub>



A) Hạt

-

<sub> thực chất là êlectron.</sub>




B) Trong điện trờng, tia

-

<sub> bị lệch về phía bản dơng của tụ điện, lệch nhiều h¬n so víi tia </sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>



C) Tia

-

<sub> có thể xun qua một tấm chì dày cỡ xentimet.</sub>

<sub>D) A hoặc B hoặc C sai.</sub>


<b>9.22.</b>

Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về

+

<sub>?</sub>



A) H¹t

+

<sub> cã cïng khối lợng với êlectrron nhng mang điện tích nguyên tố dơng.</sub>


B) Tia

+

<sub> có tầm bay ngắn hơn so với tia </sub>

<sub></sub>

<sub>.</sub>



C) Tia

+

<sub> có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống nh tia rơn ghen (tia X).</sub>

<sub>D) A, B và C đều đúng.</sub>


<b>9.23.</b>

Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về tia gamma?



A) Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bớc sóng rất ngắn (dới 0,01nm).


B) Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lợng cao.



C) Tia gamma khụng b lch trong in trờng.

D) A, B và C đều đúng.



<b>9.24.</b>

Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? (với m0 là khối


l-ợng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối ll-ợng chất phóng xạ cịn lại tại thời điểm t,

là hằng số phóng xạ).



A)

m<sub>0</sub> m.et


.

B)

m m<sub>0</sub>.et


;

C)

m m.<sub>0</sub>et


;

D)

m<sub>0</sub>.e t


2
1



m 




<b>9.25.</b>

Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H?



A) Độ phóng xạ H của một chất phóng xạ là đại lợng đặc trng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu là lợng


phóng xạ đó.



B) Với một chất phóng xạ cho trớc, độ phóng xạ ln là một hằng số.



C) Với một chất phóng xạ cho trớc, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian.


D) A hoặc B hoặc C đúng.



<b>9.26.</b>

Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ anpha (

)


A) Hạt nhân tự động phóng xạ ra hạt nhân hêli (

4<sub>2</sub><sub>He</sub>

).



B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ.



C) S khi của hạt nhân con nhỏ hơn số khối hat nhân mẹ 4 đơn vị.

D) A, B và C đều đúng.


<b>9.27.</b>

Điều khảng định nào sau đây là sai khi núi v phúng x

-

<sub>?</sub>



A) Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pôzitron.



B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ.



C) S khối của hạt nhân mẹ và hạt nhân con bằng nhau.

D) A hoặc B hoặc C đúng.


<b>9.28.</b>

Điều nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ

+

<sub>?</sub>




A) Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pôzitron.



B) Trong bng h thống tuần hồn, hạt nhân con lùi một ơ so với hạt nhân mẹ.


C) Số điện tích của hạt nhân mẹ lớn hơn số điện tích của hạt nhân con một đơn vị.



D) A, B và C đều đúng.



<b>9.29.</b>

Phát biu no sau õy l

<b>ỳng</b>

?



A. Phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.


B. Phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử phát ra c¸c tia

α

,

β

,

γ

.



C. Phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân


khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

A. Tia

α

,

β

,

γ

đều có chung bản chất là sóng điện từ có bớc sóng khác nhau.



B. Tia

là dòng các hạt nhân nguyên tử.



C. Tia

là dịng hạt mang điện.

D. Tia

γ

là sóng điện từ.


<b>931.</b>

Kết luận nào dới đây

<b>không</b>

đúng?



A. Độ phóng xạ là đại lợng đặc trng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lợng chất phóng xạ.



B. Độ phóng xạ là đại lợng đặc trng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.



C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.


D. Độ phóng xạ của một lợng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo qui luật qui luật hàm số mũ.


<b>9.32.</b>

Công thức nào dới đây

<b>khơng</b>

phải là cơng thức tính độ phóng xạ?




A.

<sub> </sub>  


dt
dN


H t


t 

;

B.

 


 
dt
dN


H t


t 

;

C.

H t N t

;

D.

<sub> </sub> T
t
0
t H 2


H  


<b>9.33.</b>

Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ

<sub></sub>

<sub> hạt nhân </sub>

A<sub>X</sub>


Z

biến đổi thành hạt nhân

Y
'
A


'
Z

th×




A. Z' = (Z + 1); A' = A;

B. Z' = (Z - 1); A' = A


C. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1);

D. Z' = (Z - 1); A' = (A + 1)


<b>9.34.</b>

Chọn đáp ỏn ỳng: Trong phúng x



hạt nhân

<i>AX</i>


<i>Z</i>

biến đổi thành hạt nhân

<i>Y</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
'


'

th×



A. Z' = (Z - 1); A' = A;

B. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1)


C. Z' = (Z + 1); A' = A;

D. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1)



<b>9.35.</b>

Trong phóng xạ

<sub></sub>

<sub> hạt prơton biến đổi theo phơng trình nào dới đây?</sub>



A.

<sub>p</sub> <sub>n</sub><sub>e</sub>

<sub>; </sub>

<sub>B. </sub>




 n e


p

; C.

<sub>n</sub> <sub>p</sub><sub>e</sub> 

<sub>; </sub>

<sub>D. </sub>




 p e


n



<b>936.</b>

Phát biểu nào sau đây l

<b>khụng</b>

ỳng?



A. Tia

là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli

42He

.



B. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản của tụ điện tia

bị lệch về phía bản âm.


C. Tia

ion hóa không khí rất m¹nh.



D. Tia

α

có khả năng đâm xun mạnh nên đợc sử dụng để chữa bệnh ung th.


<b>9.37.</b>

Phát biểu nào sau đây là

<b>khơng</b>

đúng?



A. H¹t



và hạt



có khối lợng bằng nhau.



B. Hạt

<sub></sub>

<sub> và hạt </sub>



c phúng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ


C. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản tụ hạt



và hạt

bị lệch về hai phía khác nhau.


D. Hạt



và hạt



đợc phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vn tc ỏnh sỏng).



<b>9.38.</b>

Một lợng chất phóng xạ có khối lợng m0. Sau 5 chu kỳ bán rà khối lợng chất phóng xạ còn lại là




A. m0/5;

B. m0/25;

C. m

0

/32;

D. m0/50



<b>9.39.</b>

24Na


11

lµ chất phóng xạ

với chu kỳ bán rà 15 giờ. Ban đầu có một lợng

Na
24


11

thì sau một khoảng


thời gian bao nhiêu lợng chất phóng xạ trên bị phân rà 75%?



A. 7h30';

B. 15h00';

C. 22h30';

D. 30h00'



<b>9.40.</b>

Đồng vị

60Co


27

là chất phóng xạ

với chu kỳ bán rà T = 5,33 năm, ban đầu một lợng Co có khối lợng



m0. Sau một năm lợng Co trên bị phân rà bao nhiêu phần trăm?



A. 12,2%;

B. 27,8%;

C. 30,2%;

D. 42,7%


<b>9.41.</b>

Mét lỵng chÊt phãng x¹

222Rn


86

ban đầu có khối lợng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%.



Chu kỳ bán rà của Rn là



A. 4,0 ngày;

B. 3,8 ngµy;

C. 3,5 ngµy;

D. 2,7 ngµy


<b>9.42.</b>

Một lợng chất phóng xạ

222Rn


86

ban u cú khối lợng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%.




phóng xạ của lợng Rn còn lại là



A. 3,40.10

11

<sub>Bq; </sub>

<sub>B. 3,88.10</sub>

11

<sub>Bq; </sub>

<sub>C. 3,58.10</sub>

11

<sub>Bq; </sub>

<sub>D. 5,03.10</sub>

11

<sub>Bq</sub>


<b>9.43.</b>

ChÊt phãng x¹

210Po


84

phát ra tia

α

và biến đổi thành

Pb
206


82

. Chu kú b¸n r· cđa Po là 138 ngày.



Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lợng Po chỉ còn 1g?



A. 916,85 ngày;

B. 834,45 ngµy;

C. 653,28 ngµy;

D. 548,69 ngày


<b>9.44.</b>

Chất phóng xạ

210Po


84

phỏt ra tia

và biến đổi thành

20682Pb

. Biết khối lợng các hạt là mPb = 205,9744u,



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

A. 4,8MeV;

B. 5,4MeV;

C. 5,9MeV;

D. 6,2MeV


<b>9.45.</b>

ChÊt phãng x¹

210Po


84

phát ra tia

α

và biến đổi thành

20682Pb

. Biết khối lợng các hạt là mPb = 205,9744u,



mPo = 209,9828u, m = 4,0026u. Năng lợng tỏa ra khi 10g Po phân rà hết là


A. 2,2.10

10

<sub>J; </sub>

<sub>B. 2,5.10</sub>

10

<sub>J; </sub>

<sub>C. 2,7.10</sub>

10

<sub>J; </sub>

<sub>D. 2,8.10</sub>

10

<sub>J</sub>


<b>9.46.</b>

ChÊt phãng x¹

210Po


84

phát ra tia

α

và biến đổi thành

20682Pb

. Biết khối lợng các hạt là mPb = 205,9744u,



mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia

γ

thì động



năng của hạt

α



A. 5,3MeV;

B. 4,7MeV;

C. 5,8MeV;

D. 6,0MeV


<b>9.47.</b>

ChÊt phãng x¹

210Po


84

phát ra tia

α

và biến đổi thnh

Pb
206


82

. Biết khối lợng các hạt là mPb = 205,9744u,



mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã khơng phát ra tia

γ

thì động


năng của hạt nhân con là



A. 0,1MeV;

B. 0,1MeV;

C. 0,1MeV;

D. 0,2MeV


<b>9.48.</b>

ChÊt phãng x¹

131I


53

có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm cịn lại



bao nhiªu



A. 0,92g;

B. 0,87g;

C. 0,78g;

D. 0,69g


<b>9.49.</b>

§ång vÞ

234<i>U</i>


92

sau một chuỗi phóng xạ

α



biến đổi thành

20682Pb

. Số phóng xạ

α

v

trong



chuỗi là



A. 7 phóng xạ

, 4 phãng x¹



;

B. 5 phãng x¹

α

, 5 phãng x¹





C. 10 phãng x¹

α

, 8 phãng x¹



;

D. 16 phãng x¹

α

, 12 phãng x¹




<b>Chủ đề 3: Phản ứng hạt nhân, năng lợng hạt nhân</b>



<b>9.50.</b>

Chọn câu trả lời

<b>đúng</b>

. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lợng của các hạt nhân tham gia


A. đợc bảo ton.

B. Tng.



C. Giảm.

D.

Tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng

.


<b>9.51.</b>

Trong dÃy phân rà phóng x¹

X

20782

Y



235


92

có bao nhiêu hạt

đợc phát ra?



A. 3

và 7

.

B.

4

và 7

.

C. 4

và 8

.

D. 7

và 4


<b>9.52.</b>

Phát biểu nào sau đây là đúng khi núi v phn ng ht nhõn?



A) Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.



B) Phn ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoàivào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.



C) Phản ứng hạt nhân là sự tơng tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân


khác.



D) A, B và C đều đúng.




<b>9.53.</b>

Kết quả nào sau đây là sai khi nói về khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo tồn điện tích?


A) A1 + A2 = A3 + A4.

B) Z1 + Z2 = Z3 + Z4.



C) A

1

+ A

2

+ A

3

+ A

4

= 0

D) A hoặc B hoặc C đúng.


<b>9.54.</b>

Kết quả nào sau đây là sai khi nói về định luật bảo tồn động lợng?



A) PA + PB = PC + PD.

B) mAc

2

<sub> + KA + mBc</sub>

2

<sub> + KB = mCc</sub>

2

<sub> + KC + mDc</sub>

2

<sub> + KD.</sub>



C) P

A

+ P

B

= P

C

+ P

D

= 0

.

D) mAc

2

+ mBc

2

= mCc

2

+ mDc

2

.


<b>9.55.</b>

Phát biểu nào sau đây là đúng?



A) VÕ trái của phơng trình phản ứng có thể có một hoặc hai hạt nhân.



B) Trong s cỏc ht nhõn trong phản ứng có thể có các hạt đơn giản hơn hạt nhân (hạt sơ cấp).


C) Nếu vế trái của phản ứng chỉ có một hạt nhân có thể áp dụng định luật phóng xạ cho phản ứng.



D) A, B và C u ỳng.



<b>9.56.</b>

Cho phản ứng hạt nhân

F p 168O X
19


9

, hạt nhân X là hạt nào sau đây?



A.

;

B.

-

<sub>;</sub>

<sub>C. </sub>

+

<sub>; </sub>

<sub>D. n</sub>


<b>9.57.</b>

Cho phản ứng hạt nhân

MgX2211Na


25


12

, hạt nhân X là hạt nhân nào sau ®©y?




A.

α

;

B.

31T

;

C.

D


2


1

;

D. p



<b>9.58.</b>

Cho phản ứng hạt nhân

Cl X 3718Ar n
37


17

, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?



A.

11H

;

B.

D
2


1

;

C.

T


3


1

;

D.

He


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>9.59.</b>

Cho phản ứng hạt nhân

31TX n

, hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?



A.

11H

;

B.

D


2


1

;

C.

T


3



1

;

D.

He


4
2

<b>9.60.</b>

Cho phản ứng hạt nhân

H 21H n 17,6MeV


3


1    

, biết số Avôgađrô NA = 6,02.10



23

<sub> . Nng lng to ra</sub>


khi tổng hợp đợc 1g khí hêli là bao nhiêu?



A.

Δ

E = 423,808.10

3

<sub>J.</sub>

<sub>B. </sub>

Δ

<sub>E = 503,272.10</sub>

3

<sub>J.</sub>



C.

Δ

E = 423,808.10

9

<sub>J.</sub>

<sub>D. </sub>

<sub>E = 503,272.10</sub>

9

<sub>J.</sub>


<b>9.61.</b>

Cho phản ứng hạt nhân

Cl p 3718Ar n


37


17   

, khèi lỵng cđa các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) =


36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c

2

<sub>. Năng lợng mà phản ứng này toả ra hoặc thu</sub>


vào là bao nhiêu?



A. Toả ra 1,60132MeV.

B. Thu vào 1,60132MeV.



C. Toả ra 2,562112.10

-19

<sub>J.</sub>

<sub>D. Thu vµo 2,562112.10</sub>

-19

<sub>J.</sub>



<b>9.62.</b>

Năng lợng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân

126C

thành 3 hạt

α

là bao nhiêu? (biết mC = 11, 9967u, mα =



4,0015u).



A.

Δ

E = 7,2618J.

B.

Δ

E = 7,2618MeV.



C.

Δ

E = 1,16189.10

-19

<sub>J.</sub>

<sub>D. </sub>

<sub>E = 1,16189.10</sub>

-13

<sub>MeV.</sub>


<b>9.63.</b>

Cho phản ứng hạt nhân

Al 3015P n


27


13




, khối lợng của các hạt nhân là m = 4,0015u, mAl = 26,97435u,



mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c

2

<sub>. Năng lợng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?</sub>


A. Toả ra 4,275152MeV.

B. Thu vào 2,67197MeV.



C. Toả ra 4,275152.10

-13

<sub>J.</sub>

<sub>D. Thu vµo 2,67197.10</sub>

-13

<sub>J.</sub>



<b>9.64.</b>

Hạt

α

có động năng Kα = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng

Al 3015P n
27


13  




, khèi lỵng



cđa các hạt nhân là m = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c

2

<sub>. Gi¶ sử hai</sub>



hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là



A. Kn = 8,8716MeV.

B. Kn = 8,9367MeV.


C. Kn = 9,2367MeV.

D. Kn = 10,4699MeV.



<b>Chủ đề 4 : Sự phân hạch</b>


<b>9.65.</b>

Chọn câu

<b>Đúng</b>

. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng



A. thêng x¶y ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.


B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.



C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một ntrron chậm

.


D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thờng xảy ra một cách tự phát.



<b>9.66.</b>

Chọn phơng án

<b>Đúng</b>

. Đồng vị có thể hấp thụ một nơtron chậm là:


A.

23892

U

.

B.

U



234


92

.

C.

U



235


92

.

D.

U



239
92

.



<b>9.67.</b>

Chọn phơng án

<b>Đúng</b>

. Gọi k là hệ số nhận nơtron, thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền xảy ra


là:




A. k < 1.

B. k = 1.

C. k > 1;

D. k > 1.


<b>9.68.</b>

Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về phản ứng hạt nhân?



A.

Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xạ

.


B. Khi hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron vỡ thành 2 hạt nhân trung bình và toả năng lợng lớn.


C. Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành hạt nhân nặng hơn toả năng lợng.



D. Phn ứng tổng hợp hạt nhân và phân hạch đều toả năng lợng.


<b>9.69. </b>

Phát biểu nào sau đây là Sai khi núi v phn ng phõn hch?



A. Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron.



B.

Urani phõn hch khi hp thụ nơtron chuyển động nhanh

.


C. Urani phân hạch toả ra năng lợng rất lớn.



D. Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 đến 160.


<b>9.70.</b>

Chọn câu Đúng: Sự phân hạch là sự vỡ một ht nhõn nng



A. Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn.


B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron.



C.

Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm

.


D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

B.

ln kiểm sốt đợc

.



C. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận đợc sau mỗi phân hạch lớn hơn 1.


D. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận đợc sau mối phân hạch bằng 1.




<b>9.72. </b>

Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lợng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là


200MeV. Khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lợng là:



A.

8,21.10

13

<sub>J</sub>

<sub>; </sub>

<sub>B. 4,11.10</sub>

13

<sub>J; </sub>

<sub>C. 5,25.10</sub>

13

<sub>J; </sub>

<sub>D. 6,23.10</sub>

21

<sub>J.</sub>



<b>9.73. </b>

Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lợng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là


200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu u rani, có công suất 500.000kW, hiệu suất là 20%. Lợng


tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là:



A.

961kg

;

B. 1121kg;

C. 1352,5kg;

D. 1421kg.


<b>8.74.</b>

Chän c©u sai.



A. Phản ứng hạt nhân dây chuyền đợc thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân.



B. Lị phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) dã đợc làn giầu đặt xen kẽ trong chất làm chận


nơtron.



C.

Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển đẻ đảm bảo cho hệ số nhân nơtron lớn hơn 1

.


D. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lợng của lò ra chạy tua bin.



<b>Chủ đề 5 : Phản ứng nhiệt hạch.</b>


<b>9.75.</b>

Chọn câu

<b>Đúng</b>

. Phản ứng nhiệt hạch l phn ng ht nhõn



A. toả ra một nhiệt lợng lín.



B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện đợc.



C. hÊp thơ mét nhiƯt lỵng lín.



D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chy thnh cỏc nuclon.




<b>9.76.</b>

Chọn phơng án

<b>Đúng</b>

. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngợc


nhau vì



A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lợng.



B. mt phn ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao.



C. mét ph¶n øng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt


nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.



D. mét ph¶n øng diƠn biÕn chËm, ph¶n kia rÊt nhanh.


<b>9.77.</b>

Chọn câu Đúng.



A. Phn ng nhit hch l phn ng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.


B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.



C. Xét năng lợng toả ra trên một đơn vị khối lợng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lợng lớn hơn nhiều


phản ứng phân hạch.



D.

Tất c A, B, C u ỳng

.



<b>9.78.</b>

Chọn câu

<b>Đúng</b>

. Phản ứng nhiệt hạch:


A. toả một nhiệt lợng lớn.



B.

cn mt nhiệt độ cao mới thực hiện đợc

.


C. hấp thụ một nhiệt lợng lớn.



D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.


<b>9.79.</b>

Chọn câu

<b>Sai</b>

.




A. Nguồn gốc năng lợng mặt trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra.


B. Trên trái đất con ngời đã thực hiện đợc phản ứng nhiệt hạch: trong quả bom gọi là bom H.



C.

Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất rễ kiếm, vì đó là đơteri và triti có sẵn trên núi cao

.


D. phản ứng nhiệt hạch có u điểm rất lớn là toả ra năng lợng lớn và bảo vệ mơi trờng tốt vì chất thải rt sch,


khụng gõy ụ nhim mụi trng.



<b>9.80.</b>

Phản ứng hạt nh©n sau:

7<sub>3</sub>Li1<sub>1</sub>H<sub>2</sub>4He<sub>2</sub>4He

. BiÕt mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u, 1u =


931,5MeV/c

2

<sub>. Năng lợng toả ra trong phản ứng sau là:</sub>



A. 7,26MeV;

B.

17,42MeV

;

C. 12,6MeV;

D. 17,25MeV.


<b>9.81.</b>

Phản ứng hạt nhân sau:

H T H 4He


2
1
1
3


2
2


1   

. BiÕt mH = 1,0073u; mD = 2,0136u; mT = 3,0149u; mHe4 =


4,0015u, 1u = 931,5MeV/c

2

<sub>. Năng lợng toả ra trong phản ứng sau là:</sub>



A.

18,35MeV

;

B. 17,6MeV;

C. 17,25MeV;

D. 15,5MeV.



<b>9.82.</b>

Phản ứng hạt nh©n sau:

6<sub>3</sub>Li2<sub>1</sub>H<sub>2</sub>4He<sub>2</sub>4He

. BiÕt mLi = 6,0135u ; mD = 2,0136u; mHe4 = 4,0015u, 1u =


931,5MeV/c

2

<sub>. Năng lợng toả ra trong phản ứng sau là:</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>9.83.</b>

Phản ứng hạt nhân sau:

<sub>3</sub>6Li1<sub>1</sub>H<sub>2</sub>3He<sub>2</sub>4He

. Biết mLi = 6,0135u; mH = 1,0073u; mHe3 = 3,0096u, mHe4 =


4,0015u, 1u = 931,5MeV/c

2

<sub>. Năng lợng toả ra trong phản ứng sau là:</sub>



A.

9,04MeV

;

B. 12,25MeV;

C. 15,25MeV;

D. 21,2MeV.



<b>9.84.</b>

Trong phản ứng tổng hợp hêli:

7<sub>3</sub>Li1<sub>1</sub>H<sub>2</sub>4He<sub>2</sub>4He

Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u,


1u = 931,5MeV/c

2

<sub>. NhiÖt dung riêng của nớc là c = 4,19kJ/kg.k</sub>

-1

<sub>. Nếu tổng hợp hêli từ 1g liti thì năng lợng toả ra</sub>


có thể đun sôi một khối lợng nớc ở 0

0

<sub>C là:</sub>



A. 4,25.10

5

<sub>kg; B. </sub>

<sub>5,7.10</sub>

5

<sub>kg</sub>

<sub>; </sub>

<sub>C. 7,25. 10</sub>

5

<sub>kg; </sub>

<sub>D. 9,1.10</sub>

5

<sub>kg.</sub>


*

<b>Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức</b>



<b>9.85.</b>

Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt

α

và hạt nơtrôn. Cho biết độ hụt


khối của hạt nhân triti là

mT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là

mD = 0,0024u, của hạt nhân X là

mα = 0,0305u;


1u = 931MeV/c

2

<sub>. Năng lợng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?</sub>



A.

Δ

E = 18,0614MeV.

B.

Δ

E = 38,7296MeV.


C.

Δ

E = 18,0614J.

D.

Δ

E = 38,7296J.



<b>9.86.</b>

Cho hạt prơtơn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân

7<i>Li</i>


3

đứng n, sinh ra hai hạt

α

có cùng độ



lín vận tốc và không sinh ra tia

và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =


931MeV/c

2

<sub> = 1,66.10</sub>

27

<sub>kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lỵng?</sub>



A. Toả ra 17,4097MeV.

B. Thu vào 17,4097MeV.


C. Toả ra 2,7855.10

-19

<sub>J.</sub>

<sub>D. Thu vào 2,7855.10</sub>

-19

<sub>J.</sub>


<b>9.87.</b>

Cho hạt prơtơn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân

7Li



3

đứng n, sinh ra hai hạt

α

có cùng độ



lín vận tốc và không sinh ra tia

và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; m = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =


931MeV/c

2

<sub> = 1,66.10</sub>

27

<sub>kg. Động năng của mỗi hạt mới sinh ra bằng bao nhiªu?</sub>



A. Kα = 8,70485MeV.

B. K

α

= 9,60485MeV.


C. Kα = 0,90000MeV.

D. Kα = 7,80485MeV.



<b>9.88.</b>

Cho hạt prơtơn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân

7<i>Li</i>


3

đứng yên, sinh ra hai hạt

α

có cùng



lớn vận tốc và không sinh ra tia

và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =


931MeV/c

2

<sub> = 1,66.10</sub>

27

<sub>kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra b»ng bao nhiªu?</sub>



A. vα = 2,18734615m/s.

B. vα = 15207118,6m/s.



C. v

α

= 21506212,4m/s.

D. vα = 30414377,3m/s.



<b>9.89.</b>

Cho hạt prơtơn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân

7<i>Li</i>


3

đứng yên, sinh ra hai hạt

cú cựng



lớn vận tốc và không sinh ra tia

và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u =


931MeV/c

2

<sub> = 1,66.10</sub>

—27

<sub>kg. §é lín vËn tèc gãc giữa vận tốc các hạt là bao nhiêu?</sub>



A. 83

0

<sub>45; </sub>

<sub>B. 167</sub>

0

<sub>30; </sub>

<sub>C. 88</sub>

0

<sub>15. </sub>

<sub>D. 178</sub>

0

<sub>30.</sub>


<b>Đáp án chơng 9</b>



9.1. Chän D.



9.2. Chän B.


9.3. Chän A.


9.4. Chän C.


9.5. Chän C.


9.6. Chän B.


9.7. Chän B.


9.8. Chän C.


9.9. Chän D.


9.10. Chän B.


9.11. Chän D.


9.12. Chän A.


9.13. Chän C.


9.14. Chän A.


9.15. Chän A.



9.16. Chän C.


9.17. Chän C.


9.18. Chän C.


9.19. Chän D.


9.20. Chän C.


9.21. Chän C.


9.22. Chän A.


9.23. Chän D.


9.24. Chän B.


9.25. Chän B.


9.26. Chän D.


9.27. Chän A.


9.28. Chän D.


9.29. Chän C.


9.30. Chän A.




9.31. Chän B.


9.32. Chän B.


9.33. Chän A.


9.34. Chän A.


9.35. Chän A.


9.36. Chän D.


9.37. Chän B.


9.38. Chän C.


9.39. Chän D.


9.40. Chän A.


9.41. Chän B.


9.42. Chän C.


9.43. Chän A.


9.44. Chän B.


9.45. Chän B.



9.46. Chän A


9.47. Chän A.


9.48. Chän A.


9.49. Chän A.


9.50. Chän



D.


9.51. Chän B.


9.52. Chän C.


9.53. Chän C.


9.54. Chän C.


9.55. Chän




D.


9.56. Chän A.



9.57. Chän


D.


9.58. Chän A.



9.61. Chän B.


9.62. Chän B.


9.63. Chän B.


9.64. Chän C.


9.65. Chän C.


9. 66. Chän



C.


9.67. Chän



D.


9.68 Chän A.


9.69 Chän B.


9.70 Chän C.


9.71 Chän B.


9.72 Chän A.


9.73 Chän A.


9.74 Chän C.



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

9.59. Chọn B.


9.60. Chọn C.



9.75 Chọn B.



<b>Hớng dẫn giải và trả lêi ch¬ng 9</b>



<b>9.1.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Cả ba ý trên đều đúng.


<b>9.2.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Nơtron không mang điện.



<b>9.3.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Đồng vị là nguyên tố mà hạt nhân có cùng prôton nhng nơtron hay số nuclon khác


nhau.



<b>9.4.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Theo quy ớc về ký hiệ hạt nhân nguyên tử: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo gồm Z prôton


và (A – Z) nơtron đợc kys hiệu là

<i>AX</i>


<i>Z</i>

.



<b>9.5.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các prôton và các ntron.



<b>9.6.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số prôton, nhng khác nhau số


nơtron.



<b>9.7.</b>

Chn B.

<i>Hng dn</i>

: Khi lng nguyờn tử đợc đo bằng các đơn vị: Kg, MeV/c

2

<sub>, u.</sub>


<b>9.8.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Theo định nghĩa về đơn cị khối lợng ngun tử: u bằng



12
1


khèi lỵng cđa một hạt


nhân nguyên tử Cacbon

12C


6


<b>9.9.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Hạt nhân

238U


92

có cấu tạo gồm: 92p và 146n.



<b>9.10.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Khối lợng của một hạt nhân đợc tạo thành từ nhiều nuclơn thì bé hơn tổng khối lợng


của các nuclôn, hiệu số

Δ

m gọi là

<i>độ hụt khối</i>

. Sự tạo thành hạt nhân toả năng lng tng ng

E =

mc

2

<sub>, gi l </sub>



<i>năng lợng liên kết</i>

của hạt nhân (vì muốn tách hạt nhân thành các nuclôn thì cần tốn một năng lợng bằng

E). Hạt


nhân có năng lợng liên kết riêng

E/A càng lớn thì càng bền vững. Năng lợng liên kết là năng lợng tỏa ra khi các


nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.



<b>9.11.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Năng lợng liên kết của hạt nhân

2D


1

là:



2
n


p
2


0
2


c
}
m
]
m
)
Z


A
(
m
.
Z
{[
c
)
m
m
(
c
.
m


E    


= 2,23MeV.



<b>9.12.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Năng lợng toả ra khi tổng hợp đợc một hạt

α

t cỏc nuclụn l



2
n


p
2


c
)
m


)
m
2
m
.
2
((
c
.
m


E


. Năng lợng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là:



E = NA.

E = 2,7.10

12

<sub>J</sub>



<b>9.13.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Hạt nhân

60Co


27

có cấu tạo gồm: 27 prôton và 33 nơtron


<b>9.14.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Độ hụt khối của hạt nhân

60Co


27

là:



m
]
m
)
Z
A


(
m
.
Z
[
m
m


m <sub>0</sub> <sub>p</sub> <sub>n</sub> 


= 4,544u



<b>9.15.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 9.14.


<b>9.16.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem định ngiã phóng xạ.



<b>9.17.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem tính chất các tia phóng xạ.


<b>9.18.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem tính chất các tia phóng xạ.


<b>9.19.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Cả 3 ý trên đều đúng.



<b>9.20.</b>

Chän C.

<i>Híng dÉn</i>

: VËn tèc tia anpha cì 2.10

7

<sub>m/s.</sub>



<b>9.21.</b>

Chän C.

<i>Híng dÉn</i>

: Tia beta trõ cã kh¶ năng đâm xuyên nhng chỉ có thể qua lá nhom dày cỡ mm.


<b>9.22.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Tia

+

<sub> còng gọi là electron dơng.</sub>



<b>9.23.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Tia

là sóng điện từ, có bớc sóng ngắn hơn tia X, có tính chất gióng tia X nhng khả


năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.



<b>9.24.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

:

m<sub></sub>m.<sub>0</sub>et

<sub>hoặc </sub>



T


t
02


.
m


m


<b>9.25.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Độ phóng xạ giảm theo quy luật hàm số mũ âm.


<b>9.26.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Cả 3 ý trên đều đúng.



<b>9.27.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Tia

-

<sub> là êlectron.</sub>


<b>9.28.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Cả 3 ý trên đều đúng.



<b>9.29.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Phóng xạ là hiện tợng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia khơng nhìn thấy và biến đổi


thành hạt nhân khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Tia

α

là dòng các hạt nhân nguyên tử

42He

.


- Tia

-

<sub> là dòng electron, tia </sub>

+

<sub> là dòng pôziton.</sub>


- Tia

là sóng điện từ.



<b>9.31.</b>

Chn B.

<i>Hng dn</i>

: phúng x là đại lợng đặc trng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lợng chất


phóng xạ và đợc đo bằng số phân rã trong 1s. Nó cũng bằng số nguyên tử N nhân với

λ

. H giảm theo định luật


phóng xạ giống nh N:

t


0e
H
)
t
(



H  

.



<b>9.32.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Cơng thức tính độ phóng xạ:

<sub> </sub>   <sub> </sub> T
t
0
t
t


t N H 2


dt
dN


H    

.



<b>9.33.</b>

Chän A.

<i>Híng dÉn</i>

: Phơng trình phản ứng hạt nhân:

X AZ''X
A


Z  


<sub>, áp dụng định luật bảo toàn điện tích </sub>



vµ sè khèi ta cã Z' = (Z + 1); A' = A.


<b>9.34.</b>

Chọn A.



<i>Hớng dẫn</i>

: Phơng trình phản ứng hạt nhân:

X AZ''X
A


Z



<sub>, áp dụng định luật bảo tồn điện tích và số khối </sub>



ta cã Z' = (Z - 1); A' = A.



<b>9.35.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Thực chất trong phóng xạ

<sub></sub>

<sub> hạt prơton biến đổi thành hạt nơtron theo phơng trình</sub>






 <i><sub>n</sub></i> <i><sub>e</sub></i>
<i>p</i>


<b>9.36.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Tia

là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli

42<i>He</i>

, khi đi qua điện trờng giữa hai bản


của tụ điện tia

bị lệch về phía bản âm. Tia

có khả năng ion hóa không khí rất mạnh.



<b>9.37.</b>

Chn B.

<i>Hng dn</i>

: Mt đồng vị phóng xạ khơng thể phóng ra đồng thời ht



và hạt


.



<b>9.38.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: áp dụng định luật phóng xạ

T


t


0
t
T
693
,


0


0
t


0e m e m 2
m


)
t
(


m      

. Sau 5 chu kú b¸n


r·, chÊt phãng xạ còn lại là m = m0/32.



<b>9.39.</b>

Chọn D.



<i>Hớng dẫn</i>

: Chất phóng xạ bị phân rà 75%, còn lại 25%, suy ra m/m0 = 0,25 suy ra t/T = 2

t = 30h.


<b>9.40.</b>

Chän A.

<i>Híng dÉn</i>

: Khèi lỵng Co còn lại sau 1 năm là

T


t


02
m
)
t
(


m 

, khối lợng Co bị phân rã trong thời


gian đó là m0 – m

Số phần trăm chất phóng xạ bị phân rã trong 1 năm là




0
0
m


m
m 


= 12,2%.


<b>9.41.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Độ phóng xạ của

222<i>Rn</i>


86

tại thời điểm t là

T
t


02
H
)
t
(


H

, độ phóng xạ giảm trong


thời gian 12,5ngày là



0
0
H


H
H 



= 93,75%, t đây ta tinh đợc T = 3,8ngày.



<b>9.42.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Tính chu kỳ bán rã T: Xem hớng dẫn câu 8.41, độ phóng xạ ban đầu H0 =

λ

.N0; độ


phóng xạ tại thời điểm t = 12,5ngày là

T


t


02
H
)
t
(


H  

= 3,58.10

11

Bq


<b>9.43.</b>

Chän A.

<i>Híng dÉn</i>

: Khèi lỵng

210<i>Po</i>


84

cịn lại đợc tính theo cơng thức:

T
t


02
m
)
t
(


m  

suy ra t = 916,85


ngày.



<b>9.44.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Phơng trình phân rÃ

Po 20682Pb
210


84

, mỗi phân rà toả ra một năng lợng


2


Pb
Po m m )c
m


(


E


= 5,4MeV.



<b>9.45.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Phơng trình phân rÃ

Po 20682Pb
210


84

, mỗi phân rà toả ra một năng lợng


2


Pb
Po m m )c
m


(


E


= 5,4MeV. Năng lợng toả ra khi 10g

<i>Po</i>



210


84

phân rà hết lµ



210
10
.
E


E

= 2,5.10

10

J.



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Ban đầu hạt nhân Po đứng yên nên KPo = 0 và

<sub>P</sub><sub>Po</sub> <sub></sub><sub>0</sub>

ta suy ra hệ phơng trình:
















K
m
2
K


m
2


E
K


K
Pb
Pb


Pb


giải hệ


ph-ơng trình ta đợc Kα = 5,3MeV và KPb = 0,1MeV.



<b>9.47.</b>

Chän A.

<i>Híng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 9.46


<b>9.48.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 9.38



<b>9.49.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Gọi số lần phóng xạ

là x, và số lần phóng xạ

-

<sub> là y, phơng trình phân rà là</sub>


Pb


.
y
.
x


U 20682


234



92  


<sub>áp dụng định luật bả toàn số khối ta có: 234 = x.4 + y.0 + 206 </sub>

<sub> x = 7. ỏp dng nh </sub>



luật bảo toàn điện tÝch ta cã: 92 = x.2 + y.(-1) + 82

y = 4.



<b>9.50. </b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Khối lợng các hạt nhân không bảo toàn.


<b>9.51. </b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem cách làm câu 9.49.



<b>9.52.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Tơng tác giữa hai hạt nhân. là phản ứng hạt nhân.



<b>9.53.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Tổng số khối (nuclon) trong phản ứng luôn dơng, bằng tổng 2 lần số khói trớc hay sau


phản ứng.



<b>9.54.</b>

Chn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Động lợng các tổng cộng các hạt nhân luôn khác không.


<b>9.55.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Cả 3 ý trên u ỳng



<b>9.56.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xét phản ứng hạt nhân:

F p O AZX
16


8
1
1
19


9   

, áp dụng định luật bảo tồn điện tích và


định luật bảo toàn số khối ta đợc: Z = 2, A = 4. Vậy hạt nhân

42X

chính là hạt nhân

He


4



2

(hạt

).


<b>9.57.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 9.56



<b>9.58.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 9.56


<b>9.59.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 9.56



<b>9.60.</b>

Chn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Muốn tổng hợp đợc 1g khí Hêli ta phi thc hin

N<sub>A</sub>
4
1


phản ứng. Tổng năng lợng toả


ra là

E = 423,808.10

9

<sub>J.</sub>



<b>9.61.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xét phản ứng:

Cl p 3718Ar n
37


17   


Tỉng khèi lỵng các hạt nhân trớc phản ứng là M0 = mCl + mp = 37,963839u.


Tổng khối lợng các hạt nhân sau phản ứng là M = mAr + mn = 37,965559u.



Ta thấy M0 < M suy ra phản ứng thu năng lợng và thu vào một lợng

E = 1,60132MeV.


<b>9.62.</b>

Chọn B.



<i>Hớng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 9.60 với phản ứng hạt nhân:

126CE 3

.



<b>9.63.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 9.61 với phản ứng hạt nhân:

Al 3015P n
27


13






<b>9.64.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xét phản ứng hạt nhân

Al 3015P n
27


13  




Xem híng dÉn vµ làm tơng tự câu 9.56 ta



thy phn ng thu vào

Δ

E = 2,7MeV. Động năng của hạt n là Kn = mnvn

2

<sub>/2, động năng của hạt P là KP = mPvP</sub>

2

<sub>/2, </sub>


theo bài ra vn = vP suy ra Kn/KP = mn/mP.



Theo định luật baor toàn năng lợng Kα +

Δ

E = Kn + KP

Kn = 0,013MeV, và Kn = 0,387MeV.


<b>9.65.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem sự phân hạch.



<b>9.66.</b>

Chän C.

<i>Híng dÉn</i>

: ChØ cã U235 hÊp thơ nơtron chậm sữ sảy ra phân hạch.


<b>9.67.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

:

Điều kiện phản ứng dây chuyền k > 1



<b>9.68.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

:

Hai hạt nhân tạo ra sau phân hạch có thể là hạt nhân không có tính phóng xạ.


<b>9.69.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

:

Xem sự phân hạch.



<b>9.70.</b>

Chn C.

<i>Hng dn</i>

:

Hai ht nhõn to thành do phân hạch có thế là bền.


<b>9.71.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Phản ứng phân hạch chỉ kiểm soát đợc khi k = 1.



<b>9.72.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

:

1/ a/ Số hạt nhân urani trong 1 kg lµ : N = m.NA /A = 25,63.10

23

<sub> hạt.</sub>


Năng lợng toả ra : Q = N.200MeV = 5,13.10

26

<sub> MeV = 8,21.10</sub>

13

<sub> J .</sub>




<b>9.73.</b>

Chän A.

<i>Hớng dẫn</i>

:

Do hiệu suất nhà máy là 20% => P = 500 000KW cần phải có một công suất bằng :


P' = 100P/20 = 5P . NhiƯt lỵng tiêu thụ 1 năm : Q = 5P.365.24.3600 = 7,884.10

6

<sub> J.</sub>



Số hạt nhân phân dà là : N = Q/200MeV = 2,46.10

27

<sub> hạt . </sub>


Khối lợng hạt nhân tơng ứng lµ: m = N.A/NA = 961kg.


<b>9.74</b>

Chän C.

<i>Híng dÉn</i>

: HƯ số nhân nơtron luôn bằng 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>9.78.</b>

Chọn B.

<i>Híng dÉn</i>

:

Xem c©u 9.77.



<b>9.79.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

:

đơteri và triti có sắn trong nớc.



<b>9.80.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

:

Tìm độ hụt khối, sau đó tìm năng lợng toả ra của phản ứng.


<b>9.81.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

:

Xem cách làm câu 9.80.



<b>9.82.</b>

Chän D.

<i>Híng dÉn</i>

:

Xem c¸ch làm câu 9.80.


<b>9.83.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

:

Xem cách làm câu 9.80.



<b>9.84.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

:

Tìm năng lợng toả ra của phản ứng là Q1. Tìm nhiều lợng cần đun sôi 1kg nớc là Q2.


Khối lợng nớc đun là m = Q1/Q2.



<b>9.85.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Phản ứng xảy ra theo phơng trình:

3<sub>1</sub>T2<sub>1</sub>D n

Tổng độ hụt khối trớc phản ứng là

Δ

M0 =

Δ

mT +

Δ

mD.



Tổng độ hụt khối sau phản ứng là

Δ

M =

Δ

mα +

Δ

mn. Độ hụt khối của n bằng không.


Phản ứng toả ra

Δ

E = (

Δ

M -

Δ

M0)c

2

<sub> = 18,0614MeV.</sub>



<b>9.86.</b>

Chän A.

<i>Híng dÉn</i>

: XÐt ph¶n øng

p73Li 2


1


1


Tổng khối lợng của các hạt nhân trớc phản ứng là: M0 = mp + mLi = 8,0217u.


Tổng khối lợng của các hạt nhân sau phản ứng là: M = 2mα = 8,0030u.



Ta thÊy M0 > M suy ra ph¶n øng là phản ứng toả năng lợng, và toả ra một lợng:

E = (M0 - M)c

2

<sub> =</sub>


17,4097MeV.



<b>9.87.</b>

Chän B.

<i>Híng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 8.62, theo bảo toàn năng lợng ta có Kp +

E = 2.Kα


suy ra Kα = 9,60485MeV.



<b>9.88.</b>

Chän C.



<i>Hớng dẫn</i>

: Xem hớng dẫn và làm tơng tự câu 8.62 và 8.63. Động năng của hạt

α

đợc tính theo cơng thức



u
0015
,
4


MeV
60485
,
9
.
2
m


K
2


v
v
m
2
1


K  2  










931
.
0015
,
4


60485
,
9
.
2
c
c
/


MeV
931
.
0015
,
4


MeV
60485
,
9
.
2


v<sub></sub>  <sub>2</sub> 

= 21506212,4m/s.



<b>9.89.</b>

Chän D.



<i>Hớng dẫn</i>

: Theo định luật bảo toàn động lợng:

pp p1p2

.


Vẽ hình, chú ý

P1 P2


Từ hình vẽ ta đợc:



)
cos
(
p
)
cos(
p



.
p
p


p


p2<sub>P</sub>  <sub>α</sub>2<sub>1</sub> <sub></sub>2<sub>2</sub>2 <sub>α</sub><sub>1</sub> <sub></sub><sub>2</sub>  2 <sub></sub>2<sub>1</sub>1

;


p2 2m.K


. Nên:

1


2 






P


m
K
m


cos P P


=>

= 176

0

<sub>30’.</sub>



<b>Ôn luyện kiến thức môn Vật lý lớp 12 </b>




<b>Chơng 10 - Từ vô cùng nhỏ đến vô cùng lớn.</b>


<b>I.</b>

<b>Hệ thống kiến thức trong chơng</b>



<b>1) Hạt sơ cấp</b>

(hạt cơ bản) là hạt nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử, có những đặc trng chính là:


+ Khối lợng nghỉ m0 (hay năng lợng nghỉ E0 = m0c

2

<sub>).</sub>



+ §iƯn tÝch Q, Q =

e, e là điện tích nguyên tố.



+ Spin: là đặc trng lợng tử: êléctron, prơtơn, nơtron có spin s = 1/2; photon có spin s = 1.


+ Mơmen từ riêng: đặc trng về từ tính.



+ Thời gian sống trung bình T: có 4 hạt khơng phân rã gọi là các hạt bền (prơton, êléctron, phơtơn, nơtrino),


cịn tất cả các hạt khác không bền và phân rã thành hạt khác, riêng nơtron thời gian sống dài, khoảng 932s, còn lại


thời gian sống ngắn cỡ 10

-24

<sub> đến 10</sub>

-6

<sub>s.</sub>



+ Ngời ta thờng sắp xếp các hạt sơ cấp đã biết thành các loại theo khối lợng tăng dần: phôtôn; leptôn; mêzôn


và barion. Mêzơn và barioon có tên chung là hađrơn.



P


P



2




P



1





</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

+ Tơng tác của các hạt sơ cấp là tơng tác hấp dẫn; tơng tác điện từ; tơng tác yếu là tơng tác chịu trách nhiệm


trong phân rÃ

(VÝ dơ: n

p + e

-

<sub> + </sub>

<sub></sub>

<sub>); t¬ng tác mạnh là tơng tác giữa các hađrôn nh tơng tác giữa các nuclôn tạo</sub>


nên hạt nhân.



+ Phn ln cỏc hạt sơ cấp đều tạo thành cặp gồm hạt và phản hạt. Phản hạt có cùng khối lợng nghỉ và spin


nh hạt nhng có điện tích và các “tích” khác bằng về độ lớn và trái dấu. Trong quá trình tơng tác của các hạt sơ cấp,


có thể xảy ra hiện tợng huỷ một cặp “hạt + phản hạt” thành các hạt khác, hoặc, cùng một lúc sinh ra một cặp “hạt


+ phản hạt”: e

-

<sub> + e</sub>

+

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> + </sub>

<sub></sub>

<sub>; </sub>

<sub></sub>

<sub> + </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> e</sub>

-

<sub> + e</sub>

+

<sub>.</sub>



+ Tất cả các hađron đều cấu tạo từ các hạt nhỏ hơn, gọi là quac. Có 6 loại quac (kí hiệu là u, d, s, c, b, t),


mang điện tích



3
e


,



3
e
2


. Các hạt quac đã đợc quan sát thấy trong thí nghiệm, nhng đều ở trạng thái liên kết.


Các barion: là tổ hợp của ba hạt quac. prôtôn là tổ hợp của (u, u, d), nơtrn là tổ hợp của (u, d, d)..



<b>2) Hệ mặt trời</b>

gồm mặt trời, 9 (8) hành tinh lớn (quanh đa số hành tinh này có các vệ tinh chuyển động - Trái


Đất có mặt trăng), hàng ngàn tiểu hành tinh, các sao chổi

Tất cả các hành tinh đều chuyển động quanh mặt trời


theo cùng một chiều (chiều thuận) và gần nhe trong cùng một mặt phẳng. Mặt trời và các hành tinh đều tự quay


quanh mình nó và theo chiều thuận (trừ Kim tinh).




Mặt trời có cấu tạo thành hai phần: quang cầu và khí quyển. Khí quyển Mặt Trời đ ợc phân ra hai lớp: sắc


cầu và nhật hoa. ở thời kì hoạt động của mặt trời, trên mặt trời có xuất hện nhièu hiện t ợng nh vết đen, bùng sáng,


tai lửa. Nhiệt độ ngoài mặt trời khoảng 6 000K.



Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời . Trái Đất có khối lợng khoảng 6.10

24

<sub>kg, bán kính khoảng</sub>


6400km. Trái đất vừa tự quay, vừa quay quanh Mặt Trời theo quỹ đạo gần nh trịn, có bán kính 15.10

7

<sub>km hay 1</sub>


đơn vị thiên văn. Trục trái đất nghiêng gốc 23

0

<sub>27’ so với mặt phẳng quỹ đạo.</sub>



<b>3) Sao</b>

là thiên thể nóng sáng, gống nh mặt trời, nhng ở rất xa chúng ta. Có một số loại sao đặt biệt: sao biến


quang, sao mới, punxa, sao nơtrơn ...



Thiên hà là một hệ thống gồm hàng trăm tỉ ngơi sao. Có 3 loại thiên hà chính: thiên hà xoắn ốc, thiên hà


elíp, thiên hà khơng định hình. Thiên hà chúng ta thuộc loại thiên xoắn ốc, chứa hàng vài trăm tỉ ngơi sao, có đờng


kính khoảng 90 nghìn năm ánh sáng, là một hệ phẳng giống nh một cái đĩa. Hệ mắt trời của chúng ta cách trung


tâm thiên hà khoảng 30 nghìn năm ánh sáng.



<b>4) Thuyết Vụ nổ lớn (Big Bang)</b>

cho rằng Vũ trụ đợc tạo ra bởi một vụ nổ “vĩ đại” cách đây khoảng 14 tỉ năm,


hiện nay đang dãn nở và loãng dần.



Tốc độ lùi xa của thiên hà tỉ lệ với khoảng cách d giữa thiên hà và chúng ta (định luật Hớp-bơn):


= H.d, H = 1,7.10

-2

<sub>m/s.năm ánh sáng. 1 năm ánh sáng = 9,46.10</sub>

12

<sub>km, H là hằng số Hớp-bơn.</sub>



<b>II. Câu hỏi và bài tập</b>


<b>Chủ đề 1: Các hạt sơ cấp</b>


<b>10.1. </b>

Chọn câu

<b>Đúng</b>

. Các loại ht s cp l:



A. phôton, leptôn, mêzon và hadrôn.

B.

phôton, leptôn, mêzon và badrôn

.


C. phôton, leptôn, bariôn hadrôn.

D. phôton, leptôn, nuclôn và hipêrôn.


<b>10.2.</b>

Điện tích của mỗi hạt quac có một trong những giá trị nào sau đây?




A.

e;

B.



3


e


.

C.



3
2e


.

D.



3


e




3
2e




<b>10.3.</b>

Phát bi

u nào d

i

ây sai, khi nói về hạt sơ cÊp?



A. Hạt sơ cấp nhỏ hơn hạt nhân nguyên tử, có khối lợng nghỉ xác định.



B. Hạt sơ cấp có thể có điện tích, điện tích tính theo đơn vị e, e là điện tích nguyên tố.



C. Hạt sơ cấp u cú mụmen ng lng v mụmen t riờng.



D. Mỗi hạt sơ cấp có thời gian sống khác nhau: rất dài hoặc rất ngắn.


<b>10.4.</b>

Các hạt sơ cấp tơng tác với nhau theo các cách sau:



A. Tơng tác hấp dẫn;

B. tơng tác điện từ;



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>10.5.</b>

Hạt sơ cấp có các loại sau:



A. phôtôn;

B. Leptôn;

C. hađrôn;

D. Cả A, B, C.



<b>10.6.</b>

Chän c©u

<b>sai</b>

:



A. Tất cả các hađrơn đều có cấu to t cỏc ht quac.



B. Các hạt quac có thể tån t¹i ë tr¹ng thĨ tù do.



C. Cã 6 lo¹i hạt quac là u, d, s, c, b, t.


D. Điện tích của các hạt quac bằng



3
e


,



3
e
2


;




<b>10.7.</b>

Năng lợng và tần số của hai phôtôn sinh ra do sự huỷ cặp êléctron – pôzitôn khi động năng ban đầu các


hạt coi nh bằng không là:



A. 0,511MeV, 1,23.10

20

<sub>Hz; </sub>

<sub>B. 0,511MeV, 1,23.10</sub>

19

<sub>Hz; </sub>


C. 1,022MeV, 1,23.10

20

<sub>Hz; </sub>

<sub>D. 0,511MeV, 1,23.10</sub>

19

<sub>Hz; B. </sub>



<b>10.8.</b>

Trong quá trình va chạm trực diện giữa một êléctron và một pozitơn, có sự huỷ cặp tạo thành hai phơtơn


có năng lợng 2,0MeV chuyển động theo hai chiều ngợc nhau. Tính động năng của hai hạt trớc khi va chạm.



A. 1,49MeV;

B. 0,745MeV;

C. 2,98MeV;

D. 2,235MeV.



<b>10.9. </b>

Hai phơtơn có bớc sóng

= 0,003

<sub>A</sub>

o

sản sinh ra một cặp êléctron – pôzitôn. Xác định động năng của


mỗi hạt sinh ra nếu động năng của pôzitôn gấp đôi động năng của êléctron.



A) 5,52MeV & 11,04MeV;

B. 2,76MeV & 5,52MeV;



C. 1,38MeV & 2,76MeV;

D. 0,69MeV & 1,38MeV.


<b>Chủ đề 2: Mặt Trời - Hệ Mặt Trời.</b>


<b>10.10.</b>

Chọn câu

<b>sai.</b>

Hệ Mặt Trời gồm các loại thiên thể sau:



A. MỈt Trêi



B. 8 hành tinh lớn: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên tinh, Hải tinh. Xung


quanh đa số hành tinh cú cỏc v tinh chuyn ng.



C. Các hành tinh tí hon: tiểu hành tinh, các sao chổi.



D. A, B, C đều đúng.


<b>10.11.</b>

Mặt Trời có cấu trúc:




A. Quang cầu có bán kính khoảng 7.10

5

<sub>km, khối lợng riêng 100kg/m</sub>

3

<sub>, nhiệt độ 6000 K.</sub>


B. Khí quyển: chủ yếu hđrơ và hêli.



C. KhÝ quyển chia thành hai lớp: sắc cầu và nhật hoa.



D. Cả A, B và C.



<b>10.12.</b>

Đờng kính của Trái Đất lµ:



A. 1600km;

B. 3200km;

C. 6400km;

D. 12800km.



<b>10.13.</b>

Trục Trái Đất quay quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo gần trịn một góc:


A. 20

0

<sub>27’; </sub>

<sub>B. 21</sub>

0

<sub>27’; </sub>

<sub>C. 22</sub>

0

<sub>27’; </sub>

<sub>D. 23</sub>

0

<sub>27’.</sub>



<b>10.14. </b>

Trái Đất chyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần nh trịn có bán kính cỡ khoảng:


A. 15.10

6

<sub>km; </sub>

<sub>B. 15.10</sub>

7

<sub>km; </sub>

<sub>C. 18.10</sub>

8

<sub>km; </sub>

<sub>D. 15.10</sub>

9

<sub>km.</sub>



<b>10.15.</b>

Khối lợng Trái §Êt vµo cì:



A. 6.10

23

<sub>kg; </sub>

<sub>B. 6.10</sub>

24

<sub>kg; </sub>

<sub>C. 6.10</sub>

25

<sub>kg; </sub>

<sub>D. 5.10</sub>

26

<sub>kg.</sub>


<b>10.16. </b>

Khối lợng Mặt Trời vào cỡ:



A. 2.10

28

<sub>kg; </sub>

<sub>B. 2.10</sub>

29

<sub>kg; </sub>

<sub>C. 2.10</sub>

30

<sub>kg;</sub>

<sub>D. 2.10</sub>

31

<sub>kg.</sub>


<b>10.17.</b>

§êng kÝnh của hệ Mặt Trời vào cỡ:



A. 40 n v thiờn văn;

B. 60 đơn vị thiên văn;


C. 80 đơn vị triên văn;

D. 100 đơn vị thiên văn.


<b>10.18.</b>

Cơng suất bức xạ tồn phần của mặt trời l P = 3,9.10

26

<sub>W.</sub>




a) Mỗi năm khối lợng mặt trời bị giảm đi một lợng là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

C. 1,37.10

17

<sub>kg/năm, </sub>

<sub></sub>

<sub>m/m = 6,68.10</sub>

-14

<sub>; </sub>

<sub>D. 1,37.10</sub>

17

<sub>kg/năm, </sub>

<sub></sub>

<sub>m/m = 3,34.10</sub>

-14

<sub>.</sub>



<b>10.19.</b>

Công suất bức xạ toàn phần của mặt trời là P = 3,9.10

26

<sub>W. Biết phản ứng hạt nhân trong lòng mặt trời là</sub>


phản ứng tổng hợp hyđrô thành hêli. Biết rằng cứ một hạt nhân hêli toạ thành thì năng l ợng giải phóng 4,2.10

-12

<sub>J.</sub>


Lợng hêli tạo thành và lợng hiđrô tiêu thụ hàng năm là:



A. 9,73.10

17

<sub>kg và 9,867.10</sub>

17

<sub>kg; </sub>

<sub>B. 9,73.10</sub>

17

<sub>kg vµ 9,867.10</sub>

18

<sub>kg; </sub>


C. 9,73.10

18

<sub>kg vµ 9,867.10</sub>

17

<sub>kg; </sub>

<sub>D. 9,73.10</sub>

18

<sub>kg và 9,867.10</sub>

18

<sub>kg.</sub>


<b>10.20.</b>

Hệ mặt trời quay nh thế nào?



A. Quay quanh MỈt Trêi, cïng chiỊu tù quay cđa MỈt Trời, nh một vật rắn.


B. Quay quanh Mặt Trời, ngợc chiều tự quay của Mặt Trời, nh một vật rắn.



C. Quay quanh MỈt Trêi, cïng chiỊu tù quay cđa MỈt Trời, không nh một vật rắn.



D. Quay quanh Mặt Trời, ngợc chiều tự quay của Mặt Trời, không nh một vËt r¾n.



<b>10.21.</b>

Hai hành tinh chuyển động trên quỹ đạo gần nh trịn quanh Mặt Trời. Bán kính và chu kỳ quay của các


hành tinh này là R1 và T1, R2 và T2. Biểu thức liên hệ giữa chúng là:



A.



2
2
1


1



T
R
T
R


;

B.



2
2
2
1


2
1


T
R
T
R


;

C.

<sub>3</sub>


1
2
2
3
1


2
1



T


R


T


R



;

D.

<sub>2</sub>


1
3
2
2
1


3
1


T


R


T


R



.



<b>Chủ đề 3: Các sao - Thiên hà</b>


<b>10.22.</b>

Mặt Trời thuộc loại sao nào sau đây:



A. Sao chất trắng;

B. Sao kềnh đỏ (hay sao khổng lồ);



C. Sao trung bình giữa trắng và kềnh đỏ;

D. Sao nơtron.



<b>10.23.</b>

Đờng kính ca mt thiờn h vo c:



A. 10 000 năm ánh sáng;

B. 100 000 năm ánh sáng;



C. 1 000 000 năm ánh sáng;

D. 10 000 000 năm ¸nh s¸ng.


<b>10.24.</b>

Chän c©u

<b>sai</b>

:



A. Mặt trời là một ngơi sao có màu vàng. Nhiệt độ ngồi của nó vào cỡ 6 000K.



B. Sao Tâm trong chịm sao Thần Nơng có màu đỏ, nhiệt đọ mặt ngồi của nó vào khoảng 3 000K.



C. Sao Thiên lang trong chòm sao Đại Khuyển có màu trắng. Nhiệt độ mặt ngồi của nó vào khoảng 10


000K.



D. Sao Rigel (nằm ở mũi giày của chomg Tráng Sĩ) có màu xanh lam. Nhiệt độ mặt ngồi của nó vào


khoảng 3 000K

.



<b>10.25.</b>

Chän c©u

<b>Sai</b>

:



A. Punxa là một sao phát sóng vô tuyến rất mạnh, cấu tạo bằng nơtrơn. Nó có từ trờng mạnh và quay quanh


mét trôc.



B. Quaza là một loại thiên hà phát xạ mạnh một cách bất thờng các sóng vơ tuyến và tia X. Nó có thể là một


thiân hà mới đợc hình thành.



C. Hốc đen là một sao phát sáng, cấu tạo bởi một loại chất có khối lợng riêng cực kỳ lớn, đến nỗi nó hút tất


cả các photon ánh sáng, khơng cho thốt ra ngồi.



D. Thiên hà là một hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân.




<b>10.26.</b>

Tất cả các hành tinh đều quay quanh Mặt Trời theo cùng một chiều. Trong quá trình hình thành hệ Mặt


Trời, đây chắc chắn là hệ quả của:



A. sự bảo toàn vận tốc (Định luật 1 Newton);

B. Sự bảo toàn động lợng.



C. Sự bảo toàn momen động lợng;

D. Sự bảo toàn năng lợng.


<b>10.27.</b>

Vạch quang phổ của các sao trong Ngân hà:



A. đều bị lệch về phía bớc sóng dài.


B. đều bị lệch về phía bớc sóng ngắn;


C. Hồn tồn khơng bị lệch v phớa no c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

A. Đều bị lệch về phía bớc sóng dài.



B. Đều bị lệch về phía bớc sóng ngắn;


C. Hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả.



D. Cú trng hp lch về phía bớc sóng dài, có trờng hợp lệch về phía bớc sóng ngắn.


<b>Chủ đề 4: Thuyết vụ nổ lớn (BIG BANG)</b>



<b>10.29.</b>

Theo thuyết Big Bang, các nguyên tử xuất hiện ở thời điểm nào sau đây?


A. t = 3000 năm.

B. t = 30 000 năm.



C.

t = 300 000 năm

.

D. t = 3 000 000 năm.


<b>10.30. </b>

Chọn câu

<b>Đúng. C</b>

ác vạch quang phổ của thiên hà:



A. u b lch v phớa bc súng ngn.



B. đều bị lệch về phía bớc sóng dài.




B. hoµn toàn không bị lệch về phái nào cả.



D. có trờng hợp lệch về phía bớc sóng ngắn, có trờng hợp lệch về phía bớc sóng dài.



<b>10.31.</b>

Sao

trong chịm Đại Hùng là một sao đơi. Vạch chàm

H

(0,4340

m) bị dịch lúc về phía đỏ, lúc về



phía tím. Độ dịch cực đại là 0,5

<sub>A</sub>

0

. Vận tốc cực đại theo phơng nhìn của các thành phần sao đôi này là:


A. 17,25km/s;

B. 16,6km/s;

C. 33,2km/s;

D. 34,5km/s.



<b>10.32.</b>

Độ dịch về phía đỏ của vạch quang phổ

của một quaza là 0,16

. Vận tốc rời xa của quaza này là:



A. 48 000km/s.

;

B. 36km/s;

C. 24km/s;

D. 12km/s


<b>10.33.</b>

Hãy xác định khoảng cách đến một thiên hà có tốc độ lùi xa nhất bằng 15000km/s.



A. 16,62.10

21

<sub>km; </sub>

<sub>B. 4,2.10</sub>

21

<sub>km; </sub>

<sub>C. 8,31.10</sub>

21

<sub>km; </sub>

<sub>D. 8,31.10</sub>

21

<sub>km.</sub>


<b>10.34.</b>

Tính tốc độ lùi xa của sao Thiên Lang ở cách chúng ta 8,73 năm ánh sáng.



A. 0,148m/s.

B. 0,296m/s;

C. 0,444m/s;

D. 0,592m/s.


<b>10.35.</b>

Chän c©u

<b>sai</b>

:



A. Vũ trụ đang giãn nở, tốc độ lùi xa của thiên hà tỉ lệ với khoảng cách d giữa thiên hà và chúng ta.



B. Trong vị trơ, cã bøc x¹ tõ mäi phÝa trong không trung, tơng ứng với bức xạ nhiệt của vật ở khoảng 5K,


gọi là bức xạ nền của vũ trô

.



C. Vào thời điểm t =10

-43

<sub>s sau vụ nổ lớn kích thớc vũ trụ là 10</sub>

-35

<sub>m, nhiệt độ 10</sub>

32

<sub>K, mật độ 10</sub>

91

<sub>kg/cm</sub>

3

<sub>. Sau</sub>


đó giãn nở rất nhanh, nhiệt độ giảm dần.



D. Vào thời điểm t = 14.10

9

<sub> năm vũ trụ đang ở trạng thái nh hiện nay, với nhiệt độ trung bỡnh T = 2,7K.</sub>




Đáp án chơng 10



1. Chọn B.


2. Chän D.


3. Chän D.


4. Chän D.


5. Chän D.


6. Chän B.



7. Chän A.


8. Chän A


9. Chän B.


10. Chän D.


11. Chän D.


12. Chän D.



13. Chän D.


14. Chän B.


15. Chän B.


16. Chän C.


17. Chän D.


18. Chän C.



19. Chän D.


20. Chän C.


21. Chän D.


22. Chän C.


23. Chän B.


24. Chän D.




25. Chän C.


26. Chän C.


27. Chän D.


28. Chän A.


29. Chän C.


30. Chän B.



31. Chän D.


32. Chän A.


33. Chän D.


34. Chän A.


35. Chän B.



<b>Híng dẫn giải và trả lời chơng 10.</b>


<b>10.1.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem phân loại hạt sơ cấp.



<b>10.2.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem ®iƯn tÝch cđa quac.



<b>10.3.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Phải nói chính xác: Mỗn hạt sơ cấp có thời gian sống nhất định, có thể thời gian đó là


rất dài hoặc rt ngn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>10.5.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Hạt sơ cấp có các loại: phôtôn; leptôn; mêzôn và barion. Mêzôn và barioon có tên


chung là hađrôn.



<b>10.6.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Hạt quac không tồn tại ở thể tự do.



<b>10.7.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Ban đầu động năng các hạt bằng khơng bên theo định luật bảo tồn động lợng hai hạt


chuyển động ngợc chiều. áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: 2m0c

2

<sub> = 2E</sub>



=> E

= m0c

2

= 0,511MeV.




Tần số của phôton sinh ra là:

<sub>1</sub><sub>,</sub><sub>23</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> <sub>Hz</sub>


h
E


f 20




 


<b>10.8.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Vì động năng cuối của hệ 2 phôton bằng không nên vận tốc và do đó động năng K của


hai hạt trớc va chạm phải bằng nhau. Theo định luật bảo toàn năng lợng: 2m0c

2

<sub> + 2K = 2E</sub>



=> K = 1,49MeV.


<b>10.9.</b>

Chän B.



<i>Hớng dẫn</i>

: âp dụng định luật bảo toàn năng lợng, ta có:

  <sub></sub> <sub></sub>


 2m c K K


hc


2 2


0

. Víi K+ = 2K-.



Từ đó ta tìm đợc: K+ = 5,52MeV; K- = 2,76MeV.




<b>10.10.</b>

Chän D.

<i>Híng dÉn</i>

: Theo phần hệ mặt trời trong SGK.


<b>10.11.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Theo phần Mặt Trời trong SGK



<b>10.12.</b>

Chn D.

<i>Hng dn</i>

: Theo bảng các đặc trng chính của các hành tinh trong SGK.


<b>10.13.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Nh câu 9.10



<b>10.14.</b>

Chän B.

<i>Híng dÉn</i>

: Nh c©u 9.10.


<b>10.15.</b>

Chän B.

<i>Híng dÉn</i>

: Nh c©u 9.10.


<b>10.16.</b>

Chän C.

<i>Híng dÉn</i>

: Nh c©u 9.9.


<b>10.17.</b>

Chän D.

<i>Híng dÉn</i>

: Nh c©u 9.8.


<b>10.18.</b>

Chän C.



<i>Hớng dẫn</i>

: áp dụng hệ thức Anhxtanh

E = mc

2

<sub> ; </sub>

<sub></sub>

<sub>E = P.t, ta đợc: </sub>

<sub></sub>

<sub>m = 1,37.10</sub>

17

<sub>kg/nm.</sub>


T s

<sub>6</sub><sub>,</sub><sub>88</sub><sub>.</sub><sub>10</sub> 14


M


m





. Số hạt nhân hêli tạo ra trong một năm là n:



hợp
.
tổng
.
ứng
.


n

ph
.
một
.
sau
.
ra
ả.
to
.
ợng
l
.
ng
ă
n


m
ă
n
.
một
.
trong
.
Trời
.
Mặt


.
của
ạ.
x
.
bức
.
ợng
l
.
ng
ă
n


n

=> n = 2,93.10

23

<sub>hạt.</sub>



<b>10.19.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Khối lợng hạt nhân hêli tạo thành trong một năm:

. (g) , . kg
N


n
m


A
He


18


10
73
9



2


.



Lợng hiđrô tiêu hao hàng năng: mH = mHe +

m = 9,867.10

18

<sub>kg.</sub>


<b>10.20.</b>

Chän C.

<i>Híng dÉn</i>

: Xem phần hệ Mặt Trời.



<b>10.21.</b>

Chn D.

<i>Hng dn</i>

: Xem 3 nh luật Keple (lớp 10).


<b>10.22.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem phần các sao.



<b>10.23.</b>

Chọn B.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem phần Thiên hà.


<b>10.24.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem phần các sao.


<b>10.25.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem phần c¸c sao.



<b>10.26.</b>

Chọn C.

<i>Hớng dẫn</i>

: chuyển động của các hành tinh trong hệ mặt trời tơng tự chuyển động của quay của


vật rắn, nên có sự bảo tồn momen ng lng.



<b>10.27.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem phần các sao và thiên hà.


<b>10.28.</b>

Chọn A.

<i>Hớng dẫn</i>

: Xem phần Thiên hà.



<b>10.29.</b>

Chọn C.

<i>Híng dÉn</i>

: Xem phÇn vơ nỉ Big Bang.



<b>10.30.</b>

Chän B.

<i>Híng dẫn</i>

: Xem các sự kiên thiên văn quan trọng.


<b>10.31.</b>

Chọn D.

<i>Híng dÉn</i>

: Ta cã:

v c 34,5km/s.








<b>10.32.</b>

Chän A.

<i>Híng dÉn</i>

: Ta cã:

0,16


c
v









</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>10.33.</b>

Chọn D.

<i>Hớng dẫn</i>

: áp dụng công thức của định luật Hớp-bơn: v = H.d với H = 1,7.10

-2

<sub>m/s.nămánhsáng</sub>


1 năm ánh sáng = 9,46.10

12

<sub>km, ta tìm đợc: d = H/v = 8,13.10</sub>

21

<sub>km.</sub>



<b>10.34.</b>

Chän A.

<i>Híng dẫn</i>

:



s
/
m
,
c
)
ng
á
s
.
nh


m
ă
n
(
,
.
ng
á
s
.
nh

m
ă
n
.
s


m
.


,
d
.
H


v 17102 873 0148


<b>10.35.</b>

Chọn D.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×