Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.85 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 6</b>
<i><b>TiÕt 11 : TÝnh chất của dÃy tỉ số bằng nhau</b></i>
<i>Ngày dạy : .../.../2010</i>
<b>A.Mục tiêu.</b>
Học sinh nắm vững t/c của dÃy tỉ số bằng nhau
Có kĩ năng vận dụng t/c này để giải các bi toỏn chia theo t l
<b>B.Chuẩn bị.</b>
bảng phụ ,bảng nhóm,sgk
<b>C.Tiến trình dạy học </b>
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trò</b>
<b>Hoạt động1</b> : Kiểm tra bài cũ (8 )’
1, Nêu t/c cơ bản của tỉ lệ thức . Tìm
x biết
0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75
2. Cho tØ lÖ thøc
6
3
4
2
. H·y so s¸nh
c¸c tØ sè
6
4
3
2
;
6
4
3
2
với các tỉ số
trong tỉ lệ thức đã cho
? NhËn xÐt ?
Gv : Từ bài của hs 2 đặt vấn đề vào
bài mới
<b>Hoạt động2:</b> 1. Tính chất của dãy tỉ
<i>số bằng nhau (20 )</i>’
? Tõ bài của bạn (hs2) cta rút ra
? Nêu đkiện ?
GV : Mở rộng
....
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
GV : Y/c HS t c phn c/m trong
SGK
? Tơng tự ta còn có các tỉ số nào
khác ?
GV : Lu ý dấu + và - trong các
tỉ số phải tơng øng
=> t/c : SGK
Líp A cã thĨ y/c hs tr×nh bày cách
c/m các t/c
x = 0,004
HS :
2
1
6
3
4
2
đk: b <i>d</i>;<i>b</i><i>d</i>
hs : N/C sgk
HS :
....
<i>f</i>
<i>e</i>
HS : Đặt <i>k</i>
<i>Ì</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
a = b.k , c = d.k ; e = f.k
? §äc ví dụ sgk
? Làm bài 54 .Tìm 2 số x vµ y biÕt
5
3
<i>y</i>
<i>x</i>
vµ x + y = 16
? Gọi h/s lên bảng thực hiện
Bài 55 .Tìm 2 số x và y biết
x : 2 = y : (-5) vµ x – y =-7
? Gọi h/s lên bảng thực hiện h/s còn
lại làm ra vở nháp
<b>Hot ng 3</b> : 2. Chú ý (8 )’
Khi có dãy tỉ số
5
3
2
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
ta nãi
c¸c sè a,b,c tØ lƯ víi c¸c sè 2;3;5
Ta viÕt a : b : c = 2 : 3 : 5
? Lµm ?2 sgk
? Số h/s của 3 lớp đã biết cha ?
? Gọi số h/s của 3 lớp làm ẩn
? Số h/s của 3 lớp tỉ lệ với các số
8;9;10 ta thể hiện nh thế nào
? Nếu cho tổng số h/s của 3 lớp là
81 bạn em biểu thị nh thế nào
? Hãy tính số h/s của mỗi lớp trong
trờng hp ny
Bài tập 57/ SGK ( còn tg)
? Nêu các bớc làm bài toán chia tỉ lệ
?
<b>Hot ng4: </b> Luỵên tập <b>- </b> Củng cố
<i>( 7’ ) </i>
? Nªu t/c cđa d·y tØ sè b»ng nhau
Bµi 56( sgk-30)
? Muốn tính đợc diện tích của hình
chữ nhật ta phải tính yếu tố nào ?
? Theo bài ra ta hãy biểu thị các dữ
? Nửa chu vi của hình chữ nhật
? Bài tốn đã đa về bài nào đã làm
? Hãy tính a,b và đơn vị
? TÝnh diÖn tÝch
<b>Hoạt động 5</b> : H ớng dẫn về nhà(2 )’
...
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>d</i>
<i>b</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>Ì</i>
<i>e</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
HS : đọc vd
1hs lên bảng
6
2
3
2
8
16
5
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
10
2
5 <i>y</i>
<i>y</i>
1hs lªn b¶ng
1
7
7
)
5
(
2
5
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
x = -2 ; y = 5
HS : theo dõi
Đọc nội dung
HS : Trả lời miệng
Gọi số h/s của 3 lớp 7a,7b,7c lần lợt
là a,b,c thì ta có
10
9
8
<i>c</i>
và a + b + c = 81
a = 24 ; b = 27 ; c = 30
1hs lªn bảng
Gọi số bi của Minh , Hùng , Dũng lần
lợt là a,b,c ( a,b,c thuộc Z)
ta có : 4
11
44
5
4
2
5
4
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
a = 2.4 =8
b = 4.4 = 16
c = 5.4 =20
VËy sè bi của Minh , Hùng , Dũng lần
lợt là 8; 16 ;20
HS : Trả lời
1hs lên bảng
Gọi 2 cạnh của HCN lµ a,b
theo bµi ra ta cã
5
2
<i>b</i>
<i>a</i>
vµ
( a + b ) .2 = 28
Học thuộc và nắm chắc t/c cđa d·y
tØ sè b»ng nhau
Lµm bµi tËp 58; 59 (sgk-31)
bµi 74 – 76 (sbt-14)
<b>* HD bµi tËp 60/SGK</b>
? Chỉ ra các trung tỉ , các ngoại tỉ
trong mỗi trờng hợp ?
? hóy thu gn cỏc trung tỉ , ngoại tỉ?
=> a/d t/c của dãy tỉ số bằng nhau
để làm
a = 4(m) ; b = 10(m)
diƯn tÝch cđa HCN lµ 4. 10 = 40 (m2<sub>)</sub>
<i><b>IV: Rút kinh nghiệm sau bài dạy</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>Tiết 12 : Luyện tập</b></i>
<i>Ngày dạy : .../.../2010</i>
A.
<b> Mục tiêu</b>.
- Củng cè c¸c t/c cđa tØ lƯ thøc,cđa d·y tØ sè bằng nhau
- Rèn luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức ,giải bài toán về chia tỉ lệ
- Đánh giá việc tiếp thu kiÕn thøc cđa h/s vỊ tØ lƯ thøc vµ t/c cđa d·y tØ sè
b»ng nhau
<b>B.Chn bÞ</b>. gv: bảng phụ
h/s: bảng nhóm ,vở luyện tập
C<b>. Tiến trình d¹y häc</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động1</b> : Kiểm tra bài cũ (5’)
1. Nêu t/c của dãy tỉ số bằng
nhau (viÕt lªn bảng)
2. Tìm 2 số x và y biết
7x = 3y vµ x – y = 16
<b>Hoạt động2:</b> Luyện tập (37’)
<i>D¹ng 1 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ </i>
bằng tỉ số giữa các số nguyên
Bài 59(sgk-31)
a, 2,02 : (-3,12)
? Hai số đã cho ở dạng nào ? Hãy đa
về dạng p/s ?
? Thùc hiƯn phÐp chia
2hs lªn b¶ng
x = -12 ; y = -28
b, :
2
1
1
1,25
c, 4 : 5
4
3
14
3
5
:
7
3
? gọi 4 h/s lên bảng thực hiện
<i>Dạng 2 : T×m x trong tØ lƯ thøc </i>
(Dùa vào phần gợi ý ở tiết 10)
Bài 60(sgk-31)
(Dựa vào phần gợi ý ở tiết 10)
a,
5
2
:
4
3
1
3
2
:
3
1
b, 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x)
c, 8 :
<i><sub>x</sub></i>
4
1
= 2 : 0 02
d, 3 : 2 :(6 )
4
3
4
1
<i>x</i>
? gäi 4 h/s lªn thùc hiƯn ,lớp nhận xét
<i>Dạng 3 : Toán chia tỉ lệ </i>
Bài 58(sgk-30)
? Đọc đề bài và tóm tắt
? Bài yêu cầu gì ?
? Dïng d·y tØ sè b»ng nhau thể hiện
đầu bài
? hÃy giải bài toán
? trả lời
Bài 64(sgk-31) ? Tơng tự bài trên
đầu tiên ta phải làm gì ?
? Biu th tip đề bài và giải
Bµi 61(sgk-31)
? Từ 2 tỉ lệ thức làm thế nào để có
dãy tỉ số bằng nhau
a, 2,04 : (-3,12) =
26
17
100
312
:
100
204
b,
5
6
c,
23
16
d , 2
4hs lên bảng
a,
5
2
:
4
7
.
<i>x</i>
12
35
3
1
<i>x</i>
x =
3
1
:
12
35
x =
4
35
b, x = 1,5
c, x = 0,32
32
3
HS : Đọc đề bài
trả lời miệng
Gọi số cây trồng đợc của lớp 7a,7b
lần lợt là x, y
5
4
8
,
0
<i>y</i>
<i>x</i>
vµ y – x = 20
20
4
5
5
4
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
x = 80 ; y = 100
Vậy số cây trồng đợc của lớp 7a,7b
lần lợt là 80 cây,100 cõy
Gọi số h/s các khối 6,7,8,9 lần lợt là
a,b,c,d
Theo bµi ra ta cã tØ lƯ thøc
6
7
8
9
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
vµ b – d = 70
a = 315; b = 280; c = 245; d = 210
Số h/s các khối 6,7,8,9 lần lợt là 315;
280; 245; 210 h/s
? Suy ra d·y tØ sè b»ng nhau
? BiĨu thÞ mèi quan hÖ
? Thùc hiÖn tiÕp
<b>Họat động 3</b> : H ớng dẫn về nhà (3’)
xem lại các dạng bài tập đã lm
Lm bi 62,63(sgk-31) bi
78-83(sbt)
Đọc trớc bài Số thập phân hữu
hạn,số thập phân vô hạn tuần hoàn
ôn lại đ/n số hữu tỉ
mang mỏy tính bỏ túi để giờ sau học
Bài tập bổ sung (LớpA)
Cho tØ lƯ thøc
<i>a</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
CMR a= c hc a+b+c+d =0
*HD: Sư dơng tÝch chÐo
12
8
3
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
15
12
5
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
15
12
8
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
x = 16 ; y = 24 ;2 = 30
<i><b>IV: Rút kinh nghiệm sau bài dạy</b></i>