Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

S9T221011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.99 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS ĐỨC PHÚ</b> <b> KIỂM TRA</b> <b>-TUẦN 12</b>


<b>LỚP: 9 . . . </b> <b> MÔN: SINH HỌC </b> <b>-TIẾT 22</b>


<b>HỌ TÊN: . . . . . . THỜI GIAN: 45 PHÚT </b> <b>-ĐỀ SỐ 01</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (4Đ)</b>


<i><b>A. Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C …) chỉ ý trả lời đúng. (2đ)</b></i>
1. Ý nào sau đây sai khi nói về NST giới tính.


A. Có nhiều cặp NST (n >1) trong tế bào lưỡng bội.


B. Mang gen quy định tính đực – cái và tính trạng khơng liên quan giới tính.


C. Giới này mang cặp tương đồng (XX), giới kia mang cặp không tương đồng (XY) hoặc OX
D. Ở người, động vật bậc cao: giống đực (XY), giống cái (XX)


2. Một đoạn mạch phân tử ARN được tổng hợp từ mạch 1 của gen (ADN) có trình tự như sau:
– U – A – G – X – X – A – U – U – X –


Trình tự Nuclêơtit trên mạch 2 của ADN là:
A. – A – T – X – G – G – T – A – A – G –
B. – T – A – G – X – X – A – T – T – X –
C. – A – U – X – G – G – U – A – A – G –
D. <b>– T – A – G – X – X – A – T – U – X –</b>


3. Một gen dài 5100A0<sub>. Hỏi gen này có bao nhiêu chu kỳ xoắn?</sub>


A. 3.000 B. 300 C. 255 D. 150



4. Một gen cấu trúc có 2.398 nucleotid. Hãy cho biết phân tử Protein được tạo ra từ gen cấu trúc này có
bao nhiêu acid amin?


A. 398 B. 399 C. 798 D. 799


<i><b>B. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 đ)</b></i>


- Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng (1) . . . cần xác định (2) . . . .
với cá thể mang tính trạng lặn. Nếu kết quả của phép lai là (3). . . thì cá thể mang tính trạng
trội có kiểu gen đồng hợp trội, cịn nếu kết quả phép lai là phân tính thì cá thể đó có kiểu gen (4) ………….
<i><b>C. Hãy ghép nối các c p ý t</b></i><b>ặ</b> <b>ương ng v ch c n ng c a phân t prơtêin và ví d minh ho (1 )ứ</b> <b>ề</b> <b>ứ</b> <b>ă</b> <b>ủ</b> <b>ử</b> <b>ụ</b> <b>ạ đ</b>


<i>Chức năng</i> <i>Ví dụ minh hoạ</i> <i>Cặp ghép</i>


1. Thành phần cấu trúc


2. Xúc tác các phản ứng trao đổi
chất.


3. Điều hồ các q trình trao đổi
chất.


4. Bảo vệ cơ thể


<b>A. Insulin (</b><i>prơtêin</i>) có vai trị ổn định lượng


đường trong máu.


<b>B. Amilaza (</b><i>prơtêin</i>) tham gia biến đổi thức ăn



ở khoang miệng (tinh bột <sub> đường)</sub>


<b>C. Tế bào phân giải Prôtêin đảm bảo hoạt động</b>
sống lúc cơ thể thiếu hụt gluxit và lipit.


<b>D. Kêratin (</b><i>prơtêin</i>) có ở tóc, móng, sừng, lơng.
<b>E. Khi vật lạ hay vi khuẩn gây bệnh xâm nhập,</b>
cơ thể tạo ra kháng thể (<i>prôtêin</i>) để chống lại.


1 – ……
2 – ……
3 – ……
4 – ……


<b>II. TỰ LUẬN (6Đ)</b>


<i><b>Câu 1. Cấu trúc mô phỏng chưa đầy đủ nuclêơtit của q trình tổng hợp mARN dựa trên mạch khuôn của</b></i>
ADN như sau: (1,5 đ)


<i>Mạch 1</i> : …… T ………… G …… A


| | | | | | |


<i>Mạch 2</i> : - X - A -


| | | | | | |


<i>Mạch 3</i> : - G - T - X -


……-a. Trong 3 loại mạch trên, hãy xác định <i>mạch mARN, mạch khn ADN, và mạch bổ sung của ADN</i>;


giải thích sự xác định đó.


b. Bổ túc các nuclêơtit cịn trống cho cả 3 mạch đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
Câu 2. Tại sao nói: “<i>Gen quy định tính trạng” ?</i>. (2 đ)


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
Câu 3. Ở ngô, hạt vàng (do gen N quy định) là trội hoàn toàn so với hạt trắng (do gen n quy định). Cho lai


hai giống ngô thuần chủng hạt vàng với hạt trắng.



<i><b>a.</b></i> Cho các cây ngô đời F1 tự thụ phấn; vẽ sơ đồ lai và xác định kết quả F2. (1,5 đ)
<i><b>b.</b></i> Khi cho cá thể đực F1 <i>lai phân tích</i>; vẽ sơ đồ lai và xác định kết quả? (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA MÔN : SINH HỌC 9 – TIẾT 22 </b> <b>- Đề số 1</b>
<b>I/ MA TR N: Ậ</b>


<b> Mức độ</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>vận dụng</b>


<b>T. Cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Chương I: </b>


Các thí nghiệm của Menden


1 câu
B (1đ)


1 câu
3(1,25đ)


1 câu


3(1,25đ) <b>3,5 điểm</b>
<b>Chương II:</b>



<b> Nhiễm sắc thể</b>


1 câu


1(0,5đ) <b>0,5 điểm</b>


<b>Chương III:</b>


<b> ADN và gen</b> 1 câu<sub>C (1đ)</sub> 1 câu<sub>2(1,5đ)</sub> 1câu<sub>2(0,5đ)</sub>


2 câu
1(0,75đ)
2 (0,5đ)
2 câu
3(0,5)
4(0,5)
1 câu


1(0.75) <b>6 điểm</b>


<b>Tổng cộng</b> <b>4 điểm</b> <b>3 điểm</b> <b>3 điểm</b> <b>10 điểm</b>


<b>(II) ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>(III)</b> <b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>


<i><b>Phần</b></i> <i><b>Vị trí</b></i>


<i><b>câu</b></i>



<i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Biểu điểm</b></i>


<i><b>Trắc</b></i>
<i><b>nghiệ</b></i>


<i><b>m</b></i>


<i><b>A</b></i> 1 – A ; 2 – B; 3 – D; 4 – B. <i>0,5 </i>

<i>4<b> = 2</b></i>


<i><b>B</b></i> 1. trội –2. kiểu gen – 3. đồng tính – 4. dị hợp <i>0,25</i>

<i>4</i>= 1


<i><b>C</b></i> 1 – D ; 2 – B; 3 – A; 4 – E. <i>0,25</i>

<i>4</i>= 1


<i><b>Tự</b></i>
<i><b>luận</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i>a</i>


- Mạch 2: mARN, vì mạch 1 và mạch 3 có nuclêơtit Timin mà mARN
khơng có T (thay bằng U).


- Mạch 3: mạch khn ADN, vì có cặp A -T tương ứng với mạch 2
theo NTBS.


- Mạch 1: mạch bổ sung của ADN.


<i>0,25</i>

<i>3</i>= 0,75



<i>b</i>


<i>Mạch 1</i> : X – T – X – A – G – G – A
<i>-Mạch 2</i> : X – U – X – A – G – G – A


<i>-Mạch 3</i> : - G – A – G – T – X – X – T - <i>0,25</i>

<i>3</i>= 0,75


<i><b>2</b></i>


- Mối quan hệ này được thể hiện qua sơ đồ:
Gen ()1 mARN()2 Protein ()3 Tính trạng


(1)Trình tự các nucleotid trên gen sẽ quy định trình tự các
ribonucleotid trên mARN


(2) Trình tự các ribonucleotid của mARN quy định trình tự các acid
amin trên protein


(3) Protein trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế
bào để biểu hiện thành tính trạng


<i>0,5 </i>

<i>4<b> = 2</b></i>


<i><b>3</b></i>
<i>a</i>


P: NN x nn


(hạt vàng) (Hạt trắng)



GP: N n


F1: Nn (100% hạt vàng) 


F1 x F1: Nn x nn
(hạt vàng) (Hạt trắng)


GF1: N ; n n


F2: 25 % NN (hạt vàng); 50 % Nn (hạt vàng) ; 25 % nn (hạt trắng)


<i>- Viết đúng 2 </i>
<i>sơ đồ lai:</i>
<i>0,5 </i>

<i>2<b> = 1</b></i>
<i>- Kết luận: </i>
<i><b>0,5</b> </i>


<i>b</i>


Lai phân tích Nn x nn


(hạt vàng) (hạt trắng)


G: N, n ; n


F: 50% Nn (hạt vàng) ; 50% nn (hạt trắng) 


<i>- Viết đúng </i>
<i>sơ đồ lai:<b> 0,5</b></i>
<i>- Kết luận: </i>


<i><b>0,5</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Châu Hải Phước Điền</b></i> <i><b>Phạm Văn Thắng </b></i> <i><b>Mai Thiện Chánh</b></i>


<b>TRƯỜNG THCS ĐỨC PHÚ</b> <b> KIỂM TRA</b> <b>-TUẦN 12</b>


<b>LỚP: 9 . . . </b> <b> MÔN: SINH HỌC </b> <b>-TIẾT 22</b>


<b>HỌ TÊN: . . . . . . THỜI GIAN: 45 PHÚT </b> <b>-ĐỀ SỐ 02</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (4Đ)</b>


<i><b>A. Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C …) chỉ ý trả lời đúng. (2đ)</b></i>
1. Ý nào sau đây sai khi nói về NST giới tính.


A. Có nhiều cặp NST (n >1) trong tế bào lưỡng bội.


B. Mang gen quy định tính đực – cái và tính trạng khơng liên quan giới tính.


C. Giới này mang cặp tương đồng (XX), giới kia mang cặp không tương đồng (XY) hoặc OX
D. Ở người, động vật bậc cao: giống đực (XY), giống cái (XX)


2. cấu tạo mỗi crômatit trên NST gồm những thành phần nào?
A. Một phân tử ADN và prôtêin loại kêratin


B. Một phân tử ARN và prôtêin loại kêratin
C. Một phân tử ADN và prôtêin loại histon
D. Một phân tử prôtêin và tâm động


3. Một đoạn mạch phân tử ARN được tổng hợp từ mạch 1 của gen (ADN) có trình tự như sau:


– U – A – G – X – X – A – U – U – X –


Trình tự Nuclêơtit trên mạch 2 của ADN là:
A – A – T – X – G – G – T – A – A – G –
B. – T – A – G – X – X – A – T – T – X –
C. – A – U – X – G – G – U – A – A – G –
<b>D. – T – A – G – X – X – A – T – U – X –</b>


4. Một gen cấu trúc có 2.398 nucleotid. Hãy cho biết phân tử Protein được tạo ra từ gen cấu trúc này có
bao nhiêu acid amin?


A. 398 B. 399 C. 798 D. 799


<i><b>B. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để so sánh sự khác nhau cơ bản nguyên phân với giảm phân</b></i><b>(1</b>
<b>)</b>


<b>đ</b>


<i><b>Nguyên phân</b></i> <i><b>Giảm phân</b></i>


- Diễn ra ở thời kì chín của tế bào (1) . . . . . .


- Trải qua một lần phân bào.


- Từ 1 TB mẹ tạo thành <i>(3)</i> . . . .


- Số NST ở TB con = TB mẹ = 2n NST


- Diễn ra ở thời kì chín của tế bào (2). . . .



- Trải qua hai lần phân bàoliên tieáp nhau.


- Từ 1 TB mẹ tạo thành 4 TB con


- Số NST ở TB con = ½ TB mẹ = <i>(4 ).</i> . . . .


<i><b>C. Hãy ghép nối các c p ý t</b></i><b>ặ</b> <b>ương ng (1 )ứ</b> <b>đ</b>


<i>Chức năng</i> <i>Ví dụ minh hoạ</i> <i>Cặp ghép</i>


1. Bản chất sự thụ tinh
2. Chức năng của ADN.


3. Nơi diễn ra tổng hợp Prôtêin.
4. Ý nghĩa của giảm phân và thụ


tinh


<b>A. Lưu giữ và truyền đạt thơng tin di truyền.</b>
<b>B. Duy trì ổn định bộ NST đặc trưng loài và tạo</b>
nguồn biến dị tổ hợp.


<b>C. Chất tế bào, tại ribôxôm.</b>


<b>D. Sự tổ hợp 2 bộ nhân đơn bội (n) thành bộ</b>
nhân lưỡng bội (2n).


<b>E. nhân tế bào tại các NST ở kỳ trung gian.</b>


1 – ……


2 – ……
3 – ……
4 – ……
<b>II. TỰ LUẬN (6Đ)</b>


<i><b>Câu 1. Cấu trúc mô phỏng chưa đầy đủ nuclêôtit của q trình tổng hợp mARN dựa trên mạch khn của</b></i>
ADN như sau: (1,5 đ)


<i>Mạch 1</i> : …… T ………… G …… A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

| | | | | | |
<i>Mạch 2</i> : - X - A -


| | | | | | |


<i>Mạch 3</i> : - G - T - X -


……-a. ng 3 loại mạch trên, hãy xác định <i>mạch mARN, mạch khuôn ADN, và mạch bổ sung của ADN</i>; giải
thích sự xác định đó.


b. túc các nuclêơtit cịn trống cho cả 3 mạch đó.


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


Câu 2. Tại sao nói: “<i>Gen quy định tính trạng” ?</i>. (2 đ)


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
Câu 3. Ở ngô, hạt vàng (do gen N quy định) là trội hoàn toàn so với hạt trắng (do gen n quy định). Cho lai


hai giống ngô thuần chủng hạt vàng với hạt trắng.


<i><b>a.</b></i> các cây ngô đời F1 tự thụ phấn; vẽ sơ đồ lai và xác định kết quả F2. (1,5 đ)
<i><b>b.</b></i> Khi cho cá thể đực F1 <i>lai phân tích</i>; vẽ sơ đồ lai và xác định kết quả? (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>KIỂM TRA MÔN : SINH HỌC 9 – TIẾT 22 </b> <b>- Đề số 2</b>


<b>I/ MA TR N: Ậ</b>


<b> Mức độ</b>


<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>vận dụng</b>


<b>T. Cộng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Chương I: </b>


Các thí nghiệm của Menden


1 câu
3(1,25đ)


1 câu


3(1,25đ) <b>2,5 điểm</b>
<b>Chương II:</b>


<b> Nhiễm sắc thể</b>


2 câu
1(0,5đ)
2 (0,5đ)
1 câu
C(0,5đ)
1 câu


B(1đ) <b>2,5 điểm</b>



<b>Chương III:</b>
<b> ADN và gen</b>


2 câu
2(1,5đ)
C(0,5đ)
1câu
3(0,5đ)
2 câu
1(0,75đ)
2 (0,5đ)
1 câu
4(0,5)
1 câu


1(0.75) <b>5 điểm</b>


<b>Tổng cộng</b> <b>3,5 điểm</b> <b>4 điểm</b> <b>2,5 điểm</b> <b>10 điểm</b>


<b>(II) ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>(III)</b> <b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b>


<i><b>Phần</b></i> <i><b>Vị trí</b></i>


<i><b>câu</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Biểu điểm</b></i>



<i><b>Trắc</b></i>
<i><b>nghiệ</b></i>


<i><b>m</b></i>


<i><b>A</b></i> 1 – A ; 2 – C; 3 – B; 4 – B. <i>0,5 </i>

<i>4<b> = 2</b></i>


<i><b>B</b></i> 1. sinh dưỡng –2. sinh dục – 3. 2 TB con – 4. n NST <i>0,25</i>

<i>4</i>= 1


<i><b>C</b></i> 1 – D ; 2 – A; 3 – C; 4 – B. <i>0,25</i>

<i>4</i>= 1


<i><b>Tự</b></i>
<i><b>luận</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i>a</i>


- Mạch 2: mARN, vì mạch 1 và mạch 3 có nuclêơtit Timin mà mARN
khơng có T (thay bằng U).


- Mạch 3: mạch khn ADN, vì có cặp A -T tương ứng với mạch 2
theo NTBS.


- Mạch 1: mạch bổ sung của ADN.


<i>0,25</i>

<i>3</i>= 0,75


<i>b</i>


<i>Mạch 1</i> : X – T – X – A – G – G – A


<i>-Mạch 2</i> : X – U – X – A – G – G – A
<i>-Mạch 3</i> : G – A – G – T – X – X – T


<i>-0,25</i>

<i>3</i>= 0,75


<i><b>2</b></i>


- Mối quan hệ này được thể hiện qua sơ đồ:
Gen ()1 mARN()2 Protein ()3 Tính trạng


(1)Trình tự các nucleotid trên gen sẽ quy định trình tự các
ribonucleotid trên mARN


(2) Trình tự các ribonucleotid của mARN quy định trình tự các acid
amin trên protein


(3) Protein trực tiếp tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế
bào để biểu hiện thành tính trạng


<i>0,5 </i>

<i>4<b> = 2</b></i>


<i><b>3</b></i> <i>a</i> <sub>P:</sub> <sub> </sub> <sub> NN</sub> <sub> x nn</sub>


(hạt vàng) (Hạt trắng)


GP: N n


F1: Nn (100% hạt vàng) 


F1 x F1: Nn x nn


(hạt vàng) (Hạt trắng)


GF1: N ; n n


F2: 25 % NN (hạt vàng); 50 % Nn (hạt vàng) ; 25 % nn (hạt trắng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>b</i>


Lai phân tích Nn x nn


(hạt vàng) (hạt traéng)


G: N, n ; n


F: 50% Nn (hạt vàng) ; 50% nn (hạt trắng) 


<i>- Viết đúng </i>
<i>sơ đồ lai:<b> 0,5</b></i>
<i>- Kết luận: </i>
<i><b>0,5</b></i>


<i><b>Duyệt của nhóm Sinh</b></i> <i><b>Duyệt của HP.CM</b></i> <i><b>GV ra đề:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×