Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.77 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 10/09/07</b>
<b>Ngày dạy: </b>
<b>I/ Mục tiêu cần đạt:</b>
<b>II/ Chn bÞ cđa GV và HS:</b>
- GV: PHT , bảng phụ ghi các câu hái vµ bµi tËp .
- HS : ơn tập về các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
Bài 1: Điền vào chỗ chấm để đợc các hệ thức về cạnh và đờng cao trong tam giác
vng
Cho tam giác ABC vng tại A ( Hình vẽ) khi đó ta có:
a2<sub> = </sub>… …<sub> + </sub>
b2 <sub>= </sub>…<sub> ; c</sub>2 = …
h2 = …
ah = …
...
...
1
2
<i>h</i> =
Bài 2: Cho tam giác DEF vuông tại D đờng caoDK; DE = 6 cm, DF = 8cm .
Hãy tính: EK , FK, DH
<b>III/Hoạt động của thầy và trò:</b>
<b>Tg</b> <b>Hđ của thầy</b> <b>hđ của trò</b> <b>Nd ghi bảng</b>
<b>1</b>
14
15
<b>1/ </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>GV: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>
( Kết hợp trong khi ơn
tập)
<b>3) Bµi míi:</b>
- GV: Phát PHT cho HS
Sau đó GV thu và tổ
chức chữa.
<b>Bµi 3 tr 90 SBT </b>
GV: Đa đề bài trên bảng
phụ.
? Nh×n vào hình vẽ hÃy
cho biết bài toán cho
biết gì yêu câu ta phải
làm gì
LT: Báo cáo
HS: nhận PHT vµ lµm bµi
a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2
b2 <sub>= ab</sub>’<sub> ; c</sub>2 <sub>= ac</sub>’
h2<sub> = b</sub>’<sub> c</sub>’
ah = bc
2
2
1
1
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>h</i>
- HS: Cho biết 2 cạnh góc
vng yêu câu ta phải
tính cạnh huyền và đờng
cao tng ng vi cnh
huyn
HS nêu cách tính
<b>I) Ôn tËp lÝ thuyÕt:</b>
các hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A
( Hình vẽ) khi đó ta có:
a2<sub> = b</sub>2<sub> + c</sub>2
b2 <sub>= ab</sub>’<sub> ; c</sub>2 <sub>= ac</sub>’
h2<sub> = b</sub>’<sub> c</sub>’
ah = bc
2
2
2
1
1
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>h</i>
<b>II) Bµi tËp</b>
<b>Bµi 3 tr 90 SBT </b>
TÝnh x, y ?
2 2
y 7 9
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>H</b>
<b>b</b>
<b>c</b> <b><sub>h</sub></b>
<b>b</b>’
<b>c</b>’
<b>a</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>H</b>
<b>b</b>
<b>c</b> <b><sub>h</sub></b>
<b>b</b>’
<b>c</b>’
<b>a</b>
y
7
15
10
GV : Gọi HS nêu cách
tính
<b>Bài 4a tr 90 SBT</b>
? Nhìn vào hình vẽ hÃy
cho biết bài toán cho
biết gì yêu câu ta phải
làm gì
GV : Gọi HS nêu cách
tính
<b>Bài 7 tr 69 SGK </b>
GV vẽ hình và hớng dẫn
HS vẽ từng hình để hiểu
rõ bài toán
GV : Tam giác ABC là
tam giác gì ? Tại sao ?
- Căn cứ vào đâu ta cã:
x2<sub> = a.b</sub>
- GV híng dÉn HS vÏ
h×nh 9 SGK
GV : Tơng tự nh trên
tam giác DEF là tam
giác vuông vì có trung
tuyến DO ứng với cạnh
huyền EF bằng nửa cạnh
đó
VËy ta cã x2<sub> = a.b</sub>
GV cho 2 HS lên bảng
2 2
y 7 9 (Địnhlý
Pytago)
y 130
mà
x.y = 7.9 (Theo hÖ thøc
a.h= b.c)
63 63
x
y 130
- HS: Cho biết đờng cao
tơng ứng với cạnh huyền
một cạnh góc vng và
hình chiếu của nó trên
cnh huyn.
HS nêu cách tính
Ta có 32<sub> = 2.x (Theo ht</sub>
h2<sub>= b’.c’)</sub>
9
x 4,5
2
y2<sub>= x(2 + x) ( Theo ht</sub>
b2<sub>=ab’ )</sub>
y2<sub>= 4,5.( 2 + 4,5 )</sub>
y2<sub> = 29,25</sub>
y 5, 41
.
<i><b>Cách 1</b><b> </b></i>( Hình 8 SGK )
HS : Tam giác ABC là tam
giác vng vì có trung
tuyến AO ứng với cạnh
BC bằng nửa cạnh đó.
HS : Trong tam giác
vng ABC có AHBC
nên AH2<sub>= BH.HC(Theo h</sub>
th 2 )
hay x2<sub>= a.b</sub>
<i><b>C¸ch 2</b></i>. ( h×nh 9 SGK )
HS : Trong tam giác
vuông
DEF có DI là đờng cao
nên DE2<sub> = EF.EI (h th 1 )</sub>
hay x2<sub> = a.x</sub>
(Địnhlý Pytago)
y 130
mà
x.y = 7.9 (Theo hƯ thøc a.h= b.c)
63 63
x
y 130
<b>Bµi 4a tr 90 SBT</b>
TÝnh x, y ?
2
y
x
3
Ta cã 32<sub> = 2.x (Theo ht h</sub>2<sub>= b’.c’)</sub>
9
x 4,5
2
y2<sub>= x(2 + x) ( Theo ht b</sub>2<sub>=ab’ )</sub>
y2<sub>= 4,5.( 2 + 4,5 )</sub>
y2<sub> = 29,25</sub>
y 5, 41
.
<b>Bµi 7 tr 69 SGK </b>
( HS tự trình bày vào vở )
<b>Bài 19 tr92/SBT</b>
b
a
O
x
C
H
B
A
b
a
x
I
E <sub>F</sub>
D
15
24
25
trình bày.
<b>Bi 19 tr92/SBT</b>
GV: Gi HS c đề bài
Cho HS suy nghĩ nêu
cách tính
<b>Bài 8b, c tr 68 SGK</b>
nưa líp lµm bµi 8b, nưa
líp lµm bài 8c
GV đi kiểm tra bài làm
của HS ở các nhãm.
Sau khoảng thời gian 5
phút, GV yêu cầu đại
diện 2 nhóm lên trình
bày bài.
GV kiĨm tra bài làm của
nhóm khác.
<b>Bài 9 tr 70 SGK </b>
GV híng dÉn HS vẽ
hình
Chứng minh rằng
a, Tam giác DIL là một
tam giác cân.
GV : Để chứng minh
tam giác DIL cân ta cần
chứng minh điều gì ?
HS: Nêu c¸ch tÝnh
6cm 8cm
N
M
B C
A
TÝnh AM ?
Theo định lý Pytago ta
có :
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
BC2<sub> = 6</sub>2<sub> + 8</sub>2<sub> = 36 + 64</sub>
= 100
BC = 10 cm…
HS hoạt động theo nhúm.
8b
Tam giác ABC có AH là
AH = BH = HC = BC
2
hay x = 2.
HS : Trong tam giác
vuông DEF có DEEF
DK2<sub> = EK.KF</sub>
hay 122<sub> = 16.x</sub>
x =
2
12
9
16
Trong tam giác vuông
DEK có
DF2<sub>= DK</sub>2<sub> + KF</sub>2
( §/l Pytago )
y2<sub> = 12</sub>2<sub> + 9</sub>2
y = <sub>225</sub> =15
Đại diện 2 nhóm lên trình
bày.
HS lớp nhận xét.
HS vẽ hình bài 9 vào vở.
6cm 8cm
N
M
B C
A
Tính AM
Theo định lý Pytago ta có :
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
BC2<sub> = 6</sub>2<sub> + 8</sub>2<sub> = 36 + 64 = 100</sub>
BC = 10 cm…
<b>Bµi 8b, c tr 68 SGK</b>
a, ( 8b )
b, (8b)
<b>Bµi 9 tr 70 SGK </b>
Giải.
a, C/m <sub></sub><sub>DIL</sub> cân.
2
H
B
C
A
x
x
y
y
E
D F
K
x
16
12
L
K
I
B C
20
5
1
Sau đó GV gọi HS lên
bảng trình bày
b, C/m
2 2
1 1
DI DK
khơng đổi khi I thay đổi
trên cạnh AB
<b>Bµi 15 tr 91 SBT</b>
Tìm độ dài AB của băng
truyền .
<b>4)</b>
<b>Cđng cè:</b>
GV : Gọi HS phát biểu
các hệ thức về cạnh và
đờng cao trong tam giác
vuông .
<b>5) H ớng dẫn về nhà:</b>
Học thuộc các hệ thức
về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông và
xem lại lời giải các bài
tập trên .
HS :
CÇn chøng minh DI = DL
XÐt <sub>V</sub>DAIvµ <sub>V</sub>DCL
cã : 0
A C 90
DA=DC(Cạnh hình vuông
)
ADICDL ( Cùng phụ
với <sub>IDC</sub> )
DAI DCL
( c.g.c)
DI = DL <sub></sub><sub>DIL</sub> c©n
HS
2 2 2 2
1 1 1 1
DI DK DL DK
Trong tam giác vng
DKL, có DC là đờng cao
ứng với cạnh huyền KL,
Vậy 1<sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
DL DK DC
( Không đổi
)
2 2 2
1 1 1
DI DK DC
Không đổi khi I thay đổi
trên cạnh AB.
HS c to u bi v nờu
cỏh tớnh.
Trong tam giác
vuôngABE có BE = CD =
10m
AE = AD – ED
= 8 – 4 = 4 m
AB = 2 2
BE AE
(Đ/l
Pytago )
= 2 2
10 4 10,77(m)
HS phát biểu các hệ thức
Xét <sub>V</sub>DAIvà <sub>V</sub>DCL
có : 0
A C 90
DA = DC(Cạnh hình vuông )
ADICDL(Cùng phụ víi IDC )
DAI DCL
( c.g.c)
DI = DL DIL c©n.
b, Chøng minh
2 2
1 1
DI DK
Ta cã:
2 2 2 2
1 1 1 1
DI DK DL DK
Trong tam giác vng DKL, có DC
là đờng cao ứng với cạnh
huyền..KL,
nªn
2 2 2
1 1 1
DL DK DC
( Không đổi )
2 2 2
1 1 1
DI DK DC
Không đổi khi I thay đổi trên cạnh
AB.
<b>Bµi 15 tr 91 SBT </b>
Trongtam giác vuôngABE có
BE = CD = 10m
AE = AD – ED
= 8 – 4 = 4 m
AB = 2 2
BE AE
(§/l Pytago )
= 2 2
10 4 10,77(m)
4m
8m
10m D
C
E
B
về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông .
Ghi néi dung häc ë nhµ