Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.81 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tn: 01</b>
<b>TiÕt: 01</b>
- KT: Củng cố tập hợp số hữu tỉ, các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ
- KN: Biết vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập.
- TĐ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
GV: bài tập
HS : ụn tp cỏc kin thc ó hc
<b>II. Tiến trình dạy- học</b>
1. n định tổ chức.
2. KiÓm tra: Lång ghÐp trong tiÕt häc
3. Tiến hành ôn tập.
V: Da vo kin thc ó hc để làm bài tập
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ni dung</b> <b>BS</b>
? Số hữu tỉ là gì?
? Để biểu diễn số hữu tỉ x
trên trơc sè ta lµm nh thÕ
nµo?
(GV: Híng dÉn häc sinh
thực hành)
? Để so sánh các số hữu tỉ
x, y ta lµm nh thÕ nµo?
Cho hs lµm bt1
- GV: nêu yêu cầu bài tập.
Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ
làm bài.
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại
cách tìm BCNN của hai
hay nhiều số
Cho hs làm bt2
? Em có nhận xét gì về các
phân số đã cho?
? Vậy để sắp xếp các số
hữu tỉ ta xét đến điều gì?
?Em hãy nêu các cách so
sánh hai số hữu tỉ?
Cho hs lµm bt3
-GV: Hớng dẫn HS tìm số
trung gian để so sánh.
- Tơng t i vi cõu b.
- Số hữu tỉ là số có thể viết
đ-ợc dới dạng <i>a</i>
<i>b</i> với a, b Z,
b 0.
- Số hữu tỉ là số có thể viết
đ-ợc dới dạng <i>a</i>
<i>b</i> với a, b Z,
b ≠ 0.
HS tr¶ lêi
2 HS lên bảng làm
a, Ta có: 0,016 =
16 3 3
;
1000 2 2
MC = 1000
3 1500 5 1250
;
2 1000 4 1000
Vậy các phân số cần tìm là:
16 1500 1250
; ;
1000 1000 1000
b, Ta cã:
1 22 43 43 209
3 ; ;2,09
7 7 25 25 100
700
1 22 2200 43 1204
3 ;
7 7 700 25 700
209 1463
2,09
100 700
<i>MC</i>
Vậy các phân số cần tìm là:
2200 1204 1463
; ;
700 700 700
-HS: Là các phân số có cùng
mẫu
HS trả lêi
Gi¶i:
a, 1 4 7 11
17 17 17 17
;
<b>I. Tập hợp Q các số hữu tỉ</b>
<b>A. Lý thuyÕt</b>
* Số hữu tỉ là số có thể viết đợc dới
d¹ng <i>a</i>
<i>b</i> víi a, b Z, b 0.
* Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
* So sánh các số hữu tỉ
* Số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dơng
<b>B. Bài tập</b>.
<b>Bài 1</b>: Viết các số hữu tỉ dới đây dới
dạng phân số có cùng mẫu dơng.
a, 0,016; 3
2
và
5
4
; b, 3 ;1 43
7 25
và 2,09
<b>Bài 2:</b> Sắp xếp các số hữu tỉ sau đây
theo thứ tự giảm dần;
a, 11 4; ; 7; 1
17 17 17 17
b, 3 8 1; ; ; 5
13 13 13 13
<b>Bài 3:</b> So sánh các số hữu tỉ
a, 37
38 và
1391
1398;
b, 11
? Muèn céng, trõ hai sè
h÷u tỉ ta làm nh thế nào?
? Em hÃy nêu các tính chất
của phép cộng số hữu tỉ?
? Nêu quy t¾c chun vÕ?
GV: Nêu bài tốn , u
cầu HS suy nghĩ trả lời
? Em có nhận xét gì các
phân số đã cho ?
b, 8 5 3 1
13 13 13 13
2 hs lên bảng
a, Ta cã:
37 1391 37 1391
1; 1
38 1389 38 1389
b, Ta cã:
1999 11 1999 11
0; 0
2003 2002 2003 2002
HS tr¶ lêi
HS tr¶ lêi
HS tr¶ lêi
HS tr¶ lêi
HS tr¶ lời
Cho hs làm bài theo nhóm
<b>II. Cộng trừ số hữu tỉ</b>
<b>A. Kiến thức căn bản</b>
1. Cộng, trừ hai số hữu tØ : Víi x, y
Q ;
; ( , , , 0)
( ) ( )
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a b m Z m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>x y</i>
<i>m m</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>x y x</i> <i>y</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
2. TÝnh chÊt phÐp céng
3. Quy t¾c chun vÕ
x + y = z x = z - y
<b>B. Bài tập </b>
Thực hiện các phép tính
7 5 7 5 7 ( 5) 2
,
19 19 19 19 19 19
13 7 13 7 ( 13) ( 7) 20
,
29 29 29 29 29 29
3 5 3.8 5.7 24 35 59 3
, 1
7 8 7.8 8.7 56 56 56
3 8 3 8 ( 27) 80 53
,
10 9 10 9 90 90
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Xem các bài tập đã chữa
- Bài tập về nhà: 1,2,3,4 SBT
* <i><b>Rút kinh nghiệm: </b></i>
<b>TuÇn: 01</b>
<b>TiÕt: 02</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>
*Về kiến thức: + Nắm chắc đ/n , T/c hai góc đối đỉnh
+ Nhận biết đợc các góc đối đỉnh trong một hình .
* Về kỹ năng: + Vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trc
*Về TDTĐ : Bớc đầu tập suy luận, biết cách trình bày một bài tập .
<b>II. Chuẩn bị</b>:
- GV : Com pa, thớc thẳng, eke , thớc đo góc.
- HS : Com pa, thớc thẳng, eke , thớc đo gãc.
<b>III- Tiến trình dạy học </b><i><b> </b></i>
<i><b> 1.ổn định lớp</b></i>
<i><b> 2.KiĨm tra bµi cị</b></i><b>: </b>
HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh , Vẽ hình đặt tên chỉ ra các cặp góc đối đỉnh ?
B C’
<i><b> 3. LuyÖn tËp</b></i>
<b>* </b>ĐVĐ:Dựa vào kiến thức đã học để làm bài tập<b> </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b> <b>BS</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>
Yêu cầu 2HS lên bảng vẽ
cã cïng sè ®o =7O0<sub>, nhng </sub>
khơng đối đỉnh?
- GV: Yêu cầu HS suy nghĩ
và gọi 1 em ng ti ch nờu
cỏch v.
- GV: Nhắc lại cách vẽ và vẽ
lên bảng
? Em no cú cỏch v khỏc
m vn ỳng yờu cu bi
toỏn?
Qua bài toán rót ra nhËn xÐt
g× ?
GV u cầu HS đọc đề bài
? Nêu cách vẽ góc vng
xAy.
GV:Nêu cách vẽ góc x’Ay’
đối đỉnh với góc xAy.
?Hãy viết tên hai góc vng
khơng đối đỉnh ?
Hãy nêu tên các cặp góc
vng khác khơng đối đỉnh
GV: hai đờng thẳng cắt nhau
tạo thành một góc vng thì
các góc cịn lại cũng bằng
một vng
? H·y C/m
2HS lên bảng vẽ hình
+ Cách vẽ 1:
- Dựng thc thng kẻ đờng
thẳng XX’
- Dïng thíc ®o gãc dùng gãc
YOX=700
Sao cho O Є XX’ .
- Dïng thíc ®o gãc dùng gãc
X ’OY’ =700
Sao cho OY’ n»m cïng phÝa
OY trong cùng nữa mặt
phẳng bờ XX
Cách vẽ 2:
- Dïng thíc ®o gãc dùng gãc
XOY = 700
Dïng thíc ®o gãc dùng tiÕp
gãc X’OY’ = 700<sub> ; OX, OX’ </sub>
Khơng đối nhau
HS: Hai góc bằng nhau cha
chắc đã đối đỉnh .
HS đọc đề bài
Dïng eke vÏ tia Ay sao cho
HS: Vẽ tia đối A x’<sub> của tia</sub>
Ax.
Vẽ tia đối Ay’<sub> là tia đối của </sub>
tiaAy ta đợc
đối đỉnh
HS:
HS đứng tại chỗ trả lời .
HS suy nghĩ tìm cách C/m
1HS lên bảng trình bày
<i><b>2/Luyện tập </b></i>
Bài tập 8(sgk-tr83)
+ Cách vẽ 1:
- Dựng thc thẳng kẻ đờng thẳng
XX’
- Dïng thíc ®o gãc dùng gãc
YOX=700
Sao cho O Є XX’ .
- Dïng thíc ®o gãc dùng gãc X
’OY’ =700
Sao cho OY’ n»m cùng phía OY
trong cùng nữa mặt phẳng bờ
XX
<i><b>Bài tËp 9(sgk-tr83)</b></i>
o
y'
y
x'
x
'
'
0
0
0
0 0 0
Y Y’
X X’
700 7O0
-yêu cầu h/s làm bài tập
10(hoạt động nhóm) <sub>HS Thùc hµnh</sub>
HS làm việc theo nhóm , sau
2ph đại diện nhóm trình bày
' ' 0
' ' 0
(vì
đđ)
<b>Bài tập 10( SGK - 83)</b>
Phi gp sao cho tia mầu đỏ
trùng với tia mầu xanh ta đợc các
góc đối đỉnh trùng nhau nên
bằng nhau.
<i><b>4 / Củng cố</b></i>
? Nêu các chức năng của dụng cụ vẽ hình
? Mun v hình chính xác ta cần chú ý đến điều gì ?
<b> </b><i><b>5.H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ</b></i>
-Tù rÌn vÏ h×nh b»ng tay , b»ng dơng cơ
- Lµm BT 9,10,11,12 SBT
<i><b>IV/ Rót kinh nghiƯm :</b></i> ...
...
...
...
<b>Tuần: 02</b>
<b>Tiết: 03</b> <b>Ngày soạn:Ngày dạy:</b>
- KT: Củng cố quy tắc nhân, chia sè hu tØ, céng, trõ, nh©n, chia sè thËp phân.
- KN:Biết vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập.
- TĐ: Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
GV: bài tập
HS : ụn tp cỏc kin thc ó hc
<b>II. Tiến trình dạy- học</b>
1. n nh t chức.
2. KiĨm tra: Lång ghÐp trong tiÕt häc
3. TiÕn hµnh «n tËp.
ĐVĐ: Dựa vào kiến thức đã học để làm bài tập
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b> <b>BS</b>
? Muốn nhân hai số hữu tỉ
ta làm nh thế nào? Viết
công thức tổng quát
? S nghch đảo của một số
hữu tỉ là gì?
HS tr¶ lêi
Víi x, y Q
; ( , , , ; , 0)
.
. .
.
<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a b c d Z b d</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
<b>III. Nhân, chia số hữu tỉ.</b>
A. Kiến thức căn bản
1. Nhân hai số hữu tỉ.
Víi x, y Q
; ( , , , ; , 0)
.
. .
.
<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a b c d Z b d</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
? Nªu quy tắc chia hai số
hữu tỉ? Viết công thức tổng
quát
? Phát biểu các tính chất
của phép nhân sè h÷u tØ?
GV: Yêu cầu HS suy nghĩ
làm bài tËp 1
? Có A.B = 0 thì ta suy ra
đợc điều gì?
Cho hs lµm bµi theo nhãm
GV híng dẫn, sửa sai
GV: Nêu bài tập 2. Yêu cầu
HS suy nghĩ làm bài.
GV: Gọi 2 HS lần lợt thực
hiƯn. Gv híng dÉn bỉ sung
Víi xQ, x ≠ 0, <i>x</i> <i>a</i>
<i>b</i>
(a ≠ 0,
b ≠ 0)
Số nghịch đảo của x là : 1 <i>b</i>
<i>x</i> <i>a</i>
Ta cã: <i>x</i>.1 <i>a b</i>. 1
<i>x</i> <i>b a</i>
; ( 0)
1 .
: . .
.
<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y x</i>
<i>y</i> <i>b c</i> <i>b c</i>
HS ph¸t biĨu
tØ sè cđa hai sè x vµ y , y ≠ 0:
: <i>x</i>
<i>x y</i>
<i>y</i>
HS suy nghÜ
HS tr¶ lêi:
A = 0 hc B = 0
HS trao đổi, thảo luận làm bài
2 HS đại diện lên trình bày
HS suy nghÜ lµm bài
HS lên bảng trình bày
S nghch o: Vi xQ, x ≠ 0, <i>x</i> <i>a</i>
<i>b</i>
(a ≠ 0, b ≠ 0)
Số nghịch đảo của x là : 1 <i>b</i>
<i>x</i> <i>a</i>
Ta cã: <i>x</i>.1 <i>a b</i>. 1
<i>x</i> <i>b a</i>
3. Chia hai sè h÷u tØ
; ( 0)
1 .
: . .
.
<i>a</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<i>a d</i> <i>a d</i>
<i>x y x</i>
<i>y</i> <i>b c</i> <i>b c</i>
4. C¸c tÝnh chÊt cđa phÐp nhân số hữu tỉ
5. Tỉ số của hai số.
: <i>x</i>
<i>x y</i>
(tØ sè cđa hai sè x vµ y , y 0)
<b>B. Bài tập</b>
<b>Bài 1</b>: Tìm x, biÕt:
2 3 0
2
, 2 3 5 0 <sub>2</sub>
3 5 0
3
3
2
15
2
3
2 0
3 2 2
, 2 6 0
2
4 5
6 0
5
8
3
15
<i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 2</b>: Thực hiện các phép tính sau: (tính
hợp lý nếu có thể)
<b>Bài 2</b>: Thực hiện các phép tính sau: (tÝnh hỵp lý nÕu cã thĨ)
11 4 84 5 11.4.84.5 1.7.1.1 7
, . . .
12 33 25 8 12.33.25.8 3.1.5.2 30
<i>a</i>
2 1 2 1 2 1 1 2
,3 .12 3 .5 3 . 12 5 3 .7 21 2 23
7 2 7 2 7 2 2 7
<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
3 8 9 3 8 9
, .16 0,375.7 . 16 7
8 17 17 8 17 17
3 8 9 3
16 7 .24 9
8 17 17 8
1 3 1 1 3 1 3 1 1 1
0, 6 0, 25
3 11 3 5 5 3 11 3 4 5
,
7 7 1 7 7 7 7 7 7
1, 4 1 0,875 0,7
9 11 6 5 9 11 6 8 10
1 1 1 1 1
3. 2.
5 9 11 6
1 1 1
7.
5 9 11
<i>c</i>
<i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub>
3 2 1
8 10
1 1 1 7 7 7
7.
6 8 10
<sub> </sub> <sub></sub>
3 2 6 8 22 42 8 64 8 77 77
,1 : : : .
5 7 11 5 77 77 5 77 5 64 40
2 992 26 992 496
, 2,8 7,12 : 0,14 9,92 : 0,26 :
5 100 100 26 13
7 5 15 7.15.5.24 1.3.1.3
, . . .( 24) 9
25 8 7 25.7.8 1.1.1
1 15 34 5 1.15.34.
, . . .
3 17 45 12
<i>e</i>
5 1.1.2.5 5
3.17.45.12 3.1.3.12 54
5 4 7 4 4 5 7 4 4
, . . . .1
12 19 12 19 19 12 12 9 9
2 12 45 4 47 45 12 4
, 5 . . : . : 5.( 3) 15
9 19 47 19 9 47 19 19
<i>i</i>
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
* Xem các bài tập đã chữa
* Bài tập về nhà:
1. Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
4 2 3
; 0,25 : ; 1,75 :
5 3 7
3 2 2 3 2
; : 0,75 2,15 ; ; 2,125 :
8 5 3 7 9
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
2. T×m x, biÕt:
, (3 5)(2 7) 0
3 5 9 3
, . . . . 0
4 7 11 13
3 2 2 3 1 7
,
5 7 3 4 2 9
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
*Về kiến thức:+ Giải thích đợc thế nào là hai đờng thẳng vng góc với nhau
*Về kỹ năng: +Biết về đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vng góc với
một đờng thẳng cho trớc.
+ Biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng
+ Sử dụng thành thạo eke, thớc thẳng.
*Về TDTĐ : Bớc đầu tập suy luận.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>:
- GV : Com pa, thíc th¼ng, eke
- HS : Com pa, thớc thẳng, eke
<b>III- Tiến trình d¹y häc </b><i><b> </b></i>
<i><b> 1. Tỉ chøc</b> lớp:</i>
<i><b> 2.KiÓm tra bµi cị</b></i><b>:</b>
? Thế nào là hai đờng thẳng vng góc ? Vẽ hình minh họa.
<i><b>3 Bµi míi</b></i>
Hoạt ng ca Thy Hot ng ca Trũ Ghi bng BS
Ôn lại cho hs các kiến thức cơ
bản trong bài
? ThÕ nµo lµ 2 dờng thẳng
vuông góc
? thế nào là đờng trung trực
của 1 đoạn thẳng
Cho hs lµm bt 16 SBT
Cho hs lµm bt 12
? Hãy tìm câu đúng, câu sai
hãy bác bỏ bằng một hỡnh
v i2
Giáo viên yêu cầu học sinh lấy
giấy rời mỏng.
? Vẽ một đoạn thẳng AG trên
giấy.
? Hóy gp t giấy để nếp gấp
trùng với đờng trung trực.
Giáo viên yêu cầu học sinh
nêu cách gấp của mình ?.
Dùng eke hãy kiểm tra xem
hai đờng thẳng a, a’ ở hình 10
(a, b, c) có vng góc với
nhau khơng ?
Cho hs lµm bt 18,19
GV : u cầu 1HS đứng tại
chỗ đọc chậm đề bài, 1HS lên
bảng vẽ theo .
VÏ gãc xoy cã sè ®o 450<sub>. Lấy </sub>
điểm A bất kì nằm trong góc
xoy. Vẽ qua A đờng thẳng d1
víi tia ox t¹i B. Vẽ qua A
đ-ờng thẳng d2 tia oy tại C.
GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm để có thể phát hiện ra
nhiều cách vẽ khác nhau
yêu cầu HS đọc trình tự
khác ,lớp theo dõi, nhận xét .
Hs «n lại bài
HS trả lời
xx' yy' = {O} và
xOy = 900
xx' yy'
d AB = {I} ; IA = IB vµ d
AB
d l ng trung trc ca on
thẳng AB
HS lần lợt lên bảng thực hiện
+Cõu ỳng: Hai đờng thẳng
vng góc thì cắt nhau.
+Câu sai: Hai đờng thẳng cắt
nhau thì vng góc.
-Học sinh gấp giấy theo yêu cầu
đề bài và đứng tại chỗ phát biểu
cách gấp.
-GÊp giÊy sao cho mót A trïng
với mút B nếp gấp trùng đờng
trung trùc cña AB.
3HS lên bảng kiểm tra .cho kết
quả.
HS lên bảng thực hiÖn
1HS đứng tại chỗ đọc chậm đề
bài, 1HS lên bảng vẽ theo
HS: Tr×nh tù 1:
-Vẽ d1 tuỳ ý .
-Vẽ d2 cắt d1 tại o và tạo với d1
góc 600.
<b>A. K in thc cn bn</b>
1. Hai đờng thẳng vng góc.
xx' yy' = {O} vµ
xOy = 900
xx' yy'
2. Đờng trung trực của đoạn
thẳng.
d AB = {I} ; IA = IB vµ d
AB
d là đờng trung trc ca on
thẳng AB
<b> B. Bài tập </b>
<b>BT16 (SBT)</b>
<b>Bµi tËp 12(sgk-tr86)</b>
a'
a
a <sub>a'</sub>
<b>Bµi tËp 18(sgk-tr86)</b>
d1
y
d<sub>2</sub>
<b>4 50</b>
C
B
0 x
A
-LÊy A tuú ý trong gãc
1 2
- VÏ AB
( B
- VÏ BC
( C
d<sub>1</sub>
d<sub>2</sub>
<b>6 00</b>
O
B
A
C
<b> </b><i><b>4.Cñng cè</b></i>
-Đ/n hai đờng thẳng vng góc với nhau
- Phát biểu T/c đờng thẳng đi qua một điểm và vng góc với đờng
thẳng cho trớc
Bài tập trắc nghiệm : Trong các câu sau câu nào đúng , cõu no sai?
a) Đờng thẳng đi qua trung đ iểm của đoạn thẳng AB là trung trực của đoạn thẳng A<b>B ( S)</b>
<b>b)</b> Đờng thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB là trung trực của đoạn thẳng A<b>B ( S)</b>
<b>c) </b>Đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với đoạn thẳng AB là trung
trực của đoạn thẳng A<b>B(Đ )</b>
d)Hai mỳt của đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đờng trung trực của nó<b> .(Đ)</b>
<b> </b><i><b>5. H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ </b></i>
- Häc bµi trong sgk vµ vë ghi.
- Làm bài tập sách bµi tËp 17,19,20
...
...
...
...
<b>Tuần: 03</b>
<b>Tiết: 05</b> <b>Ngày soạn:Ngày dạy:</b>
<b> Luyện tập: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
*KT: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
*KN: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
*TĐ: Ph¸t triĨn t duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
<b>II. Chuẩn bị</b>:
* GV: Bài tập
*HS: Bng ph nhúm . Mỏy tớnh bỏ túi.
III.<b>Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b> 1. Tỉ chøc líp.</b></i>
<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị.</b></i>
* Học sinh 1: Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa cõu a, b bi tp 24- tr7 SBT.
Đáp án : a) x = 2,1. c) Không có giá trị nào của x
b) x = - 3
4 d) x = 0,35
* Häc sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
c)
Đáp án : a) - 5,7 c) 3
<i><b> 3. Bµi míi</b></i>
ĐVĐ: Dựs vào kiến thức đã học để làm bài tập
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trị</b> <b>Nội dung</b> <b>BS</b>
GV tỉ chøc cho hs ôn lại các
kiến thức cơ bản
? Định nghĩa GTTĐ của 1 số
hữu tỉ
? Quy tắc cộng trừ nhân chia
số thập phân
Cho hs làm BT
-GV yờu cu hc sinh c
bi
? Nêu quy tắc bỏ dấu ngc
- GV u cầu học sinh đọc đề
bài.
? NÕu <i>a</i> 1,5 tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trờng
hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà
làm tiÕp c¸c biĨu thøc N, P.
-Giáo viên u cầu học sinh
hot ng nhúm.
- Giáo viên chốt kết quả, lu ý
thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh.
? Những số nào có giá trị tuyệt
đối bằng 2,3
HS «n lại bài
HS trả lời
- Hc sinh c bài.
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc
bỏ dấu ngoặc.
- Học sinh làm bài vào vở, 2
học sinh lên bảng lµm.
- Häc sinh nhËn xÐt.
- Học sinh đọc đề bài.
1,5 1,5
<i>a</i> <i>a</i>
HS: cã 2 trêng hỵp
- Häc sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm
bµi.
- HS hoạt động nhóm.
Sau 5ph đại diện nhóm
trình bày .
- 2 học sinh đại diện lên
bảng trình bày.
- C¸c nhãm nhËn xÐt bỉ
sung.
- C¸c số 2,3 và - 2,3.
<b>A. Kiến thức cơ bản</b>
<b>1.</b> Giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
x nÕu x ≥ 0
| x| =
- x nÕu x < 0
2. Céng, trừ, nhân,chia các số thập
phân.
* <i><b>Quy tc chung:</b></i> cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân ta có thể viết dới
dạng phân số rồi thực hiện theo quy
tắc đã biết về các phép toán trên phân
số.
* <i><b>Trong thùc hµnh:</b></i>
x + y = |x| + |y| nÕu x ≥ 0, y ≥ 0
x + y = -(|x| + |y|) nÕu x ≤ 0, y ≤ 0
<b>B. Lun tËp: </b>
<b>Bµi tËp 28</b> (tr8 - SBT )
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
<b>Bµi tËp 29</b> (tr8 - SBT )
1,5 1,5
<i>a</i> <i>a</i>
* NÕu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
= 3 2. .3 3 3 0
2 2 4 4
<sub></sub> <sub></sub>
* NÕu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<b>Bµi tËp 24</b> (tr16- SGK )
) 2,5.0,38.0, 4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0, 4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77
<i>a</i>
VËy cã bao nhiêu trờng hợp
xảy ra.
? Những số nào trừ đi 1
3 thì
bằng 0.
Vậy 3
4
<i>x</i> bằng bao nhiêu?
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
sử dụng máy tính
- Có 2 trờng hợp xảy ra
- chỉ có số 1
3
- HS : 3 1
4 3
<i>x</i>
- Hai häc sinh lên bảng làm.
) ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :
0, 2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2, 47 3,53)
0, 2.( 30) : 0,5.6
6 : 3 2
<i>b</i>
<b>Bµi tËp 25</b> (tr16-SGK )
a) <i>x</i>1,7 2,3
x- 1.7 = 2,3 x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6
3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
<i>b x</i>
<i>x</i>
3 1
4 3
<i>x</i> 5
12
<i>x</i>
3 1
4 3
<i>x</i> 13
12
<i>x</i>
<i><b>4. Cñng cè:</b></i>
*Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia
số thập phân.
*Nêu các dạng bài tập đã làm. Các kiến thức đã sử dụng? ghi nhớ cách làm mỗi dạng bài .
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nhµ</b></i>:
* Xem lại các bi tp ó cha.
*Làm các bài tập 33; 34;35 tr8; 9 SBT
HD bài tập 32(SBT-tr8): Tìm giá trị lớn nhÊt cña A = 0,5 - <i>x</i> 3,5
+ <i>x</i> 3,5 có giá trị NTN? + - <i>x</i> 3,5 có giá trị NTN?
A = 0,5 - <i>x</i> 3,5 có giá trị NTN?
Vậy GTLN của A là bao nhiêu?
<b>Tuần: 03</b>
<b>Tiết: 06</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>:
*Về kiến thức:+ HS hiểu đợc T/c sau :
Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
- Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
*Về kỹ năng: +HS nhận biết :
- Cặp góc so le trong
- Cặp gócđồng vị
- CỈp gãc trong cùng phía.
*Về TDTĐ : Bớc đầu tập suy luËn.
<b>II. ChuÈn bÞ</b>:
- GV : Com pa, thớc thẳng, thớc đo góc
- HS : Com pa, thớc thẳng, thớc đo góc
<b>III- Tiến trình dạy học </b><i><b> </b></i>
<i><b> 2. KiĨm tra bµi cị</b></i><b>:</b>
<i><b>3. Bài giảng</b></i>
V: Ds vo kin thc ó học để làm bài tập
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ni dung</b> <b>BS</b>
GV tổ chức cho hs ôn lại các
kiến thức cơ bản
Cho hỡnh v. Hóy k ra:
a, Các cặp góc đồng v.
b, Các cặp góc so le trong.
c, Các cặp góc trong cùng phía
d, Các cặp góc so le ngoài.
GV : Nếu đờng thẳng c cắt hai
đờng thẳng a v b v trong cỏc
HS ôn lại bài
HS trả lời
*Hai cặp góc so le trong:
A 1 và B 3 ; A 4vµ B 2
*Bốn cặp góc đồng vị :
A 3 vaứ B 3;A4 vaứ B4
<b>A. Kiến thức cơ bản</b>
1.Góc so le trong, góc đồng vị
b
c
a
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b> <b>2</b>
<b>1</b>
B
A
góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì cặp
góc so le trong cịn lại và các
cặp góc đồng vị NTN?
Cho hs lµm BT1
-Cho HS làm câu a
Gv:Dựa vào mối quan hệ đã
biết để tính <i>A</i>ˆ 1 và <i>B</i>ˆ 3
-Cho HS làm câu b
Gv:Cho HS trả lời câu hỏi:
nêu quan hệ giữa các cặp góc
<i>A</i>ˆ 2 và <i>A</i>ˆ 4; <i>B</i>ˆ 2 và <i>B</i>ˆ 4
Gv:Cho HS làm câu C cặp
góc đồng vị nào ta đã biết kết
quả
Gv:Vậy 3 cặp góc còn lại là
cặp góc nào?
Gv:Dựa vào kết quả bài tập
hãy nêu nhận xét; nếu 1
đường thẳng cắt 2 đường
thẳng mà có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì:?
Cho hs lµm bt2
GV đa đề trên bảng phụ
HS:
-CỈp gãc so le trong còn lại
bằng nhau
-Hai gúc ng v bng nhau
HS lên bảng làm bài
a) A4 và A1 là hai gãc kÒ bï
=> A1 = 1800- A4
(T/c hai gãc kỊ bï )
nªn A1 = 1800 - 450=135 0 .
T¬ng tù :
B3=1350
b) A4=A2= 450 (đối đỉnh)
=>A2=B2= 450
c) Ba cặp góc đồng vị cịn
lại là
+A1=B1=135 0
+A3=B3= 135 0
+A4=B4= 45 0
HS lên bảng làm bài
a, Xét cặp góc đồng vị A2
vµ B2
Ta cã: A2 + A3 = 1800
(kÒ bï)
A3 + B2 = 1800
A2 + A3 = A3 +
B2
A2 = B2
XÐt t¬ng tù: A1 = B1;
A3 = B3; A4 = B4
b, XÐt cỈp gãc so le trong
A3 vµ B1
Ta cã: A3 + B1 = 1800
B1 + B2 = 1800
(kÒ bï)
A3 + B1 = B1 +
B2
A3 = B1
T¬ng tù ta cã: A4 = B2
<b>B. Bµi tËp</b>
<b>BT1:</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
B
A
a) A4 vµ A1 lµ hai gãc kÒ bï
=> A1 = 1800- A4 (T/c hai gãc kỊ bï )
nªn A1 = 1800 - 450=135 0 .
T¬ng tù :
B3=1350
b) A4=A2= 450 (đối đỉnh)
=>A2=B2= 450
c) Ba cặp góc đồng vị cịn lại là
+A1=B1=135 0
+A3=B3= 135 0
+A4=B4= 45 0
<i><b>BT2:</b></i> Cho h×nh vÏ bªn. BiÕt A3 +
B2 = 1800
a, So sánh các cặp góc đồng vị.
b, So sánh các cặp góc so le trong.
a, Ta cã: A2 + A3 = 1800 (kÒ bï)
A3 + B2 = 1800
A2 + A3 = A3 + B2
A2 = B2
XÐt t¬ng tù: A1 = B1; A3 =
B3; A4 = B4
b, Ta cã: A3 + B1 = 1800
B1 + B2 = 1800 (kÒ bï)
A3 + B1 = B1 + B2
A3 = B1
T¬ng tù ta cã: A4 = B
<b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b>
Cho hai đờng thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O. Biết hiệu của góc xOy và x'Oy là 300<sub>. Tính s o ca cỏc </sub>
góc còn lại.
<b>IV- Rút kinh nghiệm : ...</b>
...
...
...
...
<b>Tuần: 04</b>
<b>Tiết: 07</b> <b>Ngày soạn:Ngày dạy:</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
-KT: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy t¾c tÝnh l thõa cđa
mét l thõa, l thõa cđa mét tÝch, l thõa cđa mét th¬ng.
-KN: Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ thừa,
so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.
-TĐ: Cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về luỹ thừa .
HS «n c¸c c«ng thøc vỊ l thõa.m¸y tÝnh bá tói.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ</b></i>:
<i><b>HS1</b></i>: Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
in tip c cỏc công thức đúng:
. ...
( ) ...
: ...
( . ) ...
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i>
...
...
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b> HS 2: </b>Chữa bài tập 38(tr22-sgk)<b> : </b>Tính giá trị biểu thức<b> : </b>
5
6
(0,6)
(0, 2)
<b> §¸p ¸n : </b>
5
6
(0,6)
(0, 2) <b> =</b>
5
5
(0,6)
(0, 2) .0, 2<b> </b>
5
3 243
= = 1215
0, 2 0,2
<b> </b>
<b>ĐVĐ: Dựs vào kiến thức đã học để làm bài tập</b>
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Ni dung</b> <b>BS</b>
Ôn lại cho hs các kiến thức
cơ bản của tiết học
? Dịnh nghĩa luỹ thừa Với x Q, n N*
ta cã xn<sub> = </sub><sub> </sub><i>x x</i>. ...<i>x</i><sub> </sub>
n thõa sè x
x là cơ số, n là số mũ
<b> A. Kiến thức cơ bản </b>
1. Lũy thõa víi sè mị tù nhiªn
Víi x Q, n N*
ta cã xn<sub> = </sub><i>x x</i><sub> </sub>. ...<i>x</i><sub> </sub>
? TÝch cña 2 luü thừa cùng cơ
số nh thế nào
? Thơng của 2 luỹ thừa cùng
cơ số nh thế nào
?Lũy thừa của một lịy thõa.
? Lịy thõa cđa mét tÝch
? Lịy thõa cđa một thơng
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 38
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 39
? Ta nên làm nh thế nào.
?áp dụng công thức nào
- Yêu cầu học sinh lên bảng
làm
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 40.
Giáo viên theo dõi, chữa ,
chốt kết quả và cách làm, uốn
nắn sửa chữa sai xót, chú ý
cách trình bày.
-Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 42
-Giáo viên hớng dẫn học sinh
làm câu a
-Yờu cu hc sinh hot ng
-Giáo viên kiểm tra các
nhóm. chữa . chốt kết quả và
cách làm.
* Nếu x =<i>a</i>
<i>b</i> thì
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
* Quy íc: Víi x Q th× :
+> x1<sub> = x</sub>
+> x0 <sub>= 1 ( x </sub>≠<sub> 0)</sub>
xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m + n
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m - n<sub> ( x </sub>≠<sub> 0, m </sub>≥<sub> n) </sub>
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m . n
(x. y)n <sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
- HS đọc đề bài .
- Một HS lên bảng làm., Cả
lớp cùng làm, so sánh kết
quả.
- HS c bi, phõn tớch đề
bài .
10 = 7+ 3
x10<sub> = x</sub>7+3
¸p dơng CT: <i><sub>x x</sub>m</i><sub>.</sub> <i>n</i> <sub></sub><i><sub>x</sub>m n</i>
- HS đọc đề bài .
- Một HS lên bảng làm., Cả
- Hc sinh suy ngh lm bài
dới sự hớng dẫn của GV.
-HS hoạt động nhóm , sau 5
ph đại diện nhóm lên trình
by.
- Các nhóm nhận xét.
* Nếu x =<i>a</i>
<i>b</i> thì
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
* Quy íc: Víi x Q th× :
+> x1<sub> = x</sub>
+> x0 <sub>= 1 ( x </sub>≠<sub> 0)</sub>
2. TÝch vµ th¬ng cđa hai lịy thõa
cïng c¬ sè
+) xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m + n
+) xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m - n<sub> ( x </sub>≠<sub> 0, m </sub>≥<sub> n) </sub>
3. Lịy thõa cđa mét lòy thõa.
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m . n
4. Lịy thõa cđa mét tÝch
(x. y)n <sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n
5. Lịy thõa cđa mét th¬ng
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>B. Lun tËp</b>
<b>Bµi tËp 38</b>(tr22-SGK)
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) × 8 9 8 9 2 3
<i>a</i>
<i>b V</i>
<b>Bµi tËp 39</b> (tr23-SGK)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi tËp 40</b> (tr23-SGK)
2 2 2
2 2 2
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144
<i>a</i>
<i>b</i>
4 4 4 4
5 5 4 4
5 4 <sub>5</sub> <sub>4</sub>
5 4
5 5 4 4 9 4 5
5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
<i>c</i>
<i>d</i>
<b>Bµi tËp 42</b> (tr23-SGK)
3
16
) 2
2
16
2 8
2
2 2 3
3 4 7
( 3)
) 27
81
( 3) 27.81
( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i><b>4. Cñng cè:</b></i>
*Nêu các dạng bài tập đã làm. Các kiến thức
đã sử dụng? ghi nh cỏch lm mi dng bi .
* Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa.
* Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc
chẵn cho ta kết quả là số dơng . nếu luỹ thừa bậc lẻ
cho ta kết quả là số ©m.
.
.
( )
:
( . ) .
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m n</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn học ở nh</b></i><b>à</b>:
* Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
*Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
<b>IV.Rót kinh nghiƯm</b> : ...
...
...
...
...
<b>Tuần: 04</b>
<b>Tiết: 08</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thuộc và nắm chắc dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
- Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho
trước và song song với đường thẳng đó.
- Sử dụng thành thạo Eke và thước thẳng hoặc chỉ dùng riêng êke để vẽ hai đường
thẳng song song.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng nhận dạng, kĩ năng trình bầy
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
* Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm.
* Trị: Thước thẳng, thước đo góc, đọc trước bài học.
<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Trong các câu trả lời sau, hãy chọn câu đúng:
a) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng khơng có điểm chung.
b) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau.
c) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b> <b>BS</b>
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài 26
(91 SGK)
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc đề
bài 26, HS trên bảng vẽ hình
theo cách diễn đạt của đầu bài.
? Dấu hiệu nhận biết hai đường
<i>thẳng song song?</i>
! <i>Từ đó nhận xét hình vẽ và trả</i>
<i>lời.</i>
- Đọc đề toán:
? Bài toán cho điều gì? yêu cầu
<i>ta làm điều gì?</i>
? Muốn vẽ AD // BC ta làm thế
<i>nào?</i>
? <i>Muốn có AD = BD ta làm thế</i>
<i>nào?</i>
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình như
đã hướng dẫn.
? <i>Ta có thể vẽ được mấy đoạn</i>
AD // BC và AD=BC?
? <i>làm thế nào để xác định được</i>
D’?
- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi SGK.
- Phát biểu lại dấu hiệu
nhận biết hai đường
thẳng song song.
- Trả lời.
- HS cả lớp nhận xét
đánh giá.
- Bài toán cho tam giác
ABC yêu cầu qua A vẽ
<i>đường thẳng AD // BC</i>
<i>và đoạn AD = BC</i>
- Trên đường thẳng đó
<i>lấy điểm D sao cho AD =</i>
BC.
. Bài 26 (Tr 91)
Ax và By có song song với nhau vì
đường thẳng AB cắt Ax, By tạo
thành cặp góc sole trong bằng nhau
(= 1200<sub>) (Theo dấu hiệu nhận biết</sub>
hai đường thẳng song song)
2. Bài 27 (Tr 91)
Hướng dẫn HS làm bài 29.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ xOy
và điểm O.
- Gọi HS2 lên bảng vẽ tiếp vào
hình HS1 đã vẽ O’x’ // Ox ; O’y’
// Oy
? Hãy dùng thước đo góc kiểm
<i>tra xem hai góc xOy và x’Oy’ có</i>
- Lên bảng vẽ.
- Có thể vẽ được hai
<i>đoạn AD và AD’ cùng</i>
<i>song song với BC và</i>
<i>bằng BC.</i>
- Trên đường thẳng qua
<i>A và song song với BC,</i>
<i>lấy D’ nằm khác phía D</i>
<i>đối với A, sao cho</i>
AD’=AD.
- Phân tích bài 29.
- vẽ góc nhọn x’Oy’ có
O’x’//Oy; O’y’ // Oy. So
sánh xOy với x’Oy’
- Lên bảng vẽ.
- Điểm O còn lại năm
ngồi góc xOy.
- Lên bảng vẽ
3. Bài 29
- Lên bảng đo và nhận
xét:
xOy và x’Oy’
<i><b>4.Dặn dò</b></i>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 30 trang 92 SGK. Bài 24, 25, 25 trang 78 SBT.
- Bằng suy luận hãy khẳng định hai góc xOy và x’Oy’ cùng nhọn có O’x’ // Ox ; O’y’ // Oy thỡ xOy =
xOy
<b>IV. Rỳt kinh nghim:</b> ...
...
...
...
...
<b>Tuần: 05</b>
<b>Tiết: 09</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
-KT: Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của
mét luü thõa, luü thõa cña mét tÝch, luü thõa của một thơng.
-KN: Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ thừa,
so sánh luỹ thừa, tìm số cha biết.
-TĐ: Cẩn thận, chính xác
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về luỹ thừa .
HS ôn các công thức về luỹ thõa.m¸y tÝnh bá tói.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>1. Tỉ chøc lớp</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
? Viết các công thøc vÒ luü thõa
<b>3. </b><i><b>Bµi míi</b></i>
<b>ĐVĐ: Dựs vào kiến thức đã học để làm bi tp</b>
<b>Hot ng thy</b> <b>Hot ng trũ</b> <b>Ni dung</b> <b>BS</b>
Ôn lại cho hs các kiến thức
cơ bản của tiết häc
? DÞnh nghÜa l thõa Víi x Q, n N*
ta cã xn<sub> = </sub><sub> </sub><i>x x</i>. ...<i>x</i><sub> </sub>
n thõa sè x
x là cơ số, n là số mũ
<b> A. Kiến thức cơ bản </b>
1. Lũy thừa với số mị tù nhiªn
Víi x Q, n N*
ta cã xn<sub> = </sub><i>x x</i><sub> </sub>. ...<i>x</i><sub> </sub>
n thõa sè x
x là cơ số, n lµ sè mị
? TÝch của 2 luỹ thừa cùng cơ
số nh thế nào
? Thơng của 2 luỹ thừa cùng
cơ số nh thế nào
?Lũy thõa cđa mét lịy thõa.
? Lịy thõa cđa mét tÝch
? Lũy thừa của một thơng
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 1
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 2
? Ta nên làm nh thế nào.
?áp dụng công thức nào
- Yêu cầu học sinh lên bảng
làm
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 3
Giáo viên theo dõi, chữa ,
chốt kết quả và cách làm, uốn
nắn sửa chữa sai xót, chú ý
cách trình bày.
-Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 4
-Giáo viên hớng dẫn học sinh
làm
-Yờu cu hc sinh hot ng
nhúm
-Giáo viên kiểm tra các
nhóm. chữa .
? Rót ra kÕt ln g×
* NÕu x =<i>a</i>
<i>b</i> th×
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
* Quy íc: Víi x Q th× :
+> x1<sub> = x</sub>
+> x0 <sub>= 1 ( x </sub>≠<sub> 0)</sub>
xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m + n
xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m - n<sub> ( x </sub>≠<sub> 0, m </sub>≥<sub> n) </sub>
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m . n
(x. y)n <sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
- HS đọc bi .
- Một HS lên bảng làm., Cả
lớp cùng làm, so sánh kết
quả.
a, Dễ thấy 12001<sub> =</sub>
1.1.1...1<sub> </sub> <sub> = 1</sub>
2001 thõa sè 1
+) (-1)1890<sub> = [(-1)</sub>2<sub>] </sub>945<sub> = 1</sub>945<sub> =</sub>
1
+) (-1)2003<sub> = (-1).(-1)</sub>2002<sub> = </sub>
(-1).[(-1)2<sub>] </sub>1001<sub> = (-1). 1</sub>1001<sub> = -1</sub>
b, Ta cã (- 3)2001<sub> = [(-1). 3]</sub>2001
= (-1)2001<sub>. 3</sub>2001<sub> = - 1. 3</sub>2001<sub> < 0</sub>
Vậy (- 3) là số hữu tỉ âm
Giải:
a, 26<sub>. 6</sub>2<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>2<sub>. 6</sub>2<sub> = 8</sub>2<sub>. 6</sub>2<sub> = </sub>
(8. 6)2<sub> = 48</sub>2
b,
2 2 <sub>6</sub> 6
6 6 6
3 6 6
1 1 1 2 2
.2 .2 .2
125 5 5 5 5
- HS đọc đề bài, phân tích đề
bài .
Gi¶i:
a, Ta cã 24<sub> = 16 < 30 ; 2</sub>5<sub> = </sub>
32 > 30
28<sub> = 256 < 300 ; 2</sub>9<sub> = 512 > </sub>
300
VËy 30 < 2 n<sub> < 300 </sub>
nÕu n = {5; 6; 7; 8}
62<sub> = 36 > 20</sub>
64<sub> = 6. 6. 6. 6 = 1296 < 1300;</sub>
65<sub> = 7776 > 1300</sub>
VËy 20 < 6n<sub> < 1300 nÕu n = </sub>
{2; 3; 4}
- HS đọc đề bài .
- Một HS lên bảng làm., Cả
lớp cùng làm, so sánh kết
quả.
* Nếu x =<i>a</i>
<i>b</i> thì
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
* Quy íc: Víi x Q th× :
+> x1<sub> = x</sub>
+> x0 <sub>= 1 ( x </sub><sub> 0)</sub>
2. Tích và thơng của hai lịy thõa
cïng c¬ sè
+) xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m + n
+) xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m - n<sub> ( x </sub>≠<sub> 0, m </sub>≥<sub> n) </sub>
3. Lịy thõa cđa mét lịy thõa.
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m . n
4. Lòy thõa cña mét tÝch
(x. y)n <sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n
5. Lịy thõa cđa mét th¬ng
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>B. Lun tËp</b>
<i><b>Bµi 1:</b></i>
a, TÝnh 12001<sub> ; (-1)</sub>1980<sub> ; (-1)</sub>2003
b, Số (-3)2001<sub> là số hữu tỉ âm hay </sub>
d-ơng?
<i><b>Bài 2:</b></i> HÃy viết các tích sau đây
d-ới dạng mét lịy thõa cđa mét sè
víi sè mị kh¸c 1.
a, 26<sub>. 6</sub>2<sub> </sub>
b,
2
6
1
.2
125
<i><b>Bài 3:</b></i> Tìm các giá trị của số mũ n
sao cho.
a, 30 < 2n<sub> < 300</sub>
b, 20 < 6n<sub> < 1300</sub>
<i><b>Bµi 4</b></i>: So s¸nh
<i>KÕt ln:</i>
Víi x Q; m, n N , NÕu
x > 1 ; m > n th× xm<sub> > x</sub>n
2 98
98
98 2 98 100 98
7 7 7
1 1; 1 1
6 6 6
7 7 7 7 7
. .1
6 6 6 6 6
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
* Nhắc lại toàn bộ quy t¾c l thõa.
* Chó ý: Víi l thõa cã cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kết quả là số dơng . nếu luỹ thừa bậc lẻ
cho ta kết quả là số âm.
* Cho hs lµm bt 55 SBT
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc ë nh</b></i><b>µ</b>:
* Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luü thõa
*Lµm bµi tËp 50, 51, 52 (tr11; 12- SBT)
<b>*Bài tập bổ sung:</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tìm x , biết :
a, |x - 2| = -2 b, 1 3
2
c, |3x - 2| = x d, |x - 2| = 2x + 1
<i><b>Bài 2:</b></i> So sánh: a, (0,97)16<sub> vµ (0,97)</sub>13
<sub>b, 99</sub>20<sub> vµ 9999</sub>10
c, 321<sub> vµ 2</sub>31
<i><b>Bài 3:</b></i> Tìm x, biết : a, (2x + 1)2<sub> = 1</sub>
b, (3x -2)2<sub> = 0</sub>
c, (x + 3)3<sub> = -27</sub>
<b>Tuần: 05</b>
<b>Tiết: 10</b>
<b>Ngày soạn:</b>
<b>Ngày dạy:</b>
*KT : Cng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
*KN : Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ
các số, từ đẳng thức tích
*TĐ : RÌn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
<b>II- Chuẩn bị</b>:
*GV : Bảng phụ ghi bài tập , Bảng tổng hợp ghi hai T/c cđa tØ lƯ thøc .
*HS : B¶ng phơ nhãm ,bót d¹.
<b>III-Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>:
<i><b>2. KiĨm tra bµi cị</b></i>:
HS 1:Định nghĩa tỉ lệ thức ?
Chữa bài tập 45(sgk-26): Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi
lËp c¸c tØ lƯ thøc 28 : 14 ; 21
2 : 2 ; 8 : 4 ;
1
2 :
2
3 ; 3 : 10 ; 2,1 : 7 ; 3: 0,3
Đáp án : 2
3 =
2
2
3 ) ;
2
3 =
2
3 (
2
3 )
<i><b>3. Bài giảng</b></i>:<i><b> </b></i>
V: Da vo kin thức đã học để làm bài tập
<b>Hoạt động gv</b> <b>Hoạt ng hs</b> <b>Ni dung</b> <b>BS</b>
Cho hs ôn lại các kiến thức cơ bản
? Tỉ lệ thức là gì
? Tính chất của tỉ lệ thức
Yêu cầu HS làm bài tập 49
? Nêu cách làm bài toán
-GV kiểm tra viƯc lµm bµi tËp cđa
Tỉ lệ thức là đẳng thức hai
tØ sè <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> hc a:b =
c:d
* TÝnh chÊt 1: NÕu
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> th× a.d = b.c
* TÝnh chÊt 2: NÕu a.d =
b.c (a,b,c,d ≠ 0) th× cã:
; ; ;
<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i>
- HS ta xét xem 2 tỉ số có
bằng nhau hay không, nếu
bằng nhau ta lập đợc tỉ l
thc
- Cả lớp làm nháp
)6,51:15,19
<i>c</i> và <sub>3 : 7</sub>
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
Lập đợc tỉ lệ thức
2
) 7 : 4
3
<i>d</i> và 0,9 : ( 0,5)
<b>A. Kiến thức căn bản.</b>
1. Tỉ lÖ thøc:
Tỉ lệ thức là đẳng thức hai tỉ số
<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> hc a:b = c:d
2. TÝnh chÊt cđa tØ lƯ thøc:
* TÝnh chÊt 1: NÕu <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> th× a.d
= b.c
* TÝnh chÊt 2: NÕu a.d = b.c (a,b,c,d
≠ 0) th× cã:
; ; ;
<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i>
<b>B. Bµi tËp</b>
<b>Bµi tËp 49</b> (tr 26-SGK)
35 525 35 100
)3,5 : 5, 25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
<i>a</i>
Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
3 2 393 262
)39 : 52 :
10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4
21 35 21 3
2,1: 3,5 :
10 10 35 5
<i>b</i>
HS. NhËn xét và chính xác hoá kết
quả.
Giỏo viờn phát phiếu học tập . Yêu
cầu Học sinh hoạt động nhúm. GV
theo dừi v cha.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài tập 51
? Em hóy suy ra đẳng thức dới
dạng tích.
? ¸p dơng tÝnh chÊt 2 h·y viÕt c¸c
tØ lƯ thøc
Giáo viên yêu cầu Học sinh hoạt
động nhóm. GV theo dõi v cha.
Giáo viên đa ra nội dung bài tập
70a - SBT .
-HÃy nêu cách làm?
- GV gợi ý , hớng dẫn.
- GV chốt cách làm.
2 14 21 3
7 : 4 7 :
3 3 14 2
9 10 9
0,9 : ( 0,5) .
10 5 5
Không lập đợc tỉ lệ
thøc
- NhËn xÐt
- Học sinh hoạt động
nhóm, sau 5ph đại diện
nhóm báo cáo kết quả.
HS đọc đề bài
- Häc sinh: 1,5.4,8 = 2.3,6
(=7,2)
- Học sinh đứng tại chỗ trả
lời.
- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh có thể trả lời
sai.
- HS lµm díi sù híng dÉn
cđa GV.
<b>Bài tập 51</b> (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thøc:
1,5 3,6 4,8 3,6
;
2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8
;
3,6 4,8 1,5 3, 6
<b>Bµi tËp 52</b> (tr28-SGK)
Tõ <i>a</i> <i>c</i>( , , ,<i>a b c d</i> 0)
<i>b</i> <i>d</i>
Các cõu ỳng: C) <i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i> Vì hoán
v hai ngoại tỉ ta đợc: <i>d</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>a</i>
B
<b> ài tập 70</b> (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1 2 38 1 8
)3,8 : (2 ) : 2 : 2 :
4 3 10 4 3
38 3 38 3
: 2 2 :
10 32 10 32
608 608 304
2 : 2
15 15 15
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhà</b></i>
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- §äc tríc bµi ''TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau''
<b>IV- Rót kinh nghiƯm</b>. ...
...
...
...
...
<b>Tuần: 06</b> <b> Ngày soạn: /09/10</b>
<b>Tiết: 11 </b> <b> </b> <b> Ngày dạy: /09/10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
* Kiến thức: Cho hai đường thẳng song song và một cát tuyến, nếu biết số đo của một góc thì phải
tính được số đo của góc cịn lại.Vận dụng được tiên đề Ơclit và tính chất của hai đường thẳng song song
để giải bài tập.Bước đầu biết suy luận bài tốn và biết cách trình bày bài tốn.
* Kĩ năng: Rèn luyện, tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho HS, bước đầu làm quen với
cách suy luận.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
<b> II. Chuẩn bị:</b>
<b> III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1.</b> <b>Ổn định lớp:</b>
<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: </b>
? Trong hình vẽ, biết a //b.
Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai
tam giác CAB và CDE. Giải thích vì sao.
<b>3.</b> <b>Bài mới: </b>
ĐVĐ: Dựa vào kiến thức đã học để làm bài tập
<b>HĐ của thầy</b> <b>HĐ của trò</b> <b>Ghi bảng</b> <b>BS</b>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i>
- Hướng dẫn: bài làm có
<i>hình vẽ, có tóm tắt bài tốn</i>
<i>dưới dạng kí hiệu hình học.</i>
<i>Khi tính tốn phải nêu rõ lý</i>
<i>do.</i>
<b>!</b> Có thể nhìn vào hình vẽ và
<i>biết đề tốn đã cho ta những</i>
<b>?</b> <i>Biết a // b ta suy ra được</i>
<i>những gì?</i>
<b>!</b> Suy ra cách tính góc B1.
<b>!</b><i> Tương tự so sánh góc A1 và</i>
<i>góc B4.</i>
<b>! </b><i>Khơng nhất thiết phải tính</i>
<i>số đo của cả hai góc A1 và</i>
B4.
<b>?</b> Làm cách nào để tính được
<i>góc B2?</i>
<b>?</b> Suy ra điều gì?
- Như hình vẽ ta biết :
a // b, AB cắt hai đường
thẳng a và b tại A và B. A4 =
370
- cặp góc sole trong bằng
<i>nhau, cặp góc đồng vị bằng</i>
<i>nhau.</i>
- So sánh
- B1 và A2 là cặp góc trong
<i>cùng phía.</i>
- Tổng số đo bằng 1800
<b>1. Bài 34 (Tr 94 SGK)</b>
a) Tính góc B1
theo tính chất của hai đường thẳng
song song ta có B1=A4 = 370
(cặp góc sole trong)
b) So sánh A1 và B4.
Tương tự ta có : A1 = B4.
(cặp góc đồng vị)
c) Tính góc B2.
Ta có B2 và A1 là cặp góc trong
cùng phía. Mà a//b
<sub>B2 + A1 = 180</sub>0
<sub>B2 = 180</sub>0<sub> - A1</sub>
<sub>B2 = 180</sub>0<sub> - 37</sub>0<sub> = 143</sub>0
<i><b>Hoạt động 2:</b></i>
- Gọi một HS lên bảng vẽ
- Viết đề lên bảng.
Hình vẽ biết a //b và c cắt a
<i>tại A, cắt b tại B. Hãy điền</i>
<i>vào chỗ trống (. . .) trong</i>
<i>các câu sau.</i>
- Lên bảng vẽ hình.
- Tiếp thu
- HS1 : Lên điền câu a và b
- HS2 : Lên điền câu c và d
- Cả lớp làm vào vở.
<b>2. Bài 36 (Tr 94 SGK)</b>
a) A1 = B3
b) A2 = B2
c) B3 + A4 = 1800 <sub>(vì là cặp góc</sub>
^
^
^ ^
^ ^
^ ^
^ ^
^ ^
<i><b>Hoạt động 3:</b></i>
- Ghi đề bài tập lên bảng.
<b>?</b> Liệu c có cắt b hay khơng?
<i>Vì sao?</i>
- Gọi HS khác giải thích.
- Sau khi HS2 giải thích
xong, sửa chữa và bổ sung
cho chính xác rồi cho HS cả
lớp ghi vào vở.
- HS1 : lên bảng vẽ hình
- HS2 : Giải thích.
trong cùng phía)
d) B4 = A2 vì B4 = B2 (Đối đỉnh)
mà B2 = A2 (Đồng vị)
<b>3. Bài tập</b> : Vẽ hai đường thẳng a, b
sao cho a//b. vẽ đường thẳng c cắt a
tại A. Hỏi c có cắt b hay khơng? Vì
sao?
Trả lời: Nếu đường thẳng c <b>khơng</b>
<b>cắt</b> b thì c <b>phải song song</b> với b.
khi đó qua A, ta vừa có a//b vừa có
c//b, điều này trái với tiên đề Ơclit.
<b>4 .Hướng dẫn về nhà</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bt 27, 29,30 SBT
- Làm bài tập sau: Cho hai đường thẳng a và b biết đường thẳng c vng góc với đường thẳng a và
c vng góc với b. Hỏi a và b có song song với nhau hay khụng? Vỡ sao?
<b>IV. Rỳt kinh nghim:</b> ...
...
...
...
...
<b>Tuần:06</b>
<b>Tiết:12</b> <b>Ngày soạn:Ngày dạy: </b>
- KT: Củng cố các tính chÊt cđa tØ lƯ thøc , cđa d·y tØ sè bằng nhau
- KN: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ
thức, giải bài toán bằng chia tỉ lệ.
-T: Đánh việc tiếp thu kiÕn thøc cđa häc sinh vỊ tØ lƯ thøc vµ tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau, th«ng
qua viƯc giải toán của các em.
<b>II. Chuẩn bị</b>:
*GVBảng phụ ghi bài tập.
*HS : Bảng phụ nhóm , Ôn tập về tỉ lƯ thøc vµ T/c d·y tØ sè b»ng nhau.
<b>III- Các hoạt động dạy học</b>::
<i><b>1. Tỉ chøc líp</b></i>
<i><b>2. KiĨm tra bài cũ</b></i>:
- Học sinh 1: Nêu tính chất cđa d·y tØ sè b»ng nhau (ghi b»ng kÝ hiƯu)
- Häc sinh 2: Cho 3
7
<i>x</i>
<i>y</i> vµ x-y=16 . Tìm x và y.
Đáp án : x = -12, y = -28.
<i><b>3. LuyÖn tËp </b></i>
ĐVĐ: Dựs vào kiến thức đã học để làm bài tập
<b>Hoạt động gv</b> <b>Hoạt đơng hs</b> <b>Nội dung</b> <b>BS</b>
? Ph¸t biĨu vµ viÕt biĨu thøc
tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè bằng
nhau
- Yêu cầu học sinh làm bài
tập 59
- GV yêu cầu học sinh làm
bài tập 60
? Xỏc định ngoại tỉ, trung tỉ
trong tỉ lệ thức.
? Nªu cách tìm ngoại tỉ 1
3<i>x</i>.
t ú tỡm x
-GV yờu cầu học sinh đọc đề
bài
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm nh
thế nào để có dãy tỉ số bằng
nhau
- Giáo viên yêu cầu học sinh
biến đổi.
Sau khi cã d·y tØ sè b»ng
nhau rồi giáo viên gọi học
sinh lên bảng làm.
GV nhận xét , chữa và chốt
cách làm.
HS Phát biểu và viÕt biĨu
thøc tÝnh chÊt cđa d·y tØ
sè b»ng nhau
- Cả lớp làm nháp
- Hai học sinh trình bày
trên bảng.
- Lớp nhận xét, cho điểm
Hc sinh c đề bài
suy nghĩ trả lời các câu
hỏi của GV.
HS lµm bµi tËp díi sù
Ngoại tỉ : 1
3<i>x</i> và
2
5
Trung tỉ: 2
3 và
3
1
4
HS trả lời và lên bảng
trình bày.
Hc sinh c bi suy
ngh tr li các câu hỏi
của GV.
- Ta phải biến đổi sao
cho trong 2 tỉ lệ thức có
các tỉ số bằng nhau
- Học sinh hoạt động
theo nhúm
- Học sinh lên bảng làm.
<b>A. Kiến thức căn bản.</b>
Tính chất dÃy tỉ sè b»ng nhau.
. ( )
. ....
<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>d</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>
<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>
<b>B.LuyÖn tËp</b>
<b>Bµi 59</b> (tr31-SGK)
2,04
)2,04 : ( 3,12)
3,12
204 17
312 26
1 3 5 5
) 1 :1, 25 :
2 2 4 6
3 23 16
)4 : 5 4 :
4 4 23
3 3 73 73 73 14
)10 : 5 : . 2
7 14 7 14 7 73
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Bµi tËp 60</b> (tr31-SGK)
1 2 3 2
) . : 1 :
3 3 4 5
2 7 2
: :
3 3 4 5
7 2 2
: .
3 4 5 3
7 5 2
. .
3 4 2 3
35 35
.3
3 12 12
35 3
8
4 4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi tËp 61</b> (tr31-SGK)
;
2 3 4 5
<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>
- GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài
- Trong bài này ta không biết
x+y hay x-y mà lại cã x.y
VËy nÕu cã <i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i> th×
<i>a</i>
<i>b</i> cã
b»ng .
.
<i>a c</i>
<i>b d</i> kh«ng?
- Gợi ý: đặt <i>a</i> <i>k</i>
<i>b</i> ,
<i>c</i>
<i>k</i>
<i>d</i> ta
suy ra điều gì
- Giáo viên gợi ý cách làm:
Đặt:
2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>
2 ; 5
<i>x</i> <i>k y</i> <i>k</i>
.
GV chốt cách làm.
-Hc sinh c bi
- Học sinh suy nghĩ có
thể HS khơng trả lời đợc.
. . . .
. .
<i>a c</i> <i>a k d</i> <i>a</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>b d</i> <i>b</i>
.
.
<i>a</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>b d</i>
- Cả lớp hoạt động
nhóm.
- Sau 5 phút đại diện
nhóm lên trình bày
2 8
)
2 3 3 12
4 12
4 5 5 15
2 3 8 12 15
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i>
<i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
VËy
10
2
8 12 15 8 12 15 5
2 16
8
2 24
12
2 30
15
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<b>Bài tập 62</b> (tr31-SGK)
Đặt:
2 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>k</i>
x=2k; y=5k
Ta cã: x.y=2k.5k=10
10k2<sub> =10 </sub><sub></sub> <sub> k</sub>2<sub>=1 </sub><sub></sub> <sub>k=</sub><sub></sub><sub>1</sub>
Víi k=1 2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
Với k=-1 2
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>4. Củng cố:</b></i>
- Nhắc lại kiÕn thøc vỊ tØ lƯ thøc, d·y tØ sè b»ng nhau.
+ NÕu a.d = b.c <i>a</i> <i>c a</i>; <i>b d</i>; <i>c b</i>; <i>d</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a a</i> <i>c</i> .
+ Nêu các dạng bài đã làm, Cách làm mỗi dạng bài?
5<i><b>. H</b><b> ớng dẫn học nh</b></i>:<i><b> </b></i>
- Ôn kĩ lí thuyết
- Làm bài tËp 78; 79; 80; 83 (tr14-SBT)
- Giê sau mang m¸y tính bỏ túi đi học.
<b>Tuần: 07</b>
I <b>- Mơc tiªu:</b>
*KT: Nắm vững quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với
một đờng thẳng thứ ba.
*KN:Rèn kĩ năng phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học
*T:Bớc đầu tập suy luận.
<b>II - Chuẩn bÞ : </b>
*GV: sgk, êke, thớc kẻ ,bảng phụ
* HS: sgk, êke, thớc kẻ ,bảng nhóm.
<b>III- Tiến trình dạy và học :</b>
<b> </b> <i><b>1. Tỉ chøc líp </b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> 2. KiĨm tra bµi cò </b></i> c
HS1: Chữa bài tập 42/98 SGK a
a//b v× avà b cùng vuông góc với c b
HS2: Chữa bài tập 44/98 SGK.
a
c // b vì c và b cùng song song víi a.
b
c
<b>3. </b><i><b>Bµi</b><b>míi</b></i>
*ĐVĐ: Dựa vào kiến thức đã học để làm bài tập
Hoạt động Thầy Hoạt động Trò Ghi bảng BS
? Nêu các tính chất của quan hệ
giữa tính vuông góc và tính song
song
? nờu tớnh cht ca 3 đờng thẳng
song song
-GV yêu cầu HS đọc đề bài SGK
-u cầu 1 HS lên bảng vẽ
hình,tóm tắt bài toán.
Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời
câu hỏi bài tốn , 1 HS lên bảng
trình bày cách gii.
GV theo dõi , nhận xét , chữa bài
cho HS ,chú ý cách trình bày .
Kiểm tra chữa bài một sè HS yÕu
, kÐm .
HS tr¶ lêi
HS tr¶ lêi
HS đọc đề bài SGK
Cho d’<sub>,d</sub>’’<sub> phân biệt .</sub>
d’<sub>// d , </sub>
d’’<sub>// d </sub>
Suy ra d/<sub> // d</sub>//
1HS đứng tại chỗ trả lời
câu hỏi bài tốn , 1 HS lên
bảng trình by cỏch gii.
Cả lớp cùng làm so sánh kết
quả , nhận xét chữa bài của
bạn
<b>Luyện tập</b>
Bài Tập 45 (tr-98 sgk)
d
d//
Bµi lµm:
*NÕu d<sub>x d</sub><sub>=M thì M không thể </sub>
nằm trên d vì Md’<sub> vµ d</sub>’<sub>//d.</sub>
*Qua M n»m ngoµi d võa cã
d’<sub>//d. vừa có d</sub><sub>//d nên trái tiên </sub>
Oclớt.
* khụng trỏi tiờn clớt thỡ
d<sub> và d</sub><sub> không thể cắt nhau </sub><sub></sub>
d<sub>//d</sub><sub>.</sub>
GV đa hình vẽ 31/98 SGK lên
bảng phụ Yêu cầu HS nhìn hình
vẽ phát biểu bằng lời nội dung
bài toán
? Vì sao a//b?
?Mun tớnh c DCB ta lm
thế nào?
GV yêu cầu HS trình bày lại bài
toán lên bảng
HS: Cho đờng thẳng a và b
cùng vng góc với đờng
thẳng AB, lần lợt tại A và B.
Đờng thẳng DC cắt a tại D,
cắt b tại C sao cho góc
ADC = 1200<sub>. TÝnh gãc </sub>
DCB
-HS ..Vì cùng vng góc
với đờng thẳng AB
+ a//b, có DCB và
ADC ở vị trí trong cïng
phÝa.
Nªn DCB = 180o<sub> -</sub><sub></sub>
ADC= 180o<sub>-120</sub>o<sub>=60</sub>o
<b>Bµi tËp 46</b>( Tr98-sgk)
B C b
Bài giải :
a//b vì cùng víi AB
a//b cã DCB vµ ADC ë vÞ
trÝ trong cïng phÝa.
Nªn DCB = 180o<sub> -</sub><sub></sub><sub>ADC= </sub>
Gv đa đề bài bằng bảng phụ, yêu
cầu HS nhìn hình vẽ diễn đạt
bằng lời .
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm . Sau 5 ph đại diện nhóm
trình bày. u cầu bài làm của
nhóm có hình vẽ , ký hiệu trên
hình .
Bµi suy ln phải có căn cứ.
HS: Cho ng thng a //b
-ng thẳng AB vng góc với
a tại A. Đờng thẳng CD cắt
đờng thẳng a tại D , cắt b tại
C sao cho BCD = 1300<sub> . </sub>
TÝnh gãc B, gãc D.
HS hoạt động nhóm . Sau 5
ph đại diện nhóm trình bày
<b>Bµi tËp 47</b> (tr98-sgk)
A D a
?
b
? 1300
B C
Bài giảỉ: a//b mà a
=> b
B = ( Quan hệ giữa tính vuông
góc và tính song song.
cã a//b =>C + D = 1800
(Hai gãc trong cïng phÝa )
= 1800<sub> - 130</sub>0<sub> = 50</sub>0
<i><b> 4/ Cñng cè</b></i>
* Gv đa bài toán : Làm thế nào để kiểm tra đợc hai đờng thẳng song song với nhau hay không ? Hãy
nêu cách kiểm tra mà em biết?
?Phát biểu các tính chất có liên quan đến tính vng góc và tính song song của hai đờng thẳng . Vẽ hình
minh hoạ và ghi các tính chất đó bằng kí hiệu .
<i><b>5/ H</b><b> íng dÉn vỊ nhµ </b></i>
*HS lµm bµi tËp 48/99 SGK; 35,36,37,38/80 sbt
*Học thuộc các tính chất quan hệ giữa tính vng góc và tính song song
*Ôn tập tiên đề Ơclít và các tính chất về hai đờng thẳng song song .
<b>Tiết: 14</b> <b>Ngày dạy: /09/2009</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-KT: Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vơ hạn
-KN:Rèn luyện kỹ năng viết phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn,vơ hạn tuần hồn và
ngược lại.
- TĐ : Rèn thói quen viết gọn số thập phân vơ hạn tuần hồn với chu kì
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- GV: SGK,baûng.
- HS: Bảng nhóm.máy tính bỏ túi
<b>III. Tiến trình:</b>
<i> <b>1.n định</b></i>
<i><b> 2.Kiểm ta bài cũ:</b></i>
? ĐKiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn,vơ hạn tuần hồn.Cho VD.
- Phát biểu lét luận về mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
- Làm bài 68a/SGK.
- Cả lớp nhận xét.
<i><b> 3. Luyện tập:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b> <b>BS</b>
Dạng 1: Viết các số dưới dạng
số thập phân vô hạn tuần
hồn.
Cho hs làm bt 69
- Cho Hs sử dụng máy tính .
- Hs tự làm bài 71/SGK.
- Cho hs hoạt động nhóm bài
85,87/SBT( yêu cầu các nhóm
có giải thích rõ ràng)
- Dạng 2: Viết số thập phân
dưới dạng phân số tối giản.
a. 0,32
b.-0,124
c. 1,28
- Hs dùng máy tính và ghi
kết quả.
a.2,(83)
b.3,11(6)
c.5,(27)
d.4,(264)
- Hs tự làm bài 71/SGK.
- Hoạt động nhóm bài
85,87/SBT.
a.
25
8
b. <sub>50</sub>31
<b>Bài 69/SGK</b>
a. 8,5: 3 = 2,(83)
b.18,7: 6 = 3,11(6)
c.58: 11 = 5,(27)
d.14,2: 3,33 = 4,(264)
<b>Baøi 71/SGK</b>
99
1
= 0,(01)
<sub>999</sub>1 = 0,(001)
<b>Baøi 88/SBT</b>
a. 0,(5) = 5. 0,(1) = 5.
9
1
=
9
5
b. 0,(34) = 34. 0,(01)
= 34. <sub>99</sub>1 = <sub>99</sub>34
d. -3,12
- GV có thể hướng dẫn Hs làm
88 a, 88b,c Hs tự làm và gọi
lên bảng.
Cho hs Hoạt động nhóm làm
bài 89/SBT.
Daïng 3:
Bài tập về thứ tự.
- Bài 72/SGK: Các số 0,(31) và
0,3(13) có bằng nhau khơng?
- Tương tự làm bài 90/SBT.
c.
25
32
d.
25
78
- Hoạt động nhóm bài
89/SBT.
- Hs làm baøi 72
- laøm baøi 90.
= 123. <sub>999</sub>1
=
999
123
= <sub>333</sub>41
<b>Baøi 89/SBT</b>
0,0(8) = <sub>10</sub>1 . 0,(8)
= <sub>10</sub>1 . 8. 0,(1)
= <sub>10</sub>1 .8 .<sub>9</sub>1 = <sub>45</sub>4
0,1(2) =
10
1
. 1,(2)
= <sub>10</sub>1 .[1 + 0,(2)]
=
10
1
. [ 1 + 0,(1).2]
= <sub>90</sub>11
0,(123) =
10
1
. 1,(23)
= <sub>10</sub>1 .[1+ 23.(0,01)]
= <sub>10</sub>1 . 122<sub>99</sub>
= <sub>495</sub>61
<i><b>4. Cuûng coá:</b></i>
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
- Các phân số có mẫu gồm các ước nguyên tố chỉ có 2 và 5 thì số đó viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn
<i><b> 5. Dặn dò:</b></i>
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài 91,92/SBT.