Ngày soạn: ……………
Ngày giảng :7a…………
7c…………
Tiết 1
CHỦ ĐỀ 1 SỐ HỮU TỈ , SỐ THỰC
Bài 1:
ÔN TẬP CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ.
I./ MỤC TIÊU
a) Về kiến thức:
+ Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký
hiệu tỷ số của hai số .
b) Về kỹ năng: Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng
được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.
c) Về thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II./ CHUẨN BỊ
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT ,
b). HS: Vở ghi, SGK, Học bài cũ, đọc bài mới.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:
1. Tổ chức lớp: 7A: vắng…. 7C: vắng…..
2. Kiểm tra bài :
(Kết hợp trong quá trình giảng bài mới)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
T
G
Nội dung
Nhắc lại các lý thuyết cộng, trừ, nhân,
chia các số hữu tỷ
Gv: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia
các số hữu tỷ hoàn toàn giống như các
phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân
sô.
(Lưu ý: Khi làm việc với các phân số
chung ta phải chú ý đưa về phân số tối giản
và mẫu dương)
Gv: Đưa ra bảng phụ các công thức cộng,
trừ, nhân, chia các số hữu tỷ
Yêu cầu HS nhìn vào công thức phát biểu
bằng lời
HS: Phát biểu
HS: Nhận xét
GV: Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết
luận
- Cho các ví dụ minh hoạ cho lý thuyết.
Ví dụ . Tính ?
15’ I/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ :
Với
m
b
y
m
a
x
==
;
(a,b ∈ Z , m > 0) , ta có :
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx
−
=−=−
+
=+=+
VD :
a.
29
3−
+
58
16
=
29
3−
+
29
8
=
29
5
- 1 -
a.
29
3−
+
58
16
b.
40
8
+
45
36−
- Nêu quy tắc chuyển vế?
HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi
dấu số hạng đó
- Áp dụng thực hiện bài tìm x sau:
1 1
5 3
x
−
+ =
GV: Nhấn mạnh khi chuyển vế chung ta
phải đổi dấu
Gv cùng hs xét ví dụ
Hs cùng gv thực hiện
Gv chốt lại cách làm bài tập tìm x
? Nhìn vào công thức phát biểu quy tắc
nhân, chia hai số hữu tỷ
HS: Trả lời
GV: Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết
luận
9’
6’
6’
b.
40
8
+
45
36−
=
5
1
+
5
4−
=
5
3−
II/ Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức, ta
phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x,y,z ∈ Q:
x + y = z => x = z – y
VD : Tìm x biết
1 1
5 3
x
−
+ =
Ta có :
1 1
5 3
x
−
+ =
=>
1 1
3 5
5 3
15 15
2
15
x
x
x
−
= −
−
= −
−
=
III/ Nhân hai số hữu tỷ:
Với :
d
c
y
b
a
x
==
;
, ta có :
db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
..
==
VD :
45
8
9
4
.
5
2
−
=
−
IV/ Chia hai số hữu tỷ :
Với :
)0#(; y
d
c
y
b
a
x ==
, ta có :
c
d
b
a
d
c
b
a
yx .::
==
VD
8
5
14
15
.
12
7
15
14
:
12
7
−
=
−
=
−
4) Củng cố
- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính toán với các số hữu tỉ
5) Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức vừa ôn, xem lại các bài tập trên.
- Làm các bài tập:
a.
5
3
-
10
7−
-
20
13
−
b.
4
3
+
3
1−
-
18
5
c.
14
3
-
8
5
−
−
+
2
1−
d.
2
1
+
3
1−
+
4
1
-
6
1
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Thời gian: …………………………………………………………………...........
- Nội dung: ………………………………………………………………………….
- Phương pháp: …………………………………………………………………….
- Học sinh: ………………………………………………………………………….
- 2 -
Ngày soạn: ……………
Ngày giảng :7a…………
7c…………
Tiết 2
Bài 2: PHÉP CỘNG CÁC SỐ HỮU TỶ
I./ MỤC TIÊU
a) Về kiến thức: Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được
quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
b) Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ. Biết liên hệ và vận dụng
các phép toán trên vào thực tế.
c) Về thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II./ CHUẨN BỊ
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT ,
b). HS: Vở ghi, SGK, Học bài cũ, đọc bài mới.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:
1. Tổ chức lớp: 7A: vắng…. 7C: vắng…..
2. Kiểm tra bài :
HS1: Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ?.
HS2: Nêu quy tắc chuyển vế?
HS3: Làm bài tập về nhà
*) Đáp án:
HS1: Với
m
b
y
m
a
x
==
;
(a,b ∈ Z , m > 0) , ta có :
m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx
−
=−=−
+
=+=+
db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
..
==
c
d
b
a
d
c
b
a
yx .::
==
HS2: Với mọi x,y,z ∈ Q:
x + y = z => x = z – y
HS3: Chữa bài tập về nhà
a.
5
3
-
10
7−
-
20
13
−
=
5
3
+
10
7
+
20
13
=
20
131412 ++
=
20
39
b.
4
3
+
3
1−
-
18
5
=
4
3
+
3
1−
+
18
5−
=
36
5
c.
14
3
-
8
5
−
−
+
2
1−
=
51
56
−
d.
2
1
+
3
1−
+
4
1
-
6
1
=
12
7
*) ĐVĐ: (1’) Tiết trước ta đã đi ôn lại phần lý thuyết về các phép cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ. Tiết học này ta áp dụng giải các bài tập liên quan.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG
Dạng 1: Nhận dạng và phân biệt các
tập số
Dạng 1: Nhận dạng và phân biệt các tập
số
- 3 -
∉
∈ ∈
(13 phút)
1) Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống
-5 N; -5 Z; 2,5 Q
1
2
−
Z;
5
7
Q; N Q
2) Trong các câu sau câu nào đúng, câu
nào sai?
a/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
b/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
c/ Số 0 là số hữu tỉ dương
d/ Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ
âm
e/ Tập Q gồm các số hữu tỉ âm và số hữu
tỉ dương
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ (10
phút)
Gv yêu cầu 3hs lên bảng thực hiện bài
tập
1) Thực hiện phép tính
a.
3
2−
+
5
2−
b.
13
4
+
39
12−
c.
21
1−
+
28
1−
Hs lên bảng làm bài tập theo yêu cầu
*) Chú ý: Quá trình cộng các số hữu tỷ
như cộng phân số
- Khi làm việc với các phân số chúng ta
phải chú ý làm việc với các phân số tối
giản và mẫu của chúng phải dương
- Khi cộng các phân số cùng mẫu chúng
ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu
- Khi cộng các phân số không cùng mẫu
ta quy đồng các phân số đưa về cùng
mẫu và tiến hành cộng bình thường
- Kết quả tìm được chúng ta nên rút gọn
đưa về phân số tối giản
Gv đưa bảng phụ bài tập 2 yêu cầu hs
thảo luận nhóm điền vào bảng.
2) Điền vào ô trống
-5 N; -5 Z; 2,5 Q
1
2
−
Z;
5
7
Q; N Q
2)
A B C D E
Đúng Đúng Sai Sai Sai
Dạng 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ
1) Thực hiện phép tính
a.
3
2−
+
5
2−
=
15
10−
+
15
6−
=
15
16−
b.
13
4
+
39
12−
=
13
4
+
13
45−
=0
c.
21
1−
+
28
1−
=
84
34 −−
=
84
7−
=
12
1−
2) Điền vào ô trống
- 4 -
∈
∈
⊂
Gv theo dõi nhận xét
Gv cùng hs chữa bài tập 3
Hs đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi của gv
3) Bài tập 3
1 1 9 7
5 3 5 6
A
− −
= + + +
÷
12 1
7 8
13 13
B
= + + − +
÷ ÷
- Do tính chất giao hoán và tính chất kết
hợp của phép cộng nên ta thực hiện được
việc đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại
theo ý ta muốn
- Mục đích của việc đổi chỗ hoặc nhóm
các phân số giúp ta thực hiện nhanh hơn
vì nếu ta đi quy đồng mẫu số ta sẽ mất
rất nhiều công sức nếu kĩ năng kém
chung ta sẽ làm không hiệu quả.
Dạng 3: Tìm x (11 phút)
Phát biểu quy tắc chuyển vế ?
Hs phát biểu
Tìm x biết :
3 5
)
4 9
1 5
)
3 6
a x
b x
−
+ =
−
+ =
3) Bài tập 3
1 1 9 7
5 3 5 6
1 1 1 7
5 9 3 6
10 2 7
5 6 6
3 1
2
2 2
A
− −
= + + +
÷
− −
= + + +
÷ ÷
− −
= + +
÷
−
= + =
( )
12 1
7 8
13 13
12 1
8 7
13 13
13
1 1 1 0
13
B
= + + − +
÷ ÷
= + + − +
÷
= − = − =
Dạng 3: Tìm x
3 5
)
4 9
5 3
9 4
20 27
36
47
36
a x
x
x
x
−
+ =
−
= −
− −
=
−
=
Vậy x =
47
36
−
1 5
)
3 6
5 1
6 3
5 2
6
7
6
b x
x
x
x
−
+ =
= +
+
=
=
- 5 -
+
2
1−
9
5
36
1
18
11−
2
1−
9
5
36
1
18
11−
+
2
1−
9
5
36
1
18
11−
2
1−
-1
18
1
36
17−
9
10−
9
5
18
1
9
10
12
7
18
1−
36
1
36
17−
12
7
18
1
12
7−
18
11−
9
10−
18
1−
12
7−
9
11−
Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận.
Vậy x =
7
6
4) Củng cố,
GV nhắc lại các lý thuyết, nhấn mạnh bài tập hs mắc sai lầm
- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính toán với các số hữu tỉ
5) Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại kiến thức vừa ôn, xem lại các bài tập đã làm.
- Làm thêm 1 số bài tập tương tự.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Thời gian: …………………………………………………………………...........
- Nội dung: ………………………………………………………………………….
- Phương pháp: …………………………………………………………………….
- Học sinh: ………………………………………………………………………….
Ngày soạn: ……………
Ngày giảng :7a…………
7c…………
Tiết 3
Bài 3:
ÔN TẬP & RÈN KĨ NĂNG PHÉP TOÁN TRÊN Q
I./ MỤC TIÊU
a) Về kiến thức: Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q ,
giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ.
b) Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q. Giải quyết tốt bài
tập liên quan đến số hữu tỉ
c) Về thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II./ CHUẨN BỊ
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT ,
b). HS: Vở ghi, SGK, Học bài cũ, đọc bài mới.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:
1. Tổ chức lớp: 7A: vắng…. 7C: vắng…..
2. Kiểm tra bài :
(Kết hợp trong quá trình phụ đạo)
*) ĐVĐ: (1’) Những tiết trước ta đã được học các phép toán trong tập hợp Q. Tiết
học này ta tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q.
3. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS NỘI DUNG
Dạng 1: Tìm x Bài 1 : Tìm x biết
- 6 -
11 2 2
)
12 5 3
a x
− + =
÷
1
)2 . 0
7
b x x
− =
÷
3 1 2
) :
4 4 5
c x+ =
d)
2,1x =
- Ở bài tập phần c) ta có công thức
a.b.c = 0
Suy ra a = 0
Hoặc b = 0
Hoặc c = 0
- Ở phần d) Chúng ta lưu ý:
+ Giá trị tuyệt đối của một số dương bằng
chính nó
+ Giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối
của nó.
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Tính hợp lý
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
a) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
b) 31,4 + 4,6 + (-18)
c) (-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
d) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
Ta áp dụng những tính chất, công thức để
tính toán hợp lý và nhanh nhất.
? Ta đã áp dụng những tính chất nào?
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Có rất nhiều con đường tính đến kết quả của
bài toán song không phải tất cả các con
đường đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các
em phải áp dụng linh hoạt các kiến thức đã
học được
11 2 2
)
12 5 3
11 2 2
12 5 3
2 31
3 60
40 31
60
9
60
3
20
a x
x
x
x
x
x
− + =
÷
− − =
− = −
−
− =
− =
−
=
Vậy x =
3
20
−
1
)2 . 0
7
2 0 0
b x x
x x
− =
÷
= ⇒ =
Hoặc
1
0
7
1
7
x
x
− =
−
=
Vậy x = 0 hoặc x =
1
7
3 1 2
) :
4 4 5
1 2 3
:
4 5 4
1 7
:
4 20
1 7
:
4 20
1 20
.
4 7
5
7
c x
x
x
x
x
x
+ =
= −
−
=
−
=
=
−
−
=
5
7
−
d)
2,1x =
+) Nếu x
≥
0 ta có
x x=
Do vậy: x = 2,1
+) Nếu x
≤
0 ta có
x x= −
Do vậy –x = 2,1
x = -2,1
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
e) (-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7
f) 31,4 + 4,6 + (-18)
= (31,4 + 4,6) + (-18)
- 7 -
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với
1,5a =
; b = -0,75
M = a + 2ab – b
N = a : 2 – 2 : b
P = (-2) : a
2
– b .
2
3
Ở bài tập này trước hết chúng ta phải tính a,
b
Sau đó các em thay vào từng biểu thức tính
toán để được kết quả.
Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
= 36 – 18
= 18
g) (-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
= (-9,6 + 9,6) + (4,5 – 1,5)
= 3
h) 12345,4321. 2468,91011 +
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
= 12345,4321 . (2468,91011 -
2468,91011)
= 12345,4321 . 0
= 0
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức
với
1,5a =
; b = -0,75
Ta có
1,5a =
suy ra a = 1,5 hoặc a = 1,5
• Với a = 1,5 và b = -0,75
Ta có: M = 0; N =
5
3
12
; P =
7
18
−
• Với a = -1,5 và b = -0,75
Ta có: M =
1
1
2
; N =
5
3
12
; P =
7
18
−
4) Củng cố
- GV nhắc lại các lý thuyết
- Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính toán với các số hữu tỉ
5) Hướng dẫn về nhà:(1 phút)
- Ôn lại kiến thức vừa ôn, xem lại các bài tập đã làm.
- Làm thêm 1 số bài tập tương tự.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Thời gian: …………………………………………………………………...........
- Nội dung: ………………………………………………………………………….
- Phương pháp: …………………………………………………………………….
- Học sinh: ………………………………………………………………………….
Ngày soạn: ……………
Ngày giảng :7a…………
7c…………
Tiết 4
ÔN TẬP SỐ THỰC
I./ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z
và R.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết
tìm căn bậc hai dương của một số .
- Thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II./ CHUẨN BỊ
- 8 -
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT ,
b). HS: Vở ghi, SGK, Học bài cũ, đọc bài mới.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:
1. Tổ chức lớp: 7A: vắng…. 7C: vắng…..
2. Kiểm tra bài :
(Kết hợp trong quá trình phụ đạo)
3. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS NỘI DUNG
? Nêu định nghĩa số thực?
Cho ví dụ về số hữu tỷ? vô tỷ?
Nêu cách so sánh hai số thực?
So sánh: 2,(15) và2,1(15)?
Bài 1:
Gv nêu đề bài.
? Nhắc lại cách so sánh hai số hữu
tỷ? So sánh hai số thực ?
GV: Yêu cầu Hs thực hiện theo
nhóm?
Gv kiểm tra kết quả và nhận xét bài
giải của các nhóm.
Bài 2:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs xếp theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn?
Gọu Hs lên bảng sắp xếp.
Gv kiểm tra kết quả.
Xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của
các giá trị tuyệt đối của các số đã
cho?
Gv kểim tra kết quả.
Bài 93:
Gv nêu đề bài.
Gọi hai Hs lên bảng giải.
Gọi Hs nhận xét kết quả, sửa sai nếu
có.
Bài 4:
Gv nêu đề bài.
Các phép tính trong R được thực hiện
ntn?
Gv yêu cầu giải theo nhóm bài 95.
Bài 1: Điền vào ô vuông:
a/ - 3,02 < -3, 01
b/ -7,508 > - 7,513.
c/ -0,49854 < - 0,49826
d/ -1,90765 < -1,892.
Bài 2: Sắp xếp các số thực:
-3,2 ; 1;
2
1−
; 7,4 ; 0 ;-1,5
a/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-3,2 <-1,5 <
2
1−
< 0 < 1 < 7,4.
b/ Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
tuyệt đối của chúng :
0<
2
1
<1<-1,5
<3,2<7,4.
Bài 3: Tìm x biết ;
a/ 3,2.x +(-1,2).x +2,7 = -4,9
2.x + 2,7 = -4,9
2.x = -7,6
x = -3,8
b/ -5,6.x +2,9.x – 3,86 = -9,8
--2,7.x – 3,86 = -9,8
--2,7.x = -5,94
x = 2,2
Bài 4: Tính giá trị của các biểu thức:
- 9 -
Gv gọi một Hs nhận xét bài giải của
các nhóm.
Gv nêu ý kiến chung về bài làm của
các nhóm.
Đánh giá, cho điểm.
Bài 5:
Gv nêu đề bài.
Q là tập hợp các số nào?
I là tập hợp các số nào?
Q ∩ I là tập hợp gì?
R là tập hơp các số nào?
R∩ I là tập các số nào?
)2(,7
9
65
3
2
.
13
3
.
10
195
10
19
.
3
10
25
4
75
62
.
3
1
4:5,199,1.
3
1
3
.26,1
14
1
4:13,5
63
16
1
36
85
28
5
5:13,5
63
16
125,1.
9
8
1
28
5
5:13,5
≈=
+=
−
+=
−=−=
+−−=
+−−=
B
A
Bài 5: Hãy tìm các tập hợp:
a/ Q ∩ I
ta có: Q ∩ I = ∅.
b/ R ∩ I
Ta có : R ∩ I = I.
4/ Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
Nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
5/Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài đã học, soạn câu hỏi ôn tập chương I.
Giải các bài tập 117; 118; 119; 120/SBT.
Hướng dẫn: giải bài tập về nhà tương tự các bài tập trên lớp
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Thời gian: …………………………………………………………………...........
- Nội dung: ………………………………………………………………………….
- Phương pháp: …………………………………………………………………….
- Học sinh: ………………………………………………………………………….
Ngày soạn: ……………
Ngày giảng :7a…………
7c…………
Tiết 5
ÔN TẬP SỐ THỰC
I./ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N,Q,Z
và R.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết
tìm căn bậc hai dương của một số .
- Thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II./ CHUẨN BỊ
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT ,
b). HS: Vở ghi, SGK, Học bài cũ, đọc bài mới.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
- 10 -
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:
1. Tổ chức lớp: 7A: vắng…. 7C: vắng…..
2. Kiểm tra bài :
Nêu định nghĩa số thực?
Cho ví dụ về số hữu tỷ? vô tỷ?
Nêu cách so sánh hai số thực?
So sánh: 2,(15) và2,1(15)?
3. Bài mới.
Hoạt động của GV – HS Nội dung
Bài 1. thực hiện phép tính.
a)
52
1
39
1
−
+
−
b)
16
12
9
6
−
+
−
Bài 2: Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a)
−+
7
6
11
2
7
6
b)
−−
−
31
5
19
7
31
5
Bài 3: Tìm x.
a)
4
3
2
1
−
=+
x
b)
7
5
4
3
=−
x
c) 3,8:(2x)=
3
2
2:
4
1
d) (0,25x):3 =
125,0:
6
5
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
−
+=
9
4
.
4
3
3
2
A
)2,2.(
12
1
1.
11
3
2
−=
B
Bài 1
a)
156
7
156
)3()4(
156
3
156
4
52
1
39
1
−
=
−+−
=
−
+
−
=
−
+
−
b)
12
5
1
12
17
12
)9()8(
4
3
3
2
16
12
9
6
−=
−
=
−+−
=
−
+
−
=
−
+
−
Bài 2: Bỏ dấu ngoặc rồi tính.
a)
11
2
7
6
11
2
7
6
7
6
11
2
7
6
=−+=
−+
b)
19
7
31
5
19
7
31
5
31
5
19
7
31
5
−
=+−
−
=
−−
−
Bài 3: Tìm x.
a)
4
5
4
23
2
1
4
3
4
3
2
1
−
=
−−
=−
−
=⇒
−
=+
xx
b)
28
41
28
2120
4
3
7
5
7
5
4
3
=
+
=+=⇒=−
xx
c) 3,8:(2x)=
3
2
2:
4
1
15
4
20
30
32.19
32
39,1
3
8
:
4
1
2
8,3
==>==>==>=⇒
xx
xx
d) (0,25x):3 =
125,0:
6
5
80
3
20.12
3
20
121000
125
:
6
5
3:
.100
25
==>==>==>=⇒
xx
xx
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
12
5
5
12
65
12
13
.
1
5
12
13
.
5
11
11
25
10
22
.
12
13
.
11
25
)2,2.(
12
1
1.
11
3
2
1
3
3
3
1
3
2
9
4
.
4
3
3
2
−=
−
=
−
=
−
=
−
=−=
==+=
−
+=
B
A
4/ Củng cố
Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
Nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
5/Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài đã học
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Thời gian: …………………………………………………………………...........
- Nội dung: ………………………………………………………………………….
- Phương pháp: …………………………………………………………………….
- Học sinh: ………………………………………………………………………….
Ngày soạn: …………… Tiết 6
- 11 -
Ngày giảng :7a…………
7c…………
CHỦ ĐỀ 2.
ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. ĐƯỜNG THẲNG
VUÔNG GÓC
Bài 1:
ÔN TẬP VỀ CÁC GÓC ĐỐI ĐỈNH, GÓC SO LE TRONG,
GÓC ĐỒNG VỊ, GÓC TRONG CÙNG PHÍA
I./ MỤC TIÊU
a) Về kiến thức: Ôn lại kiển thức về các góc đối đỉnh, so le, đồng vị, trong cùng phía
b) Về kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết các góc và vận dụng làm các bài tập.
c) Về thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II./ CHUẨN BỊ
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT, thước thẳng, e ke, thước đo góc
b). HS: Vở ghi, SGK, Học bài cũ, đồ dùng học tập.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:
1. Tổ chức lớp: 7A: vắng…. 7C: vắng…..
2. Kiểm tra bài :
3. Bài mới.
Hoạt động của Gv và hs Ghi bảng
Gv em hãy nêu định nghĩa 2 góc đối đỉnh.
Hs nêu đn
Quan sát hình vẽ em hãy nhận biết các
góc đối đỉnh
Hs quan sát và trả lời.
Gv nêu tính chất của 2 góc đối đỉnh
Hs: Nêu tính chất
1. Ôn lại kiến thức về góc đối đỉnh.
Góc xOy đđ với góc x’Oy’
Góc xOy’ đđ với góc x’Oy
*) Tính chất (sgk)
Gv nhận xét
Gv cho góc ∠xOy = 30
0
em tìm các góc
còn lại
Hs ∠xOy = 30
0
=> ∠x’Oy’ = 30
0
∠xOy’=180
0
-30
0
=150
0
∠x’Oy= ∠xOy’ =150
0
Gv nhận xét chốt lại kiến thức
Gv vẽ hình yêu cầu hs quan sát và nêu các
góc sole, đồng vị, trong cùng phía
Hs quan sát và trả lời
Góc sole: ∠A4 và ∠B2
∠A3 và ∠B1
2. Ôn lại các góc so le, góc đồng vị, góc
trong cùng phía
- 12 -
A1
c
a
b
B1
2
3
4
2
3
4
Góc đồng vị: A1 và B1; A2 và B2; A3 và
B3; A4 và B4.
Góc trong cùng phía: A4 và B1; A3 và
B2.
Gv cho góc A4 = 30
0
em hãy tìm tất cả
các góc còn lại?
Hs trả lời.
∠A4 = 30
0
=> ∠A2 = 30
0
(đđ)
∠A3=150
0
(kb với ∠A4)
=> ∠A1 = 150
0
(đđ)
∠B2 = ∠A4 = 30
0
(sl)
=>∠B4 = ∠B2 = 30
0
(đđ)
∠B3=150
0
(kb với B2)
=> ∠B1 = 150
0
(đđ)
Gv cho hình vẽ như trên không cho biết
số đo góc nào em hãy tìm ∠A4+∠B1=?
∠A3 + ∠B2 =? Vì sao?
Hs A4+B1=180
0
A3 + B2 =180
0
Vì là các góc trong cùng phía bù nhau.
Gv nhận xét sửa sai và chốt lại kiến thức
của bài học
4/Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài đã học
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Thời gian: …………………………………………………………………...........
- Nội dung: ………………………………………………………………………….
- Phương pháp: …………………………………………………………………….
- Học sinh: ………………………………………………………………………….
Ngày soạn: ……………
Ngày giảng :7a…………
7c…………
Tiết 7
Bài 2: ÔN TẬP QUAN HỆ
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, SONG SONG
I./ MỤC TIÊU
a) Về kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng
song song.
b) Về kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình.
Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, đường
thẳng song song để tính toán hoặc chứng minh.
c) Về thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II./ CHUẨN BỊ
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT , thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
b). HS: Vở ghi, SGK, Học bài cũ, đọc bài mới, dụng cụ học tập, thuộc các câu hỏi ôn
tập.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:
- 13 -
1. Tổ chức lớp: 7A: vắng…. 7C: vắng…..
2. Kiểm tra bài :
HS1: Nêu tính chất về hai đt cùng vuông góc với đt thứ ba?
*) Đáp án:
HS1: Tính chất (SGK-90)
3. Bài mới.
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung ghi bảng
Giới thiệu bài luyện tập :
Bài 1: ( bài 45)
Yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hình.
Trả lời câu hỏi :
Nếu d’ không song song với d’’ thì ta
suy ra điều gì ?
Gọi điểm cắt là M, M có nằm trên đt d ?
vì sao ?
Qua điểm M nằm ngoài đt d có hai đt
cùng song song với d, điều này có đúng
không ?Vì sao
Nêu kết luận ntn?
Hs trả lời
Gv nhận xét
Bài 2 : ( bài 46)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs vẽ hình vào vở.
Nhìn hình vẽ và đọc đề bài ?
Trả lời câu hỏi a ?
Tính số đo góc C ntn?
Muốn tính góc C ta làm ntn?
Gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
Hs lên bảng trình bày
Gv nhận xét sửa sai
Bài 3 : (Bài 47)
Yêu cầu Hs đọc đề và vẽ hình.
Nhìn hình vẽ đọc đề bài ?
Bài 1:
d’’
d’
d
a/ Nếu d’ không song song với d’’ => d’
cắt d’’ tại M.
=> M ∉ d (vì d//d’ và M∈d’)
b/ Qua điểm M nằm ngoài đt d có : d//d’
và d//d’’ điều này trái với tiên đề Ơclit.
Do đó d’//d’’.
Bài 2 :
c
A D a
b
B C
a/ Vì sao a // b ?
Ta có : a ⊥ c
b ⊥ c
nên suy ra a // b.
b/ Tính số đo góc C ?
Vì a // b =>
µ
µ
D C+
= 180° ( trong cùng phía )
mà
µ
D
= 140° nên :
µ
C
= 40°.
Bài 3:
A D a
B C b
a/ Tính góc B ?
Ta có : a // b
- 14 -
Yêu cầu giải bài tập 3 theo nhóm ?
Gv theo dõi hoạt động của từng nhóm.
Gv kiểm tra bài giải, xem kỹ cách lập
luận của mỗi nhóm và nêu nhận xét
chung.
a ⊥ AB
=> b ⊥ AB.
Do b ⊥ AB => ∠ B = 90°.
b/ Tính số đo góc D ?
Ta có : a // b
=>
µ
µ
D C+
= 180° ( trong cùng phía )
Mà
µ
C
= 130° =>
µ
D
= 50°
4) Củng cố
Gv: Nhắc lại các tính chất về quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc.
Gv: Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
5/Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài đã học
V. RÚT KINH NGHIỆM:
- Thời gian: …………………………………………………………………...........
- Nội dung: ………………………………………………………………………….
- Phương pháp: …………………………………………………………………….
- Học sinh: ………………………………………………………………………….
Ngày soạn: ……………
Ngày giảng :7a…………
7c…………
Tiết 8
ÔN TẬP QUAN HỆ
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, SONG SONG
I./ MỤC TIÊU
a) Về kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng
song song.
b) Về kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình.
Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, đường
thẳng song song để tính toán hoặc chứng minh.
c) Về thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
II./ CHUẨN BỊ
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT, đồ dùng giảng dạy
b). HS: Vở ghi, SGK, Học bài cũ, đồ dùng học tập.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ HỌC:
1. Tổ chức lớp: 7A: vắng…. 7C: vắng…..
2. Kiểm tra bài :
HS1: Nêu định lý về đt vuông góc với một trong hai đt song song? Vẽ hình và ghi
giả thiết, kết luận?
*) Đáp án:
HS1: Định lý (SGK)
3. Bài mới.
Hoạt động của GV – HS Nội dung
- 15 -