SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
ĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ II
Năm học : 2016- 2017
Mơn thi : Vật Lí 10
Thời gian làm bài: 40 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 017
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác
p
nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được
V1
V2
mơ tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là:
V3
A. V3 ≥ V2 ≥ V1
B. V3 > V2 > V1
0
T
C. V3 = V2 = V1
D. V3 < V2 < V1
Câu 2: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương
ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hịm
trượt đi được 10 mét là:
A. A = 6000 J.
B. A = 750 J.
C. A = 1275 J.
D. A = 1500 J.
Câu 3: Một người kéo một thùng nước có trọng lượng 150N từ giếng sâu 8m lên trong 20 giây.
Biết thùng nước chuyển động đều.Tính cơng st của người đó?
A. 160W.
B. 600W.
C. 60W.
D. 18,75W.
Câu 4: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và
mặt ngang là 300. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là :
A. 5 2m / s
B. 10 2m / s
C. 5m / s
D. 10m/s
Câu 5: Một cái bơm chứa 100cm3 khơng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi khơng khí
bị nén xuống cịn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của khơng khí trong bơm là:
A. p2 7.105 Pa .
B. p2 10.105 Pa
C. p2 8.105 Pa .
D. p2 9.105 Pa .
Câu 6: Một vật khối lượng 3 kg chuyển động theo phương trình
( x tính
bằng m , t tính bằng s ) . Độ biến thiên động lượng của vật sau 3s ( kể từ lúc t = 0 )
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thơng số trạng thái của một
lượng khí?
A. Áp suất.
B. Nhiệt độ tuyệt đối. C. Thể tích.
D. Khối lượng.
Câu 8: Hai vật có khối lượng m1 = 200g và m2 = 250g chuyển động với các vận tốc v1 = 20 m/s
và v2 = 16 m/s. độ lớn động lượng của hệ hai vật trong trường hợp 2 vật chuyển động theo hai
phương vng góc nhau:
A. 5kg.m/s.
B. 4 2 kg.m/s.
C. 3 2 kg.m/s.
D. 2 2 kg.m/s.
Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi nói về cơng suất?
A. Cơng suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất cho biết tốc độ sinh cơng của vật đó.
C. Cơng suất có đơn vị là oát(w).
D. Công suất là đại lượng véc tơ.
Câu 10: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A.
p1 p2
T1 T2
B. p ~ t.
C.
p
hằng số.
T
D. p ~ T.
Trang 1/3 - Mã đề thi 017
Câu 11: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của các phân tử khí ?
A. Gây áp suất lên thành bình
B. Có vận tốc trung bình phụ thuộc vào nhiệt độ
C. Chuyển động xung quanh vị trí cân bằng
D. Chuyển động nhiệt hỗn loạn
Câu 12: Một chai chứa khơng khí được nút kín bằng một nút có trọng lượng không đáng kể, tiết diện
2,5cm2. Hỏi phải đun nóng khơng khí trong chai lên tới nhiệt độ tối thiêu bằng bao nhiêu để nút bật ra ?
Biết lực ma sát giữa nút và chai có độ lớn là 12 N, áp suất ban đầu của khơng khí trong chai bằng áp suất
khí quyển và bằng 9,8.104Pa, nhiệt độ ban đầu của khơng khí trong chai là -30C.
A. 402 K
B. 352 K
C. 452 K
D. 302 K
Câu 13: Một ô tơ có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ
10m/s, biết quãng đường mà ô tô đã chạy trong thời gian hãm là 80m. Lực hãm trung bình là:
A. 2000N
B. -3500N
C. -3000N
D. -5000N
0
Câu 14: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 2 C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp
suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
A. 3600C
B. 4470C
C. 1800C
D. 7200C
Câu 15: Trong q trình đẳng tích thì áp suất của một lượng khí xác định
A. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
B. Tỉ lệ thuận với bình phương của nhiệt độ tyệt đối
C. Tỉ lệ thuận với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối
D. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
Câu 16: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2
m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?
A. 1 J.
B. 4 J.
C. 5 J.
D. 8 J.
2
Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao 120 m . Lấy g = 10 m/s . Bỏ qua sức cản khơng khí . Tìm
độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng
A. 20 m
B. 10 m
C. 30 m
D. 40 m
Câu 18: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3 m/ s đến va chạm với một vật có
khối lượng 2m đang đứng yên . Sau va chạm , 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với
vận tốc bao nhiêu ?
A. 1 m/s
B. 3 m/s
C. 10 m/s
D. 2 m/s
Câu 19: Một con lắc đơn có độ dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phương thẳng đứng một góc 45 0
rồi thả nhẹ. Độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với nó một góc 300 là :
A. 3,17 m/s
B. 2,42 m/s
C. 17,32 m/s
D. 1,78 m/s
Câu 20: Một lò xo có độ cứng k=200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ. Khi
lò xo bị nén 2cm thì thế năng đàn hồi của vật và lị xo là:
A. 0,04J.
B. khơng xác định được vì phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C. 4,0J.
D. 400J.
0
Câu 21: Một lượng khí ở 0 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí khơng đổi thì áp suất ở
2730 C là :
A. p2 = 4.105 Pa.
B. p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa.
D. p2 = 105. Pa.
Câu 22: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
V
A.
0
V
0
p
B.
p
1/p
0
1/V
Trang 2/3 - Mã đề thi 017
D. Cả 3 đồ thị
C.
Câu 23: Cho 4 bình có dung tích như nhau và cùng nhiệt độ, đựng các khí khác nhau, bình 1
đựng 4g hiđro, bình hai đựng 22g khí cacbonic, bình 3 đựng 7g khí nitơ, bình 4 đựng 4g oxi.
Bình khí có áp suất lớn nhất là:
A. bình 3
B. Bình 1
C. bình 2
D. Bình 4
Câu 24: Quả cầu khối lượng m = 0,8 kg gắn ở đầu một lò xo nằm ngang , đầu kia của lò xo cố
định , độ cứng của lò xo k = 100 N/m . Quả cầu có thể chuyển động khơng ma sát trên mặt
phẳng ngang . Từ vị trí cân bằng , người ta kéo quả cầu cho lò xo giãn ra đoạn
rồi bng tay . Tính vận tốc cực đại của quả cầu trong quá trình chuyển động .
A. 0,27 m/s
B. 2,7 m/s
C. 27 m/s
D. 1,7 m/s
Câu 25: Một vật có trọng lượng 20 N , có động năng 16 J . Lấy g = 10 m/s 2 .Khi đó vận tốc của
vật là :
A. 4 m/s
B. 16 m/s
C. 7,5 m/s
D. 10 m/s
Câu 26: Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50cm 3 khơng
khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi q trình
bơm nhiệt độ khơng đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là:
A. 1,5 atm
B. 1,25 atm
C. 2 atm
D. 2,5 atm
V(m3)
Câu 27: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ khơng đổi thì
có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ.
Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng:
A.
B.
C.
D.
2,4
0
0,5
1
p(kN/m2)
Câu 28: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10m/s. Bỏ qua sức
cản của khơng khí . Cho g = 10m/s 2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng
bằng :
A. 15m.
B. 5m.
C. 20m.
D. 10m.
Câu 29: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo
công thức:
1 2 1
1 2 1
2
A. W mv k (l ) .
B. W mv k .l
2
2
2
2
1 2
1
C. W mv mgz .
D. W mv mgz .
2
2
Câu 30: Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.
Lấy g =10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có
giá trị bằng bao nhiêu?
A. 6,5 J
B. 7,7 J
C. 8,8 J
D. 9,4 J
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 017