Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi khảo sát giữa HK 2 môn Vật lí lớp 11 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.69 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ

KÌ THI KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II
Mơn: VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi
007
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .........................................
Câu 1: Một ống dây dài 50cm, diện tích mỗi vịng dây 10cm 2 gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống
dây là:
A. 0,251 (H).
B. 2,51.10-2 (mH).
C. 6,28.10-2 (H).
D. 2,51 (mH).
Câu 2: Hình bên là đồ thị biễu diễn sự biến thiên của suất điện động cảm ứng
xuất hiện trong một mạch điện kín. Trong các đồ thị sau, đồ thị nào diễn tả đúng
sự biến thiên của từ thông qua mạch điện nói trên theo thời gian?

A. Hình 4
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1
Câu 3: Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vịng/mét. Ống dây có thể tích 500cm 3. Ống dây được
mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng cơng tắc, dịng điện trong ống dây biến thiên theo thời gian như đồ
thị. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng cơng tắc đến thời điểm 0,05s là:
A. 0,25V
B. 0V
C. 0,5V
D. 25V


-5
Câu 4: Lực tác dụng lên một điện tích q là 3.10 N đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện
trường E = 0,25 V/m. Tìm q biết rằng lực điện và véctơ cường độ điện trường cùng chiều nhau.
A. q = 1,2.10-3 C
B. q = - 0,12 mC
C. q = - 1,2.10-3 C
D. q = 0,12 mC
Câu 5: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vng góc các đường
sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,6.106 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f1 = 2.10-6 N. Nếu
hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4.107 m/s thì lực Lorenxơ f2 tác dụng lên hạt là:
A. 5.10-6 N.
B. 4.10-6 N.
C. 4. 10-5 N.
D. 5.10-5 N.
Câu 6: Một tụ điện phẳng khơng khí, có điện dung C = 40 pF, người ta tích điện cho tụ điện đến hiệu điện
thế U = 120V. Điện tích của tụ là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 007


A. 48. 10-10C
B. 4800C
C. 3C
D. Đáp án khác
Câu 7: Dòng điện 10A chạy trong vịng dây dẫn trịn có chu vi 40cm đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại
tâm vịng dây có độ lớn gần giá trị nào nhất?
A. 10-5T
B. 10-4T
C. 1,5.10-5T
D. 5.10-5T
Câu 8: Hai dây dẫn thẳng, dài vơ hạn trùng với hệ trục tọa độ xOy, có dòng điện I 1 = 2A, I2 = 5A chạy qua

cùng chiều với chiều dương của trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2cm, y = 4cm là:
A. 10-5 T.
B. 8. 10-5 T.
C. 4. 10-5 T.
D. 2. 10-5 T.
Câu 9: Một electron chuyển động với vận tốc v = 2.106m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác
dụng của lực từ f = 16.10-16N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ là:
A. 900
B. 450
C. 300
D. 600

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.
B. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã
sinh ra nó.
C. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với chiều của từ
trường đã sinh ra nó.
D. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện
động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
E1
Câu 11: Một dây dẫn có chiều dài l = 2m, điện trở R = 4Ω, được uốn thành hình
vng. Các nguồn E1 = 10V, E2 = 8V, điện trở các nguồn khơng đáng kể được mắc
như hình vẽ. Mạch đặt trong từ trường đều có hướng như hình vẽ và vectơ cảm ứng
từ có độ lớn tăng theo quy luật: B = 16t (T). Cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 0,2A
B. 0,5A
C. 5A
D. 2A
2

Câu 12: Một khung dây phẳng, diện tích 20cm , gồm 10 vịng dây đặt trong từ trường
E2
đều. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4T.
Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 3,46.10-4 (V).
B. 0,2 (mV).
C. 4.10-4 (V).
D. 2 (mV).
Câu 13: Đơn vị của từ thông là:
A. Ampe (A).
B. Tesla (T).
C. Vêbe (Wb).
D. Vôn (V).
Câu 14: Dịng điện Phucơ là:
A. Dịng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thơng qua mạch biến thiên.
B. Dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
C. Dòng điện chạy trong vật dẫn.
D. Dòng điện cảm ứng sinh ra trong vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường.
Câu 15: Một hạt có khối lượng m = 6,67.10-27kg, điện tích q = 3,2.10-19C, vận tốc ban đầu không đáng kể được
tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 106V. Sau khi được tăng tốc nó bay vào từ trường đều B = 1,8T theo hướng vng
góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là:
A. v = 4,9.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N)
B. v = 9,8.106 (m/s) và f = 5,64.10-12 (N)
C. v = 9,8.106 (m/s) và f = 2,82.10-12 (N)
D. v = 4,9.106 (m/s) và f = 1.88.10-12 (N)
Câu 16: Cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau 20cm, có dịng điện I 1 = 3A, I2 = 1A cùng chiều
thì cảm ứng từ bằng khơng tại điểm cách dây dẫn I1 một khoảng:
A. 10cm
B. 5cm

C. Đáp án khác
D. 15cm
Câu 17: Khung dây phẳng R = 2Ω, diện tích mỗi vịng dây bằng 40cm², có 10 vịng đặt trong từ trường đều,
vectơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng khung. Người ta giảm đều từ trường từ 0,2T về khơng trong
khoảng thời gian 0,01s. Dịng điện cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là:
A. 8A
B. 0,8A
C. 4A
D. 0,4A
Trang 2/4 - Mã đề thi 007


Câu 18: Một dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều và vng góc với vectơ cảm ứng từ. Dịng điện
chạy qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ lớn bằng 3.10 -2N. Cảm ứng từ
của từ trường đó có độ lớn là:
A. 0,8 (T).
B. 1,2 (T)
C. 1,0 (T)
D. 0,4 (T)
Câu 19: Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích 12C từ cực âm sang cực dương bên trong của
một nguồn điện có suất điện động 1,5V là
A. 8J
B. 18J
C. 0,125J
D. 1,8J
Câu 20: Một cuộn dây có độ tự cảm 0,1H, trong đó tốc độ biến thiên của dịng điện là 200A/s thì suất
điện động tự cảm xuất hiện có giá trị:
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 0,1 kV.

D. 2,0 kV.
Câu 21: Một ống dây dài 40cm, đường kính 4cm có 400 vịng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dịng
điện cường độ 4A. Từ thơng qua ống dây gần giá trị nào nhất?
A. 512.10-5 Wb.
B. 512.10-6 Wb.
C. 256.10-5 Wb.
D. 256.10-6 Wb.
Câu 22: Dòng điện cảm ứng IC trong vòng dây có chiều như hình vẽ.
A. Nam châm đang đứng yên.
B. Nam châm đang đến gần cuộn dây.
C. Từ trường của nam châm đang tăng đều.
D. Nam châm đang rời xa cuộn dây.
Câu 23: Một ống dây dài l = 25cm, gồm 2500 vịng, có cường độ dịng điện I = 0,5A
chạy qua đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là:
A. 6,28.10-3T
B. 10-3T
C. 3,14.10-3T
D. 10-4T
Câu 24: Lực Lo - ren - xơ là lực do từ trường tác dụng lên:
A. Dịng điện.
B. Hạt điện tích chuyển động.
C. Nam châm.
D. Dây dẫn.
Câu 25: Khung dây mang dòng điện đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vng góc
I
với vectơ cảm ứng từ (Hình vẽ). Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây có đặc điểm?
A. Nằm trong mặt phẳng khung dây, vng góc với các cạnh, có tác dụng kéo dãn khung.
B. Bằng khơng.
B
C. Nằm trong mặt phẳng khung dây, vng góc với các cạnh và có tác dụng nén khung.

D. Có phương vng góc với mặt phẳng khung dây.
Câu 26: Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của đường sức từ thì:
A. Chuyển động thẳng đều.
B. Hướng chuyển động thay đổi.
C. Tính chất của chuyển động khơng thay đổi.
D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.
Câu 27: Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường
đều. Vectơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. Biết B = 0,004T, v = 2.10 6m/s.
Xác định hướng và cường độ điện trường ?
A.

hướng lên, E = 6000V/m

B.

C.

hướng xuống, E = 8000V/m

D.

hướng xuống, E = 6000V/m

hướng lên, E = 8000V/m
r
Câu 28: Đoạn dây dẫn có dịng điện được đặt trong từ trường đều B . Để lực từ tác dụng lên dây cực đại
r
thì góc hợp bởi đoạn dây và vectơ cảm ứng từ B bằng:
A. 00
B. 900

C. 600
D. 450
Câu 29: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng, cách nhau một đoạn 4cm. Lực đẩy tĩnh điện
giữa chúng là F = 10-5N. Độ lớn mỗi điện tích là
9
9
9
8
A. q 1,3.10 C
B. q 2.10 C
C. q 2,5.10 C
D. q 2.10 C
Câu 30: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8N. Nếu
dòng điện qua dây dẫn là 0,5A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là

Trang 3/4 - Mã đề thi 007


A. 0,5N.
B. 2N.
C. 4N.
D. 32N.
Câu 31: Kết luận nào dưới đây sai?
A. Đường sức từ dày ở nơi có từ trường mạnh, thưa ở nơi có từ trường yếu.
B. Qua mỗi điểm trong không gian, ta chỉ vẽ được một đường sức từ.
C. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu.
D. Các đường sức từ có chiều khơng xác định được.
Câu 32: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức: I = 5t – 3(A), với t tính
bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,02H. Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,2V

B. 0,1V
C. 0,3 V
D. 0,01V
Câu 33: Hai dây dẫn thẳng, song song đặt trong khơng khí. Dịng điện chạy trong hai dây cùng cường độ
1A. Lực từ tác dụng lên mỗi mét dây có độ lớn là 10-6N. Khoảng cách giữa hai dây đó là:
A. 15 (cm)
B. 12 (cm)
C. 20 (cm).
D. 10 (cm)
Câu 34: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân không sinh ra
một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm:
A. 4.10-6 T.
B. 0,4.10-7 T.
C. 5.10-7 T.
D. 3.10-7 T.
Câu 35: Một hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 -4T. Vectơ
cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng góc 600. Từ thơng qua hình chữ nhật đó là:
A. 3.10-7 (Wb).
B. 6.10-7 (Wb).
C. 3.10-3 (Wb).
D. 5,2.10-7 (Wb).
Câu 36: Một dòng điện cường độ I = 3A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí gây ra cảm
ứng từ tại điểm M là BM = 6.10-5T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là:
A. 3,14 cm.
B. 10 cm.
C. 1 cm.
D. 31,4 cm.
Câu 37: Một vịng dây dẫn trịn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,8 T, vectơ cảm ứng từ vng
góc với mặt phẳng vịng dây. Nếu cảm ứng từ giảm đều về 0 trong thời gian 0,05s thì suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong vòng dây là 9,6V. Diện tích vịng dây là:

A. 600cm2
B. 0,06m2
C. 60cm2
D. 60dm2
Câu 38: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
I
t
A. e  L
B. e  L
C. e = 4  . 10-7.n2.V
D. e = L.I
t
I
Câu 39: Đoạn dây dẫn dài l = 20cm có khối lượng m = 5g treo nằm ngang bởi hai dây
cách điện mảnh. Đoạn dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vng
góc với đoạn dây như hình vẽ và có độ lớn B = 0,3T. Mỗi sợi dây chỉ chịu được lực
B
căng dây tối đa là 0,04N. Dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ nhỏ nhất là
2
bao nhiêu thì một trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho g = 9,8m/s .
A. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M
B. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N
C. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M
D. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N
Câu 40: Muốn trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì phải:
A. Làm thay đổi điện trở của khung dây
B. Đưa khung dây kín vào trong từ trường đều
C. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên
D. Quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.


ơ

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 007



×