SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỬ
ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN THI: ĐỊA LÍ 10
Thời gian làm bài: 40 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Sự phân bố và quy mơ của một xí nghiệp cơng nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào
A. Đất cho xây dựng công nghiệp
B. Quy trình cơng nghệ
C. Nguồn nước, đặc điểm khí hậu
D. Nguồn nguyên liệu
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 19502003, hãy trả lời câu hỏi sau:
năm
1950
1960
1970
1980
1990
2003
Than ( triệu tấn)
1820
2603
2936
3770
3387
5300
Dầu mỏ ( triệu tấn
523
1052
2336
3066
3331
3904
1485
Điện ( tỉ k Wh)
967
2304
4962
8247
11832 1
Năm 2003 so với năm 1950 tốc độ tăng trưởng của Than, dầu mỏ và điện là (%):
A. 280;746;1535
B. 291; 746; 1540
C. 291; 746; 1535
D. 291;750;1535
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu tình hình sản xuất một số sản phẩm cơng nghiệp của thế giới, thời kì 19502003, hãy trả lời câu hỏi sau:
năm
1950
1960
1970
1980
1990
2003
Than ( triệu tấn)
1820
2603
2936
3770
3387
5300
Dầu mỏ ( triệu tấn
523
1052
2336
3066
3331
3904
1183
1485
Điện ( tỉ k Wh)
967
2304
4962
8247
2
1
Lựa chọn biểu đồ phù hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng của 3 sản phẩm trên:
A. Đường
B. Miền
C. Tròn
D. Cột
Câu 4: Đặc điểm quan trọng để phân biệt nông nghiệp và công nghiệp là:
A. Sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ
B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của nông nghiệp
C. Đối tượng sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi
D. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành sản xuất hàng hóa
Câu 5: Bảo hiểm được xếp vào nhóm:
A. dịch vụ công
B. dịch vụ cá nhân
C. dịch vụ tiêu dùng
D. dịch vụ kinh doanh
Câu 6: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là:
A. Tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn
B. Sự chuyên chở người và hàng hóa
C. Số lượng phương tiện và chiều dài đường sá các loại
D. Mối quan hệ kinh tế xã hội với các nước và các vùng
Câu 7: Điểm công nghiệp là:
A. Một diện tích nhỏ để xây dựng một số xí nghiệp cơng nghiệp
B. Một lãnh thổ có những điều kiện nhất định để xây dựng các xí nghiệp cơng nghiệp
C. Một điểm dân cư có một vài xí nghiệp cơng nghiệp
D. Một xí nghiệp của một ngành cơng nghiệp nào đó
Câu 8: Đây là ngành cơng nghiệp được phân bổ rộng rãi nhất trên thế giới
A. Dệt May
B. Thực phẩm
C. Giầy da
D. Nhựa, thủy tinh
Câu 9: Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu điện năng của thế giới hiện nay là:
A. Nhiệt điện
B. Thủy điện
Trang 1/3 - Mã đề thi 001
C. Điện nguyên tử
D. Các nguồn năng lượng tự nhiên
Câu 10: Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì:
A. Nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi đó than đá lại có trữ lượng lớn
B. Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường
C. Than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất
D. Nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu quá cao
Câu 11: Ở nước ta Thái Nguyên là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào:
A. Điểm công nghiệp
B. Trung tâm công nghiệp
C. Khu công nghiệp
D. Vùng Công nghiệp
Câu 12: Đang dẫn đầu thế giới về trữ lượng dầu khí hiện nay là khu vực
A. Bắc Mĩ
B. Châu Phi
C. Trung Đông
D. Bắc và Đông Á
Câu 13: Các ngành công nghiệp nhẹ thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì:
A. phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển
B. Đó là sự phân cơng lao động quốc tế
C. Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện cơng nghiệp hóa
D. Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao
Câu 14: Khu vực có ranh giới rõ ràng, tập trung nhiều các xí nghiệp chủ yếu tạo ra hướng chun mơn
hóa:
A. Khu cơng nghiệp tập trung
B. Vùng công nghiệp
C. Điểm công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
Câu 15: Những tiến bộ khoa học kỹ thuật có ảnh hưởng đến sự phát triển của cơng nghiệp vì:
A. Quyết định đường lối cơng nghiệp hóa
B. Có ảnh hưởng đến nguồn nguyên liệu
C. Có ảnh hưởng đến sự phân bố sản xuất
D. Quyết định quy trình cơng nghệ
Câu 16: Đây là đặc điểm của một khu công nghiệp tập trung
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguyên, nhiên liệu, đồng nhất với điểm dân cư
B. Sản xuất các sản phẩm dùng để tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
C. Gắn với đơ thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi
D. Vùng lãnh thổ rộng lớn có vài ngành cơng nghiệp chủ yếu tạo ra hướng chun mơn hóa
Câu 17: Đây là đặc điểm thường được dùng làm tiêu chuẩn để phân loại công nghiệp thành hai ngành
công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến
A. Công dụng của sản phẩm làm ra
B. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
C. Mức độ tập trung trong sản xuất
D. Phương tiện dùng để sản xuất
Câu 18: Đây là nguồn năng lượng được sử dụng sớm nhất trong việc sử dụng năng lượng của thế giới
A. Than đá
B. Năng lượng mặt trời C. Dầu mỏ
D. Sức nước
Câu 19: Khu vực có ranh giới rõ ràng tập trung nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác cao, đó là đặc
điểm của:
A. Khu công nghiệp tập trun
B. Điểm công nghiệp
C. Trung tâm Công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
Câu 20: Biểu hiện cụ thể của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là:
A. Tôn trọng các quy luật sinh học, quy luật tự nhiên trong sản xuất
B. Hình thành và phát triển các vùng chun mơn hóa nơng nghiệp và đẩy mạnh chế biến nông sản
C. Xây dựng được cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất
D. Duy trì và nâng cấp độ phì của đất, sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất
Câu 21: Nhân tố ảnh hưởng nhiều nhất đến cơ cấu ngành công nghiệp của một nước là:
A. Trữ lượng và phân bố khống sản
B. Vị trí địa lý
C. Thị trường tiêu thụ
D. Đường lối công nghiệp hóa
Câu 22: Ở nước ta ngành nào sau đây được xếp vào dịch vụ công:
A. Du lịch
B. Giáo dục
C. Bảo hiểm
D. Cơng chứng
Câu 23: Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng nhiều nhất đến sự phát triển các ngành công nghiệp nhóm A là:
A. Sinh vật
B. Khí hậu
C. Khống sản
D. Nước
Câu 24: Tài nguyên thiên, di sản văn hóa lịch sử sẽ ảnh hưởng tới
A. Hình thức tổ chức mạng lưới dịch vụ
B. Nhịp độ phát triển và cơ sở ngành dịch vụ
Trang 2/3 - Mã đề thi 001
C. Sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch
D. Việc đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
Câu 25: Dầu mỏ đã vượt qua than đá để trở thành nguồn năng lượng số 1 thế giới nhờ:
A. Dễ vận chuyển, giá thành sản phẩm lại thấp hơn các nguồn khác
B. Có trữ lượng lớn nhất trong các nguồn năng lượng
C. Than đá bị khai thác q mức nên nguồn dự trữ khơng cịn nhiều
D. Khả năng sinh nhiệt lớn và tiện sử dụng cho máy móc
Câu 26: Điểm giống nhau cơ bản giữa trung tâm cơng nghiệp và vùng cơng nghiệp là:
A. Có quy mơ lớn về diện tích
B. Cùng có ranh giới rõ ràng
C. Đều khơng có dân cư sinh sống
D. Có một số ngành nịng cốt tạo ra hướng chun mơn hóa
Câu 27: Hai giai đoạn của sản xuất cơng nghiệp đều có một đặc điểm chung là:
A. Sử dụng máy móc
B. Tạo ra nguyên liệu
C. Tác động vào đối tượng lao động
D. Sử dụng nguyên liệu
Câu 28: Dựa vào bảng số liệu tình hình sản xuất một số sản phẩm cơng nghiệp của thế giới, thời kì 19502003, hãy trả lời câu hỏi sau:
năm
1950
1960
1970
1980
1990
2003
Than ( triệu tấn)
1820
2603
2936
3770
3387
5300
Dầu mỏ ( triệu
tấn
523
1052
2336
3066
3331
3904
Điện ( tỉ k Wh)
967
2304
4962
8247
11832
14851
Tốc độ tăng trung bình của dầu mỏ, điện là (%/năm):
A. 10; 29
B. 14; 29
C. 14; 28
D. 10;28
Câu 29: Ý nào dưới đây khơng thể hiện vai trị của sản xuất nông nghiệp?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Quốc Dân
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu, tăng thềm nguồn thu ngoại tệ.
Câu 30: Ngành cơng nghiệp khơng khói dùng để chỉ ngành
A. Công nghiệp điện tử- tin học
B. Du lịch
C. Dịch vụ
D. Thương mại
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 001