Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.62 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TẬP ĐỌC 55 </b>


ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


(tiết 1)



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Liệt kê đúng các bài tập đọc là truyện kể mà em đã học trong 9
tuần đầu .


- Chọn được 3 truyện kể tiêu biểu cho 3 chủ điểm, nêu tên các nhân
vật, nói được nội dung chính, chi tiết yêu thích.


<b>2. Kĩ năng: </b> -Biết nhập vai cùng các bạn trong nhóm diễn lại một trích đoạn vở
kịch “ Người công dân số 1”.


<b>3. Thái độ:</b> - Ý thức với bản thân, ln sống có mục đích hết lịng vì mọi người.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phiếu học tập photo bài tập 1, bài tập 2 (tài liệu).
+ HS: SGK, xem trước bài.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’



32’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ</b>:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
bài thơ.


- Hai khổ thơ đầu mô tả cảnh mua2
thu ở đâu?


- Lòng tự hào về đất nước về
truyền thống bất khuất được thể
hiện qua từ ngữ, hình ảnh nào qua 2
khổ thơ cuối?


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


- Tiết học hôm nay các em sẽ ôn
tập các bài tập đọc là truyện kể mà
em đã đọc trong 9 tuần đầu của học
kỳ II.


- Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Học Kỳ
(tiết 1)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Liệt kê các bài



tập đọc.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, giảng
giải.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
bài.


- Haùt


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân .</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu cả lớp đọc
thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1’


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý liệt
kê các bài tập đọc là truyện kể.
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh
rao đổi viết nhanh tên bài vào bảng
liệt kê.


- Giáo viên nhận xét chốt lại


 <b>Hoạt động 2:</b> Chọn 3 truyện kể



tiêu biểu cho 1 chủ điểm.


<b>Phương pháp: </b>Đàm thoại , giảng
giải.


- Giáo viên yêu cầu đề bài và phát
phiếu học tập cho từng học sinh.


 Giáo viên chọn phiếu làm bài tốt


nhất u cầu cả lớp nhận xét, bổ
sung.


 <b>Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn


caûm.


<b>Phương pháp:</b> Đóng vai, giảng
giải.


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài
tập cho 2 mức độ:


 Mức 1: Phân vai đọc diễn cảm
 Mức 2: Phân vai dựng kịch


- Giáo viên chọn 1 nhóm 3 học sinh
đóng vai anh Thành, anh Lệ, anh
Mai, dẫn chuyện diễn lạ trích đoạn


2


<b>5. Tổng kết: </b>


- Học sinh trao đổi theo cặp viết tên
bài vào bảng liệt kê.


- Học sinh phát biểu ý kiến
Chủ điểm Tên bài
- Người công


dân - Lênin tronghiệu cắt tóc
- Nhà tài trợ đặc
biệt của chuyện
cây khế thời nay
- Tiếng rao đêm
- Vì cuộc sống


thanh bình


- Nhớ nguồn


- Lập làng giữ
biển


- Phân xử tài
tình


- Hộp thư mật
- Nghóa thầy trò



<b>Hoạt động lớp, cá nhân .</b>


- Học sinh làm bài cá nhân và phát
biểâu ý kiến.


- Học sinh nhận xét bổ sung
VD: (Tài liệu hướng dẩn)


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh các nhóm phân vai diễn
lại trích đoạn của vở kịch “ Người
công dân số 1”


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Yêu cầu học sinh về nhà tiết tục
phân vai dựng hoạt cảnh cả vở kịch.
- Chuẩn bị: Tiết 4


- Nhận xét tiết học


<b>TỐN 136 </b>


LUYỆN TẬP CHUNG.


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng cố kỹ năng tính thời gian, vận tốc, quãng đường.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Thực hành giải tốn.



<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV:


+ HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’


1’


34’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét – cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Luyện tập chung.


 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Thực hành.


Bài 1:


- Giáo viên chốt.


- u cầu học sinh nêu cơng thức
tìm v đơn vị m/ phút.


- s = m ; t ñi = phút.
Bài 2:


- Giáo viên chốt u cầu học sinh
nêu cơng thức tìm s.


Bài 3:


- Giáo viên chốt cách làm .
- Yêu cầu học sinh nêu kết quả.


Bài 4:


- Haùt


- Lần lượt sửa bài .
- Cả lớp nhận xét.


- Lần lượt nêu cơng thức tìm t đi.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>



- Học sinh đọc đề – nêu cơng thức.
- Giải – lần lượt sửa bài.


- Nêu cách làm.


- Học sinh đọc đề.
- Nêu tóm tắt.


- Giải – sửa bài đổi tập.
- Tổ chức 4 nhóm.


- Học sinh sửa bài nhận xét đúng sai.
- Lần lượt nêu công thức tìm s.


- Học sinh đọc đề.
- Nêu tóm tắt.


- Giải – sửa bài đổi tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1’


- Giaùo viên chốt.


- Lưu ý học sinh là có thời gian nghỉ.
- Yêu cầu học sinh nêu cách tính
cho bài 4 .


 Hoạt động 2: Củng cố.



- Thi đua lên bảng viết công thức
s – v – t đi.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà làm bài 3, 5/ 57.


- Làm bài 1, 2 làm vào giờ tự học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh đọc đề – nêu tóm tắt.
- Giải – Sửa bài.


- Đại diện nhóm thi đua sửa từng
bước.


- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LỊCH SỬ 28</b>


TIẾN VAØO DINH ĐỘC LẬP.


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Học sinh biết chiến dịch HCM, chiến dịch cuối cùng của cuộc
kháng chiến chống Mĩ cứu nước, đỉnh cao của cuộc tổng tiến công
giải phóng miền Nam, bắt đầu ngày 26/ 4/ 1975 và kết thúc bằng sự
kiện quân ta đánh chiếm dinh Độc Lập.


- Chiến dịch HCM toàn thắng chấm dứt 21 năm chiến đấu, hi sinh,


mở ra thời kỳ mới: miền Nam được giải phóng, đất nước được thống
nhất.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Nêu và thuật lại sự kiện lịch sử.


<b>3. Thái độ: </b> - Yêu quê hương, nhớ ơn những anh hùng đã hi sinh để giải phóng
đất nước.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK, ảnh trong SGK, bản đồ hành chính Việt Nam.
+ HS: SGK.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’
30’
20’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Lễ kí hiệp định Pa-ri.
- Hiệp định Pa-ri được kí kết vào
thời gian nào?



- Nêu những điểm cơ bản của Hiệp
định Pa-ri ở VN?


 Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Tiến vào dinh Độc Lập.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Cuộc tổng tiến


công giải phóng Sài Gòn.


<b>Mục tiêu: </b>Học sinh thuật lại sự kiện
tiêu biểu của việc giải phóng Sài
Gịn.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại. thảo luận.
- Giáo viên nêu câu hỏi: “Sự kiện


- Haùt


- 2 học sinh nêu.


<b>Hoạt động nhóm 4, nhóm đơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

8’


2’



1’


quân ta đánh chiếm dnh Độc Lập
diễn ra như thế nào?”


- Học sinh đọc SGK đoạn “Sau hơn
1 tháng …các tầng”  thuật lại


”sự kiện xe tăng quân ta tiến vào
dinh Độc Lập”.


 Giáo viên nhận xét và nêu lại các


hình ảnh tiêu biểu.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc
SGK, đoạn cịn lại.


- Thảo luận nhóm, chọn ý, diễn lại
cảnh cuối cùng khi nội các Dương
Văn Minh đầu hàng.


- Giáo viên chốt + Tuyên dương
nhóm diễn hay nhất.


 <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu ý nghĩa


lịch sử của chiến thắng ngày 30/ 4/
1975.



<b>Mục tiêu: </b>Học sinh nắm ý nghĩa lịch
sử.


<b>Phương pháp: </b>Hỏi đáp.
- Giáo viên nêu câu hỏi:


- Chiến thắng ngày 30/ 4/ 1975 có
tầm quan trọng như thế nào?


 Giáo viên nhận xét + chốt.


- Là 1 trong những chiến thắng hiển
hách nhất trong lịch sử dân tộc.
- Đánh tan chính quyền Mĩ – Nguỵ,
giải phóng hồn tồn miền Nam,
chấm dứt 21 năm chiến tranh.


- Từ đây, Nam – Bắc được thống
nhất.


 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


- Ngày 30/ 4/ 1975 xảy ra sự kiện
gì?


- Ý nghĩa lịch sử của sự kiện đó?


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Học bài.


- Chuẩn bị: “Ôn tập”.
- Nhận xét tiết học


- 1 học sinh đọc SGK.


- Học sinh thảo luận nhóm đôi.


- Mỗi em gạch dưới các chi tiết chính
bằng bút chì  vài em phát biểu.


- Học sinh đọc SGK.


- Thảo luận nhóm, phân vai, diễn lại
cảnh cuối cùng khi nội các Dương
Văn Minh đầu hàng.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhắc lại (3 em).


<b>Hoạt động lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CHÍNH TẢ 28</b>


ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II



(TIẾT 5).



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Nghe – viết đúng chính tả “Bà cụ bán hàng nước chè”.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Viết được một đoạïn văn ngắn (từ 5 - 7 câu) tả ngoại hình 1 cụ già
em yêu thích, trình bày đúng đoạn văn “Bà cụ bán hàng nước chè”.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: 1 số hình ảnh về Bà cụ ở nơng thơn, SGK.
+ HS: Giấy kiểm tra, SGK.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
1’
30’
10’
15’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>



- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học


sinh nghe, vieát.


<b>Phương pháp:</b> Thực hành.


- Giáo viên đọc toàn bài chính tả
một lượt, đọc thong thả, phát âm rõ
ràng chính xác.


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng
bộ phận trong câu cho học sinh viết.
- Giáo viên đọc lại tồn bài chính tả.


 <b>Hoạt động 2: </b>Viết đoạn văn.
<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, động não,
luyện tập.


- Giáo viên gợi ý cho học sinh.


 Đoạn văn các em vừa viết tả đặc


điểm gì của Bà cụ?



 Đó là đặc điểm nào?


 Đoạn văn tả Bà cụ nhiều tuổi bằng


cách nào?


- Giáo viên bổ sung: 1 đoạn văn tả
ngoại hình trong bài văn miêu tả ta
cần tả 2 – 3 đặc điểm ngoại hình của


- Hát


- 1 học sinh nêu lại các quy tắc viết
hoa đã học.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc thầm, theo dõi chu ý
những từ ngữ hay viết sai.


- Ví dụ: tuổi già, trồng chéo.
- Học sinh nghe, viết.


- Học sinh soát lại bài.


- Từng cặp học sinh đổi vở cho nhau
để soát lỗi.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>



- 1 học sinh đọc yêu cầu đề.
- Học sinh trả lời câu hỏi.


- Ví dụ: Tả đặc điểm ngoại hình.


 Tả tuổi của Bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5’


1’


nhân vật.


- Để viết 1 đoạn văn tả ngoại hình
của cụ già em biết, em nên chọn tả 2
– 3 đặc điểm tiêu biểu.


- Giaùo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Viết nháp bài Đất
nước”.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh làm bài.



- Học sinh tiếp nối nhau đọc đoạn
văn của mình.


- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh nêu lại đặc điểm văn tả
người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU 55</b>


ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


(TIẾT 2)



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng cố khắc sâu kiến thức về cấu tạo câu.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Tìm đúng các VD minh hoạ cho các nội dung trong bảng tổng kết
về kiểu cấu tạo (câu đơn – câu ghép).


- Làm đúng các bài tập điền vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu
ghép.


<b>3. Thái độ: </b> - Có ý thức sử dụng đúng câu ghép, câu đơn trong nói, viết.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Bảng phụ kẻ bảng tổng kết “Các kiểu cấâu tạo câu” BT1.


- Giấy khổ to phô tô BT2.


- + HS:
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
2’
1’
39’
20’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Ơn tập: Câu đơn –


Câu ghép.


<b>Phương pháp: </b>Hỏi đáp, trực quan.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Giáo viên mở bảng phụ đã kẻ sẵn
bảng tổng kết yêu cầu học sinh nhìn
bảng nghe hướng dẫn: Giáo viên u


cầu các em tìm ví dụ minh hoạ cho
từng kiểu câu (câu đơn, câu ghép).


 Tìm ví dụ minh hoạ câu ghép dùng


quan hệ từ? 1 ví dụ câu ghép khơng
dùng từ nối? 1 ví dụ câu ghép dùng
cặp từ hơ ứng?


- Giáo viên phát giấy gọi 4 – 5 học
sinh lên bảng làm bài.


- Hát


<b>Hoạt động lớp.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu cả lớp đọc
thầm, nhìn bảng tổng kết để hiểu yêu
cầu đề bài.


- Học sinh làm bài cá nhân – nhìn
bảng tổng kết, tìm VD viết vào nháp
học sinh làm bài trên giấy dán bài lên
bảng lớp và trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

14’


5’


1’



- Giáo viên nhận xét, chốt lại.


 Hoạt động 2: Viết tiếp vế câu để
tạo câu ghép.


<b>Phương pháp:</b> Luyện tập, thực hành.
- Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.


- Giáo viên phát giấy đã pho to bài
cho 4 – 5 học sinh làm bài.


- Giáo viên nhận xét, sửa chữa cho
học sinh.


 Hoạt động 3: Củng cố.


<b>Phương pháp:</b> Thi đua.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học bài.


- Chuẩn bị: “Ôn tập: Tiết 3”.
- Nhận xét tiết học


- Ví dụ:


 Biển một màu xanh đẹp mắt.
 Lịng sơng rộng, nước xanh trong.


 Em học bài và em làm bài.


 Vì trời nắng to nên cây cối héo rũ.
 Nắng vừa nhạt, sương đã bng


nhanh xuống mặt biển.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài, cả
lớp đọc thầm, các em làm bài cá
nhân.


- Học sinh phát biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xét.


- Hoïc sinh làm bài trên giấy dán bài
lên bảng.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Thi đặt câu ghép theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TỐN 137 </b>


LUYỆN TẬP CHUNG.


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng cố kỹ năng tính thời gian, vận tốc quãng đường.



<b>2. Kĩ năng: </b> - Thực hành giải toán.


<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV:


+ HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’


1’


34’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên chốt – cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Luyện tập chung.


 Ghi tựa.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Thực hành.


Bài 1:a)


- GV hướng dẫn HS làm bài dạng
tốn chuyển động ngược chiều –
khởi hành cùng lúc.


- Giáo viên chốt lại phần cơng thức.


Bài 1b)
Bài 2:


- Hát


- Học sinh lần lượt sửa bài


- Lần lượt nêu tên công thức áp
dụng.


- Học sinh đọc đề 1.


- 2 học sinh lên bảng thi đua vẽ tóm
tắt.


- Học sinh giải.
- Đổi tập sửa bài.
- Sửa bài.



- Nêu cách làm.
- Cả lớp nhận xét.


- Tiến hành cho HS làm bài
- Lần lượt lên bảng sửa bài.
- Học sinh đọc đề.


- Nêu tóm tắt.
- Học sinh tự giải.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
Thời gian đi của ca nơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1’


Bài 3:


- Giáo viên gợi ý cho HS giải bằng 2
cách .


Baøi 4:


- Giáo viên gọi HS nêu yêu cầu và
cách làm bài toán


 Hoạt động 2: Củng cố.


- Thi đua trắc nghiệm về s – v – t


đi.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.


12 x 3,75 = 45 km
ÑS : 45 km


- Học sinh đọc đề.
- Nêu tóm tắt.
- Học sinh tự giải.


- Đại diện nhóm trình bày.


- HS làm bài vào vở
- Thi đua sửa bài
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>KHOA HOÏC 55</b>


SỰ SINH SẢN CỦA ĐỘNG VẬT.


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Trình bày khái quát về sự sinh sản của động vật: vai trò của cơ
quan sinh sản, sự thụ tinh, sự phát triển của hợp tử.


- Kể tên một số động vật đẻ trứng và đẻ con.



<b> 2. Kĩ năng: </b> - Có kĩ năng nhận biết sự sing sản của một số loài động vật.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: - Hình vẽ trong SGK trang 104, 105.


- HSø: - Sưu tầm tranh ảnh những động vật đẻ trứng và những động vật đẻ
con.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’
25’
10’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Cây con có thể mọc lên
từ những bộ phận nào của cây mẹ.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> “Sự sinh
sản của động vật”.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Thảo luận.
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận.


- Đa số động vật được chia làm
mấy giống?


- Đó là những giống nào?


- Tinh trùng và trứng của động vật
được sinh ra từ cơ quan nào? Cơ
quan đó thuộc giống nào?


- Hiện tượng tinh trùng kết hợp với
trứng gọi là gì?


- Nêu kết quả của sự thụ tinh, Hợp
tử phát triển thành gì?


 Giáo viên kết luaän:


- Hai giống: đực, cái, cơ quan sinh
dục đực (sinh ra tinh trùng).


- Cơ quan sinh dục cái (sinh ra
trứng).


- Tinh trùng kết hợp với trứng tạo
thành hợp tử gọi là thụ tinh.



- Hợp tử phân chia phát triển thành


- Haùt


- Học sinh tự đặt câu hỏi mời học sinh
khác trả lời.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc mục Bạn cần biết
trang 104 SGK.


- 2 giống đực, cái.
- Cơ quan sinh dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

7’


8’


1’


cơ thể mới, mang đặc tính của bố và
mẹ.


 Hoạt động 2: Quan sát.


- Các con vật được nở ra từ trứng:
sâu, thạch sùng, gà, nòng nọc.
- Các con vật được đẻ ra thành con:


voi, mèo, chó, ngựa vằn.


 Giáo viên kết luân:


- Những lồi động vật khác nhau
thì có cách sinh sản khác nhau, có
lồi đẻ trứng, có lồi đẻ con.


 Hoạt động 3: Trị chơi “thi nói
tên những con vật đẻ trứng, những
con vật đẻ con” : Củng cố.


- Chia lớp ra thành 4 nhóm.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: “Sự sinh sản của cơn
trùng”.


- Nhận xét tiết học .


- Hai học sinh quan sát hình trang 104
SGK, chỉ, nói con nào được nở ra từ
trứng, con nào được đẻ thành con.
- Học sinh trinh bày.


- Nhóm viết được nhiều tên các con
vật đẻ trứng và các con vật đẻ con là


nhóm đó thắng cuộc.


<b>__________________________</b>


<b>KỂ CHUYỆN 28</b>


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II (ĐỌC)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TẬP ĐỌC 56 </b>


ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


(TIẾT 3)



<b>I. Muïc tieâu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Đọc hiểu nội dung ý nghĩa của bài văn “Tình quê hương”.
- Hiểu yêu cầu của bài tập trắc nghiệm.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Làm đúng bài tập trắc nghiệm, kiểm tra khả năng đọc – hiểu bài
văn, nắm vững kiến thức về từ và câu (câu đơn – câu ghép – cách
nối các vế câu ghép).


<b>3. Thái độ: </b> - u thích văn học, từ đó tiếp nhận những hình ảnh đẹp của cuộc
sống.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Giấy khổ to viết sẵn nội dung BT2.
+ HS: Xem trước bài.



III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA Giáo viên</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’


32’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu 1 nhóm học sinh (3 học
sinh) đóng vai.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Ôn tập kiểm
tra giữa học kỳ II.


Tiết học hôm nay các em sẽ
đọc kỹ bài văn “Tình quê hương” đề
làm bài tập trắc nghiệm với 10 câu
hỏi. Bài tập nhằm mục đích kiểm tra
khả năng đọc hiểu và kiến thức về từ
mà các em đã học.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1:</b> Đọc bài văn “Tình


quê hương”.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, giảng
giải.


- Giáo viên đọc mẫu bài văn.


- Yêu cầu học sinh đọc phần chú
giải.


 <b>Hoạt động 2:</b> Làm bài tập.


<b>Phương pháp:</b> Thực hành, luyện tập.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và


- Hát


- Học sinh đóng vai.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- 1 học sinh đọc lại, cả lớp đọc thầm.
- 1 học sinh đọc phần chú giải sau
bài.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1’


giải thích yêu cầu bài tập 2.


- Giáo viên nói thêm: mỗi cau hỏi
đều có 3 phương án trả lời, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. Em khoanh
trịn vào chữ cái trước phương án
đúng.


- Giáo viên phát giấy cho học sinh
làm bài.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
- a2, b3, c1, d3, đ1, e3, g2, h1, i2,
k1.


- a2: Tình cảm cùa tác giả đối với
quê hương.


- b3: Lại rời quê hương đi xa.


- c1: Quê hương gắn với nhiều kỷ
niệm.


- d3: Mãnh liệt – day dứt.
- đ1: Các câu đều là câu ghép.


- e3: Có chỗ nối trực tiếp, có chỗ nối


bằng từ nối.


- g2: Câu ghép có 2 vế câu.


- h1: Câu ghép có 2 vế câu chỉ quan
hệ tương phản.


- i2: Có 3 vế câu, các vế câu ngăn
cách bằng dấu chấm phẩy.


- k1: “Ở mãnh đất ấy” trang ngữ.


 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi
đua đọc diễn cảm.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Yêu cầu học sinh về nhà nhẩm lại
bài tập 2.


- Chuẩn bị: “Một vụ đắm tàu”.
- Nhận xét tiết học


thích.


- Học sinh làm bài cá nhân.


- 4 – 5 học sinh làm bài xong dán bài


lên bảng trình bày kết quaû.


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TỐN 138 </b>


LUYỆN TẬP CHUNG.


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Củng cố kỹ năng tính thời gian, vận tốc, quãng đường.
Làm quen với dạng toán chuyển động cùng chiều


<b>2. Kĩ năng: </b>- Thực hành giải toán – Rèn kỹ năng tính chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: SGK
+ HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’



34’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Luyện tập chung.


 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Thực hành.
<b> </b> Bài 1a/


- Giáo viên hướng dẫn HS giải tốn
chuyển động cùng chiều – khởi hành
cùng lúc .


Bài 1b/


Bài 2:


Baøi 3:


- GV hướng dẫn HS giải toán :
Chuyển động cùng chiều – khởi
hành không cùng lúc



- Haùt


- Học sinh lần lượt sửa bài.


- Nêu công thức áp dụng vào giải
toán.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề .


- HS làm bài , ghi công thức áp dụng.
- Sửa bài


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề – tóm tắt.
- Giải.


- Học sinh sửa bài.


- 2 học sinh lên bảng giải (nhanh
đúng).


- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Nêu tóm tắt.
- Nêu dạng tốn.
- Giải- Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1’


 <b>Hoạt động 2:</b> Củng cố.


GV cho HS nhắc lại cơng thức tính


<i>V, S , T</i> chuyển động cùng chiều và
ngược chiều


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà làm baøi 1, 2/ 58.
- Laøm baøi 3, 4, 5/ 58.
- Nhận xét tiết học


Qng đường xe máy đi trước
36 x 2,5 = 90 km .


Ơ tơ đuổi kịp xe máy sau :
90 : ( 54 - 36 ) = 5 giờ
Ơ tơ đuổi kịp xe máy lúc :


11giờ 7phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút
ĐS : 16 giờ 7 phút




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>LÀM VĂN 55 </b>



ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


(TIẾT 4)



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Kể được tên các bài thơ đã học trong 9 tuần đầu của học kỳ II, đọc
thuộc lịng một bài thơ u thích. Lý giải được vì sao em thích bài
thơ ấy.


- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu
HKII: Tóm tắt nội dung chính và lập dàn ý bài: Nêu chi tiết hoặc
câu văn u thích và giải thích vì sao em thích chi tiết hoặc câu văn
đó.


<b>2. Kĩ năng: </b>- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm, diễn đạt, lập dàn ý.


<b>3. Thái độ: </b>- Giáo dục học sinh lịng u thích văn hố và say mê sáng tạo.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: - Giấy khổ to để học sinh làm bài tập 2 (kể theo mẫu tài liệu HD)
+ HS: - SGK.


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
1’



33’


<b>1. Khởi động: </b>Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Ơn tập kiểm tra
giữa học kỳ II (tiết 4).


Tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục
ôn lại các bài tập đọc là bài thơ, là bài
văn miêu tả đã đọc trong 9 tuần qua.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 Hoạt động 1: Kể tên các bài thơ
đã học.


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý thực
hiện tuần tự theo yêu cầu của bài.


- Giáo viên nhận xét, bình chọn người
đọc thuộc và giải thích lý do có sức
thuyết phục nhất.



+ Hát


- 1 học sinh đọc yêu cầu BT.


- 1 học sinh làm bài cá nhân, các em
viết vào vở tên các bài thơ tìm được,
suy nghĩ chọn bài để đọc thuộc trước
lớp và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1’


 Hoạt động 2: Kể chuyện các bài
tập đọc.


- Giáo viên gọi học sinh nói lại các yêu
cầu cần làm theo thứ tự.


- Giáo viên phát giấy bút cho 4 – 5 học
sinh làm bài.


- Giáo viên nhận xét, khen ngợi học
sinh làm bài tốt nhất.


<b>5. Tổng kết - dặn doø: </b>


- Yêu cầu học sinh về nhà chọn viết
lại hoàn chĩnh 1 trong 3 bài văn
miêu tả đã nêu.


- Chuẩn bị:



- Nhận xét tiết hoïc.


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- 1 học sinh nêu trình tự các việc cần
làm.


- Ví dụ: Kể tên  tóm tắt nội dung


chính  lập dàn ý  nêu 1 chi tiết


hoặc 1 câu văn em thích  giải thích


vì sao em thích chi tiết hoặc câu văn
đó.


- Học sinh làm bài cá nhân.


- Học sinh làm bài trên giấy dán bài
lên bảng lớp và trình bày kết quả.
- Nhiều học sinh nói chi tiết hoặc câu
văn em thích.


- Học sinh sửa bài vào vở.
(Lời giải: tài liệu HD).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ĐẠO ĐỨC 28 </b>


TÔN TRỌNG TỔ CHỨC LIỆN HỢP QUỐC (TIẾT 1).


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Học sinh có hiểu biết ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quôc và quan
hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết hợp tác với các nhân viên Liên Hợp Quốc đang làm việc tại
địa phương em.


<b>3. Thái độ: </b> - Có thái độ tơn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc
tại địa phương và ở nước ta.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV: Tranh, ảnh băng hình, bài bao1 về hoạt động của Liên Hợp Quốc và các
cơ quan Liên Hợp Quốc ở địa phương và ở VN.


- HS:
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


2’
2’


1’
30’
16’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>



- Chiến tranh gây ra hậu quả gì?
- Để mọi người đều được sống trong
hồ bình, trẻ em có thể làm gì?


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Tôn trọng tổ
chức Liên Hợp Quốc (tiết 1).


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Phân tích thơng tin.
<b>Mục tiêu:</b> Giúp học sinh có những
hiểu biết cơ bản nhất về Liên Hợp
Quốc và quan hệ của VN với tổ chức
này.


<b>Phương pháp:</b> Trực quan, đàm
thoại, thảo luận.


- Yêu cầu học sinh đọc các thơng tin
trang 41, 42 và hỏi:


- Ngồi những thơng tin trong SGK,
em nào cịn biết gì về tổ chức LHQ?
- Giới thiệu thêm với học sinh một
số tranh, ảnh, băng hình về các hoạt
động của LHQ ở các nước, ở VN và
ở địa phương.


 Kết luận:



+ LHQ là tổ chức quốc tế lớn nhất
hiện nay.


- Haùt.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.


<b>Hoạt động lớp, nhóm đôi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

12’


2’


1’


+ Từ khi thành lập, LHQ đã có nhiều
hoạt động vì hồ bình, cơng lí và
tiến bộ xã hội.


+ VN là một thành viên của LHQ.


 <b>Hoạt động 2:</b> Thảo luận nhóm


bài 2 (SGK).


<b>Mục tiêu:</b> Học sinh có thái độ và
suy nghĩ đúng về tổ chức LHQ.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, thuyết


trình.


- Chia nhóm giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận các ý kiến trong
BT2/ SGK.


 Kết luận: Các ý kiến đúng: c, d.


Các ý kiến sai: a, b, ñ.


 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


- Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ
SGK.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Tìm hiểu về tên của 1 số cơ quan
LHQ ở VN, về hoạt động của các cơ
quan LHQ ở VN và ở địa phương
em.


- Tôn trọng và hợp tác với các nhân
viên LHQ đang làm việc tại địa
phương em.


- Chuẩn bị: Tiết 2.
- Nhận xét tiết học.


- Thảo luận 2 câu hỏi trang 42.



<b>Hoạt động nhóm bốn.</b>


- Thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày.
(mỗi nhóm trình bày 1 ý kiến).
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU 56 </b> <b> </b>


ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II


(TIẾT 6).



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Chỉ ra được các
biện pháp liên kết câu được dùng trong một đoạn của bài văn “Thị
trấn Cát Bà”.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Biết dùng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để liên kết các
câu trong những ví dụ đã cho.


3. <b>Thái độ:</b> - Có ý thức dùng từ ngữ để liên kết các câu trong bài văn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung ôn tập (tài liệu HD).



- Giấy khổ to pho to một đoạn của bài văn “Thị trấn Cát Bà” pho
to bài tập 2.


+ HS: Nội dung bài học.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


1’


30’
15’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập tiết 2.


- Nội dung kiểm tra: Giáo viên gọi
học sinh cho ví dụ về câu ghép có
dùng cặp quan hệ từ.


- Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Tiết học hôm nay các em sẽ ôn
tập củng cố kiến thức về các biện


pháp liên kết câu và dùng các từ
thích hợp điền vào chỗ tróng để liên
kết các câu trong những ví dụ đã
cho.


 Ghi bảng: Tieát 6.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b> Hướng dẫn học


sinh tìm các biện pháp liên kết câu.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, thảo luận.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
bài.


- Giáo viên kiểm tra kiến thức lại.
- Nêu những biện pháp liên kết câu
mà các em đã học?


- Hát


- 1 học sinh đọc tồn bài văn yêu cầu
bài, cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

10’


5’



1’


- Em hãy nêu đặc điểm của từng
biện pháp liên kết câu?


- Giáo viên mở bảng phụ đã ghi sẵn
nội dung cần ghi nhớ, yêu cầu học
sinh đọc lại.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý tìm
kỹ trong đoạn văn từ ngữ sử dụng
biện pháp liên kết câu.


- Giáo viên giao việc cho từng nhóm
tìm biện pháp liên kết câu và làm
trên phiếu.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.
(phố – dãy phố – cảnh tượng này –
dãy nhà nhỏ bé kia – nhưng khơng –
biển. Bởi vì đị – ở đây – trong nhà –
ngoài ngõ – cá thu – cá chim – cá
mực – sinh vật ở biển).


 <b>Hoạt động 2: </b>Điền từ thích hợp


để liên kết câu.


<b>Phương pháp:</b> Bút đàm, đàm thoại.
- Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.


- Giáo viên phát giấy bút cho 3 – 4
học sinh làm bài.


- Giáo viên nhận xét, chốt lời giải
đúng.


 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


- Nêu các phép liên kết đã học?
- Thi đua viết 1 đaọn văn ngắn có
dùng phép liên kết câu?


 Giáo viên nhận xét + tuyên


dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


thế, phép lược, phép nối.
- Học sinh nêu câu trả lời.


- Ví dụ: Phép lặp: dùng lặp lại trong
câu những từ ngữ đã xuất hiện ở câu
đứng trước.


- 1 học sinh nhìn bảng đọc lại.
- Cả lớp đọc thầm theo.


- Học sinh làm trên phiếu theo nhóm.
- Các em trao đổi, thảo luận và gạch


dưới các biện pháp liên kết câu và
nói rõ là biện pháp câu gì?


- Đại diện nhóm dán bài lên bảng
lớp và trình bày kết quả.


- Cả lớp nhận xét.


- Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu, suy
nghĩ làm bài cá nhân, điền từ ngữ
thích hợp vào chỗ trống để liên kết
câu.


- Học sinh làm bài trên giấy xong
dán bài lên bảng lớp và trình bày kết
quả.


- Ví dụ: a) Nhưng b) Chúng
c) Nắng – ánh nắng. Lư – lừ – chi.


- Học sinh nêu.


- Học sinh thi đua viết  chọn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Học bài.


- Chuẩn bị: “Kiểm tra GKII”.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TỐN 139 </b>



ƠN TẬP SỐ TỰ NHIÊN.


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Giúp học sinh củng cố về đọc viết so sánh các số tự nhiên và tính
hiệu, chia hết cho 2, 3, 5, 9.


<b>2. Kó năng: </b> - Rèn kó năng chính xaùc.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh yêu thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV:


+ HS: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’


1’


34’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b> Kiểm tra.



- GV nhận xét – cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài: </b>“Ôn tập số tự
nhiên”.


 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1:


- Giáo viên chốt lại hàng và lớp STN.


Baøi 2:


- Giáo viên chốt thứ tự các số tự nhiên.
Bài 3:


- Giáo viên cho học sinh ôn tập lại cách
so sánh STN.


Bài 4:


- Giáo viên chốt.


- u cầu học sinh nêu cách xếp thứ tự
số tự nhiên .


Bài 5:



- Giáo viên chốt lại các dấu hiệu chia


+ Hát.


- HS Lần lượt làm bài trắc nghiệm .
- Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh làm bài.
- Sửa bài miệng.
- 1 em đọc, 1 em viết.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Làm bài.


- Sửa bài miệng.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh làm bài.


- 2 học sinh thi đua sửa bài.
- Đọc yêu cầu đề bài.
- Làm bài.


- Thi đua sửa bài.
- Thực hiện nhóm.


- Lần lượt các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1’



heát


 Hoạt động 2: Củng cố.
- Thi đua làm bài nhanh


<b>5. Tổng kết – dặn dò:</b>


- về ơn lại kiến thức đã học về số tự
nhiên.


- Chuẩn bị: Ôn tập phân số.
- Nhận xét tiết học.


(dán kết quả lên bảng).
- Cả lớp nhận xét.


- Đọc yêu cầu đề bài.
- Làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ĐỊA LÍ</b>

<b> 28 </b>


CHÂU MĨ (tt).


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>- HS Nắm phần lớn người dân châu Mĩ là dân nhập cư.


<b>2. Kó năng: </b> - Trình bày một số đặc điểm chính của kinh tế châu Mó và một số
đặc điểm nổi bật của Hoa Kì.



- Xác định trên bản đồ vị trí của Hoa Kì.


<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học .


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: - Các hình của bài trong SGK.
- Bản đồ kinh tế châu Mĩ.


- Một số tranh ảnh về hoạt động kinh tế ở châu Mĩ ( nếu có).
+ HS: SGK. Tìm hiểu về đất nước Hoa Kì


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
3’


1’
39’
12’


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Châu Mó (T1)


- Học sinh trả lời các câu hỏi trong
SGK.



- Đánh gía, nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Châu Mó (tt)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Người dân ở châu


Mó.


<b>Phương pháp:</b> Đàm thoại, thực
hành.


- Giáo viên sửa chữa và giúp học
sinh hồn thiện câu trả lời.


- Giáo viên giải thích thêm cho học
sinh biết rằng, dân cư tập trung đông
đúc ở miền Đơng của châu Mĩ vì đây
lầ nơi dân nhập cư đến sống đầu tiên
sau đó họ mới di chuyển sang phần


+ Haùt


- Trả lời câu hỏi trong SGK.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>



- Học sinh dựa vào hình 1, bảng số
liệu và nội dung ở mục 4, trả lời các
câu hỏi sau:


+ Ai là chủ nhân xa xưa của châu
Mó?


+ Người dân từ các châu lục nào đã
đến châu Mĩ sinh sống và họ thuộc
những chủng tộc nào?


+ Dân cư châu Mĩ sống tập trung ở
đâu?


- Một số học sinh lên trả lời câu hỏi
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

12’


11’


phía Tây.


 <b>Hoạt động 2: </b>Hoạt động kinh tế


của châu Mó.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận nhóm, thực
hành, quan sát.



- Giáo viên sửa chữa và giúp học
sinh hoàn thiện câu trả lời.


 <i><b>Kết luận:</b></i> Bắc Mĩ có nền kinh tế
phát triển, cơng nghiệp hiện đại; cịn
ở Trung Mĩ và Nam Mĩ sản xuất
nông phẩm nhiệt đới và cơng nghiệp
khai khống.


 <b>Hoạt động 3: </b>Hoa Kì.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận nhóm, trực
quan, đàm thoại.


Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh
hoàn thiện câu trả lời.


 <i><b>Kết luận:</b></i> Hoa Kì là một trong
những nước có nền kinh tế phát triển
nhất thế giới. Hoa Kì nổi tiếng về
sản xuất điện, công nghệ cao và
nông phẩm như gạo, thịt, rau.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh trong nhóm quan sát hình
2, đọc SGK rồi thảo luận nhóm theo
các câu hỏi gợi ý sau:


+ Kể tên một số cây trồng và vật


nuôi ở châu Mĩ.


+ Kể tên một số ngành cơng nghiệp
chính ở châu Mĩ.


+ So sánh sự khác nhau về kinh tế
giữa Bắc Mĩ với Trung Mĩ và Nam
Mĩ.


- Đại diện các nhóm học sinh trả lời
câu hỏi.


- Học sinh bổ sung.


- Các nhóm trưng bày tranh ảnh và
giới thiệu về hoạt động kinh tế ở
châu Mĩ (nếu có).


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Học sinh chỉ cho nhau xem vị trí
của Hoa Kì và thủ đơ Oa-sinh-tơn
trên lược đồ hình 2.


- Học sinh nói với nhau về một số
đặc điểm nổi bật của Hoa Kì (theo
thứ tự: vị trí, diện tích, dân số đứng
thứ mấy trên thế giới), đặc điểm kinh
tế, sản phẩm công nghiệp và nông
nghiệp nổi tiếng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

4’


1’


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.
<b>Phương pháp: </b>Hỏi đáp.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học bài.


- Chuẩn bị: “Châu Đại Dương và
châu Nam Cực”.


- Nhận xét tiết hoïc.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Đọc lại ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>LÀM VĂN 56 </b>


KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II (Viết)


____________________


<b>TỐN 140 </b>


ÔN TẬP PHÂN SỐ.


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Củng cố cho học sinh về đọc, viết, rút gọn, quy đồng mẫu số và so
sánh phân số.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Thực hành giải tốn.


<b>3. Thái độ: </b> - u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bò:</b>


+ GV:


+ HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
5’


1’


34’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét – cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>



Ôn tập phân số.


 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Thực hành.


Bài 1:


- Giáo viên chốt.


- Yêu cầu học sinh nêu phân số dấu
gạch ngang còn biểu thị phép tính
gì?


- Khi nào viết ra hỗn số.
Bài 2:


- Yêu cầu học sinh nêu lại cách rút
gọn.


- Chia cả tử số và mẫu số cho cùng
1 số lớn hơn 1.


Baøi 3:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu



- Haùt


- Lần lượt làm bài trắc nghiệm .
- Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề yêu cầu.
- Làm bài.


- Sửa bài.


- Lần lượt trả lời chốt bài 1.


- Khi phân số tối giản mà tử số lớn
hơn mẫu số.


- Học sinh yêu cầu.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bài.


- Học sinh đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1’


cách quy đồng mẫu số 2 phân số?
Bài 4:


- Giáo viên chốt.



- u cầu học sinh nêu phân số lớn
hơn 1 hoặc bé hơn hay bằng 1.


- So sánh 2 phân số cùng tử số.
- So sánh 2 phân số khác mẫu số.


Baøi 5 :


- Giáo viên chốt.


- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách ghi
phân số trên tia số


 Hoạt động 2: Củng cố.


- Giáo viên dạng tìm phân số bé hơn
1/3 và lơn hơn 1/3.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà ơn lại kiến thức .
- Chuẩn bị: Ơn tập phân số (tt).
- Nhận xét tiết học.


- Laøm baøi.


- Sửa bài – đổi tập.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Làm bài.



- Sửa bài a.


* Có thể học sinh rút gọn phân số để
được phân số đồng mẫu.


- Học sinh đọc yêu cầu.
- Làm bài.


Sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>KHOA HOÏC 56</b> <b> </b>


SỰ SINH SẢN CỦA CÔN TRÙNG.


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>- Xác định vịng đời của một số cơn trùng (bướm cải, ruồi, gián).
- Nêu đặc điểm chung về sự sinh sản của côn trùng.


<b> 2. Kĩ năng: </b> - Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của cơn trùng để có biện
pháp tiêu diệt những cơn trùng có hại đối với cây cối hoa màu và
đối với sức khoẻ con người.


<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: - Hình vẽ trong SGK trang 106, 107.
- HSø: - SGK.


III. Các hoạt động:



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIAÓ VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’
4’
1’
28’
10’
13’


<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- Kể tên các con vật đẻ trứng và đẻ
con.


- Thế nào là sự thụ tinh.


 Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> Sự sinh sản
của côn trùng.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Làm việc với


SGK.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, quan sát.


- Yêu cầu các nhóm quan sát các
hình 1, 2, 3, 4, 5 trang 106 SGK.


 Giáo viên kết luận:


- Bướm cải đẻ trứng mặt sau của lá
rau cải.


- Trứng nở thành Sâu ăn lá để lớn.
- Hình 2a, b, c, d cho thấy sâu càng
lớn càng ăn nhiều lá rau và gây
thiệt hại nhất.


- Để giảm thiệt hại cho hoa màu do
côn trùng gây ra người áp dụng các
biện pháp: bắt sâu, phun thuốc trừ
sâu, diệt bướm,…


 Hoạt động 2: Quan sát, thảo
luận.


- Haùt


- Học sinh tự đặt câu hỏi, mời bạn
khác trả lời.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Quá trình sinh sản của bướm cải
trắng và chỉ trứng, sâu, nhộng và


bướm.


- Bướm thường đẻ trứng vào mặt
trước hay sau của lá cải?


- Ở giai đoạn nào quá trình sinh sản,
bướm cải gây thiệt hại nhất cho hoa
màu?


- Nơng dân có thể làm gì để giảm
thiệt hại do cơn trùng gây ra đối với
cây cối, hoa màu?


- Đại diện lên báo cáo.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

5’


1’


 Giáo viên kết luận:


- Tất cả các cơn trùng đều đẻ trứng.


 Hoạt động 3: Củng cố.


- Thi đua: Vẽ hoặc viết sơ đồ vịng
đời của 1 lồi cơn trùng.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: “Sự sinh sản của ếch”.
- Nhận xét tiết học.


- Đại diện các nhóm trình bày.


HS thực hiện cá nhân


Ruồi Gián


1. So sánh quá trình
sinh sản:


- Giống nhau


- Khác nhau - Đẻ trứng- Trứng nở ra giòi (ấu
trùng).


- Giòi hoá nhộng.
Nhộng nở ra ruồi.


- Đẻ trứng


- Trứng nở thành gián
con mà không qua các
giai đoạn trung gian.


2. Nơi đẻ trứng - Nơi có phân, rác thải,


xác chết động vật,…


- Xó bếp, ngăn kéo, tủ
bếp, tủ quần áo,…


3. Cách tiêu diệt - Giữ vệ sinh môi trường
nhà ở, nhà vệ sinh,
chuồng trại chăn nuôi,…
- Phun thuốc diệt ruồi.


- Giữ vệ sinh môi trường
nhà ở, nhà bếp, nhà vệ
sinh, nơi để rác, tủ bếp,
tủ quần áo,…


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×