Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

6 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 cơ bản năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 1 | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.52 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT




KIỂM TRA LÝ 10 CƠ BẢN


BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)



<b> MÃ ĐỀ THI: 496 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...



<b>Câu 1: Chọn câu trả lời đúng</b>



A.

Sự thay đổi vị trí của một vật so với các vật khác theo thời gian gọi là chuyển động cơ của một vật.


B. Vật có kích thước lớn so với độ dài đường đi của nó gọi là chất điểm.



C. Hệ quy chiếu chỉ gồm hệ tọa độ là đủ.



D. Tập hợp một vài vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định gọi là quỹ đạo của


chuyển động.



<b>Câu 2: Chọn câu trả lời đúng</b>



A.

Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ


B. Hệ quy chiếu chỉ gồm vật làm mốc



C. Để xác định thời gian trong chuyển động thì khơng cần chọn mốc thời gian


D. Để xác định vị trí của vật trong không gian ta chỉ cần chọn mốc thời gian là đủ


<b>Câu 3: Chọn câu trả lời sai</b>




A.

Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo bất kỳ và vận tốc thay đổi theo thời gian.


B. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.



C. Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển


động vào thời gian.



D. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau


trên mọi quãng đường.



<b>Câu 4: Chọn câu trả lời sai</b>



A.

Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều được đo bằng thương số giữa quãng đường đi được và


thời điểm bắt đầu chuyển động của vật.



B. Đơn vị đo của tốc độ trung bình là mét trên giây (m/s) hoặc ki- lơ- mét trên giờ(km/h).


C. Cơng thức tính qng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều là

<i>s v t</i>

.



D.

<sub>Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.</sub>



<b>Câu 5: Trên một đường thẳng, tại hai điểm A, B cách nhau 15 km, có hai ơ tơ xuất phát cùng lúc và</b>


chuyển động cùng chiều. Ơ tơ xuất phát từ A có tốc độ 50km/h và ơ tơ xuất phát từ B có tốc độ 40km/h.


Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc hai ô tô bắt đầu cùng xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động


của ô tô đi từ A . Hai ô tô gặp nhau sau thời gian xuất phát là



A.

1,5 giờ

B. 1,2 giờ

C. 2,5 giờ

D. 1,3 giờ



<b>Câu 6: Chọn câu trả lời sai:</b>



A.

Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng tích số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời


gian vận tốc biến thiên.




B. Đơn vị của gia tốc là mét trên giây bình phương (m/s

2

<sub>).</sub>



C. Độ lớn của vận tốc tức thời của xe tại điểm M, cho biết tại điểm M xe chuyển động nhanh hay chậm.


D. Gia tốc của chuyển động cho biết vận tốc biến thiên nhanh hay chậm theo thời gian.



<b>Câu 7: Chọn câu trả lời sai</b>



A.

Chuyển động thẳng chậm dần đều thì gia tốc a cùng dấu với vận tốc

<i>v</i>0


B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc tăng đều theo thời gian.


C. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc giảm đều theo thời gian.


D. Vận tốc tức thời và gia tốc của chuyển là các đại lượng vectơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều là

<sub>0</sub> <sub>0</sub> 2

2


<i>at</i>



<i>x x</i>

<i>v t</i>



B. Cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là

v v <sub>0</sub>at

<sub>, với a cùng dấu với </sub>

<i>v</i><sub>0</sub>


C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì cơng thức tính qng đường đi được là một hàm số bậc hai


của thời gian.



D. Gia tốc a của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.


<b>Câu 9: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì</b>



A.

vận tốc tức thời có độ lớn tăng đều theo thời gian.


B. vận tốc tức thời luôn tỉ lệ nghịch với thời gian.




C. gia tốc ln có giá trị dương khi chọn chiều dương là ngược chiều chuyển động.


D. véctơ gia tốc luôn ngược chiều với vectơ vận tốc.



<b>Câu 10: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 10 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh </b>


dần đều, sau khi đi được qng đường 100m thì tốc độ ơ tơ đạt được là 15m/s. Gia tốc của ô tô là



A.

0,625 m/s

2

<sub>B. 0,5 m/s</sub>

2

<sub>C. - 0,625 m/s</sub>

2

<sub>D. 0,25 m/s</sub>

2


<b>Câu 11: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình chuyển động là </b>

<i>x</i>

 

3 10

<i>t t</i>

2

.


Trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là



A.

<i>v</i>



10 2 ( / )

<i>t m s</i>

B.

<i>v</i>

10 2 ( / )

<i>t m s</i>

C.

<i>v</i>



10

<i>t m s</i>

( / )

D.

<i>v</i>

 

2 10 ( / )

<i>t m s</i>


<b>Câu 12: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu </b>

v0 18km / h

và quãng


đường nó đi được trong giây thứ hai là 8m. Quãng đường chất điểm chuyển động trong 10 giây là



A.

150m

B. 200m

C. 350m

D. 400m



<b>Câu 13: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54km/h trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe đạp</b>


phanh cho ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết sau 5 giây kể từ lúc đạp phanh tốc độ của ơ tơ giảm


chỉ cịn 36km/h. Qng đường ô tô đi được trong 3 giây cuối là



A.

4,5 m

B. 5,4 m

C. 112,5 m

D. 108 m



<b>Câu 14: Chọn câu trả lời đúng:</b>



A.

Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.



B. Gia tốc rơi tự do khi khơng địi hỏi độ chính xác cao thường lấy là

<i>g</i>8,9<i>m</i>/<i>s</i>2

.


C. Gia tốc rơi tự do ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất thì giống nhau.




D. Cơng thức tính qng đường đi được của chuyển động rơi tự do là

s

gt


2


.



<b>Câu 15: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s</b>

2

<sub>. Tốc</sub>


độ của vật khi vừa chạm đất là:



A. 200 m/s

B. 400 m/s

C. 2 m/s

D.

20 m/s



<b>Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao 45 mét, lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 1 giây cuối</b>


cùng trước khi chạm đất là:



A. 45 m

B.

25 m

C. 20 m

D. 15 m



<b>Câu 17: Công thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm với tần số f trong chuyển động tròn đều là:</b>


A.

<i>aht</i> 4

2<i>f r</i>2

<sub>B. </sub>



2
2

4


<i>ht</i>


<i>f</i>



<i>a</i>

<i>r</i>







C.



2
2

4


<i>ht</i>


<i>f</i>


<i>a</i>



<i>r</i>






D.



2
2

4


<i>ht</i>


<i>a</i>

<i>r</i>



<i>f</i>





<b>Câu 18: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:</b>




A. Quỹ đạo là đường tròn

B.

Véc tơ vận tốc khơng đổi



C. Tốc độ góc khơng đổi

D. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chuyển động trịn đều sẽ:



A. Khơng đổi

B. Tăng 4 lần

C. Tăng 2 lần

D.

Giảm 2 lần



<b>Câu 20: Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình trịn bán kính R đang quay trịn đều quanh trục của nó. Hai </b>


điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B là trung điểm giữa


tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là



A.


A
B
v 1


v =4

<sub>B. </sub>


A
B
v 1


v =2

<sub>.</sub>

<sub>C. </sub>


A
B
v


2


v =

<sub>.</sub>

<sub>D. </sub>



A
B
v


4
v =

<sub>.</sub>



<b>Câu 21: Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 900vòng /phút. Tốc độ góc của chất điểm bằng</b>


A.



30



(rad / s)



<sub>B. </sub>

30

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)

<sub>C. </sub>

(

/

)



15



<i>s</i>


<i>rad</i>



<sub>D. </sub>

15

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)



<b>Câu 22: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo trịn, bán kính 0,4m. biết rằng nó đi được 5</b>


vòng trong một giây. Hãy xác định gia tốc hướng tâm của nó.



A. 395,3m/s2

B. 128,9m/s2

C. 569,24m/s2

D.

394,4m/s2



<b>Câu 23: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì</b>


của nó. Coi chuyển động là trịn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km




A. ω

12.10-3(rad/s); T

5,23.103s

B.

ω

1,2.10-3(rad/s); T

5,23.103s



C. ω

1,2.10-3(rad/s); T

5,23.104s

D. ω

1,2.10-3 (rad/s); T

5,23.10-3 s



<b>Câu 24: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối ?</b>



A. Vì quỹ đạo thơng thường là đường cong chứ khơng phải đường thẳng.


B.

Vì chuyển động của các vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.



C. Vì cùng quan sát một chuyển động, nhưng quan sát viên ở những chỗ khác nhau, nhìn theo hướng


khác nhau.



D. Vì vật chuyển động nhanh, chậm khác nhau ở từng thời điểm.


<b>Câu 25: Vận tốc kéo theo là:</b>



A. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động



B. Vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động


C.

Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên


D. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên



<b>Câu 26: Hai ô tô A và B chuyển động thẳng đều, cùng chiều với tốc độ lần lượt là: 30km/h và 40km/h. Độ</b>


lớn vận tốc của ô tô A so với ô tô B là:



A.

10 km/h

B. 20 km/h

C. 40 km/h

D. 70 km/h



<b>Câu 27: Một xuồng máy đi trong nước n lặng với vận tốc 30km/h. Khi xi dịng từ A đến B mất 2 giờ, </b>


ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Quãng đường AB và vận tốc của dịng nước so với bờ sơng là:




A.

72km; 6km/h

B. 36km; 6km/h

C. 72km; 5km/h

D. 36km; 5km/h



<b>Câu 28: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với tốc độ 6,5 km/h đối với dòng</b>


nước .Tốc độ chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Tốc độ của thuyền đối với bờ sông là bao


nhiêu?



A. v ≈ 6,7 km/h.

B. v = 8 km/h.

C. v ≈ 6,3 km/h.

D.

v = 5 km/h


<b>Câu 29: Sai số do thao tác, điều kiện làm thí nghiệm gọi là</b>



A. Sai số hệ thống

B.

Sai số ngẫu nhiên

C. Sai số tuyệt đối

D. Sai số tỷ đối


<b>Câu 30: Phân loại sai số theo nguyên nhân gồm:</b>



A.

Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên


B. Sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên


C. Sai số hệ thống và sai số tỷ đối


D. Sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT




KIỂM TRA LÝ 10 CƠ BẢN


BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)



<b> MÃ ĐỀ THI: 619 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...



<b>Câu 1: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 10 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần </b>



đều, sau khi đi được quãng đường 100m thì tốc độ ơ tơ đạt được là 15m/s. Gia tốc của ô tô là



A. 0,5 m/s

2

<sub>B. </sub>

<sub>0,625 m/s</sub>

2

<sub>C. - 0,625 m/s</sub>

2

<sub>D. 0,25 m/s</sub>

2


<b>Câu 2: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54km/h trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe đạp</b>


phanh cho ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết sau 5 giây kể từ lúc đạp phanh tốc độ của ô tô giảm


chỉ còn 36km/h. Quãng đường ô tô đi được trong 3 giây cuối là



A. 5,4 m

B. 112,5 m

C. 108 m

D.

4,5 m



<b>Câu 3: Trên một đường thẳng, tại hai điểm A, B cách nhau 15 km, có hai ơ tơ xuất phát cùng lúc và</b>


chuyển động cùng chiều. Ơ tơ xuất phát từ A có tốc độ 50km/h và ơ tơ xuất phát từ B có tốc độ 40km/h.


Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc hai ô tô bắt đầu cùng xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động


của ô tô đi từ A . Hai ô tô gặp nhau sau thời gian xuất phát là



A. 2,5 giờ

B. 1,3 giờ

C.

1,5 giờ

D. 1,2 giờ



<b>Câu 4: Một xuồng máy đi trong nước yên lặng với vận tốc 30km/h. Khi xi dịng từ A đến B mất 2 giờ, </b>


ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Quãng đường AB và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là:



A. 36km; 5km/h

B. 72km; 5km/h

C.

72km; 6km/h

D. 36km; 6km/h


<b>Câu 5: Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình trịn bán kính R đang quay trịn đều quanh trục của nó. Hai </b>


điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B là trung điểm giữa


tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là



A.


A
B
v



4


v =

<sub>.</sub>

<sub>B. </sub>


A
B
v 1


v = 4

<sub>C. </sub>


A
B
v 1


v =2

<sub>.</sub>

<sub>D. </sub>


A
B
v


2
v =

<sub>.</sub>


<b>Câu 6: Phân loại sai số theo nguyên nhân gồm:</b>



A. Sai số hệ thống và sai số tỷ đối

B. Sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên


C. Sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối

D.

Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên



<b>Câu 7: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì</b>


của nó. Coi chuyển động là trịn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km



A. ω

1,2.10-3(rad/s); T

5,23.104s



B. ω

1,2.10-3 (rad/s); T

5,23.10-3 s




C. ω

12.10-3(rad/s); T

5,23.103s



D.

ω

1,2.10-3(rad/s); T

5,23.103s



<b>Câu 8: Một vật rơi tự do từ độ cao 45 mét, lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 1 giây cuối</b>


cùng trước khi chạm đất là:



A. 15 m

B. 20 m

C.

25 m

D. 45 m



<b>Câu 9: Chọn câu trả lời sai</b>



A.

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều là



2
0 0


2


<i>at</i>



<i>x x</i>

<i>v t</i>



B. Gia tốc a của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.



C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì cơng thức tính qng đường đi được là một hàm số bậc hai


của thời gian.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 10: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu </b>

v0 18km / h

và quãng


đường nó đi được trong giây thứ hai là 8m. Quãng đường chất điểm chuyển động trong 10 giây là




A. 200m

B.

150m

C. 400m

D. 350m



<b>Câu 11: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:</b>



A. Quỹ đạo là đường trịn

B.

Véc tơ vận tốc khơng đổi


C. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm

D. Tốc độ góc khơng đổi


<b>Câu 12: Chọn câu trả lời đúng</b>



A. Để xác định thời gian trong chuyển động thì khơng cần chọn mốc thời gian


B. Hệ quy chiếu chỉ gồm vật làm mốc



C.

Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ


D. Để xác định vị trí của vật trong không gian ta chỉ cần chọn mốc thời gian là đủ



<b>Câu 13: Một chất điểm chuyển động trịn đều quay được 900vịng /phút. Tốc độ góc của chất điểm bằng</b>


A.



30



(rad / s)



<sub>B. </sub>

15

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)

<sub>C. </sub>

30

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)

<sub>D. </sub>

(

/

)


15



<i>s</i>


<i>rad</i>





<b>Câu 14: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình chuyển động là </b>

<i>x</i>

 

3 10

<i>t t</i>

2

.



Trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là



A.

<i>v</i>



10 2 ( / )

<i>t m s</i>

B.

<i>v</i>



10

<i>t m s</i>

( / )

C.

<i>v</i>

10 2 ( / )

<i>t m s</i>

D.

<i>v</i>

 

2 10 ( / )

<i>t m s</i>


<b>Câu 15: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với tốc độ 6,5 km/h đối với dòng</b>


nước .Tốc độ chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5 km/h. Tốc độ của thuyền đối với bờ sông là bao


nhiêu?



A.

v = 5 km/h

B. v ≈ 6,3 km/h.

C. v ≈ 6,7 km/h.

D. v = 8 km/h.



<b>Câu 16: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo trịn, bán kính 0,4m. biết rằng nó đi được 5</b>


vòng trong một giây. Hãy xác định gia tốc hướng tâm của nó.



A.

394,4m/s2

B. 395,3m/s2

C. 128,9m/s2

D. 569,24m/s2



<b>Câu 17: Vận tốc kéo theo là:</b>



A. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động



B.

Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên


C. Vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động


D. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên



<b>Câu 18: Chọn câu trả lời đúng:</b>



A. Gia tốc rơi tự do ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất thì giống nhau.


B.

Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.



C. Gia tốc rơi tự do khi khơng địi hỏi độ chính xác cao thường lấy là

<i>g</i>8,9<i>m</i>/<i>s</i>2

.


D. Cơng thức tính qng đường đi được của chuyển động rơi tự do là

s

gt




2


.


<b>Câu 19: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối ?</b>



A.

Vì chuyển động của các vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.


B. Vì vật chuyển động nhanh, chậm khác nhau ở từng thời điểm.



C. Vì cùng quan sát một chuyển động, nhưng quan sát viên ở những chỗ khác nhau, nhìn theo hướng


khác nhau.



D. Vì quỹ đạo thơng thường là đường cong chứ không phải đường thẳng.


<b>Câu 20: Sai số do thao tác, điều kiện làm thí nghiệm gọi là</b>



A. Sai số tuyệt đối

B.

Sai số ngẫu nhiên

C. Sai số hệ thống

D. Sai số tỷ đối


<b>Câu 21: Chọn câu trả lời đúng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. Tập hợp một vài vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định gọi là quỹ đạo của


chuyển động.



C.

Sự thay đổi vị trí của một vật so với các vật khác theo thời gian gọi là chuyển động cơ của một vật.


D. Vật có kích thước lớn so với độ dài đường đi của nó gọi là chất điểm.



<b>Câu 22: Chọn câu trả lời sai</b>



A.

Chuyển động thẳng chậm dần đều thì gia tốc a cùng dấu với vận tốc

<i>v</i>0


B. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc giảm đều theo thời gian.


C. Vận tốc tức thời và gia tốc của chuyển là các đại lượng vectơ.



D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc tăng đều theo thời gian.



<b>Câu 23: Công thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm với tần số f trong chuyển động tròn đều là:</b>



A.



2
2

4


<i>ht</i>


<i>a</i>

<i>r</i>



<i>f</i>






B.

<i>aht</i> 4

2<i>f r</i>2

C.



2
2

4


<i>ht</i>


<i>f</i>



<i>a</i>

<i>r</i>







D.



2
2

4


<i>ht</i>


<i>f</i>


<i>a</i>



<i>r</i>





<b>Câu 24: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì</b>



A.

vận tốc tức thời có độ lớn tăng đều theo thời gian.


B. véctơ gia tốc luôn ngược chiều với vectơ vận tốc.



C. gia tốc ln có giá trị dương khi chọn chiều dương là ngược chiều chuyển động.


D. vận tốc tức thời luôn tỉ lệ nghịch với thời gian.



<b>Câu 25: Chọn câu trả lời sai</b>



A.

Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều được đo bằng thương số giữa quãng đường đi được và


thời điểm bắt đầu chuyển động của vật.



B. Cơng thức tính qng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều là

<i>s v t</i>

.



C.

<sub>Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.</sub>



D. Đơn vị đo của tốc độ trung bình là mét trên giây (m/s) hoặc ki- lô- mét trên giờ(km/h).



<b>Câu 26: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s</b>

2

<sub>. Tốc</sub>


độ của vật khi vừa chạm đất là:



A. 400 m/s

B.

20 m/s

C. 2 m/s

D. 200 m/s



<b>Câu 27: Chọn câu trả lời sai</b>



A.

Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo bất kỳ và vận tốc thay đổi theo thời gian.



B. Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển


động vào thời gian.



C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.



D. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau


trên mọi quãng đường.



<b>Câu 28: Nếu tốc độ góc giảm một nửa và bán kính quỹ đạo tăng 2 lần thì gia tốc hướng tâm của chất điểm</b>


chuyển động tròn đều sẽ:



A. Tăng 2 lần

B. Tăng 4 lần

C. Không đổi

D.

Giảm 2 lần



<b>Câu 29: Hai ô tô A và B chuyển động thẳng đều, cùng chiều với tốc độ lần lượt là: 30km/h và 40km/h. Độ</b>


lớn vận tốc của ô tô A so với ô tô B là:



A. 70 km/h

B.

10 km/h

C. 20 km/h

D. 40 km/h



<b>Câu 30: Chọn câu trả lời sai:</b>




A. Đơn vị của gia tốc là mét trên giây bình phương (m/s

2

<sub>).</sub>



B. Gia tốc của chuyển động cho biết vận tốc biến thiên nhanh hay chậm theo thời gian.



C.

Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng tích số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời


gian vận tốc biến thiên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT




KIỂM TRA LÝ 10 CƠ BẢN


BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)



<b> MÃ ĐỀ THI: 742 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...



<b>Câu 1: Hai ơ tô A và B chuyển động thẳng đều, cùng chiều với tốc độ lần lượt là: 30km/h và 40km/h. Độ</b>


lớn vận tốc của ô tô A so với ô tô B là:



A. 40 km/h

B. 20 km/h

C.

10 km/h

D. 70 km/h



<b>Câu 2: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo trịn, bán kính 0,4m. biết rằng nó đi được 5 vịng</b>


trong một giây. Hãy xác định gia tốc hướng tâm của nó.



A. 128,9m/s2

B. 569,24m/s2

C.

394,4m/s2

D. 395,3m/s2


<b>Câu 3: Phân loại sai số theo nguyên nhân gồm:</b>




A. Sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên

B. Sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối


C.

Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên

D. Sai số hệ thống và sai số tỷ đối


<b>Câu 4: Chọn câu trả lời đúng</b>



A. Hệ quy chiếu chỉ gồm hệ tọa độ là đủ.



B. Vật có kích thước lớn so với độ dài đường đi của nó gọi là chất điểm.



C.

Sự thay đổi vị trí của một vật so với các vật khác theo thời gian gọi là chuyển động cơ của một vật.


D. Tập hợp một vài vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định gọi là quỹ đạo của


chuyển động.



<b>Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao 45 mét, lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 1 giây cuối</b>


cùng trước khi chạm đất là:



A. 15 m

B. 45 m

C.

25 m

D. 20 m



<b>Câu 6: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu </b>

<i>v</i>0 18<i>km</i>/<i>h</i>

<sub>và quãng đường </sub>


nó đi được trong giây thứ hai là 8m. Quãng đường chất điểm chuyển động trong 10 giây là



A.

150m

B. 200m

C. 350m

D. 400m



<b>Câu 7: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình chuyển động là </b>

<i>x</i>

 

3 10

<i>t t</i>

2

.


Trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là



A.

<i>v</i>



10 2 ( / )

<i>t m s</i>

B.

<i>v</i>



10

<i>t m s</i>

( / )

C.

<i>v</i>

 

2 10 ( / )

<i>t m s</i>

D.

<i>v</i>

10 2 ( / )

<i>t m s</i>


<b>Câu 8: Chọn câu trả lời đúng</b>



A. Để xác định vị trí của vật trong không gian ta chỉ cần chọn mốc thời gian là đủ




B.

Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ


C. Hệ quy chiếu chỉ gồm vật làm mốc



D. Để xác định thời gian trong chuyển động thì khơng cần chọn mốc thời gian



<b>Câu 9: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì</b>


của nó. Coi chuyển động là trịn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km



A.

ω

1,2.10-3(rad/s); T

5,23.103s

B. ω

12.10-3(rad/s); T

5,23.103s



C. ω

1,2.10-3(rad/s); T

5,23.104s

D. ω

1,2.10-3 (rad/s); T

5,23.10-3 s



<b>Câu 10: Chọn câu trả lời sai</b>



A.

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều là



2
0 0


2


<i>at</i>



<i>x x</i>

<i>v t</i>



B. Cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là

v v <sub>0</sub>at

<sub>, với a cùng dấu với </sub>

<i>v</i><sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của thời gian.



D. Gia tốc a của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.




<b>Câu 11: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54km/h trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe đạp</b>


phanh cho ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết sau 5 giây kể từ lúc đạp phanh tốc độ của ô tô giảm


chỉ còn 36km/h. Quãng đường ô tô đi được trong 3 giây cuối là



A. 5,4 m

B. 108 m

C. 112,5 m

D.

4,5 m



<b>Câu 12: Chọn câu sai về chuyển động trịn đều:</b>



A. Tốc độ góc không đổi

B.

Véc tơ vận tốc không đổi



C. Quỹ đạo là đường trịn

D. Véc tơ gia tốc ln hướng vào tâm



<b>Câu 13: Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình trịn bán kính R đang quay trịn đều quanh trục của nó. Hai </b>


điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B là trung điểm giữa


tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là



A.


A
B
v


4


v =

<sub>.</sub>

<sub>B. </sub>


A
B
v


2



v =

<sub>.</sub>

<sub>C. </sub>


A
B
v 1


v =2

<sub>.</sub>

<sub>D. </sub>


A
B
v 1
v =4

<b>Câu 14: Chọn câu trả lời sai</b>



A. Công thức tính quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều là

<i>s v t</i>

.



B.

Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều được đo bằng thương số giữa quãng đường đi được và


thời điểm bắt đầu chuyển động của vật.



C.

<sub>Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.</sub>


D. Đơn vị đo của tốc độ trung bình là mét trên giây (m/s) hoặc ki- lô- mét trên giờ(km/h).



<b>Câu 15: Chọn câu trả lời sai</b>



A.

Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo bất kỳ và vận tốc thay đổi theo thời gian.



B. Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển


động vào thời gian.



C. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau


trên mọi quãng đường.




D. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.


<b>Câu 16: Sai số do thao tác, điều kiện làm thí nghiệm gọi là</b>



A. Sai số hệ thống

B. Sai số tỷ đối

C.

Sai số ngẫu nhiên

D. Sai số tuyệt đối


<b>Câu 17: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s</b>

2

<sub>. Tốc</sub>


độ của vật khi vừa chạm đất là:



A. 2 m/s

B.

20 m/s

C. 200 m/s

D. 400 m/s



<b>Câu 18: Một xuồng máy đi trong nước yên lặng với vận tốc 30km/h. Khi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, </b>


ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Quãng đường AB và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là:



A. 72km; 5km/h

B.

72km; 6km/h

C. 36km; 5km/h

D. 36km; 6km/h


<b>Câu 19: Chọn câu trả lời sai:</b>



A. Đơn vị của gia tốc là mét trên giây bình phương (m/s

2

<sub>).</sub>



B. Gia tốc của chuyển động cho biết vận tốc biến thiên nhanh hay chậm theo thời gian.



C. Độ lớn của vận tốc tức thời của xe tại điểm M, cho biết tại điểm M xe chuyển động nhanh hay chậm.


D.

Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng tích số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời


gian vận tốc biến thiên.



<b>Câu 20: Công thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm với tần số f trong chuyển động tròn đều là:</b>


A.



2
2

4



<i>ht</i>


<i>a</i>

<i>r</i>



<i>f</i>






B.



2
2

4


<i>ht</i>


<i>f</i>


<i>a</i>



<i>r</i>






C.

<i>aht</i> 4

2<i>f r</i>2

D.



2
2

4


<i>ht</i>


<i>f</i>



<i>a</i>

<i>r</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A.

Giảm 2 lần

B. Tăng 4 lần

C. Không đổi

D. Tăng 2 lần


<b>Câu 22: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì</b>



A. vận tốc tức thời ln tỉ lệ nghịch với thời gian.


B. véctơ gia tốc luôn ngược chiều với vectơ vận tốc.


C.

vận tốc tức thời có độ lớn tăng đều theo thời gian.



D. gia tốc ln có giá trị dương khi chọn chiều dương là ngược chiều chuyển động.



<b>Câu 23: Một chất điểm chuyển động trịn đều quay được 900vịng /phút. Tốc độ góc của chất điểm bằng</b>


A.

30

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)

B.

(

/

)



15



<i>s</i>


<i>rad</i>



<sub>C. </sub>



30



(rad / s)




<sub>D. </sub>

15

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)


<b>Câu 24: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 10 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh </b>


dần đều, sau khi đi được qng đường 100m thì tốc độ ơ tơ đạt được là 15m/s. Gia tốc của ô tô là


A. 0,5 m/s

2

<sub>B. </sub>

<sub>0,625 m/s</sub>

2

<sub>C. 0,25 m/s</sub>

2

<sub>D. - 0,625 m/s</sub>

2

<b>Câu 25: Vận tốc kéo theo là:</b>



A. Vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động


B. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động



C.

Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên


D. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên



<b>Câu 26: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối ?</b>



A. Vì vật chuyển động nhanh, chậm khác nhau ở từng thời điểm.



B.

Vì chuyển động của các vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.



C. Vì cùng quan sát một chuyển động, nhưng quan sát viên ở những chỗ khác nhau, nhìn theo hướng


khác nhau.



D. Vì quỹ đạo thơng thường là đường cong chứ không phải đường thẳng.



<b>Câu 27: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với tốc độ 6,5 km/h đối với dòng</b>


nước .Tốc độ chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5 km/h. Tốc độ của thuyền đối với bờ sông là bao


nhiêu?



A. v = 8 km/h.

B.

v = 5 km/h

C. v ≈ 6,3 km/h.

D. v ≈ 6,7 km/h.


<b>Câu 28: Chọn câu trả lời đúng:</b>




A. Cơng thức tính quãng đường đi được của chuyển động rơi tự do là

s

gt


2


.


B. Gia tốc rơi tự do ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất thì giống nhau.


C.

Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.



D. Gia tốc rơi tự do khi khơng địi hỏi độ chính xác cao thường lấy là

<i>g</i>8,9<i>m</i>/<i>s</i>2

.



<b>Câu 29: Trên một đường thẳng, tại hai điểm A, B cách nhau 15 km, có hai ơ tơ xuất phát cùng lúc và</b>


chuyển động cùng chiều. Ơ tơ xuất phát từ A có tốc độ 50km/h và ơ tơ xuất phát từ B có tốc độ 40km/h.


Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc hai ô tô bắt đầu cùng xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động


của ô tô đi từ A . Hai ô tô gặp nhau sau thời gian xuất phát là



A. 1,3 giờ

B. 2,5 giờ

C. 1,2 giờ

D.

1,5 giờ



<b>Câu 30: Chọn câu trả lời sai</b>



A. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc giảm đều theo thời gian.


B.

Chuyển động thẳng chậm dần đều thì gia tốc a cùng dấu với vận tốc

<i>v</i>0


C. Vận tốc tức thời và gia tốc của chuyển là các đại lượng vectơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT




KIỂM TRA LÝ 10 CƠ BẢN


BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN



(Thời gian làm bài: 45 phút)



<b> MÃ ĐỀ THI: 865 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...



<b>Câu 1: Chọn câu trả lời sai</b>



A.

<sub>Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.</sub>


B. Công thức tính quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều là

<i>s v t</i>

.



C.

Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều được đo bằng thương số giữa quãng đường đi được và


thời điểm bắt đầu chuyển động của vật.



D. Đơn vị đo của tốc độ trung bình là mét trên giây (m/s) hoặc ki- lô- mét trên giờ(km/h).



<b>Câu 2: Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình trịn bán kính R đang quay trịn đều quanh trục của nó. Hai </b>


điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B là trung điểm giữa


tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là



A.


A
B
v 1


v =2

<sub>.</sub>

<sub>B. </sub>


A
B
v 1


v = 4

<sub>C. </sub>



A
B
v


2


v =

<sub>.</sub>

<sub>D. </sub>


A
B
v


4
v =

<sub>.</sub>


<b>Câu 3: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối ?</b>



A. Vì vật chuyển động nhanh, chậm khác nhau ở từng thời điểm.



B.

Vì chuyển động của các vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.



C. Vì cùng quan sát một chuyển động, nhưng quan sát viên ở những chỗ khác nhau, nhìn theo hướng


khác nhau.



D. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải đường thẳng.



<b>Câu 4: Hai ô tô A và B chuyển động thẳng đều, cùng chiều với tốc độ lần lượt là: 30km/h và 40km/h. Độ</b>


lớn vận tốc của ô tô A so với ô tô B là:



A. 40 km/h

B. 20 km/h

C. 70 km/h

D.

10 km/h



<b>Câu 5: Sai số do thao tác, điều kiện làm thí nghiệm gọi là</b>




A. Sai số tỷ đối

B. Sai số tuyệt đối

C. Sai số hệ thống

D.

Sai số ngẫu nhiên


<b>Câu 6: Chọn câu trả lời sai</b>



A. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau


trên mọi qng đường.



B. Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển


động vào thời gian.



C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.


D.

Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo bất kỳ và vận tốc thay đổi theo thời gian.



<b>Câu 7: Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 900vòng /phút. Tốc độ góc của chất điểm bằng</b>


A.

(

/

)



15



<i>s</i>


<i>rad</i>



<sub>B. </sub>



30



(rad / s)



<sub>C. </sub>

15

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)

<sub>D. </sub>

30

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)


<b>Câu 8: Công thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm với tần số f trong chuyển động tròn đều là:</b>


A.



2
2

4


<i>ht</i>

<i>a</i>

<i>r</i>


<i>f</i>





B.

<i>aht</i> 4

2<i>f r</i>2

<sub>C. </sub>



2
2

4


<i>ht</i>

<i>f</i>


<i>a</i>


<i>r</i>




D.


2
2

4


<i>ht</i>

<i>f</i>


<i>a</i>

<i>r</i>




<b>Câu 9: Chọn câu sai về chuyển động tròn đều:</b>




A. Quỹ đạo là đường trịn

B.

Véc tơ vận tốc khơng đổi


C. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm

D. Tốc độ góc khơng đổi



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 128,9m/s2

B. 395,3m/s2

C. 569,24m/s2

D.

394,4m/s2



<b>Câu 11: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 10 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh </b>


dần đều, sau khi đi được qng đường 100m thì tốc độ ơ tơ đạt được là 15m/s. Gia tốc của ô tô là


A.

0,625 m/s

2


B. 0,25 m/s

2

<sub>C. 0,5 m/s</sub>

2

<sub>D. - 0,625 m/s</sub>

2

<b>Câu 12: Phân loại sai số theo nguyên nhân gồm:</b>



A.

Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên

B. Sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên


C. Sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối

D. Sai số hệ thống và sai số tỷ đối



<b>Câu 13: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54km/h trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe đạp</b>


phanh cho ơ tô chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết sau 5 giây kể từ lúc đạp phanh tốc độ của ô tơ giảm


chỉ cịn 36km/h. Qng đường ơ tơ đi được trong 3 giây cuối là



A. 108 m

B. 112,5 m

C.

4,5 m

D. 5,4 m



<b>Câu 14: Chọn câu trả lời sai</b>



A. Gia tốc a của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng khơng đổi.



B. Cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là

v v <sub>0</sub>at

<sub>, với a cùng dấu với </sub>

<i>v</i><sub>0</sub>


C.

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều là




2
0 0


2


<i>at</i>



<i>x x</i>

<i>v t</i>



D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì cơng thức tính quãng đường đi được là một hàm số bậc hai


của thời gian.



<b>Câu 15: Một xuồng máy đi trong nước yên lặng với vận tốc 30km/h. Khi xi dịng từ A đến B mất 2 giờ, </b>


ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Quãng đường AB và vận tốc của dịng nước so với bờ sơng là:



A.

72km; 6km/h

B. 36km; 5km/h

C. 36km; 6km/h

D. 72km; 5km/h



<b>Câu 16: Chọn câu trả lời sai:</b>



A. Độ lớn của vận tốc tức thời của xe tại điểm M, cho biết tại điểm M xe chuyển động nhanh hay chậm.


B.

Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng tích số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời


gian vận tốc biến thiên.



C. Đơn vị của gia tốc là mét trên giây bình phương (m/s

2

<sub>).</sub>



D. Gia tốc của chuyển động cho biết vận tốc biến thiên nhanh hay chậm theo thời gian.


<b>Câu 17: Chọn câu trả lời sai</b>



A. Vận tốc tức thời và gia tốc của chuyển là các đại lượng vectơ.



B. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc giảm đều theo thời gian.



C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc tăng đều theo thời gian.


D.

Chuyển động thẳng chậm dần đều thì gia tốc a cùng dấu với vận tốc

<i>v</i>0


<b>Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu </b>

<i>v</i>0 18<i>km</i>/<i>h</i>

<sub>và quãng đường</sub>


nó đi được trong giây thứ hai là 8m. Quãng đường chất điểm chuyển động trong 10 giây là



A. 200m

B. 350m

C.

150m

D. 400m



<b>Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:</b>



A. Gia tốc rơi tự do ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất thì giống nhau.



B. Gia tốc rơi tự do khi khơng địi hỏi độ chính xác cao thường lấy là

<i>g</i>8,9<i>m</i>/<i>s</i>2

.


C. Cơng thức tính quãng đường đi được của chuyển động rơi tự do là

s

gt



2


.


D.

Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.



<b>Câu 20: Chọn câu trả lời đúng</b>



A.

Sự thay đổi vị trí của một vật so với các vật khác theo thời gian gọi là chuyển động cơ của một vật.


B. Vật có kích thước lớn so với độ dài đường đi của nó gọi là chất điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chuyển động.



D. Hệ quy chiếu chỉ gồm hệ tọa độ là đủ.



<b>Câu 21: Một vật rơi tự do từ độ cao 45 mét, lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 1 giây cuối</b>


cùng trước khi chạm đất là:




A.

25 m

B. 45 m

C. 20 m

D. 15 m



<b>Câu 22: Vận tốc kéo theo là:</b>



A. Vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động


B.

Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên


C. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động



D. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên



<b>Câu 23: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì</b>


của nó. Coi chuyển động là trịn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km



A. ω

1,2.10-3(rad/s); T

5,23.104s



B.

ω

1,2.10-3(rad/s); T

5,23.103s



C. ω

1,2.10-3 (rad/s); T

5,23.10-3 s



D. ω

12.10-3(rad/s); T

5,23.103s



<b>Câu 24: Nếu tốc độ góc giảm một nửa và bán kính quỹ đạo tăng 2 lần thì gia tốc hướng tâm của chất điểm</b>


chuyển động tròn đều sẽ:



A.

Giảm 2 lần

B. Tăng 2 lần

C. Không đổi

D. Tăng 4 lần



<b>Câu 25: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình chuyển động là </b>

<i>x</i>

 

3 10

<i>t t</i>

2

.


Trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là




A.

<i>v</i>

 

2 10 ( / )

<i>t m s</i>

B.

<i>v</i>



10

<i>t m s</i>

( / )

C.

<i>v</i>

10 2 ( / )

<i>t m s</i>

D.

<i>v</i>



10 2 ( / )

<i>t m s</i>


<b>Câu 26: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì</b>



A.

vận tốc tức thời có độ lớn tăng đều theo thời gian.


B. véctơ gia tốc luôn ngược chiều với vectơ vận tốc.



C. gia tốc ln có giá trị dương khi chọn chiều dương là ngược chiều chuyển động.


D. vận tốc tức thời luôn tỉ lệ nghịch với thời gian.



<b>Câu 27: Chọn câu trả lời đúng</b>



A. Để xác định vị trí của vật trong không gian ta chỉ cần chọn mốc thời gian là đủ



B.

Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ


C. Để xác định thời gian trong chuyển động thì khơng cần chọn mốc thời gian



D. Hệ quy chiếu chỉ gồm vật làm mốc



<b>Câu 28: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với tốc độ 6,5 km/h đối với dòng</b>


nước .Tốc độ chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5 km/h. Tốc độ của thuyền đối với bờ sông là bao


nhiêu?



A. v ≈ 6,7 km/h.

B. v = 8 km/h.

C.

v = 5 km/h

D. v ≈ 6,3 km/h.



<b>Câu 29: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s</b>

2

<sub>. Tốc</sub>


độ của vật khi vừa chạm đất là:



A.

20 m/s

B. 400 m/s

C. 2 m/s

D. 200 m/s



<b>Câu 30: Trên một đường thẳng, tại hai điểm A, B cách nhau 15 km, có hai ơ tơ xuất phát cùng lúc và</b>



chuyển động cùng chiều. Ơ tơ xuất phát từ A có tốc độ 50km/h và ơ tơ xuất phát từ B có tốc độ 40km/h.


Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc hai ô tô bắt đầu cùng xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động


của ô tô đi từ A . Hai ô tô gặp nhau sau thời gian xuất phát là



A. 2,5 giờ

B. 1,3 giờ

C.

1,5 giờ

D. 1,2 giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT




KIỂM TRA LÝ 10 CƠ BẢN


BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)



<b> MÃ ĐỀ THI: 988 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...



<b>Câu 1: Nếu tốc độ góc giảm một nửa và bán kính quỹ đạo tăng 2 lần thì gia tốc hướng tâm của chất điểm</b>


chuyển động tròn đều sẽ:



A. Không đổi

B.

Giảm 2 lần

C. Tăng 2 lần

D. Tăng 4 lần


<b>Câu 2: Chọn câu sai về chuyển động trịn đều:</b>



A.

Véc tơ vận tốc khơng đổi

B. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm


C. Quỹ đạo là đường trịn

D. Tốc độ góc khơng đổi



<b>Câu 3: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với tốc độ 6,5 km/h đối với dòng</b>


nước .Tốc độ chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5 km/h. Tốc độ của thuyền đối với bờ sông là bao


nhiêu?




A. v ≈ 6,7 km/h.

B. v ≈ 6,3 km/h.

C.

v = 5 km/h

D. v = 8 km/h.


<b>Câu 4: Chọn câu trả lời sai</b>



A.

Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều được đo bằng thương số giữa quãng đường đi được và


thời điểm bắt đầu chuyển động của vật.



B.

<sub>Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.</sub>


C. Cơng thức tính qng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều là

<i>s v t</i>

.



D. Đơn vị đo của tốc độ trung bình là mét trên giây (m/s) hoặc ki- lơ- mét trên giờ(km/h).



<b>Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao 45 mét, lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 1 giây cuối</b>


cùng trước khi chạm đất là:



A.

25 m

B. 20 m

C. 15 m

D. 45 m



<b>Câu 6: Phân loại sai số theo nguyên nhân gồm:</b>



A.

Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên

B. Sai số hệ thống và sai số tỷ đối


C. Sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối

D. Sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên


<b>Câu 7: Chọn câu trả lời đúng</b>



A. Để xác định thời gian trong chuyển động thì khơng cần chọn mốc thời gian



B.

Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ


C. Để xác định vị trí của vật trong không gian ta chỉ cần chọn mốc thời gian là đủ



D. Hệ quy chiếu chỉ gồm vật làm mốc




<b>Câu 8: Sai số do thao tác, điều kiện làm thí nghiệm gọi là</b>



A. Sai số tỷ đối

B. Sai số hệ thống

C.

Sai số ngẫu nhiên

D. Sai số tuyệt đối


<b>Câu 9: Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 900vịng /phút. Tốc độ góc của chất điểm bằng</b>


A.



30



(rad / s)



<sub>B. </sub>

30

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)

<sub>C. </sub>

(

/

)



15



<i>s</i>


<i>rad</i>



<sub>D. </sub>

15

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)



<b>Câu 10: Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình trịn bán kính R đang quay trịn đều quanh trục của nó. Hai </b>


điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B là trung điểm giữa


tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là



A.


A
B
v 1


v =4

<sub>B. </sub>


A

B
v


2


v =

<sub>.</sub>

<sub>C. </sub>


A
B
v


4


v =

<sub>.</sub>

<sub>D. </sub>


A
B
v 1
v =2

<sub>.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 12: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì</b>


của nó. Coi chuyển động là trịn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km



A. ω

1,2.10-3(rad/s); T

5,23.104s

B. ω

1,2.10-3 (rad/s); T

5,23.10-3 s



C.

ω

1,2.10-3(rad/s); T

5,23.103s

D. ω

12.10-3(rad/s); T

5,23.103s



<b>Câu 13: Công thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm với tần số f trong chuyển động tròn đều là:</b>


A.

<i>aht</i> 4

2<i>f r</i>2

B.



2
2


4


<i>ht</i>


<i>f</i>


<i>a</i>



<i>r</i>






C.



2
2

4


<i>ht</i>


<i>a</i>

<i>r</i>



<i>f</i>






D.



2
2

4



<i>ht</i>


<i>f</i>



<i>a</i>

<i>r</i>





<b>Câu 14: Vận tốc kéo theo là:</b>



A. Vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động


B. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên



C.

Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên


D. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động



<b>Câu 15: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu </b>

<i>v</i>0 18<i>km</i>/<i>h</i>

<sub>và quãng đường</sub>


nó đi được trong giây thứ hai là 8m. Quãng đường chất điểm chuyển động trong 10 giây là



A.

150m

B. 400m

C. 350m

D. 200m



<b>Câu 16: Chọn câu trả lời sai</b>



A. Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển


động vào thời gian.



B. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau


trên mọi quãng đường.



C.

Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo bất kỳ và vận tốc thay đổi theo thời gian.



D. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.


<b>Câu 17: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình chuyển động là </b>

<i>x</i>

 

3 10

<i>t t</i>

2

.


Trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là



A.

<i>v</i>

10 2 ( / )

<i>t m s</i>

B.

<i>v</i>

 

2 10 ( / )

<i>t m s</i>

C.

<i>v</i>



10 2 ( / )

<i>t m s</i>

D.

<i>v</i>



10

<i>t m s</i>

( / )


<b>Câu 18: Chọn câu trả lời sai</b>



A. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc giảm đều theo thời gian.


B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc tăng đều theo thời gian.


C.

Chuyển động thẳng chậm dần đều thì gia tốc a cùng dấu với vận tốc

<i>v</i>0


D. Vận tốc tức thời và gia tốc của chuyển là các đại lượng vectơ.



<b>Câu 19: Một xuồng máy đi trong nước n lặng với vận tốc 30km/h. Khi xi dịng từ A đến B mất 2 giờ, </b>


ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Quãng đường AB và vận tốc của dịng nước so với bờ sơng là:



A. 36km; 5km/h

B.

72km; 6km/h

C. 36km; 6km/h



D. 72km; 5km/h



<b>Câu 20: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54km/h trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe đạp</b>


phanh cho ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết sau 5 giây kể từ lúc đạp phanh tốc độ của ơ tơ giảm


chỉ cịn 36km/h. Quãng đường ô tô đi được trong 3 giây cuối là



A.

4,5 m

B. 5,4 m

C. 112,5 m

D. 108 m



<b>Câu 21: Hai ô tô A và B chuyển động thẳng đều, cùng chiều với tốc độ lần lượt là: 30km/h và 40km/h. Độ</b>


lớn vận tốc của ô tô A so với ô tô B là:



A.

10 km/h

B. 20 km/h

C. 40 km/h

D. 70 km/h




<b>Câu 22: Chọn câu trả lời sai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B.

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều là

<sub>0</sub> <sub>0</sub> 2

2


<i>at</i>



<i>x x</i>

<i>v t</i>



C. Công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là

v v <sub>0</sub>at

<sub>, với a cùng dấu với </sub>

<i>v</i><sub>0</sub>


D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì cơng thức tính quãng đường đi được là một hàm số bậc hai


của thời gian.



<b>Câu 23: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì</b>


A. vận tốc tức thời ln tỉ lệ nghịch với thời gian.


B.

vận tốc tức thời có độ lớn tăng đều theo thời gian.


C. véctơ gia tốc luôn ngược chiều với vectơ vận tốc.



D. gia tốc ln có giá trị dương khi chọn chiều dương là ngược chiều chuyển động.


<b>Câu 24: Chọn câu trả lời đúng:</b>



A.

Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực.



B. Gia tốc rơi tự do khi khơng địi hỏi độ chính xác cao thường lấy là

<i>g</i>8,9<i>m</i>/<i>s</i>2

.


C. Gia tốc rơi tự do ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất thì giống nhau.



D. Cơng thức tính qng đường đi được của chuyển động rơi tự do là

s

gt


2


.




<b>Câu 25: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s</b>

2

<sub>. Tốc</sub>


độ của vật khi vừa chạm đất là:



A. 400 m/s

B.

20 m/s

C. 2 m/s

D. 200 m/s



<b>Câu 26: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối ?</b>



A. Vì cùng quan sát một chuyển động, nhưng quan sát viên ở những chỗ khác nhau, nhìn theo hướng


khác nhau.



B.

Vì chuyển động của các vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.


C. Vì quỹ đạo thông thường là đường cong chứ không phải đường thẳng.


D. Vì vật chuyển động nhanh, chậm khác nhau ở từng thời điểm.



<b>Câu 27: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo trịn, bán kính 0,4m. biết rằng nó đi được 5</b>


vịng trong một giây. Hãy xác định gia tốc hướng tâm của nó.



A. 569,24m/s2

B.

394,4m/s2

C. 128,9m/s2

D. 395,3m/s2


<b>Câu 28: Chọn câu trả lời sai:</b>



A. Độ lớn của vận tốc tức thời của xe tại điểm M, cho biết tại điểm M xe chuyển động nhanh hay chậm.


B. Gia tốc của chuyển động cho biết vận tốc biến thiên nhanh hay chậm theo thời gian.



C. Đơn vị của gia tốc là mét trên giây bình phương (m/s

2

<sub>).</sub>



D.

Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng tích số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời


gian vận tốc biến thiên.



<b>Câu 29: Trên một đường thẳng, tại hai điểm A, B cách nhau 15 km, có hai ơ tơ xuất phát cùng lúc và</b>



chuyển động cùng chiều. Ơ tơ xuất phát từ A có tốc độ 50km/h và ơ tơ xuất phát từ B có tốc độ 40km/h.


Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc hai ô tô bắt đầu cùng xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động


của ô tô đi từ A . Hai ô tô gặp nhau sau thời gian xuất phát là



A.

1,5 giờ

B. 2,5 giờ

C. 1,3 giờ

D. 1,2 giờ



<b>Câu 30: Chọn câu trả lời đúng</b>



A. Tập hợp một vài vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định gọi là quỹ đạo của


chuyển động.



B.

Sự thay đổi vị trí của một vật so với các vật khác theo thời gian gọi là chuyển động cơ của một vật.


C. Vật có kích thước lớn so với độ dài đường đi của nó gọi là chất điểm.



D. Hệ quy chiếu chỉ gồm hệ tọa độ là đủ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG



TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT




KIỂM TRA LÝ 10 CƠ BẢN


BÀI THI: LÝ 10 CƠ BẢN


(Thời gian làm bài: 45 phút)



<b> MÃ ĐỀ THI: 111 </b>


Họ tên thí sinh:...SBD:...



<b>Câu 1: Trên một đường thẳng, tại hai điểm A, B cách nhau 15 km, có hai ơ tơ xuất phát cùng lúc và</b>


chuyển động cùng chiều. Ơ tơ xuất phát từ A có tốc độ 50km/h và ơ tơ xuất phát từ B có tốc độ 40km/h.



Lấy gốc tọa độ ở A, gốc thời gian là lúc hai ô tô bắt đầu cùng xuất phát, chiều dương là chiều chuyển động


của ô tô đi từ A . Hai ô tô gặp nhau sau thời gian xuất phát là



A. 1,2 giờ

B.

1,5 giờ

C. 1,3 giờ

D. 2,5 giờ



<b>Câu 2: Sai số do thao tác, điều kiện làm thí nghiệm gọi là</b>



A. Sai số hệ thống

B.

Sai số ngẫu nhiên

C. Sai số tuyệt đối

D. Sai số tỷ đối



<b>Câu 3: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với tốc độ 6,5 km/h đối với dòng</b>


nước .Tốc độ chảy của dịng nước đối với bờ sơng là 1,5 km/h. Tốc độ của thuyền đối với bờ sông là bao


nhiêu?



A.

v = 5 km/h

B. v = 8 km/h.

C. v ≈ 6,3 km/h.

D. v ≈ 6,7 km/h.



<b>Câu 4: Chọn câu trả lời sai</b>



A. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.


B.

Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo bất kỳ và vận tốc thay đổi theo thời gian.



C. Chuyển động thẳng đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau


trên mọi quãng đường.



D. Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ của vật chuyển


động vào thời gian.



<b>Câu 5: Nếu tốc độ góc giảm một nửa và bán kính quỹ đạo tăng 2 lần thì gia tốc hướng tâm của chất điểm</b>


chuyển động tròn đều sẽ:



A. Tăng 4 lần

B. Không đổi

C. Tăng 2 lần

D.

Giảm 2 lần




<b>Câu 6: Hai ô tô A và B chuyển động thẳng đều, cùng chiều với tốc độ lần lượt là: 30km/h và 40km/h. Độ</b>


lớn vận tốc của ô tô A so với ô tô B là:



A. 20 km/h

B. 70 km/h

C.

10 km/h

D. 40 km/h



<b>Câu 7: Vận tốc kéo theo là:</b>



A.

Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên


B. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động



C. Vận tốc của hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động


D. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu đứng yên



<b>Câu 8: Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo trịn, bán kính 0,4m. biết rằng nó đi được 5 vịng</b>


trong một giây. Hãy xác định gia tốc hướng tâm của nó.



A. 395,3m/s2

B. 569,24m/s2

C. 128,9m/s2

D.

394,4m/s2


<b>Câu 9: Chọn câu sai về chuyển động trịn đều:</b>



A. Tốc độ góc khơng đổi

B. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm



C.

Véc tơ vận tốc không đổi

D. Quỹ đạo là đường trịn



<b>Câu 10: Cơng thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm với tần số f trong chuyển động tròn đều là:</b>


A.



2
2

4



<i>ht</i>


<i>f</i>


<i>a</i>



<i>r</i>






B.

<i>aht</i> 4

2<i>f r</i>2

C.



2
2

4


<i>ht</i>


<i>a</i>

<i>r</i>



<i>f</i>






D.



2
2

4


<i>ht</i>


<i>f</i>



<i>a</i>

<i>r</i>





<b>Câu 11: Chọn câu trả lời sai</b>



A. Cơng thức tính quãng đường đi được của vật chuyển động thẳng đều là

<i>s v t</i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C.

<sub>Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều cho biết mức độ nhanh, chậm của chuyển động.</sub>



D.

Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng đều được đo bằng thương số giữa quãng đường đi được và


thời điểm bắt đầu chuyển động của vật.



<b>Câu 12: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình chuyển động là </b>

<i>x</i>

 

3 10

<i>t t</i>

2

.


Trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là



A.

<i>v</i>

 

2 10 ( / )

<i>t m s</i>

B.

<i>v</i>



10

<i>t m s</i>

( / )

C.

<i>v</i>



10 2 ( / )

<i>t m s</i>

D.

<i>v</i>

10 2 ( / )

<i>t m s</i>


<b>Câu 13: Chọn câu trả lời sai</b>



A. Cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là

v v <sub>0</sub>at

<sub>, với a cùng dấu với </sub>

<i>v</i><sub>0</sub>


B.

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng biến đổi đều là

<sub>0</sub> <sub>0</sub> 2

2


<i>at</i>



<i>x x</i>

<i>v t</i>




C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì cơng thức tính qng đường đi được là một hàm số bậc hai


của thời gian.



D. Gia tốc a của chuyển động thẳng biến đổi đều là đại lượng không đổi.


<b>Câu 14: Phân loại sai số theo nguyên nhân gồm:</b>



A. Sai số hệ thống và sai số tỷ đối

B. Sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên


C. Sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối

D.

Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên



<b>Câu 15: Một vật rơi tự do từ độ cao 45 mét, lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật rơi được trong 1 giây cuối</b>


cùng trước khi chạm đất là:



A.

25 m

B. 20 m

C. 15 m

D. 45 m



<b>Câu 16: Tại sao nói quỹ đạo có tính tương đối ?</b>



A. Vì vật chuyển động nhanh, chậm khác nhau ở từng thời điểm.



B. Vì cùng quan sát một chuyển động, nhưng quan sát viên ở những chỗ khác nhau, nhìn theo hướng


khác nhau.



C. Vì quỹ đạo thơng thường là đường cong chứ khơng phải đường thẳng.


D.

Vì chuyển động của các vật được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau.


<b>Câu 17: Chọn câu trả lời sai:</b>



A. Gia tốc của chuyển động cho biết vận tốc biến thiên nhanh hay chậm theo thời gian.


B. Đơn vị của gia tốc là mét trên giây bình phương (m/s

2

<sub>).</sub>



C.

Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng tích số giữa độ biến thiên vận tốc và khoảng thời


gian vận tốc biến thiên.




D. Độ lớn của vận tốc tức thời của xe tại điểm M, cho biết tại điểm M xe chuyển động nhanh hay chậm.


<b>Câu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu </b>

<i>v</i>0 18<i>km</i>/<i>h</i>

<sub>và quãng đường</sub>


nó đi được trong giây thứ hai là 8m. Quãng đường chất điểm chuyển động trong 10 giây là



A. 200m

B.

150m

C. 350m

D. 400m



<b>Câu 19: Một chất điểm chuyển động tròn đều quay được 900vòng /phút. Tốc độ góc của chất điểm bằng</b>


A.



30



(rad / s)



<sub>B. </sub>

30

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)

<sub>C. </sub>

15

(

<i>rad</i>

/

<i>s</i>

)

<sub>D. </sub>

(

/

)


15



<i>s</i>


<i>rad</i>





<b>Câu 20: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54km/h trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe đạp</b>


phanh cho ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều. Biết sau 5 giây kể từ lúc đạp phanh tốc độ của ơ tơ giảm


chỉ cịn 36km/h. Qng đường ơ tô đi được trong 3 giây cuối là



A. 5,4 m

B.

4,5 m

C. 112,5 m

D. 108 m



<b>Câu 21: Chọn câu trả lời đúng:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động rơi tự do là

s

gt


2


.


C. Gia tốc rơi tự do khi khơng địi hỏi độ chính xác cao thường lấy là

<i>g</i>8,9<i>m</i>/<i>s</i>2

.


D. Gia tốc rơi tự do ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất thì giống nhau.



<b>Câu 22: Chọn câu trả lời đúng</b>



A. Để xác định thời gian trong chuyển động thì khơng cần chọn mốc thời gian



B.

Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ


C. Hệ quy chiếu chỉ gồm vật làm mốc



D. Để xác định vị trí của vật trong khơng gian ta chỉ cần chọn mốc thời gian là đủ



<b>Câu 23: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với tốc độ 7,9 km/s. Tính tốc độ góc, chu kì</b>


của nó. Coi chuyển động là trịn đều. Bán kính trái đất bằng 6400 km



A. ω

12.10-3(rad/s); T

5,23.103s



B. ω

1,2.10-3(rad/s); T

5,23.104s



C.

ω

1,2.10-3(rad/s); T

5,23.103s



D. ω

1,2.10-3 (rad/s); T

5,23.10-3 s



<b>Câu 24: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 10 m/s thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh </b>


dần đều, sau khi đi được quãng đường 100m thì tốc độ ô tô đạt được là 15m/s. Gia tốc của ô tô là


A. 0,25 m/s

2

<sub>B. - 0,625 m/s</sub>

2

<sub>C. 0,5 m/s</sub>

2

<sub>D. </sub>

<sub>0,625 m/s</sub>

2

<b>Câu 25: Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì</b>




A. véctơ gia tốc ln ngược chiều với vectơ vận tốc.


B.

vận tốc tức thời có độ lớn tăng đều theo thời gian.



C. gia tốc ln có giá trị dương khi chọn chiều dương là ngược chiều chuyển động.


D. vận tốc tức thời luôn tỉ lệ nghịch với thời gian.



<b>Câu 26: Chọn câu trả lời đúng</b>



A. Hệ quy chiếu chỉ gồm hệ tọa độ là đủ.



B. Vật có kích thước lớn so với độ dài đường đi của nó gọi là chất điểm.



C. Tập hợp một vài vị trí của một chất điểm chuyển động tạo ra một đường nhất định gọi là quỹ đạo của


chuyển động.



D.

Sự thay đổi vị trí của một vật so với các vật khác theo thời gian gọi là chuyển động cơ của một vật.


<b>Câu 27: Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình trịn bán kính R đang quay trịn đều quanh trục của nó. Hai </b>


điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B là trung điểm giữa


tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là



A.


A
B
v


4


v =

<sub>.</sub>

<sub>B. </sub>


A

B
v


2


v =

<sub>.</sub>

<sub>C. </sub>


A
B
v 1


v =2

<sub>.</sub>

<sub>D. </sub>


A
B
v 1
v =4


<b>Câu 28: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s</b>

2

<sub>. Tốc</sub>


độ của vật khi vừa chạm đất là:



A. 400 m/s

B. 2 m/s

C. 200 m/s

D.

20 m/s



<b>Câu 29: Chọn câu trả lời sai</b>



A. Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc giảm đều theo thời gian.


B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động thẳng có độ lớn của vận tốc tăng đều theo thời gian.


C. Vận tốc tức thời và gia tốc của chuyển là các đại lượng vectơ.



D.

Chuyển động thẳng chậm dần đều thì gia tốc a cùng dấu với vận tốc

<i>v</i>0


<b>Câu 30: Một xuồng máy đi trong nước yên lặng với vận tốc 30km/h. Khi xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ, </b>



ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Quãng đường AB và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×