Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 chuyên năm 2017 - 2018 THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án chi tiết - Lần 4 | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.06 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 332 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng với nguyên lý Pascal:</b>


A. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất
lỏng và của thành bình


B. Áp suất của chất lỏng chứa trong bình được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của
thành bình


C. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của thành bình


D. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền một phần đến mọi điểm của
chất lỏng và của thành bình


<b>Câu 2: Áp suất ở đáy một bình đựng chất lỏng thì khơng phụ thuộc vào:</b>


A. Gia tốc trọng trường B. Khối lượng riêng của chất lỏng


C. Chiều cao cột chất lỏng D. Diện tích mặt thống chất lỏng



<b>Câu 3: Tiết diện của píttơng nhỏ trong một cái kích thủy lực bằng 3 cm</b>2<sub>. Để vừa đủ nâng một ơtơ có trọng</sub>


lượng 15000N lên người ta dùng một lực có độ lớn 225N. Như vậy píttơng lớn phải có tiết diện là:


A. 20 cm2 <sub>B. </sub><sub>200 cm</sub>2 <sub>C. </sub><sub>120 cm</sub>2 <sub>D. </sub><sub>75 cm</sub>2


<b>Câu 4: Chọn câu sai:</b>


A. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có tốc độ lớn thì áp suất tĩnh nhỏ, nơi nào có tốc độ nhỏ thì áp


suất tĩnh lớn


B. Định luật Bécnuli áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định


C. Áp suất toàn phần tại một điểm trong ống dòng nằm ngang tỉ lệ bậc nhất với tốc độ dòng chảy


D. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào các đường dịng nằm càng xít nhau thì áp suất tĩnh càng nhỏ


<b>Câu 5: Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt. Biết áp suất tồn phần tại một điểm có tốc độ 10 m/s là</b>
8.104 Pa. Với khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3, thì áp suất tĩnh ở điểm đó là:


A. 8.104 Pa B. 5.104 Pa C. 3.104 Pa D. 3.103 Pa


<b>Câu 6: Nước có khối lượng riêng 1000 kg/m</b>3<sub> chảy qua một ống nằm ngang thu hẹp dần từ tiết diện S</sub>
1 =


12 cm2<sub> đến </sub> 1
2


S


S


2


 . Hiệu áp suất tĩnh giữa chỗ rộng và chỗ hẹp là 4122 Pa. Lưu lượng của nước trong ống
xấp xỉ là:


A. 1,5.10-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <sub>B. </sub><sub>20.10</sub>-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <sub>C. </sub><sub>2.10</sub>-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <sub>D. </sub><sub>3.10</sub>-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub>


<b>Câu 7: Thiết bị hoặc máy nào sau đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên định luật Bernoulli:</b>


A. Ống Ven-tu-ri B. Ống Pi-tô


C. Phanh thuỷ lực trong ôtô D. Bộ chế hồ khí trong các động cơ đốt trong
<b>Câu 8: Một máy bay trong khơng khí có áp suất khơng khí đứng yên là 10</b>5 <sub>Pa. Dùng ống pitô gắn vào máy</sub>


bay người ta đo được áp suất toàn phần là 1,576.105<sub> Pa. Cho khối lượng riêng của khơng khí là 1,29 kg/m</sub>3<sub>.</sub>


Tốc độ của máy bay xấp xỉ là:


A. 300 m/s B. 400 m/s C. 200 m/s D. 100 m/s


<b>Câu 9: Một ống hình trụ nằm ngang có cấu tạo như hình vẽ, trong ống có nước chảy từ A đến B . Đặt tại A</b>
một áp kế, tại B một ống pitô, người ta đo được hA= 4cm, hB= 12cm. Cho g = 10 m/s2 Độ lớn vận tốc nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 1,36 m/s B. 1,39 m/s C. 1,19 m/s D. 1,26 m/s


<b>Câu 10: Dùng ống pi-tô để đo tốc độ máy bay. Biết khối lượng riêng của khơng khí ρ</b>KK = 1,29 kg/m3, khối


lượng riêng của thuỷ ngân ρHg = 13,6 .103 kg/m3, gia tốc trọng trường g = 9,7 m/s2, độ chênh cột thuỷ ngân



là h =18 cm. Tốc độ máy bay là:


A. 691 km/h B. 628 km/h C. 759 km/h D. 632 km/h


<b>Câu 11: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí:</b>


A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ


B. Do chất khí thường có thể tích lớn


C. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình


D. Do chất khí thường được đựng trong bình kín


<b>Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Định luật Bôilơ - Mariốt được áp dụng trong quá trình: </b>


A. Nhiệt độ của khối khí khơng đổi


B. Khối khí giãn nở tự do


C. Khối khí khơng có sự trao đổi năng lượng với bên ngồi


D. Khối khí đựng trong bình kín và bình khơng giãn nở nhiệt


<b>Câu 13: Trên hình vẽ là hai đường đẳng nhiệt của hai khí lý tưởng, thơng tin nào sau đây là đúng:</b>


A. T2 > T1 B. T2 = T1 C. T2 < T1 D. T2  T1


<b>Câu 14: Một quả bóng có dung tích 2 lít, lúc đầu chứa khơng khí ở áp suất khí quyển 1 atm. Người ta bơm</b>


khơng khí ở áp suất khí quyển vào bóng, mỗi lần bơm được 0,2 lít. Coi nhiệt độ khơng đổi, áp suất khơng
khí trong quả bóng sau 30 lần bơm là (quả bóng cịn ngun vẹn):


A. 6 atm B. 5 atm C. 3 atm D. 4 atm


<b>Câu 15: Q trình nào sau đây có thể xem là q trình đẳng tích:</b>


A. Đun nóng khí trong một bình hở


B. Khơng khí trong quả bóng bị phơi nắng, nóng lên làm bong bóng căng ra (to hơn)


C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở đẩy pittơng di chuyển lên trên


D. Đun nóng khí trong một bình đậy kín


<b>Câu 16: Khơng khí bên trong một ruột xe kín có áp suất 1,5atm, ở nhiệt độ 25</b>0<sub>C . Nếu để xe ngồi nắng</sub>


có nhiệt độ lên đến 500<sub>C thì áp suất khối khí bên trong ruột xe tăng thêm:</sub>


A. 62,6% B. 8,4% C. 50% D. 100%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



A B C D


A. Đồ thị B B. Đồ thị C C. Đồ thị D D. Đồ thị A


<b>Câu 18: Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 20</b>0<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub>Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ</sub>


400<sub>C thì áp suất trong bình sẽ tăng một lượng bao nhiêu?</sub>



A. 1,068.105<sub>Pa</sub> <sub>B. </sub><sub>0,068.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>C. </sub><sub>2.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>D. </sub><sub>10</sub>5<sub>Pa</sub>


<b>Câu 19: Một bình chứa khí hiđrơ nén, thể tích 10lít, nhiệt độ 7</b>o<sub>C, áp suất 50atm. Khi nung nóng bình, vì</sub>


bình hở nên một phần khí thốt ra ngồi, phần khí cịn lại có nhiệt độ 17o<sub>C cịn áp suất vẫn như cũ. Khối</sub>


lượng hiđrơ đã thốt ra ngồi là:


A. m<sub> = 147g</sub> <sub>B. </sub>m<sub> = 14,7g</sub> <sub>C. </sub>m<sub> = 1,5g</sub> <sub>D. </sub>m<sub> = 0,147g</sub>


<b>Câu 20: Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình 1 - 2 - 3 - 4 -1 như hình vẽ. Biết T</b>1 = T2 = 400K,


T3= T4= 200K, V1 = 40 dm3, V3= 10 dm3. Áp suất của khối khí ở các trạng thái P1, P2, P3, P4 lần lượt nhận


các giá trị sau:


A. P1 = P4 = 0,831.105 Pa, P2 = P3 = 1,662.105 Pa


B. P1 = P4 = 1,662.105 Pa, P2 = P3 = 0,831.105 Pa
C. P1 = P4 = 1,662.105 Pa, P2 = P3 = 6,162.105 Pa
D. P1 = P4 = 0,831.105 Pa, P2 = P3 = 6,62.105 Pa.


<b>Câu 21: Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? </b>


A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định B. Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng


C. Có cấu trúc mạng tinh thể D. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định
<b>Câu 22: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?</b>



A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định


B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định


C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định


D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định


<b>Câu 23: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối kéo hoặc nén của một thanh rắn tiết diện đều tỉ lệ</b>
thuận với đại lượng nào sau đây?


A. Độ dài ban đầu của thanh B. Tiết diện ngang của thanh


C. Ứng suất tác dụng vào thanh D. Độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
<b>Câu 24: Khi lắp vành sắt vào bánh xe bằng gỗ ban đầu người ta đốt nóng vành sắt rồi mới lắp vào bánh xe</b>
là để:


A. Giúp cho vành sắt làm quen với điều kiện làm việc khắc nghiệt.


B. Vành sắt nóng sẽ giết chết các con cơn trùng sống ở bánh xe để làm tăng tuổi thọ cho bánh xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Sắt nóng nở ra nên dễ lắp vào bánh xe, đồng thời khi nguội đi sẽ ôm chặt vào bánh xe.


<b>Câu 25: Hai sợi dây một bằng thép, một bằng đồng có cùng tiết diện ngang, được dùng để treo hai vật có</b>
cùng khối lượng. Người ta thấy rằng lúc đó độ dãn của hai sợi dây bằng nhau. Biết khi không biến dạng
sợi đồng có chiều dài 1,7(m). Chiều dài của sợi thép khi không biến dạng bằng bao nhiêu? Cho suất đàn
hồi của thép và đồng lần lượt là: 2.1011<sub>Pa và 1,7.10</sub>11<sub>Pa</sub>


A. 2,4(m) B. 1,7(m) C. 0,24(m) D. 2(m)



<b>Câu 26: Người ta muốn lắp một cái vành bằng sắt vào một bánh xe bằng gỗ có đường kính 100cm. Biết</b>
rằng đường kính của vành sắt lúc đầu nhỏ hơn đường kính của bánh xe 5mm. Vậy phải nâng nhiệt độ lên
thêm bao nhiêu để có thể lắp vành sắt vào bánh xe? Hệ số nở dài của sắt là 11,4.10-6<sub> K</sub>-1<sub> .</sub>


A. 5350<sub>C</sub> <sub>B. </sub><sub>441</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. </sub><sub>439</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. </sub><sub>234</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


A. Nếu lực tương tác giữa các phân tử chất rắn với chất lỏng mạnh hơn lực tương tác giữa các phân tử chất
lỏng với nhau thì có hiện tượng dính ướt.


B. Nếu lực tương tác giữa các phân tử chất rắn với chất lỏng mạnh hơn lực tương tác giữa các phân tử chất
lỏng với nhau thì có hiện tượng khơng dính ướt.


C. Sự dính ướt hay khơng dính ướt là hệ quả của tương tác rắn lỏng


D. Khi lực hút của các phân tử chất lỏng với nhau hớn hơn lực hút của các phân tử chất khí với chất lỏng
thì có hiện tượng khơng dính ướt.


<b>Câu 28: Một vịng nhơm mỏng có đường kính trong và ngồi lần lượt là 50 mm và 52mm, có trọng lượng</b>
P = 68.10-3<sub> N được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhơm tiếp xúc với mặt nước. Lực để</sub>


kéo bứt vịng nhôm ra khỏi mặt nước bằng bao nhiêu, biết hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10-3<sub> N/m:</sub>
A. F = 22,6.10-2<sub> N</sub> <sub>B. </sub><sub>F = 1,13.10</sub>-2<sub> N</sub> <sub>C. </sub><sub>F = 9,06.10</sub>-2<sub> N</sub> <sub>D. </sub><sub>F = 2,26.10</sub>-2<sub> N</sub>


<b>Câu 29: Màng xà phịng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây ab</b>
dài 50mm có thể trượt dễ dàng trên khung. Tính khối lượng của đoạn dây ab để nó cân bằng nằm ngang.
Màng xà phịng có hệ số căng mặt ngồi σ=0,04N/m. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


A. 2.10-4<sub>kg</sub> <sub>B. </sub><sub>4.10</sub>-3<sub>kg</sub> <sub>C. </sub><sub>4.10</sub>-4<sub>kg</sub> <sub>D. </sub><sub>2,5.10</sub>-3<sub>kg</sub>



<b>Cõu 30: Có 40 giọt nớc rơi ra từ đầu dới của một ống nhỏ giọt có đờng kính trong là 2mm. Tổng khối lợng</b>
của các giọt nớc là 1,9g. Lấy g = 10m/s2<sub>, coi trọng lợng của mỗi giọt khi rơi đúng bằng lực căng mặt ngồi</sub>


đặt lên vịng trịn trong của ống nhỏ giọt. Hệ số căng mặt ngoài của nớc là:


A. 72,3.10-3<sub>N/m</sub> B. <sub>75,6.10</sub>-3<sub>N/m</sub> C. <sub>78,8.10</sub>-3<sub>N/m</sub> D. <sub>70,1.10</sub>-3<sub>N/m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 455 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Thiết bị hoặc máy nào sau đây có ngun tắc hoạt động khơng dựa trên định luật Bernoulli:</b>


A. Ống Pi-tơ B. Bộ chế hồ khí trong các động cơ đốt trong


C. Phanh thuỷ lực trong ôtô D. Ống Ven-tu-ri


<b>Câu 2: Khi lắp vành sắt vào bánh xe bằng gỗ ban đầu người ta đốt nóng vành sắt rồi mới lắp vào bánh xe</b>
là để:


A. Sắt nóng nở ra nên dễ lắp vào bánh xe, đồng thời khi nguội đi sẽ ôm chặt vào bánh xe.



B. Giúp cho vành sắt làm quen với điều kiện làm việc khắc nghiệt.


C. Vành sắt nóng có tác dụng làm khơ bánh xe giúp tăng ma sát đảm bảo cho vành sắt khơng bị tuột khỏi
bánh xe.


D. Vành sắt nóng sẽ giết chết các con côn trùng sống ở bánh xe để làm tăng tuổi thọ cho bánh xe.


<b>Câu 3: Một quả bóng có dung tích 2 lít, lúc đầu chứa khơng khí ở áp suất khí quyển 1 atm. Người ta bơm</b>
khơng khí ở áp suất khí quyển vào bóng, mỗi lần bơm được 0,2 lít. Coi nhiệt độ khơng đổi, áp suất khơng
khí trong quả bóng sau 30 lần bơm là (quả bóng cịn ngun vẹn):


A. 5 atm B. 4 atm C. 3 atm D. 6 atm


<b>Câu 4: Người ta muốn lắp một cái vành bằng sắt vào một bánh xe bằng gỗ có đường kính 100cm. Biết</b>
rằng đường kính của vành sắt lúc đầu nhỏ hơn đường kính của bánh xe 5mm. Vậy phải nâng nhiệt độ lên
thêm bao nhiêu để có thể lắp vành sắt vào bánh xe? Hệ số nở dài của sắt là 11,4.10-6<sub> K</sub>-1<sub> .</sub>


A. 2340<sub>C</sub> <sub>B. </sub><sub>535</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. </sub><sub>441</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. </sub><sub>439</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 5: Không khí bên trong một ruột xe kín có áp suất 1,5atm, ở nhiệt độ 25</b>0<sub>C . Nếu để xe ngoài nắng có</sub>


nhiệt độ lên đến 500<sub>C thì áp suất khối khí bên trong ruột xe tăng thêm:</sub>


A. 8,4% B. 100% C. 62,6% D. 50%


<b>Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Định luật Bôilơ - Mariốt được áp dụng trong quá trình: </b>


A. Khối khí đựng trong bình kín và bình khơng giãn nở nhiệt



B. Nhiệt độ của khối khí khơng đổi


C. Khối khí giãn nở tự do


D. Khối khí khơng có sự trao đổi năng lượng với bên ngồi


<b>Câu 7: Tiết diện của píttơng nhỏ trong một cái kích thủy lực bằng 3 cm</b>2<sub>. Để vừa đủ nâng một ơtơ có trọng</sub>


lượng 15000N lên người ta dùng một lực có độ lớn 225N. Như vậy píttơng lớn phải có tiết diện là:


A. 20 cm2 <sub>B. </sub><sub>200 cm</sub>2 <sub>C. </sub><sub>120 cm</sub>2 <sub>D. </sub><sub>75 cm</sub>2


<b>Cõu 8: Có 40 giọt nớc rơi ra từ đầu dới của một ống nhỏ giọt có đờng kính trong là 2mm. Tổng khối lợng</b>
của các giọt nớc là 1,9g. Lấy g = 10m/s2<sub>, coi trọng lợng của mỗi giọt khi rơi đúng bằng lực căng mặt ngồi</sub>


đặt lên vịng trịn trong của ống nhỏ giọt. Hệ số căng mặt ngoài của nớc là:


A. 78,8.10-3<sub>N/m</sub> B. <sub>75,6.10</sub>-3<sub>N/m</sub> C. <sub>72,3.10</sub>-3<sub>N/m</sub> D. <sub>70,1.10</sub>-3<sub>N/m</sub>


<b>Câu 9: Một máy bay trong khơng khí có áp suất khơng khí đứng yên là 10</b>5 <sub>Pa. Dùng ống pitô gắn vào máy</sub>


bay người ta đo được áp suất toàn phần là 1,576.105<sub> Pa. Cho khối lượng riêng của khơng khí là 1,29 kg/m</sub>3<sub>.</sub>


Tốc độ của máy bay xấp xỉ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10: Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình 1 - 2 - 3 - 4 -1 như hình vẽ. Biết T</b>1 = T2 = 400K,


T3= T4= 200K, V1 = 40 dm3, V3= 10 dm3. Áp suất của khối khí ở các trạng thái P1, P2, P3, P4 lần lượt nhận


các giá trị sau:



A. P1 = P4 = 0,831.105 Pa, P2 = P3 = 1,662.105 Pa


B. P1 = P4 = 0,831.105 Pa, P2 = P3 = 6,62.105 Pa.
C. P1 = P4 = 1,662.105 Pa, P2 = P3 = 6,162.105 Pa
D. P1 = P4 = 1,662.105 Pa, P2 = P3 = 0,831.105 Pa


<b>Câu 11: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


A. Nếu lực tương tác giữa các phân tử chất rắn với chất lỏng mạnh hơn lực tương tác giữa các phân tử chất
lỏng với nhau thì có hiện tượng khơng dính ướt.


B. Khi lực hút của các phân tử chất lỏng với nhau hớn hơn lực hút của các phân tử chất khí với chất lỏng
thì có hiện tượng khơng dính ướt.


C. Nếu lực tương tác giữa các phân tử chất rắn với chất lỏng mạnh hơn lực tương tác giữa các phân tử chất
lỏng với nhau thì có hiện tượng dính ướt.


D. Sự dính ướt hay khơng dính ướt là hệ quả của tương tác rắn lỏng


<b>Câu 12: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối kéo hoặc nén của một thanh rắn tiết diện đều tỉ lệ</b>
thuận với đại lượng nào sau đây?


A. Độ dài ban đầu của thanh B. Độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh


C. Ứng suất tác dụng vào thanh D. Tiết diện ngang của thanh


<b>Câu 13: Dùng ống pi-tô để đo tốc độ máy bay. Biết khối lượng riêng của khơng khí ρ</b>KK = 1,29 kg/m3, khối


lượng riêng của thuỷ ngân ρHg = 13,6 .103 kg/m3, gia tốc trọng trường g = 9,7 m/s2, độ chênh cột thuỷ ngân



là h =18 cm. Tốc độ máy bay là:


A. 628 km/h B. 632 km/h C. 759 km/h D. 691 km/h


<b>Câu 14: Chọn câu sai:</b>


A. Áp suất toàn phần tại một điểm trong ống dòng nằm ngang tỉ lệ bậc nhất với tốc độ dòng chảy


B. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào các đường dịng nằm càng xít nhau thì áp suất tĩnh càng nhỏ
C. Trong một ống dịng nằm ngang, nơi nào có tốc độ lớn thì áp suất tĩnh nhỏ, nơi nào có tốc độ nhỏ thì áp
suất tĩnh lớn


D. Định luật Bécnuli áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định


<b>Câu 15: Một ống hình trụ nằm ngang có cấu tạo như hình vẽ, trong ống có nước chảy từ A đến B . Đặt tại</b>
A một áp kế, tại B một ống pitô, người ta đo được hA= 4cm, hB= 12cm. Cho g = 10 m/s2 Độ lớn vận tốc


nước chảy ở phần ống A là giá trị nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 16: Nước có khối lượng riêng 1000 kg/m</b>3<sub> chảy qua một ống nằm ngang thu hẹp dần từ tiết diện S</sub>
1 =


12 cm2<sub> đến </sub> 1
2


S
S


2



 . Hiệu áp suất tĩnh giữa chỗ rộng và chỗ hẹp là 4122 Pa. Lưu lượng của nước trong ống
xấp xỉ là:


A. 1,5.10-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <sub>B. </sub><sub>3.10</sub>-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <sub>C. </sub><sub>2.10</sub>-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <sub>D. </sub><sub>20.10</sub>-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub>


<b>Câu 17: Đồ thị nào sau đây không biểu diễn cho q trình đẳng áp của một khối khí lý tưởng xác định?</b>




A B C D


A. Đồ thị B B. Đồ thị C C. Đồ thị D D. Đồ thị A


<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng với nguyên lý Pascal:</b>


A. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền ngun vẹn cho mọi điểm của chất
lỏng và của thành bình.


B. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của thành bình


C. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền một phần đến mọi điểm của chất
lỏng và của thành bình


D. Áp suất của chất lỏng chứa trong bình được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của
thành bình


<b>Câu 19: Áp suất ở đáy một bình đựng chất lỏng thì khơng phụ thuộc vào:</b>


A. Chiều cao cột chất lỏng B. Diện tích mặt thống chất lỏng



C. Khối lượng riêng của chất lỏng D. Gia tốc trọng trường


<b>Câu 20: Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 20</b>0<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub>Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ</sub>


400<sub>C thì áp suất trong bình sẽ tăng một lượng bao nhiêu?</sub>


A. 1,068.105<sub>Pa</sub> <sub>B. </sub><sub>2.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>C. </sub><sub>10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>D. </sub><sub>0,068.10</sub>5<sub>Pa</sub>
<b>Câu 21: Trên hình vẽ là hai đường đẳng nhiệt của hai khí lý tưởng, thông tin nào sau đây là đúng:</b>


A. T2 < T1 B. T2  T1 C. T2 = T1 D. T2 > T1


<b>Câu 22: Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt. Biết áp suất tồn phần tại một điểm có tốc độ 10 m/s là</b>
8.104 Pa. Với khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3, thì áp suất tĩnh ở điểm đó là:


A. 3.103 Pa B. 3.104 Pa C. 5.104 Pa D. 8.104 Pa


<b>Câu 23: Hai sợi dây một bằng thép, một bằng đồng có cùng tiết diện ngang, được dùng để treo hai vật có</b>
cùng khối lượng. Người ta thấy rằng lúc đó độ dãn của hai sợi dây bằng nhau. Biết khi không biến dạng
sợi đồng có chiều dài 1,7(m). Chiều dài của sợi thép khi không biến dạng bằng bao nhiêu? Cho suất đàn
hồi của thép và đồng lần lượt là: 2.1011<sub>Pa và 1,7.10</sub>11<sub>Pa</sub>


A. 1,7(m) B. 0,24(m) C. 2,4(m) D. 2(m)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 4.10-3<sub>kg</sub> <sub>B. </sub><sub>2.10</sub>-4<sub>kg</sub> <sub>C. </sub><sub>4.10</sub>-4<sub>kg</sub> <sub>D. </sub><sub>2,5.10</sub>-3<sub>kg</sub>


<b>Câu 25: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí:</b>


A. Do chất khí thường có thể tích lớn



B. Do chất khí thường được đựng trong bình kín


C. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình


D. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ


<b>Câu 26: Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh? </b>


A. Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định


C. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Có cấu trúc mạng tinh thể
<b>Câu 27: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?</b>


A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định


B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định


C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định


D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định


<b>Câu 28: Một vịng nhơm mỏng có đường kính trong và ngồi lần lượt là 50 mm và 52mm, có trọng lượng</b>
P = 68.10-3<sub> N được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vịng nhơm tiếp xúc với mặt nước. Lực để</sub>


kéo bứt vịng nhơm ra khỏi mặt nước bằng bao nhiêu, biết hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10-3<sub> N/m:</sub>
A. F = 22,6.10-2<sub> N</sub> <sub>B. </sub><sub>F = 9,06.10</sub>-2<sub> N</sub> <sub>C. </sub><sub>F = 1,13.10</sub>-2<sub> N</sub> <sub>D. </sub><sub>F = 2,26.10</sub>-2<sub> N</sub>


<b>Câu 29: Q trình nào sau đây có thể xem là q trình đẳng tích:</b>


A. Khơng khí trong quả bóng bị phơi nắng, nóng lên làm bong bóng căng ra (to hơn)



B. Đun nóng khí trong một bình hở


C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở đẩy pittơng di chuyển lên trên


D. Đun nóng khí trong một bình đậy kín


<b>Câu 30: Một bình chứa khí hiđrơ nén, thể tích 10lít, nhiệt độ 7</b>o<sub>C, áp suất 50atm. Khi nung nóng bình, vì</sub>


bình hở nên một phần khí thốt ra ngồi, phần khí cịn lại có nhiệt độ 17o<sub>C cịn áp suất vẫn như cũ. Khối</sub>


lượng hiđrơ đã thốt ra ngồi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b> MÃ ĐỀ THI: 578 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Một quả bóng có dung tích 2 lít, lúc đầu chứa khơng khí ở áp suất khí quyển 1 atm. Người ta bơm</b>
khơng khí ở áp suất khí quyển vào bóng, mỗi lần bơm được 0,2 lít. Coi nhiệt độ khơng đổi, áp suất khơng
khí trong quả bóng sau 30 lần bơm là (quả bóng còn nguyên vẹn):


A. 4 atm B. 3 atm C. 5 atm D. 6 atm



<b>Câu 2: Tiết diện của píttơng nhỏ trong một cái kích thủy lực bằng 3 cm</b>2<sub>. Để vừa đủ nâng một ơtơ có trọng</sub>


lượng 15000N lên người ta dùng một lực có độ lớn 225N. Như vậy píttơng lớn phải có tiết diện là:


A. 120 cm2 <sub>B. </sub><sub>200 cm</sub>2 <sub>C. </sub><sub>75 cm</sub>2 <sub>D. </sub><sub>20 cm</sub>2


<b>Câu 3: Chọn câu sai:</b>


A. Áp suất toàn phần tại một điểm trong ống dòng nằm ngang tỉ lệ bậc nhất với tốc độ dòng chảy


B. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có tốc độ lớn thì áp suất tĩnh nhỏ, nơi nào có tốc độ nhỏ thì áp
suất tĩnh lớn


C. Định luật Bécnuli áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định


D. Trong một ống dịng nằm ngang, nơi nào các đường dịng nằm càng xít nhau thì áp suất tĩnh càng nhỏ
<b>Câu 4: Nước có khối lượng riêng 1000 kg/m</b>3<sub> chảy qua một ống nằm ngang thu hẹp dần từ tiết diện S</sub>


1 =


12 cm2<sub> đến </sub> 1
2


S
S


2


 . Hiệu áp suất tĩnh giữa chỗ rộng và chỗ hẹp là 4122 Pa. Lưu lượng của nước trong ống


xấp xỉ là:


A. 20.10-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <sub>B. </sub><sub>1,5.10</sub>-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <sub>C. </sub><sub>2.10</sub>-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <sub>D. </sub><sub>3.10</sub>-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub>


<b>Câu 5: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?</b>


A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định


B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định


C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định


D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định


<b>Câu 6: Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 20</b>0<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub>Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ</sub>


400<sub>C thì áp suất trong bình sẽ tăng một lượng bao nhiêu?</sub>


A. 1,068.105<sub>Pa</sub> <sub>B. </sub><sub>2.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>C. </sub><sub>0,068.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>D. </sub><sub>10</sub>5<sub>Pa</sub>


<b>Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Định luật Bôilơ - Mariốt được áp dụng trong q trình: </b>


A. Khối khí đựng trong bình kín và bình khơng giãn nở nhiệt


B. Khối khí khơng có sự trao đổi năng lượng với bên ngồi


C. Nhiệt độ của khối khí khơng đổi


D. Khối khí giãn nở tự do



<b>Câu 8: Đồ thị nào sau đây khơng biểu diễn cho q trình đẳng áp của một khối khí lý tưởng xác định?</b>




A B C D


A. Đồ thị D B. Đồ thị B C. Đồ thị C D. Đồ thị A


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

lượng riêng của thuỷ ngân ρHg = 13,6 .103 kg/m3, gia tốc trọng trường g = 9,7 m/s2, độ chênh cột thuỷ ngân


là h =18 cm. Tốc độ máy bay là:


A. 628 km/h B. 759 km/h C. 691 km/h D. 632 km/h


<b>Câu 10: Áp suất ở đáy một bình đựng chất lỏng thì khơng phụ thuộc vào:</b>


A. Diện tích mặt thống chất lỏng B. Chiều cao cột chất lỏng


C. Gia tốc trọng trường D. Khối lượng riêng của chất lỏng


<b>Câu 11: Thiết bị hoặc máy nào sau đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên định luật Bernoulli:</b>


A. Ống Pi-tô B. Phanh thuỷ lực trong ôtô


C. Ống Ven-tu-ri D. Bộ chế hồ khí trong các động cơ đốt trong
<b>Câu 12: Tính chất nào sau đây khơng liên quan đến chất rắn kết tinh? </b>


A. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định


C. Có cấu trúc mạng tinh thể D. Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng



<b>Câu 13: Người ta muốn lắp một cái vành bằng sắt vào một bánh xe bằng gỗ có đường kính 100cm. Biết</b>
rằng đường kính của vành sắt lúc đầu nhỏ hơn đường kính của bánh xe 5mm. Vậy phải nâng nhiệt độ lên
thêm bao nhiêu để có thể lắp vành sắt vào bánh xe? Hệ số nở dài của sắt là 11,4.10-6<sub> K</sub>-1<sub> .</sub>


A. 5350<sub>C</sub> <sub>B. </sub><sub>441</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. </sub><sub>234</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. </sub><sub>439</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 14: Màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây ab</b>
dài 50mm có thể trượt dễ dàng trên khung. Tính khối lượng của đoạn dây ab để nó cân bằng nằm ngang.
Màng xà phịng có hệ số căng mặt ngoài σ=0,04N/m. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


A. 2,5.10-3<sub>kg</sub> <sub>B. </sub><sub>4.10</sub>-3<sub>kg</sub> <sub>C. </sub><sub>4.10</sub>-4<sub>kg</sub> <sub>D. </sub><sub>2.10</sub>-4<sub>kg</sub>


<b>Câu 15: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối kéo hoặc nén của một thanh rắn tiết diện đều tỉ lệ</b>
thuận với đại lượng nào sau đây?


A. Ứng suất tác dụng vào thanh B. Độ dài ban đầu của thanh


C. Tiết diện ngang của thanh D. Độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
<b>Câu 16: Hai sợi dây một bằng thép, một bằng đồng có cùng tiết diện ngang, được dùng để treo hai vật có</b>
cùng khối lượng. Người ta thấy rằng lúc đó độ dãn của hai sợi dây bằng nhau. Biết khi khơng biến dạng
sợi đồng có chiều dài 1,7(m). Chiều dài của sợi thép khi không biến dạng bằng bao nhiêu? Cho suất đàn
hồi của thép và đồng lần lượt là: 2.1011<sub>Pa và 1,7.10</sub>11<sub>Pa</sub>


A. 2(m) B. 0,24(m) C. 2,4(m) D. 1,7(m)


<b>Câu 17: Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt. Biết áp suất toàn phần tại một điểm có tốc độ 10 m/s là</b>
8.104 Pa. Với khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3, thì áp suất tĩnh ở điểm đó là:


A. 3.103 Pa B. 8.104 Pa C. 5.104 Pa D. 3.104 Pa



<b>Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng với nguyên lý Pascal:</b>


A. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của thành bình


B. Áp suất của chất lỏng chứa trong bình được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của
thành bình


C. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền một phần đến mọi điểm của chất
lỏng và của thành bình


D. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất
lỏng và của thành bình


<b>Câu 19: Một vịng nhơm mỏng có đường kính trong và ngồi lần lượt là 50 mm và 52mm, có trọng lượng</b>
P = 68.10-3<sub> N được treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhơm tiếp xúc với mặt nước. Lực để</sub>


kéo bứt vịng nhôm ra khỏi mặt nước bằng bao nhiêu, biết hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10-3<sub> N/m:</sub>
A. F = 1,13.10-2<sub> N</sub> <sub>B. </sub><sub>F = 2,26.10</sub>-2<sub> N</sub> <sub>C. </sub><sub>F = 9,06.10</sub>-2<sub> N</sub> <sub>D. </sub><sub>F = 22,6.10</sub>-2<sub> N</sub>


<b>Câu 20: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


A. Nếu lực tương tác giữa các phân tử chất rắn với chất lỏng mạnh hơn lực tương tác giữa các phân tử chất
lỏng với nhau thì có hiện tượng dính ướt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thì có hiện tượng khơng dính ướt.


C. Nếu lực tương tác giữa các phân tử chất rắn với chất lỏng mạnh hơn lực tương tác giữa các phân tử chất
lỏng với nhau thì có hiện tượng khơng dính ướt.



D. Sự dính ướt hay khơng dính ướt là hệ quả của tương tác rắn lỏng


<b>Câu 21: Một máy bay trong khơng khí có áp suất khơng khí đứng n là 10</b>5 <sub>Pa. Dùng ống pitô gắn vào</sub>


máy bay người ta đo được áp suất toàn phần là 1,576.105<sub> Pa. Cho khối lượng riêng của khơng khí là 1,29</sub>


kg/m3<sub>. Tốc độ của máy bay xấp xỉ là:</sub>


A. 100 m/s B. 300 m/s C. 400 m/s D. 200 m/s


<b>Câu 22: Trên hình vẽ là hai đường đẳng nhiệt của hai khí lý tưởng, thông tin nào sau đây là đúng:</b>


A. T2 < T1 B. T2 = T1 C. T2  T1 D. T2 > T1


<b>Câu 23: Một bình chứa khí hiđrơ nén, thể tích 10lít, nhiệt độ 7</b>o<sub>C, áp suất 50atm. Khi nung nóng bình, vì</sub>


bình hở nên một phần khí thốt ra ngồi, phần khí cịn lại có nhiệt độ 17o<sub>C cịn áp suất vẫn như cũ. Khối</sub>


lượng hiđrơ đã thốt ra ngoài là:


A. m<sub> = 0,147g</sub> <sub>B. </sub>m<sub> = 14,7g</sub> <sub>C. </sub>m<sub> = 1,5g</sub> <sub>D. </sub>m<sub> = 147g</sub>


<b>Câu 24: Một ống hình trụ nằm ngang có cấu tạo như hình vẽ, trong ống có nước chảy từ A đến B . Đặt tại</b>
A một áp kế, tại B một ống pitô, người ta đo được hA= 4cm, hB= 12cm. Cho g = 10 m/s2 Độ lớn vận tốc


nước chảy ở phần ống A là giá trị nào sau đây:


A. 1,19 m/s B. 1,36 m/s C. 1,39 m/s D. 1,26 m/s


<b>Câu 25: Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình 1 - 2 - 3 - 4 -1 như hình vẽ. Biết T</b>1 = T2 = 400K,



T3= T4= 200K, V1 = 40 dm3, V3= 10 dm3. Áp suất của khối khí ở các trạng thái P1, P2, P3, P4 lần lượt nhận


các giá trị sau:


A. P1 = P4 = 0,831.105 Pa, P2 = P3 = 1,662.105 Pa


B. P1 = P4 = 0,831.105 Pa, P2 = P3 = 6,62.105 Pa.
C. P1 = P4 = 1,662.105 Pa, P2 = P3 = 0,831.105 Pa
D. P1 = P4 = 1,662.105 Pa, P2 = P3 = 6,162.105 Pa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đặt lên vòng tròn trong của ống nhỏ giọt. Hệ số căng mặt ngoài của nớc là:


A. 75,6.10-3<sub>N/m</sub> B. <sub>70,1.10</sub>-3<sub>N/m</sub> C. <sub>72,3.10</sub>-3<sub>N/m</sub> D. <sub>78,8.10</sub>-3<sub>N/m</sub>


<b>Câu 27: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí:</b>


A. Do chất khí thường có thể tích lớn


B. Do chất khí thường được đựng trong bình kín


C. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình


D. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ


<b>Câu 28: Khi lắp vành sắt vào bánh xe bằng gỗ ban đầu người ta đốt nóng vành sắt rồi mới lắp vào bánh xe</b>
là để:


A. Giúp cho vành sắt làm quen với điều kiện làm việc khắc nghiệt.



B. Vành sắt nóng sẽ giết chết các con côn trùng sống ở bánh xe để làm tăng tuổi thọ cho bánh xe.


C. Vành sắt nóng có tác dụng làm khô bánh xe giúp tăng ma sát đảm bảo cho vành sắt không bị tuột khỏi
bánh xe.


D. Sắt nóng nở ra nên dễ lắp vào bánh xe, đồng thời khi nguội đi sẽ ôm chặt vào bánh xe.
<b>Câu 29: Q trình nào sau đây có thể xem là q trình đẳng tích:</b>


A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín


B. Đun nóng khí trong một bình hở


C. Khơng khí trong quả bóng bị phơi nắng, nóng lên làm bong bóng căng ra (to hơn)


D. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở đẩy pittơng di chuyển lên trên


<b>Câu 30: Khơng khí bên trong một ruột xe kín có áp suất 1,5atm, ở nhiệt độ 25</b>0<sub>C . Nếu để xe ngồi nắng</sub>


có nhiệt độ lên đến 500<sub>C thì áp suất khối khí bên trong ruột xe tăng thêm:</sub>


A. 8,4% B. 100% C. 62,6% D. 50%


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

---SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG


TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT


---KIỂM TRA LÝ 10 CHUYÊN
BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN
(Thời gian làm bài: 45 phút)



<b> MÃ ĐỀ THI: 701 </b>
Họ tên thí sinh:...SBD:...


<b>Câu 1: Chọn câu sai:</b>


A. Áp suất tồn phần tại một điểm trong ống dòng nằm ngang tỉ lệ bậc nhất với tốc độ dòng chảy


B. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào các đường dòng nằm càng xít nhau thì áp suất tĩnh càng nhỏ
C. Định luật Bécnuli áp dụng cho chất lỏng và chất khí chảy ổn định


D. Trong một ống dòng nằm ngang, nơi nào có tốc độ lớn thì áp suất tĩnh nhỏ, nơi nào có tốc độ nhỏ thì áp


suất tĩnh lớn


<b>Câu 2: Thiết bị hoặc máy nào sau đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên định luật Bernoulli:</b>


A. Ống Pi-tơ B. Ống Ven-tu-ri


C. Bộ chế hồ khí trong các động cơ đốt trong D. Phanh thuỷ lực trong ôtô


<b>Cõu 3: Có 40 giọt nớc rơi ra từ đầu dới của một ống nhỏ giọt có đờng kính trong là 2mm. Tổng khối lợng</b>
của các giọt nớc là 1,9g. Lấy g = 10m/s2<sub>, coi trọng lợng của mỗi giọt khi rơi đúng bằng lực căng mặt ngồi</sub>


đặt lên vịng trịn trong của ống nhỏ giọt. Hệ số căng mặt ngoài của nớc là:


A. 70,1.10-3<sub>N/m</sub> B. <sub>78,8.10</sub>-3<sub>N/m</sub> C. <sub>72,3.10</sub>-3<sub>N/m</sub> D. <sub>75,6.10</sub>-3<sub>N/m</sub>
<b>Câu 4: Q trình nào sau đây có thể xem là q trình đẳng tích:</b>


A. Khơng khí trong quả bóng bị phơi nắng, nóng lên làm bong bóng căng ra (to hơn)



B. Đun nóng khí trong một bình đậy kín


C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở đẩy pittơng di chuyển lên trên


D. Đun nóng khí trong một bình hở


<b>Câu 5: Một máy bay trong khơng khí có áp suất khơng khí đứng n là 10</b>5 <sub>Pa. Dùng ống pitơ gắn vào máy</sub>


bay người ta đo được áp suất toàn phần là 1,576.105<sub> Pa. Cho khối lượng riêng của không khí là 1,29 kg/m</sub>3<sub>.</sub>


Tốc độ của máy bay xấp xỉ là:


A. 200 m/s B. 100 m/s C. 400 m/s D. 300 m/s


<b>Câu 6: Trên hình vẽ là hai đường đẳng nhiệt của hai khí lý tưởng, thơng tin nào sau đây là đúng:</b>


A. T2 > T1 B. T2 = T1 C. T2 < T1 D. T2  T1


<b>Câu 7: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối kéo hoặc nén của một thanh rắn tiết diện đều tỉ lệ thuận</b>
với đại lượng nào sau đây?


A. Ứng suất tác dụng vào thanh B. Tiết diện ngang của thanh


C. Độ dài ban đầu của thanh D. Độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh
<b>Câu 8: Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình 1 - 2 - 3 - 4 -1 như hình vẽ. Biết T</b>1 = T2 = 400K, T3=


T4= 200K, V1 = 40 dm3, V3= 10 dm3. Áp suất của khối khí ở các trạng thái P1, P2, P3, P4 lần lượt nhận các


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. P1 = P4 = 1,662.105 Pa, P2 = P3 = 6,162.105 Pa


B. P1 = P4 = 0,831.105 Pa, P2 = P3 = 6,62.105 Pa.
C. P1 = P4 = 0,831.105 Pa, P2 = P3 = 1,662.105 Pa


D. P1 = P4 = 1,662.105 Pa, P2 = P3 = 0,831.105 Pa


<b>Câu 9: Khi lắp vành sắt vào bánh xe bằng gỗ ban đầu người ta đốt nóng vành sắt rồi mới lắp vào bánh xe</b>
là để:


A. Giúp cho vành sắt làm quen với điều kiện làm việc khắc nghiệt.


B. Vành sắt nóng sẽ giết chết các con cơn trùng sống ở bánh xe để làm tăng tuổi thọ cho bánh xe.


C. Vành sắt nóng có tác dụng làm khơ bánh xe giúp tăng ma sát đảm bảo cho vành sắt khơng bị tuột khỏi
bánh xe.


D. Sắt nóng nở ra nên dễ lắp vào bánh xe, đồng thời khi nguội đi sẽ ôm chặt vào bánh xe.


<b>Câu 10: Một ống hình trụ nằm ngang có cấu tạo như hình vẽ, trong ống có nước chảy từ A đến B . Đặt tại</b>
A một áp kế, tại B một ống pitô, người ta đo được hA= 4cm, hB= 12cm. Cho g = 10 m/s2 Độ lớn vận tốc


nước chảy ở phần ống A là giá trị nào sau đây:


A. 1,39 m/s B. 1,19 m/s C. 1,26 m/s D. 1,36 m/s


<b>Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Định luật Bôilơ - Mariốt được áp dụng trong quá trình: </b>


A. Khối khí khơng có sự trao đổi năng lượng với bên ngồi


B. Khối khí đựng trong bình kín và bình khơng giãn nở nhiệt



C. Khối khí giãn nở tự do


D. Nhiệt độ của khối khí khơng đổi


<b>Câu 12: Dùng ống pi-tô để đo tốc độ máy bay. Biết khối lượng riêng của khơng khí ρ</b>KK = 1,29 kg/m3, khối


lượng riêng của thuỷ ngân ρHg = 13,6 .103 kg/m3, gia tốc trọng trường g = 9,7 m/s2, độ chênh cột thuỷ ngân


là h =18 cm. Tốc độ máy bay là:


A. 691 km/h B. 632 km/h C. 759 km/h D. 628 km/h


<b>Câu 13: Người ta muốn lắp một cái vành bằng sắt vào một bánh xe bằng gỗ có đường kính 100cm. Biết</b>
rằng đường kính của vành sắt lúc đầu nhỏ hơn đường kính của bánh xe 5mm. Vậy phải nâng nhiệt độ lên
thêm bao nhiêu để có thể lắp vành sắt vào bánh xe? Hệ số nở dài của sắt là 11,4.10-6<sub> K</sub>-1<sub> .</sub>


A. 5350<sub>C</sub> <sub>B. </sub><sub>439</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. </sub><sub>441</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. </sub><sub>234</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 14: Khơng khí bên trong một ruột xe kín có áp suất 1,5atm, ở nhiệt độ 25</b>0<sub>C . Nếu để xe ngồi nắng</sub>


có nhiệt độ lên đến 500<sub>C thì áp suất khối khí bên trong ruột xe tăng thêm:</sub>


A. 50% B. 100% C. 62,6% D. 8,4%


<b>Câu 15: Một bình chứa khí hiđrơ nén, thể tích 10lít, nhiệt độ 7</b>o<sub>C, áp suất 50atm. Khi nung nóng bình, vì</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lượng hiđrơ đã thốt ra ngồi là:


A. m<sub> = 1,5g</sub> <sub>B. </sub>m<sub> = 0,147g</sub> <sub>C. </sub>m<sub> = 147g</sub> <sub>D. </sub>m<sub> = 14,7g</sub>



<b>Câu 16: Một vịng nhơm mỏng có đường kính trong và ngoài lần lượt là 50 mm và 52mm, có trọng lượng</b>
P = 68.10-3<sub> N được treo vào một lực kế lị xo sao cho đáy của vịng nhơm tiếp xúc với mặt nước. Lực để</sub>


kéo bứt vịng nhơm ra khỏi mặt nước bằng bao nhiêu, biết hệ số căng mặt ngoài của nước là 72.10-3<sub> N/m:</sub>
A. F = 9,06.10-2<sub> N</sub> <sub>B. </sub><sub>F = 1,13.10</sub>-2<sub> N</sub> <sub>C. </sub><sub>F = 22,6.10</sub>-2<sub> N</sub> <sub>D. </sub><sub>F = 2,26.10</sub>-2<sub> N</sub>


<b>Câu 17: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?</b>


A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định


B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định


C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định


D. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định


<b>Câu 18: Một quả bóng có dung tích 2 lít, lúc đầu chứa khơng khí ở áp suất khí quyển 1 atm. Người ta bơm</b>
khơng khí ở áp suất khí quyển vào bóng, mỗi lần bơm được 0,2 lít. Coi nhiệt độ khơng đổi, áp suất khơng
khí trong quả bóng sau 30 lần bơm là (quả bóng cịn ngun vẹn):


A. 4 atm B. 6 atm C. 3 atm D. 5 atm


<b>Câu 19: Một ống nước nằm ngang có đoạn bị thắt. Biết áp suất tồn phần tại một điểm có tốc độ 10 m/s là</b>
8.104 Pa. Với khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3, thì áp suất tĩnh ở điểm đó là:


A. 3.103 Pa B. 3.104 Pa C. 5.104 Pa D. 8.104 Pa


<b>Câu 20: Hai sợi dây một bằng thép, một bằng đồng có cùng tiết diện ngang, được dùng để treo hai vật có</b>
cùng khối lượng. Người ta thấy rằng lúc đó độ dãn của hai sợi dây bằng nhau. Biết khi khơng biến dạng
sợi đồng có chiều dài 1,7(m). Chiều dài của sợi thép khi không biến dạng bằng bao nhiêu? Cho suất đàn


hồi của thép và đồng lần lượt là: 2.1011<sub>Pa và 1,7.10</sub>11<sub>Pa</sub>


A. 0,24(m) B. 2,4(m) C. 1,7(m) D. 2(m)


<b>Câu 21: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất chất khí:</b>


A. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ


B. Do chất khí thường được đựng trong bình kín


C. Do chất khí thường có thể tích lớn


D. Do trong khi chuyển động, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình


<b>Câu 22: Tiết diện của píttơng nhỏ trong một cái kích thủy lực bằng 3 cm</b>2<sub>. Để vừa đủ nâng một ơtơ có</sub>


trọng lượng 15000N lên người ta dùng một lực có độ lớn 225N. Như vậy píttơng lớn phải có tiết diện là:


A. 75 cm2 <sub>B. </sub><sub>120 cm</sub>2 <sub>C. </sub><sub>200 cm</sub>2 <sub>D. </sub><sub>20 cm</sub>2


<b>Câu 23: Đồ thị nào sau đây khơng biểu diễn cho q trình đẳng áp của một khối khí lý tưởng xác định?</b>




A B C D


A. Đồ thị D B. Đồ thị C C. Đồ thị A D. Đồ thị B


<b>Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng với nguyên lý Pascal:</b>



A. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng và của thành bình


B. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong một bình kín được truyền một phần đến mọi điểm của chất
lỏng và của thành bình


C. Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn cho mọi điểm của chất
lỏng và của thành bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thành bình


<b>Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau:</b>


A. Nếu lực tương tác giữa các phân tử chất rắn với chất lỏng mạnh hơn lực tương tác giữa các phân tử chất
lỏng với nhau thì có hiện tượng dính ướt.


B. Khi lực hút của các phân tử chất lỏng với nhau hớn hơn lực hút của các phân tử chất khí với chất lỏng
thì có hiện tượng khơng dính ướt.


C. Nếu lực tương tác giữa các phân tử chất rắn với chất lỏng mạnh hơn lực tương tác giữa các phân tử chất
lỏng với nhau thì có hiện tượng khơng dính ướt.


D. Sự dính ướt hay khơng dính ướt là hệ quả của tương tác rắn lỏng


<b>Câu 26: Màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây ab</b>
dài 50mm có thể trượt dễ dàng trên khung. Tính khối lượng của đoạn dây ab để nó cân bằng nằm ngang.
Màng xà phịng có hệ số căng mặt ngoài σ=0,04N/m. Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


A. 4.10-3<sub>kg</sub> <sub>B. </sub><sub>4.10</sub>-4<sub>kg</sub> <sub>C. </sub><sub>2,5.10</sub>-3<sub>kg</sub> <sub>D. </sub><sub>2.10</sub>-4<sub>kg</sub>


<b>Câu 27: Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 20</b>0<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub>Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ</sub>



400<sub>C thì áp suất trong bình sẽ tăng một lượng bao nhiêu?</sub>


A. 1,068.105<sub>Pa</sub> <sub>B. </sub><sub>10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>C. </sub><sub>0,068.10</sub>5<sub>Pa</sub> <sub>D. </sub><sub>2.10</sub>5<sub>Pa</sub>


<b>Câu 28: Tính chất nào sau đây khơng liên quan đến chất rắn kết tinh? </b>


A. Có cấu trúc mạng tinh thể


B. Có tính dị hướng hoặc đẳng hướng


C. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định


D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định


<b>Câu 29: Áp suất ở đáy một bình đựng chất lỏng thì khơng phụ thuộc vào:</b>


A. Gia tốc trọng trường B. Khối lượng riêng của chất lỏng


C. Diện tích mặt thống chất lỏng D. Chiều cao cột chất lỏng


<b>Câu 30: Nước có khối lượng riêng 1000 kg/m</b>3<sub> chảy qua một ống nằm ngang thu hẹp dần từ tiết diện S</sub>
1 =


12 cm2<sub> đến </sub> 1
2


S
S



2


 . Hiệu áp suất tĩnh giữa chỗ rộng và chỗ hẹp là 4122 Pa. Lưu lượng của nước trong ống
xấp xỉ là:


A. 20.10-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <sub>B. </sub><sub>3.10</sub>-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <sub>C. </sub><sub>2.10</sub>-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub> <sub>D. </sub><sub>1,5.10</sub>-3<sub> m</sub>3<sub>/s</sub>


</div>

<!--links-->

×