Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

BENH NHIET THAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hä Bacillaceae</b>



<b>Gièng Bacillus</b>


<b>Bacillus lµ mét gièng trùc khuẩn:</b>
<b>ãHiếu khí </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phần lớn trực khuẩn thuộc giống này không gây bệnh


Phân bố rộng rÃi trong tự nhiên nên là nguyên nhân gây
nhiễm thực phẩm, dụng cụ phẫu thuật và môi tr ờng nuôi
cấy.


Có môt số loài có lợi nh :


- B.licheniformi tiÕt kh¸ng sinh bacitracin
- B. polymyxa tiÕt polymycin


- B. subtillis tiÕt subtilin<b>…</b>


Chỉ có một lồi gây bệnh cho ng ời và động vật là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trùc khn NhiƯt th¸n


Bacillus anthracis



<b>I.Khái niệm về bệnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ãĐăc điểm của bệnh:</b>


<b> - VËt bÞ bƯnh sèt cao</b>



<b> - Tæ chức liên kết thấm máu và t ơng</b>
<b> dịch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II.Đặc tính sinh học</b>



1- <b>Hình thái :</b>


<b>ã</b><sub>Trực khuẩn to, 2 đầu bằng </sub>
<b>ã</b><sub>Kích th ớc 1-1,5 x 4-8 </sub><sub></sub><sub>m</sub>


<b>ã</b><sub>Băt màu gram +</sub>
<b>ã</b><sub>Xếp chuỗi</sub>


<b>ã</b><sub>Hình thành giáp mô trong cơ thể vật bệnh.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Điều kiện hình thành nha bào</b>



<b>ã</b><sub>Đủ oxy tự do</sub>


<b>ã</b><sub>Thiếu dinh d ìng</sub>


<b>•</b><sub>Nhiệt độ từ 12 42 độ C</sub><i><sub></sub></i>
<b>ã</b><sub> m thớch hp</sub>


<b>ã</b><sub>pH trung tính hoặc hơi kiềm</sub>


iu ny chỉ có khi vi khuẩn ở ngồi cơ thể động vật.
Để nhuộm nha bào :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Điều kiện hình thành giáp mô</b>




Giáp mô có bản chất là prôtit, là polyme của glutamic.


Giáp mô chỉ hình thành trong cơ thể súc vật và trong môi tr
ờng cã 20% huyÕt thanh.


Giáp mô là yếu tố độc lực của vi khuẩn, giúp vi khuẩn tránh đ
ợc sự thực bào.


Giáp mô đề kháng cao với sự thối ra mnh hn vi khn,


trong cấu trúc giáp mô có chứa kết tủa tố nguyên giúp cho
quá trình chẩn đoán HTH.


Muốn nhuộm giáp mô:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đặc tính nuôi cấy</b>


Vi khuẩn sống hiÕu khÝ


Dễ nuôi cấy trên môi tr ờng thông th ờng
Nhiệt độ thích hợp 37oC; pH 7,2-7,4.


<b>Môi tr ờng n ớc thịt</b> :


<b>ã</b><sub>Sau 18-24h có những sợi bông lơ lửng dọc ống nghiệm,lắng xuống </sub>


ỏy thnh cn


<b>ã</b><sub>Môi tr ờng trong, không có màng,có mùi thơm của bánh bích quy bơ.</sub>



<b>Môi tr ờng thạch th êng </b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B .anthracis</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Môi tr ờng thạch máu</b>:


<b>ã</b><sub>Vi khuẩn không gây dung huyết , sinh nhiều khuẩn lạc </sub>


dạng S hơn dạng R


<b>Môi tr ờng gelatin:</b>


<b>ã</b><sub>Cấy chích sâu, nuôi ở 28 C sau 1-2 ngày </sub>


<b>ã</b><sub>Vi khuẩn mọc thành những nhánh ngang trông giống cây </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Đặc tính sinh hoá</b>



<b>Chuyển hoá đ ờng</b>:


<b>ã</b><sub> Lên men không sinh hơi đ ờng glucoza ,mantoza </sub>


,saccaroza,manit.


<b>Các phản ứng khác</b>:
<b>ã</b><sub>Indol : </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>-Sc khỏng</b>



<b>Vi khuẩn</b> :



<b>ã</b><sub> Đề kháng kém với nhiệt độ cao,60 độ C/15phút; 75 độ C/2 phút. </sub>
<b>•</b><sub>Trong xác chết thối , vi khuẩn tn ti sau 2 ngy.</sub>


<b>Nha bào </b>:


<b>ã</b><sub> khỏng mnh với nhiệt độ và hoá chất :</sub>


- Formon 3%/2h


- N ớc vôi pha c/48h.


<b>ã</b><sub>Trên da súc vật ngâm vôi hay muối nha bào vẫn tồn tại</sub>
<b>ã</b><sub>Để khử trùng da ngâm formon 10% /4giờ 30 phút.</sub>


<b>ã</b><sub>Nha bào tồn tại lâu trong tự nhiên(20-35năm),đây là nguồn lây bệnh </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Khả năng gây bƯnh



<b>Trong tù nhiªn:</b>


Những lồi động vật ăn cỏ nh trâu bò,ngựa,dê cừu ,lạc dà,h
ơu nai rất mẫn cảm, th ng b bi huyt m cht.<b></b>


<b>ã</b><sub>Lợn ,chó ít cảm nhiễm,th ờng bị bệnh cục bộ ở vùng hầu </sub>


họng và hạch.


<b>ã</b><sub>Loài chim không cảm nhiễm .</sub>



<b>ã</b><sub>Ng ời rất cảm nhiễm và găp 3 thể lâm sàng :</sub>


- ThÓ da


- ThÓ ruét


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Cã 3 ® êng trun bƯnh chÝnh:</b>


- <b>Qua ® ờng tiêu hoá:</b>


<b>ã</b> <sub>là đ ờng lây chủ yếu do ăn phải nha bào lẫn trong thức ăn hoặc n ớc uống.</sub>
<b>ã</b> <sub>ở ng ời là ăn thịt gia súc èm vỊ bƯnh.</sub>


- <b>Qua da:</b>


<b>•</b> <sub>Do da bị tổn th ơng cơ giới hoặc côn trùng mang mầm bệnh đốt phải. </sub>
<b>•</b> <sub>Trong những tr ờng hợp này vai trị của ruồi, nhặng, ve ,mịng là rất lớn.</sub>
<b>•</b> <sub>ở ng ời lây qua da hay gặp ở công nhân thuộc da, làm ở lị mổ, bác sỹ </sub>


thó y<b>…</b>..


- <b>Đ ờng hô hấp</b>:


<b>ã</b> <sub>Do hít phải nha bào </sub>


<b>ã</b> <sub>Hay gặp ở ng ời do làm nghề thuộc da, cắt xén lông cừu, chế biến len sợi </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ã Bệnh nhiệt thán phát ra quanh năm


• Hay gặp ở mùa nóng ẩm, những tháng m a nhiều hoặc vào mùa


ngập lụt vì lúc đó nha bo cú iu kin phỏt tỏn.


ã Ơ miền núi bệnh hay phát vào mùa hanh khô


ã Do hiếm cỏ, gia súc gặm cỏ sát đất và ăn phải nha bào, mặt khác
vào mùa khô, n ớc cạn nên th ờng tập trung nhiều nha bào ở những
ao tù n ớc đọng, gia súc uống n ớc sẽ uống phải nha bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>•</b><sub>Trong tự nhiên nha bào đóng vai trị quan trọng trong q trỡnh </sub>


truyền bệnh.


<b>ã</b><sub>Ơ những nơi chôn súc vật chết vì bệnh nhiệt thán hoặc nơi nhiễm </sub>


chất bài tiết của súc vật ốm nh máu, phân, n ớc tiểu vi khuẩn
nhiệt thán nha bào


<b>ã</b><sub>Nha bào tồn tại một thời gian dài</sub>


<b>ã</b><sub>Giun t n phi nha bo rồi đùn lên mặt đất theo phân</sub>


<b>•</b><sub>Khi m a xuèng, nha bào theo n ớc m a phát tán đi xa rồi bám vào </sub>


cây cỏ


<b>ã</b><sub>Khi ng vt n phi nha bào, vào đ ờng tiêu hoá, nếu niêm mc </sub>


bị tổn th ơng (do thức ăn cứng, dị vật hoặc tổn th ơng do ký sinh
trùng ...)



<b>ã</b><sub>Nha bào sẽ qua vết th ơng vào máu mọc thành vi khuẩn mà gây </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>ã O trâu bò</b>


<b>ã</b> <i><b><sub>Thể quá cấp tính:</sub></b></i>
<b>ã</b> <sub>Xảy ra ở đầu ổ dịch</sub>


<b>ã</b> <sub>Bnh xut hin t ngt, con vt run rẩy, má hơi s ng, thở khó mồ hơi vã ra, </sub>


niêm mạc đỏ ửng, hoặc tím bầm


Con vật sốt cao 40,5- 420C, nghiến răng, mắt đỏ, quay cuồng, loạng choạng
rồi qụy xuống, đầu gục, l ỡi thè ra ngoài, các lỗ tự nhiên rớm mỏu.


Con vật chết trong vài giờ. Có những con bất thần nhảy xuống n ớc hoặc chạy
đâm bào bụi rậm mà chết.


<b>ã</b> <i><b><sub>Thể cấp tính</sub></b></i>


<b>ã</b> <sub>Vt st cao 400C - 410C, tim đập nhanh, lông dựng, ủ rũ, mắt đờ đẫn</sub>


<b>•</b> <sub>Con vật bỏ ăn, mất nhu động ruột, phân đen, lẫn máu, n ớc tiểu lẫn máu. Thở </sub>


nhanh, thở gấp, niêm mạc đỏ thẫm, có những vệt xanh tím. Mồm mũi có bọt
màu hồng, lẫn mỏu.


<b>ã</b> <sub>Hầu, ngực, bụng th ờng s ng nóng, đau.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>ã Bệnh tích</b>



<b>ã</b> <sub>Khi con vật nghi mắc bệnh nhiệt thán chết, cấm không đ ợc mổ. </sub>


Chỉ mổ để khám nghiệm khi cần thiết , phải đảm bảo đủ ph ơng tiện phòng hộ
và diệt trùng tốt.


<b>•</b> <sub>- Sóc vËt chÕt bụng tr ơng to rất nhanh, xác chóng thối. </sub>


<b>ã</b> <sub>- Các lỗ tự nhiên chảy máu t ơi, máu đen đặc và khó đơng. Do con vật tr ơng </sub>


bụng, áp lực của xoang bụng lớn đẩy một phần trực tràng ra ngoài gây lòi dom.


<b>ã</b> <sub>- Cỏc hạch lympho đều tụ máu, màu tím sẫm, s ng to nhất là hạch hầu, hạch tr </sub>


ớc vai và hạch đùi.


<b>•</b> <sub>- Tổ chức liên kết d ới da tụ máu, thấm t ơng dịch màu vàng đặc biệt l cỏc </sub>


ung thuỷ thũng.


<b>ã</b> <sub>-Thịt tím tái có thấm máu và t ơng dịch.</sub>


<b>ã</b> <sub>- Phổi tụ máu nặng có màu đen. Khí quản có máu lẫn bọt.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>ã. ở ng ời</b>


<b>ã</b><sub>Ng ời dễ mắc bệnh và hay gặp ở 3 thể :</sub>
<b>ã</b><sub>- Thể ngoài da: </sub>


<b>ã</b><sub>Hay gặp ở công nhân lò sát sinh, thợ thuộc da, bác sỹ thú y. Vi </sub>
khuẩn xâm nhập vào chỗ da tổn th ơng. Tại chỗ vi khuẩn xâm


nhập hình thành ung loét có thuỷ thũng xung quanh, giữa ung
đen do hoại tử gọi là nốt mủ ác tính.


<b>ã</b><sub>- Thể tiêu hoá: </sub>


<b>ã</b><sub>Ng ời mắc bệnh do ăn thịt súc vật ốm vì bệnh nhiệt thán bệnh rất </sub>
nặng, nếu không đ ợc cứu chữa kịp thêi sÏ chÕt.


<b>•</b><sub>- ThĨ phỉi: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Lách của Bò bị bệnh nhiệt thán


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Ng ời bị bệnh nhiệt thán ở thể da


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>2- Trong phßng thÝ nghiƯm</b> :


Cht lang ,chuột bạch và thỏ là dễ cảm nhiễm.


Tiêm d íi da cht lang canh khn hay bƯnh phÈm
Sau 12h chuét sèt, 24h mÖt nhäc khã thë


Cht chÕt sau 2-3 ngµy.


<b>BƯnh tích:</b>


- Nơi tiêm thuỷ thũng cơc bé, cã chÊt keo nhµy
giống lòng trắng trứng.


- Hạch lympho s ng đỏ, thuỷ thũng .
- Máu đen, đặc, khó đơng.



- L¸ l¸ch s ng to, mềm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1.Chẩn đoán vi khuẩn học



<b> Cách lấy bệnh phẩm</b>:


<b>ã</b><sub>Gia súc nghi mắc bệnh không đ ỵc mỉ</sub>


<b>•</b><sub>Phải tuyệt đối thận trọng khơng để bệnh phẩm rây rớt ra ngồi.</sub>
<b>•</b><sub>Gia súc sống, lấy máu ở tĩnh mch tai</sub>


<b>ã</b><sub>Gia súc chết thì cắt một mẩu da tai.</sub>
<b>ã</b><sub>Cần thiết có thể lấy lách.</sub>


<b>ã</b><sub>Bnh phm ly xong cho vo lọ kín ,gửi ngay đến nơi xét </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>•</b><sub>Do tÝnh chÊt nguy hiĨm cđa bƯnh, viƯc lÊy bƯnh phẩm phải </sub>


ỳng k thut


<b>ã</b><sub>Cẩn thận tránh sự rơi v·i bƯnh phÈm ra m«i tr êng VK sÏ hình </sub>


thành nha bào, khó tiêu diệt.


<b>ã</b><sub>Nếu con vật sống thì lấy máu ở tĩnh mạch tai: </sub>


- S¸t trïng b»ng cån iod 5%


- Dùng sering đâm kim vào tĩnh mạch ,hót


m¸u cho vµo èng nghiƯm


- Lấy máu xong, sát trùng kỹ chỗ lấy m¸u
b»ng cån iod 5%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>ã</b><sub>Tr ờng hợp cần thiết có thể lÊy l¸ch: </sub>


- Dïng cån s¸t trïng vïng gian s ên sè
8, bên trái


- Dïng dao r¹ch 1 ® êng nhá


- Lấy panh kẹp lách, lôi ra, cắt một mẩu
nhá cho vào lọ nút kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

ã <i><b><sub>Làm tiêu bản, kiểm tra trên KHV</sub></b></i>


ã <i><b><sub>Nuụi cy bnh phm vo cỏc mơi tr ờng:</sub></b></i>
• <i><b><sub>Tiêm động vật thí nghiệm</sub></b></i><b><sub>:</sub></b>


Dùng chuột lang để gây bệnh.


- NÕu bÖnh phẩm còn t ơi, đem nghiền pha với n ớc sinh lý
hoặc cấy vào n ớc thịt, nuôi 24h ở 37<b>0</b>C rồi tiêm vào d ới da


mt trong đùi của chuột.


- NÕu bÖnh phÈm thèi cã tạp khuẩn thì khía da bụng rồi bôi.
ã Bệnh phẩm cã VK, chuét sÏ chÕt sau 2 - 3 ngµy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>2. Chẩn đoán huyết thanh học</b>
<b>ã Phản ứng kết tủa Ascoli</b>


<i> <b>a. Nguyên lý</b></i>


<b>ã</b><sub>Trong giáp mô cđa vi khn nhiƯt th¸n cã kh¸ng</sub>


nguyên gây kết tủa gọi là kết tủa tố nguyên


<b>ã</b><sub>KN có khả năng kích thích cơ thể động vật sinh</sub>


kháng thể đặc hiệu gọi là kết tủa t.


<b>ã</b><sub>Khi kết tủa tố nguyên gặp kết tủa tố sẽ tạo phức </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>ã</b><i><b><sub>Chuẩn bị</sub></b></i>


+ <b>Kháng nguyên nghi:</b>


- Nếu bệnh phẩm là lách:


<b>ã</b><sub>Nghin nh pha thnh nng 1/10 vi n c sinh lý</sub>
<b>ã</b><sub>un sụi cỏch thu 20 phỳt</sub>


<b>ã</b><sub>Để nguội, ly t©m lÊy n íc trong.</sub>


- NÕu bƯnh phÈm là da, x ơng, đun sôi vài phút, cắt nhỏ cho vào 10
phần n ớc sinh lý , lọc, lấy n ớc trong.


+ <b>Kháng nguyên âm</b>:



<b>ã</b><sub>Ly lỏch của gia súc khỏe để chế KN âm, cách làm nh chế KN nghi.</sub>


+ Kh¸ng thĨ chn:


<b>ã</b><sub>Kháng huyết thanh nhiệt thán , đ ợc chế bằng cách gây tối miễn </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i>Tiến hành phản ứng</i>



<b>ã</b><sub>Dựng 2 ng nghim nh, mt lm thớ nghim và một đối </sub>


chøng .


- Cho 0,5ml KN nghi vào ống thí nghiệm
- Cho 0,5ml KN âm vào ng i chng.


<b>ã</b><sub>Dùng pipet cho KHT nhiệt thán vào cả 2 ống nghiệm</sub>


Mi ng 0,5ml bng cách: cho đầu ống hút xuống đáy ống
nghiệm rồi thả KT xuống từ từ.


Do chênh lệch tỷ trọng, KT sẽ đội KN lên trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ <b>Phản ứng d ơng tính</b>:


<b>ã</b><sub>Nơi tiếp xúc giữa KN và KT xuất hiện vòng kết tủa </sub>


màu trắng.


<b>ã</b><sub> Kết luận: </sub>



<b>ã</b><sub>Bệnh phẩm có KN nhiệt thán - con vật bị bệnh.</sub>
+ <b>Phản ứng âm tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52></div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> Phßng bƯnh</b>


<b>.1. VƯ sinh phßng bệnh</b>


<b>ã</b> <i><b><sub>Khi ch a có dịch</sub></b></i>


Những vùng nhiệt thán cần :.


- Tiờm phũng vacxin triệt để cho súc vật thụ cảm


- Xây dựng chuồng nuôi gia súc hợp vệ sinh, luôn giữ chuồng trại
sạch sẽ và định kỳ sỏt trựng ty u.


- Kiểm dịch chặt chÏ viƯc xt nhËp gia sóc


- Không mổ thịt, tiêu thụ thịt và sản phẩm của gia súc ốm, chết.


- Không chăn thả súc vật gần nơi chôn xác chết vì bệnh nhiệt thán
hoặc nơi mổ thịt súc vật mắc bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>. Khi có dịch xảy ra:</b></i>


<b>ã</b><sub>Khi ó xỏc nh có bệnh nhiệt thán phải cơng bố dịch, thi hành cht </sub>


chẽ các biện pháp chống dịch.



+ Tiêm phịng ngay cho tồn đàn gia súc.


+ Cách ly kịp thời gia súc mắc bệnh và nghi mắc bệnh
+ Các chất thải của gia súc cách ly nh thức ăn thừa,
phân rác thải thu gom hàng ngày đem chôn sâu với
v«i bét.


+ Tuyệt đối khơng mổ gia súc ốm hoặc chết, không
bán chạy gia súc ốm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>•</b><sub>+ Xác của gia súc chết vì bệnh phải đ ợc chôn đúng kỹ </sub>


thuËt.


- Đào hố hình chữ nhật dài 2m rộng 0,6m,
s©u 2m.


- Xếp củi đầy d ới hố, đặt xác con vật lên
trên


- T ới dầu lên và đốt. Phải đốt đến khi con
vật cháy hoàn toàn thành tro.


- Để vôi củ hay vôi bột lên lớp tro


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>ã</b><sub>+ Tiờu c k ni ụ nhim mm bnh.</sub>


<b>ã</b><sub>- Phân, rác, chất thải của gia súc ốm và chết phải đ ợc </sub>


chụn hoc t.



<b>ã</b><sub>- Phun xút 3%- 5% (NaOH) vào nền chuồng, lối đi, sân </sub>


chơi nơi mổ hoặc chuồng gia súc bị chết.


<b>ã</b><sub>- Nếu gia súc bị bệnh nhiệt thán chết trong chng, cã </sub>


thể đốt tồn bộ chuồng ni, đất nền chuồng phải đ ợc
nạo vét một lớp dày 5cm đem chơn sâu với vơi bột hoặc
xút 5%.


<b>•</b><sub>- Tr ớc khi hết dịch phải làm vệ sinh tiêu độc ln cui mt </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>ã Phòng bệnh bằng vacxin </b>


<b>ã</b> <sub>Vacxin nhiệt thán có nhiều loại:</sub>


<b>ã</b> <sub> + Vacxin nha bào nhiệt thán Pasteur 2: </sub>


<b>ã</b> <sub>Liều tiêm 1ml/con ,tiêm d ới da cổ cho trâu, bò dê, cừu. Miẽn dịch 1 </sub>


năm.


<b>ã</b> <sub> + Vacxin nha bào nhiệt thán : </sub>


<b>ã</b> <sub>vacxin ch từ nha bào của vi khuẩn nhiệt thán vô độc khụng cú giỏp </sub>


mô .


<b>ã</b> <sub>Vacxin dng ụng khụ hoặc lỏng ,khi dùng lắc kỹ .Tiêm 1ml cho </sub>



trâu, bò ngựa > 1 năm, d ới 1 năm liỊu 0,5 ml.Cõu, lỵn, liỊu 0,5 ml .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>•</b><sub>+ Vacxin nh ợc độc nha bào nhiệt thán.</sub>


<b>•</b><sub> HiƯn nay ở n ớc ta đang sử dụng loại vacxin này</sub>
<b>ã</b><sub> - Liều tiêm 1ml/con </sub>


<b>ã</b><sub> - Tiêm d ới da cổ cho trâu, bò, ngựa . Vacxin cho miễn </sub>


dịch 1 năm .


<b>ã</b><sub>Một năm tiêm phòng 1 lần vào tháng 3- 4 Tiêm bổ sung </sub>


vào tháng 9- 10 cho những gia súc mới mua về hoặc
mới sinh ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>ã</b><sub>Vacxin đ ợc sử dụng ở vùng nhiệt thán . Thời hạn tiêm </sub>


phũng quy nh nh sau:


<b>ã</b><sub>- Vựng cú gia súc chết vì bệnh nhiệt thán ,xác đốt hoặc </sub>


chôn mả gia súc xây và đổ bê tông tiêm phịng 5 năm
liên tục .


<b>•</b><sub>- Vïng cã gia súc mắc bệnh nhiệt thán mà giết mổ ăn thịt </sub>


tiêm phòng 10 năm liên tục .



<b>ã</b><sub>- Vựng cú gia súc chết đã chôn nh ng mả ch a xõy v bờ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>ã. Điều trị</b>


<b>ã</b><sub> Gia súc mắc bệnh nhiệt thán, tốt nhất là giết hủy và đốt </sub>


xác để tránh lây lan.


<b>•</b><sub>Trong tr êng hợp cần thiết có thể tiến hành điều trị bằng :</sub>
<b>ã</b><sub> - Kháng huyết thanh </sub>


<b>ã</b><sub> - Kháng sinh Penicillin.</sub>


<b>ã</b><sub> Dùng Penicillin liều cao tiêm bắp ngày 4 lần với liệu trình 3 </sub>


- 5 ngày.


<b>ã</b><sub> - Nâng cao sức đề kháng của con vật bằng vitamin B1, </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×