Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

GIAOANTIN920102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


- HS nắm được sự cần thiết phải kết nối các máy tính thành mạng để trao đổi thông tin và chia sẽ
tài nguyên máy tính.


- Biết các t6hành phần cơ bản của mạng máy tính.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, thuyết trình, quan sát trực quan, diễn giải tìm hướng giải quyết vấn đề.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Giáo án, SGK tin 9, hệ thống mạng máy tính, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu</b>


<b> </b>Xã hội ngày một phát triển mạnh, nhu cầu trao đổi thơng tin rất lớn, khơng chỉ có tin tức, thời sự
mà xã hội còn cần rất nhiều vấn đề khác như cần chuyển tải âm thanh, hình ảnh, thư tín, … nhanh
chóng, chính xác lại thuận tiện trong cơ quan, đơn vị hay trên toàn cầu. Chính sự bùng nổ của thơng
tin mà con người cần phải có những phương tiện hữu ích để thuận tiện cho việc trao đổi thông tin
nhưng giá thành phải rẻ.


Để hiểu phương tiện đó là gì ta tìm hểu bài mới từ máy tính đến mạng máy tính.
<b>* HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu vì sao cần mạng máy tính.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: - Ngày nay máy tính giúp con người thực hiện nhiều
cơng việc như: Soạn thảo văn bản, tính tốn, học tập, vẽ,


nghe nhạc, giải trí, …


- Chính nhu cầu thực hiện các cơng việc đó con người
thường nảy sinh nhu cầu trao đổi thông tin, chia sẻ phần
mềm,…


* Ví dụ: Cần gửi cho bạn một tấm hình, một bản nhạc, nói
chuyện cùng bạn bè ở xa nhưng vẫn nhìn thấy nhau hay gửi
tiền ở một nơi mhưng rút tiền được ở nhiều nơi, …


?Việc đó giúp con người phát minh ra điều gì nhằm đáp ứng
nhu cầu trao đổi thông tin?


* HS: Con người đã phát minh ra mạng máy tính.


?Hãy cho biết mạng máy tính gp em trong những cơng việc
gì?


* HS: Mạng máy tính giúp trao đổi thơng tin và chia sẽ các
tài ngun như: nhiều máy tính có thể dùng chung một máy
in đắt tiền, máy quét, phần mềm, …


* GV: Mạng máy tính có thể giúp giải quyết các vấn đề trên
một cách nhanh chóng lại rất thuận tiện.


?Vậy thế nào là mạng máy tính?


<b>1. Vì sao cần mạng máy tính? </b>


Cần mạng máy tính để trao đổi


thơng tin và chia sẽ tài ngun máy
tính.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu thế nào là mạng máy tính</b>
* GV: Chiếu cho học sinh quan sát các mơ hình kết nối các


máy tính.
* HS: Quan sát




Kết nối kiểu hình sao Kết nối kiểu đường thẳng


<b> 2. Khái niệm mạng máy tính:</b>
<b> a. Mạng máy tính là gì?</b>




<b> </b>Giáo viên thực hiện: Đặng THị Nga <b>1</b>
<b>Chương I: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>


Kết nối kiểu vòng


* GV: Mạng máy tính được hiểu là nhiều máy tính được nối
với nhau thông qua các thiết bị.


?Hãy cho biết các thành phần chủ yếu dùng để kết nối các
máy tính lại với nhau?



* HS: Dựa vào SGK để trả lời


* GV: Chiếu mơ hình các thành phần chủ yếu của mạng
máy tính – HS quan sát


?Thế nào là giao thức truyền thông? – HS trả lời


* GV: Giao thức truyền thông là tập hợp các qui tắc tắc
truyền thông trao đổi thông tin giữa các thiết bị gửi và thiết
bị nhận trên mạng.


* GV: Cho HS quan sát một số thiết bị kết nối mạng thường
dùng – HS quan sát.


Mạng máy tính là tập hợp các máy
tính được kết nối với nhau cho phép
dùng chung các tài nguyên như: dữ
liệu, phần mềm, các thiết bị phần
cứng, …


<b> b. Các thành phần của mạng:</b>


- Các thiết bị đầu cuối: Máy tính,
máy in, thẻ nhớ, …


- Mơi trường truyền dẫn: Các loại
dây dẫn, sóng điện từ, sóng truyền
qua vệ tinh,…



- Các thiết bị kết nối: Vỉ mạng, Hub,
bộ chuyển mạch, môđem, bộ định
tuyến.


- Giao thức truyền thông: Là tập hợp
các qui tắc truyền thông trao đổi
thông tin giữa các thiết bị gửi và thiết
bị nhận trên mạng.


<b>E. CỦNG CỐ: - </b>Cần nắm vì sao cần mạng máy tính.


- Hiểu được thế nào là mạng máy tính và các thành phần của mạng.
<b>F. DẶN DÒ: </b>- Về làm bàitập 1, 2 SGK trang 10


- Xem tiếp bài 1 phần 3, 4 và 5 SGK trang 6 đến 10 để tiết sau học tiếp
Vỉ mạng Dây cáp mạng Bộ định tuyến


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


- Có được một số hiểu biết ban đầu về một số loại mạng máy tính: mạng có dây, mạng khơng
dây, LAN, WAN.


- Biết vai trị khác nhau của máy chủ và máy trạm trong mạng máy tính theo mơ hình khách –
chủ.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, trao đổi theo cặp, quan sát trực quan, hoạt động nhóm.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>



- Giáo án, SGK tin 9, mạng máy tính, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Mạng máy tính có những thành phần cơ bản nào?


2) Vì sao cần mạng máy tính và cho biết thế nào là mạng máy tính?
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách phân loại mạng máy tính. </b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* Các em lâu nay đã tiếp xúc với mạng máy tính nhiều
rồi nhưng có lẽ ít ai để ý đó là mạng gì?


?Vậy mạng máy tính có nhiều dạng khơng?- HS trả lời
* GV: Có nhiều tiêu chí khác nhau để phân loại mạng
máy tính.


?Hãy cho biết có những loại nào?


* HS trả lời mạng có dây và mạng không dây, mạng cục
bộ và mạng diện rộng.


?Em hiểu thế nào là mạng có dây và mạng khơng dây
* HS: Trả lời



*GV: - Người ta phân chia ra nhiều loại mạng dựa trên
môi trường truyền dẫn.


+ Mạng có dây mơi trường truyền dẫn là các dây dẫn
(cáp xoắn, cáp quang,…).


* GV: Cho HS quan sát cách kết nối mạng khơng dây
và mạng có dây – HS quan sát


Mạng khơng dây



Mạng có dây


?Vì sao lại phân ra thành mạng cục bộ và mạng diện
rộng? – HS trả lời.


* GV: Dựa trên phạm vi địa lí của kết nối mà người ta


<b>3. Phân loại mạng máy tính:</b>


Tùy theo cách kết nối và phạm vị mạng
mà người ta phân loại mạng máy tính
thành:


- Mạng có dây và mạng không dây
- Mạng LAN và mạng WAN


<b>a) Mạng có dây và mạng khơng dây:</b>



- Mạng có dây: Sử dụng cáp xoắn, cáp
quang,…


- Mạng không dây: Sử dụng sóng điện
từ, bức xạ hồng ngoại, sóng từ vệ tinh,…
có khả năng thực hiện các kết nối ở mọi
thời điểm, mọi nơi


<b>b) Mạng cục bộ và mạng diện rộng:</b>
Dựa trên phạm vi địa lí để phân loại
mạng LAN và mạng WAN


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phân chia thành mạng LAN hay mạng WAN


Mạng LAN (Local Area Network)


Mạng WAN (Wide Area Network)


- Mạng cục bộ (LAN): Các máy tính
được kết nối với nhau trong phạm vi gần
như trong một tòa nhà, một phòng học,...


- Mạng diện rộng: Các máy tính được kết
nối với nhau ở phạm vi rộng trong một
quốc gia, trên toàn cầu


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu vai trị của máy tính trong mạng</b>


?Hãy cho biết thế nào là máy chủ, máy trạm?
* HS dựa vào SGK trả lời



<b>4. Vai trò của máy tính trong mạng:</b>
Mỗi máy tính đều có vai trị, chức năng
nhất định trong mạng dựa trên mơ hình
khách – chủ, các máy tính trong mạng
được chia thành hai loại chính máy chủ
(Server) và máy trạm (clinent)


<b>a) Máy chủ (Server):</b>


Điều khiển toàn bộ việc quản lí và phân
bố các tài nguyên trên mạng với mục
đích dùng chung.


<b>b) Máy trạm (Client, workstation):</b>
(cờ lai ần)


<b> </b> Sử dụng chung tài nguyên của máy chủ
<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu lợi ích của mạng máy tính.</b>


<b>* HS: hoạt động nhóm. </b>Tìm hiểu lợi ích của mạng
máy tính.


* Đại diện nhóm trình bày – cả lớp nhận xét, góp ý, bổ
sung


<b>5. Lợi ích của mạng máy tính:</b>
- Dùng chung dữ liệu.


- Dùng chung các thiết bị phần cứng như


bộ nhớ, máy in, ...


- Dùng chung các phần mềm.
- Trao đổi thông tin


<b>* HOẠT ĐỘNG 4: Câu hỏi và bài tập</b>


<b>Câu 3 SGK trang 10: </b>Tiêu chí nào được dùng để phân biệt mạng LAN và mạng WAN?


Phạm vi địa lí nhỏ hay lớn là tiêu chí chính để phân biệt mạng LAN hay mạng WAN
<b>Bài 4 SGK trang 10: </b>Sự giống nhau và khác nhau giữa mạng không dây và mạng có dây.


- Mạng khơng dây và mạng có dây được phân biết bởi mơi trường truyền dẫn.


- Sự khác nhau duy nhất giữa hai loại mạng này là mơi trường truyền bằng dây dẫn bình thường
hay sóng điện từ (khơng dây)


<b>E. CỦNG CỐ: </b>- Cần nắm vững các phân loại mạng.


- Lợi ích của mạng máy tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b>


- Biết được khái niệm Internet là một mạng kết nối các mạng máy tính khác nhau trên thế giới.
- Biếớimotj số dịch vụ cơ bản của Internet và lợi ích của chúng.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hoạt động nhóm, hỏi đáp, thuyết trình tìm hướng giải quyết vấn đề
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>



- SGK tin 9, một máy tính có nối mạng.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy cho biết lợi ích của mạng máy tính?


2) Làm bài tập 7 SGK trang 10? (Cau a: Mạng LAN; câu b: Mạng WAN; câu c: mạng LAN)
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


?Các em thường trao đổi tìm kiếm thơng tin bằng những cách nào?
* HS: Trao đổi trực tiếp trên thư, chart,…


?Ta thường học giải toán, học tiếng anh, chơi game, nghe nhạc, xem phim, tìm kiếm thơng tin,… ở
đâu?


* HS: Ở trên Internet, tivi,…


?Vậy Internet là gì? Nó được kết nối như thế nào? Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu Internet là gì?</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


*GV: - Các em đã biết mạng máy tính gồm mạng cục bộ
LAN, mạng toàn cầu WAN. Mạng toàn cầu chính là mạng
Internet, mạng này được kết nối hàng triệu máy tính trên
khắp thế giới.



- Do vậy ta rất dễ dàng cho và nhận thông tin thuận tiện,
nhanh chóng, chính xác lại giá rẻ.


?Hãy cho biết Internet là gì? – HS dựa vào SGK trả lời
* GV: - Cho HS quan sát trực quan trang Web Google.
- Giáo viên truy cập một vài thông tin – HS quan sát


?Vậy ai là chủ của tài nguyên, thông tin này? – HS trả lời
Ai điều khiển mạng? – HS trả lời


* GV: Mở nhiều trang Web và giới thiệu để HS rõ mỗi
WebSite là một phần nhỏ của mạng Internet, mỗi WebSite
có thể do một cá nhân hay một tổ chức nào đó quản lí.
* GV: - Cho HS quan sát Hình 7 ở SGK – HS quan sát.
- Internet cho phép ta trao đổi thông tin thuận tiên vậy nó
có những dịch vụ gì?


<b>1. Internet là gì?</b>


- Internet là hệ thống kết nối các máy
tính và mạng máy tính ở qui mơ tồn
thế giới.


- Cung cấp tài nguyên, thông tin hầu
như vô tận, đa dạng.


- Mạng Internet là của chung, khơng ai
là chủ thực sự của nó.



- Mỗi phần nhỏ của mạng được các tổ
chức khác nhau quản lí.


- Mỗi phần của mạng được giao tiếp
với nhau tự nguyện bằng một giao
thức thống nhất gọi là giao thức
TCP/IP.


- Dễ dàng trao đổi thơng tin nhanh
chóng, thuận tiện, chính xác giá rẻ


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu một số dịch vụ của Internet</b>
* GV: - Một số dịch vụ chính trên Internet đó chính là


những ứng dụng chuẩn hóa được cài đặt và thực hiện trên
nền của mạng Internet.


- Cho HS quan sát cách tổ chức thông tin trên WebSite


<b>2. Một số dịch vụ trên Internet:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* <b>HOẠT ĐỘNG NHĨM: </b>


- Nhóm 1, 2: Tìm hiểu cách tổ chức và khai thác thơng tin
trên Web.


- Nhom 3, 4: Tìm hiểu tìm kiếm thơng tin trên Internet.
- Nhóm 5, 6: Tìm hiểu thư điện tử và hội thảo trực tuyến
* Đại diện nhóm 1, 2 trình bày – cả lớp nhận xét, góp ý bổ
sung



* Đại diện nhóm 3, 4 trình bày – cả lớp nhận xét, góp ý bổ
sung


* GV: Mở một trang Web và truy cập tìm kiếm thơng tin –
HS qua sát


Máy tìm kiếm


Internet cung cấp nhiều dịch vụ và
các ứng dụng khác nhau.


- Tổ chức và khai thác thông tin trên
hệ thống WWW (World, Wide, Web)
hay cịn gọi là trình duyệt Web.
+ Web là một dịch vụ trên Internet
- Tìm kiếm thơng tin trên Internet: <b> </b>
<b> + Máy tìm kiếm: </b>dựa trên các từ
khóa cần tìm.


<b> </b>+ Danh mục thơng tin: Để truy cập
vào thông tin nào ta chỉ việc nháy
chuột chọn thơng tin đó.


- Thư điện tử: Là dịch vụ trao đổi
thông tin trên Internet thông qua các
hộp thư điện tử.


- Hội thảo trực tuyến.
<b>HOẠT ĐỘNG 4: Câu hỏi và bài tập.</b>



<b>* Câu 1: </b>- Mạng Internet là một mạng máy tính “khơng có chủ”, được kết nối hàng triệu máy tính và
mạng máy tính ở qui mơ tồn thế giới.


- Điểm khác biệt giữa mạng Internet và mạng LAN


Mạng Internet Mạng LAN


- Có qui mơ tồn cầu


- Khơng có chủ sở hữu - Qui mơ nhỏ- Có chủ sở hữu là một đơn vị, cơ quan, …


<b>E. CỦNG CỐ: </b>- Cần nắm vững thế nào là mạng máy tính


- Phân biết được Internet và Web.
- Hiểu một số dịch vụ trên Internet
<b>E. DẶN DÒ: - </b>Về làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Biết làm thế nào để một máy tính kết nối vài Internet.
- Biết một vài ứng dụng khác trên Internet.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, quan sát trực quan, thuyết trình, diễn giải tìm hướng giải quyết vấn đề.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Giáo án, SGK tin 9, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>



<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Internet là gì? Hãy cho biết sự khác nhau giữa mạng Internet và mạng LAN
2) Hãy một số dịch vụ trên Internet, cho một số ví dụ cụ thể.


<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu một vài ứng dụng khác trên Internet.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: Mở một số trang Web như: Violet, học tiếng
anh, Google, … cho HS quan sát các ứng dụng trên
mạng – HS quan sát.


Nêu một số ứng dụng trên Internet? – HS trả lời
* GV: - Đào tạo qua mạng có nghĩa là nhiều người
học cùng một kiến thức nhưng có thể ở nhiều nơi
khác nhau do một người dạy thơng qua mạng
Internet.


?Ta có thể học được những mơn nào trên mạng?
* HS: Học tốn, lí, hóa, ngoại ngữ, giao tiếp, học vẽ,
học hát,…


* GV: - Ngày nay người bàn hàng có thể bán hàng
thơng qua mạng Internet, giới thiệu sản phẩm, trị
chuyện trực tuyến, … người mua dễ dàng lựa chọn
mặt hàng mà mình thích để đặt mua và có người đem


đến tận nhà.


- Cho HS quan sát các trang Web


<b>1. Một vài ứng dụng khác trên Internet: </b>
- Đào tạo qua mạng: Đem đến cho mọi
người cơ hội học “mọi lúc, mọi nơi”


- Thương mại điện tử: Trao đổi mua – bán
rất thuận tiện.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu làm thế nào để kết nối Internet</b>
?Làm thế nào để kết nối được với Internet?


* HS trả lời


* GV: Ta có thể kết nối Internet thơng qua nhà cung
cấp dịch vụ Internet


Gv: Để kết nối được Internet, đầu tiên em cần làm gì?


<b>2. Làm thế nào để kết nối Internet:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Hs: Cần đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ
Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền
truy cập Internet.


* Gv: Em còn cần thêm các thiết bị gì nữa khơng?
* Hs: Modem và một đường kết nối riêng (đường
điện thoại, đường truyền thuê bao, đường truyền


ADSL, Wi - Fi).


* Gv: Nhờ các thiết bị trên các máy tính đơn lẻ hoặc
các mạng LAN, WAN được kết nối vào hệ thống
mạng của ISP rồi từ đó kết nối với Internet. Đó cũng
chính là lí do vì sao người ta nói Internet là mạng của
các máy tính.


* Gv: <i>Em hãy kể tên một số nhà cung cấp dịch vụ</i>
<i>Internet ở việt nam?</i>


* Hs: Tập đoàn bưu chính viễn thơng việt nam
VNPT, Viettel, tập đồn FPT, cơng ti Netnem thuộc
viện công nghệ thông tin.


* GV: - Đường trục Internet là các đường kết nối
giữa hệ thống mạng của những nhà cung cấp dịch vụ
Internet do các quốc gia trên thế giới cùng xây dựng.
-Hệ thống các đường trục Internet có thể là hệ thống
cáp quang qua đại dương hoặc đường kết nối viễn
thông nhờ các vệ tinh.


- Cần đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ
Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp
quyền truy cập Internet.


- Nhờ Modem và một đường kết nối riêng
(đường điện thoại, đường truyền thuê bao,
đường truyền ADSL, Wi - Fi) các máy tính
được kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi


từ đó kết nối với Internet  Internet là
mạng của các máy tính.


- Một số nhà cung cấp dịch vụ Internet:
VNPT, viễn thông quân đội Viettel, FPT,
NetNam, …


- Các đường kết nối giữa hệ thống mạng
của nhà cung cấp gọi là đường trục
Internet, đường trục này có thể là cáp
quang, vệ tinh


<b>* HOẠT ĐỘNG 3: Câu hỏi và bài tập.</b>


<b>Câu 7: </b>Em hiểu câu nói Internet là mạng của các mạng máy tính vì: Các máy tính đơn lẻ hoặc các
mạng LAN, WAN được kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối với Internet.


<b>Câu 5: </b>Dịch vụ WWW (hay còn gọi là dịch vụ Web) được nhiều người sử dụng nhất để xem thông
tin.


<b>E. CỦNG CỐ:</b>


- Cần nắm vững một vài ứng dụng khác trên Internet.
- Hiểu được làm thế nào để kết nối Internet.


<b>F. DẶN DÒ:</b>


- Về làm bài tập 3, 4 SGK trang 18.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>



- HS biết cách khởi động trình duyệt Web và làm quen một số chức năng của trình duyệt Firefox.
- Truy cập được một số trang Web bằng trình duyệt Internet Explore, hiểu được đâu là máy tìm
kiếm.


- Biết một số thành phần trên cửa sổ trình duyệt Firefox.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thực hành trực quan trên máy tính có nối mạng LAN và mạng Internet
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phòng máy tính.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy cho biết làm thế nào để kết nối Internet?
2) Hãy nêu các ứng dụng trên Internet mà em biết?
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>Hoạt động 1: Bài 1: Khởi động và tìm hiểu một số thành phần cửa sổ Firefox</b>
* Gv: yêu cầu hs đọc thông tin SGK


* Hs: đọc thông tin SGK


* Gv: Muốn khởi động Firefox có những cách nào?


* Hs: Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Firefox trên màn hình nền → Cửa sổ Firefox
hiển thị trang chủ được ngầm định của trình duyệt.



* Hs: quan sát


<b> </b>Giáo viên thực hiện: Đặng THị Nga <b>9</b>


<b>Tiết 5: </b> <b>BÀI THỰC HÀNH 1 (t1)</b>


<b> SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Liệt kê các thành phần của cửa sổ Firefox: Bảng chọn file dùng để lưu và in trang web, ô địa
chỉ, các nút lệnh. …


Hoạt động 2: <b>Bài 2: Tìm hiểu xem thơng tin trên các trang Web</b>
* HS: - Đọc thông tin sgk


- Khi mở Firefox, giả sử trang Vietnamnet.vn được măïc định mở đầu tiên.


* HS: - Khám phá một số thành phần chứa liên kết trên trang web và xem các trang liên kết
bằng thực hành trên máy tính cĩ nối mạng.


- Sử dụng các nút lệnh (Back), (Forward) để chuyển qua lại giữa các trang web đã xem?
* GV: - Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai (nếu cĩ).


- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của học sinh.


<b>E. DẶN DÒ: </b>- Về nhà tập truy cập các trang Web và tìm kiếm thơng tin hình ảnh về các nhà văn,
nhà tốn học, nhà vật lí mà em đã học ở trương trình SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


- Truy cập được một số trang Web để đọc thông tin và duyệt các trang Web bằng các liên kết.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thực hành trực quan trên máy tính có nối mạng LAN và mạng Internet.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy truy cập vào một trang Web tùy ý và tìm kiếm hình ảnh hoa hồng?
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>Hoạt động 1: Bài 2: Xem thơng tin trên các trang web.</b>
<b> * </b>Hs: - Đọc thông tin ở SGK


- Truy cập một số trang Web bằng cách gõ địa chỉ tương ứng vào ô địa chỉ. Có thể tham khảo
một số trang Web.


+ www.tntp.org.vn: Báo điện tử thiếu niên tiền phong.


+ www.tienphong.vn: Phiên bản điện tử của báo Tiền phong.


+ www.dantri.com.vn: Báo điện tử của TW Hội Khuyến học Việt Nam.
+ encarta.msn.com: Bách khoa toàn thư đa phương tiện của hãng Microsoft.
+ vi.wikipedia.org: Bách khoa toàn thư mở Wikipedia tiếng việt.


<b> </b>

- Nháy chuột trên nút Home Page để trở lại trang chủ được ngầm định của trình duyệt.
<b>* Hoạt động 2: Bài 3: Tìm hiểu Lưu thơng tin.</b>



1. Lưu một số thông tin trên trang Web (văn bản, hình ảnh) về máy tính của mình.
<b> * HS: Thực hiện theo các bước sau.</b>


B1: Nháy nút chuột phải vào hình ảnh muốn lưu → Chọn Save Image As xuất hiện hộp
thoại chonï đương dẫn để lưu ảnh.


B2: Đặt tên tệp ảnh ở khung File Name chọn Save
2. Để lưu cả trang Web HS thực hiện


B1: File → Save as hộp thoại Save page As được hiển thị.
B2: Chọn đường dẫn để lưu tệp và đặt tên trong hộp thoại
File Name chọn Save


3. Nếu chỉ muốn lưu một phần văn bản của trang Web.
B1: Chọn phần văn bản cần lưu → gõ Ctrl + C


B2: Mở cửa sổ Word → gõ Ctrl + V
B3: Lưu tên tệp


<b>* GV: </b> - Hướng dẫn học sinh thực hành, sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của học sinh.


<b>E. DẶN DÒ: </b>- Về nhà tập truy cập trang Web để tìm kiếm thơng tin như: một số câu ca dao, tục
ngữ, hình ảnh mạng máy tính, …


- Xem trước bài 3 phần 1 và 2 để tiết sau học.


<b> </b>Giáo viên thực hiện: Đặng THị Nga <b>11</b>



<b>Tiết 6: </b> <b>BÀI THỰC HÀNH 1 (t2)</b>


<b> SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT ĐỂ TRUY CẬP WEB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Biết Internet là một kho dữ liệu khổng lồ từ hàng triệu máy chủ thơng tin trên tồn thế giới.
- Biết các khái niệm hệ thống WWW, trang Web và Website, địa chỉ trang Web và địa chỉ
Website


Từ đó học sinh có thái độ nghiêm túc tiếp thu bài học, hiểu tầm quan trọng nội dung bài học.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, quan sát trực quan, thuyết trình, diễn giải tìm hướng giải quyết vấn đề.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Giáo án, SGK tin 9, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Làm thế nào để kết nối được Internet?


2) Nêu sự hiểu biết của em về thương mại điện tử?
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu</b>


Các em lâu nay đã truy cập Internet nhưng có lẽ ít ai để ý cách tổ chức thông tin trên Internet. Vậy
cách tổ chức thông tin trên Internet như thế nào ta tìm hiểu bài mới.



<b>* HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách tổ chức thơng tin trên Internet.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: Cho HS quan sát trực quan cách tổ chức thông
tin trên các trang Web – HS quan sát.


?Hãy cho biết cách tổ chức thông tin trên Internet?
* HS: Trả lời


* Gv: Cho hs tham khảo các thông tin trong SGK.
? Em hãy cho biết thế nào là siêu văn bản?


* HS: Siêu văn bản là dạng văn bản tích hợp nhiều dạng
dữ liệu khác nhau và siêu liên kết đến văn bản khác.
* GV: Cho HS quan sát lại các trang Web – HS quan sát
?Trang web là gì?


* HS: Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ
truy cập trên Internet.


?Thế nào gọi là địa chỉ truy cập?


* HS: Trả lời địa chỉ truy cập được gọi là địa chỉ trang
web.


* GV: Cho HS đọc thơng tin ở sgk
?Website là gì?



* HS: suy nghĩ trả lời


* GV: - giới thiệu website chủ, địa chỉ của trang chủ.
- Giới thiệu một số trang website


* Ví dụ về WebSite.


<b>- WWW.edu.net.vn</b>: WebSite giáo dục


- <b>vietnamnet.vn: </b>WebSite báo điện tử Việt Nam


<b>- thưathienhue.vn: </b> WebSite Thừa Thiên Huế, …


<b>1. Tổ chức thông tin trên Internet:</b>
Thông tin trên Internet thường được tổ
chức dưới dạng các trang Web. Mỗi trang
Web có địa chỉ truy cập riêng.


<b> a. Siêu văn bản và trang web:</b>


+ Siêu văn bản: Là dạng văn bản tích hợp
nhiều dạng dữ liệu khác nhau và các siêu
liên kết đến văn bản khác.


+ Trang web là một siêu văn bản được gán
địa chỉ truy cập trên Internet.


+ Địa chỉ truy cập được gọi là địa chỉ
trang web.



<b>b. Website địa chỉ website và trang chủ:</b>
- Website là một hoặc nhiều trang web
liên quan được tổ chức dưới 1 địa chỉ truy
cập chung.


- Địa chỉ truy cập chung được gọi là địa
chỉ của website.


<b>- WWW </b>là hệ thống các WebSite trên
Internet hay còn gọi là một mạng lưới
thông tin đa dạng khổng lồ tồn cầu.
<b>HẠOT ĐỘNG 3: Tìm hiểu về truy cập Web</b>


* GV: Truy cập vào các trang Web – HS quan sát trực
quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

?Muốn truy cập một webSite ta làm thế nào?


* HS: suy nghĩ trả lời: Truy cập trang web ta cần thực
hiện:


- Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ rồi nhấn enter.
?Thế nào là trình duyệt Web? – HS trả lời


* Gv chốt cho hs ghi bài


* Ví dụ: Trình duyệt Web: Internet Explorer (IE),
Netscape Navigator, Mozilla Firefox, …


* GV: Giới thiệu thêm về trang web liên kết với nhau


trong cùng website, khi di chuyển đến các thành phần
chứa liên kết con trỏ có hình bàn tay. Dùng chuột nháy
vào liên kết để chuyển tới trang web được liên kết.
* GV: Truy cập vào một số trang Web – HS quan sát.
?Để truy cập được trang Web ta làm thế nào?


* HS: trả lời cần biết địa chỉ trang web đó và ta nhập
địa chỉ trên cửa sổ trình duyệt


<i>* VD: Để truy cập trang:</i>


<b> WWW.Google.com</b> ta thực hiện:
B1: Mở trình duyệt Web


B2: Gõ địa chỉ: Google.com vào thanh Address →
Nhấn Enter.


<b>a) Trình duyệt Web:</b>


Là phần mền giúp con người truy cập
các trang web và khai thác tài nguyên trên
Internet.


<b>b) Truy cập trang Web:</b>


Truy cập trang web ta cần thực hiện:
B1: Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ
B2: Nhấn enter.


<b>HOẠT ĐỘNG 4: Câu hỏi và bài tập.</b>


<b>Bài 2 SGK trang 26: Trình bày khái niệm</b>


- Địa chỉ trang web là địa chỉ dùng để nhận biết và phân biệt trang web này với trang web khác
trong cùng website hoặc trên Internet.


- WebSite: Một hoặc nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.
- Địa chỉ website: Chính là địa chỉ trang chủ của website đó


<b> Bài 3 SGK trang 26: </b>


WWW tên viết tắt của World Wide Web là dịch vụ web trên mạng Internet.
<b>E. CỦNG CỐ:</b>


- Cần hiểu rõ cách tổ chức thông tin trên Internet và biết cách truy cập web.
<b>F. DẶN DÒ:</b>


- Về xem lại tồn bộ lí thuyết đã học ở bài 3 phần 1 và 2, làm các bài tập 1 và 4 ở SGK. Xem
tiếp bài 3 phần 3 để tiết sau học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


- Biết trình duyệt là cơng cụ được sử dụng để truy cập web.


- Biết có thể sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm thơng tin và hình ảnh trên Internet.
- HS nghiêm túc tiếp thu bài học, hiểu tầm quan trọn nội dung bài học.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, quan sát trực quan, diễn giải tìm hướng giải quyết vấn đề.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>



- SGK tin 9, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy cho biết khái niệm địa chỉ của trang web, Website, địa chỉ website?


2) Siêu văn bản là gì? Hãy phân biệt sự khác nhau giữa văn bản và trang web? (Trang web cũng
là siêu văn bản. Sự khác nhau trang web được gán địa chỉ trên Internet.)


<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách tìm kiếm thơng tin trên mạng Internet</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: Mở trang web Google và truy cập một số
thông tin.


* HS: Quan sát và nghiên cứu thông tin ở sgk


GV: Nhiều website đăng tải thông tin cùng một chủ
đề nhưng ở mức độ khác nhau. Nếu biết địa chỉ ta
có thể gõ địa chỉ vào ơ địa chỉ của trình duyệt để
hiển thị. Trong trường hợp ngược lại tìm kiếm
thơng tin nhờ máy tìm kiếm.


?Máy tìm kiếm có chức năng gì?



* HS suy nghĩ trả lời: Là công cụ hộ trợ tìm kiếm
TT trên mạng Internet theo yêu cầu của người dùng.
* GV: - Chốt lại giải thích thêm: các máy tìm kiếm
cung cấp trên các trang web, kết quả tìm kiếm được
hiển thị dưới dạng danh sách liệt kê các liên kết có
liên quan.


- Giới thiệu và chỉ rõ một số máy tìm kiếm bằng
cách truy cập đển các website như Google, Yahoo,


Ơ nhập từ khóa Máy tìm kiếm (Trang chủ)
* HS: Nghiên cứu thơng tin ở sgk


<b>3. Tìm kiếm thơng tin trên Internet: </b>


<b> </b>


<b> a) Máy tìm kiếm (Search Engine):</b>




Là cơng cụ hộ trợ tìm kiếm thơng tin trên
Internet theo yêu cầu của người dùng.


+ Một số máy tìm kiếm


- Google:
- Yahoo:


- Microsoft:
- AltaVista:


Ơ nhập từ khóa Máy tìm kiếm (Trang chủ)
<b>Tiết 8 – Bài 3: TỔ CHỨC VÀ TRUY CẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

?Sử dụng máy tìm kiếm thơng tin như thế nào?
* HS: Suy nghĩ trả lời: Máy tìm kiếm dựa trên từ
khóa do người dùng cung cấp, sẽ hiển thị danh sách
các kết quả có liên quan dưới dạng liên kết. Người
dùng nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web
tương ứng.


Cách tìm kiếm TT của các máy tương tự nhau.
? Máy tìm kiếm có thể tìm kiếm những gì?
* HS: Tìm kiếm trang web, hình ảnh, tin tức…
? Tìm hiểu các bước tìm kiếm?


* HS suy nghĩ, thảo luận trả lời, Gv chốt lại cho HS
ghi bài.


<b> b) Sử dụng máy tìm kiếm:</b>


Máy tìm kiếm là cơng cụ hỗ trợ tìm kiếm
thơng tin trên Internet theo u cầu của
người dùng.


<b>* Các bước để tìm kiếm thơng tin trên </b>
<b>máy tìm kiếm.</b>



B1: Truy cập máy tìm kiếm


B2: Gõ từ khóa vào ơ dành để nhập từ khóa.
B3: Nhấn enter hoặc nháy nút tìm kiếm
Kết quả tìm kiếm liệt kê dưới dạng danh
sách các liên kết.


<b>E CỦNG CỐ: - </b>Hiểu máy tìm kiếm là gì?
- Nắm cách sử dụng máy tìm kiếmềm


F<b>. DẶN DÒ: </b>


- Về nhà đọc thêm bài đọc thêm 2 “Thơng tin trên mạng Internet”.
<b>-</b>Về nhà làm bài tập cịn lại ở SGK trang 26 để tiết sau thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b>


- Biết tìm kiếm thơng tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm bằng từ khóa.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thực hành trực quan trên máy tính.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính có nối mạng Internet.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy cho biết mục đích, cách sử dụng máy tìm kiếm và kể tên một số máy tìm kiếm.
2) Hãy sử dụng máy tìm kiếm với từ khóa “Hoa hướng dương”



<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>Bài 1: Tìm kiếm thơng tin trên web.</b>
* Gv: yêu cầu hs đọc thông tin SGK


* HS: đọc thông tin SGK và làm theo SGK trang 32, 33, 34


1. Khởi động trình duyệt Internet Explorer, nhập địa chỉ www.google.com.vn vào ơ địa chỉ và
nhấn Enter


2. Gõ từ khóa cần tìm vào ơ nhập từ khóa → Gõ Enter


* HS thực hành với từ khóa tự chọn và lấy về máy tính cá nhân hình ảnh, văn bản
* Tải hình ảnh về máy. B1: Nhập từ khóa hình ảnh cần lấy.


B2: Nháy phải tại hình ảnh cần lấy Save Picture


B3: Chọn đường dẫn để lưu hình ảnh → Gõ tên tệp vào khung File name → gõ Enter
* Lấy văn bản về máy. B1: Chọn phần văn bản cần lấy.


B2: Gõ tổ hợp phím Ctrl + C → Ctrl + V.
3. Quan sát danh sách kết quả


4. Nháy chuột vào chỉ số trang tương ứng phía cuối trang web để chuyển trang web. Mỗi trang
kết quả chỉ hiển thị 10 kết quả tìm kiếm.


5. Nháy chuột trên một kết quả để chuyển tới trang web tương ứng.
<b>Bài tập 2: Tìm hiểu cách sử dụng từ khĩa để tìm kiếm thơng tin.</b>



* Yêu cầu hs thực hiện tìm kiếm thơng tin với từ khố là cảnh đẹp sapa?
- Hs: Thực hiện và cho kết quả


 Tiêu đề của tranh web


 Đoạn văn bản trên trang web chứa
từ khoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Quan sát kết quả và cho nhận xét về kết quả tìm được đó?


HS: - kết quả tìm được là tất cả các trang web chứa từ thuộc từ khố và khơng phân biệt chữ
hoa, chữ thường.


- Quan sát số lượng các trang web tìm được


* Để thực hiện tìm kiếm với từ khĩa “cảnh đẹp sapa”. Nhận xét kết quả nhận được? Cho nhận
xét về tác dụng của dấu “”?


HS: Thực hiện và nêu nhận xét vào vở ( Khi thực hiện tìm kiếm với dấu “” ta thấy kết quả tìm
kiếm cụ thể hơn, nhanh hơn, hữu ích hơn)


<b>Bài tập 3: Tìm hiểu cách tìm kiếm thơng tin trên web về lịch sử dựng nước.</b>
1. - HS thực hiện tìm kiếm với từ khĩa “lịch sử dựng nước”


- Kết quả tìm kiếm:


- So sánh số lượng các trang web trong 2 lần tìm kiếm.


2. Tìm kiếm với từ khóa “Lịch sử dựng nước” “Vua Hùng”. Quan sát và so sánh số lượng các trang
web tìm được với các lần tìm kiếm trên



- HS: Ghi kết quả vào vở.


3. Thêm vào từ khóa cụm từ “Văn Lang” để thu hẹp phạm vi tìm kiếm, nhận xét về các kết quả nhận
được.


4. Duyệt qua các kết quả tìm được, mở một vài trang web trên danh sách kết quả vừa tra cứu thông
tin về lịch sử dựng nước của dân tộc ta.


5. Lưu thông tin vừa tra cứu được vào máy tính cá nhân.
B1: File → Save → chọn đường dẫn để lưu


B2: Gõ tên tệp vào khung File name chọn Save
<b>* GV: - </b>Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS


- Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có)


<b>E. DẶN DỊ: -</b>Về nhà tập truy cập thơng tin với các từ khóa từ máy tìm kiếm.
- Xem tiếp bài thực hành 2 bài 4 và 5 để tiết sau thực hành tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b>


- Biết tìm kiếm thơng tin trên Internet nhờ máy tìm kiếm bằng từ khóa.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thực hành trực quan trên máy tính.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính có nối mạng Internet.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>



<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Tìm kiếm hình ảnh “mạng máy tính” và tải ảnh về máy tính cá nhân.


2) Hãy sử dụng máy tìm kiếm với từ khóa “Máy tính” và tải văn bản nói về máy tính về máy.
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>Bài 4: Tìm kiếm thơng tin trên web về dứng dụng của tin học.</b>


Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm kiếm thông tin trên web về ứng dụng của tin học trong
lĩnh vực khác nhau của đời sống.


Ví dụ: “nhà trường”, “dạy học”, “ văn phòng”. …


* HS: thực hành trực quan trên máy tính có nối mạng Internet.
<b>Bài 4: Tìm kiếm hình ảnh.</b>


B1: Gõ từ khóa cần tìn vào ơ nhập từ khóa.
B2: Gõ phím Enter


- u cầu hs thực hiện: 1. Tìm kiếm thơng tin với từ khố là “hoa đẹp”.
Hs: Thực hiện tìm được kết quả sau


2. Tìm kiếm một số vấn đề về “lịch sử phát triến máy tính”, “Các lồi hoa đẹp”, “di tích lịch sử Hà
Nội”, ... HS thực hành trực quan trên máy tính.


3. Lưu dữ liệu vừa truy cập vào máy tính cá nhân.


<b> * GV: - </b>Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS


- Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có)


<b>E. DẶN DỊ: -</b>Về nhà tập truy cập thơng tin với các từ khóa từ máy tìm kiếm.
- Xem trước bài 4 “Tìm hiểu thư điện tử” phần 1 và 2 đrre tiết sau học..


<b>Tiết 10: BÀI THỰC HÀNH 2 (t2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Biết khái niệm thư điện tử và qui trình hoạt động của hệ thống thư điện tử.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, hoạt động nhóm, quan sát trực quan, thuyết trình, diễn giải tìm hướng giải quyết vấn đề.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- Giáo án, SGK tin 9, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Mở trình duyệt Internet Explorer tìm và lấy hình ảnh “hoa hồng”.
2) Lấy một phần văn bản trên trang web và lưu vào máy cá nhân.
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐÔNG 1: Tìm hiểu thư điện tử là gì?</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* Gv: Yêu cầu hs đọc thông tin SGK
* Hs: Đọc thông tin SGK



* Gv: Từ xa xưa ông cha ta thực hiện trao đổi thông tin
<i>cần thiết như thế nào?</i>


* Hs: Bằng các hệ thống dịch vụ xã hội như bưu điện,
chuyển phát nhanh, gửi chuyển tay nhau, ....


* Gv: Khi thực hiện trao đổi thông tin với hệ thống dịch
<i>vụ như thế thì điều gì sẽ xẩy ra?</i>


* Hs: Q trình trao đổi thơng tin chậm, dễ sai sót, dễ
bị hư hỏng, mất, …


* Gv: - Để việc trao đổi thơng tin nhanh và chính xác
thì mạng máy tính và đặc biệt là Internet ra đời việc sử
dụng thư điện tử, việc viết, gửi và nhận thư đều được
thực hiện bằng máy tính, thuận tiện, lại nhanh chĩng.
?Vậy thư điện tử là gì?


* Hs: Là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng
máy tính thông qua các hộp thư điện tử


* HS: Ghi bài


?Vậy thư điện tử có ưu điểm gì?


* Hs: Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như tức thời,
một người có thể gửi đồng thời cho nhiều người khác,
có thể gửi kèm tệp, thuận tiện, giá rẻ, …



<b>1. Thư điện tử là gì?</b>


Thư điện tử là một ứng dụng của
Internet cho phép gửi và nhận tư trên
mạng máy tính thơng qua các hộp thư
<i>điện tử. </i>


* Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử:
Chi phí thấp, thời gian chuyển gần như
tức thời, thuận tiện, một người có thể
gửi đồng thời cho nhiều người khác,
có thể gửi kèm tệp….


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu hệ thống thư điện tử</b>
* Yêu cầu hs đọc thông tin sgk - HS Đọc thơng tin sgk


* <b>Hoạt động nhóm.</b>


- Nhóm 1 và 2:


<i>Quan sát hình dưới đây và mơ tả lại q trình gửi một</i>
<i>bức thư từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh theo</i>
<i>phương pháp truyền thống? </i>


<b>2. Hệ thống thư in t:</b>


<b> </b>Giáo viên thực hiện: Đặng THị Nga <b>19</b>
<b>Tiết 11 – Bài 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ (t1)</b>


<b>ơ dành </b>


<b>để nhập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

điện Thành phố Hồ Chí Minh


Ng i gửi: Hàà
Địa chỉ: ..., Hà Nội


Ngườ i nhận: Minh
Địa chỉ: ..., Hồ Chí Minh
Bư uđiện Hà Nội Bư u


* Hs: Quan sát và đại diện nhóm trình bày – cả lớp nhận
xét, góp ý bổ sung.


1. Người bỏ thư đã có địa chỉ chính xác của người nhận
vào thùng thư.


2. Nhân viên bưu điện tại Hà Nội tập hợp mọi thư cần
gửi vào thành phố Hồ Chí Minh.


3. Thư được chuyển vào thành phố Hồ Chí Minh qua
hệ thống vận chuyển của bưu điện.


4. Nhân viên bưu điện tại thành phố Hồ Chí Minh
chuyển đến tay người nhận.


* Gv: - Việc gửi và nhận thư điện tử cũng được thực
<i>hiện tương tự như gửi thư truyền thống.Muốn thực hiện</i>
<i>được quá trình gửi thư thì người gửi và nhận cần phải</i>
<i>có cái gì?</i>



* Hs: Phải có một tài khoản điện tử để có địa chỉ gửi
và nhận thư.


- Nhóm 3 và 4:


Quan sát hình dưới đây và mơ ta q trình gửi một
<i>bức thư in t?</i>


Internet


Máyưchủưthư điệnưtử Máyưchủưthư điệnưtử


Ng inhn
Ng igi


Gửiưthư


Nhận th


* Hs: Quan sát và đại diện nhóm trìn bày – cả lớp nhận
xét, góp ý bổ sung.


Các máy chủ được cài đặt phần mềm quản lí thư
điện tử, được gọi là máy chủ điện tử, sẽ là bưu điện,
còn hệ thống vận chuyển của bưu điện chính là mạng
máy tính. Cả người gửi và người nhận đều sử dụng
máy tính với các phần mềm thích hợp để soạn và gửi,
nhận thư.



<b> </b>Dịch vụ thư điện tử cho phép nhận và
đọc thư, viết và gửi thư, trả lời thư và
chuyển tiếp thư cho người khác


<b>E. CỦNG CỐ: </b>- Cần hiểu thư điện tử là gì?
- Nắm vững hệ thống thư điện tử là gì?.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. MỤC ĐÍCH, U CẦU: </b>


- Biết các khả năng và các bước cần thực hiện để sử dụng thư điện tử.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, quan sát trực quan, thuyết trình, diễn giải tìm hướng giải quyết vấn đề
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy mơ tả mơ hình hoạt động của thư điện tử.


2) Thế nào là thư điện tử? dịch vụ thư điện tử có ưu điểm gì?
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách mở tài khoản, gửi và nhận thư điện tử.</b>


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: - Thao tác mở tài khoản tại Yahoo – HS quan


sát


- Yêu cầu hs đọc thông tin SGK
* Hs: Đọc thông tin SGK


* Gv: Để có thể gửi/nhận thư điện tử, trước hết ta
phải làm gì?


* Hs: Mở tài khoản thư điện tử


* Gv: Có thể mở tài khoản thư điện tử với nhà
cung cấp nào mà em biết?


* Hs: yahoo, google, Gmail, …


* Gv: Sau khi mở tài khoản, nhà cung cấp dịch
vụ cấp cho người dùng cái gì?


* Hs: Cung cấp 1 hộp thư điện tử trên máy chủ
điện tử.


* Gv: - Cùng với hộp thư , người dùng có tên đăng
nhập và mật khẩu dùng để truy cập thư điện tử.
Hộp thư được gắn với một địa chỉ thư điện tử?


* GV: Cho HS quan sát một số địa chỉ hộp thư điện
tử.


?Một hộp thư điện tử có địa chỉ như thế nào?



<b>3. Mở tài khoản, gửi và nhận thư điện tử :</b>
a. Mở tài khoản thư điện tử:


B1: Khởi động Internet Explorer


B2: Vào địa chỉ trang web yahoo hoặc
(google, Gmail, …) để mở tài khoản điện tử.
B3: Chọn mục đăng kí


Tên tơi
Giới tính
Ngày sinh
Sống tại
Tên truy nhập
Mật khẩu


Đánh lại mật khẩu
Email thay thế
Câu hỏi bảo mật 1
Câu trả lời của bạn
Câu hỏi bảo mật 2
Câu trả lời của bạn
Nhập chuỗi mã hiển thị


- Nhà cung cấp sẽ cung cấp 1 hộp thư điện
tử trên máy chủ điện tử.


<b> </b>Giáo viên thực hiện: Đặng THị Nga <b>21</b>
<b>Tiết 12 – Bài 4: TÌM HIỂU THƯ ĐIỆN TỬ (t2)</b>



Họ Tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Hs: <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp
thư>


?Em hãy cho biết một số tên địa chỉ hộp thư?
* HS: Trả lời


<i>- Một hộp thư điện tử có địa chỉ như sau:</i>


<i><b><Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp</b></i>
<i><b>thư>.</b></i>


Ví dụ:


<b></b>
<b></b>


<b></b>


- Mỗi địa chỉ thư điện tử là tên của một hộp
thư điện tử và là duy nhất trên tồn thế giới.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách nhận và gửi thư</b>


* Gv: yêu cầu hs đọc thông tin sgk
* Hs: đọc thông tin sgk


* Gv: - Thao tác mẫu nhận thư điện tử - HS quan
sát



?Khi đã có hộp thư điện tử được lưu ở máy chủ
điện tử, muốn mở em phải làm gì?


* Hs: truy cập đến trang web như yahoo, google,
… đăng nhập để mở địa chỉ thư điện tử → mở hộp
thư điện tử.


?Em hãy nêu các bước thực hiện để truy cập vào
hộp thư điện tử?


* Hs:


B1: Truy cập trang web cung cấp dịch vụ thư điện
tử.


B2: Đăng nhập vào hộp thư điện tử bằng cách gõ
tên đănh nhập (tên người dùng), mật khẩu rồi
nhấn Enter (Hoặc nháy vào nút đăng nhập).
* Gv: Cho HS quan sát hình dưới đây.


* Hs: Quan sát


* Gv: Sau khi đăng nhập xong thì kết quả như thế
nào?


* Hs: - Trang web sẽ liệt kê sách thư điện tử đã
nhận và lưu trong hộp thư dưới dạng liên kết.
- HS quan sát.



<b>b. Nh ận và gửi thư:</b>


- Mỗi người dùng có một thư mục trên máy
chủ, gọi là hộp thư.


- Máy chủ quản lí tài khoản của các hộp thư
gồm tên và mật khẩu để truy cập hộp thư


* Các bước truy cập vào hộp thư điện tử.
B1: Truy cập trang web cung cấp dịch vụ
thư điện tử.


B2: Gõ tên đănh nhập (địa chỉ thư điện tử),
mật khẩu vào mục đăng nhập → Enter
* Để xem thư nào ta chỉ việc nháy chuột
vào thư đó và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Gv: dịch vụ thư điện tử cung cấp những chức
năng chính nào?


* Hs:


- Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được
lưu trong hộp thư.


- Mở và đọc nội dung của một bức thư cụ thể.
- Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người.
- Trả lời thư.


- Chuyển tiếp thư cho một người khác.



* Gv: Để gửi được thư thì người gửi thư phải ghi
rõ địa chỉ thư của người nhận .


* Chức năng chính của dịch vụ thư điện tử:
Dịch vụ thư điện tử cho phép nhận và đọc
thư, viết và gửi thư, trả lời thư và chuyển tiếp
thư cho người khác.


<b>* HOẠT ĐỘNG 3: Câu hỏi và bài tập.</b>


<b>Câu 4 SGK trang 40: </b> Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử.


- Địa chỉ thư điện tử: Dùng để phân biệt người dùng khác nhau trong hệ thống mạng.
- Hộp thư điện tử: Là nơi lưu trữ các thư điện tử của người dùng.


<b>Câu 1 SGK trang 40: </b> Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư bưu điện.
- Thời gian chuyển nhanh.


- Có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người.


- Có thể gửi kèm Hình ảnh, tệp văn bản, nhạc, video, … rất thuận tiện.
- Có thể nhanh chóng tìm và điền địa chỉ người nhận lên thư của mình.


<b>Câu 5 SGK trang 40: </b> Giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi
toàn cầu”.


Mỗi địa chỉ thư điện tử bao gồm hai phần: <Tên hộp thư / tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu
hộp thư>. Vì <tên hộp thư> là duy nhất trong máy chủ thư điện tử. <tên máy chủ lưu hộp thư> là
duy nhất trên mạng Internet, do đó địa chỉ thư điện tử sẽ là duy nhất trên mạng Internet.



<b>E. DẶN DỊ: </b>- Về nhà làm các bài tập cịn lại ở SGK


- Xem trước bài thực hành 3 “Sử dụng thư điện tử” để tiết sau học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Thực hiện được việc đăng kí hộp thư điện tử miễn phí.
- Biết đăng nhập (mở) hộp thư điện tử và đọc thư.


- Từ đó HS hiểu và rèn luyện được kĩ năng tạo hộp thư, mở hộp thư và đọc thư.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thực hành trực quan trên máy tính.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
2) Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử.


<b>* BÀI MỚI:</b>


Hiện nay có rất nhiều website cung cấp dịch vụ thư điện tử như: Google, Yahoo, … Các em sẽ
học sử dụng thư điện tử của Yahoo.


<b>BÀI 1: </b>Đăng kí hộp thư với Yahoo









<b>Tiết 13: BÀI THỰC HÀNH SỐ 3 (t1)</b>
<b> SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ</b>


B1) Truy cập trang web
yahoo.com


B2) nháy chuột vào mục đăng
kí → OK → Xuất hiện hộp
thoại


B3) Nhập các thông vào các
mục của hộp thoại


B4) Nhập chuỗi mã hiển thị
vào khung nhập chuỗi


B5) Nháy chuột vào mục <b>“Tạo </b>
<b>tài khoản” </b>và đợi cấp tài
khoản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>BÀI 2: Đăng nhập hộp thư và đọc thư.</b>





<b>* GV: </b>- Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).
- Nhận xét ưu khuyết trong q trình thực hành của HS.


<b>E. DẶN DÒ: </b>


<b> </b> <b>- </b>Về nhà tập đăng nhập hộp thư và đọc thư .


- Xem tiếp bài thực hành 3 phần “Bài 3” để tiết sau hc.


<b> </b>Giáo viên thực hiện: Đặng THị Nga <b>25</b>
B1) Khởi động Yahoo! Messenger → Xuất hiện


hộp thoại


B2) Gõ tên đăng nhập vào khung “Tên truy nhập”
và mật khẩu → gõ phím Enter


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Biết đăng nhập (mở) hộp thư điện tử và đọc thư.
- Biết soạn thư và gửi thư.


- Từ đó HS hiểu và rèn luyện được kĩ năng tạo hộp thư, mở hộp thư và đọc thư.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thực hành trực quan trên máy tính.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính.


<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Truy cập vào địa chỉ hộp thư của em → đọc thư
2) Soạn một đoạn ngắt thư và gửi cho bạn bè.
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b> BÀI 3: Soạn và gửi thư.</b>


<b> </b> <b> </b>


* Học sinh thực hành soạn và gửi thư cho bạn bè.
<b>* GV: </b>- Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết trong q trình thực hành của HS.
<b>E. DẶN DÒ: </b>


<b> </b> <b>- </b>Về nhà tập đăng nhập hộp thư và đọc thư, soan và gửi thư cho bạn bè .
- Ôn tập từ bài 1 đến bài 4 và làm các bài tập trong SGK để tiết sau ôn tập


<b>Tiết 14: BÀI THỰC HÀNH SỐ 3 (t2)</b>
<b> SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ</b>


B1) Khởi động Yahoo! Messenger → Xuất
hiện hộp thoại


B2) Gõ tên đăng nhập vào khung “Tên truy
nhập” và mật khẩu → gõ phím Enter



B3) Nháy chuột vào mục <b>“Soạn thư”</b>
B4) Soạn thư


B5) Gõ địa chỉ của người nhận vào khung
Đến


Gõ chủ đề cho thư


- Nếu có đính kèm tệp tin thì nháy vào mục
đính kèm tệp tin → chọn tệp tin cần đính
kèm


B6) Nháy vào mục <b>“Gửi”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. MỤC ĐÍCH, U CẦU: </b>


- Ơn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 4 và giải các bài tập ở SGK từ bài 1 n bi 4.
- Kỹ năng: Tìm kiếm thông tin trên mạng, sử dụng hộp th điện tử.


- Thỏi độ: Giáo dục thái độ học tập đúng đắn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, quan sát trực quan.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>



1) Mở trình duyệt web và lấy thơng tin là hình ảnh về các loại máy tính.
2) Thế nào là thư điện tử? dịch vun thư điện tử có ưu điểm gì?


<b>* BÀI MỚI:</b>


<b> Câu 1: </b><i>Mạng máy tính là gì?</i>


Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau cho phép dùng chung các tài nguyên
như dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng, …


<b> Câu 2: </b><i>Tiêu chí nào dùng để phân biệt mạng LAN và mạng WAN?</i>


Tiêu chí chính để phân biệt mạng LAN và mạng WAN là phạm vi địa lí nhỏ hay lớn.
<b>Câu 3: </b><i>Nêu sự khác nhau duy nhất giữa mạng có dây và mạng khơng dây</i>


Sự khác nhau duy giữa hai loại mạng là mơi trường truyền bằng dây dẫn bình thường như (cáp xoắn,
cáp quang, ..) hay sóng điện từ (bức xạ hồng ngoại, sóng qua vệ tinh, ..)


<b>Câu 4: </b><i>Hãy nêu vai trị, chức năng của máy tính trong mạng?</i>


<i> Mỗi máy tính trong mạng đều có vai trị, chức năng nhất định tùy theo mơ hình mạng máy chủ hay </i>
máy trạm. Máy chủ điều khiển toàn bộ việc quản lí và phân bổ các tài nguyên trên mạng với mục đích
dùng chung, cịn máy trạm sử dụng tài nguyên chung của mạng.


<b>Câu 5: </b><i>Internet là gì?</i>


<i> Internet là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở qui mơ tồn thế giới, các phần của </i>
mạng được giao tiếp với nhau bằng một giao thức thống nhất (TCP/IP).


<b>Câu 6: </b><i>Em hiểu thế nào về câu nói Internet là mạng của các mạng máy tính?</i>



<i> Internet là mạng của các mạng máy tính vì: Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng LAN, WAN được kết </i>
nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối với Internet.


<b>Câu 7: </b><i>Dịch vụ nào của Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin?</i>
<i> Dịch vụ WWW (hay còn gọi là dịch vụ web) được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin.</i>


<b>Câu 8: </b><i>Siêu văn bản là gì?</i>


<i> Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu như: văn bản, hình ảnh, âm thanh, … và </i>
các liên kết


<b>Câu 9: </b><i>Thế nào là trang web?</i>


<i> Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet.</i>
<b>Câu 10: </b><i>Website là?</i>


<i> Một hoặc nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung tạo thành một </i>
website.


<b>Câu 11: </b><i>WWW là mạng như thế nào?</i>


<i> WWW là một mạng lưới thông tin đa dạng khổng lồ toàn cầu. </i>
<b>Câu 12: </b><i>Địa chỉ truy cập chung được gọi là?</i>


<i> Địa chỉ truy cập chung được gọi là địa chỉ của Website.</i>


<b>E DẶN DỊ: </b>Về nhà ơn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 4 và làm các bài tập ở SGK, tìm kiếm
thơng tin trên Internet để tiết sau ôn tập tiếp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A. MỤC ĐÍCH, U CẦU: </b>


- Ơn lại kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 4 và giải các bài tập ở SGK từ bài 1 đến bài 4.
- Kỹ năng: Tìm kiếm thông tin trên mạng, sư dơng hép th ®iƯn tư.


- Thái độ: Giáo dục thái độ học tập đúng đắn.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>- Hỏi – đỏp, quan sỏt trực quan.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, một máy tính có nối mạng để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>1) Mở trình duyệt web và truy cập vào hộp thư điện tử.
2) Soạn hai dòng thư và gửi cho bạn?


<b>* BÀI MỚI:</b>


<b> Câu 1: </b><i>Siêu văn bản là gì? thế nào là trang web?Phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản </i>
<i>và trang web?</i>


- Siêu văn bản là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu như: văn bản, hình ảnh, âm thanh, … và
các liên kết.


- Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet. Địa chỉ truy cập này gọi là
địa chỉ trang web.


- Sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web: trang web cũng là siêu văn bản nhưng được gán địa
chỉ truy cập trên internet.


<b>Câu 2: </b><i>Hãy cho biết mục đích của máy tìm kiếm và cách sử dụng máy tìm kiếm?</i>



- Mục đích của máy tìm kiếm là cơng cụ hỗ trợ tìm kiếm thơng tin trên Internet theo u cầu của
người dùng.


- Cách sử dụng ta chỉ việc gõ từ khóa vào ơ dành để nhập từ khóa → gõ Enter
<b>Câu 3: </b><i>Thư điện tử là gì?</i>


Thư điện tử là một ứng dụng của Internet cho phép gửi và nhận thư trên mạng máy tính
<b>Câu 4: </b><i>Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử?</i>


- Hộp thư điện tử: là nơi lưu trữ các thư điện tử của người dùng.


- Địa chỉ thư điện tử: dùng để phân biệt người dùng khác nhau trong hệ thống mạng.


<b>Câu 5: </b><i>Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.</i>
Mỗi địa chỉ thư điện tử bao gồm hai phần: <Tên hộp thư / Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp
thư>. Vì <Tên hộp thư> là duy nhất trong máy chủ thư điện tử, <tên máy chủ lưu hộp thư> là duy
nhất trên mạng Internet do đó địa chỉ thư điện tử sẽ là duy nhất trên mạng Internet.


<b>Câu 6: </b><i>Nêu các bước đăng nhập hộp thư điện tử?</i>
B1: Truy cập website Yahoo.com


B2: Gõ tên đăng nhập vào khung. Tên người dùng


Gõ mật khẩu → Gõ Enter
<b>Câu 7: </b><i>Thế nào là dịch vụ thư điện tử?</i>


Dịch vụ thư điện tử cho phép nhận và đọc thư, viết và gửi thư, trả lời thư và chuyển tiếp thư cho
người khác.



<b>Câu 8: </b><i>Địa chỉ thư điện tử có dạng như thế nào?cho ví dụ.</i>


- Địa chỉ thư điện tử có dạng: <b><Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư></b>
- Ví dụ: ;


<b>Câu 9: </b><i>Nêu các bước tải hình ảnh trên trang web về máy cá nhân?</i>
B1: Truy cập vào trang web có máy tìm kiếm


B2: Gõ tên hình ảnh cầp lấy → gõ Enter


B3: Nháy phải chuột tại hình ảnh cần lấy → chọn Save Picture → chọn đường dẫn để lưu hình ảnh
B4: Gõ tên hình ảnh vào khung File name Gõ Enter


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

KIỂM TRA 1 TIẾT



Môn: Tin Học Lớp 9 - Học kì I


Năm học 2010-2011


I.

Mục tiêu đánh giá

:


<i><b>-</b></i> <i><b>Về kiến thức</b></i><b>: </b>+ Biết một số dịch vụ cơ bản của Internet.


 Học sinh làm quen với các khái niệm ban đầu về mạng máy tính điện tử, mạng thơng tin
tồn cầu Internet, ở bài 1 và bài 2.


 Hiểu thư điện tử là gì?


 Biết tổ chức và truy cập thơng tin trên Internet.


<i><b>- Về kỹ năng</b></i><b>: </b>+ Hiểu, biết cách truy cập Internet, sử dụng hộp thư điện tử



 Nhận biết một số kiến thức cơ bản của mạng máy tính, mạng thơng tin tồn cầu
Internet.


 Hiểu và nhận biết được một số dịch vụ cơ bản của Internet.
 Hiểu các khái niệm Website, trang web, địa chỉ trang web, …


<i><b>- Về thái độ</b></i><b>:</b><i> Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.</i>


1.

Yêu cầu của đề bài

:


- Đề kiểm tra thể hiện được các yêu cầu về mục tiêu đánh giá.
- Đảm bảo yêu cầu phân loại được các đối tượng học sinh.
- Đề in rõ, từ ngữ trong sáng, khơng sai chính tả.


2.

Ma trận đề đề I

<b>:</b>


Nội dung đánh giá


Chuẩn Đánh giá Mạng Internet Mạng máy tính Thư điện tử Tổng<sub>điểm</sub>


Biết Phần I:


Câu 3(0,25đ); Câu 4(0,25đ)
Phần II: Câu 1(1,5đ)


Phần I: Câu 1(0,25đ)
Phần II: Câu 4(1,5đ)


Phần II:



Câu 3(1đ) 4,75
Hiểu Phần I: Câu 2(0,25đ)


Phần II: Câu 5(1đ)


Phần II:
Câu 2(2đ)


3,25


Vận dụng Phần II: Câu 6(2đ) 2


Tổng cộng điểm 5,25đ 1,75đ 3đ 10đ


4. Đề kiểm tra:



Đáp án: Đề 1



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1đ): </b><i><b>(Mỗi đáp án đúng 0,25).</b></i>


1 2 3 4


<b>a</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>d</b>


<b> II. PHẦN TỰ LUẬN(9đ):</b>


<i><b>Câu 1 (1,5đ):</b></i><b> </b>Internet là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở qui mơ tồn thế giới, các
phần của mạng được giao tiếp với nhau bằng một giao thức thống nhất (TCP/IP).


<i><b>Câu 2 (2đ):</b></i><b> </b>Giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.



Mỗi địa chỉ thư điện tử bao gồm hai phần: <Tên hộp thư / Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp
thư>. Vì <Tên hộp thư> là duy nhất trong máy chủ thư điện tử, <tên máy chủ lưu hộp thư> là duy
nhất trên mạng Internet do đó địa chỉ thư điện tử sẽ là duy nhất trên mạng Internet.


<i><b>Câu 3 (1đ):</b></i><b> </b>Dịch vụ thư điện tử cho phép nhận và đọc thư, viết và gửi thư, trả lời thư và chuyển
tiếp thư cho người khác.


<i><b> Câu 4 (1,5đ): </b></i><b> </b>Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau cho phép dùng chung
các tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, các thiết bị phần cứng, …


<i><b>Câu 5 (1đ):</b></i><b> </b>Sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web: trang web cũng là siêu văn bản nhưng
được gán địa chỉ truy cập trên internet.


<i><b>Câu 6 (2đ):</b></i><b> </b>Các bước tải hình ảnh trên trang web về máy cá nhân?
B1: Truy cập vào trang web có máy tìm kiếm


B2: Gõ tên hình ảnh cầp lấy → gõ Enter


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

B4: Gõ tên hình ảnh vào khung File name Gõ Enter


<b>Đáp án đề 2</b>



<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1đ): </b>(Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm)


1 2 3 4


c a d b


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN(9đ):</b>



<i><b> Câu 1 (1đ):</b> Website là một hoặc nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập </i>
chung tạo thành một website.


<i><b>Câu 2 (1,5đ) :</b></i><b> </b>Một số dịch vụ cơ bản của Internet:
- Tổ chức và khai thác thơng tin trên web.
- Tìm kiếm thông tin trên Internet.


- Thư điện tử.


- Hội thoại trực tuyến.
- Đào tạo qua mạng.
- Thương mại điện tử, …


<i><b> Câu 3 (2đ</b>):<b> </b> Internet là mạng của các mạng máy tính vì: Các máy tính đơn lẻ hoặc </i><b>mạng LAN, </b>
<b>WAN được kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối với Internet.</b>


<i><b>Câu 4 (2đ):</b> Vai trò, chức năng của máy tính trong mạng. Mỗi máy tính trong mạng đều có vai trị, </i>
chức năng nhất định tùy theo mơ hình mạng máy chủ hay máy trạm. Máy chủ điều khiển tồn bộ việc
quản lí và phân bổ các tài ngun trên mạng với mục đích dùng chung, cịn máy trạm sử dụng tài
nguyên chung của mạng.


<i><b>Câu 5 (1,5đ):</b> </i>


- Mục đích của máy tìm kiếm là cơng cụ hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên Internet theo yêu cầu của
người dùng.


- Cách sử dụng ta chỉ việc gõ từ khóa vào ơ dành để nhập từ khóa → gõ Enter


<i><b>Câu 6 (1đ):</b> Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử.</i>


- Hộp thư điện tử: là nơi lưu trữ các thư điện tử của người dùng.


- Địa chỉ thư điện tử: dùng để phân biệt người dùng khác nhau trong hệ thống mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Trường THCS Đặng Dung </b>

KIỂM TRA 1 TIẾT


<b>Quảng Điền </b> Môn: Tin Học Lớp 9 - Học kì I


Năm học 2010 - 2011
Đề số 1


Họ và tên :...
Lớp<b> :...</b>
<b>I. Phần 1: TRẮC NGHIỆM (1đ)</b>


* Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất.
<i> <b>Câu 1:</b><b>WWW là mạng như thế nào?</b></i>


a. Là mạng lưới thơng tin đa dạng khổng lồ tồn cầu, sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
b. Là mạng có hàng triệu máy chủ.


c. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất.
d. Là mạng LAN .


<i><b> Câu2:</b><b>Phát biểu nào dưới đây là đúng khi giải thích lí do các máy tính trên Internet phải có địa </b></i>
<i><b>chỉ?</b></i>


a. Để biết tổng số máy tính trên Internet. b. Để tăng tốc độ tìm kiếm.
c. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng. d. Để biết đó là máy chủ.
<i> Câu 3: Địa chỉ truy cập chung được gọi là?</i>



<i> </i><b>a. Trang web </b> <b> b. Địa chỉ hộp thư điện tử c. Địa chỉ của Website </b> <b> d. Địa chỉ mạng </b>
<i><b> Câu 4: Siêu văn bản là gì? </b></i>


a. Là loại văn bản tích hợp dạng văn bản, âm thanh b. Là loại văn bản tích hợp âm thanh, ảnh
c. Là loại văn bản tích hợp các siêu liên kết d. Là loại văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệuII.


<b>Phần 2: Tự luận (9đ)</b>
<i><b> Câu 1 (1,5đ):</b> Internet là gì?</i>


<i><b>Câu 2 (2đ):</b></i><b> </b>Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.


<i><b> Câu 3 (1đ):</b></i><b> </b>Thế nào là dịch vụ thư điện tử?


<i><b> Câu 4 (1,5đ):</b></i> Mạng máy tính là gì?


<i><b> Câu 5 (1đ):</b></i>Phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web?


<i><b> Câu 6 (2đ):</b></i>Nêu các bước tải hình ảnh trên trang web về máy cá nhân?


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Trường THCS Đặng Dung </b>

KIỂM TRA 1 TIẾT


<b>Quảng Điền </b> Môn: Tin Học Lớp 9 - Học kì I


Năm học 2010 - 2011
Đề số 2


Họ và tên :...
Lớp :...


<b>I. Phần I: TRẮC NGHIỆM (1đ).</b>Khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất.



<i><b> Câu 1 (0,25đ)</b></i><b>: </b><i><b>Tiêu chí nào dùng để phân biệt mạng LAN và mạng WAN?</b></i>


a. Phạm vi địa lí nhỏ b. Pham vị địa lí lớn


c. Phạm vi địa lí lớn hay nhỏ d. Mạng có dây và mạng khơng dây


<i><b>Câu 2 (0,25đ)</b></i><b>: </b><i><b> Thế nào là trang web?</b></i>


a. Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet.


b. Trang web là một siêu văn bản. c. Trang web dùng để đưa thông tin lên Internet


<i><b> Câu 3 (0,25đ)</b></i><b>: </b><i><b> Địa chỉ thư điện tử có dạng như thế nào?cho ví dụ.</b></i>


a. <Tên máy chủ lưu hộp thư>@<Tên đăng nhập> b. <Tên đăng nhập>@<Tên trang web>
c. <Tên WebSite>@<Tên đăng nhập> d. <Tên đăng nhập>@<Tên máy chủ lưu hộp thư>


<i><b>Câu 4 (0,25đ): Dịch vụ nào của Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin?</b></i>


<i> a. Dịch vụ chart</i> <i> b. Dịch vụ WWW c. Thương mại điện tử</i> d. Thư điện tử


<b>II. Phần II: Tự luận (9đ)</b>
<i><b> Câu 1 (1đ</b></i><b>)</b><i><b> </b></i><b>:</b> Website là?


<i><b>Câu 2 (1,5đ)</b> :</i>Nêu một số dịch vụ cơ bản của Internet?


<i><b>Câu 3 (2đ):</b> Em hiểu thế nào về câu nói Internet là mạng của các mạng máy tính?</i>


<i><b> Câu 4 (2đ):</b> Hãy nêu vai trị, chức năng của máy tính trong mạng?</i>



<i><b>Câu 5 (1,5đ):</b> Hãy cho biết mục đích của máy tìm kiếm và cách sử dụng máy tìm kiếm?</i>


<i><b>Câu 6 (1đ):</b> Phân biệt khái niệm hộp thư và địa chỉ thư điện tử?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Biết có thể sử dụng phần mềm Kompozer để tạo các trang web đơn giản.


- Biết một số dạng thơng tin có thể có trên trang web và khả năng tạo các dạng thơng tin đó
trên trang web của phần mềm Kompozer .


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, quan sát trực quan, hoạt động nhóm, thuyết trình, diễn giải tìm hướng giải quyết vấn đề.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, một máy tính để giới thiệu.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) ThÕ nµo lµ trang web? {Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet}
2) Thế nào là thư điện tử? dịch vụ thư điện tử cĩ ưu điểm gì?


<b>* BÀI MỚI:</b>


<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Giới thiệu.</b>


Các em đã được biết thể nào là một trang web, trên trang web có chứa các dạng thơng tin cơ bản
là? <văn bản, âm thanh, các liên kết, ... Vậy làm thế nào để đưa được câc dạng thơng tin đó lên trang


web?


Để hiểu rõ vấn đề này ta tìm hiểu bài mới.


* HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu các dạng thơng tin trên trang web.


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


* GV: Ngày nay, một trong những cách thức hiệu quả
để phổ biến thông tin là tạo các trang web chứa thông
tin và đăng tải trên Internet.


?Hãy cho biết khi em truy cập các trang web em thấy có
những dạng thơng tin nào?


* HS: Dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh, các đoạn
phim, các liên kết.


* GV: - Trên trang web có các dạng thơng tin được thể
hiện phong phú, sinh động, hấp dẫn, đa dạng.


- Cho HS quan sát một số các trang web – HS quan sát


- Tuy nội dung phong phú nhưng trang web lại là tệp
siêu văn bản đơn giản thường được tạo ra bằng ngôn
ngữ HTML


<b>1. Các dạng thông tin trên trang web:</b>



Thông tin trên trang web rất đa dạng.


* <b>Trang web có các thành phần sau:</b>


- Dạng văn bản.
- Dạng hình ảnh.
- Dạng âm thanh.
- Các đoạn phim.
- Các phần mềm.


- Thành phần tương tác (các liên kết):
Cho phép chuyển nhanh sang một trang
web khác.


<b>* HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu phần mềm thiết kế trang web Kompozer</b>
* HS: Nghiên cứu sgk phần 2


* GV: Để khởi động phần mềm ta làm như thế nào?
* HS: Trả lời câu hỏi


* GV: Cho HS quan sát biểu tượng của phần mềm
Kompozer – HS quan sát


* GV: Y/c HS quan sát H44 SGK – HS quan sát
?Cho biết các thành phần trên màn hình Kompozer?
* HS: trả lời


<b>2. Phần mềm thiết kế trang web </b>
<b>Kompozer</b>



Nháy đúp chuột vào biểu tượng
Kompozer Kompozer.exe


<b> a. Màn hình chính của Kompozer:</b>
- Thanh bảng chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* GV: Tương tự như các phần mềm soạn thảo văn bản
khác, ta có thể mở tệp đã có hoặc lưu lại những tệp
bằng lệnh nào? – HS trả lời


* GV: - Y/c HS quan sát H45 SGK trang 47 – HS quan
sát thấy có các trang chứa các tệp HTML đang mở và
nút lệnh bên phải màn hình dùng để đĩng tệp HTML
hiện thời.


?Hãy cho biết nút lệnh dùng để mở cửa sổ mới ? – HS
trả lời.




- Y/c HS quan sát H46 SGK trang 48 để thấy việc
mở tệp – HS quan sát.


?Cho biết nút lệnh dùng để mở tệp tin HTML ? – HS trả
lời.


- Y/c HS quan sát H47 SGK trang 48 để thấy
việc lưu lần đầu tiên sẽ như thế nào.


?Cho biết nút lệnh dùng để lưu tệp tin HTML hiện thời?


* HS : Trả lời


?Cho biết nút lệnh dùng để đóng tệp tin HTML ?
* HS : Trả lời


* GV : Thao tác mẫu về lưu trang web lần đầu – HS
quan sát.


* Gọi 1 em thao tác lại – HS thao tác


- Thanh công cụ
- Cửa sổ soạn thảo


<b> b. Tạo, mở và lưu trang web:</b>


- Nháy nút t rên thanh công cụ
để tạo tệp HTLM mới của sổ soạn thảo
hiện ra.


- Nháy nút trên thanh công cụ để
mở tệp HTLM đã có, chọn đường dẫn
đến tệp tin HTLM trên hộp thoại và
nháy nút Open


- Nháy nút (hoặc phím Ctrl+S )
trên thanh công cụ nếu muốn lưu lại tệp
hiện thời.


- Nháy nút để đóng trang HTLM



<b>* HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu các tạo trang web bằng phần mềm Kompozer</b>
?Hãy nêu cách soạn thảo văn bản ở Word? – HS trả lời


* GV: ở phần mềm Kompozer cách soạn thảo trang web
cũng tương tự như soạn thảo văn bản ở Word.


?Khi soạn thảo ta có cần định dạng trang web không?
* HS: Khi soạn thảo trang web ta cũng rất cần định
dạng để làm nổi bật nội dung cần trình bày.


?Ta có thể định dạng như thế nào trên trang web?
* HS: Đặt màu nền, chọn phông, kiểu chữ, cỡ chữ, màu
chữ, căn lề cho đoạn văn bản, …


?Hãy cho biết các nút lệnh và chức năng của nó dùng để
định dạng? – HS trả lời


* <b>Hoạt động nhóm.</b>


* HS hoạt động theo bàn soạn thảo và định dạng cho
trang web,


* Đại diện nhóm trình bày – cả lớp nhận xét, góp ý bổ
sung


<b>3. Soạn thảo trang web:</b>


* Có thể dùng phần mềm soạn thảo văn
bản để soạn thảo nội dung trang web rồi
lưu dưới dạng<b> HTML</b>



* Ta soạn thảo tương tự như các phần
mềm soạn thảo.


* Các định dạng sau:


- Đặt màu nền cho trang web.


- Chọn phơng chữ, màu chữ và cỡ chữ
cho văn bản.


- Đặt kiểu chữ (chữ đậm, chữ nghiêng
hay chữ gạch chân).


- Căn lề đoạn văn bản (căn trái, căn
phải, căn đều hai bên hoặc căn giữa)


* <b>HOẠT ĐỘNG 5: Câu hỏi và bài tập</b>


<b>Câu 3: </b> Tác dụng của các liên kết trên trang web là thành phần tương tác cho phép chuyển nhanh
sang một trang khác.


<b>E.</b> <b>DẶN DÒ: </b>- Về nhà tập soạn thảo trang web bằng phần mềm Kompozer.
- Làm các bài tập ở SGK trang 52.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Biết khả năng tạo các dạng thơng tin văn bản, hình ảnh trên trang web của phần mềm
Kompozer .



<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hỏi – đáp, quan sát trực quan, thuyết trình, diễn giải tìm hướng giải quyết vấn đề.


<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: </b>- SGK tin 9, một máy tính để giới thiệu.


<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Hãy cho biết tác dụng của các liên kết và các dạng thông tin trên trang web.
2) Hãy cho biết tác dụng của các nút lệnh trên cửa sổ Kompozer?


<b>* BÀI MỚI:</b>


* HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu cách chèn hình ảnh vào trang web.


<b>Hoạt động giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


?Trang web có những dạng thơng tin nào?


* HS: Văn bản, hình ảnh, âm thanh và các liên kết.
?Làm thế nào để đưa được hình ảnh vào trang web?
* HS: Trả lời


* GV: Muốn chèn hình ảnh vào trang web ta cần
phải có sẵén tệp ảnh.


* HS: Nghiên cứu sgk


* GV: Nêu thao tác chèn hình ảnh? - HS trả lời


* GV: Nhận xét và chốt lại. Ta có thể nháy chuột
vào nút bên phải ô Image Location để mở hộp
thoại tìm tệp ảnh


* HS: Quan sát


* GV: Thao tác mẫu → HS quan sát
* Gọi hai em thao tác – HS thao tác


<b>4. Chèn ảnh vào trang web:</b>


B1: Nháy chọn vị trí cần chèn ảnh.


B2: Nháy chọn nút lệnh →Nháy chọn
nút bên phải ô Image Location để mở
hộp thoại tìm tệp ảnh


B3: Gõ chú thích vào oâ Tooltip →OK
<b>HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu cách tạo liên kết.</b>


* GV: Y/c HS đọc SGK


?Thành phần quan trọng của trang web là gì?
* HS: trả lời các liên kết


?Đối tượng chứa liên kết có thể là gì?
* HS: Cĩ thể là văn bản hoặc hình ảnh.


?Trang web được liên kết tới trang web có thể?
* HS: trả lời cĩ thể trong cùng một website hoặc trên


một website khác.


* GV: Thao tác mẫu → HS quan sát
?Nêu cách tạo liên kết?


* HS: Trả lời


* Gọi hai em thao tác – HS thao tác


<b>5. T ạo liên kết: </b>


- Thành phần quan trọng nhất của trang web
là các liên kết.


- Đối tượng chứa liên kết có thể là văn
bản hoặc hình ảnh.


- Trang web được liên kết có thể cùng
website hoặc website khác.


<b>* Thao tác tao liên keát:</b>


B1: Chọn phần văn bản muốn tạo liên kết
B2: Nháy nút trên thanh công cụ.
B3: Nháy chọn nút bên phải ô Link
Location để mở trang web → OK


<b>E. CỦNG CỐ:</b> Cần nắm vững cách chèn hình ảnh vào trang web và cách tạo liên kết .
<b>F. DẶN DÒ: </b> - Về làm các bài tập ở SGK trang 52



- Tập chèn hình ảnh và tạo liên kết vào trang web.
- Xem trước bài thực hành 4 để tiết sau thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Biết làm quen với phần mềm Kompozer.


- Biết tạo một vài trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer.


- Từ đú HS hiểu và rốn luyện được kĩ năng tạo trang web đơn giản, giáo dục thái độ học tập
nghiêm túc trong HS.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thực hành trực quan trên máy tính.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Chèn một hình ảnh vào trang web?
2) Tạo một liên kết tới một trang web khác?
<b>* BÀI MỚI:</b>


<b> HOẠT ĐỘNG 1: Híng dÉn ban đầu</b>


<b>Hot ng giỏo viờn </b> <b>Hot ng hc sinh</b>



* GV : Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu
hỏi : Để tạo một trang web chúng ta cần
làm gì?


* GV : Tại sao phải lựa chọn ti?


* GV : Tại sao phải chuẩn bị nội dung ?


?Việc chuẩn bị nội dung gồm những gì?
?Tạo kịch bản nghĩa là làm gì?


* GV: Sau khi chun b xong thì cơng việc
cuối cùng là lựa chọn phần mềm để tạo
trang web.


* HS : Cần thực hiện qua 4 bớc.
- Lựa chọn đề tài.


* HS : Cần lựa chọn những đề tài cần nhiều ngời quan
tâm hoặc đáp ứng nhu cầu thông tin cho nhiều ngời.
- Chuẩn bị nội dung.


* Cần chuẩn bị nội dung vỡ đõy là cụng việc rất quan
trọng nú thể hiện ta đưa nội dung gỡ lờn trang web,
nội dung ấy cú phự hợp với trọng tõm cần khụng?, cú
phù hợp với đề tài và mục đích phổ biến thơng tin.
Khụng?


* HS: Biên soạn hoặc su tầm, chỉnh sửa (đặc biệt là
hình ảnh, âm thanh) để sẵn sàng đa vào trang web.


- Tạo kịch bản.


* HS: Là xác định các trang web cần tạo, nội dung và
cách thức bố trí các dạng thơng tin trên từng trang
web và các liên kết giữa các trang web...


- T¹o trang web. Sử dụng phần mềm Kompozer để
tạo trang web.


<b>HOẠT ĐỘNG 2 : Khởi động và tìm hiểu Kompozer</b>


<b>Bµi 1: </b>


<b>1. Tìm hiểu màn hình làm việc của </b>
<b>Kompozer.</b>


* Yêu cầu HS: - Đọc SGK để ghi nhớ đợc ý
nghĩa, chức năng các nút lệnh của phần
mềm.


- Mở các bảng chọn và quan sát các lệnh
trong bảng chọn.


- Gõ một vài từ
- Chèn ảnh


- Vừa nhìn các nút lệnh và bảng chọn vừa xem sách
để hiểu ý nghĩa, chức năng của cỏc nỳt lệnh.


- Nháy chuột vào các bảng chọn để tìm hiểu các lệnh


trong bảng chọn.


- Gừ một vài từ tựy ý và sử dụng cỏc nỳt lệnh để định
dạng cỏc kớ tự đú để hiểu rõ hơn.


- Chèn thử hình ảnh, tạo liên kết bằng nỳt lệnh ,
và quan sát các thành phần trên các hộp thoại
hiện ra sau đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Thốt khỏi phần mềm


- C1: Gõ tổ hợp phím Alt + F4
- C2: Nháy chọn nút Close
<b>* GV: </b>- Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết trong q trình thực hành của HS.
<b>E. DẶN DÒ: </b>


- Về nhà tập tạo trang web bằng phần mềm Kompozer (Soạn thảo nội dung, chèn hình ảnh).
- Xem tiếp bài thực hành 4 phần bài tập 2 “Tạo nội dung trang web” để tiết sau học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Biết tạo một vài trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer “tạo nội dung trang web”.
- Từ đú HS hiểu và rốn luyện được kĩ năng tạo trang web đơn giản, giáo dục thái độ học tập
nghiêm túc trong HS.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thực hành trực quan trên máy tính.


<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Mở phần mềm Kompozer và soạn hai hàng nội dung, có sử dụng nút lệnh định dạng văn
bản?


2) Tạo một liên kết tới một tệp hình ảnh có trên máy?
<b>* BÀI MỚI: Tạo trang web bằng phần mềm Kompozer </b>


- Tạo trang web về câu lạc bộ văn nghệ của lớp. Trang web dự tính sẽ có các thơng tin về tên,
địa chỉ, địa chỉ E-mail,... của câu lạc bộ, danh sách các thành viên câu lạc bộ và một số thông tin chi
tiết về từng thành viên đó.


- HS: Đọc thông tin ở sgk và tạo nội dung cho trang web trên máy tính theo nội dung như
SGK.


- Lưu tên trang web với tên “<b>CAU_LAC_BO”</b>.


B1: Nháy chọn nút lệnh xuất hiện hộp thoại


B2: Gõ tiêu đề cho trang web vào hộp thoại Page Title → OK


B3: Chọn đường dẫn để lưu trang web → gõ tên tệp “<b>CAU_LAC_BO”</b> vào khung
File name chọn Save


<b>* GV: </b>- Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).



- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
<b>E. DẶN DÒ: </b>


- Về nhà tập tạo trang web bằng phần mềm Kompozer (Soạn thảo nội dung, chèn hình ảnh).
- Xem tiếp bài thực hành 4 phần bài tập 2 tiếp theo “chèn hình ảnh” để tiết sau học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Biết tạo một vài trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer “chốn ảnh vào tràn web”.
- Từ đú HS hiểu và rốn luyện được kĩ năng tạo trang web đơn giản, giáo dục thái độ học tập
nghiêm túc trong HS.


<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thực hành trực quan trên máy tính.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Mở phần mềm Kompozer chèn vào trang web một hình ảnh.
2) Tạo một liên kết tới một tệp hình ảnh có trên máy?


<b>* BÀI MỚI: Chèn hình ảnh vào trang web.</b>


* HS: Thực hành trực quan trên máy tính, mở trang web có tên “<b>CAU_LAC_BO” </b>và chèn
hình ảnh vào các vị trí như hình của từng thành viện vào sau tên, chèn thêm hình ảnh có trên máy sao


cho trang web có bố cục đẹp, hình ảnh và nội dung phù hợp.


* Thao tác chèn hình ảnh.


B1: Nháy chọn nút lệnh xuất hiện hộp thoại


B2: Nháy chọn nút lệnh Open → chọn đường dẫn đến tệp ảnh → chọn tệp ảnh → Open (có
thể gõ chú thích cho ảnh ở khung Tooltip → OK


<b>* GV: </b>- Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết trong q trình thực hành của HS.
<b>E. DẶN DÒ: </b>


- Về nhà tập tạo trang web bằng phần mềm Kompozer (Soạn thảo nội dung, chèn hình ảnh,
tạo liên kết).


- Xem tiếp bài thực hành 4 phần bài tập 2 tiếp theo “tạo liên kết” để tiết sau học.


<b> </b>Giáo viên thực hiện: Đặng THị Nga <b>39</b>
<b>Tiết 22: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 (t3)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Biết tạo một vài trang web đơn giản bằng phần mềm Kompozer có liên kết đến các trang
web đã tạo ở các tiết trước.


- Từ đú HS hiểu và rốn luyện được kĩ năng tạo cỏc liờn kết đến trang web khỏc, giáo dục thái
độ học tập nghiêm túc trong HS.



<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Học sinh thực hành trực quan trên máy tính.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, phịng máy tính.
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Mở phần mềm Kompoze tạo một trang web sau đó chèn một liện kết đến trang web


“<b>CAU_LAC_BO”</b>.


2) Tạo một liên kết tới một tệp hình ảnh có trên máy?
<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>1. Mở trang web “CAU_LAC_BO”</b>
B1: Mở phần mềm Kompozer


B1: Nháy chọn nút lệnh Open → chọn đường dẫn đến tệp web đã lưu → chọn tệp web → chọn
Open


<b>2. Tạo các liên kết đên các trang web khác.</b>
B1: Nháy chuột vào vị trí cần liên kết


B2: Nháy chọn nút lệnh Link → xuất hiện hộp thoại


B3: - C1: Nháy vào nút Open → chọn đường dẫn đến tệp web → chọn tệp → Open → OK
- C2: Nếu biết địa chỉ trang web thì gõ địa chỉ vào khung Enter a web page … → OK



* HS: - Thực hành tạo các liên kết (đến các trang web tùy ý)
- Hồn chỉnh trang web cho có bố cục đẹp


- Lưu dữ liệu vừa chỉnh sửa.


<b>* GV: </b>- Hướng dẫn HS thực hành, sửa sai (nếu có).


- Nhận xét ưu khuyết trong quá trình thực hành của HS.
<b>E. DẶN DÒ: </b>


- Về nhà tập tạo trang web bằng phần mềm Kompozer (Soạn thảo nội dung, chèn hình ảnh,
tạo liên kết).


- Đọc thêm bài đọc thêm 3 “Tạo trang web và ngơn ngữ HTML”


- Xem lại tồn bộ bài 1 đến bài 5 và các bài thực hành để tiết sau kiểm tra một tiết thực hành
trên máy


<b> </b>Gi¸o viên thực hiện: Đặng THị Nga <b>40</b>
<b>Tiết 23: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4 (t4)</b>


<b> TẠO TRANG WEB ĐƠN</b>


Nháy chọn nút Open


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: </b>


- Giúp học sinh hiểu được vì sao cần phải bảo vệ thơng tin máy tính.
- Hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến sự an tồn của thơng tin máy tính.


- Từ đó học sinh có thái độ biết gìn giữ, bảo vệ thơng tin có trong máy tính.
<b>B. PHƯƠNG PHÁP: </b>


- Hoạt động nhóm, hỏi – đáp, quan sát trực quan, thuyết trình tìm hướng giải quyết vấn đề.
<b>C. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


- SGK tin 9, giáo án tin 9, một máy tính để giới thiệu
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>


<b>* BÀI CŨ: </b>


1) Mở phần mềm Kompoze sau đó mở một tệp web và chèn vào một hình ảnh.
<b>* BÀI MỚI: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1: Đặt vấn đề.</b>


<b> * </b>Các em lâu nay đã sử dụng máy tính nhiều rồi và đã được học tin học từ lớp 6 đến lớp 9.
?Hãy cho biết các dạng thơng tin có trong máy tính?


* HS: Các dạng thơng tin: Văn bản, hình ảnh, âm thanh và các đoạn phim


?Có khi nào khởi động máy khơng được khơng? Có tệp nào khơng tìm thấy, bị mất hoặc có mà mở
khơng được?


* HS: Trả lời


?Vì sao lại có các hiện tượng này?


* HS: Có thể máy bị hư phần cứng, phần mềm hoặc bị vi rút tàn phá,…



</div>

<!--links-->
GIAOANTIN920102011
  • 41
  • 4
  • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×