Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.1 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BAØI 8: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI </b>
<b>I.</b> <b> Mục tiêu:</b>
<b>Kiến thức cơ bản </b>
Củng cố kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: khử mẫu của biểu
thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
<b>Kó năng cơ bản </b>
-biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai.
<b>Thái độ</b>
biết sử dụng kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài tốn có liên quan.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: Thước kẻ, máy tính
2. Học sinh: ơn lại việc khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. .
<b>III.</b> <b>Các bước lên lớp:</b>
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ
<i><b> Bài tập Điền vào chỗ trống để hoàn thành các công thức sau:</b></i>
2
2
1) A ...
2) A.B ...với A...,B...
A
3) ...với A...,B...
B
4) A B ...với B...
A AB
5) với AB...và B...
B ...
2
2
Đáp án:1) A A
2) A.B A B với A 0,B 0
A A
3) với A 0,B 0
B B
4) A B A B với B 0
A AB
5) với AB 0 và B 0
B B
Trên cơ sở các phép
biến đổi căn bậc hai,
ta phối hợp để rút
gọn biểu thức chứa
căn bậc hai.
Nghe đặt vấn đề
<b> Treo ví dụ 1, yêu</b>
cầu học sinh quan sát
sau đó giải đáp thắc
mắc nếu có.
Yêu cầu học sinh
thực hiện ?1
oïc sinh nhận xét
Kết luận và cho
điểm.
Treo ví dụ 2, u cầu
học sinh tìm hiểu
cách thực hiện
Giải đáp thắc mắc
nếu có
Chứng minh đẳng
thức ta phải thực hiện
như thế nào?
Hãy nêu nhận xét về
vế trái của ?2
u cầu học sinh
thực hiện ?2
Thực hiện ?1
Rút gọn
3 5a 20a 4 45a a
vớia 0
giải.Tacó:
3 5a 20a 4 45a a
3 5a 4.5a 4 9.5a a
3 5a 2 5a 12 5a a
13 5a a hoặc 13 5 1 a
Nhận xét
Tìm hiểu cách thực hiện ?2
Thắc mắc nếu có
Biến đổi vế trái thành vế phải
hoặc ngược lại.
Vế trái có hằng đẳng thức
3 3
a a b b a b
a b a ab b
Thực hiện ?2
Chứng minh đẳng thức:
2
a 4
5 a 6 a 5
4 a
vớia 0
giải :Tacó:
a 4
5 a 6 a 5
4 a
6 4a
5 a a a 5
2 a
5 a 3 a 2 a 5
6 a 5
Ví dụ 2: chứng minh đẳng thức
2 2
1 2 3 1 2 3 2 2
VT 1 2 3 1 2 3
1 2 3
Goïi hoïc sinh nhận
xét.
Kết luận
Treo ví dụ 3, u cầu
học sinh nêu thứ tự
các bước thực hiện
Cùng học sinh thực
hiện
2
2 2
a a b b <sub>ab</sub> <sub>a</sub> <sub>b</sub>
a b
vớia 0,b 0
giải :
a a b b
caùch1:
a b
a a b b a b
a b a b
a b ab a ab b
a b
a b a b ab a b
a b
a b a b ab
a b
a b ab
2
a a b b
Caùch 2 : ab
a b
a b a ab b
ab
a b
a ab b ab
a b
Nhận xét
Học sinh nêu thứ tự các bước
thực hiện:
Yêu cầu HS thảo
luận nhóm làm ?3
Nhóm chẳn câu a,
nhóm lẻ câu b
Gọi các nhóm nhận
xét
Kết luận, cho điểm.
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
2 2
2
2
2
P
a 1 a 1
a. a 1 .
2 a a 1 a 1
a 1 <sub>.</sub>a 2 a 1 a 2 a 1
a 1
2 a
a 1 4 a
2 a
1 a 4 a
4a
1 a
a
1 a
vậy P vớia 0và a 1
a
Doa 0 và a 1
nên P 0 khi và chỉ khi
1 a <sub>0</sub> <sub>1 a 0</sub> <sub>a 1</sub>
a
2
2
2
2
2
x 3
a) ñk : x 3
x 3
x 3 x 3
x 3
x 3
Caùch2 :
x 3 x 3
x 3
x 3 x 3 x 3
x 3 x 3
x 3
x 3
1 a a
b) vớia 0vàa 1
1 a
1 a 1 a a
1 a
1 a a
Nhaän xeùt
Gọi 2HS chữa bài
Gọi HS nhận xét
Gọi HS thực hiện bài
60a SGK/32
2HS lên bảng
Nhận xét
Thực hiện bài 60a SGK/32
Bài 58b SGK/32
Rút gọn các biểu thức
2 2 2
1
b) 4,5 12,5
2
2 9.2 25.2
2 2 2
1 <sub>2</sub> 3 <sub>2</sub> 5 <sub>2</sub>
2 2 2
9 2
2
Bài59 SGK/32: Rút gọn các biểu
thức (a>0,b>0)
3 2
a)5 a 4b 25a 5a 16ab 2 9a
5 a 4.5ab a 5.4ab a 2.3 a
5 a 20ab a 20ab a 6 a
a
Baøi60a SGK/32
a)B 16 x 1 9 x 1
4 x 1 x 1
4 x 1 3 x 1 2 x 1 x 1
4 x 1
b)B 16 với x 1
4 x 1 16
x 1 4
x 1 16
x 15
- Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bài tập về nhà: 61,62,66 (SGK/29,30),80,81 SBT/15
<i>Hướng dẫn: Xem lại ví dụ.</i>
- Tiết sau luyện tập