Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.66 KB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Lớp 6A. Ngày giảng: ./</i> <i>../</i> <i>Sĩ số..Vắng.</i>
<i>Lớp 6B. Ngày giảng: ./</i> <i>../</i> <i>Sĩ số..Vắng.</i>
<i>Lớp 6A. Ngày giảng: ./</i> <i>../</i> <i>Sĩ số..Vắng.</i>
<i>Lớp 6B. Ngày giảng: ./</i> <i>../</i> <i>Sĩ số..Vắng.</i>
<i><b>Tiết...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>Hoạt động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>1</b>
<i><b>TiÕt...Líp 6A. Ngµy giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
-
<i><b>Tiết...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>Hoạt động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>TiÕt...Líp 6A. Ngµy giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>Hot động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>TiÕt...Líp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>Hoạt động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
1<i><b>. Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh hiểu khái quát về một số tranh dân gian Việt Nam, đặc
biệt là 2 dịng tranh Đơng Hồ và Hàng Trống
2. <i><b>Kỹ năng</b></i> : Hs phân biệt đợc 2 dịng tranh Đơng Hồ và Hàng Trống
3. <i><b>Thái độ:</b></i> Yêu thích, yêu quý nghệ thuật dân gian
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên
- Sách giáo khoa, bài soạn ...
- Tranh dân gian Việt Nam
2. Học sinh
- Su tầm tranh dân gian Việt Nam
- Giấy chì, bút...
<b>III. tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng ca giỏoviờn</b> <b>H của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu về tranh dân gian</b>
- Giỏo viờn yêu cầu học sinh đọc
bài
(?) Tranh dân gian ra đời khi nào?
- Giáo viên bổ sung: Tranh khơng
có tác giả, nó ra đời nhằm đáp
ứng nhu cầu đời sống tinh thần
của người dân lao động .
(?) Tranh dân gian còn gọi là
tranh gì?
- Tranh được lưu hành rộng rãi
,cứ mỗi độ xuân về Tết đến lại
được bày bán cho mọi người dân
trong dịp Tết gọi là tranh
Tết,tranh Thờ dùng để thờ cúng.
(?) Hãy kể 1 số đia phương có
dịng tranh dân gian Việt Nam
tiêu biểu?
(?) Tranh daân gian tập trung và
- HS đọc bài
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
<b>I- Vài nét về tranh dân </b>
<b>gian </b>
nổi tiếng nhất ở đâu?
- Chính vì dịng tranh dân gian tập
trung và nổi tiếng nhất ở làng
Đông Hồ và phố Hàng Trống (Hà
Nội). Nên người ta lấy tên gọi
của địa phương đó để đặt tên cho
2 dòng tranh dân gian Việt Nam.
- HS lắng nghe
<b>Hoạt động 2: Híng dÉn häc sinh t×m hiểu về kỹ thuật làm tranh khắc gỗ dân gian </b>
<b>ViÖt Nam</b>
- Giáo viên cho học sinh quan sát
hai bức tranh “Gà mái” và “Ngũ
Hổ” trong sách giáo khoa u cầu
học sinh so sánh 2 dịng tranh
(?) Các mảng màu được ngăn
cách ntn?
(?) Tranh “Ngũ Hổ”được vẽ bằng
những màu nào?
(?) Hai bức tranh trên có điểm gì
giống và khác?
- Giáo viên nhận xét và bổ sung
<b>* Giống nhau: </b>đều là tranh dân
gian,thể hiện được các đề tài:
chúc tụng, sinh hoạt - vui chơi,
lao động sản xuất, truyền thuyết,
trào lộng,…
<b>* Khaùc nhau :</b>
<b>+Tranh“Gà mái”: </b>các màu đều
được in bằng các bản khắc gỗ
khác nhau, mỗi màu là 1 bản
khắc, sau đó in viền nét đen. Thể
hiện trên giấy dó, có quét màu
điệp đen.Sử dụng màu từ thiên
nhiên, đường nét đơn giản, khỏe,
<b>+Tranh“Ngũ Hổ”: </b>chỉ có 1 bản
khắc nét màu đen, các màu được
tô bằng bút lông, sử dụng màu từ
phẩm nhuộm,
đường nét trang tranh mảnh mai ,
mềm mại, trau truốt, tinh tế.
- HS quan sát và so
saùnh
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS quan saùt
<b>II- Hai dòng tranh Đông </b>
<b>Hồ Và Hàng Trống </b>
+ Tranh Đông Hoà:
phục vụ cho tầng lớp người
dân lao động. Được sản
xuất hàng loạt bằng những
khuôn ván gỗ, in trên giấy
- Giáo viên giới thiệu thêm 1 số
tranh dân gian khác ,yêu cầu học
sinh quan sát và cho biết:
(?) Các bức tranh trên thể hiện về
đề tài gì?
+ Tranh chúc tụng: là tranh vẽ về
đề tài mơ ước có 1 cuộc sống ấm
no,hạnh phúc,cầu chúc sự tốt lành
như tranh: Gà Đại Cát, Vinh hoa
phú quý,…
+ Tranh về đề tài sinh hoạt-vui
chơi như tranh:Bịt mắt bắt dê;đấu
vật,…
+ Tranh về lao động sản xuất,
tranh truyền thuyết,
trào lộng như tranh : Đám cưới
chuột,…..
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu giá trị nghệ thuật tranh dân gian</b>
-Tranh dan gian thường chú trọng
đến gì?
-Tranh dân gian mang đậm đà
bản sắc dân tộc,dù phản ánh đề
tài nào tranh dân gian cũng hết
sức hồn nhiên,trực cảm,tạo ra cái
đẹp hài hòa giữa ý tứ và bố
cục,nét vẽ, màu sắc tranh vừa hư
vừa thực,bố cục mang tính ước lệ,
chữ và thơ giúp bố cục tranh thêm
chặt chẽ và sinh động hơn.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>III- Gía trị NT của tranh </b>
<b>dân gian </b>
Tranh Đơng Hồ Và Hàng
Trống rất chú trọng đến sự
hồn nhiên, trực cảm tạo ra
cái p v :b cc, ng
nột, mu sc.
<b>Hoạt Động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
(?) Nêu một số nét cơ bản của tranh
dân gian Đông Hồ và Hàng Trống
(?) Trình bày giá trị nghệ thuật của
tranh dân gian Việt Nam
- Giáo viên nhận xét và bổ sung
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
IV. <b>Dặn Dò</b>
- Học bài theo câu hỏi sách giáo khoa
- Su tầm thêm tranh dân gian
- Chuẩn bị bài sau.
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
1<i><b>. Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh hiểu về hình dáng và đậm nhạt của cái ca và cái hộp,
hai mẫu vật biểu hiện trong một không gian chung
2. <i><b>Kỹ năng</b></i> : HS vẽ đợc hình gần với mẫu, ứng dụng để vẽ những đồ vật thờng gặp
trong cuộc sống
3. <i><b>Thái độ:</b></i> Yêu quý mẫu qua bố cục, đờng nét
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên
- Mẫu cái ca và cái hộp
- Tranh tham kho, cỏc bc bài vẽ theo mẫu mẫu có 2 đồ vật
2. Hc sinh :
- Giấy, chì, màu tẩy....
<b>III. Tiến trình d¹y häc</b>
<b>Hoạt động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn häc sinh quan s¸t vµ nhËn xÐt</b>
- Giáo viên gợi ý một số cách đặt
mẫu, yêu cầu học sinh lên đặt
mẫu và nêu nhận xét về đặc
điểm, bố cục đặt mẫu.
(?) Ở các góc độ quan sát khác
nhau thì ta thấy đặc điểm của
(?) Cái bình gồm những bộ phận
chính nào?
- Giáo viên kết luận: Để đặt mẫu
có bố cục đẹp thì phải đạt được
những yêu cầu sau:
+ Đặt mẫu phải có cao thấp, có
mẫu đứng trước đứng sau khơng
q xa rời mẫu, hoặc giữa các
mẫu được che khuất nhau 1 phần,
đồng thời cần có nguồn ánh sáng
chính 1 chiều chiếu vào vật mẫu
HS quan sát và lên
bảng bày mẫu
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>I. Quan sát, nhận xét</b>
<b>Hoạt động 2: Híng dÉn häc sinh cách vẽ</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
- Giáo viên hướng dẫn qua các
bước thực hiện:
+ Quan sát mẫu thật kĩ,ước lượng
- HS nhắc lại kiến
thức
- HS quan sát
<b>II. Cách vẽ</b>
tỷ lệ chiều cao nhất-rộng nhất ,vẽ
phác khung hình chung và khung
hình riêng.
(?) Vì sao có bạn ngồi bên
này,bên kia,khi quan sát ta thấy
khung hình chung và riêng của
mẫu không giống nhau?
- Giáo viên vẽ phác một số khung
hình ở các vị trí khác nhau cho
học sinh quan sát.
+ Vẽ phác các đường trục ngang
dọc.
+ Tìm tỷ lệ các bộ phận,vẽ phác
các nét chính.
+ Vẽ chi tiết.
* Lưu ý:ln quan sát mẫu để vừa
vẽ vừa điều chỉnh hình sao cho
giống mẫu.
- HS trả lời
- HS quan sát
- HS lắng nghe
khung hình riêng.
+ Vẽ phác các đường trục
ngang dọc.
+ Tìm tỷ lệ các bộphận,vẽ
phác các nét chính.
+ Vẽ chi tiết.
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh laứm baứi</b>
- Giáo viên bao quát lớp hướng
dẫn giúp đỡ học sinh làm bài theo
trình tự các bước về cách tìm nội
- HS làm bài thực
hành theo hướng
dẫn của giáo viên
<b>III. Luyện tập</b>
- Vẽ theo mẫu: Lọ hoa và
quả (tiết 1 vẽ hình)
<b>Ho¹t Động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Giỏo viờn thu một số bài đạt và
chưa đạt để học sinh nhận xét về
bài có bố cục, hình vẽ
- Giáo viên nhận xét bổ sung,liên
hệ thực tế, dặn dò và đánh giá
xếp loại tiết học.
- HS quan saựt vaứ traỷ
li
- HS laộng nghe
IV. Dặn dò
- Về nhà hoàn thiện bài vẽ, giờ sau mang đến lớp tô màu
- Su tầm một số bài vẽ của các hoạ sĩ về tranh tĩnh vật màu
<i><b>TiÕt (TKB)...Líp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
1. Kiến thức
- Học sinh biết phân biệt được các sắc độ đậm nhạt trên mẫu thông qua nguồn
ánh sáng chính.
2. Kỹ năng
- Học sinh diễn tả được độ đậm nhạt với 4 mức độ chính:đậm,đậm vừa,nhạt và
sáng.
3. Thái độ
- Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp của độ đậm nhạt, hình khối của đồ vật.
<b>II - CHUẨN BỊ</b>
<b>1 - Giáo viên</b>
+ Mẫu có 2 đồ vật (bình nước và cái ca) như tiết trước.
+ Một số bài vẽ theo mẫu (vẽ đậm nhạt)
<b>2 - Hoïc sinh</b>
+ Giấy, chì, tẩy, màu.
<b>III - </b>
<b>Hoạt động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Hng dn học sinh quan sát và nhận xét</b>
- Giáo viên bày mẫu như tiết 20
- Giáo viên chỉ định 1 - 2 em lên
chỉ ra 3 sắc độ chính trên mẫu.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
quan sát nhận xét,so sánh độ đậm
nhạt của mẫu, ở 3 vị trí khác
nhau: chính diện,
bên trái, bên phải:
(?) Ở các góc độ nhìn khác nhau,
thì độ đậm nhạt của mẫu có giống
nhau khơng?
<b>- Giáo viên kết luận</b>: Tuỳ vào
cường độ ánh sáng chiếu vào vật
- HS quan sát
- HS lên bảng
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>Hoạt động 2: Híng dÉn häc sinh cách vẽ</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại các bước vẽ đậm nhạt vẽ theo
mẫu.
- Giáo viên hướng dẫn, minh hoạ
qua các bước thực hiện:
+ Quan sát mẫu thật kó.
+ Vẽ phác các mảng hình đậm
nhạt theo cấu trúc của chúng.
- HS nhắc lại
- HS quan sát
<b>II - Cách vẽ</b>
+ Quan sát mẫu thật kĩ.
+ Vẽ phác các mảng hình
đậm nhạt theo cấu trúc của
chúng:
+Vẽ đậm nhạt:Diễn tả mảng đậm
trước,từ đó tìm ra độ đậm vừa và
nhạt.
<b>* Lưu ý</b>: nét vẽ đậm nhạt ở bình
đựng nước: có nét thẳng, nét
cong, nét xiêng theo cấu trúc của
nó.
Cái hộp: có nét thẳng đan chéo.
Các nét đậm nhạt lần lượt đan
chéo từng lớp 1,
<b> - Giáo viên kết luận</b>:
- HS laéng nghe
- HS laéng nghe
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh laứm baứi</b>
- Giáo viên bao quát lớp hướng
dẫn giúp đỡ học sinh làm bài theo
trình tự các bước về cách tìm nội
dung, xây dựng hình ảnh, vẽ màu.
- Học sinh làm bài
theo sự hướng dẫn
của giáo viên
<b>III - Bài tập </b>
Vẽ theo mẫu - Mẫu có 2
đồ vật (bình ng nc v
cỏi hp) - (v m nht).
<b>Hoạt Động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Giỏo viờn thu một số bài vẽ đạt
và chưa đạt để học sinh nhận xét
về
+ Hình vẽ
+ Bố cục
+ Màu sắc, đậm nhạt
- Giáo viên nhận xét và kết luận
- HS quan saùt và
nhận xét bài của các
bạ
- HS lắng nghe
IV. DỈn dß
- Về nhà có thể lấy những đồ dùng khác để tập vẽ thực hành ở nhà
- Đọc và chuẩn b bi hc tip theo
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>Hot động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b>: Hớng dẫn học sinh tìm và chọn nội dung ti</b>
- Giáo viên cho học sinh xem hình
ảnh của mùa xuân
? Những hình ảnh gì thờng xt
hiƯn trong mïa xu©n
- Giáo viên hớng dẫn học sinh quan
sát những tranh vẽ trên đồ dùng
dạy học
(?) Bố cục những bức tranh đó nh
thế nào
(?) Nhận xét về hình ảnh và hoạt
động của con ngời trong các bức
tranh đó
(?) Em sẽ chọn nội dung gì để thể
hiện trong tiết hc ngy hụm nay
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS trả lời theo cảm
nhận và ý thích riêng
<b>I. Tìm và chọn nội dung</b>
<b>đề tài</b>
- Các hoạt động trong ngày
tết và mùa xuân: lễ hội, vui
chơi giải trí, thăm hỏi, chúc
tụng, đi chợ hoa, chợ tết...
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn hc sinh cỏch v</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại cách vẽ tranh
- Hớng dẫn học sinh trên bài minh
hoạ các bớc vẽ
- Cho học sinh tham khảo một số
bài vẽ của học sinh hoặc hoạ sÜ
(nÕu cã) vµ nhËn xÐt vỊ
+ Néi dung
+ Bố cục
- HS nhắc lại
- HS quan sát
- Quan sát và nhận
xét
<b>II. Cách vẽ</b>
- Tìm và chọn nội dung
- Tìm bố cục
- Vẽ hình
- Vẽ màu
<b>Hot ng 3: Hớng dẫn học sinh làm bài</b>
- Giáo viên bao quát lớp, hớng dẫn
chỉnh sửa cho những em vẽ cha đợc
- Hớng dẫn một vài nét lên bài học
sinh
- HS lµm bµi thùc
hµnh theo híng dÉn
cđa giáo viên
<b>III. Luyện tập</b>
- Vẽ tranh: Đề tài ngày tết
và mùa xuân
<b>Hoạt Động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Giáo viên chọn một số bài vẽ của
học sinh ỏnh giỏ
- Giáo viên treo bài của học sinh
lên bảng cho các em nhận xét
+ Nội dung
+ Bố cục
+ Màu sắc
- Giáo viên nhận xét và kết luận
- HS quan s¸t tranh
và nhận xét
- HS lắng nghe
IV. Dặn dò
- Về nhµ hoµn thiƯn bµi vÏ
<i><b>TiÕt (TKB)...Líp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>:
- Giúp học sinh hiểu về đặc điểm cũng nh cách kẻ chữ và cỏch sp xp dũng ch
<b>2. Kỹ năng</b> :
- K đợc bảng chữ cái in hoa nét đều áp dụng kẻ 1 dòng chữ " Mỹ thuật "
<b>3. Thái độ:</b>
- Yêu quý và trân trọng nghệ thuật trang trí của cha «ng.
<b>II. ChuÈn bị:</b>
<i><b>1. Giáo viên </b></i>
- Bài kẻ chữ trang trí , phóng to bảng chữ cái trong SGK
- Các bớc bài kẻ chữ trang trí
- Bài mẫu của giáo viên
2 Học sinh :
- Su tầm các câu khẩu hiệu
- Giấy, chì, màu, tẩy....
<b>III. Tiến hành </b>
<b>Hot động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
- Giáo viên giới thiệu 1 số dạng
kiểu chữ. yêu cầu học sinh quan
sát và so sánh sự khác nhau của
các kiểu chữ về đặc điểm như thế
nào
? Kiểu chữ in hoa nét đều thường
dùng để làm gì?
- Giáo viên giới thiệu 1 số bìa
sách, bìa lịch cho học sinh thấy
- HS laéng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>I. Đặc điểm chữ in hoa</b>
<b>nét đều</b>
được ứng dụng của chữ in hoa nét
đều.
? Nhận xét về độ rộng hẹp, hình
dáng, màu sắc của chữ?
- Giáo viên treo bảng mẫu chữ in
hoa nét đều lên bảng,
- Yêu cầu học sinh quan sát và
lên xác định loại chữ:chữ có nét
thẳng, chỉ có nét cong, vừa có nét
cong, nét thẳng.
- Giáo viên kết luận: chữ in hoa
nét đều có các nét bằng nhau,độ
cong của từng con chữ khơng
giống nhau,có thể thay đổi kích
thước tuỳ vào mục đích trình bày
của mình.
- HS trả lời
- HS quan sát
- HS quan sát và trả
lời câu hỏi
- HS laéng nghe
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách kẻ chữ</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh
quan sát 3 hình minh hoạ trong
sách giáo khoa có bố cục trình
bày khác nhau,yêu cầu học sinh
xác định trong 3 bố cục trình bày
bố cục nào đẹp ? vì sao ?
- Giáo viên nhận xét và bổ sung
- Giáo viên hướng dẫn qua các
bước thực hiện:
+ Sắp xếp dòng chữ sao cho cân
đối với khổ giấy.
? Để sắp xếp được dòng chữ cân
đối với khổ trình bày ta cần phải
làm gì? vd :kẻ chữ “HỌC TẬP”.
+ Chia khoảng cách giữa các con
chữ, các chữ sao cho đúng hợp lý.
? Tại sao độ rộng của các con chữ
không giống nhau ?
-Vd:chữ “HỌC” sẽ chia khoảng
cách khác với chữ
“HOÏC”.
+Kẻ chữ: vẽ phác nét hình dáng
của chữ và điều chỉnh sao cho
đẹp.
+ Tôõ màu:
- Các chữ giống nhau phải tô màu
- HS quan sát và trả
lời câu hỏi
- HS lắng nghe
- HS quan sát và
lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS laéng nghe
- HS lắng nghe
<b>II. Cách vẽ </b>
+ Sắp xếp dịng chữ sao
cho cân đối với khổ giấy.
+ Chia khoảng cách giữa
các con chữ,các chữ sao
cho đúng hợp lý.
giống nhau?
? Để có dịng chữ nổi bật, rõ, đẹp
ta cần dùng màu như thế nào
- Giáo viên tổng kết lại các bước
thực hiện để học sinh nắm rõ
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh làm bài</b>
- Giáo viên bao quát lớp hướng
dẫn giúp đỡ học sinh làm bài theo
trình tự các bước về cách ngắt
dịng,ước lượng tỷ lệ sắp xếp
dòng chữ,chia khoảng,kẻ chữ sao
cho hợp lý đúng phương pháp
(phù hợp với kiểu chữ in hoa nét
đều).
- Giáo viên tiến hành sửa sai
chung 1 số lỗi học sinh thường
mắc phải.
- HS làm bài thực
hành theo hớng dẫn
của giáo viên
<b>III. Lun tËp</b>
- Vẽ trang trí: kẻ chữ in hoa
nét đều TIN LấN
<b>Hoạt Động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Giáo viên chọn một số bài vẽ của
học sinh ỏnh giỏ
- Giáo viên treo bài ca học sinh
+ Màu sắc
- Giáo viên nhận xÐt vµ kÕt ln
- HS nhận xét bài
- HS lắng nghe
IV. Dặn dò
- Về nhà hồn thiện bài vẽ
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>
1<i><b>. Kiến thức</b></i>:
- Giúp học sinh hiểu sâu hơn về giá trị nghệ thuật của hai dòng tranh dân gian "
Đông Hồ " và "Hàng Trống " nổi tiếng
<i><b>2. Kỹ năng</b></i> :
- Rốn luyn t duy khái quát, t duy logic kỹ năng phân tích tổng hợp, hiểu và trình
bày đợc đặc điểm của 2 dòng tranh dân gian trên.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
RÌn lun cho HS ý thøc ph¸t huy nghệ thuật truyền thống , yêu kính, tôn trọng
những tác phẩm Mỹ thuật của cha ông.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên
- Giáo án, sách giáo khoa
- Tài liệu tham khảo
2. Học sinh :
- Xem trớc bài ở nhà
- Vở ghi, giấy, bút....
<b>Hot động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoaùt ủoọng 1: tỡm hieồu về hai doứng tranh dãn gian tiẽu bieồu cuỷa vieọt nam</b>
- Giáo viên kiểm tra và củng cố
kiến thức ở bài 19
- Em hãy cho biết ở việt nam có
những vùng nào sản xuất tranh
dân gian và những dòng tranh nào
phổ biến rộng rãi nhất ?
- Giáo viên giới thiệu nội dung
bài mới:
- Giáo viên nhận xét cụ thể về
hai dòng tranh Đông Hồ và Hàng
Trống để học sinh hiểu thêm về
dòng tranh này
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu hai bức tranh Đơng Hồ</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh
quan saùt tranh trong saùch giaùo
khoa
<b>? </b>Bức tranh thuộc đề tài gì ?
- Giáo viên nhận xét: Tranh thuộc
đề tài chúc tụng.”Đại Cát” có ý
chúc mừng mọi người, mọi nhà
đón xuân mới”nhiều điều mới,
nhiều tài lộc
(?) Gà trống tượng trưng cho gì ?
- Giáo viên nhận xét
<b>Tranh Đám cưới chuột</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh
quan saùt tranh trong saùch giaùo
khoa
- Bức tranh “Đám cưới chuột”
thuộc đề tài gì ?
- Bố cục trong tranh được sắp xếp
như thế nào ?
- Em hãy mô tả hình ảnh chi tiết
trong tranh ?
- Màu sắc trong tranh như thế nào
- Bố cục tranh được sắp xếp như
thế nào ?
- Giáo viên nhận xét
- HS quan satù
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe
Đông Hồ)
Tranh vẽ về một chú gà
trống có dáng oai vệ,hùng
dũng,tượng trưng cho sự
thịnh vượng và đức tính
mạnh mẽ của người đàn
ơng.
Tranh có bố cục hài hòa
thuận mắt,hình vẽ và màu
sắc đơn giản,có tính cách
điệu cao.
<b>II.ĐÁM CƯỚI CHUỘT. </b>
<b>(</b>Tranh Đông Hồ)
- -Bức tranh thuộc đề tài trào
lộng châm biếm,phê phán
những thói hư tật xấu trong
xã hội.
- -Tranh có bố cục thuận
mắt,hình vẽ đơn giản rõ
ràng,màu sắc ít nhưng sinh
động và tươi tắn.
<b>Hoạt động 3: Tỡm hieồu hai bửực tranh Haứng troỏng</b>
<b>Tranh Chụù Quẽ</b>
-Bức tranh chợ q có đề tài gì ?
-Trong tranh có những hình ảnh gì
-Trong tranh có những nhân vật
nào
-Cảnh trong chợ quê được thể
hiện như thế nào ?
- Giáo viên nhận xét, bổ sung
<b>Tranh Phật Bà Quan Âm</b>
- Yều cầu học sinh quan sát tranh
- Tranh này thuộc đề tài gì ?
- Ý nghĩa của tranh này là gì ?
-Bức tranh vẽ Phật Bà Quan Âm
như thế nào ?
- HS trả lời
- HS 1
- HS 2
- HS 3
- HS laéng nghe
- HS quan sát
- HS trả lời
<b>III. CHỢ QUÊ (</b>Hàng
trống)
Tranh thuộc đề tài sinh
hoạt,vui chơi.Hình ảnh
trong tranh là những gì gần
gũi,quen thuộc với cuộc
sống của người nông dân.
Bức tranh giới thiệu cảnh
họp chợ ở một vùng nông
thôn sầm uất,nhộn nhịp.
<b>IV.PHẬT BÀ QUAN ÂM</b>
(Tranh Hàng trống)
- <b>- </b>Tranh thuộc đề tài tơn
Vì sao bức tranh lại tạo được vẻ
đẹp ?
- Giáo viên nhận xeựt, boồ sung - HS laộng nghe
cuỷa phaọt giaựo.
<b>Hoạt Động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Giỏo viờn t câu hỏi để kiểm
tra nhận thức của học sinh về một
số bức tranh đã phân tích
- Giáo viên tổng kết lại kiên thức
một lần để học sinh hiểu rõ hơn
- HS trả lời
- HS lắng nghe
IV. Dặn dò
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>A. Mơc tiªu</b>
1<i><b>. KiÕn thøc</b></i>:
- Giúp học sinh hiểu về đề tài mẹ của em, hiểu về những công việc hằng ngày của mẹ
2. <i><b>Kỹ năng</b></i> :
- Học sinh vẽ đợc tranh về đề tài mẹ của em
3. <i><b>Thái độ:</b></i>
- Học sinh thể hiện đợc tình cảm u mến kính trọng mẹ, tơn trọng những cơng việc hng
ngy ca m.
<b>b.Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên
- Đề bài
- Đáp án
2. Học sinh :
- Giấy, chì màu tẩy, Phác thảo nÐt
<b>c.TiÕn hµnh </b>
- Ra đề: Vẽ tranh đề tài Mẹ của em
Kích thớc : khổ giấy A4
Mµu : Tuỳ chọn
<b>III. Thu bài và dặn dò </b>
- Chuẩn bị bài 26 - kẻ chữ in hoa nét thanh, nét đậm
- Su tầm những câu khẩu hiệu có chữ là nét thanh nét đậm
Đáp án - Biểu ®iĨm
Néi dung râ rµng : 3 ®iĨm
Bè côc chuÈn : 3 ®iĨm
Hình vẽ chắc khoẻ : 2 điểm
Màu sắc tơi sáng : 2 điểm
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
1<i><b>. KiÕn thøc</b></i>:
- Giúp học sinh hiểu về đặc điểm cũng nh cách kẻ chữ và cách sắp xếp dòng chữ
2. <i><b>Kỹ năng</b></i> :
- Kẻ đợc bảng chữ cái in hoa nét thanh nét đậm , áp dụng kẻ chữ " M thut
3. <i><b>Thỏi :</b></i>
- Yêu quý và trân träng nghƯ tht trang trÝ cđa cha «ng.
<b>II. Chuẩn bị</b>
1. Giáo viên
- Bảng chữ cái in hoa nét thanh nét đậm
- Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên
- Một số khẩu hiệu về chữ nét thanh nét đậm
2. Học sinh
- Su tầm một số khẩu hiệu
- Giấy, bút chì, bút màu, tẩy ...
<b>Hot ng ca giỏoviờn</b> <b>H ca Hc sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu về đặc điểm của chữ nét thanh nét đậm</b>
- Giáo viên cho học sinh xem
những chữ cái trong bảng chữ cái
của Việt nam
(?) Nờu c im cỏc nét của chữ
in hoa
(?) ChiỊu ngang vµ chiỊu cao của
chữ phụ thuộc vào điều gì
(?) Kể tên những chữ cái chỉ chứa
nét cong
- Giáo viên nhận xét
(?) Chữ cái chỉ có nét thẳng
(?) Chữ cái kết hợp 2 nét cong và
thẳng
(?) Độ rộng của các nét nh thÕ nµo
(?) Các nét nào đợc gọi là nét
thanh? những nét nào đợc coi là
nét đậm
? Tỉ lệ nét thanh nét đậm nh thế
nào c coi l chun
- Giáo viên nhận xét và kết luận
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS kể tên
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi
- HS suy nghÜ tr¶ lêi
- HS trả lời
- HS lắng nghe
I. Đặc điểm của chữ nÐt
thanh nÐt ®Ëm
- Các nét khơng bằng nhau,
có nét thanh( nét nhỏ ) và
nét đậm ( nét to)
- Chiều ngang và chiều cao
chúng thay đổi tuỳ theo mục
- <b>C, O, Q, S</b>
- <b>A, E, H, I, K, L, M, </b>
<b>N, T, V, X, Y</b>
<b>B, D, R, U, G, P</b>,
- Réng nhÊt : <b>M, O, Q, </b>
<b>C, G, A, D, </b>
- võa : <b>R, V, S, H, K, B,</b>
<b>N</b>
- HĐp :<b>I, U, T, L</b>
- Nh÷ng nét đi lên và những
nét nằm ngang
- Nhng nột đi xuống đợc
coi là nét đậm
- NÐt thanh b»ng 1/3 nÐt
®Ëm
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh cách sắp xếp các dòng chữ</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu
lên các bớc để kẻ đợc một khẩu
hiệu
- Giáo viên hớng dẫn cụ thể từng
b-ớc trên bảng để học sinh theo dõi
- Giáo viên yêu cầu 4 em lên bảng
viết một vài chữ cái in hoa nột
thanh nột m
- Giáo viên nhận xét cách viết của
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS thực hiện
- HS quan sát và lắng
nghe
<b>II. Cách sắp xếp các dòng </b>
<b>chữ</b>
Bc 1: Xỏc nh b cc
dũng ch
Bớc 2: Đếm số chữ
Bớc 3: Chia khoảng cách
các con chử rộng hay hẹp
tuỳ theo hình dáng của
häc sinh
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh làm bài</b>
- Giáo viên bao quát lớp hướng
dẫn giúp đỡ học sinh làm bài theo
trình tự các bước về cách ngắt
dòng,ước lượng tỷ lệ sắp xếp
dòng chữ,chia khoảng,kẻ chữ sao
cho hợp lý đúng phương pháp
(phù hợp với kiểu chữ in hoa nét
đều).
- Giáo viên tiến hành sửa sai
chung 1 số lỗi học sinh thường
mắc phải.
- HS lµm bµi thùc
hµnh dới sự hớng dẫn
của giáo viên
<b>III. Luyện tập</b>
- Vẽ trang trí: kẻ chữ in hoa
nét thanh nét đậm
TIên học lễ - hậu học
văn
<b>Hoạt Động 4: Đánh giá kết quả häc tËp</b>
- Giáo viên chọn một số bài vẽ của
hc sinh ỏnh giỏ
- Giáo viên treo bài ca học sinh
lên bảng cho các em nhận xét
+ Cỏch trang trớ ch, k ch
+ Bố cc
+ Màu sắc
- Giáo viên nhận xét và kết luận
- HS nhaọn xeựt baứi
- HS laộng nghe
IV. Dặn Dò
- V nh hon thin bài vẽ, kẻ thêm một số khẩu hiệu khác
- Chuẩn bị bài học tiêp theo: Vẽ theo mâu Mẫu có hai vt
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>A. Mục tiêu</b>
1<i><b>. KiÕn thøc</b></i>:
- Giúp học sinh nắm bắt thêm những kiến thức mới về 2 mẫu vật, hình dáng và c im
ca chỳng
2. <i><b>Kỹ năng</b></i> :
- Học sinh Vẽ đợc hình gần với mẫu ( vẽ đợc phích và quả)
3. <i><b>Thái độ:</b></i>
- Yêu quý vẻ đẹp ca mu qua b cc, ng nột.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên:
- Mẫu vẽ cái phích và quả
- Tranh mẫu về phích và quả
- Các bớc bài vẽ phích và quả
2. Học sinh:
- Giấy, bút chì, màu, tẩy...
<b>D.Tiến trình dạy học</b>
<b>Hot động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</b>
häc sinh quan s¸t
(?) Em hãy nhận xét về cách đặt
mẫu này và nêu khung hình chung
của mu l khung hỡnh gỡ
(?) Nêu vị trí của các vật mẫu
- Giáo viên nhận xét
(?) So sánh chiều ngang và chiều
cao của quả
(?) Cỏi phích đợc tạo thành từ
những hình nào
(?) Cho biÕt trong 2 vËt mẫu, vật
nào sáng hơn .
(?) ánh sáng chính chiếu lên mẫu
từ hớng nào
- Giáo viên nhận xét và kết luận
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi
- HS l¾ng nghe
- Khung hình chung của
mẫu là khung hình vng
- Quả đứng trớc, phích
đứng sau
- ChiỊu cao quả bằng 1/6
chiều cao của phích
- Ba phần:
+Thõm phích hình trụ,
miệng phích hình e lip, quai
xách cong khụng u
- Quả sáng hơn phích
- Từ phải sang trái
<b>Hot ng 2: Hng dn hc sinh cỏch v</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại cách vÏ theo mÉu
- Giáo viên minh hoạ các bớc vẽ
trên bảng để học sinh quan sát
- Giáo viên cho học sinh xem một
số bài vẽ mẫu
- HS tr¶ lêi
- HS quan s¸t
- HS quan s¸t
<b>II. C¸ch vÏ</b>
Bíc 1: Dựng khung hình
chung và riêng
Bớc 2: So sánh tỉ lệ các bộ
phận
Bớc 3: Vẽ hình bằng nét
thẳng
Bớc 4: Vẽ chi tiết hoàn thiện
bài
<b>Hot ng 3: Hng dn hc sinh lm bi</b>
- Yêu cầu häc sinh thùc hành tại
lớp
- Bao quỏt lp, hng dn chỉnh sửa
cho những em vẽ cha đợc
- Gỵi ý một vài nét lên bài của học
sinh khi cần thiết.
- Giáo viên đặt ra yêu cầu cao hơn
đối với những bi tt.
- HS thực hành theo
hớng dẫn của giáo
viên
<b>III. Thực hành</b>
V theo mu: Mu cú hai
vt
<b>Hoạt Động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Giáo viên thu từ 4 - 5 bài yêu cầu
học sinh nhËn xÐt vÒ,
(?) Bố cục của bài vẽ ?
(?) Hình vẽ, đờng nét?
- Giáo viên kết luận bổ sung, tuyên
dơng những em có bài vẽ tốt, động
viên khuyến khích những em lm
cha c .
- HS quan sát
<b>IV. Dặn dò</b>
- Về nhà vẽ hoàn thiện bài
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>III. tiến trình dạy học</b>
<b>Hot ng ca giỏoviờn</b> <b>H ca Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</b>
- Giáo viên đặt mẫu nh tiết 27 yêu
cầu học sinh quan sát
(?) ¸nh s¸ng chÝnh chiếu lên mẫu
từ hớng nào
(?) Cái phích và quả, cái nào sáng
hơn
(?) m nht trờn phớch cú bằng
độ đậm nhất trên quả hay khơng
(?) Bóng đổ từ mẫu lên nền và từ
quả lên phích nh thế no
- Giáo viên kết luận bổ sung
- HS quan sát
- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>I. Quan sát, nhận xét</b>
- ỏnh sáng chính chiếu lên
vật mẫu là hớng ánh sáng
mạnh nhất đợc chiếu lên
toàn bộ vật mẫu
- Cái phích có độ sáng hơn
quả táo
- Do khơng tiếp súc đợc
nguồn sáng mạnh nhất nên
độ đậm nhất của phích tơng
đơng với độ đậm của quả
- Bóng đổ của vật mẫu đợc
chiếu từ trong ra ngoài
<b>Hoạt ng 2: Hng dn hc sinh cỏch v</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại cách vẽ theo mẫu
(?) Để vẽ đậm nhạt chúng ta phải
- HS trả lời
- HS quan sát, trả lời
<b>II. Cách vẽ</b>
thực hiện qua những bớc nào
- Giáo viên hớng dẫn các em trên
mẫu
- Giáo viên cho học sinh xem một
số bài vẽ mẫu
- HS quan sát
- HS quan s¸t
nhạt các bộ phận rõ ràng )
Bớc 2: Vẽ một lớp đậm nhạt
chung(so sánh độ đậm nhạt
của 2 vật mẫu để vẽ đậm
nhạt cho đúng.)
Bớc 3: Vẽ đậm nhạt chi tiết
các bộ phận chung sau đó
vẽ các bộ phận riêng.(chú ý
lấy điểm sáng nhất và so
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn hc sinh lm bi</b>
- Yêu cầu häc sinh thùc hành tại
lớp
- Bao quỏt lp, hng dn chnh sửa
cho những em vẽ cha đợc
- Gỵi ý mét vài nét lên bài của học
sinh khi cần thiết.
- Giỏo viên đặt ra yêu cầu cao hơn
đối với những bài tt.
- HS thực hành theo
hớng dẫn của giáo
viên
<b>III. Thùc hµnh</b>
Vẽ theo mẫu: Mẫu có hai đồ
vật (vẽ đậm nht)
<b>Hoạt Động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Giáo viên thu từ 4 - 5 bài yêu cầu
học sinh nhËn xÐt vÒ,
- Bố cục của bài vẽ
- Hình vẽ, đờng nét
- Đậm nhạt
- Giáo viên kết luận bổ sung, tuyên
dơng những em có bài vẽ tốt, động
viên khuyến khích những em làm
cha đợc .
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>IV. Dặn dò</b>
- VỊ nhµ vÏ hoµn thiƯn bµi
- Chuẩn bị bài học tiếp theo: Bài 29 Thờng thức mĩ thuật: Sơ lợc về mĩ thuật thế giới thời
kỳ cổ đại
<i><b>TiÕt (TKB)...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>i. Mơc tiªu</b>
- Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên...
<i><b>2. Học sinh</b></i>
- Sách giáo khoa, vở ghi chép...
<b>Hot ng ca giỏoviờn</b> <b>H ca Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái quát về mĩ thuật Ai Cập cổ đại</b>
- Giáo viên giới thiệu cho học sinh
(?) Nêu những cơng trình kiến trúc
tiêu biểu cho Kin trỳc Ai Cp c
i
- Giáo viên nhận xét, bỏ sung
(?) Nêu những nét khái quát về
điêu khắc Ai Cập
(?) Đặc điểm của tợng Nhân S
(?) Trình bày vài nét về phù điêu Ai
cập
- Giỏo viờn nhn xét, bổ sung
(?) Cho biết đặc điểm của tranh
thời Ai Cp c i
- Giáo viên nhận xét, bổ sung
- HS chú ý lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>I. S lợc về mĩ thuật ai cập</b>
<b>thời kì cổ đại</b>
- Ai Cập nằm bên lu vực
sông Nin vùng đông bắc
châu Phi trù phú có nền văn
minh lúa nớc và văn hoá -
nghệ thuật khá phát triển.
<b>1. KiÕn tróc</b>
- Phát triển mạnh mẽ, đồ sộ,
đặc biệt là Kim t thỏp Kờ
p
- Lăng mộ : Thần điện gi
zan, thÇn Muèi
- Đặc điểm Kim tự tháp :
Hình chóp tứ giác đều xây
dựng từ 3250 phiến đá.
- Là nơi an nghỉ của Vua và
<b>2. Điêu khắc </b>
- Nghệ thuật ớp xác, tạc
t-ợng
- Tợng nhân s : Đầu ngời
mình s tử cao 20m, dài 60m.
( Tợng Viên th lại ngồi , Nữ
hoàng Nhê phéc ti ti)
- Phù điêu vô cùng phát
triển, hoa văn phong phú,
chạm trổ tinh xảo.
<b>3. Hội hoạ</b>
-Tranh tờng cỡ lớn phát
triển
- ti thần linh, tôn giáo
đợc cách điệu đơn giản bằng
các mảng khối sắc nét và
đẹp mắt .
<b>Hoạt động 2: Sơ lợc về Mỹ thuật Hy Lạp thời kì c i</b>
- Hy Lạp chinh phục Ai Cập và trở
thành một quốc gia hùng mạnh - HS lăng nghe
(?) Trình bày những đặc điểm về
kiến trỳc ca Hy Lp c i
(?) Nêu những công trình kiến trúc
tiêu biểu
- Giáo viên nhận xét, bổ sung
(?) Trình bày những nét nổi bật của
điêu khắc Hy Lạp
- Giáo viên nhận xét, kêt luận
(?) Nêu vài nét về hội hoạ và gốm
- HS trả lêi
- HS tr¶ lêi
- Phát triển đồ sộ hơn cả Ai
Cp
- Kiểu cột Đo Rích to khoẻ
cha có bệ
- Nhà điêu khắc Phi đi át
- n Pỏc tờ nông nằm trên
đồi với bức phù điêu chạm
nổi di 276 m.
2. <b>Điêu khắc</b>
- Nhng bc tng to khoẻ
mang gía trị nhân văn :
Ng-ời ném đĩa ( MiRông) ;
ĐôRiPho và
Điaduymen( Policlét) ; Thần
Dớt đền Olym pi a ( Phi điát
)
- Tỉ lệ mẫu mực, hài hồ
cân xứng giữa nội dung và
hình thức tạo nên vẻ đẹp
hoàn chỉnh trong tác phẩm .
3. <b>Hi Ho - Gm </b>
- Đề tài thần thoại ; hoạ sĩ
Điôxit, Apen cơ...
- Gốm phát triển rực rì.
<b>Hoạt động 3: Mỹ thuật La Mã cổ đại </b>
- Mỹ thuật La mã chịu ảnh hởng
của Hy Lạp. Tuy nhiên trong gần
500 năm phát triển , MT La Mã để
lại những ấn tợng sõu m .
(?) Trình bày những loại kiến trúc
của ngêi La M·
- Giáo viên nhận xét, bổ sung
(?) Đặc điểm của điêu khắc thời kì
cổ đại
(?) Ngồi kiểu điêu khặc tợng đài
cịn có những kiểu điêu khắc nào
- Giáo viên nhận xét, trả lời
(?) Héi Hoạ la MÃ thịnh hành loại
tranh gì
(?) Tranh đợc vẽ theo lối cách điệu
hay hiện thực
- Gi¸o viên nhận xét, kết luận
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>1. Kiến trúc</b>
- Kiến trúc Đô thị : Nhà mái
tròn và cầu dẫn nớc vào
thành phố dài hàng chục cây
số
- Sáng chế ra xi măng
- Đấu trờng Côlidê ( chứa
tám vạn khán giả )
<b>2. Điêu kh¾c</b> :
- Kiểu tợng đài kị sĩ , tiêu
biểu là tợng Hồng Đế Mac
ơ Ren cỡi trên lng ngựa
- Tác phẩm tợng chân dung
<b>3. Héi Ho¹ </b>
- Tranh tờng phát triển đề tài
- Giáo viên đặt một số câu hỏi để
nhắc lại kiến thức và củng cố bài
cho học sinh
- Nhận xét v ỏnh giỏ gi hc
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>IV. Dặn dò</b>
- V nh c li bi v hc bài theo câu hỏi trong sách giáo khoa
- Chuẩn bị bi hc tip theo
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
1. Giáo viên
- Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên
- Tranh ảnh về thể thao, văn nghệ
- Bài hớng dẫn cách vẽ
2. Học sinh
- Giấy, bút chì, tẩy, bút mầu
<b>III. tiến trình dạy häc</b>
<b>Hoạt động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b>: Hớng dẫn học sinh tìm và chọn nội dung đề tài</b>
- Giáo viên cho học sinh xem
(?) Nêu bố cục của các bức tranh
sau
(?) Hình vÏ trong tranh nh thÕ nµo
(?) NhËn xÐt về màu sắc của tranh
vẽ trên
- Giáo viên nhận xét, kết luận
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>I. Tìm và chọn nội dung</b>
<b>đề tài</b>
- Những hoạt động văn nghệ
nh : Buổi diễn văn nghệ, ca
nhạc giao lu, đối đáp giao
- Các hoạt động thể thao :
đá cầu nhảy dây xem phim,
đá bóng, đua thuyền....
- Bố cục: Hợp lí, chặt chẽ có
mảng chính,mảng phụ rõ
ràng,cụ thể
- Hình vẽ sinh động, chắc
khoẻ
+Mµu sắc : hài hoà, tuỳ theo
sở thích của ngời vẽ.
<b>Hot động 2: Hớng dẫn học sinh cách vẽ</b>
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc
lại cách vẽ tranh
- Hớng dẫn học sinh trên bài minh
hoạ các bớc vẽ
- Cho học sinh tham khảo một số
bài vẽ của học sinh hoặc hoạ sĩ
(nếu có) vµ nhËn xÐt vỊ
+ Néi dung
+ Bè cơc
+ Mµu sắc
- HS nhắc lại
- HS quan sát
- Quan sát và nhận
xét
- Tìm và chọn nội dung
- Tìm bố cục
- Vẽ phác hình
- Vẽ chi tiết và tô màu
<b>Hot động 3: Hớng dẫn học sinh làm bài</b>
- Giáo viên bao quát lớp, hớng dẫn
chỉnh sửa cho những em vẽ cha đợc
- Hớng dẫn một vài nét lên bài học
sinh
- HS lµm bµi thùc
hµnh theo híng dÉn
của giáo viên
<b>III. Luyện tập</b>
- Vẽ tranh: Đề tài thể thao,
văn nghệ
<b>Hoạt Động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Giáo viên chọn một số bài vẽ của
học sinh ỏnh giỏ
- Giáo viên treo bài của học sinh
lên bảng cho các em nhận xét
+ Nội dung
+ Bố cục
+ Màu sắc
- Giáo viên nhận xét và kết luận
- HS quan s¸t tranh
và nhận xét
- HS lắng nghe
<b>IV. dặn dò</b>
- Về nhà hoàn thiện bài vẽ
- Chuẩn bị bài học tiếp theo
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Giáo viên</b></i>
- Giáo án, sách giáo viên, sách giáo khoa
- Bài hớng dẫn cách vẽ
<i><b>2. Học sinh</b></i>
- Giấy, bút chì, bút màu, tẩy
<b>Hoạt động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b>: Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</b>
- Giáo viên giới thiệu mục đích ý
nghĩa của việc trang trí và sử dụng
khăn để đặt lọ hoa .
- Giáo viên đặt lọ hoa trên bàn có
khăn và khơng có khăn để học sinh
nhận thấy tác dụng của khăn .
(?) Khăn để đặt lọ hoa thường có
dạng hình gì
- Giáo viên nhận xét, kết lun
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS l¾ng nghe
- Hình trang trí có thể là hoa
lá con người, con vật, đồ vật
(đàn,ly.)
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh cách vẽ</b>
(?) Có thể tạo ra chiếc khăn để đặt
lọ hoa từ mấy cách?
Từ hai cách cắt dán và vẽ .
- Giáo viên hướng dẫn cách cắt :
+ Chọn màu giấy cho phù hợp
với màu khăn ,lọ .
+ Chọn hình .gấp giấy .
+ Vẽ hình .
+ Cắt dán (có thể cắt hình nền
trước rồi dán hoạ tiết lên ).
- HS trả lời
- HS quan sát
- HS quan sát
- Từ hai cách cắt dán và vẽ .
+ Chọn hình dáng khăn .
+ Phác mảng hình .
+ Tìm hoạ tiết .
+ Vẽ màu .
+ Chọn màu giấy cho phù
hợp
với màu khăn ,lọ .
+ Chọn hình .gấp giấy .
+ Vẽ hình .
+ Cắt dán (có thể cắt hình
nền trước rồi dán hoạ tiết
lên ).
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn học sinh làm bài</b>
- Giáo viên bao quát lớp, hớng dẫn
chỉnh sửa cho những em vẽ cha đợc
- Hớng dẫn một vài nét lên bài học
sinh
- HS lµm bµi thùc
hµnh theo hớng dẫn
của giáo viên
<b>III. Luyện tập</b>
- V trang trí: Trang trớ
chic khn t l hoa
<b>Hoạt Động 4: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Giỏo viờn chn mt s bi v ca
hc sinh ỏnh giỏ
- Giáo viên treo bài của học sinh
lên bảng cho các em nhận xét
+ Nội dung
+ Bố cục
+ Màu sắc
- Giáo viên nhận xét và kết luận - HS lắng nghe
IV. Dặn dò
- Về nhà hoàn thiên bài vẽ
- Chuẩn bị bài học sau
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6A. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<i><b>Tiết (TKB)...Lớp 6B. Ngày giảng.../.../...sĩ số...vắng...</b></i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Giúp học sinh nhận thức rõ hơn về các giá trị MT của Ai Cập, Hy lạp, La
mã thời kì cổ đại.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i> : Nắm đợc những tác phẩm tiêu biểu, phân tích đặc điểm nghệ thuật của
chúng
<i><b>3. Thái độ:</b></i> Yêu quý, trân trọng những giá trị văn hoá của th gii .
<b>II. chuẩn bị</b>
<i><b>1, Giáo viển</b></i>
- Giáo án, sách giáo khoa, sach giáo viên
<i><b>2. Học sinh</b></i>
- Vở ghi chép, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>
<b>Hoạt động của giáoviên</b> <b>HĐ của Học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu về kiến trỳc</b>
- Giáo viên cho học sinh xem
những công trình kiến trúc kim tự
tháp Kế ôp
(?) Kim tự tháp đợc xây dựng từ
năm nào?, bằng chất liu gỡ ?
- HS quan sát
- HS trả lời
<b>1. Kim Tự Tháp Kê ốp </b>
- Đây là công trình kiến tróc
cđa Ai CËp,
(?) Kim tự tháp có chiều cao bao
nhiêu? chiều dài cạnh đáy bao
nhiêu m? Thời gian xây dựng là
bao lâu
(?) Điểm đặc biệt của kim tự tháp
là gì
- Gi¸o viên nhận xét, kết luận
- HS trả lời
- HS trả lêi
- HS l¾ng nghe
- Là hình chóp tứ giác 4 mặt
là 4 tam giác chụm đầu vào
nhau , cao 138m, chiều dài
cạnh đáy 225m, Xây dựng
trong 20 năm.
- Điều đặc biệt là có 1 ống
thơng gió từ đỉnh đờng hầm,
trong 1 năm, vào một giờ
nhất định, mặt trời chiếu
thẳng vào lòng tháp .
+ Kim tự tháp là một trong
7 kì quan của thế giới , là di
sản văn hố vĩ đại khơng
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu về iờu khc</b>
(?) Mô tả về bức tợng nhân s
? Tợng làm bằng chất liệu gì?
? Khuôn mặt của tợng nhìn về phía
nào ?
- Giáo viên kết luận, bổ sung
(?) HÃy mô tả lại tợng vệ nữ Mi
L«?
(?) Tợng đợc tạc vào năm nào ? đợc
tìm thy õu?
(?) Tợng mang giá trị Nghệ thuật gì
- Giáo viên nhận xét, bổ sung
(?) Tợng Ô Guýt diễn tả điều gì ?
nêu phong cách tạc tợng của các
Điêu khắc gia La mà ?
(?) Phần dới tợng Ô Guýt là tợng
của ai ?
- Giáo viên nhận xÐt, kÕt luËn
- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe
1<b>.Tợng nhân s (AiCập)</b>
- Hình dáng đầu ngời mình
s tử, tợng trng cho sức mạnh
quyền lực
- Nm 2700 trớc công
nguyên tợng nhân s đợc
khởi công và hoàn thành,
với chất liệu đá hoa cơng,
t-ợng cao 20m, dài 60 m, đầu
cao 5m, tai dài 1,4m, mỡnh
rng 2,3m.
- Tợng hớng về phía mặt trời
mọc, tạo t thế oai nghiêm
hùng vĩ.
<b>2. Tợng Vệ nữ Mi lô ( Hi </b>
<b>lạp )</b>
- Hỡnh dỏng ng bỏn khoả
thân, Cân đối và tràn đầy
sức sống.
- Tợng đợc tạc vào năm
1802 tại đảo MILƠ
- Tợng nói lên vẻ đẹp hoàn
mỹ của ngời phụ nữ
<b>3. Tợng Ô Guýt La MÃ </b>
- L bc tng về vị Hồng
đế vĩ đại mang tên Ơ Gt
diễn tả khí phách kiên cờng
của vị Hồng đế đầy quyền
uy.
- Tợng đợc tác theo phong
cách hiện thực, phần dới
t-ợng Ơ Gt có tt-ợng thần
Amua cỡi cá Đo phin
<b>Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập</b>
- Giáo viên đánh giá tiết học bằng
một số câu hỏi trắc nghiệm để củng
cố lại kiến thức cho học sinh
đặc biệt là :
<b>a</b>. Có một ống thơng gió từ đỉnh
đến đáy
b. Hình chóp tam giác
c. Làm bằng đá cẩm Thạch
- Giáo viên đa ra đáp án đúng
Câu 2: Tợng Mi Lô là bức tợng :
a. Bị cụt một tay
<b>b</b>. là tợng bán khoả thân
c. tợng hớng về mặt trời
- Giáo viên nếu đáp án đúng
Câu 3 : Tác phẩm Tợng Nhân s :
a.là cơng trình kiến trúc của La Mã
b. Cao 60m, dài 20m
<b>c</b>. Đầu ngời , mình s tử có cánh
- Giáo viên nêu lên đáp án ỳng
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b>IV. dặn dò</b>