Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

MT 6 hoàn thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.59 KB, 57 trang )

Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
Tun : 1
Tit : 1
Vẽ trang trí
chép họa tiết trang trí dân tộc
NS : 17 / 8 / 08
NG : 22 / 8 / 08
I. Mục tiêu
- Học sinh nhận ra vẽ đẹp của các họa tiết dân tộc miền xuôi và miền núi.
- Học sinh vẽ đợc một số họa tiết gần đúng mẫu và tô màu theo ý thích.
- Yêu thích nghệ thuật trang trí dân tộc.
II. Chuẩn bị
1/ Giáo viên:
- Tranh phóng to các họa tiết trong sách giáo khoa
- Tranh: các bớc tạo họa tiết.
2/ Học sinh:
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
III . Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
IV.Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức
2/ Bài mới: GV gii thiu bi
TL
Tên H
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Hớng dẫn
HS quan sát nhận
xét.
HĐ2: Hớng dẫn
HS cách vẽ.



HĐ3: Hớng dẫn
HS thực hành.
- GV: treo tranh các họa tiết và nêu
tầm quan trọng của nó trong trang
trí.
- HS: quan sát
- GV: đặt một số câu hỏi cho HS
nhận ra vẽ đẹp và cách thức trang trí
của họa tiết
- GV: treo tranh các bớc vẽ
- GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
- HS: quan sát.

- HS: làm bài.
-GV: cất đồ dùng dạy học, xóa hình
hớng dẫn ở trên bảng để học sinh tự
vẽ
-Hớng dẫn đến từng HS.
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu
và cha đạt để củng cố, cho điểm
1. Quan sát - nhận xét.
Họa tiết trang trí của dân tộc Việt
Nam rất phong phú và đa dạng, có sắc
thái riêng.
+ Hình dáng chung: hình tròn hình
vuông, hình tam giác...
+ Bố cục: đối xứng, xen kẻ, nhắc lại...
+ Hình vẽ: hoa lá chim muông...
+ Đờng nét: mềm mại khỏe khoắn...

2. Cách vẽ.
a. Vẽ chu vi của họa tiết.
VD: hình tròn, hình chữ nhật...
b. Quan sát mẫu vẽ phác các mảng
hình chính.
c. Nhìn mẫu vẽ các chi tiết cho
đúng.
d. Tô màu
Tô màu theo ý thích (tô cho họa tiết và
màu nền.
3. Bài tập.
Chép họa tiết 1a trong sách giáo
khoa

Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
HĐ4: Củng cố
một số bài tốt để động viên.
V. Nhận xét - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.

-----------------*-*-*-------------------
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
Tun : 2
Tit : 2
Thờng thức mĩ thuật
Sơ lợc về mĩ thuật việt nam
thời kì cổ đại

NS : 21 / 08 / 08
NG : 29 / 08 / 08
I.Mục tiêu
- Học sinh đợc củng cố thêm kiến thức Việt Nam thời kì cổ đại.
- Học sinh hiểu thêm giá trị thẩm mĩ của ngời Việt cổ thông qua các sản phẩm mĩ thuật.
- Biết trân trọngnghệ thuật đắc sắc của cha ông để lại.
II.Chuẩn bị
Đồ dùng mĩ thuật 6, một số tài liệu có liên quan đến mĩ thuật VN thời kì cổ đại
III.Phơng pháp
- Trực quan
- Vấn đáp gợi mở
IV.Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài củ
* Câu hỏi: nêu cách chép họa tiết.
3/ Bài mới
TL
Tên H
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Tìm hiểu
vài nét về bối
cảnh lịch s.
HĐ2: tìm hiểu
vài nét khái
quát về mĩ thuật
VN thời kì cổ
đại
HĐ3: Tìm hiểu
trốngđồng đông
sơn.

- GV: cho học sinh đọc SGK?
? Em biết gì về thời kì đồ đá trong
lịch s Việt Nam..
?...đồ đồng trong lịch s Việt Nam?
- HS: trả lời ( 3-4 em)
- GV: đánh giá kết quả trả lời của
học sinh.
- HS: đọc SGK
- GV: cho HS xem một số hình ảnh
về thời kì đồ đá
- Giới thiệu cho HS hiểu thêm một
số tác phẩm của thời kì cổ đại.
- GV: cho học sinh thảo luận và tìm
ra nét mới của thời kì đồ đồng ?
- HS: đại diện nhóm trả lời.
- GV: tổng kết.
1. Sơ lợc về bối cảnh lịch s.
- Các hiện vật do các nhà khảo
cổ học phát hiện đợc cho thấy
Việt Nam là một trong những cái
nôi phát triển của lòai ngời.
- Thời đại Hùng Vơng với nền
văn minh lúa nớc đã phản ánh sự
phát triển của đất nớc về kinh tế,
quân sự và văn hóa - xã hội.
2. Sơ lợc về MT Việt Nam thời
kì cổ đại.
a. Hình vẽ mặt ngời trên vách
hang Đồng Nội (Hòa Bình).
- Hình vẽ đợc phát hiện cách đây

khoảng một vạn năm là dấu ấn
đầu tiên của nghệ thuật thời kì đồ
đá ( Nguyên thủy)
- Vị trí hình vẽ: đợc khắc vào đá
ngay gần cữa hang, trên vách nhũ
b. Vài nét về thời kì đồ đồng
Sự xuất hiện của kim loại đầu
tiên là đồng, sau đó là sắt, đã
thay đổi cơ bản xã hội việt Nam.
Đó là sự dịch chuyển từ hình thái
xã hội Nguyên thủy sang hình
thái xã hội Văn minh.
Hiện vật còn lu giữ đợc gồm
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
HĐ4: Củng cố
- GV: tóm tắt lại nội dung chính của
bài
các công cụ sản xuất: rìu, dao
găm, giáo, mũi lao...
c. Tìm hiểu về trống đồng
Đông Sơn.
IV. Dặn dò:
Học bài và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
Tun : 3
Tit : 3
Vẽ theo mẫu

Sơ lợc về luật xa gần
S : 27 / 08 / 08
G : 6 / 09 / 08
I.Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc đặc điểm cơ bản của luật xa gần.
- HS biết vận dụng luật xa gần để quan sát, nhận xét mọi vật trong bài vẽ theo mẫu, vẽ tranh.
II.Chuẩn bị
1/ Giáo viên:
- Vật mẫu: một số đồ vật hình hộp
- ảnh có lớp cảnh xa gần.
- Tranh: các bài vẽ theo luật xa gần.
2/ Học sinh:
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
III.Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
IV.Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài c
Câu hỏi: nêu đặc điểm của mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại?
3/ Bi mi: GV gii thiu bi
TL Tên hoạt động Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1:Hớng dẫn
HS quan sát
nhận xét.
HĐ2: Tìm hiểu
những điểm cơ
bản của luật xa
gần.
HĐ3: Hớng dẫn

HS thực hành.
HĐ4: Củng cố
- GV: đặt mẫu, treo tranh, ảnh về xa
gần.
- HS: quan sát
- GV: đặt câu hỏi để HS so sánh
giữa các vật giống nhau nhng trong
tranh thấy khác nhau về kích thớc,
sau đó chốt lại nh bên.
- GV: - Treo tranh minh họa về đ-
ờng tầm mắt.
- HS: chỉ ra đờng tầm mắt và đa ra
khái niệm.
-GV: treo tranh minh họa vừa hớng
dẫn vừa vẽ lên bảng
- HS: quan sát và rút ra nhận xét về
điểm tụ.
-HS: làm bài.
-GV: hớng dẫn đến từng học sinh
-GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu
và cha đạt để củng cố, cho điểm một
số bài tốt để động viên khích lệ học
sinh.
1. Quan sát - nhận xét.
- Một vật bình thờng:
+ ở gần: thấy to, cao và rỏ hơn.
+ ở xa thấy nhỏ thấp và mờ hơn.
- Vật ở phía trớc che khuất vật ở phía
sau.
- Mọi vật thay đổi hình dáng khi nhìn ở

các góc độ (vị tríkhác nhau,trừ hình cầu
2. Đờng tầm mắt.
Là đờng thẳng nằm ngang với tầm mắt
ngời nhìn, phân chia mặt đất với bầu
trời , hay mặt nớc với bầu trời, nên còn
gọi là đờng chân trời.
3. Điểm tụ: Là điểm gặp nhau của các
đờng thẳng song song hớng về đờng
tầm mắt.
4. Bài tập.
Vẽ con đờng, hàng cây, cột điện ở 2
bên.
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thân Thị Thùy Châu Mỹ thuật : 6
V. NhËn xÐt - DÆn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc
- Lµm bµi tËp vµ chuÈn bÞ cho bµi sau.

-----------------*-*-*-------------------
Trường THCS Phan Thúc Duyện
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
Tun : 4
Tit : 4
Vẽ theo mẫu
Cách vẽ theo mẫu
NS : 2 / 09 / 08
NG : 12 / 09 / 08
I.Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc khái niệm vẽ theo mẫu và cách tiến hành bài vẽ theo mẫu
- Học sinh biết vận dụng những hiểu biết về phơng pháp chung vào bài vẽ theo mẫu

II.Chuẩn bị
1/ Giáo viên:
- Vật mẫu: một số đồ vật, vật dụng trong gia đình.
- Một vài tranh hớng dẫn cách vẽ theo mẫu khác nhau.
- Một số bài vẽ của họa sĩ, của học sinh.
2/ Học sinh:
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
III.Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
IV.Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài củ
- C1/ Đờng chân trời là gì?
-C2/ Điểm tụ là gì?
3/ Bài mới
TL
Tên Hng
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Tìm hiểu khái
niệm.
HĐ2: Hớng dẫn HS
cách vẽ.

- GV: cho HS xem một số tranh vẽ về
một mẫu nhng ở nhiều vị trí khác nhau.
Kết hợp đặt mẫu
- HS: quan sát
- GV: đặt câu hỏi để học sinh so sánh
giữa tranh vẽ và mẫu để hình thành

khái niệm.
- GV:
? bớc 1 ta phải làm gì khi vẽ theo
mẫu?
- HS: phát biểu đó là quan sát.
- GV: chỉ rỏ cho HS quan sát cái gì,
quan sát nh thế nào.
- GV: treo tranh minh họa vừa hớng
dẫn vừa vẽ lên bảng
- HS: quan sát.
- GV: Vẽ lên bảng từ mẫu thực đã đặt.
- Giáo viên vừa vẽ, vừa cho HS quan
sát một số bài hoàn chỉnh về dựng
hình để HS quan sát.
- HS: quan sát
1. Vẽ theo mẫu là gì?
Là vẽ lại mẫu đợc bày trớc
mặt, thông qua nhận thức và
cảm xúc ngời vẽ cần diễn tả đ-
ợc đặc điểm, hình dáng, cấu
tạo, đậm nhạt và màu sắc của
mẫu.
2. Cách vẽ theo mẫu.
a. Quan sát nhận xét.
- ặc điểm cấu tạo, hình dáng,
đậm nhạt và màu sắc của mẫu.
- Tìm vì trí đẹp của mẫu..
b. Vẽ khung hình
ớc lợng chiều ngang lớn nhất và
chiều cao lớn nhất để vẽ khung

hình: hình vuông, hình chữ nhật...
c. Vẽ phác nét chính.
- Ước lợng tỷ lệ giữa các bộ phận.
- Vẽ phác nét chính bằng các đờng
thẳng mờ.
d. Vẽ chi tiết.
- Quan sát mẫu vẽ chi tiết và
chỉnh hình cho giống mẫu.
e. Vẽ đậm nhạt
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
HĐ3: Củng cố
GV: gọi một vài HS nhắc lại khái
niệm và cách vẽ, cho điểm một số bài
tốt để động viên khích lệ học sinh.
- Xác định hớng ánh sáng.
- Phân mảng: tổng quát, chi tiết.
V. Nhận xét - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
Tun : 5
Tit : 5
Vẽ tranh
Cách vẽ tranh đề tài
NS : 10 / 08 / 08
NG : 19 / 09 / 08
I. Mục tiêu

- Học sinh hiểu và nắm đợc những kiến thức cơ bản để tìm bố cục tranh.
- Học sinh hiểu và thực hiên đợc cách vẽ tranh đề tài.
- Học sinh cảm thụ và nhân biết đợc các hoạt động trong đời sống.
II.Chuẩn bị
1/ Giáo viên:
- Đồ dùng dạy học 6
- Tranh: một số tranh của họa sĩ nổi tiếng thế giới, của học sinh vẽ về đề tài.
- Tranh minh họa các bớc vẽ.
2/ Học sinh:
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
III.Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
IV.Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức:
2/ Kiểm tra bài củ
* Câu hỏi: Hóy nờu cỏch v theo mu.
3/ Bài mới GV gii thiu bi
TL
Tên Hng
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Hớng dẫn
HS tìm hiểu về
tranh đề tài
- GV: treo các tranh về đề tài
- HS: quan sát -> rút ra nhận xét về
nội dung.
- GV: giới thiệu một số hoạt động
khác nhau trong cuộc sống.
- HS: 1-3 em lựa chọn nội dung

- GV: chỉ ra thêm một số nội dung
phong phú khác.
- GV: cho học sinh xem một số sắp
xếp bố cục ở đồ dùng.
-GV: Hớng dẫn vẽ lên bảng một số
hình dáng ở một số đề tài.
-HS: xem tranh và rỳt ra nhân xét
về màu sắc.
1. Tranh đề tài.
a. Nội dung tranh
- Cuộc sống phong phú, sinh động
cho ta nhiều đề tài vẽ tranh để thể
hiện cảm xúc của mình với thế giới
xung quanh.
- Có thể lựa chọn ý tranh theo đề tài
a thích.
VD: đề ti nh trờng có nhiều nôi
dung khác nhau nh: cảnh sân trờng,
lớp học, giờ ra chơi, buổi lao động...
b. Bố cục.
- Bố cục tranh là sắp xếp các hình
vẽ ( ngời, cảnh vật) sao cho hợp lý,
có mảng chính mảng phụ.
- Có nhiều cách thể hiện bố hình
mảng khác nhau..
c. Hình vẽ.
Hình vẽ phải sinh động hài hòa,
không rời rạc, không lặp lại.
d. Màu sắc.
- Hài hòa thống nhất,có thể rực rở

hoặc êm dịu tùy theo đề tài và cảm
xúc của ngời vẽ.
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
HĐ2: Hớng dẫn
HS cỏch v
HĐ3: Hớng dẫn
HS thực hành.
HĐ4: Củng cố
-GV: treo tranh các bớc vẽ
-GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
-HS: quan sát.
-HS: Ghi bài tập
-GV: hớng dẫn gợi ý nội dung cho
học sinh về nàh vẽ.
-GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu
và cha đạt để củng cố, cho điểm một
số bài tốt để động viên.
- Không nhất thiết phải vẽ màu nh
thực mà có thể vẽ theo ý thích mỗi
ngời.
2. Cách vẽ tranh.
a. Tìm và chọn nội dung đề tài.
b. Phác mảng và vẽ hình.
c. Vẽ màu.
3. Bài tập
Vẽ về nhà trờng.
.
V. Nhận xét - Dặn dò
- Nhận xét tiết học

- Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
Tun : 6
Tit : 6
Vẽ trang trí Cách sắp xếp (bố cục)
trong trang trí
NS : 18 / 08 / 08
NG : 26 / 09 / 08
I. Mục tiêu
- Học sinh thấy đợc vẽ đẹp của trang trí cơ bản và trang trí ứng dụng.
- Học sinh phân biệt đợc sự khác nhau giữa trang trí cơ bản và trang trí ứng dụng.
- Học sinh biết cách làm bài vẽ trang trí.
II. Chuẩn bị
1/ Giáo viên:
- Một số đồ dùng có họa tiết trang trí.
- Hình vẽ phóng to một số hình trong sách giáo khoa.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trớc.
2/ Học sinh:
- Đồ dùng học tập: ê ke, thớc, giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
III. Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
IV. Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài củ: Chấm bài tập vẽ tranh đề tài.
3/ Bài mới: GV gii thiu bi
TL
Tên Hng

Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Hớng dẫn HS
tìm hiểu các cách
sắp xếp trong trang
trí.
HĐ2: Hớng dẫn HS
cách làm bài trang
trí.
-GV: treo tranh các họa tiết đã chuẩn
bị sẵn và sắp xếp theo các cách để học
sinh tự quan sát và rút ra khái nệm ở
mỗi cách.
-HS: quan sát và đa ra khái niệm.

-GV: cho học sinh lên bảng tự sắp xếp.
-HS quan sát và giáo viên phân tích.
-GV: treo tranh các bớc vẽ,
vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
HS: quan sát.
1. Các cách sắp xếp trong trang
trí.
a. Sắp xếp nhắc lại.
Một họa tiết hay một nhóm họa
tiết đợc vẽ lặp lại nhiều lần, có thể
đảo ngợc theo một trật tự nhất định
gọi là sắp xếp nhắc lại.
b. Xen kẻ.
Hai hay nhiều họa tiết đợc sắp
xếp xen kẻ nhau và lặp lại gọi là
sắp xếp xen kẻ.

c. Đối xứng.
Họa tiết đợc vẽ giống nhau qua
một hay nhiều trục gọi là sắp xếp
đối xứng.
d. Mảng hình không đều.
2. Cách làm bài trang trí cơ bản.
a. Kẻ trục đối xứng.
b. Tìm các mảng hình.
c. Tìm và chọn họa tiết phù hợp với
mảng hình.
d. Tìm và chọn màu theo ý thích để
bài vẽ hài hòa rỏ trọng tâm.
3. Bài tập.
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
HĐ3: Hớng dẫn HS
thực hành.
HĐ4: Củng cố
HS: làm bài.
GV: hớng dẫn đến từng HS.
GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu và
cha đạt để củng cố, cho điểm một số
bài tốt để động viên.
Tập sắp xếp mảng hình cho hai
hình vuông cạnh 10cm.

IV. Nhận xét - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------

Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
Tun : 7
Tit : 7
Vẽ theo mẫu
Mẫu có dạng hình hộp
và hình cầu
NS : 25 / 09 / 08
NG : 3 / 10 / 08
I. Mục tiêu
- Học sinh biết đợc cấu trúc của hình hộp, hình cầu và sự thay đổi hình dáng, kích thớc của
chúng khi nhìn ở các vị trí khác nhau.
- HS biết đợc cách vẽ hình hộp, hình cầu và vận dụng vào vẽ đồ vật có dạng tơng đơng.
- Học sinh vẽ đợc hình hộp và hình cầu gần đúng với mẫu.
II. Chuẩn bị
1/ Giáo viên:
- Vật mẫu: 2 đến 3 mẫu để học sinh vẽ theo nhóm.
- Tranh: các bớc vẽ, bài vẽ của học sinh.
2/ Học sinh:
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy.
III.Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
IV.Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài củ
* Câu hỏi: nêu các cách sắp xếp trong trang trí?
3/ Bài mới
TL
Tên hoạt động Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức

HĐ1: Hớng dẫn
HS quan sát
nhận xét.
HĐ2: Hớng dẫn
HS cách vẽ
HĐ3: Hớng dẫn
HS thực hành.
HĐ4: Củng cố
- GV: đặt mẫu ở một vài vị trí để -
HS quan sát tìm ra bố cục hợp lí.
- HS: quan sát và nhận xét .
- GV: đặt câu hỏi để học sinh so
sánh.
- GV: cho HS tập ớc lợng tỷ lệ
- Treo tranh minh họa các bớc vẽ.
- GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
- HS: quan sát.
- GV: nhắc lại cách vẽ đã học ở bài
4 kết hợp sữ dụng đồ dùng trực
quan để hớng dẫn cho học sinh nhớ
lại cách vẽ phác.
Yêu cầu: thể hiện đợc 3 độ cơ bản.
- HS: làm bài.
- GV: hớng dẫn đến từng học sinh.
- GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu
I. Quan sát - nhận xét.
- Tỉ lệ của khung hình ( chiều cao so
với chiều ngang).
- Vị trí của hình hộp và hình cầu.
- Tỷ lệ của hình hộp với hình cầu.

- Độ đậm nhạt chính của mẫu.
II. Cách vẽ.
1/ Vẽ khung hình.
- Vẽ khung hình chung:
Xác định chiều cao và chiều ngang
tổng thể để vẽ khung hình chung.
- Vẽ khung hình riêng.
So sánh tỷ giữa các vật để vẽ khung
hình riêng.
2/ Ước lợng tỷ lệ các bộ phận.
- xác định các mặt của hình hộp.
3/ Vẽ phác bằng các nét thẳng mờ.
4/ Vẽ chi tiết
5/ Vẽ đậm nhạt.
3. Bài tập.
Vẽ cái hình hộp và hình cầu
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
và cha đạt để củng cố, cho điểm một
số bài tốt để động viên.
V. Nhận xét - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Tun : 8
Thờng thức mĩ thuật
NS : 2 / 10 / 08
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
Tit : 8

Sơ lợc về mĩ thuật thời lý
( 1010 - 1225)
NG : 10 / 10 / 08
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu và nắm bắt đợc một số kiến thức chung về mĩ thuật thời Lý.
- HS nhận thức đúng đắn về truyền thống nghệ thuật dân tộc, trân trọng yêu qúy di sản của
cha ông để lại và tự hào về bản sắc độc đáo của nghệ thuật dân tộc.
II. Chuẩn bị
Đồ dùng mĩ thuật 6, một số tài liệu có liên quan đến mĩ thuật thời Lý.
III.Phơng pháp
- Thuyết trình
- Minh họa
- Vấn đáp gợi mở
IV.Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài củ
* Chấm bài vẽ theo mẫu.
3/ Bài mới
TL
Tên Hng
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Tìm hiểu
vài nét về bối
cảnh lịch s.
HĐ2: Tìm hiểu
vài nét khái quát
về mĩ thuật thời

- GV: cho học sinh đọc SGK?
? Em biết gì về thời kì nhà Lý

- Giải thích tên thành Thăng Long
- GV: đánh giá kết quả trả lời của
HS.
-HS: đọc SGK
-GV: cho HS tìm hiểu kiến trúc cung
đình gồm những gì.
-HS: trả lời
- GV: cho HS nêu một số công trình
kiến trúc phật giáo?

- GV: giới thiệu vài nét về nghệ
thuật điêu khắc và trang trí, tìm
hiểu về tợng A-di-đà và một số tác
1. Vài nét về bối cảnh lịch sữ.
- Nhà Lý dời đô từ Hoa l về thành Đại
La đổi tên thành là Thăng Long.
- Đạo phật đã đi vào cuộc sống của ngời
dân.
- Đất nớc ổn định, cờng thịnh, ngoại th-
ơng phát triển cộng với ý thức dân tộc
trởng thành đã tạo điều kiện để xây
dựng một nền văn hóa nghệ thuật đặc
sắc và toàn diện.
2. Sơ lợc về mĩ thuật thời Lý
a. Nghệ thuật kiến trúc.
* Kiến trúc cung đình
- Kinh thành Thăng Long là một quần
thể kiến trúc gồm hai lớp, bên trong là
hoàng thành bên ngoài gọi là kinh
thành.

+ Hoàng thành là nơi ở và làm việc của
vua và hoàng tộc
+ Kinh thành là nơi ở của các tầng lớp
xã hội
* Kiến trúc phật giáo
Gồm có:
+ Tháp phật
+ Chùa
b. Nghệ thuật điêu khắc và trang trí
* Tợng: tợng tròn thời Lý gồm những
pho tợng phật, tợng ngời chim, tợng
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
HĐ3: Củng cố
phẩm khác
- GV: đặt câu hỏi gốm xuất hiện
vào thời kì này có mục đích gì?
- Đặc điểm của gốm thời Lý
- GV: tóm tắt lại nội dung chính của
bài, và cho học sinh nêu đặc điểm
chung của mĩ thuật thời Lý.
kim cơng và tợng thú.
* Chạm khắc và trang trí
Các tác phẩm điêu khắc trang trí là
những bức phù điêu đá gỗ để trang trí
cho các công trình kiến trúc
- Rồng thời Lý
- Hoa văn hình móc câu
c. Nghệ thuật gốm.
Gốm là sản phẩm chủ yếu phục vụ đời

sống con ngời, gồm có: bát, đĩa, chén,
bình rợu, bình cắm hoa...

V. Dặn dò
Học bài và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
Tun : 9
Tit : 9
Vẽ tranh
đề tài học tập
NS : 7 / 10 / 08
NG : 17 / 10 / 08
I. Mục tiêu
- HS thể hiện đợc tình cảm yêu mến thầy cô giáo, bạn bè, trờng lớp học qua tranh vẽ.
- Luyện cho HS khả năng tìm bố cục theo nội dung chủ đề.
- Học sinh vẽ đợc tranh về đề tài học tập.
ii. Chuẩn bị
1/ Giáo viên:
- Đồ dùng dạy học 6
- Tranh: một số tranh vẽ về học tập của họa sĩ, của học sinh
2/ Học sinh:
- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
IIIPhơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
IV. Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài củ

Câu hỏi: Hãy kể tên những công trình kiến trúc tiêu biểu của mĩ thuật thời Lý?
3/ Bài mới
TL Tên hoạt động Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Tìm hiểu
ảnh và tranh
HĐ2: Hớng dẫn
HS tìm và chọn
nội dung.
HĐ3: Hớng dẫn
học sinh cách vẽ.
- Phõn bit s khác nhau giữa tranh
và ảnh, giữa tranh vẽ của học sinh
và tranh của hoạ sĩ.
- GV cho học sinh xem một số tranh
ảnh.
- HS: Nêu sự khác nhau.
- GV: giới thiệu cho học sinh về một
số tranh ảnh về đề tài học tập...
- HS: quan sát -> rút ra nhận xét về
nội dung.
- GV: cho học sinh xem tranh về
nhiều chủ đề khác nhau.
- Cho một số HS tự chon nội dung
cho mình.
- GV: treo tranh các bớc vẽ
-GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
-HS: quan sát.
1. Tìm và chọn nội dung đề tài.
- Những hình ảnh trong học tập có thể vẽ
nh ở trong lớp, góc học tập, hoặc trên l-

ng trâu khi ở ngoài đồng...
- Nội dung: Học nhóm, thực hành, làm
bài tập...
2. Cách vẽ.
a/ Tìm và chọn nội dung
Chọn nội dung mà em yêu thích:...
b/ Phác mảng - bố cục
Bố cục tranh cần hài hòa giữa mảng
chính và mảng phụ
c/ Chọn lọc hình ảnh phù hợp với nội
dung đề tài.
d/ Vẽ màu.
Vẽ màu sao cho phù hợp với từng nội
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
HĐ4: Hớng dẫn
HS thực hành
.
HĐ5: Củng cố
-HS: làm bài.
-GV: hớng dẫn cách vẽ đến từng
HS.
-GV: chọn một vài bài đạt yêu cầu
và cha đạt để củng cố, cho điểm
một số bài tốt để động viên.
dung.
Cần có đạm nhạt, có hòa sắc.
3. Bài tập
Vẽ một bức tranh về học tập.



V. Nhận xét - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà hoàn thành bài tập và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Tun : 10
Vẽ trang trí
NS : 18 / 10 / 08
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
Tit : 10
màu sắc
NG : 24 /1 0 / 08
I.Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc sự phong phú của màu sắc trong thiên nhiên và tác dụng của màu sắc
với đời sống con ngời.
- Học sinh biết đợc một số màu thờng dùng và cách pha màu để áp dụng vào bài vẽ tranh và
trang trí.
II.Chuẩn bị
1/ Giáo viên:
- Bảng màu (ĐDDH 6)
- Tranh: bài vẽ có màu sắc đẹp.
2/ Học sinh:
- Su tầm tranh ảnh màu, màu vẽ.
III.Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
IV.Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ

* Chấm bài vẽ tranh ti học tập.
3/ Bài mới
TL
Tên hoạt động Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Hớng dẫn
HS tìm hiểu màu
sắc trong thiên
nhiên.

HĐ2: Hớng dẫn
HS cách pha màu.
- GV: cho học sinh xem một số
tranh ảnh về màu sắc, yờu cu HS
tho lun để hiểu đợc sự phong phú
của màu.
- HS: quan sát , tho lun
- GV: phân tích .
? Em đã từng thấy cầu vồng cha?
gồm mấy màu?.
- GV: màu cơ bản là những màu gì?
? Vỡ sao gi chỳng l mu c bn?
? Khi pha 2 mu c bn s to ra
mu th 3 mu ny gi l gỡ?
- HS: quan sát, và trả lời .
- GV gii thiu :khi pha 2 mu gc
vi nhau s to ra mu th 3, mu
ny s b tỳc vi mu gc cũn li.
? Cp mu b tỳc ng cnh nhau
cú tỏc dng gỡ?
? Mu b tỳc thng s dng lm

gỡ?
-GV: cho HS xem một số tranh
khẩu hiệu
? trong các khẩu hiệu ngời ta thờng
I. Màu sắc trong thiên nhiên.
- Màu sắc trong thiên nhiên rất phong
phú.
- Màu sắc do ánh sáng mà có và luôn
thay đổi theo sự chiếu sáng => không
có ánh sáng mọi vật không có màu sắc.
- ánh sáng có 7 màu: đỏ, da cam,
vàng, lục, lam, chàm, tím
II. Màu vẽ và cách pha màu
1/ Màu cơ bản.
- Là màu: Đỏ Vàng Lam còn gọi
là màu chính hay màu gốc.
2/ Màu nhị hợp.
- Là màu do pha trộn hai màu cơ bản
lại với nhau.
VD: Tím, lục, cam.
3/ Màu bổ túc.
- Gồm các cặp màu: Đỏ- Lục, Vàng
Tím, Cam - Lam
cặp màu bổ túc đứng cạnh nhau sẽ tôn
nhau lên, tạo cho nhau rực rỡ hơn.
- Thờng dùng trong trang trí quảng cáo
bao bì..
4/ Màu tơng phản.
- Là các cặp màu thờng dùng trong
Trng THCS Phan Thỳc Duyn

Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
HĐ3: Hớng dẫn
HS s dng một số
màu thông dụng..
H 4: Củng cố -
nhận xét
dùng màu gì?
-HS: suy nghỉ và trả lời.
? Mu nh th no gi l mu núng?
Gam mu ny thng dựng trong
trang phc mựa gỡ?
? Mu nh th no gi l mu lng?
Gam mu ny thng dựng trong
trang phc mựa gỡ?
-GV: giới thiệu mốt số màu vẽ
thông dụng và cách s dụng.
- HS quan sỏt
-Gọi học sinh nhắc lại tên các
màu...
trang trí khẩu hiệu nh:
Đỏ Vàng, Đỏ Trắng, Vàng
Lục.
5/ Màu nóng
- Là màu tạo cảm giác ấm nóng nh:
Đỏ, cam, vàng...
6/ Màu Lạnh.
- Là màu tạo cảm giác mát dịu nh:
Tím, lục, lam.
3. Một số màu vẽ thông dụng.
Màu bột, màu nớc, màu sáp, màu

dạ...

V. Nhn xột- Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị cho bài sau.

-----------------*-*-*-------------------
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
Tun : 11
Tit : 11
Vẽ trang trí
màu sắc trong trang trí
NS : 23 / 10 / 08
NG : 31 / 10 / 08
I Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc tác dụng của màu sắc với đời sống con ngời và trong trang trí.
- Học sinh phân biệt đợc cách sữ dụng màu sắc khác nhau trong một số ngành ứng dụng.
- Học sinh làm đợc bài trang trí bằng màu sắc hoặc xé dán giấy màu.
II. Chuẩn bị
1/ Giáo viên:
- Hình trang trí ở sách báo nhà ở, y phục, gốm, mây tre,...
- Một vài đồ vật có trang trí nh: lọ, khăn, mũ...
2/ Học sinh:
- Màu vẽ, thớc, bút chì, tẩy.
III. Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
IV.Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức

2/ Kiểm tra bài củ
- Nêu các loại màu và cách pha màu.
3/ Bài mới
TL
Tên hoạt động Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức
HĐ1: Hớng dẫn
HS quan sát nhận
xét.
HĐ2: Hớng dẫn
HS thực hành.
H 3: Củng cố -
nhận xét
- GV: cho học sinh xem một số tranh
ảnh về màu sắc, để học sinh hiểu đợc
sự phong phú của màu.
- HS: quan sát nêu vai trò ca màu
sắc trong trang trí.
- GV: phân tích


- GV: treo tranh lên bảng
- HS: xem tranh v cm nhn.
GV: cho học sinh xem một số tranh ở
ĐDDH.

- HS: làm bài.
- GV: hớng dẫn đến từng HS cách tô
màu.
- Chọn bài vẽ của HS để củng cố cách
dùng màu.

- Nhận xét tiết học.
1. Quan sát nhận xét.
- Màu sắc có vai trò hổ trợ và làm
đẹp sản phẩm.
+ Trang trí ấn loát.
+ Trang trí kiến trúc.
+ Trang trí y phục, vải vóc.
+ Trang trí gốm, sứ, sành...
- Màu sắc trong trang trí cần hài
hoà, thuận mắt rỏ trọng tâm.
- Tuỳ theo từng đồ vật và ý thích
của từng ngời mà có cách dùng
khác nhau trong trang trí.
VD:
+ Dùng màu nóng hoặc màu lạnh.
+ Dùng màu bổ túc.
+ Dùng màu tơng phản.
+ Dùng màu tơi sáng rực rỡ.
+ Dùng màu trầm...
2. Bài tập
- Tô màu cho bài trang trí hình
vuông.
.
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thân Thị Thùy Châu Mỹ thuật : 6
V. DÆn dß.
VÒ nhµ lµm bµi tËp vµ chuÈn bÞ tríc bµi 12.
-----------------*-*-*-------------------
Trường THCS Phan Thúc Duyện
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6

Tun : 12
Tit : 12
Thờng thức mĩ thuật
một số côngtrình tiêu biểu
của mT thời lý( 1010 - 1225)
NS : 1 / 11 / 08
NG : 7 / 11 / 08
I. Mục tiêu
- Học sinh hiểu thêm về nghệ thuật, đặc biệt là mĩ thuật thời Lý đã học ở bài 8.
- Học sinh sẽ nhận thức đầy đủ hơn vẽ đẹp cảu một số công trình, sản phẩm của mĩ thuật
thời Lý thông qua đặc điểm và hình thức nghệ thuật.
- Học sinh biết trân trọng và yêu quý nghệ thuật của thời Lý nói riêng và nghệ thuật dân tộc
nói chung.
II. Chuẩn bị
1/ Giáo viên:
Đồ dùng mĩ thuật 6, một số tài liệu có liên quan đến các công trình củamĩ thuật thời Lý.
2/ Học sinh:
Su tầm tranh ảnh có liên quan.
III. Phơng pháp
- Thuyết trình
- Minh họa
- Vấn đáp gợi mở
IV. Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài củ
* Chấm bài vẽ bảng màu.
3/ Bài mới
TL
Tên Hng
Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức

HĐ1:Tìm hiểu
vài nét về bối
cảnh lịch s.
HĐ2: tìm hiểu
tác phẩm điêu
khắc và gốm
-GV: cho HS đọc SGK? v
xem ảnh về chùa Một Cột
- Chùa đợc xây dựng vào năm
nào? thuộc thể loại kiến trúc gì? có
cấu tạo nh thế nào?
- HS: Trả lời
- GV: đánh giá kết quả trả lời của
HS.
- HS: đọc SGK
- GV: cho HS tìm hiểu về các tác
phẩm của điêu khắc.
-HS: nhận xét về tợng, và hình ảnh
con rồng trong điêu khắc.


I. Kiến trúc
1. Chùa Một Cột
- Đợc xây dựng năm 1049 là
một trong những công trình kiến
trúc tiêu biểu của kinh thành
Thăng Long
- Toàn bộ có kết cấu hình
vuông, chùa giống nh một đoá
sen nở trên hồ Linh Chiểu, đầy

tính sáng tạo và đậm đà tính bản
sắc dân tộc.
II. Điêu khắc và gốm
1. Tợng A - Di - Đà
-Đợc tạc từ khôi đá xanh
nguyên xám.
-Gồm 2 phần: Tợng và bệ; pho
tợng là hình mẫu của cô gái với
vẽ đẹp trong sáng, lặng lẽ và
lắng đọng đầy nữ tính nhng
không mất đi vẽ trần mặc của
phật A-di-đà.
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
HĐ3: Củng cố

-GV: nghệ thuật gốm thời kì này
có gì đặc biệt
- Cho HS nhắc lại đặc điểm của
gốm thời Lý
GV: Yờu cu HS tóm tắt lại nội
dung chính của bài.
2. Rồng
- Là hình ảnh tợng trng cho
quyền lực vua chúa, không có
rừng, luôn có hình chữ S -> Cầu
ma của ngời dân trong việc cầu
ma.
3. Gốm
- Nghệ thuật gốm thời Lý rất

tinh xảo thể hiện ở chất màu
men khá phong phú; xwong
gốm mỏng nhẹ; nét khắc chìm
uyển chuyển...
- Đề tài trang trí thờng là chim
muông, hình tợng bông sen, đài
sen, lá sen cách điệu.


(1') IV. Nhận xét - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
-Học bài và chuẩn bị cho bài sau.
-----------------*-*-*-------------------
Trng THCS Phan Thỳc Duyn
Thõn Th Thựy Chõu M thut : 6
Tun :13
Tit : 13
Vẽ tranh
đề tài bộ đội
NS : 7 / 11 / 08
NG : 14 / 11 / 08
I. Mục tiêu
- Học sinh thể hiện tình cảm yêu quý anh bộ đội qua tranh vẽ.
- Học sinh hiểu đợc nội dung đề tài bộ đội.
- Học sinh vẽ đợc tranh về đề tài bộ đội.
II.Chuẩn bị
1/ Giáo viên:
- Đồ dùng dạy học 6
- Tranh: một số tranh vẽ về bộ đội của họa sĩ, của học sinh.
2/ Học sinh:

- Đồ dùng học tập: giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu.
III. Phơng pháp
- Vấn đáp trực quan
- Luyện tập
IV. Tiến trình lên lớp
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài c
* Câu hỏi: Hãy kể tên những công trình kiến trúc tiêu biểu của mĩ thuật thời Lý?
3/ Bài mới
TL Tên hoạt động Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
5'
5'
HĐ1: Hớng dẫn HS
tìm và chọn nội
dung.
HĐ2: Hớng dẫn
học sinh cách vẽ.
-GV: giới thiệu cho học sinh về một
số tranh ảnh về đề tài Bộ đội...
-HS: quan sát -> rút ra nhận xét về
nội dung.
-GV: cho học sinh xem tranh về
nhiều chủ đề khác nhau.
- cho một số học sinh tự chọn nội
dung cho mình
-GV: treo tranh các bớc vẽ
-GV: vừa hớng dẫn vừa vẽ lên bảng
-HS: quan sát.
-GV: hớng dẫn học sinh chọn bố cục,

phân mảng.
*Chú ý: cần phải chọn hình ảnh vui
tơi sống động...
1. Tìm và chọn nội dung đề tài.
- Có thể vẽ nhiều tranh về đề tài
bộ đội:
- VD:
+ Chân dung anh bộ đội.
+ Bộ đội lao động, mừng chiến
thắng hay vui chơi cùng thiếu nhi.
+ Bộ đội tập luyện trên thao tr-
ờng.
- Hình ảnh bộ đội gắn liền với
trang phục trang phục của quân
chủng, binh chủng, kiểu dáng của
vũ khí...
2. Cách vẽ.
a/ Tìm và chọn nội dung
Chọn nội dung mà em yêu
thích:...
b/ Phác mảng - bố cục
Bố cục tranh cần hài hòa giữa
mảng chính và mảng phụ
c/ Chọn lọc hình ảnh phù hợp với
nội dung đề tài.
d/. Vẽ màu.
- Vẽ màu sao cho phù hợp với
Trng THCS Phan Thỳc Duyn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×