Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.14 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phần Hình học</b>
<b>Tuần</b>
<b>(1)</b> <b>Tên ch-ơng</b>
<b>(2)</b>
<b>Số</b>
<b>tiết</b>
<b>(3)</b>
<b>Mục tiêu của chơng</b>
<b>(4)</b> <b>Kiến thức trọngtâm</b>
<b>(5)</b>
<b>Phơng</b>
<b>pháp</b>
<b>(6)</b>
<b>Chuẩn bị</b>
<b>của Gv</b>
<b>(7)</b>
<b>Chuẩn bị</b>
<b>của HS</b>
<b>(8)</b>
<b>Điề</b>
<b>u</b>
<b>ch</b>
<b>ỉn</b>
<b>h</b>
<b>(8)</b>
<b>Chơng</b>
<b>I</b>
<b>Hệ</b>
<b>thức </b>
<b>l-ợng</b>
<b>trong</b>
<b>tam</b>
<b>giác</b>
<b>vuông</b>
19
<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b> <b>(9)</b>
<b>Chơng III:</b>
17
<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b> <b>(9)</b>
<b>Chơng IV:</b>
24
<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b> <b>(9)</b>
<b>Ch¬ng III</b>
21
<b>(1)</b>
<b>Ch¬ng IV: </b>
12
<b> Kế hoạch giảng dạy môn Toán 9</b>
Phần Đại số
<b>Tuần</b>
<b>(1)</b> <b>Tên ch-ơng</b>
<b>(2)</b>
<b>Số</b>
<b>tiết</b>
<b>(3)</b>
<b>Mục tiêu của chơng</b>
<b>(4)</b> <b>Kiến thức trọngtâm</b>
<b>(5)</b>
<b>Phơng</b>
<b>pháp</b>
<b>(6)</b>
<b>Chuẩn bị</b>
<b>của Gv</b>
<b>(7)</b>
<b>Chuẩn bị</b>
<b>của HS</b>
<b>(8)</b>
<b>Điều</b>
<b>chỉnh</b>
<b>(8)</b>
Chơng
I:
<b>Căn</b>
<b>bậc</b>
<b>hai </b>
<b>-Căn</b>
<b>bậc</b>
<b>ba</b>
18
<i>A</i>
<i>A</i>2
<b>Kế hoạch giảng dạy môn tự chọn Toán 9</b>
<b>Học kú I: tiÕt</b>
<b>häc kú II: tiÕt</b>
<b>(1)</b>
<b>PPCT</b> <b>đề(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>pháp(6)</b> <b>của Gv(7)</b> <b>của HS<sub>(8</sub><sub>)</sub></b> <b>chỉnh(8)</b>
T1
T2 Ôn tập T1: Ơn tập đại số 8<sub>T2: Ơn tập hình học 8</sub>
- Hệ thống và củng cố các kiến thức đại số và hình học
đã học ở lớp 8.
- Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo các kiến thức đã học
vào giải các bài tập có liờn quan.
- Ôn
luyện.
thực
hành
- Hợp tác
nhóm
nhỏ
Hệ thống
các KT ĐS
và HH lớp 8
Ôn tập KT
ĐS và HH
T3
T5
T7
T9
T11
T13
T15
T17
T19
<b>Ch 1</b>
( ĐS):
<b>Căn </b>
<b>bậc </b>
<b>hai- </b>
<b>Căn </b>
<b>bậc ba</b>.
(10T)
T1: Căn bậc hai.... hằng
đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>
T2: Luyn tp.
T3: Liên hệ giữa phép
nhân, phép chia và phÐp
KP.
T4: LuyÖn tËp.
T5: Biến đổi đơn giản BT
chứa CTBH.
T6: Lun tËp
T7: Rót gän biĨu thøc
chøa CTBH.
T8: Lun tập.
T9: Căn bậc ba
* V kin thc: HS c cng cố, ôn luyện các kiến thức
về căn bậc hai, căn thức bậc hai một cách có hệ thống:
- ĐN, KH, ĐKXĐ của CTBH, hằng đẳng thức
<i>A</i>
<i>A</i>2 ;
- Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai: Nhân, chia
CTBH, đa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn, khử mẫu
BT lấy căn, trục căn thức ở mẫu...
* Về kỹ năng: HS đợc rèn luyện các kỹ năng:
- Kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải các dạng bài tập
về CTBH: Tính tốn, so sánh, tìm ĐK để CTBH có nghĩa.
- Kỹ năng biến đổi các CTBH, rút gọn biểu thức chứa
- Đặt vấn
đề,.
-Dẫn dắt,
gợi mở
- Thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhỏ
- Nghiên
cứu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ
'- Học kỹ
bài , nắm
chắc các
<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>
T4
T6
T8
T10
T12
T14
<b>Chủ đề 2</b>
(HH):
<b>Hệ </b>
<b>thức </b>
<b>l-ợng </b>
<b>trong </b>
<b>tam </b>
(6T)
T1: Mt s h thức về
cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông.
T2: Luyện tập
T3: Tỉ số lợng giác của
góc nhọn.
T4: Luyện tập
T5: Một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam
giác vuông.
T6: Luyện tập
* Kin thc: HS nm chc các hệ thức về cạnh và đờng
cao, hiểu cách C/m cỏc h thc ú.
- Nắm chắc ĐN các TSLG của góc nhọn và mối liên hệ
giữa TSLG của các góc phụ nhau.
- Nắm chắc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong
tam giác vuông.
* K năng: HS đợc rèn luyện thành thạo kỹ năng vận
dụng các hẹ thức lợng, các hệ thức liên hệ cạng và góc
trong tam giác vng vào giải các dang bài tập: Tính
tốn, so sánh, chứng minh,....
* Gi¸o dục tính cẩn thận, chính xác, rèn t duy lô gic cho
HS.
Dẫn dắt,
gợi mở
- Thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhá
- Nghiên
cứu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ,
thớc thẳng,
êke, đo độ,
MTBT
<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>
T21
T23
T25
T27
T29
+31
<b>Ch 3</b>
(ĐS):
<b>Hàm số </b>
<b>bậc </b>
<b>nhất</b>
(6T)
T1: Hàm số - Hàm số
bậc nhất
T2: Đồ thị cđa hµm sè y
= ax + b ( a
T4: Hệ số góc của đờng
thẳng - Đờng thẳng
song song đờng và đờng
thẳng cắt nhau.
T5+6: LuyÖn tËp
* Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về hàm số và
đồ thị của hàm số bậc nhất một cách có hệ thống:
- Cơng thức, TXĐ, chiều biến thiên, tính chất, đặc điểm
đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a
- Điều kiện để 2 dờng thẳng y = ax+ b
( a
+ khỏi nim góc tạo bới đờng thẳng
y = ax + b ( a
* Kỹ năng: HS đợc rèn luyện hành thạo các kỹ năng giải
bài tập về hàm số và đồ thị hàm số:
- Kỹ năng tìm TXĐ và vẽ đồ thị hàm số.
- Kỹ năng xác định điểm thuộc ĐTHS và c/m điềm thuộc
- Ký năng áp dụng Đlý Py-ta-go tính khoảng cách giữa 2
điểm trên MPTĐ.
- K nng tớnh gúc
tạo bởi đờng thẳng y = ax + b ( a- Kỹ năng xác định vị trí tơng đối giữa 2 đờng thẳng y =
ax + b ( a
Dẫn dắt,
gợi mở
- Thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhỏ
- Nghiờn
cu CT
SGK v các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ
'- Học kỹ
bài , nắm
chắc các
kiến cơ
bản.
- Làm bài
và chuẩn
bị đồ dùng
theo yêu
cầu của
GV.
- Phiếu
học tập
nhóm
<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>
T16
T18
T20
T22
T24
T26
T28
T30
T32
<b>Ch 4</b>
(HH)
<b>Đờng </b>
<b>tròn</b>
(9T)
T1: nh ngfha v s
xỏc nh đờng trịn.
T2: Tính chất đối xứng
của đờng trịn.
T3: Lun tËp.
T4: Vị trí tơng đối của
đ-ờng thẳng và đđ-ờng trịn.
T5: Tiếp tuyến của đờng
trịn - Tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau.
T6: Lun tËp.
T7: Đờng trịn nội tiếp
tam giác - Đờng tròn
bàng tiếp tam giác
T8: Vị trí tơng đối của
hai đờng trịn.
T9: Lun tËp.
* Kiến thức: Nắm chắc ĐN và cách XĐ đờng tròn, phân
biệt đợc đờng trịn với hình trịn.
- Hiểu đợc tính đối xứng cxủa đờng trịn và các quan hệ
giữa tâm và khoảng cách từ tâm đến dây, đờng kính - dây
cung,
- Hiểu đợc các vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng
tròn nắm chắc các hệ thức và điều kiện để mỗi vị trí có
thể xảy ra.
- Nắm chắc các tính chất tiếp tuyến của đờng tròn.: tt/c và
dấu hiệu tiếp tuyến, t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau của 1 đ/tròn.
- hiểu KN đờng tròn nội tiếp tam giác, đờng tròn bàng
tiếp tam giác.
- Hiểu đợc các vị trí tơng đối của 2 đờng trịn.
* Kỹ năng : - HS có kỹ năng vẽ đờng trịn qua 3 điểm
khơng thẳng hàng, vẽ các vị trí tơng đối của đờng thẳng
và đờng tròn, vẽ tiếp tuyến của đ/tròn, vẽ các vị trí tơng
đối cảu 2 đ/trịn, tiếp tuyến chung của 2 đờng tròn.
- Kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải các dạng bài
tập: nhận biết, c/m tính toán, so sánh và một số bài toán
thực tế.
* Thía độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Khả nng
vn dng toỏn hck vo thc t.
Dẫn dắt,
- Nghiờn
cu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ,
thớc thẳng,
êke, đo độ,
com pa,
máy tính bỏ
tỳi
- Rèn năng lực phân tích , tổng hợp và t duy logic cho
HS.
<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>
T33
T35
T36
T37
T39
T41
T43
<b>Ch 5</b>
(ĐS)
<b>Hệ </b>
<b>ph-ơng </b>
<b>trình </b>
<b>bậc </b>
<b>nhất </b>
<b>hai ẩn</b>
(8T)
T1: Phơng trình bậc nhất
hai ẩn.
T2: H phơng trình bậc
nhất hai ẩn- Giải hệ
ph-ơng trình bng phph-ng
phỏt th.
T3: Giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp thế.
T4: Luyện tập.
T5: Gii h phng trỡnh
bng phng phỏp cng
i s.
T6: Luyện tập.
T7: Giải bài toán bằng
cách lập hệ phơng trình.
T8: Luyện tập
* Kiến thức:- HS nắm chắc khái niệm phơng trình bậc
nhất 2 ẩn, nghiệm và cách giải.
- Hiểu khái niệm hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn và các
ph-ơng pháp giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn.
*Kỹ năng: - HS có kỹ năng tìm nghiệm tổng quát và biểu
diễn nghiệm tổng quát cảu PT bậc nhất 2 ẩn.
- Rèn thành thạo kỹ năng giải hệ PT bậc nhất 2 nẩ bằng
PP thế , cộng đại số và t n ph.
- Kỹ năng giẩi bài toán bằng c¸ch lËp hƯ PT.
* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Khả năng
vận dụng tốn học vào thc t.
- Rèn năng lực phân tích , tổng hợp vµ t duy logic cho
HS.
- Đặt vấn
đề.
- Dẫn
dắt, gợi
mở.
-thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhỏ.
- Nghiên
cứu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ
'- Học kỹ
bài , nắm
chắc các
<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>
T38
T40
T42
T44
T46
T48
T50
T52
T54
<b>Ch 6</b>
(HH)
<b>Góc </b>
<b>với </b>
(12T)
T1: Góc ở tâm - Liên hệ
giữa cung và dây.
T2: Luyện tập
T3: Góc nội tiếp.- Góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và
d©y cung
T4: Lun tËp.
T5: Góc có đỉnh ở bên
trong - Góc có đỉnh ở bên
ngồi đờng trịn.
T6: Lun tËp.
T7 Cung chứa góc.
T8: Luyện tập.
T9: Tứ giác nội tiếp-
Đ-ờng tròn nội tiếp - đĐ-ờng
tròn ngoại tiếp.
* Kin thc: - HS nắm chắc các ĐN , t/c và số đo góc ở
tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung,
- Nắm chắc ĐN, TC và dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp
đờng tròn
- Nắm chác các CT tính độ dài đ/trịn, cung và tính diện
tích hình trịn, hình quạt trịn.
* Kỹ năng: - HS có kỹ năng Vẽ và nhạn dạng đợc các
loại góc với đ/trịn, vận dụng thành thạo các kiến thức vào
giải các bài tập: tính số dơ góc , c/m góc bằng nhau, so
sánh góc....
- Kỹ năng nhận biết và c/m tứ giác nội tiếp trong 1 đ/trịn.
- HS vận dụng thành thạo các CT tính độ dài và diện tích
và giải các bài tập tính toán, c/m và một số bài toán thực
tế.
* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Khả năng
- Đặt vấn
đề
Dẫn dắt,
gợi mở
-Thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhỏ
- Nghiên
cứu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ,
thớc thẳng,
êke, đo độ,
com pa,
máy tính bỏ
T56
T58
T60
T10: Lun tËp.
T11: Độ dài đờng trịn ,
cung trịn - Diện tích hỡnh
trũn, hỡnh qut trũn.
T12: Luyn tp.
vận dụng toán học vào thực tế.
- Rèn năng lực phân tích , tổng hợp vµ t duy logic cho
tói
<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>
T45
T47
T49
T51
T53
T55
T57
T59
T61
T63
T65
T67
<b>Ch 7</b>
(ĐS)
<b>Hàm số </b>
<b>y = ax2</b>
<b>( a </b>
( 12T)
T1: Hàm số y = ax2<sub> ( a </sub>
0).
T2: Luyện tập.
T3: Phơng trình bËc hai
mét Èn.
T4: Lun tËp.
T5: HƯ thøc Vi-Ðt vµ øng
dơng
T6: Lun tËp.
T7: Quan hệ giữa Parabl
số y = ax2<sub> và đờng thẳng </sub>
y = mx + n.
T8: Phơng trỉnh quy về
phơng trình bậc hai.
T9: Luyện tập.
T10: Điều kiện về
nghuệm của một phơng
trình..
T11: Giải bài toán bằng
cách lập phơng trình.
T12: Luyện tập.
* Kin thc: - HS năm chắc khái niệm và các tính chất
của hàm số y = ax2<sub> ( a </sub>
tính chất của đồ thị hàm số y = ax2<sub> ( a </sub>
- Hiểu khái niệm và các cách giải PT bậc hai một ẩn
Nắm chắc công thức nghiệm, CT nghiệm thu gọn, hệ thức
Viet và ứng dung.
* Kỹ năng: - Kỹ năng vẽ ĐTHS y = ax2<sub>( a </sub>
- Kỹ năng giải PT bặc hai bằng công thức nghiệm.
- Kỹ năng tìm ĐK về nghiệm của phơng trình bậc hai.
- Kỹ năng vận dụng hệ thức Vi-et tìm gấ trị biểu thức, lập
biểu thức liên hệ giữa các nghiƯm cđa PT bËc hai chøa
tham sè.
- Kỹ năng giải một số PT đa đợc về PT bậc cao thơng qua
PP đặt ẩn phụ.
- Kỹ năng giải bài tốn bằng cách lập PT bậc hai 1 ẩn.
- Kỹ năng tìm giao diểm cảu Parabol và đ/ thẳng.
* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Khả nng
vn dng toỏn hc vo thc t.
- Rèn năng lực phân tích , tổng hợp và t duy logic
- Đặt vấn
đề
Dẫn dắt,
gợi mở
- Thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhỏ
- Nghiên
cứu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ
'- Học kỹ
bài , nắm
chắc các
kiến cơ
bản.
- Làm bài
<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>
T62
T64
T66
T68
T69
T70
<b>Chủ đề 8</b>
(HH)
<b>H×nh </b>
<b>trụ - </b>
<b>Hình </b>
<b>nón - </b>
<b>Hình </b>
<b>cầu</b>
(6T)
T1: Hình trụ-
T2: Lun tËp
T3: H×nh nãn- H×nh nãn
cơt
T4: Lun tËp
T5: H×nh cÇu
T6: Lun tËp
* Kiến thức: HS nhận biết đợc hình trụ, hình nón, hình
cầu qua mơ hình, nhận biết đợc các yếu tố : đờng sinh,
chiều cao, bán kính và các CT tính DTXQ, TDTP và thể
tích của các hình.
* Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng các CT vào tính S,V
của các hình đặc biệt là vận dụng vào thực tế.
* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Khả năng
vận dụng toỏn hck vo thc t.
- Rèn năng lực phân tích , tổng hợp và t duy logic cho
HS.
Dẫn dắt,
gợi mở
- Thực
hành.
- Hợp tác
- Nghiờn
cu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ,
thớc thẳng,
êke, đo độ,
com pa,
MTBT