Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

tuçn phçn h×nh häc tuçn 1 tªn ch­¬ng 2 sè tiõt 3 môc tiªu cña ch­¬ng 4 kiõn thøc träng t©m 5 ph­¬ng ph¸p 6 chuèn bþ cña gv 7 chuèn bþ cña hs 8 §iòu chønh 8 h×nh häc ch­¬ng i hö thøc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.14 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần Hình học</b>


<b>Tuần</b>


<b>(1)</b> <b>Tên ch-ơng</b>
<b>(2)</b>


<b>Số</b>
<b>tiết</b>


<b>(3)</b>


<b>Mục tiêu của chơng</b>


<b>(4)</b> <b>Kiến thức trọngtâm</b>
<b>(5)</b>


<b>Phơng</b>
<b>pháp</b>


<b>(6)</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>của Gv</b>


<b>(7)</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>của HS</b>


<b>(8)</b>



<b>Điề</b>
<b>u</b>
<b>ch</b>


<b>ỉn</b>
<b>h</b>
<b>(8)</b>


<b>Hình</b>


<b>học</b>



<b>Chơng</b>
<b>I</b>
<b>Hệ</b>
<b>thức </b>


<b>l-ợng</b>
<b>trong</b>


<b>tam</b>
<b>giác</b>
<b>vuông</b>


19


* Về kiến thức hs cần:



- Nắm vững các công thức đ/n tỉ số lợng


giác của góc nhọn.




- Hiu v nm vng các hệ thức liên hệ


giữa cạnh, góc, đờng cao, hình chiếu của


cạnh góc vng trên cạnh huyền trong tam


giác vuông.



- Hiển ctạo bảng lợng giác, biết sử dụng


bảng lợng giác, máy tính bỏ túi để tìm các


tỉ số lợng giác của góc nhọn cho trớc và


ngợc lại tìm 1 góc khi biết tỷ số lợng giỏc


ca nú.



* Về kỹ năng hs cần:



- Biết cách lập các tỷ số lợng giác của 1


góc nhọn thành thạo.



- S dng thnh tho bng lng giỏc, mỏy


tính bỏ túi để tính tỷ số LG hoặc góc.


- Biết vận dung linh hoạt các hệ thức trong


tam giác vng để tính 1 số yếu tố (cạnh,


góc) hoặc để giải tam giác vng.



- Biết giải thích kết quả trong các hoạt


động thực tiễn nêu ra trong chơng.


* Về thái độ:



- Giúp hs thấy đợc ứng dụng thực t cỏc


TSLG ca gúc nhn.




- Rèn năng lực quan sát phân tích, tổng


hợp, t duy, suy luận, logíc.



- Các công thức


đ/n tỉ số lợng


giác cña gãc


nhän.



- Các hệ thức liên


hệ giữa cạnh, góc,


đờng cao, hình


chiếu của cạnh


góc vng trên


cạnh huyền trong


tam giác vuông.


- ctạo bảng lợng


giác, biết sử dụng


bảng lợng giác,


máy tính bỏ túi để


tìm các tỉ số lợng


giác của góc nhọn


cho trớc và ngợc


lại tìm 1 góc khi


biết tỷ số lợng


giác của nó.


- cách lập các tỷ


số lợng giác của 1


góc nhọn thành


thạo.




- Vấn


đáp,


thuyết


trình.


- Trực


quan.


- Hot


ng


nhúm.


- Thc


hnh.



- Nghiên


cứu chơng


trình SGK,


SGV, SBT


và STK


- Giải bài


tập SGK,


SBT.


- Soạn bài


- bảng phụ,


phiếu học


tập.



- Thc,


com pa,


ờke, đo độ


-Kt 15’:


T14



- KT 1t:


T19



- §äc


SGK,


SBT, STK


(SKG)


- Học và


làm bài


tập theo


yêu cầu


của GV.


- C¸c


dơng cơ


häc tËp,


phiÕu häc


tËp, dơng


cơ vẽ


hình



<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b> <b>(9)</b>


<b>Chơng III:</b>

<b>HƯ hai</b>


<b>ph¬ng</b>



17

<sub>* VỊ kiÕn thøc : </sub>



- HS hiểu đợc khái niệm PT bậc


nhất hai ẩn, Hệ 2 Pt bậc nhất hai




- Kh¸i niƯm Pt hai


Èn, hƯ pt hai Èn vµ


tËp nghiƯm cđa



- t vn




- gợi mở,



- Nghiên cứu


chơng trình


SGK,



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>tr×nh</b>


<b>bËc</b>


<b>nhÊt</b>


<b>hai Èn</b>



ẩn, tập nghiệm của chúng. Khái


niệm hâi phơng trình tơng đơng.


Nắm đợc cách giải Pt bậc nhất hai


ẩn, các trờng hợp nghiệm của


chúng trong bài tp.



* Về kỹ năng:



- HS c rốn luyn k năng giải Pt


bậc nhất hai ẩn và hệ hai Pt bậc


nhât hai ẩn cùng các úng dụng



trong việc giải bài tốn bằng cách


lập hệ phơng trình.



* Về thái độ: Rèn t duy logic, khả


năng quan sát, phân tích, tổng


hợp, cho HS. giáo dục tính tự giác,


tích cực học tập cho hs.



chóng, hƯ pt, Pt


t-ơng đt-ơng



- Cách giải pt hai


ẩn và hệ pt hai ẩn


vận dụng giải pt và


hệ pt thành thạo


- Cách giải bài


toán bằng cách lập


hệ Pt



dn dt,


vấn đáp


Dạy học


hợp tác


nhóm


nhỏ


- HS tự


nghiên


cu SGK


- Tho


lun



nhúm


thc


hnh



SGV,SBT, các


tài liệu tham


khảo.



- Giải các bài


tập SGK, SBT.


- Soàn bài


- B¶ng phơ.


- PhiÕu häc


tËp.



- Ktra 15’:


T39



- Ktra 1t’: T46



khảo( HS


KG)



- Học và làm


bài theo yêu


cầu của GV.


- Dơng cơ


häc tËp


- PhiÕu häc


tËp cđa



nhãm



<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b> <b>(9)</b>


<b>Chơng IV:</b>

<b>Hàm số</b>



<b>y=ax</b>

<b>2</b>

<b>(a</b>

<b> 0) </b>



<b>Ph-ơng</b>


<b>trình</b>


<b>bậc hai</b>



<b>một ẩn</b>



24

<sub>* V kin thc:Hc sinh cn t </sub>



yêu cầu sau:



- Nắm vững các t/c của hs y = ax

2


(a

0

) và đồ thị của nó. Biết dùng



t/c của hs để suy ra hình dạng của


th v ngc li.



* Về kỹ năng:



- V thnh thạo các đồ thị hs y =



ax

2

<sub> trong các trờng hợp mà việc </sub>



tính tốn toạ độ của một s im


khụng quỏ phc tp.



- Nắm vững quy tắc giải PT bậc 2


các dạng ax

2

<sub>+c = 0; ax</sub>

2

<sub> +bx = 0; </sub>



ax

2

<sub> +bx+c = 0.</sub>



- Nắm vững hệ thøc vi Ðt vµ øng



- Các t/c của hs y


= ax

2

<sub> (a</sub>

<sub></sub><sub>0</sub>

<sub>) và đồ</sub>



thị của nó. Biết


dùng t/c của hs để


suy ra hình dạng


của đồ thị và ngợc


lại.



- Vẽ thành thạo


các đồ thị hs y =


ax

2

<sub> trong các trờng</sub>



hợp mà việc tính


tốn toạ độ của


một số điểm


khơng q phức


tạp.




- Đặt vấn


đề.



- Gợi mở


- vấn


đáp.


- Hoạt


động


nhúm.


- Thc


hnh.



- Nghiên cứu


chơng trình


SGK, SGV.


- Giải bài tập


SGK, SBT.


- Đọc tài liệu


tham khảo.


- Soạn bài.


- Bảng phụ,


phiếu HT.


- KT 15

,

<sub>tiết 54</sub>



- KT 1T tiết


59



- Đọc SGK,


SBT, HSKG



(sách tham


khảo).


- Häc, lµm


bµi theo y/c


GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dụng vào việc nhẩm nghiệm.


* Về thái độ:



- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thận chính


xác, t duy logíc, năng lực quan


sát, phân tích tổng hợp cho hs.


- Giúp hs yêu thich môn học.



- Quy tắc giải PT


bậc 2 các dạng


ax

2

<sub>+c = ; </sub>



ax

2

<sub> +bx = 0; </sub>



ax

2

<sub> +bx+c = 0.</sub>



- HƯ thøc vi Ðt vµ


øng dơng vµo viƯc


nhÈm nghiƯm.



<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b> <b>(9)</b>


<b>Ch¬ng III</b>

<b>Góc với</b>




<b>ng</b>


<b>trũn</b>



21

<sub>* Về kiến thức: HS cần nắm:</sub>



- Khỏi niệm góc ở tâm, góc nội


tiếp, góc tạo bởi một tia tiếp tuyến


và một dây cung, góc có đỉnh bên


trong, bên ngồi đờng trịn liên


quan tới góc nội tiếp có quỹ tích


cung chứa góc, điều kiện để 1 tứ


giác nội tiếp, các đa giác đều nội,


ngoại tiếp đờng trịn.



- Các cơng thức tính độ dài đờng


trịn, cung trịn, diện tích hình


trịn, quạt trũn.



* Về kỹ năng hs cần:



- Rốn k nng o đạc tính tốn và


vẽ hình. đặc biệt hs biết vẽ một số


đờng xoắn gồm các cung tròn


khép lại và tính đợc độ dài đoạn


xoắn hoặc diện tích giới hạn bởi


các đoạn xoắn đó.



- Rèn khả năng quan sát dự đoán,


vận dụng thành thạo định nghĩa,



khái niệm và chứng minh hình



- Khái niệm góc ở


tâm, góc nội tiếp,


góc tạo bởi một tia


tiếp tuyến và một


dây cung, góc có


đỉnh bên trong,


bên ngồi đờng


trịn liên quan tới


góc nội tiếp có


quỹ tích cung chứa


góc, điều kiện để 1


tứ giác nội tiếp,


các đa giác đều


nội, ngoại tiếp


đ-ờng trịn.



- Các cơng thức


tính độ dài đờng


trịn, cung trịn,


diện tích hình


trịn, quạt trịn.


- Kỹ năng đo đạc


tính tốn và vẽ



- Vấn


đáp,


thuyết


trình,



dẫn dắt,


gợi mở.


- Nêu


vấn đề.


- Trực


quan.


- Dy


hc hp


tỏc nhúm


nh.


- Thc


hnh.



- Nghiên cứu


chơng trình


SGK, SGV,


SBT, TLTK.


- Giải bài tập


SGK, SBT.


- Soạn bài.


- Bảng phụ,


phiếu học tập.


- Thớc,



compa, eke,


đo độ.



- KT 15’ tiÕt


43




- KT 1T tiÕt


57



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

häc.



* Về thái độ:



- RÌn tÝnh cÈn thËn chính xác,


năng lực t duy, suy luận lôgíc.



hỡnh. c biệt hs


biết vẽ một số


đ-ờng xoắn gồm các


cung trịn khép lại


và tính đợc độ dài


đoạn xoắn hoặc


diện tích giới hạn


bởi các đoạn xoắn


đó.



<b>(1)</b>

<b><sub>(2)</sub></b>

<b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b> <b>(9)</b>


<b>Ch¬ng IV: </b>

<b>Hình</b>



<b>trụ,</b>


<b>hình</b>



<b>nón,</b>


<b>hình</b>



<b>cầu</b>



12

<sub>* Thụng qua hot ng: Quan sỏt </sub>



mụ hỡnh, quay hình, nhận xét mơ


hình hs biết đợc:



- C¸ch tạo hình trụ, hình nón, hình


nón cụt, hình cầu.



- Nắm vững các yếu tố của các


hình trên:



+ Đáy: Hình trụ, hình nón, hình


nón cụt.



+ Đờng sinh: Hình trụ, h×nh nãn.


+ Trơc, chiỊu cao: H×nh trơ, h×nh


nãn, h×nh cầu.



+ Mặt xung quanh: Hình trụ, hình


nón, hình cầu.



+ Tâm, bán kính, đờng kính: Hình


cầu.



* Thơng qua quan sát và thực


hành, hs nắm vững: Các công thức


đợc thừa nhận để tính diện tích


xung quanh, thể tích hình trụ,



hình nón, hình nón cụt. Diện tích,


thể tích ca mt cu, hỡnh cu.



- Cách tạo hình


trụ, hình nón, hình


nón cụt, hình cầu.


- Các yếu tố của


hình trụ, hình nón,


hình cầu.



- Các công thức


tính diện tích, thĨ


tÝch h×nh trơ, h×nh


nãn, h×nh nãn cơt,


h×nh cÇu.



- Nêu


vấn đề.


- Trực


quan.


- Thuyết


trình.


- Hoạt


động


nhúm.


- Thc


hnh.



- Nghiên cứu


chơng trình



SGK, SGV,


SBT, TLTK.


- Giải bài tập


SGK, SBT.


- Soạn bài.


- Bảng phụ,


phiÕu häc tËp.


- Thíc,



compa, eke,


đo độ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Kế hoạch giảng dạy môn Toán 9</b>


Phần Đại số
<b>Tuần</b>


<b>(1)</b> <b>Tên ch-ơng</b>
<b>(2)</b>


<b>Số</b>
<b>tiết</b>


<b>(3)</b>


<b>Mục tiêu của chơng</b>


<b>(4)</b> <b>Kiến thức trọngtâm</b>
<b>(5)</b>



<b>Phơng</b>
<b>pháp</b>


<b>(6)</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>của Gv</b>


<b>(7)</b>


<b>Chuẩn bị</b>
<b>của HS</b>


<b>(8)</b>


<b>Điều</b>
<b>chỉnh</b>


<b>(8)</b>


Chơng
I:
<b>Căn</b>
<b>bậc</b>
<b>hai </b>


<b>-Căn</b>
<b>bậc</b>
<b>ba</b>



18

<sub>*Kin thức: - HS năm đợc ĐN, tính chất </sub>



CBHSH và biết dùng tính chất này để c/m


một số tính chấtcủa phép khai phơng.


- Biết đợc liên hệ giữa phép nhân và phép


khai phơng- bình phơng. Biết dùng liên hệ


này để tính tốn đơn giản và tìm một số


nếu biết bình phơng hoặc CBH của nó.


- Nắm chắc đợc liên hệ quan hệ thứ tự với


phép khai phơng và biết dùng liên hệ này


để so sánh các số.



- Nắm đợc liên hệ giữa phép khai phơng và


phép nhân hoặc phép chia.



- Biết xác định ĐK có nghĩa của CTBH.


- Nắm chắc các phép biến đổi đơn giản


CBTBH.



- Có hiể biết đơn giản về căn bậc ba.



* Kỹ năng: - Có kỹ năng tính tốn các biểu


thức số chứa CBH. Có kỹ năng biến đổi


biểu thức chứa CTBH và sử dụng kỹ năng


đó trong tính tốn, so sánh, rt gọn BT, giải


tốn về BT chứa CTBH.



- Có kỹ năng tìm ĐKXĐ của CTBH. Biết


sử dụng máy tính bỏ túi và bảng số để tính


CBH của 1 số.




* Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận,


chính xác. Giáo dục tác phịng làm việc


khoa học theo quy trình nhất định



- ĐN, tính chất


CBH của 1 số.


- ĐKXĐ của


CTBH. Hằng


đẳng thức



<i>A</i>
<i>A</i>2 

.



- Quan hƯ gi÷a


phÐp khai


ph-ơng và phép


nhân, phép chia.


- Liên hệ thứ tự


và phép khai


phơng.



- Cỏc cụng thc


bin i dn


gin biểu thức


chứa CTBH.


- Các kỹ năng


biến đổi dơn


giản CTBH.




- Đặt vấn


đề



- gợi mở,


dẫn dắt,


vấn đáp


Dạy học


hợp tác


nhóm


nhỏ


- HS tự


nghiên


cứu SGK


- Tho


lun


nhúm


thc hnh



- Nghiên


cứu


ch-ơng trình


SGK,


SGV.


- Giải bài


tập SGK,


SBT.


- Đọc tài


liệu tham


khảo.


- Soạn



bài.


- Bảng


phụ,


phiếu HT.


- KT 15

,


tiết 14


- KT 1T


tiết 18



- Đọc


SGK, SBT,


Sách tham


khảo( HS


KG)


- Học và


làm bài


theo yêu


cầu cđa


GV.



- Dơng cơ


häc tËp


- PhiÕu


häc tËp


cđa nhóm



<b>Kế hoạch giảng dạy môn tự chọn Toán 9</b>
<b>Học kú I: tiÕt</b>



<b>häc kú II: tiÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>(1)</b>


<b>PPCT</b> <b>đề(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>pháp(6)</b> <b>của Gv(7)</b> <b>của HS<sub>(8</sub><sub>)</sub></b> <b>chỉnh(8)</b>


T1


T2 Ôn tập T1: Ơn tập đại số 8<sub>T2: Ơn tập hình học 8</sub>


- Hệ thống và củng cố các kiến thức đại số và hình học
đã học ở lớp 8.


- Rèn kỹ năng vận dụng thành thạo các kiến thức đã học
vào giải các bài tập có liờn quan.


- Ôn
luyện.
thực
hành
- Hợp tác
nhóm
nhỏ


Hệ thống
các KT ĐS
và HH lớp 8


Ôn tập KT
ĐS và HH


8


T3
T5
T7
T9
T11
T13
T15
T17
T19


<b>Ch 1</b>


( ĐS):


<b>Căn </b>
<b>bậc </b>
<b>hai- </b>
<b>Căn </b>
<b>bậc ba</b>.
(10T)


T1: Căn bậc hai.... hằng
đẳng thức <i>A</i>2  <i>A</i>
T2: Luyn tp.


T3: Liên hệ giữa phép
nhân, phép chia và phÐp
KP.



T4: LuyÖn tËp.


T5: Biến đổi đơn giản BT
chứa CTBH.


T6: Lun tËp


T7: Rót gän biĨu thøc
chøa CTBH.


T8: Lun tập.
T9: Căn bậc ba


* V kin thc: HS c cng cố, ôn luyện các kiến thức
về căn bậc hai, căn thức bậc hai một cách có hệ thống:
- ĐN, KH, ĐKXĐ của CTBH, hằng đẳng thức


<i>A</i>
<i>A</i>2  ;


- Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai: Nhân, chia
CTBH, đa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn, khử mẫu
BT lấy căn, trục căn thức ở mẫu...


* Về kỹ năng: HS đợc rèn luyện các kỹ năng:


- Kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải các dạng bài tập
về CTBH: Tính tốn, so sánh, tìm ĐK để CTBH có nghĩa.
- Kỹ năng biến đổi các CTBH, rút gọn biểu thức chứa


CTBH, Giải PT vô tỉ, chứng minh bdt chứa CTBH...
* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học,
khả năng làm việc theo quy trình. Rèn t duy logic cho
HS.


- Đặt vấn
đề,.
-Dẫn dắt,
gợi mở
- Thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhỏ


- Nghiên
cứu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ


'- Học kỹ
bài , nắm
chắc các


kiến cơ
bản.
- Làm bài
và chuẩn
bị đồ dùng
theo yêu
cầu của
GV.
- Phiếu
học tập
nhóm


<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>


T4
T6
T8
T10
T12
T14


<b>Chủ đề 2</b>


(HH):


<b>Hệ </b>
<b>thức </b>
<b>l-ợng </b>
<b>trong </b>
<b>tam </b>


<b>giác </b>
<b>vuông</b>


(6T)


T1: Mt s h thức về
cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông.


T2: Luyện tập


T3: Tỉ số lợng giác của
góc nhọn.


T4: Luyện tập


T5: Một số hệ thức về
cạnh và góc trong tam
giác vuông.


T6: Luyện tập


* Kin thc: HS nm chc các hệ thức về cạnh và đờng
cao, hiểu cách C/m cỏc h thc ú.


- Nắm chắc ĐN các TSLG của góc nhọn và mối liên hệ
giữa TSLG của các góc phụ nhau.


- Nắm chắc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong
tam giác vuông.



* K năng: HS đợc rèn luyện thành thạo kỹ năng vận
dụng các hẹ thức lợng, các hệ thức liên hệ cạng và góc
trong tam giác vng vào giải các dang bài tập: Tính
tốn, so sánh, chứng minh,....


* Gi¸o dục tính cẩn thận, chính xác, rèn t duy lô gic cho
HS.


Dẫn dắt,
gợi mở
- Thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhá


- Nghiên
cứu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ,
thớc thẳng,
êke, đo độ,


com pa,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

MTBT


<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>


T21
T23
T25
T27


T29
+31


<b>Ch 3</b>


(ĐS):


<b>Hàm số </b>
<b>bậc </b>
<b>nhất</b>


(6T)


T1: Hàm số - Hàm số
bậc nhất


T2: Đồ thị cđa hµm sè y
= ax + b ( a

0).
T3: Lu tËp


T4: Hệ số góc của đờng
thẳng - Đờng thẳng
song song đờng và đờng
thẳng cắt nhau.


T5+6: LuyÖn tËp


* Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về hàm số và
đồ thị của hàm số bậc nhất một cách có hệ thống:


- Cơng thức, TXĐ, chiều biến thiên, tính chất, đặc điểm
đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b ( a

0).


- Điều kiện để 2 dờng thẳng y = ax+ b


( a

<sub></sub>

0) vµ y' = a'x + b' ( a'

<sub></sub>

0) sông song, cắt nhau.
trùng nhau


+ khỏi nim góc tạo bới đờng thẳng


y = ax + b ( a

0) víi trơc hoµnh, KN hƯ sè gãc vµ ý
nghÜa cđa nã.


* Kỹ năng: HS đợc rèn luyện hành thạo các kỹ năng giải
bài tập về hàm số và đồ thị hàm số:


- Kỹ năng tìm TXĐ và vẽ đồ thị hàm số.


- Kỹ năng xác định điểm thuộc ĐTHS và c/m điềm thuộc


ĐTHS.


- Ký năng áp dụng Đlý Py-ta-go tính khoảng cách giữa 2
điểm trên MPTĐ.


- K nng tớnh gúc

tạo bởi đờng thẳng y = ax + b ( a

0) với trục Ox.


- Kỹ năng xác định vị trí tơng đối giữa 2 đờng thẳng y =
ax + b ( a

<sub></sub>

0) và y' = a'x + b' ( a'

<sub></sub>

0).


Dẫn dắt,
gợi mở
- Thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhỏ


- Nghiờn
cu CT
SGK v các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ



'- Học kỹ
bài , nắm
chắc các
kiến cơ
bản.
- Làm bài
và chuẩn
bị đồ dùng
theo yêu
cầu của
GV.
- Phiếu
học tập
nhóm


<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>


T16
T18
T20
T22
T24
T26
T28
T30
T32


<b>Ch 4</b>



(HH)


<b>Đờng </b>
<b>tròn</b>


(9T)


T1: nh ngfha v s
xỏc nh đờng trịn.
T2: Tính chất đối xứng
của đờng trịn.


T3: Lun tËp.


T4: Vị trí tơng đối của
đ-ờng thẳng và đđ-ờng trịn.
T5: Tiếp tuyến của đờng
trịn - Tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau.


T6: Lun tËp.


T7: Đờng trịn nội tiếp
tam giác - Đờng tròn
bàng tiếp tam giác
T8: Vị trí tơng đối của
hai đờng trịn.


T9: Lun tËp.



* Kiến thức: Nắm chắc ĐN và cách XĐ đờng tròn, phân
biệt đợc đờng trịn với hình trịn.


- Hiểu đợc tính đối xứng cxủa đờng trịn và các quan hệ
giữa tâm và khoảng cách từ tâm đến dây, đờng kính - dây
cung,


- Hiểu đợc các vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng
tròn nắm chắc các hệ thức và điều kiện để mỗi vị trí có
thể xảy ra.


- Nắm chắc các tính chất tiếp tuyến của đờng tròn.: tt/c và
dấu hiệu tiếp tuyến, t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau của 1 đ/tròn.
- hiểu KN đờng tròn nội tiếp tam giác, đờng tròn bàng
tiếp tam giác.


- Hiểu đợc các vị trí tơng đối của 2 đờng trịn.


* Kỹ năng : - HS có kỹ năng vẽ đờng trịn qua 3 điểm
khơng thẳng hàng, vẽ các vị trí tơng đối của đờng thẳng
và đờng tròn, vẽ tiếp tuyến của đ/tròn, vẽ các vị trí tơng
đối cảu 2 đ/trịn, tiếp tuyến chung của 2 đờng tròn.
- Kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải các dạng bài
tập: nhận biết, c/m tính toán, so sánh và một số bài toán
thực tế.


* Thía độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Khả nng
vn dng toỏn hck vo thc t.


Dẫn dắt,


gợi mở
- Thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhỏ


- Nghiờn
cu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ,
thớc thẳng,
êke, đo độ,
com pa,
máy tính bỏ
tỳi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Rèn năng lực phân tích , tổng hợp và t duy logic cho
HS.


<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>


T33


T34


T35
T36
T37
T39
T41
T43


<b>Ch 5</b>


(ĐS)


<b>Hệ </b>
<b>ph-ơng </b>
<b>trình </b>
<b>bậc </b>
<b>nhất </b>
<b>hai ẩn</b>


(8T)


T1: Phơng trình bậc nhất
hai ẩn.


T2: H phơng trình bậc
nhất hai ẩn- Giải hệ
ph-ơng trình bng phph-ng
phỏt th.



T3: Giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp thế.
T4: Luyện tập.


T5: Gii h phng trỡnh
bng phng phỏp cng
i s.


T6: Luyện tập.


T7: Giải bài toán bằng
cách lập hệ phơng trình.
T8: Luyện tập


* Kiến thức:- HS nắm chắc khái niệm phơng trình bậc
nhất 2 ẩn, nghiệm và cách giải.


- Hiểu khái niệm hệ phơng trình bậc nhất 2 ẩn và các
ph-ơng pháp giải hệ PT bậc nhất 2 ẩn.


*Kỹ năng: - HS có kỹ năng tìm nghiệm tổng quát và biểu
diễn nghiệm tổng quát cảu PT bậc nhất 2 ẩn.


- Rèn thành thạo kỹ năng giải hệ PT bậc nhất 2 nẩ bằng
PP thế , cộng đại số và t n ph.


- Kỹ năng giẩi bài toán bằng c¸ch lËp hƯ PT.


* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Khả năng
vận dụng tốn học vào thc t.



- Rèn năng lực phân tích , tổng hợp vµ t duy logic cho
HS.


- Đặt vấn
đề.
- Dẫn
dắt, gợi
mở.
-thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhỏ.


- Nghiên
cứu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ


'- Học kỹ
bài , nắm
chắc các


kiến cơ
bản.
- Làm bài
và chuẩn
bị đồ dùng
theo yêu
cầu của
GV.
- Phiếu
học tập
nhóm


<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>


T38
T40
T42
T44
T46
T48
T50
T52
T54


<b>Ch 6</b>


(HH)


<b>Góc </b>
<b>với </b>


<b>đ-ờng </b>
<b>tròn</b>


(12T)


T1: Góc ở tâm - Liên hệ
giữa cung và dây.


T2: Luyện tập


T3: Góc nội tiếp.- Góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và
d©y cung


T4: Lun tËp.


T5: Góc có đỉnh ở bên
trong - Góc có đỉnh ở bên
ngồi đờng trịn.


T6: Lun tËp.
T7 Cung chứa góc.
T8: Luyện tập.


T9: Tứ giác nội tiếp-
Đ-ờng tròn nội tiếp - đĐ-ờng
tròn ngoại tiếp.


* Kin thc: - HS nắm chắc các ĐN , t/c và số đo góc ở
tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung,


góc có đỉnh ở bên trong , bên nga đ/trịn.


- Nắm chắc ĐN, TC và dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp
đờng tròn


- Nắm chác các CT tính độ dài đ/trịn, cung và tính diện
tích hình trịn, hình quạt trịn.


* Kỹ năng: - HS có kỹ năng Vẽ và nhạn dạng đợc các
loại góc với đ/trịn, vận dụng thành thạo các kiến thức vào
giải các bài tập: tính số dơ góc , c/m góc bằng nhau, so
sánh góc....


- Kỹ năng nhận biết và c/m tứ giác nội tiếp trong 1 đ/trịn.
- HS vận dụng thành thạo các CT tính độ dài và diện tích
và giải các bài tập tính toán, c/m và một số bài toán thực
tế.


* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Khả năng


- Đặt vấn
đề
Dẫn dắt,
gợi mở
-Thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhỏ



- Nghiên
cứu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ,
thớc thẳng,
êke, đo độ,
com pa,
máy tính bỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

T56
T58
T60


T10: Lun tËp.


T11: Độ dài đờng trịn ,
cung trịn - Diện tích hỡnh
trũn, hỡnh qut trũn.
T12: Luyn tp.


vận dụng toán học vào thực tế.


- Rèn năng lực phân tích , tổng hợp vµ t duy logic cho


HS.


tói


<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>


T45
T47
T49
T51
T53
T55
T57
T59
T61
T63
T65
T67


<b>Ch 7</b>


(ĐS)


<b>Hàm số </b>
<b>y = ax2</b>
<b>( a </b>

<sub></sub>

<b> 0) </b>
<b>Phơng </b>
<b>trình </b>
<b>bậc hai</b>
<b>một ẩn.</b>


( 12T)


T1: Hàm số y = ax2<sub> ( a </sub>

<sub></sub>



0).


T2: Luyện tập.


T3: Phơng trình bËc hai
mét Èn.


T4: Lun tËp.


T5: HƯ thøc Vi-Ðt vµ øng
dơng


T6: Lun tËp.


T7: Quan hệ giữa Parabl
số y = ax2<sub> và đờng thẳng </sub>


y = mx + n.


T8: Phơng trỉnh quy về
phơng trình bậc hai.
T9: Luyện tập.
T10: Điều kiện về
nghuệm của một phơng
trình..



T11: Giải bài toán bằng
cách lập phơng trình.
T12: Luyện tập.


* Kin thc: - HS năm chắc khái niệm và các tính chất
của hàm số y = ax2<sub> ( a </sub>

<sub></sub>

<sub> 0). Nắm chắc cách vẽ đồ thị và</sub>


tính chất của đồ thị hàm số y = ax2<sub> ( a </sub>

<sub></sub>

<sub> 0).</sub>


- Hiểu khái niệm và các cách giải PT bậc hai một ẩn
Nắm chắc công thức nghiệm, CT nghiệm thu gọn, hệ thức
Viet và ứng dung.


* Kỹ năng: - Kỹ năng vẽ ĐTHS y = ax2<sub>( a </sub>

<sub></sub>

<sub> 0).</sub>


- Kỹ năng giải PT bặc hai bằng công thức nghiệm.
- Kỹ năng tìm ĐK về nghiệm của phơng trình bậc hai.
- Kỹ năng vận dụng hệ thức Vi-et tìm gấ trị biểu thức, lập
biểu thức liên hệ giữa các nghiƯm cđa PT bËc hai chøa
tham sè.


- Kỹ năng giải một số PT đa đợc về PT bậc cao thơng qua
PP đặt ẩn phụ.


- Kỹ năng giải bài tốn bằng cách lập PT bậc hai 1 ẩn.
- Kỹ năng tìm giao diểm cảu Parabol và đ/ thẳng.
* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Khả nng
vn dng toỏn hc vo thc t.



- Rèn năng lực phân tích , tổng hợp và t duy logic


- Đặt vấn
đề
Dẫn dắt,
gợi mở
- Thực
hành.
- Hợp tác
nhóm
nhỏ


- Nghiên
cứu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ


'- Học kỹ
bài , nắm
chắc các
kiến cơ
bản.
- Làm bài


và chuẩn
bị đồ dùng
theo yêu
cầu của
GV.
- Phiếu
học tập
nhóm


<b>(1)</b> <b>(2)</b> <b>(3)</b> <b>(4)</b> <b>(5)</b> <b>(6)</b> <b>(7)</b> <b>(8)</b>


T62
T64
T66
T68
T69
T70


<b>Chủ đề 8</b>


(HH)


<b>H×nh </b>
<b>trụ - </b>
<b>Hình </b>
<b>nón - </b>
<b>Hình </b>
<b>cầu</b>


(6T)



T1: Hình trụ-
T2: Lun tËp


T3: H×nh nãn- H×nh nãn
cơt


T4: Lun tËp
T5: H×nh cÇu
T6: Lun tËp


* Kiến thức: HS nhận biết đợc hình trụ, hình nón, hình
cầu qua mơ hình, nhận biết đợc các yếu tố : đờng sinh,
chiều cao, bán kính và các CT tính DTXQ, TDTP và thể
tích của các hình.


* Kỹ năng: HS có kỹ năng vận dụng các CT vào tính S,V
của các hình đặc biệt là vận dụng vào thực tế.


* Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Khả năng
vận dụng toỏn hck vo thc t.


- Rèn năng lực phân tích , tổng hợp và t duy logic cho
HS.


Dẫn dắt,
gợi mở
- Thực
hành.
- Hợp tác


nhóm
nhỏ


- Nghiờn
cu CT
SGK và các
tài lệu liên
quan.
- Hệ thống
KT và các
dạng bài tập
đặc trng.
- Soạn bài.
- Bảng phụ,
thớc thẳng,
êke, đo độ,
com pa,
MTBT


</div>

<!--links-->

×